Kinh tế Vi mô - Bài giảng 14 Phân tích thị trường cạnh tranh

Tài liệu Kinh tế Vi mô - Bài giảng 14 Phân tích thị trường cạnh tranh: 1Đặng Văn Thanh Bài giảng 14Kinh tế Vi môChương trình giảng dạy kinh tế Fulbright 21.11.2011 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 1 Phân tích thị trường cạnh tranh 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 2 Các nội dung chính  Hiệu quả của thị trường cạnh tranh  Chính sách kiểm soát giá: giá tối đa, giá tối thiểu.  Tác động của thuế và trợ cấp hàng phi ngoại thương  Thuế và hạn ngạch nhập khẩu  Thuế và hạn ngạch xuất khẩu  Trợ cấp xuất khẩu  Trợ cấp sản xuất và có xuất khẩu 2Đặng Văn Thanh Bài giảng 14Kinh tế Vi môChương trình giảng dạy kinh tế Fulbright 21.11.2011 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 3 Thặng dư nhà sản xuất Thặng dư người tiêu dùng Hiệu quả của thị trường cạnh tranh Lượng 0 Giá S D P Q A B CS = A PS = B NW = A + B 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 4 B A C Tổn thất vô ích Chính sách kiểm soát giá của chính phủ: Giá tối đa (giá trần) Q P S D P 0 Q 0 P ...

pdf13 trang | Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 538 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kinh tế Vi mô - Bài giảng 14 Phân tích thị trường cạnh tranh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Đặng Văn Thanh Bài giảng 14Kinh tế Vi môChương trình giảng dạy kinh tế Fulbright 21.11.2011 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 1 Phân tích thị trường cạnh tranh 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 2 Các nội dung chính  Hiệu quả của thị trường cạnh tranh  Chính sách kiểm soát giá: giá tối đa, giá tối thiểu.  Tác động của thuế và trợ cấp hàng phi ngoại thương  Thuế và hạn ngạch nhập khẩu  Thuế và hạn ngạch xuất khẩu  Trợ cấp xuất khẩu  Trợ cấp sản xuất và có xuất khẩu 2Đặng Văn Thanh Bài giảng 14Kinh tế Vi môChương trình giảng dạy kinh tế Fulbright 21.11.2011 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 3 Thặng dư nhà sản xuất Thặng dư người tiêu dùng Hiệu quả của thị trường cạnh tranh Lượng 0 Giá S D P Q A B CS = A PS = B NW = A + B 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 4 B A C Tổn thất vô ích Chính sách kiểm soát giá của chính phủ: Giá tối đa (giá trần) Q P S D P 0 Q 0 P max Q 1 Q 2 D * Mục đích : Bảo vệ lợi ích người tiêu dùng * Tạo nên sự thiếu hụt * Cần một chế phân phối phi giá cả. * Cơ sở tồn tại các tiêu cực * Tổng phúc lợi xã hội giảm DCS = C-B DPS = -C-D DNW (DWL) = -B-D Thiếu hụt E 3Đặng Văn Thanh Bài giảng 14Kinh tế Vi môChương trình giảng dạy kinh tế Fulbright 21.11.2011 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 5 B C P max D Q 1 Nếu đường cầu là rất ít co giãn, tam giác B có thể lớn hơn hình chữ nhật C và người tiêu dùng sẽ bị thiệt do chính sách kiểm soát giá tối đa S D Tác động của việc kiểm soát giá khi đường cầu co giãn ít Q P P 0 Q 0 A DCS = C - B 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 6 Chính sách kiểm soát giá của chính phủ: Giá tối thiểu (Giá sàn) • Mục đích : Bảo vệ lợi ích nhà sản xuất, người lao động • Giá sàn chỉ có nghĩa khi cao hơn giá thị trường • Ví dụ: giá bảo hộ nông sản, lương tối thiểu • Gây ra sự dư thừa nông sản và chính phủ thường phải tổ chức thu mua sản lượng thừa. • Đối với thị trường lao động, sẽ làm tăng tỷ lệ thất nghiệp và chính phủ phải trợ cấp thất nghiệp 4Đặng Văn Thanh