Tài liệu Kỹ nghệ phần mềm - Bài 3: Tiến trình phần mềm: Bộ môn Công nghệ phần mềm- Khoa CNTT- ĐHCN
Email: vynv@coltech.vnu.vn
Kỹ nghệ phần mềm
Software Engeneering
Nguyễn Văn Vỵ
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 2
NguyễnVănVỵ
Nội dung
Tiến trình vμ mô hình tiến trình
Các giai đoạn của tiến trình
Tiến trình vμ vấn đề liên quan
Bài 3: Tiến trỡnh phần mềm
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 3
NguyễnVănVỵ
TÀI LiỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Văn Vỵ, Nguyễn Việt Hà. Giỏo trỡnh kỹ nghệ phần
mềm. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà nội, 2008
2. Grady Booch, James Rumbaugh, Ivar Jacobson. The Unified
Modeling language User Guid. Addison-Wesley, 1998.
3. M. Ould. Managing Software Quality and Business Risk, John
Wiley and Sons, 1999.
4. Roger S.Pressman, Software Engineering, a Practitioner’s
Approach. Fifth Edition, McGraw Hill, 2001.
5. Ian Sommerville, Software Engineering. Sixth Edition, Addison-
Wasley, 2001.
6. Nguyễn Văn Vỵ. Phõn tớch thiết kế hệ thống thụng tin hiện đại.
Hướng cấu trỳc và hướng đối tượng, NXB Thống kờ,...
59 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kỹ nghệ phần mềm - Bài 3: Tiến trình phần mềm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ môn Công nghệ phần mềm- Khoa CNTT- ĐHCN
Email: vynv@coltech.vnu.vn
Kỹ nghệ phần mềm
Software Engeneering
Nguyễn Văn Vỵ
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 2
NguyễnVănVỵ
Nội dung
Tiến trình vμ mô hình tiến trình
Các giai đoạn của tiến trình
Tiến trình vμ vấn đề liên quan
Bài 3: Tiến trỡnh phần mềm
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 3
NguyễnVănVỵ
TÀI LiỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Văn Vỵ, Nguyễn Việt Hà. Giỏo trỡnh kỹ nghệ phần
mềm. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà nội, 2008
2. Grady Booch, James Rumbaugh, Ivar Jacobson. The Unified
Modeling language User Guid. Addison-Wesley, 1998.
3. M. Ould. Managing Software Quality and Business Risk, John
Wiley and Sons, 1999.
4. Roger S.Pressman, Software Engineering, a Practitioner’s
Approach. Fifth Edition, McGraw Hill, 2001.
5. Ian Sommerville, Software Engineering. Sixth Edition, Addison-
Wasley, 2001.
6. Nguyễn Văn Vỵ. Phõn tớch thiết kế hệ thống thụng tin hiện đại.
Hướng cấu trỳc và hướng đối tượng, NXB Thống kờ, 2002, Hà
Nội.
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 4
NguyễnVănVỵ
Các loại mô hình tiến trình
Mô hình thác n−ớc
Các mô hình phát triển tiến hóa
Các mô hình phát triển hình thức
Phát triển dựa trên sử dụng lại
Khác
5 loại mô hình tiến trình phần mềm tiêu biểu:
Mỗi loại bao gồm một số các mô hình tiến trình.
