Tài liệu Kinh tế quản lý - Chương 4: Phân tích và quản lý chi phí: Chương 4: Phân tích
và Quản lý Chi phí
Nội dung chương học
Hàm cung
Các khái niệm kế toán và kinh tế
Hàm chi phí
Hàm sản xuất
• Tài liệu bắt buộc: Business Economics and
Managerial Decision Making – Chương 7, 8
• Tài liệu đọc thêm: Economics for Business and
Management – Chương 3
• Tài liệu tham khảo: Apple Inc. in 2012
Tài liệu chương học
Hàm cung
[01]
Hàm cung
• Quy luật cung:
– Khi giá cả một hàng hóa tăng lên (giảm xuống),
lượng cung đối với hàng hóa đó cũng tăng lên
(giảm xuống), trong điều kiện các yếu tố khác
không thay đổi
Hàm cung
• Đường cung:
– Thể hiện số lượng hàng hóa mà người bán sẵn
sàng cung cấp tại mỗi mức giá khác nhau
– Đường cung thường dốc lên trên phía phải
Hàm cung
• Đường cung:
– Thay đổi lượng cung:
– Thay đổi cung:
Hàm cung
• Đường cung:
Hàm cung
Thay đổi
cung
Giá cả đầu
vào
Thuế và các
QĐ của NN
Số lượng
doanh
nghiệp
Hàng hóa
thay thế
Công nghệ
Các yếu tố ảnh hưởng đến...
65 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kinh tế quản lý - Chương 4: Phân tích và quản lý chi phí, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4: Phân tích
và Quản lý Chi phí
Nội dung chương học
Hàm cung
Các khái niệm kế toán và kinh tế
Hàm chi phí
Hàm sản xuất
• Tài liệu bắt buộc: Business Economics and
Managerial Decision Making – Chương 7, 8
• Tài liệu đọc thêm: Economics for Business and
Management – Chương 3
• Tài liệu tham khảo: Apple Inc. in 2012
Tài liệu chương học
Hàm cung
[01]
Hàm cung
• Quy luật cung:
– Khi giá cả một hàng hóa tăng lên (giảm xuống),
lượng cung đối với hàng hóa đó cũng tăng lên
(giảm xuống), trong điều kiện các yếu tố khác
không thay đổi
Hàm cung
• Đường cung:
– Thể hiện số lượng hàng hóa mà người bán sẵn
sàng cung cấp tại mỗi mức giá khác nhau
– Đường cung thường dốc lên trên phía phải
Hàm cung
• Đường cung:
– Thay đổi lượng cung:
– Thay đổi cung:
Hàm cung
• Đường cung:
Hàm cung
Thay đổi
cung
Giá cả đầu
vào
Thuế và các
QĐ của NN
Số lượng
doanh
nghiệp
Hàng hóa
thay thế
Công nghệ
Các yếu tố ảnh hưởng đến cung
Hàm cung
• Các yếu tố ảnh hưởng đến cung:
– Giá cả đầu vào
– Công nghệ:
• Công nghệ với chi phí thấp
• Số lượng doanh nghiệp trên thị trường
– Hàng hóa thay thế
– Kỳ vọng đối với sản xuất
– Các quy định của nhà nước
Hàm cung
• Các yếu tố ảnh hưởng đến cung:
– Thuế:
• Thuế theo đơn vị:
• Thuế theo giá trị:
Hàm cung
• Các yếu tố ảnh hưởng đến cung:
– Thuế:
Hàm cung
• Các yếu tố ảnh hưởng đến cung:
– Thuế:
Hàm cung
• Đường cung:
– Thể hiện mối quan hệ giữa mức giá và lượng
cung, khi những điều kiện khác ảnh hưởng tới
cung không đổi
Hàm cung
• Phương trình đường cung:
𝑄𝑋
𝑆 = 𝑓(𝑃𝑋 , 𝑃𝑅 , 𝑊, 𝐻)
𝑄𝑋
𝑆: Lượng cung hàng hóa X
𝑃𝑋: Giá cả hàng hóa X
