Tài liệu Kiểm toán mặt cắt đỉnh móng: GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
IV.6.2. KIỂM TOÁN MẶT CẮT ĐỈNH MÓNG
Dữ liệu ban đầu
- Bề rộng mặt cắt nguyên b,bw = m
- Chiều cao mặt cắt nguyên h = m
- Diện tích mặt cắt nguyên Ag = m
2
Quy đổi mặt cắt ngang về hình chữ nhật có mô men quán tính tương đương = b*h3/12 giữ
nguyên b, xác định h:
- Bề rộng mặt cắt b,bw = m
- Chiều cao mặt cắt h = m 0.9
- Chiều cao có hiệu của mặt cắt d = m
- Chiều dày lớp phủ bê tông dc = m
TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CẤU KIỆN CHỊU NÉN UỐN
Tổ hợp dùng để kiểm tra là Cường độ I
N = KN
Kiểm tra điều kiện uốn hai chiều
Nếu Pu > 0.1*Φ*f'c*Ag thì kiểm tra theo điều kiện:
1/Prxy = 1/Prx + 1/Pry - 1/f*Po (1)
Nếu Pu < 0.1*Φ*f'c*Ag thì kiểm tra theo điều kiện:
Mux/Mrx + Muy/Mry < 1.0 (2)
Φ Hệ số sức kháng đối với cấu kiện chịu nén dọc trục
Φ =
Ag Diện tích mặt cắt nguyên
Ag = m
2
Pu Lực dọc trục tính toán l...
4 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1656 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm toán mặt cắt đỉnh móng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
IV.6.2. KIỂM TOÁN MẶT CẮT ĐỈNH MÓNG
Dữ liệu ban đầu
- Bề rộng mặt cắt nguyên b,bw = m
- Chiều cao mặt cắt nguyên h = m
- Diện tích mặt cắt nguyên Ag = m
2
Quy đổi mặt cắt ngang về hình chữ nhật có mô men quán tính tương đương = b*h3/12 giữ
nguyên b, xác định h:
- Bề rộng mặt cắt b,bw = m
- Chiều cao mặt cắt h = m 0.9
- Chiều cao có hiệu của mặt cắt d = m
- Chiều dày lớp phủ bê tông dc = m
TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CẤU KIỆN CHỊU NÉN UỐN
Tổ hợp dùng để kiểm tra là Cường độ I
N = KN
Kiểm tra điều kiện uốn hai chiều
Nếu Pu > 0.1*Φ*f'c*Ag thì kiểm tra theo điều kiện:
1/Prxy = 1/Prx + 1/Pry - 1/f*Po (1)
Nếu Pu < 0.1*Φ*f'c*Ag thì kiểm tra theo điều kiện:
Mux/Mrx + Muy/Mry < 1.0 (2)
Φ Hệ số sức kháng đối với cấu kiện chịu nén dọc trục
Φ =
Ag Diện tích mặt cắt nguyên
Ag = m
2
Pu Lực dọc trục tính toán lớn nhất
Pu = KN
0.1*Φ*f'c*Ag = kN
Vậy tiến hành kiểm toán theo công thức (2)
Trong đó:
0.1
Tải trọng
thẳng đứng N
(KN)
Dọc cầu
Hy
(KN)
Mx
(KNm)
2.50
1.00
5.57
2.50
0.9419
0.84
Bảng tổ hợp tải trọng tới mặt cắt đỉnh móng
HX
(KN)
MY
(KNm)
TTGH
Cường độ II
218.961
369.688
27.2368
205.454
1993.14Cường độ III
3112.362
4002.006
3780.512
3951.378
Ngang cầu
4002.01
0.75
5.57
4002.01
12534.3
0
941.283
70.9845
1237.11
0
5652.43
429.62289.008
1507.78
2550.84
173.669
Sử dụng
Cường độ I
h
b
h
b
