Tài liệu Kỹ thuật chăn nuôi bò vỗ béo: ILMC Project
Improved Livelihoods for Mountainous Communities in Thanh Hoa Province
Dự án nâng cao đời sống dân sinh cộng đồng miền núi tỉnh Thanh Hóa
Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Béo
Lời cảm ơn
Mụ hỡnh nuụi bũ vỗ bộo là một phương phỏp nuụi bũ bỏn cụng nghiệp để tăng thu nhập. Mụ hỡnh này được học hỏi từ dự ỏn
AusAid, RUDEP tại tỉnh Quảng Ngói, Việt Nam. Dự ỏn ILMC chõn thành cảm ơn dự ỏn RUDEP đó giới thiệu mụ hỡnh này và cho
phộp chỳng tụi sử dụng cỏc tài liệu của họ nhằm sửa đổi để phự hợp với khu vực miền nỳi thuộc tỉnh Thanh Húa.
Lợi ích của
chăn nuôi bò vỗ
béo
+ Tăng trọng nhanh và nâng cao
chất l−ợng thịt trong một thời gian
ngắn
+ Tăng thu nhập, cải thiện đời
sống
+ Quay vòng vốn nhanh
+ Tận dụng nguồn lao đông nhàn
rỗi, lao động phụ
+ Tận dụng nguồn thức ăn sẵn có
tại địa ph−ơng
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
1
Kỹ thuật này có gì mới ?
Nội dung Chăn nuôi theo ph−ơng thức cũ Chăn nuôi theo ph−ơng thức mới
Kỹ thuật
Khẩu phần ăn...
37 trang |
Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kỹ thuật chăn nuôi bò vỗ béo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ILMC Project
Improved Livelihoods for Mountainous Communities in Thanh Hoa Province
Dự án nâng cao đời sống dân sinh cộng đồng miền núi tỉnh Thanh Hóa
Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Béo
Lời cảm ơn
Mụ hỡnh nuụi bũ vỗ bộo là một phương phỏp nuụi bũ bỏn cụng nghiệp để tăng thu nhập. Mụ hỡnh này được học hỏi từ dự ỏn
AusAid, RUDEP tại tỉnh Quảng Ngói, Việt Nam. Dự ỏn ILMC chõn thành cảm ơn dự ỏn RUDEP đó giới thiệu mụ hỡnh này và cho
phộp chỳng tụi sử dụng cỏc tài liệu của họ nhằm sửa đổi để phự hợp với khu vực miền nỳi thuộc tỉnh Thanh Húa.
Lợi ích của
chăn nuôi bò vỗ
béo
+ Tăng trọng nhanh và nâng cao
chất l−ợng thịt trong một thời gian
ngắn
+ Tăng thu nhập, cải thiện đời
sống
+ Quay vòng vốn nhanh
+ Tận dụng nguồn lao đông nhàn
rỗi, lao động phụ
+ Tận dụng nguồn thức ăn sẵn có
tại địa ph−ơng
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
1
Kỹ thuật này có gì mới ?
Nội dung Chăn nuôi theo ph−ơng thức cũ Chăn nuôi theo ph−ơng thức mới
Kỹ thuật
Khẩu phần ăn Một số hộ không sử dụng thức ăn tinh
trong khẩu phần, số khác có sử dụng
nh−ng đơn điệu (ch−a biết phối hợp)
Tỷ lệ thức ăn tinh sử dụng trong khẩu phần
có thể lên đến 40%
Sử dụng Urê Hầu nh− ch−a biết sử dụng Urê Khẩu phần thức ăn tinh có 3% Urê, để nâng
cao tỷ lệ protein có hiệu quả kinh tế cao
Ph−ơng thức
nuôi
Chủ yếu nông dân nuôi theo ph−ơng
thức chăn thả, tận dụng nguồn cỏ tự
nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
Mô hình chăn nuôi theo cách nuôi nhốt hoàn
toàn, tránh vận động, giảm tiêu tốn năng
l−ợng và tăng trọng nhanh.
