Tài liệu Kiểm toán và bố trí cáp dự ứng lực: 6.8. Kiểm toán và bố trí cáp Dự ứng lực
6.8.1. Tính toán và bố trí cốt thép dưl
Sau khi tính toán nội lực trong chương 7 ta thấy rằng nội lực trong giai đoạn khai thác lớn hơn trong giai đoạn thi công, vậy ta sé tính toán và bố trí cốt thép dự ứng lực theo nội lực trong giai đoạn khai thác.
6.8.1.1. Cốt thép thớ trên trong giai đoạn khai thác:
- Cốt thép cường độ cao loại bó xoắn 19 tao có các chỉ tiêu sau:
+ Đường kính danh định: d = 15.2 mm.
+ Diện tích mặt cắt ngang: A = 140 mm2.
+ Trọng lượng danh định: q = 0.755 N/m.
+ Cường độ phá hoại tối thiểu: fpu = 1860 MPa.
+ b1 :Hệ số chuyển đổi hình khối ứng suất theo điều 5.7.2.2
+ Diện tích cốt thép DƯL :
fpu : Cường độ chịu kéo quy định của cốt thép DƯL, fpu=1860 Mpa.
Mtt : Mômen tính toán tại mặt cắt đang xét (Nmm)
Diện tích 1 bó cốt thép : Aten = nstxfst
nst : Số tao trong 1 bó cốt thép, nst =19 tao
fst : Diện tích 1 bó cốt thép, fst=140 mm2 ị Aten = 19 x 140 = 2660 mm2
- Sức kháng uốn danh định được xác định th...
25 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 4617 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kiểm toán và bố trí cáp dự ứng lực, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6.8. Kiểm toán và bố trí cáp Dự ứng lực
6.8.1. Tính toán và bố trí cốt thép dưl
Sau khi tính toán nội lực trong chương 7 ta thấy rằng nội lực trong giai đoạn khai thác lớn hơn trong giai đoạn thi công, vậy ta sé tính toán và bố trí cốt thép dự ứng lực theo nội lực trong giai đoạn khai thác.
6.8.1.1. Cốt thép thớ trên trong giai đoạn khai thác:
- Cốt thép cường độ cao loại bó xoắn 19 tao có các chỉ tiêu sau:
+ Đường kính danh định: d = 15.2 mm.
+ Diện tích mặt cắt ngang: A = 140 mm2.
+ Trọng lượng danh định: q = 0.755 N/m.
+ Cường độ phá hoại tối thiểu: fpu = 1860 MPa.
+ b1 :Hệ số chuyển đổi hình khối ứng suất theo điều 5.7.2.2
+ Diện tích cốt thép DƯL :
fpu : Cường độ chịu kéo quy định của cốt thép DƯL, fpu=1860 Mpa.
Mtt : Mômen tính toán tại mặt cắt đang xét (Nmm)
Diện tích 1 bó cốt thép : Aten = nstxfst
nst : Số tao trong 1 bó cốt thép, nst =19 tao
fst : Diện tích 1 bó cốt thép, fst=140 mm2 ị Aten = 19 x 140 = 2660 mm2
- Sức kháng uốn danh định được xác định theo công thức:
+ Nếu c< hf tính sức kháng uốn theo công thức mặt cắt chữ nhật
+ Nếu c< hf tính sức kháng uốn theo công thức mặt cắt chữ T
Bờ tụng
Thộp Dự ứng lực
Thộp thường
Fc' =
50000
kN/m2
A =
0.00266
m2
fy =
420000
kN/m2
Ec =
35749528.67
kN/m2
Eps =
197000000
kN/m2
Es =
200000000
kN/m2
gbt =
24
kN/m3
fpu =
1860000
kN/m2
fpy =
1674000
kN/m2
Bảng tính toán sơ bộ vị trí bố trí cốt thép dự ứng lực
M/c
atp
dp
Mc (T.m)
MTT (T.m)
Vị trí TTH
a
c
c/dp
0
15
235.1585414
14841.866
0
Qua cánh
1
-5.104
-7.36723873
-0.0313
1
15
235.1585414
13771.22
0
Qua cánh
1
-2.566
-3.7033937
-0.0157
2
15
235.1585414
13771.22
0
Qua cánh
1
-2.566
-3.7033937
-0.0157
3
15
238.9635355
14217.271
0
Qua cánh
1
-2.571
-3.71050459
-0.0155
4
15
247.8418549
15281.748
834.2058736
Qua cánh
1
-0.674
-0.97314182
-0.0039
5
15
261.7934998
17020.333
3065.918584
Qua cánh
1
4.1543
5.99592288
0.0229
6
15
280.8184701
19517.141
5914.737715
Qua cánh
1
9.7748
14.10795359
0.05024
7
15
304.9167658
22832.527
9396.77659
Qua cánh
1
16.002
23.0959957
0.07575
8
15
326.3198573
25995.245
12435.13134
Qua cánh
1
20.791
30.00753127
0.09196
9
15
350.5766944
29772.543
15850.50915
Qua cánh
1
25.659
37.03337493
0.10564
10
15
377.6872771
34163.701
