Tài liệu Kinh tế quản lý - Chương 8: Thẩm định đầu tư: Chương 8
Các bước cơ bản
• Lập ngân sách vốn
• Định mức vốn
• Giá trị thời gian của dòng tiền
Phương pháp chiết khấu
• Giá trị hiện tại ròng (NPV)
• Tỷ lệ chiết khấu nội bộ (IRR)
• Modified Rate of Return (MIRR)
Phương pháp phi chiết khấu
• Payback period
• Discounted payback period
• Accounting Rate of Return
Chi phí vốn
• Cost of debt
• Cost of equity
• WACC
Nội dung chương học
• Tài liệu bắt buộc: Business Economics
and Managerial Decision Making –
Chương 12
• Xem lại: CAPM, DVM, WACC
Tài liệu chương học
Các bước cơ bản trong
thẩm định đầu tư
1.Lập ngân sách vốn
2.Định mức vốn
3.Giá trị thời gian của dòng tiền
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
Phân tích tương quan doanh
thu ròng từ các dự án đầu tư
khác nhau
Phân bổ hiệu quả
nguồn lực tài chính
khan hiếm
Xác định giá trị hiện tại
và tương lai của dòng
tiền
Thẩm định
đầu tư
Định mức
vốn
Giá trị
thời gian
của dòng
tiền
Lập ngân
sách v...
55 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 533 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kinh tế quản lý - Chương 8: Thẩm định đầu tư, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 8
Các bước cơ bản
• Lập ngân sách vốn
• Định mức vốn
• Giá trị thời gian của dòng tiền
Phương pháp chiết khấu
• Giá trị hiện tại ròng (NPV)
• Tỷ lệ chiết khấu nội bộ (IRR)
• Modified Rate of Return (MIRR)
Phương pháp phi chiết khấu
• Payback period
• Discounted payback period
• Accounting Rate of Return
Chi phí vốn
• Cost of debt
• Cost of equity
• WACC
Nội dung chương học
• Tài liệu bắt buộc: Business Economics
and Managerial Decision Making –
Chương 12
• Xem lại: CAPM, DVM, WACC
Tài liệu chương học
Các bước cơ bản trong
thẩm định đầu tư
1.Lập ngân sách vốn
2.Định mức vốn
3.Giá trị thời gian của dòng tiền
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
Phân tích tương quan doanh
thu ròng từ các dự án đầu tư
khác nhau
Phân bổ hiệu quả
nguồn lực tài chính
khan hiếm
Xác định giá trị hiện tại
và tương lai của dòng
tiền
Thẩm định
đầu tư
Định mức
vốn
Giá trị
thời gian
của dòng
tiền
Lập ngân
sách vốn
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Lập ngân sách vốn:
– Mở rộng sản xuất
– Thay thế máy móc, thiết bị
– Lắp đặt dây chuyền sản xuất mới
– Các khoản đầu tư bắt buộc
– Các khoản đầu tư khác
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Lập ngân sách vốn:
– Mở rộng sản xuất:
• Mở rộng quy mô hoặc năng lực sản xuất hiện tại
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Lập ngân sách vốn:
– Thay thế máy móc, thiết bị:
• Nhằm duy trì mức sản xuất hiện tại để đáp ứng cầu thị
trường
• Giảm thiểu chi phí bảo trì
• Thanh thế máy móc thiết bị cũ bằng sản phẩm tương
tự
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Lập ngân sách vốn:
– Lắp đặt dây chuyền sản xuất mới:
• Tạo ra các sản phẩm mới hoặc cải tiến cho thị trường
• Mở rộng kinh doanh sang các thị trường mới
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Lập ngân sách vốn:
– Lắp đặt dây chuyền sản xuất mới:
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Lập ngân sách vốn:
– Các khoản đầu tư bắt buộc:
• Được thực hiện theo yêu cầu của luật pháp hoặc chính
phủ
• Thường liên quan tới vấn đề môi trường và điều kiện
lao động
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Lập ngân sách vốn:
– Các khoản đầu tư khác:
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Giá trị thời gian của dòng tiền:
– Giá trị tương lai của dòng tiền: là tổng giá trị tích
lũy cuối cùng của dòng tiền tại thời điểm t = n
trong tương lai
– Giá trị hiện tại của dòng tiền: là tổng giá trị của
dòng tiền tại thời điểm t = 0
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Giá trị thời gian của dòng tiền:
– Giá trị tương lai:
𝐹𝑉𝑛 = 𝑃𝑉0(1 + 𝑖)
𝑛
– Giá trị hiện tại:
𝑃𝑉0 =
𝐹𝑉𝑛
(1 + 𝑖)𝑛
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Giá trị thời gian của dòng tiền:
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Giá trị thời gian của dòng tiền:
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Giá trị thời gian của dòng tiền:
