Tài liệu Kiểm tra môn Địa lý Lớp 6 - Học kì 1 (Đề 2): 1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ, HỌC KÌ I, LỚP 6
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Các mức độ tư duy Các chủ đề/ nội dung
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng/
kĩ năng
Tổng
điểm
1. Hệ quả chuyển động của
Trái Đất quanh Mặt Trời
Câu 1a
(0,5 đ)
Câu 1b
(0,5 đ)
1, 0 điểm
2. Hệ quả của hình dạng Trái
Đất và chuyển động tự quay
quanh trục của Trái Đất
Câu 3b
(2,0 đ)
Câu 3a
(1,0 đ)
3,0 điểm
3. Sự phân bố lục địa và đại
dương trên bề mặt Trái Đất
Câu 1c
(0,5 đ)
0,5 điểm
4. Tác động của nội lực và
ngoại lực đến địa hình bề mặt
Trái Đất
Câu 2
(2,0 đ)
2,0 điểm
5. Địa hình bề mặt Trái Đất Câu 1d
(0,5 đ)
0,5 điểm
6. Cấu tạo của Trái Đất Câu 4b
(1,0 đ)
Câu 4a
(2,0 đ)
3,0 điểm
Tổng điểm 3,0 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm
2
B. NỘI DUNG ĐỀ
I . Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng ở đầu ý đúng trong các câu sau:
a) Thời gian Tr...
3 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1576 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn Địa lý Lớp 6 - Học kì 1 (Đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ, HỌC KÌ I, LỚP 6
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Các mức độ tư duy Các chủ đề/ nội dung
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng/
kĩ năng
Tổng
điểm
1. Hệ quả chuyển động của
Trái Đất quanh Mặt Trời
Câu 1a
(0,5 đ)
Câu 1b
(0,5 đ)
1, 0 điểm
2. Hệ quả của hình dạng Trái
Đất và chuyển động tự quay
quanh trục của Trái Đất
Câu 3b
(2,0 đ)
Câu 3a
(1,0 đ)
3,0 điểm
3. Sự phân bố lục địa và đại
dương trên bề mặt Trái Đất
Câu 1c
(0,5 đ)
0,5 điểm
4. Tác động của nội lực và
ngoại lực đến địa hình bề mặt
Trái Đất
Câu 2
(2,0 đ)
2,0 điểm
5. Địa hình bề mặt Trái Đất Câu 1d
(0,5 đ)
0,5 điểm
6. Cấu tạo của Trái Đất Câu 4b
(1,0 đ)
Câu 4a
(2,0 đ)
3,0 điểm
Tổng điểm 3,0 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm
2
B. NỘI DUNG ĐỀ
I . Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng ở đầu ý đúng trong các câu sau:
a) Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là:
A. 365 ngày.
B. 366 ngày.
C. 365 ngày 6 giờ.
D. 366 ngày 6 giờ.
b) Vào những ngày nào trong năm, hai nửa cầu Bắc và Nam đều nhận được một
lượng nhiệt và ánh sáng như nhau?
A. 21 tháng 3 và 22 tháng 6.
B. 21 tháng 3 và 23 tháng 9.
C. 23 tháng 9 và 22 tháng 12.
D. 22 tháng 6 và 22 tháng 12.
c) Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương phân bố ở nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam là
A. bằng nhau.
B. tỉ lệ diện tích lục địa ở nửa cầu Nam lớn hơn ở nửa cầu Bắc.
C. tỉ lệ diện tích đại dương ở nửa cầu Nam lớn hơn ở nửa cầu Bắc.
D. tỉ lệ diện tích đại dương ở nửa cầu Bắc lớn hơn ở nửa cầu Nam.
d) Đặc điểm hình thái của núi trẻ là
A. đỉnh nhọn, sườn dốc.
B. đỉnh tròn, sườn thoải.
C. đỉnh nhọn, sườn thoải.
D. đỉnh tròn, sườn dốc.
Câu 2 (2 điểm)
Ghép mỗi ý bên trái với một ý bên phải cho phù hợp:
1. Nội lực và ngoại lực
2. Núi lửa và động đất
3. Núi lửa
4. Động đất
a. do nội lực sinh ra
b. là hai lực đối nghịch nhau
c. là hiện tượng các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển
d. do nội và ngoại lực sinh ra
e. là hình thức phun trào mắc ma ở dưới sâu lên mặt đất
3
II . Tự luận ( 6 điểm)
Câu 3: (3 điểm):
Dựa vào hình vẽ bên và kiến thức đã
học, hãy cho biết:
a) Vì sao có hiện tượng ngày và
đêm trên Trái Đất?
b) Vì sao ở mọi nơi trên Trái Đất đều
lần lượt có ngày và đêm?
Câu 4 (3 điểm)
a) Quan sát hình vẽ bên và mô tả cấu
tạo của Trái Đất.
b) Vì sao nói lớp vỏ Trái Đất có vai
trò quan trọng đối với tự nhiên và với
đời sống của con người?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bo_DiaLy_61_02.pdf