Kinh tế
Vốn đầu t− Tốc độ quay vòng đồng vốn chậm,
hiệu quả sử dụng đồng vốn thấp
Tốc độ quay vòng đồng vốn nhanh, hiệu quả
sử dụng đồng vốn cao
Thời gian nuôi Nuôi kéo dài, rủi ro về thị tr−ờng, bệnh
tật cao
Thời gian nuôi ngắn, khả năng biến động thị
tr−ờng thấp, ít bệnh
Bán bò Th−ờng nông dân bán bò gầy, giá
thấp
Nông dân bán bò béo, giá bán cao
Hoạch toán Hầu nh− ch−a biết lập kế hoạch và
hoạch toán trong chăn nuôi
Nông dân hiểu biết về việc lập kế hoạch, dự
đoán thị tr−ờng và biết haọch toán trong
chăn nuôi
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
2
Các yếu tố ảnh h−ởng đến hiệu quả và
năng suất trong chăn nuôi bò vỗ béo
Chọn con giống đ−a vào nuôi vỗ béo
Chuồng traị
Thức ăn
Ph−ơng thức đầu t−
Chăm sóc nuôi d−ỡng
Vệ sinh, thú y
Quản lý và hoạch toán kinh tế
Những
yếu
tố
đó
là
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
3
Mua bò
Biết loại bò nào để mua
Biết trọng l−ợng để mua
Biết hàm l−ợng thịt
Biết giá tiền
Sử dụng công thức
Trọng l−ợng hơi (kg)=(VNxVNxDTC)x90
VN: Số đo vòng ngực, tính bằng mét
DTC: số đo dài thân chéo, tính bằng mét
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
4
Chọn bò nuôi vỗ béo
Tất cả bò gầy trên 1 năm tuổi có mục đích
bán thịt đều có thể nuôi vỗ béo theo kỹ thuật
này:
+ Bò đực hay bò cái
+ Bò nội hay bò lai
Những bò nuôi vỗ béo có tốc độ tăng trọng nhanh:
Bò đực, bò lai và bò có thể trạng
trung bình (không quá gầy) thì giá
mua th−ờng cao hơn
+ Bò có khung x−ơng to, gầy
+ Tuổi: 2 – 6 tuổi
+ Bò đực, bò lai có tỷ lệ máu ngoại cao
Những bò không đ−a vào nuôi vỗ béo
Bò gầy và sức khoẻ
Bò cái đang Bò cái đang
có chửa nuôi con
kém (do bệnh)
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
5
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
6
Xác định khối l−ợng của bò theo các số đo
Dài thân chéo (cm)
100 102 104 106 108 110 112 114 116 118 120 122 124 126 128 130
120 130 132 135 137 140 143 145 148 150 153 156 158 161 163 166 168
122 134 137 139 142 145 147 150 153 155 158 161 163 166 169 171 174
124 138 141 144 147 149 152 155 158 161 163 166 169 172 174 177 180
126 143 146 149 151 154 157 160 161 166 169 171 174 177 180 183 186
128 147 150 153 156 159 162 165 168 171 174 177 180 183 186 189 192
130 152 155 158 161 164 167 170 173 176 179 183 186 189 192 195 198
132 157 160 163 166 169 172 176 179 182 185 188 191 194 198 201 204
134 162 165 168 171 175 178 181 184 187 191 194 197 200 204 207 210
136 166 170 173 177 180 183 186 190 193 196 200 203 206 210 213 216
138 171 175 178 182 185 189 192 195 199 202 206 209 213 216 219 223
140 176 180 183 187 191 194 198 201 205 208 212 215 219 222 226 229
142 181 185 189 192 196 200 203 207 211 214 218 221 225 229 232 236
144 187 190 194 198 202 205 209 213 216 220 224 228 231 235 239 243
146 192 196 200 203 207 211 215 219 223 226 230 234 238 242 246 249
148 197 201 205 209 213 217 221 225 229 233 237 241 244 248 252 256
150 203 207 211 215 219 223 227 231 235 239 243 247 251 255 259 263
152 208 212 216 220 225 229 233 237 241 245 250 254 258 262 266 270
154 213 218 222 226 231 235 239 243 248 252 256 260 265 269 273 277
156 219 223 228 232 237 241 245 250 254 258 263 267 272 276 280 285
158 225 229 234 238 243 247 252 256 261 265 270 274 279 283 288 292
160 230 235 240 244 249 253 256 263 267 272 276 281 286 290 295 300
162 236 241 246 250 255 260 265 269 274 279 283 288 293 298 302 307
164 242 247 252 257 261 266 271 276 261 286 290 295 300 305 310 315
