Kinh tế Vi mô - Bài giảng 17 Thị trường yếu tố sản xuất

Tài liệu Kinh tế Vi mô - Bài giảng 17 Thị trường yếu tố sản xuất: 1Đặng Văn Thanh Bài giảng 17Kinh tế Vi mô 30.11.2011 Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Slide 1 Thị trường yếu tố sản xuất Slide 2 Nội dung  Cầu về yếu tố sản xuất  Cung về yếu tố sản xuất  Trạng thái cân bằng của yếu tố sản xuất 2Đặng Văn Thanh Bài giảng 17Kinh tế Vi mô 30.11.2011 Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Slide 3 Thị trường yếu tố sản xuất L w DL SL L0 w0 Slide 4 Cầu về yếu tố sản xuất  Đặc điểm: nhu cầu về lao động là nhu cầu phái sinh  Hai giả định: Doanh nghiệp bán sản phẩm và thuê yếu tố đều ở thị trường cạnh tranh Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hĩa lợi nhuận (quyết định mức sản lượng đầu ra và số lượng yếu tố đầu vào) 3Đặng Văn Thanh Bài giảng 17Kinh tế Vi mô 30.11.2011 Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Slide 5 Giá trị sản phẩm biên VMP và doanh thu sản phẩm biên MRP  Giá trị sản phẩm biên của yếu tố sản xuất là giá trị thị trường của số sản phẩm tăng thêm d...

