Tài liệu Kỹ thuật làm rối và sáng tạo các loại rối từ nguyên vật liệu mở: TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 25 (50) - Thaùng 02/2017
59
Kỹ thuật làm rối và sáng tạo các loại rối
từ nguyên vật liệu mở
The technique for creating and producing puppets from green materials
ThS. Mã Thị Khánh Tú
T n h S n
Ma Thi Khanh Tu, M.A.
Saigon University
Tóm tắt
Kỹ thuật l m ố v sán t o á lo ố từ n uyên vật l ệu mở l một t on á kỹ năn n hề huyên
b ệt, quan t n , ần th ết ủa s nh v ên khoa áo dụ Mầm non. B v ết phân tí h thự t n , b ện
pháp rèn kỹ thuật l m ố v sán t o á lo ố từ n uyên vật l ệu mở ủa sinh v ên khoa áo dụ
Mầm non, từ đó nân ao hất l ợn đ o t o áo v ên mầm non t ơn la .
Từ khóa: rối, kỹ thuật làm rối, sáng tạo các loại rối, nguyên vật liệu mở.
Abstract
The technique for creating and producing puppets from green materials is one of the essentially
important and specialised professional skills for students who major in Early Childhood (Preschool)
Education. The article aims to analyze the existing situation, measures ...
6 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỹ thuật làm rối và sáng tạo các loại rối từ nguyên vật liệu mở, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 25 (50) - Thaùng 02/2017
59
Kỹ thuật làm rối và sáng tạo các loại rối
từ nguyên vật liệu mở
The technique for creating and producing puppets from green materials
ThS. Mã Thị Khánh Tú
T n h S n
Ma Thi Khanh Tu, M.A.
Saigon University
Tóm tắt
Kỹ thuật l m ố v sán t o á lo ố từ n uyên vật l ệu mở l một t on á kỹ năn n hề huyên
b ệt, quan t n , ần th ết ủa s nh v ên khoa áo dụ Mầm non. B v ết phân tí h thự t n , b ện
pháp rèn kỹ thuật l m ố v sán t o á lo ố từ n uyên vật l ệu mở ủa sinh v ên khoa áo dụ
Mầm non, từ đó nân ao hất l ợn đ o t o áo v ên mầm non t ơn la .
Từ khóa: rối, kỹ thuật làm rối, sáng tạo các loại rối, nguyên vật liệu mở.
Abstract
The technique for creating and producing puppets from green materials is one of the essentially
important and specialised professional skills for students who major in Early Childhood (Preschool)
Education. The article aims to analyze the existing situation, measures to forge puppet-making
techniques from green materials to preschool education undergraduates, thus improving the standard of
potential preschool teachers.
Keywords: puppets, puppet-making, puppet-creating, green materials.
1. Đặt vấn đề
ồ hơ l n b n khôn thể th ếu
t on á t hơ ủa t ẻ mầm non. ồ
hơ úp t ẻ tìm h ểu khám phá thế ớ
xun quanh, khám phá á mố quan hệ
t on xã hộ v khám phá hính bản thân
mình. Vì vậy, đồ hơ ó tá dụn hình
thành, phát t ển nhân á h cho t ẻ. Một
t on nhữn lo đồ hơ s nh độn , hấp
dẫn v ó va t quan t n t on áo dụ
nhân á h t ẻ đó hính l ố .