V
ò
n
g
n
g
ự
c
166 248 253 258 263 268 273 278 283 288 293 298 303 308 312 317 322
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
7
−ớc tính l−ợng thịt bò
Bò béo: Bò nội > 35% thịt
Tuỳ theo thể Bò lai > 42% thịt
Trạng (độ gầy,
béo) và phẩm
giống
Bò trung bình: Bò nội 30-35% thịt
Bò lai 35-40% thịt
Bò gầy < 30% thịt
Mà có sự
−ớc tính l−ợng
thịt từ khối
l−ợng hơi của
bò
Khi mua bán bò thịt, việc định giá căn cứ vào l−ợng
thịt và giá thịt bò trên thị tr−ờng. Do vậy ng−ời chăn
nuôi phải biết −ớc tính l−ợng thịt ở từng con bò
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
8
Yêu cầu chuồng trại trong nuôi vỗ béo bò
+ Chuồng nuôi cao ráo, sạch sẽ. Đảm bảo đông ấm, hè mát
+ Diện tích chuồng nuôi 3-4 m2 /con, mỗi con một ngăn
+ Bố trí máng ăn, máng uống cho từng con
Sát trùng chuồng nuôi tr−ớc khi
đ−a bò về nuôi từ 3 – 4 ngày,
bằng các loại hoá chất sau đây:
Loaị hoá chất Liều l−ợng dùng Ph−ơng pháp
Vôi bột hoặc Rải vôi bột lên nền chuồng hoặc hoà
VÔI BộT n−ớc vôi 20% n−ớc t−ới lên nền chuồng và xung quanh chuồng
nuôi
Polymix 100 ml hoà với Phun đều khắp lên nền chuồng và xung quanh
chuồng nuôi 7 – 8 lít n−ớc
100 ml hoà với
7 – 8 lít n−ớc Vime iodin
Phun đều khắp lên nền chuồng và xung quanh
chuồng nuôi
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
9
Để bảo đảm sức khoẻ cho bò
Tẩy sán lá gan cho bò bằng một trong các thuốc
sau: Cần phải tẩy giun
sán, tiêm vacxin
phòng bệnh truyền
nhiễm cho bò
tr−ớc khi vỗ béo
+ Fasiolid: liều 1 ml/25 kg thể trọng, tiêm bắp
+ Dovenix: liều 1 ml/25 kg thể trọng, tiêm bắp
+ Tolzan F: liều 1 viên (1g)/100 kg thể trọng, uống
+ Fasinex: liều 1 viên (900 mg)/75 kg thể trọng,
uống
Diệt giun tròn và các loại ký sinh trùng bằng
Vimectin, liều 1 ml/16 kg thể trọng, tiêm bắp
Những cán bộ thú y sẽ
là ng−ời giúp đỡ bà
con thực hiện việc này
Tiêm phòng vacxin tụ huyết trùng cho bò
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
10
Thức ăn tinh
Gồm hỗn hợp các loại: thức ăn giàu tinh bột,
thức ăn giàu đạm, thức ăn giàu chát khoáng
Thức ăn nuôi bò
đảm bảo cân bằng
nguồn năng l−ợng, protein và
khoáng
Thức ăn xanh
Các loại cỏ tự nhiên, cỏ trồng, cây họ đậu
Các nguồn phế phụ phẩm nông nghiệp
Thức ăn
tinh
Bột sắn
Bột ngô
Thức ăn cung
Cám gạo cấp năng
l−ợng
Bột cá
Khô đậu t−ơng, khô lạc
Urê
Thức ăn cung
cấp đạm
Bột x−ơng
Bột đá
Muối ăn
Thức ăn cung
cấp khoáng
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
11
Công thức thức ăn tinh hỗn hợp sử dụng nuôi vỗ béo bò
Tỷ lệ % giữa các nguyên liệu
Nguyên liệu Công thức 1 Công thức 2 Công thức 3 Công thức 4 Công thức 5
Bột sắn
84
64
64
64
69
Cám gạo
-
20
-
-
20
Bột ngô
-
-
25
25
-
Khô đậu, khô
lạc
5
3
5
5
-
Bột cá
5
7
-
-
5
Urê
3
3
3
3
3
Bột x−ơng,
bột đá
1
1
1
1
1
Muối ăn
2
2
2
2
2
Tổng số
100
100
100
100
100
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
12
Chọn hỗn hợp thức ăn tinh và cách tập cho bò ăn
Chọn hỗn hợp
thức ăn tinh sử
dụng nuôi bò
Nguồn nguyên liệu dễ tìm, giá rẻ
+ Tuỳ thời điểm/vùng mà giá các
nguyên liệu có sự khác nhau + Những loại sẵn có ở
gia đình, từ phụ phẩm
nông nghiệp (cám, b∙
đậu)
+ Giá thành 1 kg thức ăn hỗn hợp
sẽ khác nhau ở mỗi công thức do
tỷ lệ và chủng loại các nguyên
liệu khác nhau + Các dịch vụ có cung
cấp th−ờng xuyên
Bò ch−a quen ăn
thức ăn tinh hỗn
hợp phải làm
+ Dùng thức ăn xanh bò −a thích (cỏ non, rau
lang, rau muống) cắt nhỏ, trộn lẫn thức ăn
tinh vào từ ít đến nhiều để bò làm quen dần
+ Cho bò tập ăn từ 3 – 10 ngày nh− thế nào ?