pdf9 trang | Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kinh tế Vi mô - Bài giảng 17 Thị trường yếu tố sản xuất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Đặng Văn Thanh Bài giảng 17Kinh tế Vi mô 30.11.2011 Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Slide 1 Thị trường yếu tố sản xuất Slide 2 Nội dung  Cầu về yếu tố sản xuất  Cung về yếu tố sản xuất  Trạng thái cân bằng của yếu tố sản xuất 2Đặng Văn Thanh Bài giảng 17Kinh tế Vi mô 30.11.2011 Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Slide 3 Thị trường yếu tố sản xuất L w DL SL L0 w0 Slide 4 Cầu về yếu tố sản xuất  Đặc điểm: nhu cầu về lao động là nhu cầu phái sinh  Hai giả định: Doanh nghiệp bán sản phẩm và thuê yếu tố đều ở thị trường cạnh tranh Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hĩa lợi nhuận (quyết định mức sản lượng đầu ra và số lượng yếu tố đầu vào) 3Đặng Văn Thanh Bài giảng 17Kinh tế Vi mô 30.11.2011 Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Slide 5 Giá trị sản phẩm biên VMP và doanh thu sản phẩm biên MRP  Giá trị sản phẩm biên của yếu tố sản xuất là giá trị thị trường của số sản phẩm tăng thêm do thuê yếu tố sản xuất thêm một đơn vị: VMPL = PX. MPL  Doanh thu sản phẩm biên của yếu tố sản xuất là chênh lệch trong tổng doanh thu do thuê yếu tố sản xuất thêm một đơn vị: MRPL = MRX. MPL  Thị trường sản phẩm là cạnh tranh hồn hảo thì VMPL= MRPL  Thị trường sản phẩm khơng là cạnh tranh hồn hảo thì VMPL> MRPL Slide 6 L w MRPL = VMPL= P x MPL Thị trường sản phẩm cạnh tranh (P = MR) MRPL = MR x MPL Thị trường sản phẩm độc quyền (P > MR) Giá trị sản phẩm biên VMP và doanh thu sản phẩm biên MRP 4Đặng Văn Thanh Bài giảng 17Kinh tế Vi mô 30.11.2011 Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Slide 7 Giá trị sản phẩm biên VMP L Q MPL VMPL (Px = 5) w LN biên 1 50 50 250 150 100 2 95 45 225 150 75 3 135 40 200 150 50 4 170 35 175 150 25 5 200 30 150 150 0 6 225 25 125 150 -25 Slide 8 Lượng cầu về yếu tố sản xuất của DN  Chọn số lượng lao động nhằm tối đa hóa lợi nhuận Nếu VMPL > w: thuê thêm lao động Nếu VMPL < w: thuê ít lao động hơn Nếu VMPL = w: sốá lượng lao động đang thuê đạt tối đa hóa lợi nhuận 5Đặng Văn Thanh Bài giảng 17Kinh tế Vi mô 30.11.2011 Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Slide 9 Giá trị sản phẩm biên và nhu cầu về lao động L VMPL w1 L1L2 w2 S2 S1 VMPL DL w Slide 10 Đường cầu về yếu tố sản xuất của DN  Đường cầu của doanh nghiệp về một yếu tố sản xuất chính là đường giá trị sản phẩm biên của yếu tố đĩ  Đường cầu của thị trường về một yếu tố sản xuất chính là tổng cộng các đường cầu của tất cả các doanh nghiệp cĩ sử dụng yếu tố đĩ.  Đường cầu thị trường dốc xuống xuất từ nguồn gốc của đường cầu doanh nghiệp  Tại sao đường cầu của doanh nghiệp về yếu tố sản xuất lại dốc xuống? 6Đặng Văn Thanh Bài giảng 17Kinh tế Vi mô 30.11.2011 Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Slide 11 Sự nhất quán giữa xuất lương và nhập lượng trong việc tối đa hĩa lợi nhuận của DN Lợi ích tăng thêm = chi phí tăng thêm Q? Doanh thu biên = chi phí biên MR = MC P = MC L? Doanh thu sản phẩm biên = chi phí biên của yếu tố MRPL = MCL VMPL = w P. MPL = w (1) Chia hai vế của phương trình (1) cho MPL => P = w/MPL = MC Slide 12 Đường cung thị trường của yếu tố sản xuất  Đường cung của yếu tố sản xuất cĩ quy luật dốc lên xuất phát từ chi phí cơ hội  Tiền lương tăng nghĩa là chi phí cơ hội của việc nghỉ ngơi tăng và làm việc sẽ nhiều hơn  Lãi suất tăng nghĩa là chi phí cơ hội của tiêu dùng hiện tại tăng và sẽ tiết kiệm nhiều hơn 7Đặng Văn Thanh Bài giảng 17Kinh tế Vi mô 30.11.2011 Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Slide 13 Thị trường yếu tố sản xuất L w DL SL L0 w0 Slide 14 Sự thay đổi trạng thái cân bằng của thị trường yếu tố sản xuất  Trạng thái cân bằng thị trường thay đổi là do cung cầu về yếu tố thay đổi  Những yếu tố làm thay đổi cầu về lao động Giá sản phẩm  Sự thay đổi cơng nghệ Cung về các yếu tố sản xuất khác 8Đặng Văn Thanh Bài giảng 17Kinh tế Vi mô 30.11.2011 Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Slide 15 Sự thay đổi trạng thái cân bằng của thị trường yếu tố sản xuất  Những yếu tố làm thay đổi cung về lao động  Thay đổi trong thị hiếu Những thay đổi trong các cơ hội khác  Sự di cư Slide 16 SL DL MR Khi là nhà độc quyền, công đoàn lựa chọn trong số các điểm nằm trên đường cầu lao động của người mua. Quyền lực độc quyền của người bán lao động Số lượng công nhân Lương mỗi công nhân A L* w* Công đoàn có thể tối đa hóa số lượng công nhân được thuê tại L*, bằng cách thỏa thuận công nhân sẽ làm việc với mức lương w*. 9Đặng Văn Thanh Bài giảng 17Kinh tế Vi mô 30.11.2011 Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Slide 17 w1 L1 Lượng lao động L1 tối đa hóa thặng dư ; công đoàn viên nhận mức lương w1. SL DL MR Quyền lực độc quyền của người bán lao động Số lượng công nhân Lương mỗi công nhân A L2 w2 Lượng lao động là L2 , mức lương w2 , tổng tiền lương lớn nhất. L* w* Slide 18 Độc quyền song phương Số lượng công nhân Lương mỗi công nhân DL = MRPL MR 5 10 15 20 25 10 20 40 SL = AE MCL 25 19 Mức lương thương lượng wC

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmpp04_511_l20v_4363.pdf