Tài liệu Kiểm toán dầm hộp: CHƯƠNG 10
KIỂM TOÁN DẦM HỘP
10.1. Kiểm toán về cường độ trong giai đoạn khia thác :
Tiết diện dầm hộp ta coi như tiết diện chữ I với các số liệu tương đương với số liệu của dầm hộp. Cốt thép thường trong hộp bỏ qua trong quá trình kiểm toán. Tiết diện làm việc dạng tiết diện nguyên khối có cốt thép căng sau. Tiết diện làm việc theo hai giai đoạn.
Vị trí tiết diên được chọn tính toán dựa vào biểu đồ bao moment khai thác, ta chọn tiết diện có giá trị nội lực lớn nhất (về trị số ) để kiểm tra.
Hình vẽ mặt cắt ngang dầm hộp quy đổi ra tiết diện chữ I :
10.1.1. Công thức kiểm tra:
* Trường hợp 1 : Trục trung hoà đi qua cánh
+ Điều kiện :
Chiều cao vùng chịu nén
+ Điều kiện hạn chế : :
+ Điều kiện bền :
* Trường hợp 2 : Trục trung hoà đi qua sườn
+ Điều kiện :
Chiều cao vùng chịu nén
+ Điều kiện hạn chế :
+ Điều kiện bền :
T...
38 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1902 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kiểm toán dầm hộp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 10
KIỂM TOÁN DẦM HỘP
10.1. Kiểm toán về cường độ trong giai đoạn khia thác :
Tiết diện dầm hộp ta coi như tiết diện chữ I với các số liệu tương đương với số liệu của dầm hộp. Cốt thép thường trong hộp bỏ qua trong quá trình kiểm toán. Tiết diện làm việc dạng tiết diện nguyên khối có cốt thép căng sau. Tiết diện làm việc theo hai giai đoạn.
Vị trí tiết diên được chọn tính toán dựa vào biểu đồ bao moment khai thác, ta chọn tiết diện có giá trị nội lực lớn nhất (về trị số ) để kiểm tra.
Hình vẽ mặt cắt ngang dầm hộp quy đổi ra tiết diện chữ I :
10.1.1. Công thức kiểm tra:
* Trường hợp 1 : Trục trung hoà đi qua cánh
+ Điều kiện :
Chiều cao vùng chịu nén
+ Điều kiện hạn chế : :
+ Điều kiện bền :
* Trường hợp 2 : Trục trung hoà đi qua sườn
+ Điều kiện :
Chiều cao vùng chịu nén
+ Điều kiện hạn chế :
+ Điều kiện bền :
Trong đó :
m2 – Hệ số điều kiện làm việc của bêtông và cốt thép khi tính cường độ cấu kiện chịu uốn, nén lệch tâm.
Theo qui trình 79 :
Ru – Cường độ tính toán chịu nén khi uốn của bêtông : Ru = 240 kG/cm2
Rlt – Cường độ chịu nén đúng tâm của bêtông : Rlt = 190 kG/cm2
RT – Cường độ tính toán quy uớc của cốt thép DƯL khi chịu nén.
b – Bề rộng sườn : b = 100 cm
10.1.2. Tổng hợp kết quả tính toán
KIỂM TOÁN CƯỜNG ĐỘ CHO CÁC PHÂN ĐOẠN DẦM TRONG GIAI ĐOẠN SỬ DỤNG THEO MOMEN DƯƠNG
MẶT
h
bc
hc
FT
RT
Ru
aT
ho
Ru.bc.hc
RT.FT
VỊ TRÍ
X
0,55.ho
m2
M
Mph
ĐIỀU
CẮT
(cm)
(cm)
(cm)
(cm2)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(cm)
(cm)
(kG)
(kG)
TTH
(cm)
(cm)
(Tm)
(Tm)
KIỆN
2
150
1100
29.7
322.62
11160
240
10
140
7840800
3600439
Qua cánh
13.64
77
1
3905.178
4795.759
ĐẠT
3
151.7
1100
29.7
268.85
11160
240
10
141.7
7840800
3000366
Qua cánh
11.37
77.94
1
2870.647
4082.735
ĐẠT
4
160.9
1100
29.7
268.85
11160
240
10
150.9
7840800
3000366
Qua cánh
11.37
83
1
2593.835
4358.89
ĐẠT
5
177.8
1100
29.7
215.08
11160
240
10
167.8
7840800
2400293
Qua cánh
9.09
92.29
1
2041.185
3917.728
ĐẠT
6
202.5
1100
29.7
215.08
11160
240
10
192.5
7840800
2400293
Qua cánh
9.09
105.9
1
1251.392
4510.469
ĐẠT
7
235.1
1100
29.7
107.54
11160
240
10
225.1
7840800
1200146
Qua cánh
4.55
123.8
1
223.293
2676.574
ĐẠT
18
177.8
1100
29.7
53.77
11160
240
10
167.8
7840800
600073
Qua cánh
2.27
92.29
1
77.431
998.79
ĐẠT
19
160.9
1100
29.7
161.31
11160
240
10
150.9
7840800
1800220
