Kỹ thuật chăn nuôi bò vỗ béo

Tài liệu Kỹ thuật chăn nuôi bò vỗ béo: ILMC Project Improved Livelihoods for Mountainous Communities in Thanh Hoa Province Dự án nâng cao đời sống dân sinh cộng đồng miền núi tỉnh Thanh Hóa Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Béo Lời cảm ơn Mụ hỡnh nuụi bũ vỗ bộo là một phương phỏp nuụi bũ bỏn cụng nghiệp để tăng thu nhập. Mụ hỡnh này được học hỏi từ dự ỏn AusAid, RUDEP tại tỉnh Quảng Ngói, Việt Nam. Dự ỏn ILMC chõn thành cảm ơn dự ỏn RUDEP đó giới thiệu mụ hỡnh này và cho phộp chỳng tụi sử dụng cỏc tài liệu của họ nhằm sửa đổi để phự hợp với khu vực miền nỳi thuộc tỉnh Thanh Húa. Lợi ích của chăn nuôi bò vỗ béo + Tăng trọng nhanh và nâng cao chất l−ợng thịt trong một thời gian ngắn + Tăng thu nhập, cải thiện đời sống + Quay vòng vốn nhanh + Tận dụng nguồn lao đông nhàn rỗi, lao động phụ + Tận dụng nguồn thức ăn sẵn có tại địa ph−ơng KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 1 Kỹ thuật này có gì mới ? Nội dung Chăn nuôi theo ph−ơng thức cũ Chăn nuôi theo ph−ơng thức mới Kỹ thuật Khẩu phần ăn...

pdf37 trang | Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kỹ thuật chăn nuôi bò vỗ béo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ILMC Project Improved Livelihoods for Mountainous Communities in Thanh Hoa Province Dự án nâng cao đời sống dân sinh cộng đồng miền núi tỉnh Thanh Hóa Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Béo Lời cảm ơn Mụ hỡnh nuụi bũ vỗ bộo là một phương phỏp nuụi bũ bỏn cụng nghiệp để tăng thu nhập. Mụ hỡnh này được học hỏi từ dự ỏn AusAid, RUDEP tại tỉnh Quảng Ngói, Việt Nam. Dự ỏn ILMC chõn thành cảm ơn dự ỏn RUDEP đó giới thiệu mụ hỡnh này và cho phộp chỳng tụi sử dụng cỏc tài liệu của họ nhằm sửa đổi để phự hợp với khu vực miền nỳi thuộc tỉnh Thanh Húa. Lợi ích của chăn nuôi bò vỗ béo + Tăng trọng nhanh và nâng cao chất l−ợng thịt trong một thời gian ngắn + Tăng thu nhập, cải thiện đời sống + Quay vòng vốn nhanh + Tận dụng nguồn lao đông nhàn rỗi, lao động phụ + Tận dụng nguồn thức ăn sẵn có tại địa ph−ơng KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 1 Kỹ thuật này có gì mới ? Nội dung Chăn nuôi theo ph−ơng thức cũ Chăn nuôi theo ph−ơng thức mới Kỹ thuật Khẩu phần ăn Một số hộ không sử dụng thức ăn tinh trong khẩu phần, số khác có sử dụng nh−ng đơn điệu (ch−a biết phối hợp) Tỷ lệ thức ăn tinh sử dụng trong khẩu phần có thể lên đến 40% Sử dụng Urê Hầu nh− ch−a biết sử dụng Urê Khẩu phần thức ăn tinh có 3% Urê, để nâng cao tỷ lệ protein có hiệu quả kinh tế cao Ph−ơng thức nuôi Chủ yếu nông dân nuôi theo ph−ơng thức chăn thả, tận dụng nguồn cỏ tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp Mô hình chăn nuôi theo cách nuôi nhốt hoàn toàn, tránh vận động, giảm tiêu tốn năng l−ợng và tăng trọng nhanh. Kinh tế Vốn đầu t− Tốc độ quay vòng đồng vốn chậm, hiệu quả sử dụng đồng vốn thấp Tốc độ quay vòng đồng vốn nhanh, hiệu quả sử dụng đồng vốn cao Thời gian nuôi Nuôi kéo dài, rủi ro về thị tr−ờng, bệnh tật cao Thời gian nuôi ngắn, khả năng biến động thị tr−ờng thấp, ít bệnh Bán bò Th−ờng nông dân bán bò gầy, giá thấp Nông dân bán bò béo, giá bán cao Hoạch toán Hầu nh− ch−a biết lập kế hoạch và hoạch toán trong chăn