+ Tăng dần l−ợng thức ăn tinh cho bò
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
13
Các ph−ơng thức đầu t−
Mức đầu t− cao Mức đầu t− trung bình Mức đầu t− thấp
L−ợng thức ăn tinh
trung bình, chi phí thức
ăn trung bình, công lao
động cao trung bình
L−ợng thức ăn tinh
thấp, chi phí thức
ăn thấp, công lao
động thấp
L−ợng thức ăn tinh
nhiều, chi phí thức ăn
cao, công lao động cao
Lợi nhuận thấp Lợi nhuận cao Lợi nhuận trung bình
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
14
L−ợng thức ăn tinh ở các mức đầu t− khác nhau
Kg thức ăn tinh / con / ngày
Mức đầu t− cao: 2,2% trọng l−ợng
hơi
Tăng dần lên đến 2,5% trọng l−ợng
hơi
Mức đầu t− trung bình: Tăng dần lên đến
Mức đầu t− thấp: Tăng dần lên đến
Giai đoạn tập ăn
Từ 3-10 ngày 60 ngày
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
15
L−ợng thức ăn tinh cần thiết trong 2 tháng nuôi vỗ béo bò
> 250kg
200 - 250kg
150-<200kg
+ 130kg
+ 100kg
+ 80kg
+ 90kg
Bò nhỏ
+ 70kg
+ 50kg
+ 40kg
+ 30kg
+ 20kg
Đầu t− cao Đầu t− trung bình Đầu t− thấp = Trọng l−ợng bò +
Bò to
Bò trung bình
Mức đầu t− cao Mức đầu t− TB Mức đầu t− thấp Ví dụ: Bò có trọng l−ợng
hơi là 200kg, tổng l−ợng
thức ăn tinh cần thiết nuôi
bò trong 02 tháng ?
200kg+30kg 200kg+100kg 200kg+70kg
= 300kg = 230 kg = 270kg
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
16
Mức đầu t− cao - Lợi nhuận cao
L−ợng thức ăn tinh cho bò(kg/ngày) các tuần Trọng
l−ợng
bò ban
đầu
(kg)
Tuần
1
Tuần
2
Tuần
3
Tuần
4
Tuần
5
Tuần
6
Tuần
7
Tuần
8
Số kg
tăng
trọng
(kg)
Trọng
l−ợng
kết thúc
(kg)
Số
thịt
tăng
(kg)
Tổng số
thức ăn
tinh
(kg)
150 3,3 3,5 3,7 3,9 4,1 4,3 4,5 5,1 195-205 230
160 3,5 3,7 3,9 4,1 4,2 4,4 4,6 5,3 205-215 240
170 3,7 3,9 4,1 4,3 4,5 4,6 4,8 5,3 215-225 250
180 4,0 4,1 4,3 4,5 4,7 4,8 4,9 5,5 225-235 260
Bò150 -
200kg
190 4,2 4,3 4,5 4,7 4,8 5,0 5,2 5,6
45-55
235-245
30-
36
270
200 4,4 4,6 4,9 5,1 5,4 5,7 5,9 6,4 255-265 300
210 4,6 4,7 5,0 5,2 5,5 5,7 6,1 6,8 265-275 310
220 4,8 4,9 5,2 5,4 5,6 5,9 6,2 7,0 275-285 320
230 5,1 5,1 5,4 5,6 5,9 6,1 6,4 7,1 285-295 330
Bò 200
- 250kg
240 5,3 5,3 5,6 5,8 6,1 6,3 6,6 7,2
55-65
295-305
36-
43
340
250 5,5 5,8 6,2 6,5 6,8 7,2 7,4 8,1 315-325 380
260 5,7 6,1 6,4 6,7 7,1 7,3 7,6 8,2 325-335 390
270 5,9 6,3 6,5 6,8 7,2 7,5 7,9 8,4 335-345 400
280 6,4 6,5 6,8 7,2 7,5 7,8 8,2 8,9 345-355 410
290 6,4 6,5 6,8 7,2 7,5 7,8 8,2 8,9 355-365 420
Bò 250
- 300 kg
300 6,6 6,6 6,9 7,4 7,7 8,0 8,5 9,1
65-75
365-375
43-
50
430
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
17
Mức đầu t− trung bình - Lợi nhuận trung bình
L−ợng thức ăn tinh cho bò(kg/ngày) các tuần Trọng
l−ợng
bò ban
đầu
(kg)
Tuần
1
Tuần
2
Tuần
3
Tuần
4
Tuần
5
Tuần
6
Tuần
7
Tuần
8
Số kg
tăng
trọng
(kg)
Trọng
l−ợng
kết thúc
(kg)
Số
thịt
tăng
(kg)
Tổng số
thức ăn
tinh
(kg)
150 2,9 3,0 3,2 3,4 3,6 3,8 3,9 4,4 190-200 200
160 3,0 3,2 3,4 3,6 3,8 3,9 4,1 4,5 200-210 210
170 3,2 3,4 3,6 3,8 4,0 4,1 4,3 4,7 210-220 220
180 3,4 3,6 3,8 4,0 4,1 4,3 4,4 4,9 220-230 230
Bò 150 -
200kg
190 3,6 3,8 4,0 4,2 4,2 4,4 4,6 5,2
40-50
230-240
26-
33
240
200 3,8 4,1 4,3 4,7 4,9 5,2 5,4 5,7 250-260 270
210 4,0 4,2 4,5 4,8 5,0 5,4 5,6 5,9 260-270 280