Qua cánh
6.82
83
1
1007.378
2655.528
ĐẠT
20
151.7
1100
29.7
215.08
11160
240
10
141.7
7840800
2400293
Qua cánh
9.09
77.94
1
1714.196
3291.391
ĐẠT
21
150
1100
29.7
268.85
11160
240
10
140
7840800
3000366
Qua cánh
11.37
77
1
2206.142
4031.706
ĐẠT
22
150
1100
29.7
376.39
11160
240
10
140
7840800
4200512
Qua cánh
15.91
77
1
4947.061
5546.207
ĐẠT
KIỂM TOÁN CƯỜNG ĐỘ CHO CÁC PHÂN ĐOẠN DẦM TRONG GIAI ĐOẠN SỬ DỤNG THEO MOMEN ÂM
MẶT
h
bc
hc
F'T
RT
Ru
a’T
ho
Ru.bc.hc
RT.F’T
VỊ TRÍ
X
0,55.ho
m2
M
Mph
ĐIỀU
CẮT
(cm)
(cm)
(cm)
(cm2)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(cm)
(cm)
(kG)
(kG)
TTH
(cm)
(cm)
(Tm)
(Tm)
KIỆN
8
275.4
1100
29.7
322.62
11160
240
10
265.4
7840800
3600439
Qua cánh
13.64
146
1
2233.805
9311.362
ĐẠT
9
323.6
1100
29.7
376.39
11160
240
10
313.6
7840800
4200512
Qua cánh
15.91
172.5
1
3632.09
12837.824
ĐẠT
10
379.6
1100
29.7
430.16
11160
240
10
369.6
7840800
4800586
Qua cánh
18.18
203.3
1
5257.558
17302.75
ĐẠT
11
400
1100
29.7
537.7
11160
240
10
390
7840800
6000732
Qua cánh
22.73
214.5
1
8606.468
22720.826
ĐẠT
12
400
1100
29.7
537.7
11160
240
10
390
7840800
6000732
Qua cánh
22.73
214.5
1
9827.38
22720.826
ĐẠT
13
379.6
1100
29.7
537.7
11160
240
10
369.6
7840800
6000732
Qua cánh
22.73
203.3
1
8568.48
21496.679
ĐẠT
14
323.6
1100
29.7
430.16
11160
240
10
313.6
7840800
4800586
Qua cánh
18.18
172.5
1
5444.55
14615.018
ĐẠT
15
275.4
1100
29.7
376.39
11160
240
10
265.4
7840800
4200512
Qua cánh
15.91
146
1
3731.301
10813.308
ĐẠT
16
235.1
1100
29.7
322.62
11160
240
10
225.1
7840800
3600439
Qua cánh
13.64
123.8
1
2247.834
7860.175
ĐẠT
17
202.5
1100
29.7
322.62
11160
240
10
192.5
7840800
3600439
Qua cánh
13.64
105.9
1
891.511
6686.263
ĐẠT
10.2. Kiểm toán chống nứt :
10.2.1. Xác định kích thước hình học của mặt cắt :
Để đơn giản khi tính toán các kích thước hình học của mặt cắt được quy đổi về kích thước tương đương như hình vẽ
KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT
PHÂN
(L)
h
bc
hc
b1
h1
b
aT
a'T
nT
n'T
ĐOẠN
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(Bó)
(Bó)
HL1
2
1.5
11
0.297
4.9
0.3
0.5
0.1
12
K8'
2
1.517
11
0.297
4.9
0.3
0.5
0.1
0.1
10
4
K7'
3
1.609
11
0.297
4.893
0.303
0.5
0.1
0.1
10
6
K6'
3
1.778
11
0.297
4.789
0.344
0.5
0.1
0.1
8
8
K5'
3
2.025
11
0.297
4.69
0.384
0.5
0.1
0.1
8
10
K4'
3
2.351
11
0.297
4.56
0.436
0.5
0.1
0.1
4
12
K3'
3
2.754
11
0.297
4.398
0.501
0.5
0.1
12
K2'
3
3.236
11
0.297
4.206
0.578
0.5
0.1
14
K1'
3
3.796
11
0.297
3.982
0.667
0.5
0.1
16
K0''
4.75
4
11
0.297
3.9
0.7
0.5
0.1
18
K0
2.5
4
11
0.297
7
0.341
0.5
0.1
20
K0'
4.75
4
11
0.297
3.9
0.7
0.5
0.1
18
K1
3
3.796
11
0.297
3.982
0.667
0.5
0.1
16
K2
3
3.236
11
0.297
4.206
0.578
0.5
0.1
14
K3
3
2.754
11
0.297
4.398
0.501
0.5
0.1
12
K4
3
2.351
11
0.297
4.56
0.436
0.5
0.1
12
K5
3
2.025
11
0.297
4.69
0.384
0.5
0.1
0.1
2
10
K6
3
1.778
11
0.297
4.789
0.344
0.5
0.1
0.1
6
8
K7
3
1.609
11
0.297
4.893
0.303
0.5
0.1
0.1
8
6
K8
3
1.517
11
0.297
4.9
0.3
0.5
0.1
0.1
10
4
HL2
2
1.5
11
0.297
4.9
0.3
0.5
0.1
14
10.2.2. Đặc trưng hình học của tiết diện nguyên khối có cốt thép căng sau khi đổ bê tông
Tiết diện chịu lực theo hai giai đoạn
* Giai đoạn 1 : Không tính tiết diện của lỗ hoặc rãnh và cốt thép FT và FT’
Diện tích mặt cắt thu hẹp
Trong đó :
DFo và DFo’ – Diện tích tiết diện của lỗ (hoặc rãnh) để bố trí cốt thép FT và FT’
DF0 = n . Fb
Fb : diện tích lỗ chứa cáp.