Bài giảng 14Kinh tế Vi môChương trình giảng dạy kinh tế Fulbright 21.11.2011 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 7 P min Q D Q S Chính sách kiểm soát giá của chính phủ: Giá tối thiểu (giá sàn) Q P S D P 0 Q 0 Dư thừa 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 8 B A DCS =-A-B DPS =A+B+G DG = -B-D-G-I-E-H DNW =-B-D-I-E-H D E Chính sách Giá tối thiểu (tt) Q P S D P 0 Q 0 P min Q 2 Q 3 C G H I 5Đặng Văn Thanh Bài giảng 14Kinh tế Vi môChương trình giảng dạy kinh tế Fulbright 21.11.2011 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 9 w min L D L S Thất nghiệp Các doanh nghiệp không được trả lương thấp hơn w min . Điều này sẽ làm tăng nạn thất nghiệp. S D w 0 L 0 Mức lương tối thiểu L w 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 10 D S B C A D Tác động của thuế gián thu, hàng phi ngoại thương Q P P 0 Q 0 Q 1 P D 1 t * Sản lượng giảm * Giá cầu tăng * Giá cung giảm DCS = - A – B DPS = -C – D DG = A + C DWL = -B -D P S 1 6Đặng Văn Thanh Bài giảng 14Kinh tế Vi môChương trình giảng dạy kinh tế Fulbright 21.11.2011 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 11 Ai chịu thuế nhiều hơn tuỳ thuộc vào độ co giãn của cung và cầu Q Q P P S D S D Q 0 P 0 P 0 Q 0 Q 1 P D 1 P S 1 t Q 1 t Cầu co giãn ít hơn cung, người tiêu dùng chịu thuế nhiều hơn P D 1 P S 1 Cung co giãn ít hơn cầu, nhà sản xuất chịu thuế nhiều hơn 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 12 D S Trợ cấp đối với hàng phi ngoại thương Q P P 0 Q 0 Q 1 s Giống như thuế, lợi ích của trợ cấp được phân chia cho cả người mua và người bán, tùy thuộc vào độ co giãn của cung và cầu. P S 1 P D 1 * Sản lượng tăng * Giá cầu giảm * Giá cung tăng DCS = C + D DPS = A + B DG = -A -B - C -D -E DWL = -E A B D C E 7Đặng Văn Thanh Bài giảng 14Kinh tế Vi môChương trình giảng dạy kinh tế Fulbright 21.11.2011 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 13 Q S Q D P W Q IM A B C Lợi ích của chính sách tự do nhập khẩu Q P D P 0 Q 0 S * Giá trong nước giảm * Lượng cầu tăng * Lượng cung giảm DCS = A + B + C DPS = - A DNW = B + C S T 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 14 Hạn ngạch và thuế nhập khẩu  Mục đích:  Bảo hộ các ngành sản xuất non trẻ trong nước  Là chính sách kinh tế nhằm khuyến khích hay hạn chế đối với sản xuất và tiêu dùng  Tạo nguồn thu ngân sách 8Đặng Văn Thanh Bài giảng 14Kinh tế Vi môChương trình giảng dạy kinh tế Fulbright 21.11.2011 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 15 C DB Q S Q D Q S 1 Q D 1 A P W (1+ t) P W Thuế nhập khẩu Q P D S IM  Giá trong nước tăng lên một khỏan đúng bằng tiền thuế  Lượng cầu giảm  Lượng cung trong nước tăng  Lượng nhập khẩu giảm  DCS = -A-B-C-D  DPS = A  DG = C  DNW (DWL) = -B-D S S IM1 S T S T1 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 16 Hạn ngạch nhập khẩu  Nếu áp dụng biện pháp đánh thuế nhập khẩu, chính phủ sẽ thu được C, mất mát ròng trong nước là B + D.  Nếu áp dụng biện pháp hạn ngạch nhập khẩu, hình chữ nhật C sẽ trở thành lợi nhuận của nhà nhập khẩu sản phẩm (người xin được quota) và mất mát ròng trong nước cũng là B + D C DB Q S Q D Q S 1 Q D 1 A P q P W Q D SP S+quota 9Đặng Văn Thanh Bài giảng 14Kinh tế Vi môChương trình giảng dạy kinh tế Fulbright 21.11.2011 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 17 So sánh hạn ngạch và thuế nhập khẩu  Giống nhau:  Cùng mục đích chính là bảo vệ các nhà sản xuất non trẻ trong nước.  