19654.07012
Qua cánh
1
30.663
44.25610345
0.11718
11
15
407.6516052
39338.637
23857.78618
Qua cánh
1
35.575
51.34485974
0.12595
12
15
440.469679
45226.502
28485.40332
Qua cánh
1
40.621
58.6288401
0.13311
13
15
476.1414982
51930.046
33590.8955
Qua cánh
1
45.776
66.06857122
0.13876
Bảng tính và bố trí cốt thép DƯL chịu mômen âm tại các mặt cắt nhịp biên
Đốt thứ
M/c
k
fps
Aps cần
n bó cần
n bó chọn
Asp
Mn
0
0.284
18.76566678
-53.399705
0
0
0
0
DG
1
0.284
18.68327805
-55.859514
0
0
0
0
HLB
2
0.284
18.68327805
-55.859514
0
0
0
0
K11
3
0.284
18.68210938
-55.858485
0
2
53.2
400599.8747
K10
4
0.284
18.62076314
-38.07444
0
4
106.4
659690.2258
K9
5
0.284
18.4788876
7.1168976
0.26755254
6
159.6
948318.0792
K8
6
0.284
18.33433778
59.486255
2.236325377
8
212.8
1277288.986
K7
7
0.284
18.19945913
115.79453
4.353177942
10
266
1660625.268
K6
8
0.284
18.11372918
158.80234
5.97001288
12
319.2
2068398.473
K5
9
0.284
18.04139902
201.29165
7.567355391
14
372.4
2530838.554
K4
10
0.284
17.98037024
242.51078
9.116946677
16
425.6
3056060.464
K3
11
0.284
17.93396161
281.86509
10.59643188
18
478.8
3652463.636
K2
12
0.284
17.89613928
319.27507
12.00282236
20
532
4327750.857
K1
13
0.284
17.86624626
355.08964
13.34923454
22
585.2
5089716.054
Bảng tính và bố trí cốt thép DƯL chịu mômen âm tại các mặt cắt nhịp giữa
Bảng tính cốt thép dự ứng lực
Đốt thứ
M/c
k
fsp
Aps cần
n bó chọn
Asp chọn
Mn(kN)
K0
15
0.28430108
17.81141
441.7794
24
638.4
630519.283
K1
17
0.28430108
17.87648
349.4208
22
585.2
522877.5587
K2
18
0.28430108
17.9099
312.0923
20
532
445518.0685
K3
19
0.28430108
17.95178
273.1237
18
478.8
377042.1676
K4
20
0.28430108
18.00212
232.4996
16
425.6
316609.8404
K5
21
0.28430108
18.06625
190.5762
14
372.4
263500.0325
K6
22
0.28430108
18.14056
147.9702
12
319.2
216777.5181
K7
23
0.28430108
18.22702
105.3709
10
266
175652.3541
K8
24
0.28430108
18.36211
49.82451
8
212.8
137101.8619
K9
25
0.28430108
18.50577
-1.55851
6
159.6
104114.8103
K10
26
0.28430108
18.6455
-45.5744
4
106.4
75276.52423
K11
27
0.28430108
18.68211
-55.8585
2
53.2
48949.34525
HLG
28
0.28430108
18.68328
-55.8595
0
0
0
29
0.28430108
18.68328
-55.8595
0
0
0
Bảng tổng kết và tính duyệt về cường độ theo mô men
M/c
fps
Aps(cm2)
dp(cm)
As(cm2)
ds(cm)
As'(cm2)
ds'(cm)
Mn (kN.m)
Mr (kN.m)
MTT (kN.m)
Kiểm toán
0
18.77
0
235.15854
257.2288
235.15854
233.1136
16.45340479
0
0
0
Đạt
1
18.68
0
235.15854
257.2288
235.15854
116.5568
16.45340479
0
0
0
Đạt
2
18.68
0
235.15854
257.2288
235.15854
116.5568
16.45340479
0
0
0
Đạt
3
18.68
53.2
238.96354
257.2288
238.96354
116.5568
16.77802698
40059.98747
40060
0
Đạt
4
18.62
106.4
247.84185
257.2288
247.84185
116.5568
17.53597086
65969.02258
65969
8342.1
Đạt
5
18.48
159.6
261.7935
257.2288
261.7935
116.5568
18.72843827
94831.80792
94831.8
30659
Đạt
6
18.33
212.8
280.81847
257.2288
280.81847
116.5568
20.3573789
127728.8986
127729
59147
Đạt
7
18.2
266
304.91677
257.2288
304.91677
112.5376
22.42557711
166062.5268
166063
93968
Đạt
8
18.11
319.2
326.31986
257.2288
326.31986
112.5376
24.26720223
206839.8473
206840
124350
Đạt
9
18.04
372.4
350.57669
257.2288
350.57669
112.5376
26.35998833
253083.8554
253084
158510
Đạt
10
17.98
425.6
377.68728
257.2288
377.68728
108.5184
28.7063475
305606.0464
305606
196540
Đạt
11
17.93
478.8
407.65161
257.2288
407.65161
108.5184
31.30918326
365246.3636
365246
238580
Đạt
12
17.9
532
440.46968
257.2288
440.46968
104.4992
34.17198379
432775.0857
432775