nuôi Nông dân hiểu biết về việc lập kế hoạch, dự đoán thị tr−ờng và biết haọch toán trong chăn nuôi KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 2 Các yếu tố ảnh h−ởng đến hiệu quả và năng suất trong chăn nuôi bò vỗ béo Chọn con giống đ−a vào nuôi vỗ béo Chuồng traị Thức ăn Ph−ơng thức đầu t− Chăm sóc nuôi d−ỡng Vệ sinh, thú y Quản lý và hoạch toán kinh tế Những yếu tố đó là KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 3 Mua bò Biết loại bò nào để mua Biết trọng l−ợng để mua Biết hàm l−ợng thịt Biết giá tiền Sử dụng công thức Trọng l−ợng hơi (kg)=(VNxVNxDTC)x90 VN: Số đo vòng ngực, tính bằng mét DTC: số đo dài thân chéo, tính bằng mét KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 4 Chọn bò nuôi vỗ béo Tất cả bò gầy trên 1 năm tuổi có mục đích bán thịt đều có thể nuôi vỗ béo theo kỹ thuật này: + Bò đực hay bò cái + Bò nội hay bò lai Những bò nuôi vỗ béo có tốc độ tăng trọng nhanh: Bò đực, bò lai và bò có thể trạng trung bình (không quá gầy) thì giá mua th−ờng cao hơn + Bò có khung x−ơng to, gầy + Tuổi: 2 – 6 tuổi + Bò đực, bò lai có tỷ lệ máu ngoại cao Những bò không đ−a vào nuôi vỗ béo Bò gầy và sức khoẻ Bò cái đang Bò cái đang có chửa nuôi con kém (do bệnh) KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 5 KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 6 Xác định khối l−ợng của bò theo các số đo Dài thân chéo (cm) 100 102 104 106 108 110 112 114 116 118 120 122 124 126 128 130 120 130 132 135 137 140 143 145 148 150 153 156 158 161 163 166 168 122 134 137 139 142 145 147 150 153 155 158 161 163 166 169 171 174 124 138 141 144 147 149 152 155 158 161 163 166 169 172 174 177 180 126 143 146 149 151 154 157 160 161 166 169 171 174 177 180 183 186 128 147 150 153 156 159 162 165 168 171 174 177 180 183 186 189 192 130 152 155 158 161 164 167 170 173 176 179 183 186 189 192 195 198 132 157 160 163 166 169 172 176 179 182 185 188 191 194 198 201 204 134 162 165 168 171 175 178 181 184 187 191 194 197 200 204 207 210 136 166 170 173 177 180 183 186 190 193 196 200 203 206 210 213 216 138 171 175 178 182 185 189 192 195 199 202 206 209 213 216 219 223 140 176 180 183 187 191 194 198 201 205 208 212 215 219 222 226 229 142 181 185 189 192 196 200 203 207 211 214 218 221 225 229 232 236 144 187 190 194 198 202 205 209 213 216 220 224 228 231 235 239 243 146 192 196 200 203 207 211 215 219 223 226 230 234 238 242 246 249 148 197 201 205 209 213 217 221 225 229 233 237 241 244 248 252 256 150 203 207 211 215 219 223 227 231 235 239 243 247 251 255 259 263 152 208 212 216 220 225 229 233 237 241 245 250 254 258 262 266 270 154 213 218 222 226 231 235 239 243 248 252 256 260 265 269 273 277 156 219 223 228 232 237 241 245 250 254 258 263 267 272 276 280 285 158 225 229 234 238 243 247 252 256 261 265 270 274 279 283 288 292 160 230 235 240 244 249 253 256 263 267 272 276 281 286 290 295 300 162 236 241 246 250 255 260 265 269 274 279 283 288 293 298 302 307 164 242 247 252 257 261 266 271 276 261 286 290 295 300 305 310 315 V ò n g n g ự c 166 248 253 258 263 268 273 278 283 288 293 298 303 308 312 317 322 KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 7 −ớc tính l−ợng thịt bò Bò