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 5
NguyễnVănVỵ
Mô hình vòng đời truyền thống
Mô hình thác n−ớc – waterfall model
phân tích yêu
cầu& đặc tả
thiết kế HT &
phẩn mềm
Mã hoá &kiểm
thử đơn vị
kiểm thử tích
hợp & HT
Vận hμnh
& bảo trì
Ngiên cứu
lập KHDA
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 6
NguyễnVănVỵ
Mô hình thác n−ớc: đặc điểm
■ Tách biệt giữa các pha, tiến hμnh tuần tự
Khó tuân thủ tuần t−: dự án lớn th−ờng phải quay lại
Khó đáp ứng yêu cầu th−ờng thay đổi của khách
■ Chậm có phiên bản thực hiện đ−ợc
đòi hỏi khách hμng phải kiên nhẫn
sai sót phát hiện muộn có thể lμ thảm họa
■ Đặc tả kỹ, phân công chuyên trách, h−ớng tμi liệu
Tμi liệu quá nhiều, tốn sức ng−ời, thời gian dμi
Có sớm vμ đ−ợc sử dụng rộng rãi (tốt > tự nhiên)
Thích hợp khi yêu cầu hiểu tốt, hệ lớn & phức tạp
Bảo trì thuận lợi
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 7
NguyễnVănVỵ
Phiên bản
cuối cùng
Đặc tả Phiên bản
khởi đầu
tl e
s ri o
Đặc tả
khái quát
Phiên bản
trung gian
Phát triển
Thẩm định
Mô hình phát triển tiến hóa
b1. L−ợc đồ chung nhất
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 8
NguyễnVănVỵ
L−ợc đồ chung nhất
■ Phát triển ban đầu
Lμm việc với khách, đặc tả khái quát hệ thống (bắt
đầu với hiểu biết có thể ch−a đầy đủ)
■ Thực hiện phát triển bằng cách lμm mẫu
Mục tiêu lμ để hiểu hệ thống. Bản mẫu ban đầu có
thể còn sơ sμi.
■ Thẩm định phiên bản có đ−ợc, lặp lại các b−ớc
cho đến khi có phiên bản cuối cùng
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 9
NguyễnVănVỵ
L−ợc đồ chung
Hạn chế
Không trực quan
Hệ thống th−ờng có cấu trúc nghèo nμn
Đòi hỏi có kỹ năng đặc tả (ngôn ngữ lμm mẫu)
Khả năng ứng dụng
Cho các hệ t−ơng tác vừa, nhỏ
Cho những phần của hệ lớn
Hệ có vòng đời ngắn
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 10
NguyễnVănVỵ
sản phẩm
cuối cùng
lμm mịn
bản mẫu
xây dựng
bản mẫu
thiết kế
nhanh
đánh giá
của khách
xác yêu cầu-
thu thập tt.
sơ bộ
Mô hình làm bản mẫu - Prototyping model
Bắt đầu
Kết thúc
Mô hình lμm bản mẫu
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 11
NguyễnVănVỵ
Mô hình lμm bản mẫu
Loại mẫu:
mẫu trên giấy
mẫu mô tả một phần chức năng
mẫu giao diện
mẫu h−ớng tới sản phẩm
Mức độ mẫu:
mẫu dùng xong bỏ đi (throw-away approach)
mẫu dùng tiếp cho b−ớc sau (CASE chuyên dụng)
mẫu lμ phần hệ thống vận hμnh đ−ợc (dựa trên
thμnh phần dùng lại)
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 12
NguyễnVănVỵ
−u thế:
nhanh chóng xác định đ−ợc yêu cầu, tốt
tạo cơ sở ký kết hợp đồng
giúp đμo tạo huấn luyện ng−ới sử dụng
Nh−ợc điểm:
Thích hợp:
các yêu cầu ch−a rõ rμng
input/output ch−a rõ rμng
khó đánh giá tính hiệu quả thuật toán
tính cấu trúc không cao
khách hμng ít tin t−ởng
Mô hình lμm bản mẫu
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 13
NguyễnVănVỵ
Mô hình xoắn ốc (spiral model)
Cải tiến của mô hình tuần tự vμ lμm mẫu
Thêm phân tích rủi ro
Lμ quá trình lặp h−ớng mở rộng, hoμn thiện dần
Lập kế hoạch: xác lập vấn đề, tμi nguyên, thời hạn.
Phân tích rủi ro: xem xét mạo hiểm, tìm giải pháp
Kỹ nghệ: phát triển một phiên bản của phần mềm
(chọn mô hình thích hợp: lμm mẫu, thác n−ớc,..)