284850
Đạt
13
17.87
585.2
476.1415
257.2288
476.1415
100.48
37.29894117
508971.6054
508972
335910
Đạt
15
17.81
638.4
535
257.2288
535
192.9216
42.496
630519.283
630519
452840
Đạt
17
17.88
585.2
476.1415
257.2288
476.1415
100.48
37.29894117
522877.5587
522878
331700
Đạt
18
17.91
532
440.46968
257.2288
440.46968
104.4992
34.17198379
445518.0685
445518
279880
Đạt
19
17.95
478.8
407.65161
257.2288
407.65161
108.5184
31.30918326
377042.1676
377042
232920
Đạt
20
18
425.6
377.68728
257.2288
377.68728
108.5184
28.7063475
316609.8404
316610
190460
Đạt
21
18.07
372.4
350.57669
257.2288
350.57669
112.5376
26.35998833
263500.0325
263500
152370
Đạt
22
18.14
319.2
326.31986
257.2288
326.31986
112.5376
24.26720223
216777.5181
216778
118470
Đạt
23
18.23
266
304.91677
257.2288
304.91677
112.5376
22.42557711
175652.3541
175652
88561
Đạt
24
18.36
212.8
280.81847
257.2288
280.81847
116.5568
20.3573789
137101.8619
137102
54375
Đạt
25
18.51
159.6
261.7935
257.2288
261.7935
116.5568
18.72843827
104114.8103
104115
26520
Đạt
26
18.65
106.4
247.84185
257.2288
247.84185
116.5568
17.53597086
75276.52423
75276.5
4837.7
Đạt
27
18.68
53.2
238.96354
257.2288
238.96354
116.5568
16.77802698
48949.34525
48949.3
0
Đạt
28
18.68
0
235.15854
257.2288
235.15854
116.5568
16.45340479
0
0
0
Đạt
29
18.68
0
235.15854
257.2288
235.15854
116.5568
16.45340479
0
0
0
Đạt
6.8.1.2. Bố trí cáp DƯL tại các mặt cắt chịu mômen dương ở nhịp biên
Bảng tính sơ bộ các yếu tố bố trí
M/c
atp
dp
Mc (T.m)
MTT (T.m)
Vị trí TTH
a
c
c/dp
15
15
535
69439.03
0
Qua cánh
1
-2.62786607
-3.7928
-0.0071
<0,42
17
15
476
61667.07
0
Qua cánh
1
-2.67418426
-3.8596
-0.0081
<0,42
18
15
440
56888.76
0
Qua cánh
1
-2.668138
-3.8509
-0.0087
<0,42
19
15
408
52493.36
0
Qua cánh
1
-2.66205975
-3.8421
-0.0094
<0,42
20
15
378
48483.07
0
Qua cánh
1
-2.65758889
-3.8357
-0.0102
<0,42
21
15
351
44852.76
0
Qua cánh
1
-2.65144305
-3.8268
-0.0109
<0,42
22
15
326
41606.63
0
Qua cánh
1
-2.64670457
-3.82
-0.0117
<0,42
23
15
305
38742.37
0
Qua cánh
1
-2.64188292
-3.813
-0.0125
<0,42
24
15
281
35516.49
0
Qua cánh
1
-2.63472585
-3.8027
-0.0135
<0,42
25
15
262
32970.72
25.53
Qua cánh
1
-2.60389482
-3.7582
-0.0144
<0,42
26
15
248
31103.81
2324
Qua cánh
1
-0.18903459
-0.2728
-0.0011
<0,42
27
15
239
29915.77
3957
Qua cánh
1
1.696579374
2.4487
0.01025
<0,42
28
15
235
29406.61
4895
Qua cánh
1
2.820821031
4.0713
0.01731
<0,42
29
15
235
29406.61
4915
Qua cánh
1
2.842387202
4.1024
0.01745
<0,42
Bảng bố trí cốt thép dự ứng lực chiu mô men dương nhịp biên
M/c
k
fps
Aps cần
n bó cần
n bó chọn
Asp
Mn
0
0.28
18.8
-17.3965
0
0
0
0
1
0.28
18.5
70.62114
2.655
8
212.8
849796.2709
2
0.28
18.5
68.0616
2.559
8
212.8
849500.3003
3
0.28
18.6
49.92696
1.877
8
212.8
864167.0146
4
0.28
18.6
16.47093
0.619
6
159.6
653496.8177
5
0.28
18.7
-22.253
0
2
53.2
172119.2248
6
0.28
18.7
-22.3741
0
0
0
0
7
0.28
18.7
-21.6231
0
0
0
0
8
0.28
18.7
-21.7269
0
0
0
0
9
0.28
18.7
-21.829
0
0
0
0
10
0.28
18.7
-21.0548
0
0
0
0
11
0.28
18.6
-21.151
0
0
0
0
12
0.28
18.6
-20.3745
0
0
0
0
13
0.28
18.6
-19.5969
0
0
0
0
Sơ đồ bố trí cáp
Kiểm toán:
c/dp < 0,42 : Hàm lượng cốt thép tối đa
6.8.1.3. Bố trí cáp DƯL tại các mặt cắt chịu mômen dương ở giữa nhịp
M/c
k
fsp
Aps cần
n bó cần
n bó chọn
Asp
Mn
15
0.28
18.6
-39.4831
0
0
0
0
17
0.28
18.6
-19.5969
0
0
0
0
18
0.28
18.6
-20.3745
0
0
0
0
19
0.28
18.6
-21.151
0
0
0
0
20
0.28
18.7
-21.0548
0
0
0
0
21
0.28
18.7
-21.829
0
0
0
0
22
0.28
18.7