Rố luôn l đố t ợn lô uốn sự hú ý
v t o nh ều ảm xú hứn thú ở t ẻ. Chính
vì thế, ở t n mầm non áo v ên th n
xuyên sử dụn ố để kể huyện ho t ẻ
t on á ho t độn l m quen vớ tá phẩm
văn h hay t o á tình huốn bất n
t ên á h ; ho t ẻ hơ vớ ố t on
á ho t độn ó . Nếu t ớ đây, á on
ố hủ yếu do ô áo mầm non làm v sử
dụn nh l đồ dùn d y h , thì h ện nay,
áo v ên n d y t ẻ l m á lo ố đơn
ản từ n uyên vật l ệu mở. ó l á
n uyên l ệu từ th ên nh ên (nh : ủ quả, lá,
hột h t, vỏ s ố , sỏ đá,...) hoặ á
n uyên vật l ệu tá hế. N uyên vật l ệu tá
KỸ THUẬT LÀM RỐI VÀ SÁNG TẠO CÁC LOẠI RỐI TỪ NGUYÊN VẬT LI U MỞ
60
hế l á phế phẩm ất đa d n , phon
phú, dễ k ếm từ a đình, nh : sá h báo,
vả vụn, lỏ ấy, vỏ ha nhựa, ly dĩa, hộp
ấy, hộp thuố , l mỹ phẩm, tú ấy,...
N uyên vật l ệu mở ó thể thay thế n uyên
vật l ệu hính v từ đó t o a nh ều sản
phẩm. V ệ sử dụn á n uyên l ệu n y ó
ý n hĩa ất lớn: áo dụ mô t n ; t ết
k ệm chi phí t o đồ hơ , đồ dùn d y h ;
phát huy tính tí h ự , hủ độn sán t o
ủa ô v t ẻ.
Kỹ thuật l m ố l một t on á kỹ
năn n hề huyên b ệt, quan t n , ần
th ết ủa s nh v ên kh h môn Kỹ năng
làm đồ chơi ủa ngành áo dụ Mầm non.
Tuy nh ên, t t n s ph m, th l ợn
d y kỹ thuật l m ố t on môn đồ hơ ít
và áo t ình, t l ệu tham khảo khôn
nh ều. V ệ úp s nh v ên nắm vữn kỹ
thuật l m ố v b ết vận dụn l nh ho t á
kỹ thuật đã h để sán t o á lo ố từ
n uyên vật l ệu (NVL) mở một á h độ
lập, hủ độn v sán t o sẽ óp phần nân
ao h ệu quả h tập đáp ứn nhu ầu Giáo
dụ Mầm non theo h ớn đổ mớ .
2. Giải quyết vấn đề
2.1. Khách thể và phương pháp
nghiên cứu
Chún tô t ến h nh n h ên ứu t ên
mẫu khá h thể l 90 s nh v ên đan theo
h năm thứ 2 hệ hính quy n nh Giáo
dụ Mầm non t n h S n.
Chún tô sử dụn ph ơn pháp đ ều
t a bằn bản âu hỏ và ph ơn pháp
n h ên ứu sản phẩm ho t độn l hủ yếu
để tìm h ểu thự t n ũn nh b ện pháp
h ớn dẫn kỹ thuật l m ố v sán t o á
lo ố từ NVL mở.
Bản ho ồm 8 âu hỏ nhằm tìm
h ểu: nhận thứ về á lo ố v mụ đí h
sử dụn , á kỹ thuật th n dùn để l m
ố , n uyên vật l ệu l m ố , nhữn ph ơn
pháp sán t o á lo ố khá nhau,
n uồn t l ệu tham khảo.
2.2. Kết quả nghiên cứu thực trạng
2.2.1. Thực trạng nhận thức của sinh
viên về kỹ thuật làm rối và sáng tạo các
loại rối từ nguyên vật liệu mở
Bảng 1: Nhận thứ ủa s nh v ên về mứ độ quan t n ủa ố t on á ho t độn áo
dụ ở t n MN
STT
Các hoạt động
giáo dục ở trường
mầm non
CÁC MỨC ĐỘ
Quan trọng
Ít
quan trọng
Không
quan trọng
SL % SL % SL %
1 Kể huyện (t on H LQ vớ TPVH) 90 100 0 0 0 0
2 T o tình huốn , ây hứn thú t on á
h
65 72.2 25 27.8 0 0
3 Cho t ẻ hơ ở ó 73 81.1 17 18.9 0 0
4 T an t í lớp 65 72.2 25 27.8 0 0
5 Mẫu ợ ý ho t ẻ quan sát ( d y) 15 16.7 30 33.3 45 50
MÃ THỊ KHÁNH TÚ
61
Sử dụn ố nh l ph ơn t ện d y h
(kể huyện) đ ợ s nh v ên đánh á l quan
tr n h ếm tỉ lệ 100%, t o tình huốn , gây
hứn thú ho t ẻ đ ợ s nh v ên đánh á l
quan t n h ếm tỉ lệ 72.2%. Cá em ho
ằn on ố ất n ộ n hĩnh, s nh độn dễ
gây ảm xúc, sự hú ý v hứn thú ở t ẻ.
