Tài liệu Kiểm tra điều kiện sụt áp: Thiết kế cung cấp Điện Phần IV : Chọn TB Điện
96
MBA
MBP
TPP
TĐL
THIẾT BỊ
Imm
Iđn
Itt TPP + ΔImm
Itt MBP + ΔImm
CHƯƠNG II: KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN SỤT ÁP
∗∗∗∗∗∗∗
I. YÊU CẦU VỀ ĐỘ SỤT ÁP:
Trong tính toán cung cấp điện, tuy tổng trở các đường dây nhỏ nhưng không thể bỏ
qua được. Khi mang tải luôn tồn tại sự sụt áp giữa đầu và cuối đường dây. Sự vận hành
của các tải (động cơ, chiếu sáng …) phụ thuộc nhiều vào điện áp trên đầu vào của chúng
và đòi hỏi giá trị điện áp gần với giá trị định mức. Do đó, sau khi chọn tiết diện dây dẫn
phù hợp ta phải kiểm tra độ sụt áp để khi mang tải lớn nhất điện áp tại điểm cuối đường
dây phải nằm trong phạm vi cho phép .
Độ sụt áp lớn nhất cho phép: do những yêu cầu vận hành, ảnh hưởng của điện áp
đối với tuổi thọ các thiết bị nên theo qui định (theo tiêu chuẩn IEC ).
+ Đối với chiếu sáng, độ ...
7 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2922 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra điều kiện sụt áp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thiết kế cung cấp Điện Phần IV : Chọn TB Điện
96
MBA
MBP
TPP
TĐL
THIẾT BỊ
Imm
Iđn
Itt TPP + ΔImm
Itt MBP + ΔImm
CHƯƠNG II: KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN SỤT ÁP
∗∗∗∗∗∗∗
I. YÊU CẦU VỀ ĐỘ SỤT ÁP:
Trong tính toán cung cấp điện, tuy tổng trở các đường dây nhỏ nhưng không thể bỏ
qua được. Khi mang tải luôn tồn tại sự sụt áp giữa đầu và cuối đường dây. Sự vận hành
của các tải (động cơ, chiếu sáng …) phụ thuộc nhiều vào điện áp trên đầu vào của chúng
và đòi hỏi giá trị điện áp gần với giá trị định mức. Do đó, sau khi chọn tiết diện dây dẫn
phù hợp ta phải kiểm tra độ sụt áp để khi mang tải lớn nhất điện áp tại điểm cuối đường
dây phải nằm trong phạm vi cho phép .
Độ sụt áp lớn nhất cho phép: do những yêu cầu vận hành, ảnh hưởng của điện áp
đối với tuổi thọ các thiết bị nên theo qui định (theo tiêu chuẩn IEC ).
+ Đối với chiếu sáng, độ sụt áp < 6%.
+ Đối với các thiết bị khác, độ sụt áp < 8%.
[Dựa theo Tài Liệu Hướng Dẫn Thiết Kế Lắp Đặt Điện Theo Tiêu Chuẩn Quốc
Tế IEC - bảng H1-26,trang H1-35].
• Phương pháp tính sụt áp bình thường:
đm
ttfxttfx
dây U
XQRP
U 11
+=Δ ; Sụt áp trên điện áp dây
3
3pha
pha
U
U
Δ=Δ ; Sụt áp trên điện áp pha
Đối với những thiết bị có khoảng cách đến nguồn cung cấp không lớn và tiết diện
cáp cung cấp nguồn không nhỏ, thì độ sụt áp thường nhỏ hơn trị số cho phép. Vì vậy ta
chỉ tính sụt áp cho những thiết bị điện có khoảng cách đến nguồn cung cấp lớn và tiết
diện cáp nhỏ.
Do yêu cầu về thiết kế, để tính sụt áp của bóng đèn ta xác định trên khoảng cách
lớn nhất từ tủ điện đến khu vực bóng đèn.
Đối với các tải là động cơ khi khởi động hệ số Cosϕ = 0.35 do vậy sẽ gây sụt áp lớn
ở nguồn. Đây được gọi là sụt áp mở máy, theo tiêu chuẩn IEC cho phép ΔUmm <25%.