-21.7269
0
0
0
0
23
0.28
18.7
-21.6231
0
0
0
0
24
0.28
18.7
-22.3741
0
0
0
0
25
0.28
18.7
-21.737
0
2
53.2
172247.515
26
0.28
18.6
27.86543
1.048
4
106.4
409900.2591
27
0.28
18.5
66.8765
2.514
6
159.6
631194.33
28
0.28
18.5
90.26379
3.393
8
212.8
852066.8674
29
0.28
18.5
90.71327
3.41
8
212.8
852118.8087
Bảng tổng kết
M/c
fps
Aps
dp
As
ds
As'
ds'
Mn (T.m)
Mr (T.m)
MTT (T.m)
Kiểm toán
0
18.8
0
235.1585
116.6
233.7051366
514.5
15
0
0
0
Đạt
1
18.5
213
235.1585
116.6
233.7051366
257.2
15
8498
8497.96
4054.1
Đạt
2
18.5
213
235.1585
116.6
233.7051366
257.2
15
8495
8495
3944
Đạt
3
18.6
213
238.9635
116.6
237.1855085
257.2
15
8641.7
8641.67
3213.3
Đạt
4
18.6
160
247.8419
116.6
245.3058841
257.2
15
6535
6534.97
1798
Đạt
5
18.7
53.2
261.7935
116.6
258.0650615
257.2
15
1721.2
1721.19
0
Đạt
6
18.7
0
280.8185
116.6
275.4610912
257.2
15
0
0
0
Đạt
7
18.7
0
304.9168
112.5
297.4911886
257.2
15
0
0
0
Đạt
8
18.7
0
326.3199
112.5
317.0526551
257.2
15
0
0
0
Đạt
9
18.7
0
350.5767
112.5
339.2167061
257.2
15
0
0
0
Đạt
10
18.7
0
377.6873
108.5
363.9809296
257.2
15
0
0
0
Đạt
11
18.6
0
407.6516
108.5
391.342422
257.2
15
0
0
0
Đạt
12
18.6
0
440.4697
104.5
421.2976952
257.2
15
0
0
0
Đạt
13
18.6
0
476.1415
100.5
453.842557
257.2
15
0
0
0
Đạt
15
18.6
0
535
192.9
507.504
257.2
15
0
0
0
Đạt
17
18.6
0
476.1415
100.5
453.842557
257.2
15
0
0
0
Đạt
18
18.6
0
440.4697
104.5
421.2976952
257.2
15
0
0
0
Đạt
19
18.6
0
407.6516
108.5
391.342422
257.2
15
0
0
0
Đạt
20
18.7
0
377.6873
108.5
363.9809296
257.2
15
0
0
0
Đạt
21
18.7
0
350.5767
112.5
339.2167061
257.2
15
0
0
0
Đạt
22
18.7
0
326.3199
112.5
317.0526551
257.2
15
0
0
0
Đạt
23
18.7
0
304.9168
112.5
297.4911886
257.2
15
0
0
0
Đạt
24
18.7
0
280.8185
116.6
275.4610912
257.2
15
0
0
0
Đạt
25
18.7
53.2
261.7935
116.6
258.0650615
257.2
15
1722.5
1722.48
25.525
Đạt
26
18.6
106
247.8419
116.6
245.3058841
257.2
15
4099
4099
2323.7
Đạt
27
18.5
160
238.9635
116.6
237.1855085
257.2
15
6311.9
6311.94
3957.4
Đạt
28
18.5
213
235.1585
116.6
233.7051366
257.2
15
8520.7
8520.67
4895.5
Đạt
29
18.5
213
235.1585
116.6
233.7051366
257.2
15
8521.2
8521.19
4914.6
Đạt
6.8.2. bố trí cốt thép thường
- Cốt thép thường được bố trí theo yêu cầu cấu tạo như trong bản vẽ.
6.8.3. Kiểm tra theo trạng thái giới hạn cường độ I.
6.8.3.1. Tính toán mất mát ứng suất:
Tổng mất mát ứng suất trước trong các cấu kiện kéo sau được xác định theo điều 5.9.5.1 của Tiêu chuẩn 22 TCN-272-01:
Trong đó :
Mất mát tức thời gồm:
+ Mất mát do ma sát:
+ Mất mát do thiết bị neo :
+ Mất mát do co ngắn đàn hồi :
Mất mát theo thời gian gồm:
+ Mất mát do co ngót :
+ Mất mát do từ biến của bêtông :
+ Mất mát do dão của thép :
* Mất mát do ma sát. (Theo 5.9.5.2.2b)
Mất mát do ma sát giữa các bó thép ứng suất trước và ống bọc được tính theo công thức sau:
.
Trong đó:
fpj: ứng suất trong bó thép ứng suất trước tại thời điểm kích, được giả định trước
fpj = 1674 (MPa).(lấy bằng 0.9f)
x : Chiều dài bố thép ứng suất trước từ đầu kích đến điểm đang xét (mm).
k : Hê số ma sát lắc trên mm của bó cáp.
m : Hệ số ma sát.
a : Tổng giá trị tuyệt đối thay đổi góc của đường cáp ứng suất trước từ đầu kích gần nhất đến điểm đang xét.
ống gen được sử dụng là loại ống Polyethylene có các đặc trưng được tra trong bảng 5.9.5.2.2b-1:
k = 6.6´10-7 , m = 0.23
* Mất mát do thiết bị neo (Theo 5.9.5.2).
Tạm thời tính theo công thức:
Trong đó:
DL: Chiều dài tụt neo (mm). Tạm lấy là 0,4mm
L: chiều dài cáp dự ứng lực (mm).