béo: Bò nội > 35% thịt Tuỳ theo thể Bò lai > 42% thịt Trạng (độ gầy, béo) và phẩm giống Bò trung bình: Bò nội 30-35% thịt Bò lai 35-40% thịt Bò gầy < 30% thịt Mà có sự −ớc tính l−ợng thịt từ khối l−ợng hơi của bò Khi mua bán bò thịt, việc định giá căn cứ vào l−ợng thịt và giá thịt bò trên thị tr−ờng. Do vậy ng−ời chăn nuôi phải biết −ớc tính l−ợng thịt ở từng con bò KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 8 Yêu cầu chuồng trại trong nuôi vỗ béo bò + Chuồng nuôi cao ráo, sạch sẽ. Đảm bảo đông ấm, hè mát + Diện tích chuồng nuôi 3-4 m2 /con, mỗi con một ngăn + Bố trí máng ăn, máng uống cho từng con Sát trùng chuồng nuôi tr−ớc khi đ−a bò về nuôi từ 3 – 4 ngày, bằng các loại hoá chất sau đây: Loaị hoá chất Liều l−ợng dùng Ph−ơng pháp Vôi bột hoặc Rải vôi bột lên nền chuồng hoặc hoà VÔI BộT n−ớc vôi 20% n−ớc t−ới lên nền chuồng và xung quanh chuồng nuôi Polymix 100 ml hoà với Phun đều khắp lên nền chuồng và xung quanh chuồng nuôi 7 – 8 lít n−ớc 100 ml hoà với 7 – 8 lít n−ớc Vime iodin Phun đều khắp lên nền chuồng và xung quanh chuồng nuôi KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 9 Để bảo đảm sức khoẻ cho bò Tẩy sán lá gan cho bò bằng một trong các thuốc sau: Cần phải tẩy giun sán, tiêm vacxin phòng bệnh truyền nhiễm cho bò tr−ớc khi vỗ béo + Fasiolid: liều 1 ml/25 kg thể trọng, tiêm bắp + Dovenix: liều 1 ml/25 kg thể trọng, tiêm bắp + Tolzan F: liều 1 viên (1g)/100 kg thể trọng, uống + Fasinex: liều 1 viên (900 mg)/75 kg thể trọng, uống Diệt giun tròn và các loại ký sinh trùng bằng Vimectin, liều 1 ml/16 kg thể trọng, tiêm bắp Những cán bộ thú y sẽ là ng−ời giúp đỡ bà con thực hiện việc này Tiêm phòng vacxin tụ huyết trùng cho bò KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 10 Thức ăn tinh Gồm hỗn hợp các loại: thức ăn giàu tinh bột, thức ăn giàu đạm, thức ăn giàu chát khoáng Thức ăn nuôi bò đảm bảo cân bằng nguồn năng l−ợng, protein và khoáng Thức ăn xanh Các loại cỏ tự nhiên, cỏ trồng, cây họ đậu Các nguồn phế phụ phẩm nông nghiệp Thức ăn tinh Bột sắn Bột ngô Thức ăn cung Cám gạo cấp năng l−ợng Bột cá Khô đậu t−ơng, khô lạc Urê Thức ăn cung cấp đạm Bột x−ơng Bột đá Muối ăn Thức ăn cung cấp khoáng KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 11 Công thức thức ăn tinh hỗn hợp sử dụng nuôi vỗ béo bò Tỷ lệ % giữa các nguyên liệu Nguyên liệu Công thức 1 Công thức 2 Công thức 3 Công thức 4 Công thức 5 Bột sắn 84 64 64 64 69 Cám gạo - 20 - - 20 Bột ngô - - 25 25 - Khô đậu, khô lạc 5 3 5 5 - Bột cá 5 7 - - 5 Urê 3 3 3 3 3 Bột x−ơng, bột đá 1 1 1 1 1 Muối ăn 2 2 2 2 2 Tổng số 100 100 100 100 100 KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 12 Chọn hỗn hợp thức ăn tinh và cách tập cho bò ăn Chọn hỗn hợp thức ăn tinh sử dụng nuôi bò Nguồn nguyên liệu dễ tìm, giá rẻ + Tuỳ thời điểm/vùng mà giá các nguyên liệu có sự khác nhau + Những loại sẵn có ở gia đình, từ phụ phẩm nông nghiệp (cám, b∙ đậu) + Giá thành 1 kg thức ăn hỗn hợp sẽ khác nhau ở mỗi công thức do tỷ lệ và chủng loại các nguyên liệu khác nhau + Các dịch vụ có cung cấp th−ờng xuyên Bò ch−a quen ăn thức ăn tinh hỗn hợp phải làm + Dùng thức ăn xanh bò −a thích (cỏ non, rau lang, rau muống) cắt nhỏ, trộn lẫn thức ăn tinh vào