Tài liệu Kiểm tra và đáp án Bất đẳng thức - Bất phương trình: ĐỀ KIỂM TRA
(CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC- BẤT PHƯƠNG TRÌNH)
I - Mục tiêu : Giúp học sinh
- Củng cố các kiến thức đã học trong chương bất dẳng thức, bất phương trình và biết cách vận dụng vào các bài kiểm tra.
- có kĩ năng tính nhẩm nhanh, khả năng biện luận các trường hợp khi giải phương trình, pháp huy khả năng tư duy trong chứng minh bất đẳng thức.
- có thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong khi làm bài.
II - Chuẩn bị
- Giáo viên: Đề kiểm tra
- Học sinh: Ôn lại các dạng bài tập đã học để dễ vận dụng khi
làm bài kiểm tra.
III - Nội dung kiểm tra
KIỂM TRA ĐẠI SỐ (45 phút)
Đề số 1
I-Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
1-Khoanh tròn vào đáp án đúng
Cho f(x) = -3x2 + 2x + 5
A. f(x) > 0 B. f(x) > 0
C. f(x) > 0 D. f(x) > 0
2-Tập xác định của f(x)= là
A. B.
C. D.R
II-Tự luận: (7 điểm)
1. Cho a,b,c bất kì. Chứng minh rằng:
a2 + b2 + c2 ab + bc +ca
Dấu “=” xảy ra khi nào?
2. Giải bất phương trình
3. Cho f(x) = mx2 +(m+1)x -2( m-1)
a. Xét dấu...
5 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1790 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra và đáp án Bất đẳng thức - Bất phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA
(CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC- BẤT PHƯƠNG TRÌNH)
I - Mục tiêu : Giúp học sinh
- Củng cố các kiến thức đã học trong chương bất dẳng thức, bất phương trình và biết cách vận dụng vào các bài kiểm tra.
- có kĩ năng tính nhẩm nhanh, khả năng biện luận các trường hợp khi giải phương trình, pháp huy khả năng tư duy trong chứng minh bất đẳng thức.
- có thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong khi làm bài.
II - Chuẩn bị
- Giáo viên: Đề kiểm tra
- Học sinh: Ôn lại các dạng bài tập đã học để dễ vận dụng khi
làm bài kiểm tra.
III - Nội dung kiểm tra
KIỂM TRA ĐẠI SỐ (45 phút)
Đề số 1
I-Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
1-Khoanh tròn vào đáp án đúng
Cho f(x) = -3x2 + 2x + 5
A. f(x) > 0 B. f(x) > 0
C. f(x) > 0 D. f(x) > 0
2-Tập xác định của f(x)= là
A. B.
C. D.R
II-Tự luận: (7 điểm)
1. Cho a,b,c bất kì. Chứng minh rằng:
a2 + b2 + c2 ab + bc +ca
Dấu “=” xảy ra khi nào?
2. Giải bất phương trình
3. Cho f(x) = mx2 +(m+1)x -2( m-1)
a. Xét dấu f(x) khi m = 2
b. Tìm m để phương trình f(x)=0 có hai nghiệm phân biệt.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm). D
Câu 2. (1,5 điểm). C
II. Tự luận (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Cho a,b,c bất kì. Chứng minh rằng:
a2 + b2 + c2 ab+bc+ca
1,5
Ta có:
a2 + b2 2ab (1)
b2 + c2 2bc (2)
c2 + a2 2ca (3)
Cộng (1),(2) và (3) vào ta được
a2 + b2 + c2 ab+bc+ca
Dấu “=” xảy ra khi a=b=c
1
0,25
0,25
2
Giải bất phương trình (3)
2
Điều kiện:
(3)
Xét dấu của biểu thức f(x)=
Kết hợp với điều kiện suy ra nghiệm của bất phương trình đã cho là:
-2 2
0,25
0,5
0,5
0,75
3
Cho f(x) = mx2 +(m+1)x -2( m-1) (4)
3,5
3a
Xét dấu f(x) khi m = 2
1,5
Ta có
Với m = 2 ta có:
>0, hệ số a = 2 > 0
nên f(x) > 0 x ,
f(x) < 0 x
0,75
0,75
3b
Tìm m để phương trình f(x)=0 có hai nghiệm phân biệt
2
Điều kiện để f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt là:
KL: Với thì phương trình f(x)=0 có hai nghiệm phân biệt.
1,75
0,25
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de kiem tra 1 tiet chuong IV dai so 10.doc