MẶT CẮT NGUYÊN MẶT CẮT QUY ĐỔI
Y
XO
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 145 THIẾT KẾ TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Mrx Sức kháng uốn tính toán đơn trục của mặt cắt theo phương dọc cầu
Mry Sức kháng uốn tính toán đơn trục của mặt cắt theo phương ngang cầu
Xác định khả năng chịu lực của thân trụ theo các hướng
Ký hiệu Đơn vị Ngang
cầu
Dọc cầuCác dữ liệu
dc
∅
n
As
Mu
Vu
h
b
Ac
Ig
mm
mm2
mm4
mm
mm
lu
r
β1
dc
∅
n
A's
∅
2550.84
369.688
941.90
2500
2354751
1.7E+11
mm
mm
mm
mm
mm
mm2
KNm
KN
mm
100
28
72
44308.8
mm
mm
mm2
mm2
mm
mm
8
200
2512
100
28
25
15385
20
4125
271.90
0.85
-
400.308
2
25
15385
100
28
72
5652.43
941.283
2500.00
941.9
2354751
1.2E+12
100
28
Đường kính
20
8
200
2512
0.9
841.90
n
s
Av
Φ
de
Bước cốt đai
Tổng diện tích
Khả năng chịu uốn
Hệ số sức kháng
Chiều cao làm việc của mặt cắt
0.9
2400.00
2
Mô men tính toán max
Lực cắt tính toán max
Chiều cao mặt cắt
Bề rộng mặt cắt
Diện tích mặt cắt
Mô men quán tính
Cốt thép chịu kéo:
K/c tới mép bê tông chịu kéo
Đường kính
4125
721.69
44308.8
Bán kính quán tính của mặt cắt
Số lượng
Tổng diện tích
Cốt thép chịu nén:
K/c tới mép bê tông chịu nén
Chiều dài không chống đỡ của thân trụ
Hệ số chiều dài hữu hiệu: Trụ không liên kết theo
phương ngang
Số lượng
Tổng diện tích
Cốt thép chịu cắt:
Đường kính
Số lượng
K
hf
a
Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất
Chiều dày bản cánh chịu nén
Chiều dày khối ứng suất tương đương = c*b1
0.85
-
1062.5
b
Rc•Fδ
Ra•Faa
x
a' Rac•F'aFδ
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 146 THIẾT KẾ TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
EI
c
Mn
Mr
K*lu /r
Nmm2
mm
Nmm
Nmm
Nmm2
N
1
470.95
12589.9
11330.9
30.3417
Có
0
0
11.4315
Không
0
0
0
18090.7
Tiến hành kiểm toán khả năng chịu lực của mặt cắt theo công thức (2)
δ -8.629 1
0
Mô men quán tính của cốt thép dọc xung quanh trục
chính
Is m4 6.1E+09
Sức kháng danh định (N.mm)
Sức kháng uốn tính toán
Giá trị K*lu /r tính như sau
Xét đến hiệu ứng độ mảnh của trụ
Khoảng cách từ trục trung hoà đến mặt chịu nén 1250
20100.7
δ = Cm/(1 - Pu /φ*Pe)
(Ec*Ig/5 + Es*Is)/(1+βd)
(Ec*Ig/2.5 )/(1+bd)
Độ cứng chống uốn
Tải trọng uốn dọc tới hạn Ơle : Pe = π2*EI/( K*lu )4
Hệ số Gradien của moment : Cm = 0.6 + 0.4*Mb/Ml
Hệ số phóng đại mô men theo phương dọc
2.2E+15
2.1E+15
2.2E+15
4.78
Nmm2
173.669
2550.84
173.669
1993.14
0.1410
-48774.8
-3707.19
TTGH
Mux
(KNm)
Muy
(KNm)
δ*Mux δ*Muy δ*Mux/Mrx
Cường độ I
Cường độ II
Cường độ III
Kiểm tra