• Phương pháp tính sụt áp mở máy:
ÌImm=Iđn - IttTĐL
ÌUmm=ÌU1+ÌU2+ÌU3
Trong đó:
)sincos)((3 111 ttttmmttTPP XRIIU ϕϕ +Δ+=Δ
)sincos(3 222 tbTĐLtbTĐLđnTĐL XRIU ϕϕ +=Δ
)sincos(3 333 mmmmđmmm XRIu ϕϕ +=Δ
Thiết kế cung cấp Điện Phần IV : Chọn TB Điện
97
II. TÍNH TOÁN SỤT ÁP:
1. Sụt áp trên thiết bị chiếu sáng:
Chiếu sáng đường phố do phải truyền tải xa nên chọn dây đôi mềm tiết diện 2.5
mm2, dòng cho phép 25A.
Chiếu sáng trong nhà theo tiêu chuẩn IEC chọn dây đôi mềm S=6mm2, Icp=10A
Ngoài ra các tải chiếu sáng khi thiết kế được phân đều trên các pha, vì vậy sụt áp
trên đèn phải tính trên 1 pha.
3
3pha
pha
U
U
Δ=Δ
%6≤Δ∑=Δ ∑ phaUU
Đối với cáp chọn điện kháng X=0, dây trên không chọn X=0.24(mΩ)
• Xưởng sơ chế:
Sụt áp trên MBP:
v
U
XQRP
U
đm
tNMxttNM
dây 18.038.0
0*93.11010*13.0*85.513 311 =+=+=Δ
−
v
U
U phapha 1.03
3 =Δ=Δ
Sụt áp trên TP1:
v
U
XQRP
U
đm
ttTPPttTPP
dây 4.038.0
0*7.31110*5.0*47.274 311 =+=+=Δ
−
v
U
U phapha 2.03
3 =Δ=Δ
Sụt áp trên TP1-CS:
v
U
XQRP
U
đm
ttTĐLttTĐL
dây 2.038.0
0*14.502.0*87.311 =+=+=Δ
v
U
U phapha 12.03
3 =Δ=Δ
Sụt áp trên L1:
v
U
XQRP
U
đm
ttTBttTB
dây 4.038.0
0*14.51*15.011 =+=+=Δ
v
U
U phapha 23.03
3 =Δ=Δ
MBP TPP1 TP1-CS TP1-CS TP1 MBP L
R1 = 0.13mΩ
X1 = 0
PttNM = 513.85 Kw
QttNM = 110,93 Kvar
R2 = 0..5mΩ
X2 = 0
PttTPP =274.47 Kw
QttTPP = 311.7 Kvar
R3 = 0.02Ω
X3 = 0
PttNTĐL=3.87Kw
QttTĐL =5.14Kvar
R4 = 1Ω
X4 = 0
PttTB=0.15Kw
QttTB =0.2Kvar
Thiết kế cung cấp Điện Phần IV : Chọn TB Điện
98
Sụt áp tổng:
ΔU∑ = 0.1+0.2+0.12+0.23=0.65v
• Tính toán tương tự được bản tổng kết sụt áp trên các thiết bị chiếu sáng:
Vị trí sụt áp Ptt
(Kw)
Qtt
(Kvar)
R
(m()
Udây
(v)
UPha
(v)
TP2 95.3 102.3 5 1.253 0.723
TP2-CS 1.839 2.45 9.4 0.045 0.025
LMAX 0.15 0.2 519 0.268 0.154
1.566 0.902
TP3 95.3 102.3 5 1.253 0.723
TP3-CS 1.839 2.45 9.4 0.045 0.025
LMAX 0.15 0.2 519 0.204 0.117
1.502 0.865
TP4 51.7 66.3 7.6 1.034 0.596
TP4-CS 8.813 11.72 3.8 0.088 0.05
LMAX 0.085 0.11 519 0.116 0.066
1.238 0.712
TP5 29 37.7 12 0.915 0.528
TP5-CS 1.83 2.43 9.4 0.045 0.025
LMAX 0.085 0.11 485 0.108 0.062
1.068 0.615
TP6 12.92 17.2 25 0.851 0.491
TP6-2 2.94 3.9 420 3.249 1.875
LMAX 0.15 0.2 500 0.197 0.113
4.297 2.479
TP7 6.624 8.8 247 4.367 2.521
TP7-CS 4 5 9.4 0.098 0.056
LMAX 0.15 2 530 0.209 0.12
4.674 2.697
TP8 6.79 9 190 3.395 1.961
TP8-2 4 5 260 2.736 1.579
LMAX 0.085 0.11 450 0.1 0.057
6.231 3.597
TPCS1 2.34 3.1 50 0.657 0.379
LMAX 0.15 0.2 902 0.356 0.205
1.013 0.584
TPCS2 2.34 3.1 560 3.448 1.99
LMAX 0.15 0.2 1210 0.477 0.275
3.925 2.265
• kết luận:
Nhận thấy các thiết bị chiếu sáng đều thoả điều kiện sụt áp cho phép. Nghĩa là
dây dẫn chọn là hợp lý.
