Kinh tế quản lý - Chương 1: Tổng quan môn học và cấu trúc doanh nghiệp

Tài liệu Kinh tế quản lý - Chương 1: Tổng quan môn học và cấu trúc doanh nghiệp: CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN MÔN HỌC VÀ CẤU TRÚC DOANH NGHIỆP Nội dung Tổng quan về doanh nghiệp Mục tiêu và Phương pháp nghiên cứu 2 Kiểm soát doanh nghiệp: CSH vs. NQL? Hệ thống quản trị doanh nghiệp Các ràng buộc về quản lý Tài liệu chương học • Tài liệu bắt buộc: Business Economics and Managerial Decision Making – Chương 1 • Tài liệu tham khảo: Economics for Business and Management – Chương 4 • Tài liệu đọc thêm: 3 1. “Choose your business structure”: managing-business/starting-business/choose-your-business- stru 2. “Management controlled firms v. Owner controlled firms: A historical perspective of ownership concentration in the US, East Asia and the EU” – Spieler & Murray Mục tiêu và Phương pháp nghiên cứu Mục tiêu và PPNC Kinh tế học quản lý 5 Người quản lý Kinh tế học Mục tiêu và PPNC Kinh tế quản lý là môn khoa học về vận dụng lý thuyết kinh tế và các công cụ của khoa học ra quyết định vào việc sử dụng (phân bổ) tối ưu các nguồn lực khan hiếm của ...

pdf48 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 712 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kinh tế quản lý - Chương 1: Tổng quan môn học và cấu trúc doanh nghiệp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN MÔN HỌC VÀ CẤU TRÚC DOANH NGHIỆP Nội dung Tổng quan về doanh nghiệp Mục tiêu và Phương pháp nghiên cứu 2 Kiểm soát doanh nghiệp: CSH vs. NQL? Hệ thống quản trị doanh nghiệp Các ràng buộc về quản lý Tài liệu chương học • Tài liệu bắt buộc: Business Economics and Managerial Decision Making – Chương 1 • Tài liệu tham khảo: Economics for Business and Management – Chương 4 • Tài liệu đọc thêm: 3 1. “Choose your business structure”: managing-business/starting-business/choose-your-business- stru 2. “Management controlled firms v. Owner controlled firms: A historical perspective of ownership concentration in the US, East Asia and the EU” – Spieler & Murray Mục tiêu và Phương pháp nghiên cứu Mục tiêu và PPNC Kinh tế học quản lý 5 Người quản lý Kinh tế học Mục tiêu và PPNC Kinh tế quản lý là môn khoa học về vận dụng lý thuyết kinh tế và các công cụ của khoa học ra quyết định vào việc sử dụng (phân bổ) tối ưu các nguồn lực khan hiếm của một tổ chức 6 Mục tiêu và PPNC Các vấn đề ra quyết định quản lý 7 Lý thuyết kinh tế Khoa học ra quyết địnhKTHQL Giải pháp tối ưu đối với quyết định quản lý Mục tiêu và PPNC • Các vấn đề ra quyết định quản lý: 8 Mục tiêu và PPNC • Các lý thuyết kinh tế: – Lý thuyết kinh tế vĩ mô: – Lý thuyết kinh tế vi mô: •Hành vi người tiêu dùng •Doanh nghiệp •Cấu trúc thị trường •Định giá... 9 Mục tiêu và PPNC Giải thích hoạt động của thị trường, hành vi của người quản lý/ người tiêu dùng Ứng dụng kinh tế học vi mô trong việc đưa ra quyết định của doanh nghiệp 2 1 10 Phân tích vai trò của hài hòa hóa lợi ích và chi phí giao dịch với doanh nghiệp Hiểu rõ hơn về chiến lược dài hạn và các quyết định đầu tư của doanh nghiệp . 