220 4,2 4,4 4,7 4,9 5,2 5,5 5,8 6,1 270-280 290
230 4,4 4,6 4,9 5,1 5,4 5,6 5,9 6,4 280-290 300
Bò 200 -
250kg
240 4,6 4,8 5,1 5,3 5,6 5,8 6,1 6,5
50-60
290-300
33-
40
310
250 4,8 5,3 5,5 5,8 6,2 6,5 6,8 7,0 310-320 340
260 4,9 5,4 5,7 6,1 6,4 6,7 7,1 7,2 320-330 351
270 5,1 5,5 5,8 6,2 6,5 6,8 7,3 7,5 330-340 360
280 5,3 5,7 6,0 6,3 6,6 7,2 7,4 7,7 340-350 370
290 5,5 5,8 6,2 6,5 6,8 7,3 7,6 7,9 350-360 380
Bò 250 -
300 kg
300 5,7 6,0 6,4 6,7 7,0 7,4 7,8 8,2
60-70
360-370
40-
46
390
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
18
Mức đầu t− thấp - Lợi nhuận thấp
L−ợng thức ăn tinh cho bò(kg/ngày) các
tuần
Trọng
l−ợng
bò ban
đầu
(kg)
Tuần
1
Tuần
2
Tuần
3
Tuần
4
Tuần
5
Tuần
6
Tuần
7
Tuần
8
Số
kg
tăng
trọng
(kg)
Trọng
l−ợng
kết thúc
(kg)
Số
thịt
tăng
(kg)
Tổng
số
thức
ăn tinh
(kg)
150 2,6 2,7 2,8 3,0 3,1 3,2 3,3 3,5 185-195 170
160 2,7 2,9 3,0 3,1 3,3 3,4 3,5 3,7 195-205 180
170 2,9 3,0 3,2 3,3 3,4 3,6 3,7 3,9 205-215 190
180 3,1 3,2 3,3 3,5 3,6 3,7 3,9 4,0 215-225 200
Bò 150
-
200kg 190 3,2 3,4 3,5 3,6 3,8 3,9 4,1 4,2
35-
45
225-235
23-30
210
200 3,4 3,6 3,8 4,0 4,2 4,4 4,6 4,6 245-255 230
210 3,6 3,8 4,0 4,2 4,4 4,6 4,8 4,8 255-265 240
220 3,7 3,9 4,1 4,3 4,5 4,7 4,9 5,0 265-275 250
230 3,9 4,1 4,3 4,5 4,7 4,9 5,2 5,2 275-285 260
Bò 200
- 250kg
240 4,1 4,3 4,5 4,7 4,9 5,1 5,3 5,5
45-
55
285-295
30-36
270
250 4,3 4,6 4,8 5,1 5,3 5,6 5,7 5,8 305-315 290
260 4,4 4,7 4,9 5,2 5,4 5,8 6,0 6,0 315-325 300
270 4,6 4,9 5,1 5,4 5,6 5,9 6,1 6,3 325-335 310
280 4,8 5,1 5,3 5,6 5,8 6,1 6,3 6,4 335-345 320
290 4,9 5,3 5,5 5,8 6,0 6,3 6,5 6,5 345-355 330
Bò 250
- 300 kg
300 5,1 5,4 5,6 5,9 6,1 6,5 6,7 6,8
55-
65
355-365
36-43
340
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
19
Cách phối trộn thức ăn
Cách phối trộn Sàn nhà sạch sẽ, đủ rộng để
đặt các nguyên liệu thức ăn
Có cân để cân
Các nguyên liệu + Cân các loại nguyên liệu có theo công thức phối
trộn đã xác định. Cân đúng, đủ
+ Trộn từng loại các nguyên liệu có l−ợng nhỏ (urê,
bột khoáng, muối ăn) với vài kg bột sắn hoặc bột
ngô
+ Trộn những loại này với nhau
+ Lấy hỗn hợp trên trộn với các nguyên liệu có l−ợng
lớn theo ph−ơng pháp nhân dần
+ Đảo đều đống nguyên liệu từ 4 – 5 lần cho thật
đều
+ Đựng vào bao bì, dụng cụ bảo quản, sử dụng dần
* L−ợng thức ăn mỗi lần trộn không nên quá nhiều,
chỉ trộn cho ăn không quá 7 ngày
* Không sử dụng những nguyên liệu bị mốc, ẩm,
đóng vón
* Dụng cụ chứa phải khô
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
20
Những vấn đề cần chú ý khi cho bò ăn urê
Bò sẽ bị ốm hoặc chết nếu ăn quá nhiều urê
Trộn urê trong khẩu phần phải trộn thật đều
Để tránh
bò bị ngộ
độc urê,
cần phải
l−u ý
những vấn
đề sau:
Khi cho bò ăn thức ăn tinh chứa 3% urê phải cho bò ăn từ từ
Cần chia đều khẩu phần và cho ăn 4 – 5 lần /ngày
Cân nguyên liệu phải chính xác, phối trộn theo đúng tỷ lệ
Có n−ớc sạch th−ờng xuyên tại chuồng để bò uống
Tuyệt đối không đ−ợc hoà urê vào n−ớc cho bò uống
L−ợng thức ăn tinh cho bò ăn hàng ngày theo mức h−ớng
dẫn
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
21
Thức ăn thô xanh
Nguồn phụ phẩm cây
trồng có tính mùa vụ và
th−ờng chất l−ợng
không cao (nhiều xơ
