Tài liệu Kinh tế học Vĩ mô - Bài giảng 22 Các chọn lựa chính sách vĩ mô: 1Kinh tế học Vĩ mô
Bài giảng 22
Các chọn lựa chính sách vĩ mô
Dòng vốn vào các nước đang phát
triển
-400
-200
0
200
400
600
800
Official flows, net
Other private, net
Private portfolio, net
FDI, net
2Vay ròng theo khu vực kinh tế
1. X = Y + M*e (cung nội địa)
2. Np = I + C + T + Zp – Y (vay ròng khu vực tư
nhân)
3. Np = I + C + T + Zp – Y (vay ròng của chính phủ)
4. Nr = E – eM* – Z (vay ròng của phần còn lại của
thế giới)
5. N = Np + Ng + Nr = 0 (tổng vay ròng)
Thâm hụt tài khoản vãng lai
6. CAD = Δdự trữ + Δnợ vay + Δ nước ngoài sở
hữu cổ phiếu nội địa.
3Cân đối ngân sách Mỹ, thâm hụt tài
khoản vãng lai, cho vay ròng hộ gia đình
và doanh nghiệp theo % GDP
-15%
-10%
-5%
0%
5%
10%
15%
1
9
6
0
1
9
6
2
1
9
6
4
1
9
6
6
1
9
6
8
1
9
7
0
1
9
7
2
1
9
7
4
1
9
7
6
1
9
7
8
1
9
8
0
1
9
8
2
1
9
8
4
1
9
8
6
1
9
8
8
1
9
9
0
1
9
9
2
1
9
9
4
1
9
9
6
1
9
9
8
2
0
0
0
2
0
0
2
...
5 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 617 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kinh tế học Vĩ mô - Bài giảng 22 Các chọn lựa chính sách vĩ mô, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Kinh tế học Vĩ mô
Bài giảng 22
Các chọn lựa chính sách vĩ mô
Dòng vốn vào các nước đang phát
triển
-400
-200
0
200
400
600
800
Official flows, net
Other private, net
Private portfolio, net
FDI, net
2Vay ròng theo khu vực kinh tế
1. X = Y + M*e (cung nội địa)
2. Np = I + C + T + Zp – Y (vay ròng khu vực tư
nhân)
3. Np = I + C + T + Zp – Y (vay ròng của chính phủ)
4. Nr = E – eM* – Z (vay ròng của phần còn lại của
thế giới)
5. N = Np + Ng + Nr = 0 (tổng vay ròng)
Thâm hụt tài khoản vãng lai
6. CAD = Δdự trữ + Δnợ vay + Δ nước ngoài sở
hữu cổ phiếu nội địa.
3Cân đối ngân sách Mỹ, thâm hụt tài
khoản vãng lai, cho vay ròng hộ gia đình
và doanh nghiệp theo % GDP
-15%
-10%
-5%
0%
5%
10%
15%
1
9
6
0
1
9
6
2
1
9
6
4
1
9
6
6
1
9
6
8
1
9
7
0
1
9
7
2
1
9
7
4
1
9
7
6
1
9
7
8
1
9
8
0
1
9
8
2
1
9
8
4
1
9
8
6
1
9
8
8
1
9
9
0
1
9
9
2
1
9
9
4
1
9
9
6
1
9
9
8
2
0
0
0
2
0
0
2
2
0
0
4
2
0
0
6
2
0
0
8
2
0
1
0
CAD Government Households Domestic business
Cân đối ngân sách, thâm hụt tài khoản
vãng lai, cho vay ròng hộ gia đình và
doanh nghiệp (di vay)
-15%
-10%
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011*
Fiscal balance
Current acount deficit
Household and corporate net lending (borrowing)
Capital flows
4Vay ròng của khu vực ngân hàng
7. Nb= Δtiền – Δ(vốn vay + trái phiếu trong ngân
hàng + dự trữ ngoại hối) = 0
Vay ròng của hệ thống ngân hàng
Việt Nam 2000-2010
-30.0
-20.0
-10.0
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Δ Reserves
Δ Bonds
Δ Loans
Δ Money
5Cho vay ròng theo khu vực và lạm
phát, Việt Nam 2000-2010
-0.15
-0.1
-0.05
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Fiscal balance
Current acount deficit
Household and corporate net lending
CPI
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mpp04_512_l22v_7005.pdf