Tài liệu Kinh tế quốc tế 2 - Chương 3: Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá đến các quan hệ kinh tế quốc tế: Nội dung trình bày
Chính sách tỷ giá hối đoái điều chỉnh mất cân
bằng cán cân thanh toán
Chính sách đảo chi tiêu và thay đổi chi tiêu đạt
cân bằng bên trong và bên ngoài
Chính sách điều chỉnh cân bằng kinh tế của Việt
Nam
DHTM_TMU
3.1. Chính sách tỷ giá hối đoái điều chỉnh
mất cân bằng Cán cân thanh toán
BOP là bản kết toán tổng hợp toàn bộ các luồng hàng hóa,
dịch vụ, vốn giữa một quốc gia và các nước khác, giúp đánh
giá luồng ngoại tệ ra hoặc vào của một quốc gia với các
quốc gia khác trên thế giới.
Thặng dư BOP phản ảnh luồng ngoại tệ đi vào một nước lớn
hơn luồng ngoại tệ đi ra. Khi Cán cân thanh toán có thặng
dư sẽ tạo điều kiện cho quốc gia có sự trữ ngoại tệ.
Thâm hụt BOP phản ánh luồng ngoại tệ đi ra lớn hơn luồng
ngọai tệ đi vào của một quốc gia.
DHTM_TMU
3.1. Chính sách tỷ giá hối đoái điều chỉnh
mất cân bằng Cán cân thanh toán
Hai cơ chế điều chỉnh Cán cân thanh toán:
Điều chỉnh tự động
- Nền kinh tế có thể tự động điều chỉnh thâm ...
23 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 643 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kinh tế quốc tế 2 - Chương 3: Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá đến các quan hệ kinh tế quốc tế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung trỡnh bày
Chớnh sỏch tỷ giỏ hối đoỏi điều chỉnh mất cõn
bằng cỏn cõn thanh toỏn
Chớnh sỏch đảo chi tiờu và thay đổi chi tiờu đạt
cõn bằng bờn trong và bờn ngoài
Chớnh sỏch điều chỉnh cõn bằng kinh tế của Việt
Nam
DHTM_TMU
3.1. Chớnh sỏch tỷ giỏ hối đoỏi điều chỉnh
mất cõn bằng Cỏn cõn thanh toỏn
BOP là bản kết toỏn tổng hợp toàn bộ cỏc luồng hàng húa,
dịch vụ, vốn giữa một quốc gia và cỏc nước khỏc, giỳp đỏnh
giỏ luồng ngoại tệ ra hoặc vào của một quốc gia với cỏc
quốc gia khỏc trờn thế giới.
Thặng dư BOP phản ảnh luồng ngoại tệ đi vào một nước lớn
hơn luồng ngoại tệ đi ra. Khi Cỏn cõn thanh toỏn cú thặng
dư sẽ tạo điều kiện cho quốc gia cú sự trữ ngoại tệ.
Thõm hụt BOP phản ỏnh luồng ngoại tệ đi ra lớn hơn luồng
ngọai tệ đi vào của một quốc gia.
DHTM_TMU
3.1. Chớnh sỏch tỷ giỏ hối đoỏi điều chỉnh
mất cõn bằng Cỏn cõn thanh toỏn
Hai cơ chế điều chỉnh Cỏn cõn thanh toỏn:
Điều chỉnh tự động
- Nền kinh tế cú thể tự động điều chỉnh thõm hụt
- Quỏ trỡnh điều chỉnh tự động diễn ra trong thời gian dài
Điều chỉnh bằng chớnh sỏch
- Chớnh phủ dựng chớnh sỏch điều chỉnh: tài khoỏ, tiền tệ,
chớnh sỏch xuất nhập khẩu, tỷ giỏ...
- Điều khiển bằng chớnh sỏch cú thời gian hiệu ứng nhanh
DHTM_TMU
3.1.1. Điều chỉnh với tỷ giỏ hối đoỏi linh hoạt
1. Đường cầu ngoại hối:
Đường nhu cầu ngoại hối
được thiết lập từ thị trường
nhập khẩu
Với R=2, nhu cầu nhập
khẩu là DM, cõn bằng nhập
khẩu tại B' với giỏ trị nhập
khẩu là 12 tr ’
Với R=2,4, nhu cầu nhập
khẩu là DM', cõn bằng
nhập khẩu tại E' với giỏ trị
nhập khẩu là 10 tr ’
Từ đú thiết lập được 2
điểm B và E ở đồ thị sau
DHTM_TMU
3.1.1. Điều chỉnh với tỷ giỏ hối
đoỏi linh hoạt
1. Đường cầu ngoại hối
(tiếp):
Với cỏc đường cung SM và đường
cầu DM, lượng nhập khẩu của U.S là
12 triệu đơn vị/năm, lượng đồng
bảng U.S đũi hỏi là 12 triệu (điểm B
trờn đường cầu ngoại hối của U.S)
Khi lượng đồng bảng U.S đũi hỏi
giảm từ 12 triệu xuống10 triệu tại R
= $2.4/1 bảng: chuyển dịch từ điểm
B tới điểm E
DHTM_TMU
3.1.1. Điều chỉnh với tỷ giỏ hối
đoỏi linh hoạt
2. Đường cung ngoại hối:
Đường cung ứng ngoại hối
được thiết lập từ thị trường
xuất khẩu
Với R=2, cung ứng xuất khẩu là
SX, cõn bằng nhập khẩu tại A'
với giỏ trị nhập khẩu là 8 tr ’
Với R=2,4, cung ứng xuất khẩu
là SX', cõn bằng xuất khẩu tại E'
với giỏ trị xuất khẩu là 10 tr ’
Từ đú thiết lập được 2 điểm A
và E tạo thành đường cung
ngoại hối S’.
