Tài liệu Lan can tổ hợp tường bê tông và thanh kim loai: GVHD : TH.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
I.1. Thông số thiết kế :
Tải trọng tác dụng: mức độ thiết kế L3 (điều 13.7.2)
Lực ngang tác dụng ở chiều cao He
Ft = KN (bảng 13.7.3.3-1)
Lực dọc tác dụng ở chiều cao He
FL = KN
Lực thẳng đứng hướng xuống dưới
Fv = KN
Chiều dài phạm vi phân bố lực Ft và FL
Lt = LL = mm
Chiều dài phạm vi phân bố lực đứng Fv
Lv = mm
Chiều cao lực tác dụng tính từ mặt cầu
He = mm
Chiều cao lan can nhỏ nhất
Hmin = mm
Bố trí thép bệ lan can
685
240
80
15
1070
5500
810
CHƯƠNG I : LAN CAN TỔ HỢP TƯỜNG BÊ TÔNG VÀ
THANH KIM LOAI
Lv
H
Fv
R
Y He
LL và Lt
FL
Ft
H
b
h
R
R
Rh h
H
F
Y
R
MẶT CẮT I-I
b
a
cd
II
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 74 LAN CAN
GVHD : TH.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
I.2. Sức kháng của dầm và cột lan can
I.2.1. Sức kháng của cột lan can
a. Xét trường hợp xe và vào giữa nhịp lan can:
Khi xe và va...
5 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1713 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lan can tổ hợp tường bê tông và thanh kim loai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVHD : TH.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
I.1. Thông số thiết kế :
Tải trọng tác dụng: mức độ thiết kế L3 (điều 13.7.2)
Lực ngang tác dụng ở chiều cao He
Ft = KN (bảng 13.7.3.3-1)
Lực dọc tác dụng ở chiều cao He
FL = KN
Lực thẳng đứng hướng xuống dưới
Fv = KN
Chiều dài phạm vi phân bố lực Ft và FL
Lt = LL = mm
Chiều dài phạm vi phân bố lực đứng Fv
Lv = mm
Chiều cao lực tác dụng tính từ mặt cầu
He = mm
Chiều cao lan can nhỏ nhất
Hmin = mm
Bố trí thép bệ lan can
685
240
80
15
1070
5500
810
CHƯƠNG I : LAN CAN TỔ HỢP TƯỜNG BÊ TÔNG VÀ
THANH KIM LOAI
Lv
H
Fv
R
Y He
LL và Lt
FL
Ft
H
b
h
R
R
Rh h
H
F
Y
R
MẶT CẮT I-I
b
a
cd
II
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 74 LAN CAN
GVHD : TH.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
I.2. Sức kháng của dầm và cột lan can
I.2.1. Sức kháng của cột lan can
a. Xét trường hợp xe và vào giữa nhịp lan can:
Khi xe và vào giữa nhịp lan can, dạng phá hoại gồm
Khi số lượng nhịp lan can N là lẻ (N=1)
Sức kháng của dầm và cột
Trong đó:
RR : sức kháng cựchanj của thanh lan can
Mp : sức khagns phi đàn hồi hoặc sức kháng chảy của thanh lan can
với
D : đường kính ngoài của ống thép
d : đường kính trong của ống thép
L : Chiều dài một nhịp của lan can
mm
a
b
Mpa
6
6
2000
ht
hb
mm
mm
mm
mm
mm
mm
c
δ
B
110
4.2
90
3.2
415
610
300
fy
f'c
200
420
30
mm
H
bc
14
Mpa
mm
mm
mm
685
1295
500
mm
mm
Giới hạn chảy của cốt thép
Cường độ chịu nén của bê tông gờ lan can Mpa
mm
mm
mm
Giới hạn chảy kim loại chế tạo lan can
Chiều cao phần lan can thép
Chiều cao phần gờ lan can bê tông
Tổng chiều cao lan can
Bề rộng gờ lan can bê tông
db
eb
f'y
Hs
Hc
180
130
Trụ lan can tiết diện chữ I có:
Đường kính cốt thép đai bệ lan can
Khoảng cách cốt thép đai bệ lan can
mm
mm
Đường kính ngoài ống thanh lan can trên
Chiều dày ống lan can trên
Chiều cao tiết diện
Chiều rộng cánh
mm
Khoảng cách giữa các trụ lan can
Bề rộng gờ trên lan can bê tông
Chiều dày ống lan can dưới
dt
et
Đơn vịKý hiệu
12
Chiều dày cánh
Bảng 3.1 - Lực tác dụng lên lan can
Giá trị
Đường kính ngoài ống thanh lan can dưới
Đường kính côt thép dọc bệ lan can
Kích thước lan can:
1043
650
Khoảng cách từ tim ống lan can trên đến chân lan can
Khoảng cách từ tim ống lan can dưới đến chân lan can
Chiều dày sườn
t
pp
R LNL
LPNNM
R −
+−+=
2
)1)(1(16
WfM up **Φ=
)1(*1.0 43 α−= DW
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 75 LAN CAN
GVHD : TH.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Lt : chiều dài phân bố của lực va xe theo hướng dọc
Với N = 1 ta có:
b. Xét trường hợp xe va vào cột lan can
Khi xe và vào cộtlan can, dạng phá hoại gồm số lượng nhịp làn can N là chẵn (N=2)
Sức kháng của hệ dầm và cột
I.2.2. Bệ lan can bê tông cốt thép:
a. Sức kháng danh định của bê tông chịu lực ngang
Đối với các va xô trong một phần đoạn tường
Trong đó:
Rw: sức kháng danh định của lan can theo chiều ngang
H : chiều cao tường
Lt : chiều dài phân bố dọc của lực va chạm Ft
Ft : lực ngang
Mb : sức kháng uốn của dầm, nếu có tại đỉnh tường
Mw : sức kháng uốn của tường đối với chục thẳng đứng
Mc : sức kháng uốn của tường đối với trục ngang
Lc : chiều dài tới hạn của dạng đường chảy
Sưc kháng của tường đối với trục thẳng đứng MwH
Mw x H = Φ x As x fy x (d - )
RR
(KN)
65.77
RRi
(KN)
43.50
22.27
19193.11
9828.03
7965.14
4078.63
d=a-d
(mm)
As = b*d
(mm2)
Ống lan can
D
(mm)
d
(mm)
W
(mm3)
Mp
(KNmm)
L
(mm)
Ống trên
Ống dưới
110
90
105.8
87 2000
2000
180 6 780 174 92.33 134.40130
b
(mm)
a
(mm)
δ
(mm)
Pp
(KN)
RR
(KN)
Bảng 3.2 - tính toán sức kháng của cột lan can
Bảng 3.3 - Tính toán sức kháng của cột lan can
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
−= w
cc
wwb
tc
w H
LMHMM
LL
R
2**8*8*
*2
2
c
wwbtt
c M
HMMHLLL )*(
22
2 ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+=
2
a
t
pp
R LNL
LPNM
R −
+=
2
16 2
t
p
R LL
M
R −= 2
16
H
dfAP usP **=
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 76 LAN CAN
GVHD : TH.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Trong đó:
Φ : hệ số sức kháng uốn = 0.9
d : Khoảng cách từ mép bê tông vùng chịu nén tới tim cốt thép chịu kéo
a : chiêu cao vùng bê tông chịu nén
As : diện tích vùng cốt thép dọc chịu kéo
Chia khối bê tông thành 3 phần
1
2
3
Sức kháng uốn của tường theo phương ngang Mc
Mc = Φ x As x fy x (d - )
Công của nội lực
1
2
3
b. Đối với va chạm tại đầu tường hoặc mối nối
MwH
(KNmm)
54638.02
20885.33
14763.69
Mc
(KNmm/mm)
96259.44
Rw
(KN)
394.98
18989.00
84.78 130939.77
450 11.64
1070
Mc =
Mci x bi
H
823.57
0 96259.44
463
54638.02
Lt
(mm)
Mb
(KNmm)
Mc
(KNmm/mm)
Lc
(mm)
MwH
(KNmm)
67.82 102448.13
160
263
2089.65
250
350
11.46
9.31
MwiH
(KNmm)
325 823.57 41.74
Phầ
n
Phầ
n
Chiều cao
phân đoạn b
(mm)
Diện tích cốt
thép As
(mm2)
chiều cao có
hiệu d
(mm)
Mci
(KNmm/mm)
Chiều cao
phân đoạn b
(mm)
Diện tích cốt
thép As
(mm2)
chiều cao có
hiệu d
(mm)
75377.63
200 823.57 363
325
200
160
226.19
113.10
113.10
Bảng 3.4 : - Tính toán giá trị M w H
Bảng 3.5: - Sức kháng uốn của tường đối với trục ngang
Bảng 3.6 - Sức kháng uốn của tường theo phương ngang
bf
fA
a
c
ys
**85.0
*
'=
bf
fA
a
c
ys
**85.0
*
'=
2
a
bf
fA
a
c
ys
**85.0
*
'=
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
−= w
cc
wwb
tc
w H
LM
HMM
LL
R
2*
*
*2
2
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 77 LAN CAN
GVHD : TH.S TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Trong trường hợp xe va vào cột lan can thì sức kháng của phần gờ bê tông bị giảm do
phải chịu tải trọng cột và dầm lan can
Sức kháng của gờ bê tông trong trường hợp này được xác định theo công thức sau:
I.3. Kiểm toán các tính toán lan can
I.3.1. Khi xe va vào giữa nhịp thì cường độ tổ hợp R xác định theo công thức
KN
KN
KN
KN
(TCN 13.7.3.4.3-1)
= = KN
R nằm ở chiều cao hữu hiệu Y
⇒ Thỏa mãn điều kiện
Ft = 240 KN
Ft < R ⇒ Kết cấu đảm bảo
I.3.2. Khi xe va vào cột
= 476.96 + 134.4 + 92.33 = KN
⇒ Thỏa mãn điều kiện
Ft = 240 KN
Ft < R ⇒ Kết cấu đảm bảo
⇒ Kết cấu đảm bảo điều kiện bền
394.73 x 685 + 92.33 x 610
685
= 476.959= KN
1070 0 96259.44 54638.02 2089.65 394.73
Lt
(mm)
Mb
(KNmm)
Mc
(KNmm/mm)
MwH
(KNmm)
Lc
(mm)
Rw
(KN)
⇒ Rw = 394.98 KN394.98394.73
703.69
= = 660.83 mm < 810 mm
476.96 x 685 + (134.4 + 92.33) x 610
703.69
Bảng 3.7 - Sức kháng uốn của tường theo phương ngang
= 665.96 mm 810 mm<
65.77 ⇒ RR = 134.40 KN134.40
529.38394.98 + 134.4
=
394.98 x 685 + 134.4 x 610
529.38
w
Rpww
w
H
HPHR
R
−='
)(
**
m
R
HRHR
Y RRww
+=
)( kNRRR Rw +=
)(' kNPRRR pRw ++=
R
HPHRHR
Y RpRRw
w ***' ++=
⎩⎨
⎧
=
==
R
R
R R
R
R min
⎩⎨
⎧
=
==
w
w
w R
R
R min
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 78 LAN CAN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6 lan can.pdf