từ ít đến nhiều để bò làm quen dần + Cho bò tập ăn từ 3 – 10 ngày nh− thế nào ? + Tăng dần l−ợng thức ăn tinh cho bò KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 13 Các ph−ơng thức đầu t− Mức đầu t− cao Mức đầu t− trung bình Mức đầu t− thấp L−ợng thức ăn tinh trung bình, chi phí thức ăn trung bình, công lao động cao trung bình L−ợng thức ăn tinh thấp, chi phí thức ăn thấp, công lao động thấp L−ợng thức ăn tinh nhiều, chi phí thức ăn cao, công lao động cao Lợi nhuận thấp Lợi nhuận cao Lợi nhuận trung bình KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 14 L−ợng thức ăn tinh ở các mức đầu t− khác nhau Kg thức ăn tinh / con / ngày Mức đầu t− cao: 2,2% trọng l−ợng hơi Tăng dần lên đến 2,5% trọng l−ợng hơi Mức đầu t− trung bình: Tăng dần lên đến Mức đầu t− thấp: Tăng dần lên đến Giai đoạn tập ăn Từ 3-10 ngày 60 ngày KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 15 L−ợng thức ăn tinh cần thiết trong 2 tháng nuôi vỗ béo bò > 250kg 200 - 250kg 150-<200kg + 130kg + 100kg + 80kg + 90kg Bò nhỏ + 70kg + 50kg + 40kg + 30kg + 20kg Đầu t− cao Đầu t− trung bình Đầu t− thấp = Trọng l−ợng bò + Bò to Bò trung bình Mức đầu t− cao Mức đầu t− TB Mức đầu t− thấp Ví dụ: Bò có trọng l−ợng hơi là 200kg, tổng l−ợng thức ăn tinh cần thiết nuôi bò trong 02 tháng ? 200kg+30kg 200kg+100kg 200kg+70kg = 300kg = 230 kg = 270kg KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 16 Mức đầu t− cao - Lợi nhuận cao L−ợng thức ăn tinh cho bò(kg/ngày) các tuần Trọng l−ợng bò ban đầu (kg) Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6 Tuần 7 Tuần 8 Số kg tăng trọng (kg) Trọng l−ợng kết thúc (kg) Số thịt tăng (kg) Tổng số thức ăn tinh (kg) 150 3,3 3,5 3,7 3,9 4,1 4,3 4,5 5,1 195-205 230 160 3,5 3,7 3,9 4,1 4,2 4,4 4,6 5,3 205-215 240 170 3,7 3,9 4,1 4,3 4,5 4,6 4,8 5,3 215-225 250 180 4,0 4,1 4,3 4,5 4,7 4,8 4,9 5,5 225-235 260 Bò150 - 200kg 190 4,2 4,3 4,5 4,7 4,8 5,0 5,2 5,6 45-55 235-245 30- 36 270 200 4,4 4,6 4,9 5,1 5,4 5,7 5,9 6,4 255-265 300 210 4,6 4,7 5,0 5,2 5,5 5,7 6,1 6,8 265-275 310 220 4,8 4,9 5,2 5,4 5,6 5,9 6,2 7,0 275-285 320 230 5,1 5,1 5,4 5,6 5,9 6,1 6,4 7,1 285-295 330 Bò 200 - 250kg 240 5,3 5,3 5,6 5,8 6,1 6,3 6,6 7,2 55-65 295-305 36- 43 340 250 5,5 5,8 6,2 6,5 6,8 7,2 7,4 8,1 315-325 380 260 5,7 6,1 6,4 6,7 7,1 7,3 7,6 8,2 325-335 390 270 5,9 6,3 6,5 6,8 7,2 7,5 7,9 8,4 335-345 400 280 6,4 6,5 6,8 7,2 7,5 7,8 8,2 8,9 345-355 410 290 6,4 6,5 6,8 7,2 7,5 7,8 8,2 8,9 355-365 420 Bò 250 - 300 kg 300 6,6 6,6 6,9 7,4 7,7 8,0 8,5 9,1 65-75 365-375 43- 50 430 KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 17 Mức đầu t− trung bình - Lợi nhuận trung bình L−ợng thức ăn tinh cho bò(kg/ngày) các tuần Trọng l−ợng bò ban đầu (kg) Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6 Tuần 7 Tuần 8 Số kg tăng trọng (kg) Trọng l−ợng kết thúc (kg) Số thịt tăng (kg) Tổng số thức ăn tinh (kg) 150 2,9 3,0 3,2 3,4 3,6 3,8 3,9 4,4 190-200 200 160 3,0 3,2 3,4 3,6 3,8 3,9 4,1 4,5 200-210 210 170 3,2 3,4 3,6 3,8 4,0 4,1 4,3 4,7 210-220 220 180 3,4 3,6 3,8 4,0 4,1 4,3 4,4 4,9 220-230 230 Bò 150 - 200kg 190 3,6 3,8 4,0 4,2 4,2 4,4 4,6 5,2 40-50 230-240 26- 33 240 200 3,8 4,1 4,3 4,7 4,9 5,2 5,4 5,7 250-260 270 210 4,0 4,2 