Mất mát ứng suất do ma sát và thiết bị neo được tổng hợp trong bảng sau:
Tiết diện
Bó cáp
x
α
ΔfPF
ΔfPFtb
Số bó
DL
L
DfPA (bó)
DfPAtb
mm
rad
T/m2
T/m2
bó
mm
mm
T/m2
T/m2
1_1
B-4
18
28.025
16.4899
2
0.4
32.3321
24.3720857
48.744
B-3
14
21.043
16.02722
2
0.4
28.1786
27.9644575
55.929
B-2
10
14.51
14.84114
2
0.4
24.0824
32.7210314
65.442
B-1
6
11.31
13.67114
2
0.4
20.0495
39.3027066
78.605
15.257
62.18
5_5
0
0
0
0
0.4
0
0
0
0
0
0
0
0
0.4
0
0
0
C-12
-4
16.943
15.42164
2
0.4
80.5445
9.78341435
19.567
C-11
-8
14.325
14.78765
2
0.4
72.3851
10.8862204
21.772
C-10
0
14.325
14.78766
2
0.4
64.3851
12.2388592
24.478
B-4
8
28.025
16.4899
2
0.4
32.3321
24.3720857
48.744
B-3
4
21.043
16.02722
2
0.4
28.1786
27.9644575
55.929
11.073
24.356
15-15
C-1
6
2.8624
5.843558
2
0.4
12.015
65.5847369
131.17
C-2
9
4.0481
7.618929
2
0.4
18.03
43.7049059
87.41
C-3
12
4.0481
7.618947
2
0.4
18.03
43.7049059
87.41
C-4
15
6.3878
10.31872
2
0.4
24.075
32.7310946
65.462
C-5
18
6.3878
10.31873
2
0.4
30.075
26.2011931
52.402
C-6
21
8.9982
12.3992
2
0.4
36.1495
21.7983527
43.597
C-7
24
8.9982
12.3992
2
0.4
42.1495
18.6953491
37.391
C-8
28
11.667
13.83102
2
0.4
48.2531
16.3305447
32.661
C-9
32
11.667
13.83103
2
0.4
56.2531
14.0081078
28.016
C-10
36
14.325
14.7877
2
0.4
64.3851
12.2388592
24.478
C-11
40
14.325
14.78771
2
0.4
72.3851
10.8862204
21.772
C-12
44
16.943
15.42169
2
0.4
80.5445
9.78341435
19.567
11.598
52.611
27.108
29-29
G-1
5
11.31
13.67113
2
0.4
10.099
78.0273767
156.05
G-2
9
14.51
14.84114
2
0.4
18.1647
43.3807454
86.761
G-3
13
21.043
16.02722
2
0.4
26.3573
29.8968942
59.794
G-4
17
28.025
16.4899
2
0.4
34.6641
22.7324251
45.465
15.257
87.019
* Mất mát do co ngắn đàn hồi (Theo 5.9.5.2.3b).
Mất mát do co ngắn đàn hồi về bản chất là khi căng bó sau sẽ gây mất mát cho bó trước. Và được tính theo công thức:
Trong đó:
N : Số lượng các bó thép ứng suất trước giống nhau.
fcgp : Tổng ứng suất bêtông ở trọng tâm các bó thép ứng suất trước do lực ứng suất trước sau kích và tự trọng của cấu kiện ở các mặt cắt có mômen max (MPa).
F : lực nén trong bêtông do ứng suất trước gây ra tại thời điểm sau khi kích, tức là đã xảy ra mất mát do ma sát và tụt neo (KN).
e : Độ lệch của trọng tâm các bó thép so với trục trung hoà của tiết diện (mm).
Aps : Tổng diện tích của các bó cáp ứng suất trước.
Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi được tổng hợp trong bảng sau:
Tiết diện
Aco
N
e
MDC
Ag
Ig
fcgp
DfPES
m2
bó
(m)
KNm
(m2)
(m4)
KN/m2
Mpa
1_1
142705.32
8
1.4823
1045.72
7.3277
6.26
-69335
4.04147
5_5
134275.79
8
3.1676
-2714.74
13.069
87.1
-25847
6.78287
15_15
142705.32
24
1.4863
-31499.1
7.3277
6.26
-77338
13.3397
29-29
8
0
* Mất mát do co ngót (5.9.5.4.2).
Mất mát do co ngót bêtông trong cấu kiện kéo sau được xác định theo công thức:
Trong đó:
H: Độ ẩm tương đối bao quanh kết cấu, được lấy trung bình hàng năm. Lựa chọn H = 80%.
Suy ra mất mát do co ngót bêtông được tính là:
* Mất mát do từ biến (5.9.5.4.3).
Trong đó:
fcgp : Tổng ứng suất bêtông ở trọng tâm các bó thép ứng suất trước do lực ứng suất trước sau kích và tự trọng của cấu kiện ở các mặt cắt có mômen max (MPa).
: Thay đổi trong ứng suất bêtông tại trọng tâm thép ứng suất trước do tải trọng thường xuyên, trừ tải trọng tác động vào lúc thực hiện các lực ứng suất trước, được tính cùng các mặt cắt tính fcgp (MPa).
Mds : moment do trọng lượng các lớp phủ và lớp bảo vệ mặt cầu.