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Các bước cơ bản:
– Xác định mục tiêu
– Phân tích các lựa chọn
– Phân tích chi phí, lợi ích, yếu tố thời gian và bất
trắc của từng lựa chọn
– Lựa chọn phương pháp thẩm định đầu tư
– Lựa chọn chi phí vốn
– Thử nghiệm tính khả thi
– Báo cáo kết quả
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Các bước cơ bản:
– Xác định mục tiêu:
• Xem xét mục tiêu của hoạt động đầu tư:
– Đầu tư thay thế
– Đầu tư mở rộng sản xuất
– Các khoản đầu tư khác
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Các bước cơ bản:
– Phân tích chi phí, lợi ích, yếu tố thời gian và bất
trắc của từng lựa chọn:
• Lượng hóa yếu tố thời gian, chi phí, doanh thu của
từng dự án
• Xác định xác suất các điều kiện khác nhau của thị
trường
• Xác định thời gian hoạt động của các dự án
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Các bước cơ bản:
– Lựa chọn phương án thẩm định đầu tư:
• Phương pháp chiết khấu:
– Giá trị hiện tại ròng
– Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
– Tỷ suất hoàn vốn nội bộ có điều chỉnh
• Phương pháp phi chiết khấu
– Thời gian hoàn vốn
– Thời gian hoàn vốn có chiết khấu
– Tỷ suất hoàn vốn kế toán
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Các bước cơ bản:
– Lựa chọn chi phí vốn:
• Là biến số quan trọng trong việc đánh giá các dự án
• Thể hiện chi phí cơ hội trong việc sử dụng nguồn lực
của doanh nghiệp
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Các bước cơ bản:
– Thử nghiệm tính khả thi
– Báo cáo kết quả
Các bước cơ bản trong thẩm định đầu tư
• Các dự án loại trừ và các dự án độc lập:
– Các dự án loại trừ nhau:
• Việc chấp nhận dự án này đồng nghĩa với việc không
chấp nhận các dự án khác
– Các dự án độc lập:
• Hoạt động của dự án này không ảnh hưởng tới việc dự
án khác có được chấp nhận hay không
Các phương pháp chiết khấu
trong thẩm định đầu tư
1. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
2. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
3. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ có điều chỉnh (MIRR)
Các phương pháp chiết khấu
• Giá tri hiện tại ròng:
– Là hiệu số của giá trị hiện tại ròng giữa doanh thu
và chi phí của dự án đầu tư
– Nguyên tắc lựa chọn: Lựa chọn dự án với giá trị
hiện tại ròng cao hơn
Các phương pháp chiết khấu
• Giá trị hiện tại ròng:
– 𝐶𝐹𝑡: Doanh thu ròng kỳ vọng tại thời điểm t
– k: Chi phí vốn
– n: Thời gian hoạt động của dự án
Các phương pháp chiết khấu
• Giá trị hiện tại ròng:
Các phương pháp chiết khấu
• Giá trị hiện tại ròng:
Các phương pháp chiết khấu
• Giá trị hiện tại ròng:
Các phương pháp chiết khấu
• Giá trị hiện tại ròng:
Các phương pháp chiết khấu
• Tỷ suất hoàn vốn nội bộ:
– Là tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng
của dự án bằng 0
– Nguyên tắc lựa chọn: Lựa chọn dự án với tỷ suất
hoàn vốn nội bộ cao hơn
Các phương pháp chiết khấu
• Tỷ suất hoàn vốn nội bộ:
Các phương pháp chiết khấu
• Tỷ suất hoàn vốn nội bộ:
– Trường hợp dự án có hai hay nhiều tỷ suất hoàn
vốn nội bộ:
Các phương pháp chiết khấu
• Tỷ suất hoàn vốn nội bộ:
– Trường hợp dự án có hai hay nhiều tỷ suất hoàn
vốn nội bộ:
Các phương pháp chiết khấu
• Tỷ suất hoàn vốn nội bộ:
– Trường hợp dự án có hai hay nhiều tỷ suất hoàn vốn nội bộ:
Các phương pháp chiết khấu
• Tỷ suất hoàn vốn nội bộ:
– Trường hợp dự án có hai hay nhiều tỷ suất hoàn
vốn nội bộ:
• Dòng tiền bình thường
• Dòng tiền bất bình thường
Các phương pháp chiết khấu
• Tỷ suất hoàn vốn nội bộ có điều chỉnh:
– Giả định: Các dòng tiền được tái đầu tư với mức
chiết khấu bằng chi phí vốn
– Hạn chế được vấn đề nhiều tỷ suất hoàn vốn nội
bộ
Các phương pháp chiết khấu
• Tỷ suất hoàn vốn nội bộ có điều chỉnh:
𝑀𝐼𝑅𝑅𝐴 = 10.96%
𝑀𝐼𝑅𝑅𝐵 = 10.08%
Các phương pháp chiết khấu
• So sánh phương pháp NPV và IRR:
Các phương pháp chiết khấu
• So sánh phương pháp NPV và IRR:
– Cách tiếp cận NPV giả định các dòng doanh thu
của dự án được tái đầu tư với mức chiết khấu
bằng chi phí vốn
– Cách tiếp cận IRR giả định các dòng doanh thu
của dự án được tái đầu tư với mức chiết khấu
bằng tỷ suất chiết khấu nội bộ
– Tiêu chí nào ưu việt hơn?