4,5 4,8 5,0 5,4 5,6 5,9 260-270 280 220 4,2 4,4 4,7 4,9 5,2 5,5 5,8 6,1 270-280 290 230 4,4 4,6 4,9 5,1 5,4 5,6 5,9 6,4 280-290 300 Bò 200 - 250kg 240 4,6 4,8 5,1 5,3 5,6 5,8 6,1 6,5 50-60 290-300 33- 40 310 250 4,8 5,3 5,5 5,8 6,2 6,5 6,8 7,0 310-320 340 260 4,9 5,4 5,7 6,1 6,4 6,7 7,1 7,2 320-330 351 270 5,1 5,5 5,8 6,2 6,5 6,8 7,3 7,5 330-340 360 280 5,3 5,7 6,0 6,3 6,6 7,2 7,4 7,7 340-350 370 290 5,5 5,8 6,2 6,5 6,8 7,3 7,6 7,9 350-360 380 Bò 250 - 300 kg 300 5,7 6,0 6,4 6,7 7,0 7,4 7,8 8,2 60-70 360-370 40- 46 390 KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 18 Mức đầu t− thấp - Lợi nhuận thấp L−ợng thức ăn tinh cho bò(kg/ngày) các tuần Trọng l−ợng bò ban đầu (kg) Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6 Tuần 7 Tuần 8 Số kg tăng trọng (kg) Trọng l−ợng kết thúc (kg) Số thịt tăng (kg) Tổng số thức ăn tinh (kg) 150 2,6 2,7 2,8 3,0 3,1 3,2 3,3 3,5 185-195 170 160 2,7 2,9 3,0 3,1 3,3 3,4 3,5 3,7 195-205 180 170 2,9 3,0 3,2 3,3 3,4 3,6 3,7 3,9 205-215 190 180 3,1 3,2 3,3 3,5 3,6 3,7 3,9 4,0 215-225 200 Bò 150 - 200kg 190 3,2 3,4 3,5 3,6 3,8 3,9 4,1 4,2 35- 45 225-235 23-30 210 200 3,4 3,6 3,8 4,0 4,2 4,4 4,6 4,6 245-255 230 210 3,6 3,8 4,0 4,2 4,4 4,6 4,8 4,8 255-265 240 220 3,7 3,9 4,1 4,3 4,5 4,7 4,9 5,0 265-275 250 230 3,9 4,1 4,3 4,5 4,7 4,9 5,2 5,2 275-285 260 Bò 200 - 250kg 240 4,1 4,3 4,5 4,7 4,9 5,1 5,3 5,5 45- 55 285-295 30-36 270 250 4,3 4,6 4,8 5,1 5,3 5,6 5,7 5,8 305-315 290 260 4,4 4,7 4,9 5,2 5,4 5,8 6,0 6,0 315-325 300 270 4,6 4,9 5,1 5,4 5,6 5,9 6,1 6,3 325-335 310 280 4,8 5,1 5,3 5,6 5,8 6,1 6,3 6,4 335-345 320 290 4,9 5,3 5,5 5,8 6,0 6,3 6,5 6,5 345-355 330 Bò 250 - 300 kg 300 5,1 5,4 5,6 5,9 6,1 6,5 6,7 6,8 55- 65 355-365 36-43 340 KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 19 Cách phối trộn thức ăn Cách phối trộn Sàn nhà sạch sẽ, đủ rộng để đặt các nguyên liệu thức ăn Có cân để cân Các nguyên liệu + Cân các loại nguyên liệu có theo công thức phối trộn đã xác định. Cân đúng, đủ + Trộn từng loại các nguyên liệu có l−ợng nhỏ (urê, bột khoáng, muối ăn) với vài kg bột sắn hoặc bột ngô + Trộn những loại này với nhau + Lấy hỗn hợp trên trộn với các nguyên liệu có l−ợng lớn theo ph−ơng pháp nhân dần + Đảo đều đống nguyên liệu từ 4 – 5 lần cho thật đều + Đựng vào bao bì, dụng cụ bảo quản, sử dụng dần * L−ợng thức ăn mỗi lần trộn không nên quá nhiều, chỉ trộn cho ăn không quá 7 ngày * Không sử dụng những nguyên liệu bị mốc, ẩm, đóng vón * Dụng cụ chứa phải khô KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 20 Những vấn đề cần chú ý khi cho bò ăn urê Bò sẽ bị ốm hoặc chết nếu ăn quá nhiều urê Trộn urê trong khẩu phần phải trộn thật đều Để tránh bò bị ngộ độc urê, cần phải l−u ý những vấn đề sau: Khi cho bò ăn thức ăn tinh chứa 3% urê phải cho bò ăn từ từ Cần chia đều khẩu phần và cho ăn 4 – 5 lần /ngày Cân nguyên liệu phải chính xác, phối trộn theo đúng tỷ lệ Có n−ớc sạch th−ờng xuyên tại chuồng để bò uống Tuyệt đối không đ−ợc hoà urê vào n−ớc cho bò uống L−ợng thức ăn tinh cho bò ăn hàng ngày theo mức h−ớng dẫn KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 21 Thức ăn thô xanh Nguồn phụ phẩm cây trồng có tính mùa vụ và th−ờng chất l−ợng không cao (nhiều xơ già) Cung