Lập trình hướng đối tượng & C++ - Chương 8: Thừa kế

Tài liệu Lập trình hướng đối tượng & C++ - Chương 8: Thừa kế: THỪA KẾ Chương 8 1 Nội dung • Thừa kế ủơn • Thừa kế bội • Liờn kết tĩnh và liờn kết ủộng 2 Thừa kế ủơn  Khỏi niệm  Kế thừa từ cỏc lớp ủó cú từ trước. => Khụng phải ủịnh nghĩa nhiều. Thiết kế ủơn giản hơn.  Ích lợi: cú thể tận dụng lại  Cỏc thuộc tớnh chung Cỏc hàm cú thao tỏc tương tự • Khai bỏo 3 LỚP CHA (Lớp cơ sở) LỚP CON (lớp dẫn xuất) class : { // khai bỏo lớp con };  • Dạng thừa kế Lớp cơ sở Thừa kế public Thừa kế private Thừa kế protected private _ _ _ public public private protected protected protected private protected Thừa kế ủơn 4 class A { int x; void Fx(); public: int y; void Fy(); protected: int z; void Fz(); }; // Thừa kế dạng private class B : A {. }; // A là lớp cơ sở riờng của C class C : private A { }; // A là lớp cơ sở chung của D class D : public A { }; // A: lớp cơ sở ủược bảo vệ class E : protected A {. }; • Quyền truy xuất trong lớp con – Lớp con cú tất cả thành phần (thuộc tớnh + phương thức) của l...