Các phương pháp phi chiết
khấu trong thẩm định đầu tư
1.Phương pháp thời gian hoàn vốn
2.Phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu
3.Tỷ suất hoàn vốn kế toán
Các phương pháp phi chiết khấu
• Thời gian hoàn vốn:
– Là thời gian cần thiết để thu hồi được khoản đầu
tư ban đầu của dự án
– Nguyên tắc lựa chọn: Lựa chọn dự án với thời
gian hoàn vốn ngắn hơn
Các phương pháp phi chiết khấu
• Thời gian hoàn vốn:
𝑃𝑗: Thời gian hoàn vốn của dự án đầu tư
(F-1): Số năm trước khi dự án thu hồi được khoản đầu
tư ban đầu
Các phương pháp phi chiết khấu
• Thời gian hoàn vốn:
– Dự án nào được lựa chọn theo tiêu chí này?
Các phương pháp phi chiết khấu
• Thời gian hoàn vốn có điều chỉnh:
– Là thời gian để thu hồi được khoản đầu tư ban
đầu từ dự án đầu tư với các dòng tiền của dự án
được chiết khấu bằng chi phí vốn
Các phương pháp phi chiết khấu
• Thời gian hoàn vốn có điều chỉnh:
– Lựa chọn dự án nào theo tiêu chí này với k = 10%?
Các phương pháp phi chiết khấu
• Tỷ suất hoàn vốn kế toán:
– Cộng tổng doanh thu ròng chia cho khoản đầu tư
ban đầu và số năm hoạt động của dự án
Chi phí vốn
1. Nguồn vốn của doanh nghiệp
2. Chi phí vốn vay – vốn chủ sở hữu
3. WACC
Chi phí vốn
• Là chi phí sử dụng nguồn vốn để tài trợ cho
các dự án đầu tư của doanh nghiệp
• Là mức tỷ suất hoàn vốn tối thiểu đối với dự
án đầu tư
• Là mức tỷ suất hoàn vốn nhà đầu tư đòi hỏi
đối với các tài sản tài chính đầu tư vào dự án
Chi phí vốn
• Nguồn vốn đầu tư của doanh nghiệp:
• Lợi nhuận giữ lại
• Dự phòng khấu hao
-> Không phát sinh chi phí
trực tiếp
• Vốn vay
• Vốn chủ sở hữu
• Các khoản vay
-> Phát sinh chi phí trực
tiếp
Vốn đầu tư
Nguồn vốn bên trong Nguồn vốn bên ngoài
Chi phí vốn
• Chi phí vốn vay:
𝑅𝐷 = 𝑟(1 − 𝑡)
𝑅𝐷: Chi phí vốn vay đối với doanh nghiệp
r: Lãi suất khoản vay
t: Thuế suất cận biên
Chi phí vốn
• Chi phí vốn chủ sở hữu:
– Mô hình định giá tài sản vốn (CAPM):
𝑅𝐸 = 𝑅𝐹 + 𝛽(𝑅𝑀 − 𝑅𝐹)
Với:
𝑅𝐸: Lãi suất có điều chỉnh rủi ro
𝑅𝐹: Lãi suất phi rủi ro (thường là trái phiếu chính phủ)
𝑅𝑀: Thu nhập thị trường kỳ vọng đối với danh mục tài
sản đầu tư
𝛽: Chỉ số phản ánh rủi ro thị trường đối với dự án
Chi phí vốn
• Chi phí vốn chủ sở hữu:
– Mô hình chiết khấu cổ tức (DVM):
𝑃𝑉 = 𝐷𝑡/(1 + 𝑟𝑖)
𝑡
𝑛
𝑡=1
𝐷𝑡: Cổ tức trên mỗi cổ phiếu hàng năm
𝑟𝑖: Tỷ suất chiết khấu của nhà đầu tư
Chi phí vốn
• Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC):
𝑅𝑇 = 𝑊𝐼𝑅𝐼 +𝑊𝐷𝑅𝐷 +𝑊𝐸𝑅𝐸
𝑅𝑇: Chi phí sử dụng vốn
𝑅1: Chi phí nguồn vốn của doanh nghiệp
𝑅𝐷: Chi phí vốn vay
𝑅𝐸: Chi phí vốn chủ sở hữu
𝑊𝐼: Tỷ trọng nguồn vốn của doanh nghiệp
𝑊𝐷: Tỷ trọng vốn vay
𝑊𝐸: Tỷ trọng vốn chủ sở hữu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kinh_te_quan_ly_chapter_8vsv_s2_1314_tham_dinh_dau_tu_3283_1994303.pdf