cấp cho bò thức ăn xanh có chất l−ợng cao (ít thân, nhiều lá) Cho bò ăn thức ăn xanh hàng ngày Cung cấp tuỳ theo trọng l−ợng của bò cũng nh− tuỳ theo mức đầu t− Cung cấp từ 8 – 12 kg thức ăn xanh/bò/ngày (phần bò ăn đ−ợc) Có thể cho bò ăn tự do thức ăn thô xanh Lợi ích trồng cỏ + Chủ động nguồn thức ăn xanh + Chất l−ợng thức ăn tốt, đảm bảo sạch + Nâng cao hiệu quả sử dụng đất so với một số cây trồng khác Phát triển cỏ trồng năng suất cao để đảm bảo nguồn thức ăn xanh cung cấp cho bò. Có nhiều giống cỏ trồng: + Cỏ hoà thảo: cỏ voi, cỏ ghinê, + Giảm công lao động thu cắt cỏ + Cây họ đậu: Stylosanthes, cây keo dậu, Để có năng suất cao, hãy trồng theo kỹ thuâth h−ớng dẫn .. KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 22 Kỹ thuật trồng cỏ voi + Thời vụ gieo trồng: th−ờng trồng từ tháng 4 – tháng 9 Cỏ voi (King grass) Dễ trồng, năng suất cao (250-300 tấn/ha/năm), thâm canh có thể đạt 400-500 tấn/ha/năm + Làm đất: Cày bừa, dọn sạch cỏ dại, làm đất tơi xốp + Bón lót (tính cho 1 sào – 500 m2): Phân chuồng 650-750 kg; lân 10-15 kg; Kali 5-10 kg. Nếu đất chua thì bón thêm vôi + Chọn hom: Chọn hom bánh tẻ từ 2,5 tháng trở lên; chặt hom: 3-4 mắt, dài 40-50 cm, l−ợng giống 350 kg/sào 20-25 cm Chiều sâu rãnh trồng 25 cm Độ rộng rãnh 50-60 cm Hàng cách hàng Độ dài hom : 40-50 cm (3-5 mắt mầm) và cách đặt hom Lấp đất dày 5-6 cm Kỹ thuật trồng + Cách trồng: Rạch hàng sâu 10-15 cm, hnàg cách hàng50-60 cm, đặt hom so le. Sau 20-25 ngày kiểm tra chỗ chết để dặm lại + Chăm sóc: sau khi trồng 15-20 ngày xới váng làm cỏ + Thu cắt: Cắt lứa đầu sau 70-80 ngày tuổi, các lứa tiếp theo 40-45 ngày cắt một lần, cắt đồng loạt để gốc 5 cm + Sau mỗi lần cắt bón phân, làm cỏ * Trồng cỏ voi thâm canh cần chủ động t−ới n−ớc vào mùa nắng, cỏ voi không chịu đ−ợc ngập úng KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 23 Kỹ thuật trồng cỏ Ghinê + Làm đất: cày bừa kỹ, dọn sạch cỏ dại + Bón lót: Bón phân chuồng, lân và kali xuống lòng rãnh tr−ớc khi trồng + Cách trồng: gieo hạt rạch hàng sâu 7-10 cm, hàng cách hàng 40 cm. Trồng xen cuốc hốc 15-17 cm, hàng cách hàng 40-50 cm, cây cách cây 15 cm + Thu hoạch: Cắt lứa đầu khoảng 60 ngày tuổi, lứa tái sinh 25-35 ngày, mùa khô 40-45 ngày + Sau 2 lứa cắt đ−a gia súc vào chăn thả, thời gian chăn thả không quá 4 ngày + Chăm sóc: Bón phân đạm và kali sau mỗi lứa cắt KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 24 Kỹ thuật trồng cây keo dậu Xử lý hạt giống: Cây keo dậu + Làm −ớt hạt bằng n−ớc lã Chịu đất chua pH > 4,5; không bị rệp phá hoại, năng suất 48 – 55 tấn/ha, VCK 23-25%, protein 21- + Đổ n−ớc sôi 90-100oC với l−ợng n−ớc gấp 2 lần hạt + Giữ nhiệt độ nóng rát tay từ 4-5 phút + Gạn hết n−ớc, đổ n−ớc lã ngập ngâm 6-10 h + Đem hạt đi gieo Gieo hạt: + Rạch sâu 7-10 cm, lấp đất sau 4 cm, hàng cách hàng 70 - 80 cm + L−ợng hạt 20 kg/ha, 1 m dài theo hàng gieo 20 hạt + 7-10 ngày cây mọc đều, nếu bị chết càn gieo gặm + Sau cây mọc 15 ngày làm cỏ đợt đầu, 20-30 ngày làm cỏ đợt tiếp theo Thu cắt ngọn lá`keo dậu: + Khi cây cao 1,5 -1,6 m thu hoạch lứa đầu + Ngọn lá keo dậu đ−ợc cắt 50 cm từ mặt dát trở lên + Lần cắt sau cao hơn lần tr−ớc 5-10 cm + Cho trâu bò ăn t−ơi + Băm nhỏ phơi khô, dự trữ mùa