Thiết kế cung cấp Điện Phần IV : Chọn TB Điện
99
2. Sụt áp trên thiết bị công suất:
Các thiết bị công suất chủ yếu là tải 3 pha đối xứng do vậy có thể sử dụng phương
pháp nêu trên để tính sụt áp cho phép.
Tính toán sụt áp trên tải 3 pha chỉ cần tính cho thiết bị có (
dd
ddđm
F
LP max), nếu thiết bị
đó thoả thì các thiết bị khác trong nhóm cũng thoả.
Vị trí sụt áp
Ptt
(Kw)
Qtt
(Kvar)
R
(m()
(Udây
(v)
TP1 273.5 311.7 0.5 0.359
TP1-1 165.8 175.2 1.19 0.519
TP1-12 16 16.32 64 2.694
3.752
TP1-2 92.6 120.4 0.5 0.121
TP1-27 3.7 3.774 250 2.434
3.094
TP1-3 79.6 89 2.7 0.565
TP1-31 3.7 3.77 280 2.726
3.83
TP2 95.3 102.3 5 1.253
TP2-1 51.02 53.97 1.83 0.245
TP2-13 3.7 3.774 82 0.798
2.476
TP2-2 22.56 25 14 0.831
TP2-22 3.7 3.774 130 1.265
3.529
TP2-3 19.1 19.48 18 0.904
TP2-36 3.7 3.774 150 1.460
3.797
TP2-4 34.35 16.88 7.3 0.659
TP2-42 7.4 7.55 100 1.947
4.039
TP3 95.3 102.3 5.6 1.253
TP3-1 51.02 53.97 1.83 0.245
TP3-3 3.7 3.774 82 0.798
2.476
TP3-2 22.56 25 14 0.831
TP3-22 3.7 3.774 130 1.265
3.529
TP3-3 19.1 19.48 18 0.904
TP3-36 3.7 3.774 150 1.460
3.797
TP3-4 34.35 16.88 7.3 0.659
TP3-42 7.4 7.55 100 1.947
4.039
Thiết kế cung cấp Điện Phần IV : Chọn TB Điện
100
MBA
MBP
TPP
TĐL
THIẾT BỊ
I4=Imm
I3=Iđn
I2=Itt TPP + ΔImm
I1=Itt MBP + ΔImm
TP4 51.7 66.3 7.6 1.034
TP4-1 14.9 16.53 0.9 0.035
TP4-13 3.7 2.775 360 3.505
4.754
TP4-2 34 45.2 2.2 0.196
TP4-21 7.5 9.975 80 1.578
2.988
TP5 34.32 44.62 12 1.083
TP5-1 32.49 42.2 0.3 0.025
TP5-19 2.5 2.55 260 1.710
2.998
TP7 6.624 8.81 247 4.305
TP7-1 1.52 2.02 170 0.68
5.165
3. Sụt áp mở máy trên thiết bị công suất:
• Theo tiêu chuẩn IEC thì ÌUmm<25%Uđm
• Phương pháp tính sụt áp mở máy:
ÌImm=Iđn - IttTĐL
ÌUmm=ÌU1+ÌU2+ÌU3
Trong đó:
)sincos(3 1111 tttt XRIU ϕϕ +=Δ
)sincos(3 2222 tbtb XRIU ϕϕ +=Δ
)sincos(3 3333 tbtb XRIu ϕϕ +=Δ
)sincos(3 4444 mmmm XRIu ϕϕ +=Δ
• Bảng tính toán:
Vị trí sụt áp
R
(mΩ) Cosϕ
I
(A)
ΔU
(V)
MBP 0.13 0.92 997.7 0.206
TP1 0.5 0.66 795 0.454