Mda : là momen do tĩnh tải chất thêm sau khi bê tông đông cứng. (Theo Giáo trình HWDS - p. 620, p. 621).
e : là khoảng cách từ trọng tâm bó thép đến trục trung hoà của tiết diện.
Mất mát ứng suất do từ biến được tổng hợp trong bảng sau:
Tiết diện
Mds
Mda
e
I
Dfcdp
fcgp
DfpCR
kNm
kNm
m
m4
MPa
MPa
MPa
5-May
832.19
3117.28
1.4823
6.257446
-0.9356
4.04
55.047
15-15
5725.87
-35915.62
3.1676
87.0713
1.0983
6.78
73.706
29-29
369
8693.51
1.4863
6.257446
-2.1526
13.3
175.14
*Mất mát do tự chùng (5.9.5.4.4).
Trong đó:
: Mất mát do dão lúc truyền lực
: Mất mát sau khi truyền.
- Mất mát do tự chùng tại thời điểm truyền lực (5.9.5.4.4b).
Sử dụng các tao thép có độ tự chùng thấp nên mất mát do dão lúc truyền lực được tính :
Trong đó:
t : Thời gian từ lúc tạo ứng suất trước đến lúc truyền, (ngày).
t = 4 (ngày).
fpj : ứng suất ban đầu trong bó thép vào cuối lúc kéo (Mpa).
fpy : Cường độ chảy quy định ở bó thép.
- Mất mát do dão thép sau khi truyền (5.9.5.4.4c).
Với thép có độ tự chùng thấp cho cấu kiện kéo sau, mất mát do dão thép sau khi truyền được tính như sau:
Vậy mất mát dự ứng lực do tự chùng được tổng hợp trong bảng sau:
Tiết diện
t
fpj
fpy
DfpR1
DfpR2
DfpR
5-5
109
1322.44071
1581
32.3671
35.24
67.6
15-15
4
1368.906543
1581
21.42672
33.62
55
29-29
116
1286.879947
1581
29.25319
26.692
55.9
* Tổng mất mát ứng suất của cầu trong giai đoạnkhai thác là:
Tiếtdiện
DfpT
Đơn vị
5-5
165.4260896
MPa
15-15
178.9168222
MPa
29-29
294.9745377
MPa
6.8.3.2. .Sức kháng uốn.
Căn cứ vào điều 5.7.3.2 ta kiểm tra theo công thức:
(5.7.3.2.1-1)
Trong đó :
f - Hệ số sức kháng, theo điều 5.5.4.2, f = 1.0 đối với các cấu kiện chịu kéo khi uốn.
Sức kháng uốn danh định của tiết diện mặt cắt T :
(5.7.3.2.2-1)
- Tổng diện tích các bó thép ứng suất trước, mm2.
- ứng suất trung bình trong thép ứng suất trước ở sức kháng danh định, Mpa
Đối với cốt thép DƯL trong ta có ứng suất trung bình tính theo công thức sau:
Tính theo phân tích 5.7.3.1.1:
(5.7.3.1.1-1)
Với :
(5.7.3.1.1-2)
c - Khoảng cách từ trục trung hoà đến mặt chịu nén, mm.
Đối với mặt cắt chữ T:
(5.7.3.1.1-3)
Đối với mặt cắt chữ nhật : (5.7.3.1.1-4)
- Khoảng cách từ thớ ngoài cùng chịu nén đến trọng tâm các bó thép ứng suất trước, mm.
b - Chiều rộng cánh chịu nén, mm.
bw - Chiều rộng bản bụng, mm.
b1 - Hệ số quy đổi khối ứng suất, b1 = 0.75. (Điều 5.7.2.2)
- Chiều dầy cánh chịu nén của cấu kiện, là chiều dầy quy đổi từ cánh trên của dầm T, mm.
a - Chiều dầy khối ứng suất tương đương, a = c.b1 , mm.
Đối với cốt thép DƯL ngoài ứng suất trung bình được tính theo công thức :
(5.7.3.1.2-1)
Trong đó :
le :Chiều dài bó tao thép hữu hiệu
(5.7.3.1.2-2)
= Chiều dài bó tao thép giữa các neo (mm)
Lấy bất lợi nhất là khi li đạt max li=172000(mm)
Ns= Số lượng các gối khớp mà các bó thép đi qua nằm giữa các neo hay các điểm có dính bám riêng biệt .Với li=172000(mm) thì Ns=0 => le=172000(mm)
fpe :ứng suất hữu hiệu trong thép DƯL ở mặt cắt đang xét khi đã tính mọi mất mát . Ta có fpe=0.8 fpy=0.8 x1670=1336(Mpa)
Do đó fps=1483(Mpa)
Trường hợp trục trung hoà đi qua bản mặt cầu (chiều dày cánh chịu nén hf > c)
Khi đó có thể coi là mặt cắt hình chữ nhật. Theo Điều 5.7.3.2.3 khi chiều dày cánh chịu nén hf > c xác định theo phương trình trên thì sức kháng uốn danh định Mn có thể xác định theo các phương trình trên (5.7.3.1.1-1 đến 5.7.3.2.2-1) trong đó bW phải thay bằng b.
Trong bảng tính dưới trường hợp trục trung hoà đi qua sườn nếu c < hf thì áp dụng công thức tính cho trường hợp trục trung hoà đi qua sườn.