già)
Cung cấp cho bò thức ăn xanh có chất l−ợng cao (ít thân, nhiều lá)
Cho bò ăn thức ăn xanh hàng ngày
Cung cấp tuỳ theo trọng l−ợng của bò cũng nh− tuỳ theo mức đầu
t−
Cung cấp từ 8 – 12 kg thức ăn xanh/bò/ngày (phần bò ăn đ−ợc)
Có thể cho bò ăn tự do thức ăn thô xanh
Lợi ích trồng cỏ
+ Chủ động nguồn thức
ăn xanh
+ Chất l−ợng thức ăn
tốt, đảm bảo sạch
+ Nâng cao hiệu quả sử
dụng đất so với một số
cây trồng khác
Phát triển cỏ trồng năng suất cao để đảm bảo nguồn thức ăn
xanh cung cấp cho bò. Có nhiều giống cỏ trồng:
+ Cỏ hoà thảo: cỏ voi, cỏ ghinê,
+ Giảm công lao động
thu cắt cỏ
+ Cây họ đậu: Stylosanthes, cây keo dậu,
Để có năng suất cao, hãy trồng theo kỹ thuâth h−ớng dẫn
..
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
22
Kỹ thuật trồng cỏ voi
+ Thời vụ gieo trồng: th−ờng trồng từ tháng 4 –
tháng 9
Cỏ voi (King grass)
Dễ trồng, năng suất cao
(250-300 tấn/ha/năm),
thâm canh có thể đạt
400-500 tấn/ha/năm
+ Làm đất: Cày bừa, dọn sạch cỏ dại, làm đất tơi
xốp
+ Bón lót (tính cho 1 sào – 500 m2): Phân chuồng
650-750 kg; lân 10-15 kg; Kali 5-10 kg. Nếu đất
chua thì bón thêm vôi
+ Chọn hom: Chọn hom bánh tẻ từ 2,5 tháng trở
lên; chặt hom: 3-4 mắt, dài 40-50 cm, l−ợng giống
350 kg/sào
20-25 cm
Chiều sâu
rãnh trồng
25 cm
Độ rộng rãnh 50-60 cm
Hàng cách hàng
Độ dài hom : 40-50 cm
(3-5 mắt mầm) và cách đặt hom
Lấp đất dày 5-6 cm
Kỹ thuật trồng
+ Cách trồng: Rạch hàng sâu 10-15 cm, hnàg
cách hàng50-60 cm, đặt hom so le. Sau 20-25
ngày kiểm tra chỗ chết để dặm lại
+ Chăm sóc: sau khi trồng 15-20 ngày xới váng
làm cỏ
+ Thu cắt: Cắt lứa đầu sau 70-80 ngày tuổi, các
lứa tiếp theo 40-45 ngày cắt một lần, cắt đồng loạt
để gốc 5 cm
+ Sau mỗi lần cắt bón phân, làm cỏ
* Trồng cỏ voi thâm canh cần chủ
động t−ới n−ớc vào mùa nắng, cỏ voi không
chịu đ−ợc ngập úng
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
23
Kỹ thuật trồng cỏ Ghinê
+ Làm đất: cày bừa kỹ, dọn sạch cỏ dại
+ Bón lót: Bón phân chuồng, lân và kali xuống lòng rãnh
tr−ớc khi trồng
+ Cách trồng: gieo hạt rạch hàng sâu 7-10 cm, hàng cách
hàng 40 cm. Trồng xen cuốc hốc 15-17 cm, hàng cách
hàng 40-50 cm, cây cách cây 15 cm
+ Thu hoạch: Cắt lứa đầu khoảng 60 ngày tuổi, lứa tái
sinh 25-35 ngày, mùa khô 40-45 ngày
+ Sau 2 lứa cắt đ−a gia súc vào chăn thả, thời gian chăn
thả không quá 4 ngày
+ Chăm sóc: Bón phân đạm và kali sau mỗi lứa cắt
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
24
Kỹ thuật trồng cây keo dậu
Xử lý hạt giống:
Cây keo dậu + Làm −ớt hạt bằng n−ớc lã
Chịu đất chua pH > 4,5;
không bị rệp phá hoại,
năng suất 48 – 55 tấn/ha,
VCK 23-25%, protein 21-
+ Đổ n−ớc sôi 90-100oC với l−ợng n−ớc gấp 2
lần hạt
+ Giữ nhiệt độ nóng rát tay từ 4-5 phút
+ Gạn hết n−ớc, đổ n−ớc lã ngập ngâm 6-10 h
+ Đem hạt đi gieo
Gieo hạt:
+ Rạch sâu 7-10 cm, lấp đất sau 4 cm, hàng cách hàng
70 - 80 cm
+ L−ợng hạt 20 kg/ha, 1 m dài theo hàng gieo 20 hạt
+ 7-10 ngày cây mọc đều, nếu bị chết càn gieo gặm
+ Sau cây mọc 15 ngày làm cỏ đợt đầu, 20-30 ngày làm
cỏ đợt tiếp theo
Thu cắt ngọn lá`keo dậu:
+ Khi cây cao 1,5 -1,6 m thu hoạch lứa đầu
+ Ngọn lá keo dậu đ−ợc cắt 50 cm từ mặt dát trở lên