Cùng tác động làm:  giá trong nước tăng.  lượng cung trong nước tăng.  lượng cầu trong nước giảm.  lượng nhập khẩu giảm. 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 18 So sánh hạn ngạch và thuế nhập khẩu (tt)  Khác nhau: Lượng hàng và ngoại tệ để nhập khẩu Biết chính xác Khó biết chính xác Đối tượng hưởng lợi ngoài nhà sản xuất Người có quota Ngân sách chính phủ Khi cầu trong nước tăng Giá trong nước tăng, nhà sản xuất trong nước được lợi Giá trong nước không tăng, nhà sản xuất trong nước không được lợi Khi giá thế giới thay đổi Giá trong nước không thay đổi Giá trong nước thay đổi Nếu có độc quyền bán trong nước Còn sức mạnh độc quyền Hết sức mạnh độc quyền Quota Thuế 10Đặng Văn Thanh Bài giảng 14Kinh tế Vi môChương trình giảng dạy kinh tế Fulbright 21.11.2011 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 19 Q S Q D P W Q EX A B C Lợi ích của chính sách tự do xuất khẩu Q P D P 0 Q 0 S * Giá trong nước tăng * Lượng cầu giảm * Lượng cung tăng DCS = -A - B DPS = + A+B + C DNW = + C 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 20 Thuế xuất khẩu  Giá trong nước giảm một khỏan đúng bằng tiền thuế  Lượng cung giảm  Lượng cầu trong nước tăng  Lượng xuất khẩu giảm  DCS = + a + b  DPS = - a - b - c - d - e  DG = d  DWL = - c - e D D EX Q P P W (1 -t) P W S Q D 0 Q S 0 a b Q D 1 Q S 1 c d e D EX1 D T D T1 11Đặng Văn Thanh Bài giảng 14Kinh tế Vi môChương trình giảng dạy kinh tế Fulbright 21.11.2011 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 21 Hạn ngạch xuất khẩu  DCS = + a + b  DPS = -a - b - c - d - e  Người có quota = d  DWL = - c - e D Q P P q P W S Q D 0 Q S 0 a b Q D 1 Q S 1 c d e D +quota 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 22 So sánh hạn ngạch và thuế xuất khẩu  Giống nhau: Cùng tác động làm:  giá trong nước giảm.  lượng cung trong nước giảm.  lượng cầu trong nước tăng.  lượng xuất khẩu giảm. 12Đặng Văn Thanh Bài giảng 14Kinh tế Vi môChương trình giảng dạy kinh tế Fulbright 21.11.2011 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 23 So sánh hạn ngạch và thuế xuất khẩu (tt)  Khác nhau: Lượng hàng và ngoại tệ thu từ xuất khẩu Biết chính xác Khó biết chính xác Đối tượng hưởng lợi ngoài người tiêu dùng Người có quota Ngân sách chính phủ Khi cầu trong nước tăng Giá trong nước tăng, nhà sản xuất trong nước được lợi Giá trong nước không tăng, nhà sản xuất trong nước không được lợi Khi giá thế giới thay đổi Giá trong nước không thay đổi Giá trong nước thay đổi Quota Thuế 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 24 Tóm tắt  Các mô hình đơn giản của cung và cầu có thể được sử dụng để phân tích các chính sách khác nhau của chính phủ.  Ở mỗi trường hợp, thặng dư của người tiêu dùng và nhà sản xuất được sử dụng để xác định được và mất của người tiêu dùng và nhà sản xuất. 13Đặng Văn Thanh Bài giảng 14Kinh tế Vi môChương trình giảng dạy kinh tế Fulbright 21.11.2011 21.11.2011 Đặng Văn Thanh 25 Tóm tắt  Khi chính phủ thực hiện việc đánh thuế hay trợ cấp đối với mặt hàng phi ngọai thương, giá cả sẽ không tăng lên hay giảm xuống bằng với lượng thuế hay trợ cấp.  Các chính sách can thiệp của chính phủ thường dẫn đến mất mát xã hội (DWL).  Can thiệp của chính phủ vào thị trường cạnh tranh không phải lúc nào cũng là điều xấu.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmpp04_511_l17_18v_3981.pdf