N o a á em ũn nhận thứ ất õ về
v ệ t o đ ều k ện ho t ẻ đ ợ sử dụn ố
để hơ ở á ó . ều n y ho thấy phần
lớn s nh v ên ó nhận thứ tốt, ất hú ý,
quan tâm đến ho t độn ủa t ẻ, ần t o ơ
hộ ho t ẻ đ ợ t ự t ếp sử dụn ố t on
á ho t độn hơ . Ch ếm tỉ lệ 50% s nh
v ên đánh á v ệ sử dụn ố l m mẫu ợ
ý ho t ẻ quan sát t ên d y l khôn
quan t ng. S nh v ên nhận thứ hủ yếu
l m ố để l m đồ hơ , đồ dùn d y h vì
vậy á em đã khôn đánh á ao v ệ sử
dụn ố nh l mẫu ợ ý t ên d y t ẻ.
ều n y dẫn đến thự t n s nh v ên
th n ố ắn lựa h n nhữn kỹ thuật
l m ố khó, á mẫu nh ều h t ết để đ ợ
đánh á ao t on quá t ình h m khôn
hú ý đến v ệ t o a á on ố đơn ản
để t ẻ ó thể l m đ ợ .
Bảng 2: Nhận thứ ủa s nh v ên về mứ độ sử dụn á n uồn t l ệu tham khảo về kỹ
thuật l m ố v sán t o á lo ố từ vật l ệu mở
STT Các nguồn tư liệu
CÁC MỨC ĐỘ
Thường xuyên
Thỉnh
thoảng
Không bao giờ
SL % SL % SL %
1 T l ệu ủa ản v ên 90 100 0 0 0 0
2 áo t ình môn Kỹ năn l m đồ hơ 15 16.7 35 38.9 40 44.4
3 Cá sá h tham khảo h ớn dẫn l m
C
0 0 15 16.7 75 83.3
4 Tìm h ểu t ên nte net 0 0 38 42.2 52 57.8
5 Từ quan sát thự tế ở á t n MN 0 0 42 46.7 58 53.3
Từ kết quả đ ều t a ho thấy, 100%
s nh v ên tham khảo t l ệu h ớn dẫn kỹ
thuật l m ố từ ản v ên l hính.
Ch ếm tỉ lệ khá ao (83.3%) số s nh v ên
khôn bao tham khảo á sá h h ớn
dẫn l m đồ hơ . Số sá h n y t on th
v ện khôn nh ều v á mẫu ố ũn ất
ít v khôn đa d n . Hơn 50% số s nh
v ên khôn tìm thêm n uồn t l ệu t ên
nte net v ũn h ếm tỉ lệ khá ao s nh
v ên khôn sử dụn áo t ình để tham
khảo (44.4%). Nh vậy, ó thể thấy s nh
viên phụ thuộ v bị h phố hủ yếu v o
t l ệu ủa ản v ên. Cá em h a thật
sự hủ độn , tí h ự tìm h ểu thêm á
kênh thông tin khác.