3 4 Tổng quan về Doanh nghiệp Tổng quan về doanh nghiệp Thị trường được xây dựng dựa trên các thể chế và doanh nghiệp là các thể chế chính trong các nền kinh tế thị trường 12 Tổng quan về doanh nghiệp • Các thể chế: 13 Tổng quan về doanh nghiệp • Nền kinh tế thị trường: 14 Tổng quan về doanh nghiệp 15 Biểu đồ 1.1: Cấu trúc nền kinh tế thị trường Tổng quan về doanh nghiệp Doanh nghiệp 16 IncorporatedUnincorporated - Không có tư cách pháp nhân - Trách nhiệm vô hạn - Ít thủ tục pháp lý - Có tư cách pháp nhân - Trách nhiệm hữu hạn - Nhiều thủ tục pháp lý 1 2 Tổng quan về doanh nghiệp • Các loại hình doanh nghiệp: – Các nhân tố quyết định: •Trách nhiệm chủ sở hữu •Lựa chọn tài chính •Thủ tục, thuế, chi phí thành lập •Tính liên tục của doanh nghiệp 17 DN tư Công ty Tổng quan về doanh nghiệp 18 nhân cổ phần Công ty hợp danh Công ty TNHH Tổng quan về doanh nghiệp • Các đặc điểm chung: – Chủ sở hữu – Người quản lý – Mục tiêu của doanh nghiệp – Các nguồn lực sản xuất – Cấu trúc tổ chức – Đánh giá kết quả hoạt động 19 Tổng quan về doanh nghiệp 20 Hình 1.1: Các bên liên đới của doanh nghiệp Nhất nguyên Công ty Phục vụ nhóm lợi ích duy nhất – Cổ đông  Phổ biến ở Anh, Mỹ Tổng quan về doanh nghiệp 21 Nhị nguyên Đa nguyên cổ phần  Phục vụ lợi ích của các bên liên đới  Phổ biến ở Nhật Bản, Hàn Quốc  Phục vụ hai nhóm lợi ích – cổ đông và người lao động  Phổ biến ở Pháp và Đức. Tổng quan về doanh nghiệp 22 Tổng quan về doanh nghiệp Ban giám đốc 23 Cổ đông Hội đồng quản trị Kiểm soát doanh nghiệp: Người quản lý hay Chủ sở hữu? Kiểm soát doanh nghiệp • Kiểm soát doanh nghiệp là gì? Là quyền lựa chọn hoặc thay đổi cách thức quản lý doanh nghiệp • Doanh nghiệp do chủ sở hữu hay người quản lý kiểm soát? 25 Kiểm soát doanh nghiệp Quyền kiểm soát doanh nghiệp do chủ sở hữu nắm giữ nếu chủ sở hữu vốn của doanh nghiệp có đủ quyền kiểm soát đối với hội đồng quản trị nhằm gây ảnh hưởng tới quá trình ra quyết định thông qua: 1. Kiểm soát trực tiếp số phiếu bầu trong HĐQT, hoặc: 2. Kiểm soát gián tiếp thông qua việc nắm giữ đủ lớn số cổ phiếu có quyền biểu quyết 26 Kiểm soát doanh nghiệp Quyền kiểm soát doanh nghiệp do người quản lý nắm giữ khi cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong HĐQT hoặc không đủ quyền biểu quyết để nắm quyền kiểm soát, dẫn tới việc người quản lý có quyền lực nhiều hơn so với trường hợp CSH kiểm soát. 27 Kiểm soát doanh nghiệp So sánh quyền kiểm soát doanh nghiệp do chủ sở hữu và người quản lý nắm giữ? 28 Kiểm soát doanh nghiệp • Chủ sở hữu: – Năng suất/ hiệu quả cao hơn, phù hợp hơn với mong muốn của chủ sở hữu – Hài hòa hóa lợi ích của chủ sở hữu và người quản lý – Duy trì khả năng của chủ sở hữu trong việc định hướng hoạt động doanh nghiệp, lựa chọn đầu tư và mức độ rủi ro – Hạn chế vấn đề đại diện: CSH – Người đại diện 29 Kiểm soát doanh nghiệp • Người quản lý: – Phù hợp với sự đa dạng, quy mô, phạm vi của doanh nghiệp mở rộng phạm vi hoạt động – Bảo vệ quyền lợi các cổ đông nhỏ – Nắm giữ kiến thức chuyên môn góp phần quản lý hiệu quả 30 Kiểm soát doanh nghiệp • Các yếu tố ảnh hưởng đến quyền kiểm soát: – Quy mô của cổ đông lớn nhất – Quy mô và phân bổ các cổ phần còn