Đánh giá của khách: khách đánh giá phiên bản phát
triển; ặ lμm mịn, sửa đổi
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 14
NguyễnVănVỵ
Mô hình xoắn ốc
spiral model
lập kế hoạch phân tích rủi ro
đánh giá kỹ nghệ
tập hợp yêu
cầu ban đầu,
lập kế
hoạch dự án
kế hoạch
dựa trên yêu
cầu của
khách
đánh giá
của khách,
sửa đổi,
hoμn thiện
phân tích rủi ro,
tim giai pháp
bản mẫu / áp
dụng p.pháp phát
triển thích hợp
tiếp tuc hay
không?
phân tích rủi ro,
lây ý kiến
khách hμng
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 15
NguyễnVănVỵ
Mô hình xoắn ốc: đặc điểm
Hợp với hệ lớn có thể phân chia phần cốt lõi ặ
thứ yếu
Có thể kiểm soát rủi ro ở từng mức tiến hóa
Khó thuyết phục khách lμ kiểm soát đ−ợc sự tiến
hóa linh hoạt (đòi hỏi năng lực quản lý, năng lực
phân tích rủi ro -> chi phi chuyên gia lớn)
Ch−a đ−ợc dùng rộng rãi nh− mô hình thác n−ớc
hoặc lμm mẫu
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 16
NguyễnVănVỵ
Mô hình phát triển ứng dụng nhanh
Rapid Application Development- RAD
đội 2
Tạo sinh
ứng dụng
Mô hình
dữ liệu
Kiểm thử
chuyển
giao
Mô hình
nghiệp
vụ
Mô hình
xử lý
đội 1
60-90 ngμy
Tạo sinh
ứng dụng
Mô hình
dữ liệu
Kiểm thử
chuyển giao
Mô hình
nghiệp
vụ
Mô hình
xử lý
đội 3
Tạo sinh
ứng dụng
Mô
hình dữ
liệu
Kiểm thử
chuyển
giao
Mô hình
nghiệp
vụ
Mô
hình xử
lý
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 17
NguyễnVănVỵ
RAD - đặc điểm
Hợp với các hệ thống có khả năng môđun hóa cao
h−ớng thμnh phần, tái sử dụng
sử dụng công cụ tự động
Thời gian phát triển sản phẩm ngắn (60~90 ngμy)
Không phù hợp với sản phẩm:
khó phân chia thμnh các thμnh phần
đòi hỏi hiệu năng cao
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 18
NguyễnVănVỵ
Mô hình tăng tr−ởng (incremental model)
Phân
tích
Thiết
kế
M∙
hoá
Kiểm
thử
System/information
engineering
Phân
tích
Thiết
kế
M∙
hoá
Kiểm
thử
Bản tăng 2
Chuyền
giao bản
tăng 4
Thời gian
Bản tăng 3
Bản tăng 1
Bản tăng 4
Chuyền
giao bản
tăng 1
Chuyền
giao bản
tăng 2
Chuyền
giao bản
tăng 3
Phân
tích
Thiết
kế
M∙
hoá
Kiểm
thử
Phân
tích
Thiết
kế
M∙
hoá
Kiểm
thử
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 19
NguyễnVănVỵ
Mô hình tăng tr−ởng
Chuyển giao dần từng phần của hệ thống
Sản phẩm chia thμnh từng phần tăng theo yêu cầu
chức năng
Yêu cầu ng−ời dùng −u tiên theo thứ tự phần tăng
Cho sản phẩm dùng trong thời gian ngắn
đáp ứng nhanh yêu cầu của khách
chiếm lĩnh thị tr−ờng
khác với bản mẫu
Công ty phát triển phải có tiềm lực cao (công
nghệ, tμi sản phần mềm)
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 20
NguyễnVănVỵ
Lập trình cực đoan (Extreme Programming-XP)
Cách tiếp cận dựa trên việc phát triển, chuyển
giao dần từng phần nhỏ chức năng
Tạo các ca thử nghiệm tr−ớc khi lập trình
đòi hỏi phải nắm vững yêu cầu; giao diện tr−ớc khi
bắt tay vμo mã hóa
Lập trình đội
tránh lỗi, nâng cao chất l−ợng
đảm bảo sự tuân theo các chuẩn XP đã đề ra
Viết lại khi có thể
chủ động tấn công lỗi
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 21
NguyễnVănVỵ
Kỹ thuật thế hệ thứ 4
Fourth generation technology - 4GT
Các kỹ thuật xác định đặc tr−ng phần mềm ở
mức cao:
h−ớng mục đích (chức năng)
tự động sinh mã ch−ơng trình theo đặc tả
Các công cụ/ứng dụng điển hình
truy vấn CSDL (SQL)
tạo báo cáo, bảng tính
sinh giao diện (giao diện Web)
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 22
