Kinh tế vĩ mô - Bài giảng 24 Kinh tế vĩ mô Việt Nam

Tài liệu Kinh tế vĩ mô - Bài giảng 24 Kinh tế vĩ mô Việt Nam: 1/3/2013 1 Bài giảng 24 Kinh tế vĩ mô Việt Nam Tài khoản vãng lai, thâm hụt ngân sách, cho vay ròng và dòng vốn ở quốc tế ở Việt Nam Nguồn: World Development Indicators -15% -10% -5% 0% 5% 10% 15% 20% 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012* Net private lending Fiscal balance Current account deficit Private capital inflows 1/3/2013 2 Bảng cân đối tài sản của NHNN Ngân hàng trung ương Ngân hàng thương mại Khu vực tư nhân Tài sản Nợ Tài sản Nợ Tài sản Nợ •Dự trữ ngoại hối •Chứng khoán trong nước •Tài sản ở các ngân hàng •Tiền lưu thông •Dự trữ ngân hàng •Vốn vay •Dự trữ ngân hàng •Tiền gửi •Sở hữu ròng ở ngân hàng thương mại •Tiền lưu thông •Tiền gửi •Tài sản khác •Vốn vay •Nợ khác Dự trữ bắt buộc và tỉ lệ dự trữ/tiền gởi 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 2 0 0 6 Ja n 2 0 0 6 M ay 2 0 0 6 S e p 2 0 0 7 Ja n 2 0 0 7 M ay 2 0 0 7 S e p 2 ...