lại – Sự sẵn lòng của các cổ đông (khác) trong việc hình thành các nhóm biểu quyết – Sự sẵn lòng của các cổ đông (khác) nhằm chủ động áp đảo quyền biểu quyết của nhóm điều hành 31 Hệ thống quản trị doanh nghiệp Quản trị doanh nghiệp Quản trị doanh nghiệp liên quan đến mọi quy trình do CSH công ty tiến hành nhằm đảm bảo lợi ích tốt nhất có thể có cho công ty 33 Quản trị doanh nghiệp • Mục tiêu: – Phân bổ quyền lợi và trách nhiệm của các bên liên đới – Xác định mục tiêu doanh nghiệp, phương tiện thực hiện các mục tiêu , quản lý và đánh giá kết quả thực hiện – Chịu sự tác động của cấu trúc sở hữu và chủ sở hữu doanh nghiệp -> Tối đa hóa hiệu quả của doanh nghiệp 34 Quản trị doanh nghiệp Hệ thống Hệ thống bên bên trong ngoài Pháp, Đức, Nhật Bản Anh, Mỹ Quản trị doanh nghiệp •Hệ thống kiểm soát bên trong – Ít công ty niêm yết – Quyền sở hữu tập trung – Cổ đông chính là các công ty/ tổ chức – Mua bán cổ phiếu diễn ra với số lượng lớn => Cổ đông chủ động tham gia kiểm soát công ty 36 Corporate Governance •Hệ thống kiểm soát bên ngoài: – Quyền sở hữu phân tán – Các cổ đông chủ yếu: Các tổ chức phi ngân hàng, cá nhân – Ban giám đốc công ty: Cổ đông và các bên liên quan – Cổ phiếu được mua/ bán thuận lợi, phục vụ mục đích đầu tư – Việc thay đổi chính sách/ quản lý diễn ra chậm hơn 37 Quản trị doanh nghiệp •Hệ thống kiểm soát bên ngoài – Chịu sự chi phối của thị trường – Không có mối liên hệ chặt chẽ giữa cổ đông và người quản lý – Quyền lợi của cổ đông được chú trọng 38 Quản trị doanh nghiệp 39 Quản trị doanh nghiệp 40 Quản trị doanh nghiệp 41 Các ràng buộc về quản lý Ràng buộc về quản lý Mức độ quyền hạn của người quản lý cấp cao trong việc hoạch định mục tiêu của công ty bị giới hạn bởi các ràng buộc bên trong và bên ngoài 43 Ràng buộc về Quyền quản lý Ràng buộc bên ngoài Các cơ quan chức năng và công ty kiểm toán5 44 Chủ nợ, nhà đầu tư Người mua tiềm năng có triển vọng mua lại toàn bộ cổ phiếu có quyền biểu quyết Người mua cổ phiếu của công ty Nhóm cổ đông lớn của công ty 1 2 3 4 1IC Giám đốc không điều hành công ty Người được bầu vào hội đồng giám sát trong các công ty ở Anh để tiến hành giám sát hoạt động của đôi ngũ giám đốc điều hành công ty. Ràng buộc về Quyền quản lý Ràng buộc bên trong 45 2 3Cổ đông Nhóm người có quyền lợi liên quan Nhân viên, nhà cung cấp, khách hàng, chủ nợ và cộng đồng tại địa phương Nhóm người có thể thực hiện quyền lực của mình trong các cuộc họp của công ty hoặc thông qua đội ngũ quản lý Ràng buộc về Quyền quản lý Người quản lý Cổ đông Doanh thu Lợi nhuận Lương/ thưởng/ Phúc lợi Tối đa hóa lợi nhuận Thưởng Giá cổ phiếu Cơ chế khuyến khích Hài hòa lợi ích cổ đông/ người quản lý 46 Kinh tế học về Quản lý hiệu quả Kinh tế học về Quản lý hiệu quả • Các nguyên tắc cơ bản nhằm quản lý hiệu quả: – Xác định mục tiêu và ràng buộc – Nhận thức rõ vai trò của lợi nhuận – Hiểu rõ vai trò của sự khuyến khích, động cơ – Hiểu rõ thị trường – Xác định giá trị thời gian của dòng tiền – Sử dụng phân tích cận biên 48

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfkinh_te_quan_ly_chapter_1v_sv_s2_2477_1994297.pdf
Tài liệu liên quan