pdf5 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lập trình hướng đối tượng & C++ - Chương 8: Thừa kế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỪA KẾ Chương 8 1 Nội dung • Thừa kế đơn • Thừa kế bội • Liên kết tĩnh và liên kết động 2 Thừa kế đơn  Khái niệm  Kế thừa từ các lớp đã cĩ từ trước. => Khơng phải định nghĩa nhiều. Thiết kế đơn giản hơn.  Ích lợi: cĩ thể tận dụng lại  Các thuộc tính chung Các hàm cĩ thao tác tương tự • Khai báo 3 LỚP CHA (Lớp cơ sở) LỚP CON (lớp dẫn xuất) class : { // khai báo lớp con };  • Dạng thừa kế Lớp cơ sở Thừa kế public Thừa kế private Thừa kế protected private _ _ _ public public private protected protected protected private protected Thừa kế đơn 4 class A { int x; void Fx(); public: int y; void Fy(); protected: int z; void Fz(); }; // Thừa kế dạng private class B : A {. }; // A là lớp cơ sở riêng của C class C : private A { }; // A là lớp cơ sở chung của D class D : public A { }; // A: lớp cơ sở được bảo vệ class E : protected A {. }; • Quyền truy xuất trong lớp con – Lớp con cĩ tất cả thành phần (thuộc tính + phương thức) của lớp cha. – Khơng thể truy xuất thành phần private của lớp cha. Thừa kế đơn 5 class Diem { int x, y; public: void GanDiem(int h,int t) { x = h; y = t; } void HienDiem() class DiemMau : public Diem { int mau; public: void KTao(int h,int t,int m) { GanDiem(h,t); mau=m; } void Hien() Thừa kế đơn 6 { cout<<“(” <<x<<“,”<<y <<“)”;} void DoiDiem(int dx, int dy) { x += dx; y += dy; } ... }; { HienDiem(); cout<<mau; } ... }; void main() { DiemMau a; a.KTao(2,5,0); a.HienDiem(); a.DoiDiem(7,8); a.Hien(); } • Hàm xây dựng và hàm hủy - Khi khởi tạo đối tượng: hàm xây dựng của lớp cha sẽ được gọi trước, sau đĩ là hàm xây dựng của lớp con. Trong hàm xây dựng của lớp con phải gọi hàm xây dựng của lớp cha để khởi tạo thuộc tính của lớp cha - Khi hủy bỏ đối tượng: hàm hủy của lớp con sẽ được Thừa kế đơn 7 A B C Khởi tạo Hủy bỏ gọi trước, sau đĩ mới là hàm hủy của lớp cha. • Hàm xây dựng và hàm hủy class Diem { int x, y; public: Diem() { x=y=0;} Diem(int h, int t) class DiemMau:public Diem { int mau; public: DiemMau() :Diem() { mau=0; } DiemMau(int h,int t,int m) Thừa kế đơn 8 { x=h; y=t;} Diem(const Diem& d) { x=d.x; y=d.y;} ... }; :Diem(h,t) { mau=m; } DiemMau(const DiemMau& d1) :Diem(d1){ mau=d1.mau; } ... }; void main() { DiemMau a(2,5,3); DiemMau b; DiemMau c = a; } 2 5 3 x y mau a Diem(2,5) mau=3; • Hàm xây dựng và hàm hủy class SinhVien { char mssv[9]; char* hoten; int namsinh; float diemtb; public: SinhVien() ; class SinhVienNuocNgoai : public SinhVien { char* nuoc; char sopassport[12]; public: SinhVienNuocNgoai() : SinhVien() { nuoc = new char[30]; strcpy(sopassport,””); } SinhVienNuocNgoai(const SinhVienNuocNgoai& s) Thừa kế đơn 9 SinhVien(char*,char*,int,float); SinhVien(const SinhVien&); void operator=(const SinhVien&); ~SinhVien() { delete[] hoten; } void Nhap(); void In(); ... }; //ðịnh nghĩa các hàm thành viên : SinhVien(s) { nuoc = strdup(s.nuoc); strcpy( sopassport , s.sopassport); } ~SinhVienNuocNgoai() { delete[] nuoc; } ... }; • Tái định nghĩa dữ liệu thành viên – Thuộc tính của lớp con trùng tên thuộc tính của lớp cha. – Trong lớp con, nếu ta truy xuất đến dữ liệu trùng tên đĩ thì sẽ truy xuất đến dữ liệu của lớp con. – Truy xuất dữ liệu lớp cha : :: class LopCha { LopCon::LopCon():LopCha() Thừa kế đơn 10 public: int a; LopCha() { a= 0; } }; class LopCon:public LopCha { public: int a; LopCon(); void Hien(); }; { a = 1; } void LopCon::Hien() { cout << a << LopCha::a; } void main() { LopCon x; x.Hien(); cout << x.a << x.LopCha::a; } • Tái định nghĩa hàm thành viên – Hàm thành viên của lớp con trùng tên với hàm thành viên của lớp cha. – Gọi hàm trùng tên => gọi hàm của lớp con. – Gọi hàm của lớp cha : ::() Thừa kế đơn 11 class Diem { int x, y; public: ... void Hien() { cout<<“(”<<x<<“,” void DiemMau :: Hien() { Diem::Hien(); cout<<“ mau ”<<mau; } Thừa kế đơn 12 <<y<<“)”;} }; class DiemMau:public Diem{ int mau; public: void Hien(); ... }; void main() { DiemMau a(2,5,4); a.Hien(); a.DiemMau::Hien(); DiemMau b=a; b.Diem::Hien(); } Thừa kế bội • Ưu điểm – Tận dụng được những thành phần đã cĩ sẵn của lớp cha: • Dữ liệu thành viên • Hàm thành viên – Thuận lợi khi sử dụng kết hợp với hàm ảo. 13 SinhViên SinhViênTạiChức – mã số NhânViên – mã số Dữ liệu của SinhViên Dữ liệu của NhânViên Dữ liệu của SinhViênTạiChức Tạo ra đối tượng Thừa kế bội Vấn đề cần lưu ý khi sử dụng thừa kế bội  Cạnh tranh trong thừa kế bội.  Thiết kế sơ đồ thừa kế phải đúng ý nghĩa.  Nên hạn chế và cẩn thận khi sử dụng thừa kế bội. 14 class XeDien { int loaibinhdien; int thoigian; float tocdo; public: XeDien() { } XeDien(int b, int tg, float td) { } }; class XeDap { char loai[10]; char* mau; int chieucao; public: XeDap() { } XeDap(char* l,char* m,int c){} }; Thừa kế bội 15 class XeDapDien:public XeDap, public XeDien{ public: XeDapDien(); XeDapDien( char*, char*, int , int , int , float ); }; XeDapDien::XeDapDien ():XeDap(), XeDien(){ } XeDapDien::XeDapDien ( char* a, char* b, int c, int d, int e, float f ) : XeDap(a, b, c), XeDien(d,e,f) { } Khai báo lớp trong thừa kế bội Gọi hàm xây dựng của các lớp cha Liên kết tĩnh và liên kết động • Sự tương thích giữa đối tượng của lớp con và đối tượng của lớp cha LỚPCHA LỚPCON void main() { LopCha a; LopCon b; a = b; b = a; // Sai Cĩ thể gán Cha = Con Hổn 16 class LopCha { }; class LopCon : public LopCha { }; LopCha *pa; pa = &a; LopCon *pb; pb = &b; pa = &b; pb = &a; // Sai } Con trỏ của lớp cha cĩ thể trỏ đến đối tượng của lớp con • Liên kết tĩnh – Con trỏ thuộc lớp nào, khi gọi hàm sẽ gọi hàm của lớp đĩ. – Tính chất của đối tượng được nhận biết khi biên dịch CT. class LopCha { public: void main() { LopCha a; LopCha *pa=&a; Liên kết tĩnh và liên kết động 17 void HamThanhVien() { cout<<“Ham cua Lop Cha”;} }; class LopCon:public LopCha { public: void HamThanhVien() { cout<<“Ham cua Lop Con”;} }; //Lớp cha pa->HamThanhVien(); LopCon b; LopCon *pb=&b; //Lớp con pb->HamThanhVien(); pa= &b; //Lớp cha pa->HamThanhVien(); pb= &a; //Báo lỗi } • Hàm ảo – Cú pháp: khai báo thêm từ khĩa virtual trước hàm. – Dùng chung với tính liên kết động => tính đa hình class LopCha class LopCon : public LopCha { Liên kết tĩnh và liên kết động 18 { ... public: virtual void HamAo() { } }; ... public: void HamAo() { } };  Hàm hồn tồn ảo  Cú pháp: chỉ khai báo tên trong lớp cha và gán=0.  Hàm hồn tồn ảo phải định nghĩa lại trong lớp con. class LopCha class LopCon:public LopCha Liên kết tĩnh và liên kết động 19 { ... public: virtual void HamHT_Ao()=0; }; { ... public: void HamHT_Ao() { } }; • Liên kết động – Con trỏ đang trỏ đến đối tượng nào, khi gọi hàm ảo sẽ gọi hàm của lớp tạo ra đối tượng đĩ. – Tính chất của đối tượng được nhận biết khi đang thực thi. class LopCha { public: void main() { LopCha a; Liên kết tĩnh và liên kết động 20 virtual void HamAo() { cout<<“Ham cua Lop Cha”; } }; class LopCon : public LopCha{ public: void HamAo() { cout<<“Ham cua Lop Con”; } }; LopCha *pa=&a; pa->HamAo(); //Lớp cha LopCon b; LopCon *pb=&b; pb->HamAo(); //Lớp con pa= &b; pa->HamAo(); //Hàm lớp con pb= &a; //Báo lỗi }

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchapter8_8902_1993469.pdf
Tài liệu liên quan