NguyễnVănVỵ
4GT: đặc điểm
Phân tích/thiết kế vẫn lμ b−ớc quan trọng
4GT chỉ trợ giúp (tự động hóa) việc sinh mã
ch−ơng trình đối với từng chức năng cụ thể
ứng dụng còn hạn chế; không phải mọi
4GTcũng dễ dùng
Tíết kiệm công sức cho phát triển phần mềm nhỏ
Không hiệu quả với phần mềm lớn: mã hóa chỉ
chiếm một tỷ lệ nhỏ so với phân tích thiết kế
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 23
NguyễnVănVỵ
Phát triển hệ thống hình thức hóa
formal systems development
Các b−ớc của tiến trình phát triển
(đặc tả yêu cầu 1 cách hình thức bằng
các công cụ toán học trừu t−ợng)
Xác định
yêu cầu
Kiểm thử tích hợp
& hệ thống
Biến đổi
hình thức
Bán tự động tự động
Đặc tả
hình thức
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 24
NguyễnVănVỵ
Biến đổi hình thức
Các phép biến đổi hìmh thức
Các chứng minh tính đúng đắn của phép biến đổi
R2Đặc tả
hình thức
R3 Ch−ơng trình thực hiện đ−ợc
P2 P3 P4
T1 T2 T3 T4
R1
P1
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 25
NguyễnVănVỵ
Hạn chế phát triển hình thức hóa
Hạn chế
Cần có kỹ năng đặc tả vμ sử dụng kỹ thuật tiên tiến
Khó đặc tả đ−ợc mọi khía cạnh của hệ thống, chẳng
hạn nh− giao diện
Khả năng ứng dụng
Những hệ thống quan trọng cần phảI đảm bảo độ an
toμn, bảo mật tr−ớc khi đ−a vμo sử dụng, xử lý
nhiều, t−ơng tác hạn chế.
ít nhμ phát triển có thể sử dụng.
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 26
NguyễnVănVỵ
Phát triển h−ớng sử dụng lại
H−ớng sử dụng lại dựa trên nền tảng của
phát triển hệ thống h−ớng đối t−ợng
ý t−ởng hướng đối tượng:
Mô hình cấu trúc của hệ thống
Hệ thống cấu thμnh
từ các đối t−ợng
Đối t−ợng bao gói cả
dữ liệu vμ xử lý
Liên kết với nhau
bằng truyền thông
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 27
NguyễnVănVỵ
Phát triển h−ớng đối t−ợng
bao gói, che dấu thông tin:
tác động cục bộ, dễ bảo trì, dễ dùng lại
Do bao gói cả dữ liệu vμ xử lý nên độc lập t−ơng đối, cho
một chức năng xác định, che thông tin với bên ngoμi
tính kế thừa:
xây dựng đ−ợc các lớp cơ sở (chung)
khi thêm các chi tiết dùng cho tr−ờng hợp cụ thể
nâng cao khả năng dùng lại
liên kết tự do, yếu
mở rộng đơn giản, không hạn chế
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 28
NguyễnVănVỵ
Các h−ớng sử dụng lại
Các h−ớng sử dụng lại:
Định h−ớng thμnh phần (component - mã nguồn)
Định h−ớng mẫu (pattern - phân tích, thiết kế)
Phát triển khung lμm việc (framworks: lớp ứng dụng)
Các giai đoạn của tiến trình
Phân tích hệ thống thμnh các phần yêu cầu nhỏ
Cải biên các yêu cầu h−ớng (thμnh phần, mẫu, khung)
Thiết kế hệ thống h−ớng tới tμi sản sử dụng lại
Phát triển vμ tích hợp
Quan trọng, cần kinh nghiệm, công cụ còn hạn chế
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 29
NguyễnVănVỵ
Tiến trình h−ớng sử dụng lại
đặc tả
yêu cầu
phát triển và
tích hợp
cải biên
yêu cầu
thẩm định
hệ thống
phân tích
thành phần
thíết kế HT
dùng lại
Tiến trình phát triển
Tham chiếu
Sử dụng
Khung
lμm việc
Th− viện
thμnh phần
Th− viện
thμnh phần Th− viện mẫu
Th− viện
mẫu
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 30
NguyễnVănVỵ
Kỹ nghệ h−ớng thμnh phần
Component-based software engineering
Nội dung
Thμnh phần lμ mô đun chức năng mã đóng
Lắp ráp các thμnh phần đúng với yêu cầu
Dùng lại thμnh phần độc lập với ngôn ngữ
Thay thế thμnh phần lμ động (không cần dịch),
không cần đ−ờng dẫn, chỉ cần định danh.