DHTM_TMU
3.1.1. Điều chỉnh với tỷ giỏ hối
đoỏi linh hoạt
2. Đường cung ngoại hối (tiếp):
•lượng xuất khẩu của U.S là QX = 4
triệu đơn vị, lượng đồng bảng U.S thu
được hay cung ứng là 8 triệu bảng
(điểm A trờn đường cung ngoại hối).
• lượng đồng bảng cung ứng cho U.S từ
8 triệu bảng tới 10 triệu bảng (chuyển
dịch từ điểm A tới điểm E dọc theo
đường cung ngoại hối)
DHTM_TMU
3.1.1. Điều chỉnh với tỷ giỏ hối
đoỏi linh hoạt
Điều chỉnh mất cõn bằng BOP
bằng phỏ giỏ tiền tệ với tỷ giỏ
hối đoỏI linh hoạt:
- Tỷ giỏ R=2, thõm hụt BOP là
4tr.
Với đường cung cầu S’ và D’tỷ giỏ
R=2,4 triệt tiờu thõm hụt
- Với đường cung cầuS’* và D’* tỷ
giỏ R=4 mới triệt tiờu thõm hụt
DHTM_TMU
3.1.2. Sự ổn định của thị trường ngoại hối
2.0
2.4
2.8
A
R=$/Ê
QÊ
(Triệu)
0 10 128 9 11
E
B
RN SÊ
DÊ
(a)
2.0
2.4
2.8
R=$/Ê
QÊ
(Triệu)
0 10 128 9 11
E
B
N
DÊ
(b)
T
U SÊ
2.0
2.4
2.8
R=$/Ê
QÊ
(Triệu)
0 10 128 9 11
E
B'
N'
DÊ
(c)
T'
U' SÊ
ổn định ổn định Không ổn định
Thị trường ngoại hối ổn định, đường cung ngoại hối cú
độ dốc dương hoặc nếu cú độ dốc õm thỡ dốc hơn đường
cầu ngoại hối (a) và (b).
Thị trường khụng ổn định, đường cung cú độ dốc õm và
thoải hơn đường cầu ngoại hối (c)
DHTM_TMU
3.1.3. Điều chỉnh với hệ thống
bản vị vàng
- Bản vị vàng
- Cơ chế dũng chảy giỏ tiền kim loại
DHTM_TMU
Kết luận
Phỏ giỏ nội tệ cú thể giải quyết thõm hụt BOP
nhưng chỉ trong điều kiện thị trường ngoại hối
ổn định và với cơ chế tỷ giỏ hối đoỏi linh hoạt.
Phỏ giỏ nội tệ trong thời gian dài cú thể dẫn tới
lạm phỏt, giảm tương quan thương mại.
Phỏ giỏ nội tệ mới chỉ chỳ ý tới cõn bằng bờn
ngoài (BOP) mà chưa chỳ trọng tới cõn bằng
bờn trong nền kinh tế.
DHTM_TMU
3.2. Chớnh sỏch đảo chi tiờu và thay đổi chi
tiờu đạt cõn bằng bờn trong và cõn bằng bờn
ngoài
Mục tiờu của cỏc quốc gia:
Cõn bằng bờn trong:
- Thất nghiệp <3%
- Lạm phỏt <3%
Cõn bằng bờn ngoài: Cõn bằng cỏn cõn thanh toỏn
Làm sao để đạt được cả cõn bằng bờn trong và cõn
bằng bờn ngoài qua chớnh sỏch thay đổi chi tiờu và
chớnh sỏch đảo chi tiờu.
DHTM_TMU
3.2. Chớnh sỏch đảo chi tiờu và thay đổi chi tiờu
đạt cõn bằng bờn trong và cõn bằng bờn ngoài
* Chớnh sỏch thay đổi chi tiờu:Chớnh sỏch tài khoỏ
Tài khoỏ mở rộng: tăng chi tiờu chớnh phủ (G) và giảm thuế (t) làm
tăng sản xuất và thu nhập trong nước, từ đú khiến nhập khẩu và
đầu tư tăng lờn
Tài khoỏ hạn chế: giảm chi tiờu chớnh phủ (G) và tăng thuế (t) làm
giảm sản xuất và thu nhập trong nước, từ đú khiến nhập khẩu và
đầu tư giảm
DHTM_TMU
* Chớnh sỏch thay đổi chi tiờu: Chớnh sỏch tiền tệ
Tiền tệ mở rộng: cung tiền tăng, lói suất giảm làm tăng đầu tư và
thu nhập, từ đú khiến nhập khẩu tăng. Lói suất giảm làm tăng dũng
vốn chảy ra và giảm dũng vốn chảy vào.