TP1-1 1.19 0.69 531.3 0.755 TP1-12
TP1-12 64 0.35 104.2 4.042
5.457
MBP 0.13 0.92 948.46 0.196
TP1 0.5 0.66 745.7 0.426
TP1-2 0.5 0.61 346.7 0.183 TP1-27
TP1-27 250 0.35 40.15 6.084
6.889
Thiết kế cung cấp Điện Phần IV : Chọn TB Điện
101
Vị trí sụt áp
R
(mΩ) Cosϕ
I
(A)
ΔU
(V)
MBP 0.13 0.92 939.06 0.194
TP1 0.5 0.66 736.3 0.42
TP1-3 2.7 0.67 287.6 0.901 TP1-31
TP1-31 280 0.35 40.1 6.806
8.321
MBP 0.13 0.92 881.66 0.182
TP2 5 0.682 261 1.541
TP2-1 1.83 0.687 171.6 0.373 TP2-13
TP2-13 82 0.35 40.15 1.995
4.091
MBP 0.13 0.92 871.07 0.18
TP2 5 0.682 250.41 1.478
TP2-2 14 0.67 89.41 1.452 TP2-22
TP2-22 130 0.35 40.15 3.164
6.274
MBP 0.13 0.92 864.98 0.179
TP2 5 0.682 244.32 1.443
TP2-3 18 0.7 73.57 1.6 TP2-36
TP2-36 150 0.35 40.15 3.65
6.872
MBP 0.13 0.92 870.87 0.18
TP2 5 0.682 250.2 1.477
TP2-4 7.3 0.68 114.6 0.985 TP2-42
TP2-42 100 0.35 51.4 3.115
5.757
MBP 0.13 0.92 881.66 0.182
TP3 5.6 0.682 261 1.726
TP3-1 1.83 0.687 171.6 0.373 TP3-13
TP3-13 82 0.35 40.15 1.995
4.276
MBP 0.13 0.92 871.07 0.18
TP3 5.6 0.682 250.41 1.656
TP3-2 14 0.67 89.41 1.452 TP3-22
TP3-22 130 0.35 40.15 3.164
6.452
MBP 0.13 0.92 864.98 0.179
TP3 5.6 0.682 244.32 1.616
TP3-3 18 0.7 73.57 1.6
TP3-36
TP3-36 150 0.35 40.15 3.65
6.866
MBP 0.13 0.92 870.87 0.18
TP3 5.6 0.682 250.2 1.655
TP3-4 7.3 0.68 114.6 0.985
TP3-42
TP3-42 100 0.35 51.4 3.115
5.935
MBP 0.13 0.92 872.16 0.18
Thiết kế cung cấp Điện Phần IV : Chọn TB Điện
102
MBP 0.13 0.92 872.16 0.18
TP4 7.6 0.614 167 1.349
TP4-1 0.9 0.673 73.1 0.076
TP4-13
TP4-13 360 0.35 21.07 4.598
6.203
Vị trí sụt áp
R
(mΩ) Cosϕ
I
(A)
ΔU
(V)
MBP 0.13 0.92 934.15 0.193
TP4 7.6 0.614 228.99 1.85
TP4-2 2.2 0.6 187.2 0.427
TP4-21
TP4-21 80 0.35 56.97 2.762
5.232
MBP 0.13 0.92 868.38 0.179
TP5 12 0.61 121 1.534
TP5-1 0.3 0.61 116.4 0.036
TP5-19
TP5-19 260 0.35 16.72 2.63
4.379
MBP 0.13 0.92 853.42 0.176
TP7 247 0.6 37 9.497 TP7-1
TP7-1 170 0.35 23 2.37
12.043
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Sut Ap.pdf