đông KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 25 Một số bệnh th−ờng gặp và cách phòng trị Bệnh sán lá trâu bò KỹThuật Chăn Nuôi Bò V C Nguyên nhân gan + Do một loại sán lá ký sinh ở gan + Ký chủ trung gian: ốc n−ớc ngọt + Bệnh hay xảy ra ở vùng lầy lội, ngập n−ớc Triệu chứng Bò hay bị tiêu chảy, phù vùng đầu, gầy trơ x−ơng, xù lông, thuỷ thủng, th−ờng ho vào ban đêm và sáng sớm Phòng trị 26 + ủ phân đẻ diệt ấu trùng + Thả vịt để ăn ốc + Cho uống n−ớc sạch + Định kỳ phòng bệnh bằng thuốc 1-2 lần : /100 kg, tiêm d−ới da g: 1 viên/75 kg ỗ Bðo - ILM+ Sử dụng các thuốc - Fasiolid 25%: 4 ml - Fasinex viên 900 m uống Do giun đũa ký sinh ở ruột non gây nên, đôi khi có gan hoặc ống dẫn mật. Giun tr−ởng thành có thể làm tắc ruột, tắc ống mật Bệnh giun đũa bê nghé Nguyên nhân Bê bị bệnh, bụng to, lông xù, ỉa chảy, cong l−ng, sụt cân. Bệnh nặng có thể chết nếu không điều trị kịp thời, số còn lại còi cọc, giảm khả năng sinh tr−ởng Triệu chứng + Cần đảm bảo vệ sinh thức ăn, n−ớc uống + Chuồng trại sạch sẽ + ủ phân tr−ớc khi bón cho cây trồng Phòng bệnh Trị bệnh Tẩy trừ: lần 1: 2-3 tuần tuổi, lần 2: 6-7 tuần + Levamisol 7,5%: liều1 ml/10 kg, tiêm + Berenil 0,25%: liều 1ml/12 kg, tiêm KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 27 Bệnh tiêm mao trùng Nguyên nhân Là bệnh ký sinh trùng đ−ờng máu Do ruồi, mòmg hút máu truyền bệnh Th−ờng xảy ra vào vụ đông xuân Sốt cao 40 - 41 oC, cách quãng Niêm mạc nhợt nhạt Sút cân Thiếu máu, suy nh−ợc kéo dài Triệu chứng Th−ờng xuyên diệt ve cho bò: mỗi tuần 1 lần bằng dung dịch asunton 1,5%o (1,5 phần nghìn) hoặc dipterex 5%o (5 phần nghìn). Dùng các dung dịch này phun hoặc tắm chải cho bò Phòng bệnh + Berenil (lọ 5g): 1 lọ/300 kg, pha với 30 ml n−ớc tiêm bắp sâu + Azidin (lọ 1,18 g): 1 lọ/100 kg, pha với 7 ml n−ớc, tiêm bắp sâu + Trypamidium (gói 125mg): 1 gói/250 kg, pha với 6,25 ml n−ớc tiêm bắp sâu Trị bệnh KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 28 Do vi khuẩn gây tụ huyết, xuất huyết Trâu bò từ 6 tháng – 3 năm tuổi dễ mắc Trâu chết nhanh, chết nhiều hơn bò Bệnh th−ờng xảy ra vào vụ hè thu nóng ẩm, sau các đợt m−a rào Bệnh tụ huyết trùng Nguyên nhân Bò ít ăn hoặc bỏ ăn, ngừng nhai lại sau đó ch−ớng hơi. Sốt 40-42oC, niêm mạc đỏ ửng, run rẩy, thở nhanh mạnh, mắt đỏ ngầu, n−ớc mũi chảy nhiều Triệu chứng Tiêm phòng vacxin cho bò mỗi năm 2 lần Không cho uống n−ớc tù đọng Vệ sinh chăm sóc, nuôi d−ỡng tốt Phòng bệnh Dùng kháng sinh điều trị 3-5 ngày + Peni 20.000 UI/kg và Strepto 20 mg/kg + Oxytetracyclin: 5mg/kg, tiêm bắp + Remacyclin: 1ml/10kg, tiêm bắp + Shotapen: 1 ml/10 kg, tiêm bắp Trị bệnh KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 29 Bệnh ch−ớng hơi dạ cỏ + ăn quá nhiều cỏ non, ngô non, cây họ đậu + ăn phải thức ăn dự trữ bị mốc thối + Bị rắn, nhện độc cắn Nguyên nhân Bò mắc bệnh th−ờng ngừng ăn, hơi cong l−ng, hay nhìn về phía hông trái Gõ vào vùng trên dạ cỏ tiếng kêu nh− tiếng trống, con vật khó thở. Nếu không can thiệp kịp thời, chứng đầy hơi càng nặng, con vật chết vì ngạt thở trong vài giờ. Triệu chứng + Dùng rơm rạ chà xát mạnh vùng dạ cỏ nhất là ở lõm hông trái. + Dùng tay kéo l−ỡi theo nhịp thở + Cho uống n−ớc d−a chua, dấm + Chọc dò