KỸ THUẬT LÀM RỐI VÀ SÁNG TẠO CÁC LOẠI RỐI TỪ NGUYÊN VẬT LI U MỞ
62
Bảng 3: Nhận thứ ủa s nh v ên về mứ độ quan t n ủa từn khâu t on ho t độn làm
ố v sán t o á lo ố từ n uyên vật l ệu mở
STT
Các khâu trong
hoạt động làm rối
CÁC MỨC ĐỘ
Quan trọng Ít quan trọng Không quan trọng
SL % SL % SL %
1 N uyên vật l ệu mở 75 83.3 15 16.7 0 0
2 Ý t ởn 90 100 0 0 0 0
3 Kỹ thuật 85 94.4 5 5.6 0 0
4 K ến thứ về á lo ố 81 90 9 10 0 0
5 B ết ph ơn pháp sán t o hình ảnh mớ 70 77.8 20 22.2 0 0
Ch ếm tỉ lệ tuyệt đố 100% sinh viên
o ý t ởn ó tầm quan t n nhất t on
ho t độn l m ố v sán t o á lo ố
từ NVL mở. T ếp đến l tầm quan t n
ủa kỹ thuật l m ố ó 94.4%. K ến thứ
về á lo ố h ếm tỉ lệ l 90%. Nguyên
vật l ệu ũn đ ợ phần lớn sinh v ên đánh
á quan t n , tỉ lệ l 83.3% v á
ph ơn pháp sán t o á lo ố đ ợ
sinh v ên đánh á khá ao, h ếm tỉ lệ l
77.8%. Nh vậy, phần lớn sinh v ên đều
ó nhận thứ õ về tầm quan t n á
khâu t on ho t độn quá t ình l m ố .
Thấy ất õ á khâu n y đều quan t n
v bổ sun ho nhau. Nếu ó kỹ thuật, ó
k ến thứ m khôn ó ý t ởn thì ũn
khó thể h ện đ ợ á on ố mớ l v
s nh độn . Có lẽ hính vì vậy, tuyệt đ đa
số sinh v ên đánh á ao nhất tầm quan
t n ủa ý t ởn . Nh n để ó thể sán
t o đa d n á lo ố , đ hỏ sinh viên
phả nắm vữn á ph ơn pháp t o hình
ảnh sán t o. Có thêm k ến thứ n y sẽ
úp s nh v ên dễ d n nảy s nh ý t ởn
t on quá t ình ho t độn .
2.2.2. Thực trạng về kỹ thuật làm rối
và sáng tạo các loại rối từ nguyên vật liệu
mở của sinh viên qua sản phẩm
Chúng tôi tổ hứ đ ều t a thự t n
về kỹ thuật l m ố v sán t o á lo ố
từ NVL mở t ên ơ sở s nh v ên thự h ện
3 bà tập do ản v ên đánh á.
Bài tập 1: l m á lo ố từ kỹ thuật bồ
Bài tập 2: l m á lo ố khá nhau
từ vật l ệu ó d n t n.
Bài tập 3: l m ố n .
Bảng 4: Mứ độ thự t n kỹ thuật l m ố v sán t o các lo ố từ n uyên vật l ệu mở
STT BÀI TẬP
CÁC MỨC ĐỘ
Cao Trung bình Thấp
SL % SL % SL %
1 B tập 1 14 15,6 58 64,4 18 20
2 B tập 2 25 27.7 48 53.3 17 18.9
3 B tập 3 23 25.6 49 54.4 18 20
MÃ THỊ KHÁNH TÚ
63
Kết quả kỹ thuật l m ố v sán t o
á lo ố từ NVL mở thì sinh viên đ t ở
mứ t un bình l hủ yếu, h ếm tỉ lệ hơn
50%. T on quá t ình thự h ện b tập s nh
v ên hú t n nh ều đến kỹ thuật l m. Cố
ắn sử dụn nhữn kỹ thuật v n uyên
vật l ệu từ sự ợ mở ủa ản v ên, nếu
ó mớ thì đó l bắt h ớ từ á mẫu s u
tầm đ ợ m khôn thể h ện độ lập theo
ý t ởn ên ủa mình. Tỉ lệ đ t mứ độ
cao h ếm d ớ 30%.