Xác định bề rộng cánh dầm hữu hiệu :
Bề rộng cánh dầm hữu hiệu của dầm hộp đổ tại chỗ được tính theo điều 4.6.2.6.2 như sau:
Trong đó bm1,bm2,bm3 được tính từ hình 4.6.2.6.2.2. theo tỷ số bi/li
Bi :Bề rộng thực tế của cánh dầm
Li:Chiều dài nhịp lý tưởng theo hình 4.6.2.6.2-1 ta có
Đối với nhịp biên Li =0.8xLb=0.8x60000 = 48000 (mm)
Đối với nhịp chính Li =0.6xLc=0.6x90000 = 54000 (mm)
Ta có bảng tính bề rộng cánh dầm hữu hiệu sau:
TT
Chiều rông thực tế Bi
Bi/Li
Bm/Bi (Tra bảng 4.6.2.6-2)
Chiều rộng hữu hiệuBm(mm)
1
2600
0.057319
0.91
2366
2
2800
0.061728
0.90
2520
3
2224
0.04903
0.94
2090.56
Do đó chiều rộng b ứng với các mặt cắt đỉnh trụ và giữa nhịp được lấy như sau:
Mặt cắt đỉnh trụ bw=2x500=1000(mm)
b=bw+2xbm3=1000+2x2090.56 = 5181.12 (mm)
Mặt cắt giữa nhịp bw=2x500=1000(mm)
b=bw+2x(bm1+bm2) = 1000+2x(2366+2520) = 11672 (mm)
Kết quả kiểm tra trong bảng sau:
Tham số
Đơn vị
Mặt cắt
Mặt cắt
Mặt cắt
5
15
29
f'c
(KN)
50000
50000
50000
Aps
m2
0.0159
0.0442
0.02607
β1
0.75
0.75
0.75
b
(m)
11.672
5.18112
11.672
bw
m
1
1
1
hf
(m)
0.3
0.8
0.3
DƯL trong
dp
(m)
2.61
5.35
2.35
fps
(KN)
1847887
1781140
1868327
c=
0.06
0.797
0.17441
a
m
0.0415
0.553
0.13081
Vị trí trục trung hoà
Cánh
Cánh
Cánh
fMn
(KN.m)
1.08E+05
3.78E+05
1.08E+05
Mu
(KN.m)
8.46E+04
2.86E+05
5.90E+04
Kết luận
fMn> Mu
OK
OK
OK
6.8.3.3. Kiểm tra hàm lượng thép ứng suất trước.
Kiểm tra lượng thép tối đa theo công thức :
(5.7.3.3.1-1)
Trong đó :
de : Khoảng cách có hiệu tương ứng từ thớ nén ngoài cùng đến trọng tâm của cốt thép chịu kéo (mm).
(5.7.3.3.1-2)
Lượng cốt thép tối thiểu phải thoả mãn điều kiện :
Bất kỳ một mặt cắt nào của cấu kiện chịu uốn, lượng cốt thép thường và cốt thép ứng suất trước chịu kéo phải đủ để phát triển sức kháng uốn tính toán Mr. Lấy giá trị nhỏ hơn trong 2 giá trị sau (5.7.3.3.2):
1,2 lần sức kháng nứt Mcr xác định trên cơ sở phân bố ứng suất đàn hồi và cường độ chịu kéo khi uốn fr của bê tông theo 5.4.2.6
Trong đó:
Mcr được tính bằng công thức :
(5.7.3.6.2-2)
yt là khoảng cách từ thớ chịu kéo ngoài cùng đến trục trung hoà,(mm).
1,33 lần momen tính toán cần thiết dưới tổ hợp tải trọng-cường độ thích hợp quy định trong bảng 3.4.1.1
Kết quả tính toán trong bảng sau:
Tối đa
Mặt cắt
5
15
29
c(m)
0.174411
0.618714692
0.174411
de(m)
2.1
4.793
2.1
c/de
0.083053
0.129087146
0.083053
Kết quả
Đủ
Đủ
Đủ
Tối thiểu
Fr
3980
3980
3980
1.2Mcr
1.19E+04
4.08E+04
1.19E+04
jMn
8.46E+04
2.86E+05
5.90E+04
Kết quả
Đạt
Đạt
Đạt
6.8.3.4. Kiểm toán sức kháng cắt cho tiết diện (5.8.3).
Kiểm toán theo công thức :
(5.8.2.1-2)
Chỉ kiểm toán cho tiết diện trên trụ, do đó tiết diện cần kiểm toán là tiết 15-15
Trong đó:
f - Hệ số sức kháng cắt được xác định theo quy định trong Điều 5.5.4.2.
f = 0.9.
Vn - Sức kháng cắt danh định được xác định theo quy định của Điều 5.8.3.3, N. Lấy theo trị số nhỏ hơn:
Vn = Vc + Vs + Vp (5.8.3.3-1)
Vn = 0.25 f’c bv dv + Vp (5.8.3.3-2)
Với :
(5.8.3.3-3)
(5.8.3.3-4)
Trong đó:
dv - Chiều cao chịu cắt có hiệu được xác định trong Điều 5.8.2.7, (mm).
bv - Bề rộng bụng có hiệu, lấy bằng bệ rộng lớn nhất trong chiều cao dv. Lấy theo điều 5.8.2.7, (mm)
s - Cự ly cốt thép đai, (mm).
b - Hệ số chỉ khả năng bêtông bị nứt chéo truyền lực kéo được quy định trong Điều 5.8.3.4.
q - Góc nghiêng của ứng suất nén chéo được xác định trong Điều 5.8.3.4. (độ). Khi tính, giả thiết trước góc q, sau đó tính các giá trị để tra bảng ngược lại q và b, nếu hai giá trị q gần bằng nhau thì có thể chấp nhận được, nếu không thì giả thiết lại.
a - Góc nghiêng của cốt thép đai đối với trục dọc (độ). Nếu cốt đai thẳng đứng, a = 90.