Ưu, nh−ợc
Nhanh, ổn định, hiệu quả
Cần có các thμnh phần đ−ợc mô tả,
hiểu về nó, có cách tìm kiếm tốt
file.com
file.exe
file.exe
file.com
file.exe
file.com file.exe
file.comfile.exe
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 31
NguyễnVănVỵ
Phân tích thiết kế h−ớng mẫu
pattern oriented analysis & design - POAD
Nội dung
Phân tích yêu cầu h−ớng theo mẫu
Xem xét các mẫu đã có (từ th− viện)
Tìm, lựa chon mẫu thích hợp cho
phần đ−ợc phân tích
Chuyển thiết kế thμnh ch−ơng trình
(tự động, bán tự động)
Ưu, nh−ợc
Bắt đầu ứng dụng rộng rãi
Cần có khả năng phân tích tốt
Có hiểu biết thμnh thạo về mẫu
AbstractFigure
Draw()
Figures()
Include()
Decompose()
Add()
Remove()
AttributeFigure
Draw()
Draw()
Figures()
Include()
Decompose()
Add()
Remove()
CompositeFigure
PertFigure
Start()
notifyPostTask()
updateDuration()
late()
notifyPreTask()
updateLate()
….
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 32
NguyễnVănVỵ
Phát triển khung lμm việc
Framework development
Xây d−ng khung làm việc
Xác định lớp bμi toán cần giải quyết
Xây dựng khung bμi toán (dựa trên patterns)
Lμm sẵn các tiêu bản mẫu (dùng ngay đ−ợc)
Triển khai
Phân tích bμi toán theo khung
Xác định tiêu bản thích hợp
Lắp ghép hay tìm phần thay thế
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 33
NguyễnVănVỵ
Phát triển khung lμm việc
Framework development
Điểm cắm
Mô hình frameworrk
Quản lý khách sạn Thanh toán
quản lý phòng
lế tân
tiền phòng
dịch vụ
Khung chính
Tiêu bản làm sẵn
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 34
NguyễnVănVỵ
Phát triển phần mềm mã nguồn mở
Công khai thiết kế, công khai mã nguồn,
dùng chung
y chất l−ợng tăng, chuẩn hóa cao?
Phát triển phân tán, nhiều ng−ời tham gia
Xuất phát từ các mối quan tâm chung
Nhiều vấn đề đ−ợc giải quyết
• Lý do, lợi ích, động lực ch−a rõ
Ví dụ: GNU, Linux
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 35
NguyễnVănVỵ
Lựa chọn mô hình
Phụ thuộc vμo bμi toán, vμo môi tr−ờng cụ thể
Yêu cầu rõ rμng: Mô hình thác n−ớc thích hợp
Hệ phức tạp, điều khiển: H−ớng sử dụng lại
Khác:
Yêu cầu ch−a rõ rμng, độ phức tạp cao
Yêu cầu có khả năng thay đổi
Không chắc chắn về tính hiệu quả, tính khả thi
Sử dụng: Lμm bản mẫu, mô hình xoắn ốc
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 36
NguyễnVănVỵ
Lμ quá trình thiết lập các chức năng, dịch vụ mμ
hệ thống cần có vμ các rμng buộc lên sự phát
triển vμ vận hμnh hệ thống
Tiến trình kỹ nghệ yêu cầu bao gồm:
Nghiên cứu khả thi
Phân tích vμ xác định yêu cầu
Đặc tả yêu cầu
Thẩm định yêu cầu
Các giai đoạn của tiến trình
Đặc tả yêu cầu phần mềm
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 37
NguyễnVănVỵ
Tiến trình kỹ nghệ yêu cầu
Báo cáo
khả thi
Mô hình hệ
thống
Yêu cầu ng−ơi
dùng, hệ thống
Tμi liệu yêu
cầu
Nghiên cứu
khả thi
Xác đinh, phân
tích yêu cầu
đặc tả
yêu cầu
Thẩm định
yêu cầu
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 38