𝑃𝑅: Giá cả hàng hóa thay thế
𝑊: Giá cả đầu vào
𝐻: Các yếu tố khác ảnh hưởng đến cung
Hàm sản xuất
[02]
Hàm sản xuất
• Hàm sản xuất:
– Thể hiện sản lượng tối đa có thể sản xuất được
dựa vào tập hợp đầu vào sẵn có nhất định
– 𝑄 = 𝑓(𝐾, 𝐿)
Hàm sản xuất
• Hàm sản xuất:
Hàm sản xuất
• Hàm sản xuất
– Trong ngắn hạn: Là khoảng thời gian trong đó
có yếu tố sản xuất không đổi: 𝑄 = 𝑓(𝐾∗, 𝐿) với K
không đổi
– Trong dài hạn: Là khoảng thời gian trong đó
người quản lý có thể điều chỉnh mọi yếu tố sản
xuất
Hàm sản xuất
• Hàm sản xuất
– Yếu tố sản xuất cố định: là đầu vào sản xuất mà
người quản lý không thể điều chỉnh trong ngắn
hạn
– Yếu tố sản xuất biến đổi: là đầu vào sản xuất mà
người quản lý có thể điều chỉnh nhằm thay đổi
sản xuất
Hàm sản xuất
• Năng suất:
– Tổng sản phẩm (TP):
– Tổng sản phẩm trung bình(AP):
𝐴𝑃𝐿 =
𝑄
𝐿
𝐴𝑃𝐾 =
𝑄
𝐾
– Sản phẩm cận biên (MP):
𝑀𝑃𝐿 =
∆𝑄
∆𝐿
𝑀𝑃𝐾 =
∆𝑄
∆𝐾
Hàm sản xuất
• Năng suất:
Hàm sản xuất
• Các dạng phương trình của hàm sản xuất:
– Phương trình tuyến tính
– Phương trình Leontief
– Phương trình Cobb - Douglas
Hàm sản xuất
• Các dạng phương trình của hàm sản xuất:
– Phương trình tuyến tính:
• Thể hiện mối quan hệ tuyết tính giữa các yếu tố sản
xuất đầu vào và đầu ra của sản phẩm
Hàm sản xuất
• Các dạng phương trình của hàm sản xuất :
– Phương trình Leontief
• Là dạng phương trình hàm sản xuất trong đó giả
định các yếu tố sản xuất được sử dụng theo tỉ lệ cố
định:
Hàm sản xuất
• Các dạng phương trình của hàm sản xuất :
– Phương trình Cobb – Douglas:
• Là dạng phương trình hàm sản xuất trong đó giả
định khả năng thay thế lẫn nhau ở một mức độ nhất
định giữa các yếu tố sản xuất
Hàm sản xuất
• Đường đồng lượng:
– Thể hiện các kết hợp đầu vào để sản xuất ra một
mức sản lượng cho trước
– Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên:
• Là tỷ lệ mà tại đó nhà sản xuất có thể thay thế giữa
hai đầu vào sản xuất mà vẫn giữ nguyên mức sản
lượng cho trước
• Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên giảm dần
Hàm sản xuất
• Đường đồng lượng:
Hàm sản xuất
• Đường đồng lượng:
Hàm sản xuất
• Đường đẳng phí:
– Thể hiện các kết hợp đầu vào có mức chi phí
giống nhau đối với nhà sản xuất
Hàm sản xuất
• Đường đẳng phí:
Hàm sản xuất
• Tối thiểu hóa chi phí:
Hàm sản xuất
• Tối thiểu hóa chi phí:
– Sản phẩm cận biên của các yếu tố đầu vào sản
xuất là như nhau:
– Tỷ lệ thay thế kỹ thuận cận biên bằng tỷ lệ giá cả
các yếu tố đầu vào sản xuất:
Hàm chi phí
[03]
Hàm chi phí
• Hàm chi phí:
– Thể hiện chi phí của doanh nghiệp để sản xuất ở các
mức sản lượng khác nhau trên cơ sở tối thiểu hóa chi
phí các kết hợp yếu tố sản xuất đầu vào
• Các loại chi phí:
– Chi phí trong ngắn hạn:
– Chi phí trong dài hạn:
Hàm chi phí
• Hàm chi phí:
Hàm chi phí
• Hàm chi phí:
– Các chi phí trong ngắn hạn:
• Chi phí cố định trung bình: 𝐴𝐹𝐶 =
𝐹𝐶
𝑄
• Chi phí biến đổi trung bình: 𝐴𝑉𝐶 =
𝑉𝐶(𝑄)
𝑄
• Chi phí trung bình: 𝐴𝑇𝐶 =
𝐶(𝑄)
𝑄
• Chi phí cận biên: 𝑀𝐶 =
∆𝐶
∆𝑄
Hàm chi phí
• Hàm chi phí:
– Các chi phí ngắn hạn:
Hàm chi phí
• Hàm chi phí:
– Các chi phí trong dài hạn:
• Đường chi phí trung bình dài hạn:
– Là đường chi phí thể hiện chi phí trung bình nhỏ nhất để
sản xuất ở các mức sản lượng khác nhau, cho phép lựa chọn
các yếu tố sản xuất cố định và biến đổi một cách tối ưu
Hàm chi phí
• Hàm chi phí:
– Các chi phí trong dài hạn
Hàm chi phí
• Hàm chi phí:
– Các chi phí trong dài hạn
Hàm chi phí
• Hàm chi phí:
– Các chi phí trong dài hạn
• Tính kinh tế theo quy mô:
• Tính phi kinh tế theo quy mô:
• Hiệu suất không đổi theo quy mô:
Hàm chi phí
• Hàm chi phí
– Các chi phí trong dài hạn
Hàm chi phí
• Hàm chi phí
– Các chi phí trong dài hạn:
• Quy mô hiệu quả tối thiểu:
Hàm chi phí
• Hàm chi phí:
– Chi phí trong trường hợp sản xuất nhiều sản
phẩm:
• Thể hiện chi phí sản xuất hai hay nhiều sản phẩm
đầu ra với giả định các đầu vào được sử dụng hiệu
quả
Hàm chi phí
• Hàm chi phí:
– Chi phí trong trường hợp sản xuất nhiều sản
phẩm:
• Hàm chi phí đa sản phẩm bậc 2:
– 𝐶 𝑄1, 𝑄2 = 𝑓 + 𝑎𝑄1𝑄2 + (𝑄1)
2+(𝑄2)
2
– 𝑀𝐶1(𝑄1, 𝑄2) = 𝑎𝑄2 + 2𝑄1
– 𝑀𝐶2(𝑄1, 𝑄2) = 𝑎𝑄1 + 2𝑄2
Hàm chi phí
• Các lợi thế chiến lược:
Tính kinh tế
theo quy mô
Tính kinh tế
theo phạm vi
Tính kinh tế
theo kinh
nghiệm
Chi phí sản xuất trung bình
giảm khi quy mô sản xuất
tăng
Chi phí sản xuất trung
bình giảm khi sử dụng các
yếu tố sản xuất hiệu quả
hơn
Chi phí sản xuất trung
bình giảm khi đa dạng
hóa sản phẩm sử dụng
chung các yếu tố đầu vào
Hàm chi phí
• Lợi thế chiến lược:
– Tính kinh tế theo quy mô:
• Tính kinh tế dựa vào yếu tố kỹ thuật:
– Chuyên môn hóa lao động và tư bản:
– Quy tắc kỹ thuật:
– Tính bất khả phân của quy mô sản xuất lớn:
Hàm chi phí
• Lợi thế chiến lược:
– Tính kinh tế theo quy mô:
• Các yếu tố khác:
– Lợi thế tài chính
– Lợi thế về quản lý, marketing và các chức năng khác
– Lợi thế về kênh phân phối
– Lợi thế về mua hàng hóa
Hàm chi phí
• Lợi thế chiến lược:
– Tính kinh tế theo quy mô:
• Tính kinh tế theo quy mô bên trong:
• Tính kinh tế theo quy mô bên ngoài:
Hàm chi phí
• Lợi thế chiến lược:
– Tính kinh tế theo phạm vi:
• Xảy ra khi chi phí sản xuất đồng thời hai hay nhiều
sản phẩm thấp hơn tổng chi phí sản xuất từng sản
phẩm riêng biệt
Hàm chi phí
• Lợi thế chiến lược:
– Tính kinh tế theo phạm vi:
• Các sản phẩm không liên quan:
– Sử dụng chung các yếu tố sản xuất đầu vào như quản lý,
điều hành, marketing dẫn tới chi phí giảm
• Các sản phẩm có liên quan:
– Có tính chât bổ sung trong sản xuất
• Các sản phẩm phụ:
Hàm chi phí
• Lợi thế chiến lược:
– Tính kinh tế theo phạm vi:
• Tính bổ sung về chi phí:
– Xảy ra khi chi phí cận biên để sản xuất một sản phẩm giảm
khi sản lượng đầu ra của sản phẩm khác tăng lên
Hàm chi phí
• Lợi thế chiến lược:
– Tính kinh tế theo kinh nghiệm – Đường cong
học tập:
• Chi phí sản xuất trung bình giảm khi tổng sản lượng
lũy kế tăng lên
Hàm chi phí
• Lợi thế chiến lược:
– Tính kinh tế theo kinh nghiệm – Đường cong
học tập:
• Các yếu tố làm giảm chi phí:
– Năng suất lao động tăng lên theo thời gian
– Giảm thiểu các chi phí hoạt động khi sản xuất với sản lượng
lớn
– Giảm tồn kho
– Cải tiến quy trình sản xuất
– Phân chia nhiệm vụ và chuyên môn hóa làm tăng tính hiệu
quả, giảm chi phí
Hàm chi phí
• Đường chi phí trong thực tiễn:
Hàm chi phí
• Đường chi phí trong thực tiễn:
Các khái niệm kinh tế
và kế toán
[04]
Các khái niệm kinh tế và kế toán
• Chi phí kế toán:
– Là chi phí phát sinh được ghi nhận trong sổ cái
– Có phát sinh liên quan đến tiền
• Chi phí kinh tế:
– Là chi phí cơ hội bao gồm các chi phí rõ ràng và
chi phí không rõ ràng có liên quan đến các
nguồn lực được sử dụng trong sản xuất
Các khái niệm kinh tế và kế toán
• Lợi nhuận kinh tế:
– Là phân chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng
chi phí cơ hội
• Lợi nhuận kế toán:
– Là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng
chi phí kế toán
Các khái niệm kinh tế và kế toán
• Chi phí ẩn và chi phí hiện:
– Chi phí hiện:
• Là chi phí có liên quan đến các khoản chi tiêu, là chi
phí sử dụng các nguồn lực
• Là chi phí kế toán
– Chi phí ẩn:
• Là chi phí từ bỏ cơ hội khác tốt nhất để sử dụng
nguồn lực
• Khó xác định và khó tính toán
Các khái niệm kinh tế và kế toán
• Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp:
– Chi phí trực tiếp: Được phân bổ cho các hoạt
động sản xuất cụ thể
– Chi phí gián tiếp: Không dễ dàng phân bổ cụ thể
cho các hoạt động sản xuất riêng biệt
Các khái niệm kinh tế và kế toán
• Chi phí lịch sử và chi phí thay thế
– Chi phí lịch sử: Là chi phí được thanh toán tại
thời điểm mua hàng
– Chi phí thay thế: Là chi phí hiện tại để mua mới
hoặc thay thế đầu vào hiện tại
Các khái niệm kinh tế và kế toán
• Chi phí ngầm:
– Là chi phí phát sinh mà không thể thu hồi lại khi
mua tài sản bằng cách thanh lý hoặc sử dụng
vào mục đích khác
• Chi phí gia tăng:
– Là chi phí tăng thêm có liên quan đến mọi thay
đổi trong sản xuất
– Là chi phí cận biên trong dài hạn của mọi quyết
định sản xuất
Các khái niệm kinh tế và kế toán
• Chi phí và lợi nhuận:
– Lợi nhuận thông thường:
• Đạt được khi tổng doanh thu lơn hơn tổng chi phí
– Lợi nhuận thuần:
• Đạt được khi tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí cơ
hội
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kinh_te_quan_ly_chuong_4vsv_s2_1314_phan_tich_va_quan_ly_chi_phi_7626_1994304.pdf