pdf8 trang | Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 657 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kinh tế vĩ mô - Bài giảng 24 Kinh tế vĩ mô Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/3/2013 1 Bài giảng 24 Kinh tế vĩ mô Việt Nam Tài khoản vãng lai, thâm hụt ngân sách, cho vay ròng và dòng vốn ở quốc tế ở Việt Nam Nguồn: World Development Indicators -15% -10% -5% 0% 5% 10% 15% 20% 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012* Net private lending Fiscal balance Current account deficit Private capital inflows 1/3/2013 2 Bảng cân đối tài sản của NHNN Ngân hàng trung ương Ngân hàng thương mại Khu vực tư nhân Tài sản Nợ Tài sản Nợ Tài sản Nợ •Dự trữ ngoại hối •Chứng khoán trong nước •Tài sản ở các ngân hàng •Tiền lưu thông •Dự trữ ngân hàng •Vốn vay •Dự trữ ngân hàng •Tiền gửi •Sở hữu ròng ở ngân hàng thương mại •Tiền lưu thông •Tiền gửi •Tài sản khác •Vốn vay •Nợ khác Dự trữ bắt buộc và tỉ lệ dự trữ/tiền gởi 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 2 0 0 6 Ja n 2 0 0 6 M ay 2 0 0 6 S e p 2 0 0 7 Ja n 2 0 0 7 M ay 2 0 0 7 S e p 2 0 0 8 Ja n 2 0 0 8 M ay 2 0 0 8 S e p 2 0 0 9 Ja n 2 0 0 9 M ay 2 0 0 9 S e p 2 0 1 0 Ja n 2 0 1 0 M ay 2 0 1 0 S e p 2 0 1 1 Ja n 2 0 1 1 M ay 2 0 1 1 S e p 2 0 1 2 Ja n 2 0 1 2 M ay Reserve requirement Reserves/VND deposits 1/3/2013 3 Vòng xoay tiền và tiền gởi có kỳ hạn - 0.10 0.20 0.30 0.40 0.50 0.60 0.70 - 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 Velocity (left axis) Time deposits/money (right axis) Vốn vay ròng từ NHNN cho ngân hàng thương mại (tỉ USD) -6.00 -4.00 -2.00 - 2.00 4.00 6.00 8.00 10.00 12.00 14.00 2 0 0 5 Ja n 2 0 0 5 M ay 2 0 0 5 S ep 2 0 0 6 Ja n 2 0 0 6 M ay 2 0 0 6 S ep 2 0 0 7 Ja n 2 0 0 7 M ay 2 0 0 7 S ep 2 0 0 8 Ja n 2 0 0 8 M ay 2 0 0 8 S ep 2 0 0 9 Ja n 2 0 0 9 M ay 2 0 0 9 S ep 2 0 1 0 Ja n 2 0 1 0 M ay 2 0 1 0 S ep 2 0 1 1 Ja n 2 0 1 1 M ay 2 0 1 1 S ep 2 0 1 2 Ja n 2 0 1 2 M ay Liabilities of Central Bank: Securities Claims on Other Depository Corporations SBV net leanding to commercial banks 1/3/2013 4 Tín dụng, tiền và lạm phát giá 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 2 0 0 6 Ja n 2 0 0 6 A p r 2 0 0 6 Ju l 2 0 0 6 O ct 2 0 0 7 Ja n 2 0 0 7 A p r 2 0 0 7 Ju l 2 0 0 7 O ct 2 0 0 8 Ja n 2 0 0 8 A p r 2 0 0 8 Ju l 2 0 0 8 O ct 2 0 0 9 Ja n 2 0 0 9 A p r 2 0 0 9 Ju l 2 0 0 9 O ct 2 0 1 0 Ja n 2 0 1 0 A p r 2 0 1 0 Ju l 2 0 1 0 O ct 2 0 1 1 Ja n 2 0 1 1 A p r 2 0 1 1 Ju l 2 0 1 1 O ct 2 0 1 2 Ja n 2 0 1 2 A p r Credit Money Inflation Cấu phần tiền cơ sở (100,000) - 100,000 200,000 300,000 400,000 500,000 600,000 2 0 0 5 Ja n 2 0 0 5 M ay 2 0 0 5 S ep 2 0 0 6 Ja n 2 0 0 6 M ay 2 0 0 6 S ep 2 0 0 7 Ja n 2 0 0 7 M ay 2 0 0 7 S ep 2 0 0 8 Ja n 2 0 0 8 M ay 2 0 0 8 S ep 2 0 0 9 Ja n 2 0 0 9 M ay 2 0 0 9 S ep 2 0 1 0 Ja n 2 0 1 0 M ay 2 0 1 0 S ep 2 0 1 1 Ja n 2 0 1 1 M ay 2 0 1 1 S ep 2 0 1 2 Ja n 2 0 1 2 M ay Net claims on banks Net claims on government Net foreign assets 1/3/2013 5 Cán cân thanh toán của Việt Nam (tỉ USD) - 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000 -15,000 -10,000 -5,000 - 5,000 10,000 15,000 2005 Q1 2005 Q3 2006 Q1 2006 Q3 2007 Q1 2007 Q3 2008 Q1 2008 Q3 2009 Q1 2009 Q3 2010 Q1 2010 Q3 2011 Q1 2011 Q3 2012 Q1 Errors and omissions Changes in reserves Net investment Net transfers Trade balance Reserves incl gold Thay đổi dự trữ bắt buộc của NHNN -3,000 -2,000 -1,000 - 1,000 2,000 3,000 4,000 2 0 0 5 Ja n 2 0 0 5 M ay 2 0 0 5 S ep 2 0 0 6 Ja n 2 0 0 6 M ay 2 0 0 6 S ep 2 0 0 7 Ja n 2 0 0 7 M ay 2 0 0 7 S ep 2 0 0 8 Ja n 2 0 0 8 M ay 2 0 0 8 S ep 2 0 0 9 Ja n 2 0 0 9 M ay 2 0 0 9 S ep 2 0 1 0 Ja n 2 0 1 0 M ay 2 0 1 0 S ep 2 0 1 1 Ja n 2 0 1 1 M ay 2 0 1 1 S ep 2 0 1 2 Ja n 2 0 1 2 M ay 1/3/2013 6 Trần lãi suất  Người gởi tiền không có động lực giao dịch với ngân hàng nhỏ yếu  Ngân hàng yếu dựa hoàn toàn vào thị trường liên ngân hàng và đã tích tụ nhiều khoản nợ lớn  Ngân hàng mạnh hơn có nhiều tiền mặt nhưng không cho ngân hàng không có thanh quản vay  NHNN hiện đứng giữa các bên đóng vai trò kiến tạo thị trường Thâm hụt ngân sách (% GDP) 0.0% 1.0% 2.0% 3.0% 4.0% 5.0% 6.0% 7.0% 8.0% 9.0% 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012* Fiscal deficit GDP growth 1/3/2013 7 Đầu tư theo % GDP Sở hữu chéo ngân hàng  Tăng số lượng ngân hàng thương mại cổ phần từ năm 2000  Nghị định 141 2006 ấn định vốn tối thiểu 3 ngàn tỉ đồng, cao hơn mức 70 tỉ trước đó (hạn tuân thủ được nới khi đa số ngân hàng không thể đáp ứng)  Khuyến khích chủ ngân hàng góp vốn vào ngân hàng khác và tham gia cho vay liên kết, xem các khoản nợ này là vốn  DNNN cũng tham gia góp vốn thông qua các công ty tài chính của mình để tiếp cận vốn vay cho công ty con 1/3/2013 8 Thâm hụt tài khoản vãng lai, hoạt động vay của tư nhân và tăng trưởng 0.0% 1.0% 2.0% 3.0% 4.0% 5.0% 6.0% 7.0% 8.0% 9.0% -10.0% -5.0% 0.0% 5.0% 10.0% 15.0% Current account deficit Net private borrowing GDP growth

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmpp05_512_l24v_2013_01_03_0148.pdf