NguyễnVănVỵ
Thiết kế phần mềm
Chuyển yêu cầu thμnh đặc tả thμnh hệ thống nh−
nó tồn tại trong thế giới thực với các giải pháp công
nghệ thích hợp để ng−ời lập trình có thể chuyển
thμnh ch−ơng trình vận hμnh trên máy
Chiến l−ợc thiết kế phù hợp với phân tích
Lμ quá trình lặp: có thể quay lại hoμn thiện phân
tíchặ rồi lại thiết kế
Hai giai đoạn thiết kế: logicặthiết kế vật lý
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 39
NguyễnVănVỵ
Tiến trình thiết kế phần mềm
thiết kế
kiến trúc
Đặc tả
Yêu cầu
đặc tả
Trừu t−ợng
thiết kế
Giao diện
thiết kế
thành phần
thiết kế
dữ liệu
thiết kế
hủ tục
Kiến trúc
hệ thống
Sản phẩm thiết kế
đặc tả
phần mềm
đặc tả giao
diện
đặc tả
thành phần
đặc tả cấu
trúc dữ liệu
đặc tả
thủ tục
Hoạt động thiết kê
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 40
NguyễnVănVỵ
Các ph−ơng pháp thiết kế
Cách tiếp cận mang tính hệ thống, có ph−ơng pháp
Tμi liệu thiết kế ở dạng một tập các mô hình đồ họa vμ
chú giải đi kèm
Các mô hình th−ờng gặp:
Mô hình kiến trúc theo nhiều khung nhìn
Mô hình luồng dữ liệu (xử lý)
Mô hình Thực thể – mối quan hê/ MH Quan hệ (dữ liệu)
Mô hình cấu trúc mô đun (cấu trúc)
Các mô hình lớp đối t−ợng (kiến trúc, thực thi)
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 41
NguyễnVănVỵ
Lập trình vμ gỡ rối
Lμ chuyển thiết kế thμnh ch−ơng trình, bắt lỗi vμ sửa lỗi
Lμ một hoạt động cá nhân không có một tiến trình
chung cho mọi ng−ời
Ng−ời lập trình phải tiến hμnh kiểm thử để gỡ lỗi ch−ơng
trình. Gỡ lỗi lμ hoạt động của lập trình
Lập trình đòi hỏi chọn ngôn ngữ thích hợp vμ có kinh
nghiệm phong cách lập trình tốt
Để đảm bảo độ tin cây, cần biết lập trình tránh lỗi, thứ
lỗi vμ ném ngoại lệ
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 42
NguyễnVănVỵ
Thẩm định phần mềm
Thẩm định vμ xác minh nhằm đảm bảo hệ thống phù
hợp với đặc tả vμ đáp ứng yêu cầu ng−ời dùng
Nội dung bao gồm việc thanh tra, xét duyệt vμ kiểm thử
hệ thống. Kiểm thử lμ quan trọng nhất
Có nhiều mức:
• Xác minh: kiểm thử đợn vị, tích hợp, hệ thống
• Thẩm định: lμm mẫu yêu cầu, kiểm thử chấp nhận
Có nhiều ph−ơng pháp kiểm thử. Mỗi ph−ơng pháp áp
dụng ở mức xác định, vμ sử dụng kỹ thuật nhất định
Mục tiêu kiểm thử lμ tìm ra lỗi với chi phí ít nhất có thể
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 43
NguyễnVănVỵ
Tiến trình kiểm thử
Kiểm thử
đơn vị
Kiểm thử
mô đun
Kiểm thử
Hệ con
Kiểm thử
hệ thống Kiểm thử
Chấp nhận
lập trình viên
chuyên viên
ng−ời dùng
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 44
NguyễnVănVỵ
Tiến hoá phần mềm
Phần mềm phải mềm dẻo vì nó cần phải thay đổi.
Môi tr−ờng nghiệp vụ vμ kỹ thuật luôn thay đổi:
Phần mềm cần thay đổi để phù hợp với chúng ặ
tiến hóa lμ tất yếu
Phân định phát triển vμ tiến hoá lμ t−ơng đối: giữa
chúng có quan hệ chặt chẽ với nhau. Phát triển lμ
lμm mới, tiến hóa trên cơ sở hệ đã có.