Qua tìm h ểu thự t n về kỹ thuật
l m ố v sán t o á lo ố từ n uyên
vật l ệu mở ủa s nh v ên, hún tô thấy
kết quả h a ao, xuất phát từ á n uyên
nhân sau:
- Từ n uồn t l ệu tham khảo:
+ G áo t ình phần kỹ thuật l m á
lo ố ũ, h a đáp ứn yêu ầu ủa
h ơn t ình áo dụ Mầm non theo
h ớn đổ mớ .
+ N uồn t l ệu tham khảo không
nh ều, tản m n, th ếu tính khá quát, khôn
ó h ớn mở.
- Từ phía sinh viên:
+ Sinh viên n máy mó thự h ện
l m á lo ố theo h ớn dẫn ủa ản
v ên, quan tâm hính đến kỹ thuật t on
quá t ình thự h ện b tập.
+ Ch a tí h ự tìm h ểu á n uồn t
l ệu khá nhau về kỹ thuật l m ố v sán
t o á lo ố từ n uyên vật l ệu mở.
+ Ch a b ết á h phố hợp v h a sẻ ý
t ởn vớ b n t on quá t ình thự h ện.
+ Ch a b ết á h kha thá tố đa á
á h thể h ện khá nhau từ d n hình ủa
n uyên vật l ệu.
2.3. Một số biện pháp hướng dẫn
sinh viên kỹ thuật làm rối và sáng tạo các
loại rối từ nguyên vật liệu mở
Biện pháp 1: Nâng cao kiến thức về
các loại rối và kỹ thuật làm các loại rối cơ
bản của sinh viên
- Giới thiệu giáo trình, tài liệu tham
khảo về kỹ thuật làm các lo i rố ơ bản.
- Gợi ý và khuyến khích sinh viên tìm
nguồn t l ệu tham khảo qua các kênh
thôn t n h ớng dẫn về kỹ thuật làm rối
của Việt Nam v á n ớ khá qua đ ng
link của các website trên internet.
- Giới thiệu các lo i rối và cách sử
dụng rối trong các ho t động giáo dục ở
t ng mầm non, thông qua: tranh ảnh,
video về hình ảnh các lo i rối; các con rối
cho trẻ hơ ở góc, các con rối trang trí ở
lớp theo chủ đề - lễ hội, cô sử dụng rố để
kể chuyện và ho t động d y trẻ làm rối.
- H ớng dẫn trực tiếp những kỹ thuật
làm rố ơ bản khó và mới.
- Giao bài tập thực hành cho cá nhân.
ánh giá về mặt kỹ thuật và hình thức của
con rối.
Biện pháp 2: Đa dạng hóa các hình
thức hoạt động làm rối của sinh viên:
hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
- Cho s nh v ên tự h n nhóm ho t
độn (số l ợn theo yêu ầu ủa V)
- Nhóm s nh v ên t ao đổ thảo luận,
lên kế ho h thự h ện b tập: nộ dun
ôn v ệ , hình thứ l m, th an hoàn
thành, phân công công v ệ ...
- Báo áo kế ho h ủa nhóm.
- T n b y sản phẩm v thuyết t ình
sản phẩm.
- Nhận xét, đánh á.
Biện pháp 3: Tô chức cho sinh viên
vận dụng các phương pháp tạo hình ảnh
sáng tạo, các kỹ thuật làm rối đã học để
làm và sáng tạo các loại rối phù hợp với
NVL mở theo nhiều cách khác nhau
thông qua hệ thống các bài tập
H ớn dẫn ho sinh viên á ph ơn
pháp t o hình ảnh sán t o kh th ết kế on
ố theo á á h sau:
KỸ THUẬT LÀM RỐI VÀ SÁNG TẠO CÁC LOẠI RỐI TỪ NGUYÊN VẬT LI U MỞ
64
a. Thêm bớt hay hắp hép á h t ết
b. Thay đổ kí h th ớ
c. Thay đổ h ều (n an , d , xéo) ủa
hình d n vật l ệu
d. Thay đổ á h t an t í
e. Thay đổ l nh ho t á kỹ thuật cho phù
hợp vớ n uyên vật l ệu v on ố muốn
thể h ện.