+ Lần cắt sau cao hơn lần tr−ớc 5-10 cm
+ Cho trâu bò ăn t−ơi
+ Băm nhỏ phơi khô, dự trữ mùa đông
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
25
Một số bệnh th−ờng gặp và cách phòng trị
Bệnh sán lá
trâu bò
KỹThuật Chăn Nuôi Bò V C
Nguyên
nhân
gan
+ Do một loại sán lá ký sinh ở gan
+ Ký chủ trung gian: ốc n−ớc ngọt
+ Bệnh hay xảy ra ở vùng lầy lội, ngập
n−ớc
Triệu
chứng
Bò hay bị tiêu chảy, phù vùng đầu, gầy
trơ x−ơng, xù lông, thuỷ thủng, th−ờng ho
vào ban đêm và sáng sớm
Phòng trị
26
+ ủ phân đẻ diệt ấu trùng
+ Thả vịt để ăn ốc
+ Cho uống n−ớc sạch
+ Định kỳ phòng bệnh bằng thuốc 1-2
lần
:
/100 kg, tiêm d−ới da
g: 1 viên/75 kg ỗ Bðo - ILM+ Sử dụng các thuốc
- Fasiolid 25%: 4 ml
- Fasinex viên 900 m
uống
Do giun đũa ký sinh ở ruột non gây
nên, đôi khi có gan hoặc ống dẫn
mật. Giun tr−ởng thành có thể làm tắc
ruột, tắc ống mật
Bệnh giun đũa
bê nghé
Nguyên
nhân
Bê bị bệnh, bụng to, lông xù, ỉa chảy,
cong l−ng, sụt cân. Bệnh nặng có thể
chết nếu không điều trị kịp thời, số
còn lại còi cọc, giảm khả năng sinh
tr−ởng
Triệu
chứng
+ Cần đảm bảo vệ sinh thức ăn, n−ớc
uống
+ Chuồng trại sạch sẽ
+ ủ phân tr−ớc khi bón cho cây trồng
Phòng
bệnh
Trị bệnh
Tẩy trừ: lần 1: 2-3 tuần tuổi, lần 2: 6-7
tuần
+ Levamisol 7,5%: liều1 ml/10 kg,
tiêm
+ Berenil 0,25%: liều 1ml/12 kg, tiêm
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
27
Bệnh tiêm mao
trùng
Nguyên
nhân
Là bệnh ký sinh trùng đ−ờng máu
Do ruồi, mòmg hút máu truyền bệnh
Th−ờng xảy ra vào vụ đông xuân
Sốt cao 40 - 41 oC, cách quãng
Niêm mạc nhợt nhạt
Sút cân
Thiếu máu, suy nh−ợc kéo dài
Triệu
chứng
Th−ờng xuyên diệt ve cho bò: mỗi tuần
1 lần bằng dung dịch asunton 1,5%o
(1,5 phần nghìn) hoặc dipterex 5%o (5
phần nghìn). Dùng các dung dịch này
phun hoặc tắm chải cho bò
Phòng
bệnh
+ Berenil (lọ 5g): 1 lọ/300 kg, pha với
30 ml n−ớc tiêm bắp sâu
+ Azidin (lọ 1,18 g): 1 lọ/100 kg, pha
với 7 ml n−ớc, tiêm bắp sâu
+ Trypamidium (gói 125mg): 1 gói/250
kg, pha với 6,25 ml n−ớc tiêm bắp sâu
Trị bệnh
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
28
Do vi khuẩn gây tụ huyết, xuất huyết
Trâu bò từ 6 tháng – 3 năm tuổi dễ mắc
Trâu chết nhanh, chết nhiều hơn bò
Bệnh th−ờng xảy ra vào vụ hè thu nóng
ẩm, sau các đợt m−a rào
Bệnh tụ huyết
trùng
Nguyên
nhân
Bò ít ăn hoặc bỏ ăn, ngừng nhai lại sau
đó ch−ớng hơi. Sốt 40-42oC, niêm mạc
đỏ ửng, run rẩy, thở nhanh mạnh, mắt đỏ
ngầu, n−ớc mũi chảy nhiều
Triệu
chứng
Tiêm phòng vacxin cho bò mỗi năm 2
lần
Không cho uống n−ớc tù đọng
Vệ sinh chăm sóc, nuôi d−ỡng tốt
Phòng
bệnh
Dùng kháng sinh điều trị 3-5 ngày
+ Peni 20.000 UI/kg và Strepto 20 mg/kg
+ Oxytetracyclin: 5mg/kg, tiêm bắp
+ Remacyclin: 1ml/10kg, tiêm bắp
+ Shotapen: 1 ml/10 kg, tiêm bắp
Trị bệnh
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
29
Bệnh ch−ớng hơi dạ
cỏ
+ ăn quá nhiều cỏ non, ngô non, cây
họ đậu
+ ăn phải thức ăn dự trữ bị mốc thối
+ Bị rắn, nhện độc cắn
Nguyên
nhân
Bò mắc bệnh th−ờng ngừng ăn, hơi
cong l−ng, hay nhìn về phía hông trái
Gõ vào vùng trên dạ cỏ tiếng kêu nh−
tiếng trống, con vật khó thở. Nếu không
can thiệp kịp thời, chứng đầy hơi càng
nặng, con vật chết vì ngạt thở trong vài
giờ.