Tiền tệ hạn chế: cung tiền giảm, lói suất tăng làm giảm đầu tư và
thu nhập, từ đú giảm nhập khẩu. Lói suất tăng làm giảm dũng vốn
chảy ra và tăng dũng vốn chảy vào.
3.2. Chớnh sỏch đảo chi tiờu và thay đổi chi tiờu
đạt cõn bằng bờn trong và cõn bằng bờn ngoàiDHTM_TMU
3.2. Chớnh sỏch đảo chi tiờu và thay đổi chi
tiờu đạt cõn bằng bờn trong và cõn bằng bờn
ngoài
* Chớnh sỏch đảo chi tiờu:
Thay đổi tỷ giỏ hối đoỏi (phỏ giỏ hoặc tăng giỏ nội tệ) làm đảo chi
tiờu từ tiờu dựng hàng hoỏ nước ngoài sang tiờu dựng hàng hoỏ
trong nước, cải thiện BOP, đồng thời làm tăng sản xuất trong nước.
Cỏc chớnh sỏch thay đổi chi tiờu và đảo chi tiờu được
sử dụng như thế nào để đạt cõn bằng bờn trong và cõn bằng bờn ngoài?
DHTM_TMU
3.2.1. Đường cõn bằng bờn trong (YY)
• Đường YY: thể hiện sự kết
hợp giữa tỷ giỏ hối đoỏi R và
nhu cầu tiờu dựng trong nước
để đảm bảo cõn bằng bờn
trong (với giả thiết mức sản
lượng tiềm năng đầy đủ cụng
ăn việc làm)
• YY là đường dốc xuống
F
J
R
DHTM_TMU
3.2.1. Đường cõn bằng bờn trong (YY)
Y2
Y1
R
YY
R2
R1
D1D2 D
Điểm nằm phớa trờn YY(B):
vượt quỏ mức sản lượng
tiềm năng: lạm phỏt
Điểm nằm phớa dưới
YY(A): thất nghiệp
Điểm thuộc YY: nền kinh
tế cõn bằng bờn trong tại
mức sản lượng tiềm năng
A
B
DHTM_TMU
3.2.2. Đường cõn bằng bờn ngoài
(EE)
Đường EE: thể hiện sự kết
hợp giữa tỷ giỏ hối đoỏi R và
nhu cầu tiờu dựng trong nước
để đảm bảo cõn bằng BOP
EE dốc lờn phớa trờn
D
Điểm nằm phớa trờn EE (C):
thặng dư BOP
Điểm nằm phớa dưới EE (D):
thõm hụt BOP
Điểm thuộc EE: BOP cõn bằng
R
EE
E1
E2
D1
R1
R2
D2
C
D
DHTM_TMU
Điểm cõn bằng
R
D
EE
F
YY
Giao điểm F của hai đường
EE và YY: nền kinh tế đồng
thời đạt cõn bằng bờn trong
và cõn bằng bờn ngoài
Vựng I:
Thặng dư BOP và thất
nghiệp
Vựng II:
Thặng dư BOP và lạm
phỏt
Vựng III:
Thõm hụt BOP và lạm
phỏt
Vựng IV:
I
I
I II
I
VI
Để đưa nền kinh tế về điểm F,
cần sử dụng một bộ chớnh sỏch
DHTM_TMU
3.2.3. Chớch sỏch điều chỉnh cõn bằng bờn
trong và bờn ngoài
D
Xột vựng I: thặng
dư BOP và thất nghiệp
Điểm M:
tăng D: tài khoỏ mở
rộng, tiền tệ mở
rộng
tăng R: phỏ giỏ nội
tệ
Điểm K:
tăng D: tài khoỏ mở
rộng, tiền tệ mở
rộng
R khụng đổi
Điểm N:
R
EE
F
YY
N
II
III
IV
K
M
R*
D*
C
Điểm C thỡ sao?
DHTM_TMU
3.2.3. Chớch sỏch điều chỉnh cõn bằng bờn
trong và bờn ngoài
R
EE
F
YY
N
II
III
IV
K
M
R*
D*
C
Xột vựng IV:
Thõm hụt BOP và thất
nghiệp
Điểm C:
giảm D: tài khoỏ
thắt chặt, tiền tệ
thắt chặt
tăng R: phỏ giỏ nội
tệ
D
DHTM_TMU
3.3. Chớnh sỏch điều chỉnh kinh tế của
Việt Nam
• Chớnh sỏch tỷ giỏ hối đoỏi
• Chớnh sỏch tài khúa
• Chớnh sỏch tiền tệ
DHTM_TMU
Nghiờn cứu trường hợp
Chớnh sỏch nới lỏng tiền tệ của Trung
Quốc và ảnh hưởng của nú tới thương
mại toàn cầu
85
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ktqt2_3_8639_1992595.pdf