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 45
NguyễnVănVỵ
Tiến trình tiến hoá
Hệ thống
mới
Xác định yêu
cầu hệ thống
Hệ thống
hiện tại
đánh giá hệ
thống hiện tại
đề xuất thay
đổi hệ thống
Cải biên hệ
thống
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 46
NguyễnVănVỵ
Trợ giúp tự động hoá phát triển
Computer-aided software engineering:CASE lμ các
phần mềm trợ giúp phát triển vμ tiến hoá hệ thống
Các công cụ th−ờng gặp:
Bộ soạn thảo đồ thị: để phát triển mô hình hệ thống
Từ điển dữ liệu: để quản lý các thực thể thiết kế
Bộ xây dựng giao diện: để thiết kế giao diện
Bộ gỡ rối: trợ giúp tìm lỗi trong ch−ơng trình
Bộ chuyển đổi tự động: tạo sinh các phiên bản mới từ
thiết kế / hay ch−ơng trình
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 47
NguyễnVănVỵ
Công nghệ CASE (CASE technology)
CASE góp phần đáng kể hoμn thiện tiến trình phần
mềm cả về trình tự, tiến độ vμ chất l−ợng: tự động
hóa một phần hoạt động mô hình hóa vμ quản lý
Những hoạt động không thể tự động hóa:
Sự suy nghĩ sáng tạo trong SE
Lựa chọn giải pháp công nghệ
Giao tiếp khi lμm việc nhóm
Thực hiện việc quản lý
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 48
NguyễnVănVỵ
Công nghệ CASSE
Các công cụ đơn
bộ sửa
lỗi
Môi tr−ờng
tiến trình
Bàn thợ
Lập trình gỡ
lỗi
Phân tích vμ
thiết kế
Bộ soạn
thảo
Môi tr−ờng
Môi tr−ờng
tích hợp
Kiểm thử các
loại
Bμn thợ đơn
ph−ơng pháp
Ch.trình
dịch
Bμn thợ đa
ph−ơng pháp
Bμn thợ ngôn
ngữ cụ thể
Công nghệ CASE
Bμn thợ mục
tiêu chung
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 49
NguyễnVănVỵ
Phân loại CASE
Phân loại CASE giúp hiểu vμ sử dụng chúng trong
phát triển
Có thể phân loại CASE theo:
H−ớng chức năng: Công cụ cho các chức năng cụ
thể: soạn thảo, lập kế hoạch, lμm mẫu,..
H−ớng tiến trình: Công cụ cho hoạt động của tiến
trình đ−ợc trợ giúp: mô hình nghiệp vụ, E-R
H−ớng tích hợp: Công cụ trợ giúp tổ chức việc tích
hợp các đơn vị các mức trong hệ thống
Dựa trên loại hoạt động: Đặc tả, thiết kế, triển khai,
thẩm định vμ xác minh
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 50
NguyễnVănVỵ
CASE tích hợp
Các công cụ đơn (Tools) : trợ giúp những
nhiệm vụ riêng rẽ của tiến trình: kiếm tra sự
nhất quán, soạn thảo, tạo mô hình
Bàn thợ (Workbenches): trợ giúp 1 pha của
tiến trình phát triển, nh− đặc tả, thiết kê,..
Môi tr−ờng phát triển (Environments): trợ
giúp toμn bộ hay một phần của toμn tiến trình
phần mềm (có thể bao gồm một số bμn thợ)
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 51
NguyễnVănVỵ
Các vấn đề liên quan
Xác định yêu cầu vμ thiết kế có vai trò quyết định đến
chất l−ợng phần mềm, chiếm phần lớn công sức so
với phát triển
Khi chuyển tiếp giữa các pha phát triển phải thẩm
định tốt để đảm bảo lỗi không ảnh h−ởng đến pha sau
Tμi liệu tạo ra ở mỗi pha không chỉ dùng cho pha kế
tiếp mμ còn dùng để đảm bảo chất l−ợng của phần
mềm vμ bảo trì
Cần chuẩn hóa mẫu biểu, cách thức ghi chép, tạo tμi
liệu nhằm đảm bảo chất l−ợng phần mềm
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 52
NguyễnVănVỵ
Tính khả thi của tiến trình phát triển
Phần tử logic, khó kiểm soát
tạo ra các tμi liệu
xét duyệt tμi liệu mỗi b−ớc
nghiên cứu khả thi; đặc tả yêu cầu;
đặc tả thiết kế
Ví dụ tμi liệu:
So sánh: vòng đời cổ điển khả thi cao
lμm bản mẫu kém
4GT ??