Triệu
chứng
+ Dùng rơm rạ chà xát mạnh vùng dạ
cỏ nhất là ở lõm hông trái.
+ Dùng tay kéo l−ỡi theo nhịp thở
+ Cho uống n−ớc d−a chua, dấm
+ Chọc dò dạ cỏ bằng troca
Phòng trị
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
30
Ph−ơng pháp quản lý và chăm sóc
+ Trong suốt thời kỳ vỗ béo, bò đ−ợc nuôi tại
chuồng, không chăn thả
+ Ghi chép đầy đủ các số liệu cần thiết nh−:
tiền mua thức ăn, l−ợng thức ăn cung cấp
hàng ngày, tiền mua giống, chi phí thú y
+ Hàng ngày phải vệ sinh sạch sẽ chuồng trại
+ Mùa nắng tắm chải cho bò 1-2 lần/ngày
+ Bố trí máng ăn, máng uống gần nhau, độ cao
phù hợp
+ Th−ờng xuyên theo dõi tình hình ăn uống, phân,
các dấu hiệu khác của bò để can thiệp kịp thời
khi có biểu hiện bất th−ờng
+ L−ợng thức ăn xanh có thể tăng lên khi bò ăn
hết thức ăn tinh theo định mức
+ Nếu bò nuôi vỗ béo là đực ch−a thiến cần phải
hạn chế tối đa việc tiếp xúc với bò cái
+ Nền chuồng dốc, thoát n−ớc
+ Không để cho phân bò có rải rác ở xung quanh
chuồng nuôi
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
31
Lập kế hoạch tài chính nuôi bò vỗ béo trong 02 tháng
(I) Mua bò
....................................đồng
(II) Mua thức ăn tinh Số l−ợng (kg) Giá (đồng) Thành tiền
Bột sắn ............. ............. ..........................
Bột ngô ............. ............. ..........................
Cám gạo ............. ............. ..........................
(III) Mua thức ăn xanh Số l−ợng (kg) Giá (đồng) Thành tiền
Cỏ tự nhiên ............. ............. ..........................
Thân cây ngô ............. ............. ..........................
Dây khoai lang ............. ............. ..........................
(IV) Thuốc thú y ............................. đồng
(V) L∙i suất ngân hàng ............................ đồng
(VI) Chi khác ............................ đồng
Tổng chi phí (I VI) ........................... đồng
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
32
Bán bò
??? Kg hơi
Đo/cân để xác định trọng
l−ợng hơi
??? Kg thịt −ớc tính l−ợng thịt
Tìm hiểu thị tr−ờng để biết
giá bò
? Đồng / kg Mời ít nhất hai lái bò đến
xem và trả giá
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
33
Phân tích kinh tế sau 02 tháng nuôi
(I) Mua bò
....................................đồng
(II) Mua thức ăn tinh Số l−ợng (kg) Giá (đồng) Thành tiền
Bột sắn ............. ............. ..........................
Bột ngô ............. ............. ..........................
Cám gạo ............. ............. ..........................
(III) Mua thức ăn xanh Số l−ợng (kg) Giá (đồng) Thành tiền
Cỏ tự nhiên ............. ............. ..........................
Thân cây ngô ............. ............. ..........................
Dây khoai lang ............. ............. ..........................
(IV) Thuốc thú y ............................. đồng
(V) Lãi suất ngân hàng ............................ đồng
(VI) Chi khác ............................ đồng
(A) Tổng chi phí (I VI) ........................... đồng
(I) Bán bò ........................... đồng
(II) Bán phân ........................... đồng
(B) TổNG THU (I – II)
Lợi nhuận = B - A
........................... đồng
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
34
KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC
35
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ky_thua_vo_beo_cho_bo_3587.pdf