Kiến trúc máy tính và hợp ngữ - Bài 1: Tổng quan máy tính - Phạm Tuấn Sơn

Tài liệu Kiến trúc máy tính và hợp ngữ - Bài 1: Tổng quan máy tính - Phạm Tuấn Sơn: Bài 01: Tổng quan máy tính Phạm Tuấn Sơn ptson@fit.hcmus.edu.vn Non-digital Computer 2 Thế hệ 1 – Bóng đèn chân không (Vacuum Tube) 3 ENIAC (Electronic Numerical Integrator And Computer) 4 1943 1946 1955 Thế hệ 2 - Transistor 5 10.000 transistors IBM 7094 Thế hệ 3 – Integrated Circuit (IC) 6 Thế hệ 4 – Micro 7 Ngày nay 8 Các thế hệ máy tính 9 Generation Approximate Dates Technology Typical Speed (ops/s) 1 1946-1957 Vacuum tube 40.000 2 1958-1964 Transistor 200.000 3 1965-1971 Small & medium scale integration (up to 3.000 devices/chip) 1.000.000 4 1972-1977 Large scale integration (LSI) (3.000-100.000 devices/chip) 10.000.000 1978-1991 Very large scale integration (VLSI) (100.000-100.000.000 devices/chip) 100.000.000 1991- Ultra large scale integration (ULSI) (Over 100.000.000 devices/chip) 1.000.000.000 Quy luật Moore • Số lượng transistor (tích hợp trong một IC) tăng gấp đôi mỗi 1.5 năm 10 Gordon Moore Intel Cofounder B.S. Cal ...

pdf15 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiến trúc máy tính và hợp ngữ - Bài 1: Tổng quan máy tính - Phạm Tuấn Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 01: Tổng quan máy tính Phạm Tuấn Sơn ptson@fit.hcmus.edu.vn Non-digital Computer 2 Thế hệ 1 – Bóng đèn chân không (Vacuum Tube) 3 ENIAC (Electronic Numerical Integrator And Computer) 4 1943 1946 1955 Thế hệ 2 - Transistor 5 10.000 transistors IBM 7094 Thế hệ 3 – Integrated Circuit (IC) 6 Thế hệ 4 – Micro 7 Ngày nay 8 Các thế hệ máy tính 9 Generation Approximate Dates Technology Typical Speed (ops/s) 1 1946-1957 Vacuum tube 40.000 2 1958-1964 Transistor 200.000 3 1965-1971 Small & medium scale integration (up to 3.000 devices/chip) 1.000.000 4 1972-1977 Large scale integration (LSI) (3.000-100.000 devices/chip) 10.000.000 1978-1991 Very large scale integration (VLSI) (100.000-100.000.000 devices/chip) 100.000.000 1991- Ultra large scale integration (ULSI) (Over 100.000.000 devices/chip) 1.000.000.000 Quy luật Moore • Số lượng transistor (tích hợp trong một IC) tăng gấp đôi mỗi 1.5 năm 10 Gordon Moore Intel Cofounder B.S. Cal 1950! • Processor – Speed 2x / 1.5 years (since ’85) [slowing!] – 100X performance last decade – When you graduate: 4 GHz, 32 Cores • Memory (DRAM) – Capacity: 2x / 2 years (since ’96) – 64x size last decade. – When you graduate: 128 GibiBytes • Disk – Capacity: 2x / 1 year (since ’97) – 250X size last decade. – When you graduate: 8 TeraBytes Not nec all on one disk Kilo (103) & Kibi (210) ê Mega (106) & Mebi (220) ê Giga (109) & Gibi (230) ê Tera (1012) & Tebi (240) ê Peta (1015) & Pebi (250) ê Exa (1018) & Exbi (260) ê Zetta (1021) & Zebi (270) ê Yotta (1024) & Yobi (280) Sự phát triển Quá trình sản xuất IC (Chip) 12 Packaged IC Printed circuit board (Semiconductor) Cấu trúc và hoạt động máy tính 13 John von Neumann Bộ nhớ chính (Main Memory) Thiết bị nhập xuất (Input Output) Hệ thống kết nối (Bus) Bộ xử lý (Central Processing Unit) Máy tính Mô hình phân lớp hệ thống máy tính 14 I/O systemProcessor Compiler Operating System (Mac OSX) Application (ex: browser) Digital Design Circuit Design Instruction Set Architecture Datapath & Control transistors MemoryHardware Software Assembler Tham khảo • Chương 1, P&H 15

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfkien_truc_may_tinh_va_hop_ngu_bai01_tong_quan_may_tinh_5815_1996740.pdf