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 53
NguyễnVănVỵ
Vấn đề:
Tạo ra chi phí phụ của phát triển
(ng−ời lập trình không thích viết tμi liệu)
Sử dụng các giải pháp cục bộ để tránh sửa
đổi tμi liệu
Sử dụng các mẫu có sẵn
Sử dụng CASE trợ giúp lμm tμi liệu theo
chuẩn
Lμm tμi liệu phần mềm
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 54
NguyễnVănVỵ
Sản phẩm (tμi liệu) của dự án
Mã máy, dữ liệu, tμi liệu
Mã nguồn, chú thích
Thiết kế
Yêu cầu
Phi hình thức, trừu t−ợng
Hình thức hoá,
cụ thể
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 55
NguyễnVănVỵ
Giảm kích cỡ, chi phí phần mềm
Phần mềm ngμy cμng lớn, phức tạp
Tổ chức lμm việc theo nhóm, tiến hμnh song song
Cần phân rã chức năng; giảm kích cỡ (mã nguồn),
tăng năng suất:
tái sử dụng: th− viện th−ơng mại,...
tự sinh mã: công cụ tạo giao diện,...
h−ớng đối t−ợng: kế thừa, bảo trì
ngôn ngữ bậc cao: năng lực biểu diễn cao
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 56
NguyễnVănVỵ
Quan hệ tiến trình vμ sản phẩm
Tiến trình vμ sản phẩm lμ hai mặt của phát triển:
Tiến trình tốt đảm bảo rμng buộc về sản phẩm
Sản phẩm tốt lμ sự tổng hoμ của nhiều yếu tố:
Tiến trình thích hợp
Đội ngũ chuyên môn tốt
Công cụ trợ giúp mạnh
Năng lực quản lý tiến trinh của tổ chức cao (CMM)
5 mức CMM (Capability Maturity Model):
1. Tùy biến 3. Đ−ợc xác định
2. Lặp lại đ−ợc 4. Đ−ợc quản lý 5. Tối −u hóa
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 57
NguyễnVănVỵ
Câu hỏi ôn tập
1. Có mấy loại mô hình tiến trình? Lμ loại nμo?
2. Trình bμy nội dung của các mô hình: thác n−ớc, lμm mẫu,
xoáy ốc, tiến hoá, tăng tr−ởng, ứng dụng nhanh, hình thức
hoá, đối t−ợng, mô hình sử dụng lại, mô hình mã nguồn mở,
mô hình thế hệ thứ 4 theo các nội dung sau:
Nội dung? đặc tr−ng?
−u, nh−ợc điểm?
cần yêu cầu gì?
thích hợp khi nμo?
3. Mô tả tiến trình kỹ nghệ yêu cầu?
4. Mô tả tíên trình thiết kế phần mềm? Nêu các mô hình thiết kế
th−ờng sử dụng?
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 58
NguyễnVănVỵ
Câu hỏi ôn tập (t)
5. Định nghĩa thẩm định phần mềm? Thẩm định vμ xác minh
gồm những hoạt động gì?
6. Có những loại kiểm thử nμo? Mô tả tiến trình kiểm thử?
7. Tiến hoá phần mềm lμ gì? Lý do?
8. Mô tả tiến trình tiến hoá hệ thống?
9. CASE lμ gì? Các cách phân loại CASE?
10. CASE tích hợp gồm những loại nμo? vẽ sơ đồ cấu trúc các
loại CASE?
11. Lμm thế nμo để đảm bảo khả thi của mô hình phát triển? So
sánh sự khả thi giữa các mô hình, giải thích vì sao?
12. Lμm thế nμo để có thể giảm kích cỡ, chi phí của mô hình?
Những mô hình nμo, ngôn ngữ nμo có −u thế về mặt nμy?
Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 59
NguyễnVănVỵ
Câu hỏi và thảo luận
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-1cSEV_TientrinhFM.pdf