A<1
Các dữ liệu Ký hiệu Đơn vị Ngang
cầu
Dọc cầu
TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CHỊU CẮT CỦA THÂN TRỤ
0
-0.04132
-0.03605
O.K
O.K
O.K
0.0096
0.11017
0
-4.30459
1993.14
0
5652.43
429.62
δ*
Muy/Mry
A
2550.84
-0.32718
s
∅
n
Av
KN
mm
độ
độ
mm
Vc
Vs
β
Vu
Φ
dv
θ
α
bv
KN
KN
KN
KN
mm
mm
mm2
5682.83
600
16
30
5958
2
369.688
0.9
757.71
45
90
2500
6499.11
600
16
30
5958
2
5652.43
0.9
2300
45
90
941.9
Giá trị : 0.1*f'c*bv*dv
Cự ly cốt thép đai
Đường kính cốt thép đai
Số lượng cốt thép đai trong cự ly s
Tổng diện tích cốt thép đai
Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực
kéo
Lực cắt tính toán max
Hệ số sức kháng
Chiều cao chịu cắt của cấu kiện
Góc nghiêng của ứng suất nén chéo
Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
Bề rộng bản bụng hữu hiệu trong chiều cao chịu cắt của
cấu kiện
Sức kháng danh định của bê tông
Sức kháng của cốt thép đai chịu cắt
Giá trị : 0.25*f'c*bv*dv
1969.71
9592.38
16247.8
1722.31
3160.11
14207.1
Tỉ số mô men thường xuyên và mô men lớn nhất :
βd =MDL/M
βd 0 0
1507.78 1237.11 1507.78 -10675 0.08335 -0.94212 -0.07852 O.KSử dụng
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 147 THIẾT KẾ TRỤ
GVHD: TRẦN NHẬT LÂM THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Vn
Vr
Vr > Vu
KN
KN
KIỂM TRA NỨT
Ký hiệu Đơn vị Ngang
cầu
Dọc cầuCác dữ liệu
Sức kháng danh định của cấu kiện
Sức kháng tính toán
Kiểm tra
11562.1
10405.9
OK
4882.42
4394.18
OK
Sử dụng
Mu
h
b
dc
Giá trị : k = -ρ*n + [(ρ*n)2 + 2*ρ*n] 0.5
Giá trị : ϕ = 1 - k/3
Ứng suất trong cốt thép chịu kéo : fs = Ms/(AS*j*d)
Cốt thép chịu kéo:
Đường kính
Số lượng
Tổng diện tích
Tỷ số modul đàn hồi
Hàm lượng cốt thép : ρ = As/(b*d)
Tổ hợp tải trọng dùng kiểm tra
Mô men tính toán
Chiều cao mặt cắt
Bề rộng mặt cắt
Bề dày lớp bê tông bảo vệ
Khoảng cách từ mặt chịu nén đến trọng tâm cốt thép
chịu kéo
de
n
As
%
mm
1237.11
941.90
2500.00
100
28
72
0.41
44308.8
KNm
mm
mm
mm
mm
mm2
ρ
k
Diện tích phần bê tông bao bọc cốt thép chia cho số cốt
thép
A
fs < fsa
Z
OKOK
2.11%
OK
N/mm
ϕ
fs
mm2
Mpa
Kiểm tra
Kiểm tra : fsa < 0.6*fy
Thông số bề rộng vết nứt
Ứng suất kéo trong cốt thép ở TTGH SD :
f sa = Z/(dc*A)
1/3
fsa Mpa
OK
28
25
15385
841.90
6944.44 7535.2
0.26
0.91288
44.7315
20000
0.86314
38.4219
20000
6.79346
225.849 219.785
6.79346
1507.78
2500.00
941.90
100
0.68%
∅
2400.00
n = Es/Ec
SVTH : NÔNG THỊ NGỌC HOA Trang 148 THIẾT KẾ TRỤ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 4 KIEM TOAN DINH MONG.pdf