Av - Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly s (mm2).
Vp - Thành phần lực ứng suất trước có hiệu trên hướng lực cắt tác dụng, là dương nếu ngược chiều lực cắt (N).
Vp=Vp1+Vp2
Vp1 Thành phần lực ứng suất trước có hiệu trên hướng lực cắt tác dụng của thành phần DƯL trong.
Vp2 Thành phần lực ứng suất trước có hiệu trên hướng lực cắt tác dụng của thành phần DƯL ngoài .
Xác định Vp.
: Diện tích 1 bó cáp, mm2.
: ứng suất trong cáp sau mất mát, giá trị ứng với mỗi mặt cắt.
gi : Góc lệch của cáp i so với phương ngang.
Đối với cáp DƯL trong:
Do cáp bố trí kéo thẳng chạy theo sườn dầm và đối xứng hai bên trụ câu nên có thẻ coi các bó cáp chạy song song theo hướng nằng ngang do dó tổng thành phầ dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt bằng 0. Nên ta có:
VP1 = 0
Xác định dv và bv
Chiều cao chịu cắt dv
Chiều cao chịu cắt có hiệu lấy bằng cự ly đo thẳng góc với trục trung hoà giữa hiệu ứng lực do kéo và nén do uốn, tức là:
(5.8.2.7)
với a = b1.c
đã tính ở phần tính chất vật liệu, b = 0.75
Kết quả tính toán dV ở bảng sau
Mặt cắt
(15)
dv(m)
0.9 de
4.3137
0.72 h
3.744
Chọn
4.3137
Bề rộng chiu cắt có hiệu của tiết diện bv
Tại các tiết diện trên bề rộng có hiệu được lấy bằng bề rộng sườn thực tế của tiết diện dầm, bv = 0.9m.
Xác định q và b.
Được tra từ bảng 5.8.3.4.2-1
Để xác định được q và b ta phải thông qua các giá trị sau v/f’c và ex.
Trong đó:
v : ứng suất cắt trong bêtông
à (5.8.3.4.2-1)
ex (5.8.3.4.2-2)
Nếu giá trị eX tính từ phương trình (5.8.3.4.2-1) là âm thì giá trị tuyệt đối của nó phải được giảm đi bằng cách nhân với hệ số Fe lấy theo:
(5.8.3.4.2-3)
Trong đó: AC – Diện tích bê tông ở phía chịu kéo uốn của cấu kiện như chỉ ra trong hình 3 của Tiêu chuẩn 22TCN:272-01, mm2.
- ứng suất trong thép ứng suất trước khi ứng suất trong bêtông xung quanh nó bằng 0.
fpe - ứng suất có hiệu trong thép ứng suất trước sau mất mát.
fPe =0.8 fPY =0.8´1670 =1336 Mpa
- ứng suất nén tại trọng tâm tiết diện,
Ep = 197000 Mpa, Ec = 31975.35 Mpa
Kết quả tính v/f’C
Mặt cắt
(15)
Vu(KN)
17090.45
f
0.7
V(Mpa)
5.931
v/f'c
0.148
Để xác định được eX đi giả đinh q = 300
Kết quả tính toán eX như sau:
Mặt cắt
(15)
Mu(KN.m)
-286042.28
Dv(mm)
4313.70
Vu(KN)
17090.45
Cotgq
1.73
Aps(mm2)
39102
Es
200000
fpo(Mpa)
1375.4
Ep
197000
ex
2.17E-04
Tính Vc và Vs
Chọn cốt đai chống cắt.
Để dễ dàng thi công, chọn cốt đai có đường kính không đổi, nhưng khoảng cách giữa các cốt đai thì thay đổi theo sự giảm của lực cắt theo chiều dài dầm.
S là bước cốt đai bố trí tại mặt cắt tính toán.
(5.8.2.5-1)
Trong đó:
AV – Diện tích cốt thép ngang trong cự ly s , mm2.
S – Cự ly giữa các cốt thép đai , s = 200 mm.
Thay các số liệu vào phương trình trên ta được:
AV min = 236 mm2
Chọn cốt thép đai có d = 20mm,
Bố trí tại mỗi mặt cắt có 4 thanh cốt thép đai nên diện tích AS = 1256 mm2.
Góc nghiêng thép đai a=90
Dựa vào kết quả tính các thông số thành phần để tínhVc và Vs.
6.8.3.5. Tính sức kháng danh định của tiết diện .
Theo công thức đã nêu ở trên để tính Vn. Kết quả trong bảng sau:.
Kết quả tính toán như sau:
Măt cắt
15
Vc(KN)
5897.80
Vs(KN)
42342.83
Vp(KN)
1388.23
Vn1(Tính theo 5.8.3.3.1
50397.40
Vn2 (Tính theo 5.8.3.3.2)
56068.21
Vn=Min(Vn1,Vn2)
50397.40
fVn
35278.18
Vu
17090.45
Kết luận
Đạt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 8_4 kiÓm to¸n vµ bè trÝ thÐp DUL_TTDC.doc