Từ á á h t ên s nh v ên sẽ làm 3 bài
tập:
Bài tập 1: Từ kỹ thuật ho t ớ , h n
vật l ệu phù hợp l m á lo ố khá
nhau.
Bài tập 2: Từ d n hình ủa một
n uyên vật l ệu mở ho t ớ l m á on
ố khá nhau.
Bài tập 3: Từ á n uyên vật l ệu mở
v á kỹ thuật s nh v ên sẽ l m một on
ố vớ nh ều hình thứ khá nhau.
Nh vậy, nếu thự h ện tốt á b tập
n y s nh v ên sẽ dễ d n l m bất kỳ on ố
n o theo yêu ầu v theo ý thí h dù ó bất
ứ n uyên vật l ệu n o t on tay.
Biện pháp 4: Tổ chức hoạt động
ngoại khóa, hội thi nghiệp vụ sư phạm
góp phần rèn luyện kỹ năng làm và sáng
tạo các loại rối từ NVL mở
- Tổ hứ hộ th n h ệp vụ s ph m,
chuyên đề về ố , nhằm t o ơ hộ ho s nh
v ên l m ố v sán t o á lo ố từ
n uyên vật l ệu mở.
- Khuyến khí h s nh v ên tham a l m
đồ dùn d y h , đặ b ệt l l m ố để
t n b y v quản bá về n hề áo v ên
mầm non thôn qua ngày hộ v ệ l m
đ ợ n nh áo dụ th nh phố tổ hứ
mỗ năm.
3. Kết luận
Thự tế h ện nay ở á t n mầm
non, Rố l ph ơn t ện d y h h ệu quả
ủa áo v ên mầm non,v ệ l m ố v tổ
hứ d y t ẻ l m ố ất đ ợ hú t n . Vì
vậy, ở t n s ph m s nh v ên ần nắm
vữn kỹ thuật l m ố v sán t o á lo
ố từ NVL mở. Có nh ều b ện pháp để
nân ao kỹ thuật l m ố v sán t o ác
lo ố từ NVL mở nh : Nân ao k ến
thứ v kỹ thuật l m á lo ố , đa d n
hóa á hình thứ l m ố , vận dụn á
ph ơn pháp t o hình ảnh sán t o, á kỹ
thuật l m ố đã h để lảm v sán t o á
lo ố ho phù hợp vớ n uyên vật l ệu
mở theo nh ều á h khá nhau, tham gia
á ho t độn n o khóa, á hộ th
n h ệp vụ s ph m.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Denis Cauquetoux (2012), Rouleaux et
carton, Didier Fleurus.
2. Gaetane Lannoy (2013), Récup’ creations,
Didier Casterman.
3. Marie - Claude Groshens (2008), Les
marionettes du monde, Didier rmn.
4. Mary Wallace (1994), I Can Make Puppets,
Greey de Pencier Books, US.
5. Mukhina. V.X. (1980), Tâm lý học mẫu giáo,
tập 1, 2, N i dịch: Thế T ng, Nxb Giáo
dục, Hà Nội.
6. Phan Dũn (2010), Phương pháp luận sáng
tạo và đổi mới, Nxb Trẻ.
7. Trần Thị Thanh Huyền, Sáng tạo từ vật liệu
tái sử dụng, Nxb Giáo dục.
Ngày nhận bài: 02/01/2017 Biên tập xong: 15/02/2017 Duyệt đăn : 20/02/2017
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 116_7564_2215168.pdf