dạ cỏ bằng troca Phòng trị KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 30 Ph−ơng pháp quản lý và chăm sóc + Trong suốt thời kỳ vỗ béo, bò đ−ợc nuôi tại chuồng, không chăn thả + Ghi chép đầy đủ các số liệu cần thiết nh−: tiền mua thức ăn, l−ợng thức ăn cung cấp hàng ngày, tiền mua giống, chi phí thú y + Hàng ngày phải vệ sinh sạch sẽ chuồng trại + Mùa nắng tắm chải cho bò 1-2 lần/ngày + Bố trí máng ăn, máng uống gần nhau, độ cao phù hợp + Th−ờng xuyên theo dõi tình hình ăn uống, phân, các dấu hiệu khác của bò để can thiệp kịp thời khi có biểu hiện bất th−ờng + L−ợng thức ăn xanh có thể tăng lên khi bò ăn hết thức ăn tinh theo định mức + Nếu bò nuôi vỗ béo là đực ch−a thiến cần phải hạn chế tối đa việc tiếp xúc với bò cái + Nền chuồng dốc, thoát n−ớc + Không để cho phân bò có rải rác ở xung quanh chuồng nuôi KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 31 Lập kế hoạch tài chính nuôi bò vỗ béo trong 02 tháng (I) Mua bò ....................................đồng (II) Mua thức ăn tinh Số l−ợng (kg) Giá (đồng) Thành tiền Bột sắn ............. ............. .......................... Bột ngô ............. ............. .......................... Cám gạo ............. ............. .......................... (III) Mua thức ăn xanh Số l−ợng (kg) Giá (đồng) Thành tiền Cỏ tự nhiên ............. ............. .......................... Thân cây ngô ............. ............. .......................... Dây khoai lang ............. ............. .......................... (IV) Thuốc thú y ............................. đồng (V) L∙i suất ngân hàng ............................ đồng (VI) Chi khác ............................ đồng Tổng chi phí (I VI) ........................... đồng KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 32 Bán bò ??? Kg hơi Đo/cân để xác định trọng l−ợng hơi ??? Kg thịt −ớc tính l−ợng thịt Tìm hiểu thị tr−ờng để biết giá bò ? Đồng / kg Mời ít nhất hai lái bò đến xem và trả giá KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 33 Phân tích kinh tế sau 02 tháng nuôi (I) Mua bò ....................................đồng (II) Mua thức ăn tinh Số l−ợng (kg) Giá (đồng) Thành tiền Bột sắn ............. ............. .......................... Bột ngô ............. ............. .......................... Cám gạo ............. ............. .......................... (III) Mua thức ăn xanh Số l−ợng (kg) Giá (đồng) Thành tiền Cỏ tự nhiên ............. ............. .......................... Thân cây ngô ............. ............. .......................... Dây khoai lang ............. ............. .......................... (IV) Thuốc thú y ............................. đồng (V) Lãi suất ngân hàng ............................ đồng (VI) Chi khác ............................ đồng (A) Tổng chi phí (I VI) ........................... đồng (I) Bán bò ........................... đồng (II) Bán phân ........................... đồng (B) TổNG THU (I – II) Lợi nhuận = B - A ........................... đồng KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 34 KỹThuật Chăn Nuôi Bò Vỗ Bðo - ILMC 35

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfky_thua_vo_beo_cho_bo_3587.pdf
Tài liệu liên quan