n : số lượng bó cáp bên dưới.
DF0’ = n’ . Fb
n : số lượng bó cáp bên trên.
- Momen tĩnh đối với đáy của tiết diện
Khoảng cách từ trục 0-0 của tiết diện tới đáy và đỉnh
Momen quán tính của tiết diện thu hẹp
* Giai đoạn 2 : Toàn bộ tiết diện làm việc kể cả cốt thép FT và FT’
Diện tích tiết diện tính đổi
Momen tĩnh của tiết diện đối với trục 0-0
Khoảng cách giữa trục chính của tiết diện thu hẹp 0-0 và tiết diện quy đổi I-I
Khoảng cách từ trục chính I-I đến đáy và đỉnh tiết diện
Momen quán tính của tiết diện quy đổi
Kết quả tính toán được lập thành bảng bên dưới
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT
PHÂN
ΔFo
ΔF 'o
FT
F 'T
Fo
Sx
yd
yt
Io
Ftđ
So
c
yId
yIt
Itđ
ĐOẠN
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
(m3)
(m)
(m)
(m4)
(m2)
(m3)
(m)
(m)
(m)
(m4)
HL1
0.108
0
0.032
0
10.212
5.304
0.519
0.981
5.381
10.366
0.064
0.006
0.513
0.987
5.408
K8'
0.09
0.036
0.027
0.011
10.277
5.331
0.519
0.998
5.554
10.459
0.007
0.0007
0.5183
0.9987
5.619
K7'
0.09
0.054
0.027
0.016
10.699
5.72
0.535
1.074
6.593
10.905
-0.018
-0.002
0.537
1.072
6.69
K6'
0.072
0.072
0.022
0.022
11.341
6.516
0.575
1.203
8.751
11.552
-0.066
-0.006
0.581
1.197
8.903
K5'
0.072
0.09
0.022
0.027
12.305
7.715
0.627
1.398
12.66
12.54
-0.113
-0.009
0.636
1.389
12.911
K4'
0.036
0.108
0.011
0.032
13.547
9.397
0.694
1.657
19.32
13.753
-0.208
-0.015
0.709
1.642
19.705
K3'
0
0.108
0
0.032
14.974
11.67
0.779
1.975
30.17
15.128
-0.288
-0.019
0.798
1.956
30.707
K2'
0
0.126
0
0.038
16.455
14.546
0.884
2.352
47.3
16.637
-0.411
-0.025
0.909
2.327
48.21
K1'
0
0.144
0
0.043
17.942
18.169
1.013
2.783
73.68
18.148
-0.554
-0.031
1.044
2.752
75.152
K0''
0
0.18
0
0.054
18.39
19.447
1.057
2.943
85.06
18.649
-0.737
-0.04
1.097
2.903
87.126
K0
0
0.18
0
0.054
30.79
19.086
0.62
3.38
95.8
31.049
-0.85
-0.027
0.647
3.353
98.56
K0'
0
0.18
0
0.054
18.39
19.447
1.057
2.943
85.06
18.649
-0.737
-0.04
1.097
2.903
87.126
K1
0
0.144
0
0.043
17.942
18.169
1.013
2.783
73.68
18.148
-0.554
-0.031
1.044
2.752
75.152
K2
0
0.126
0
0.038
16.455
14.546
0.884
2.352
47.3
16.637
-0.411
-0.025
0.909
2.327
48.21
K3
0
0.108
0
0.032
14.974
11.67
0.779
1.975
30.17
15.128
-0.288
-0.019
0.798
1.956
30.707
K4
0
0.108
0
0.032
13.583
9.4
0.692
1.659
19.35
13.737
-0.239
-0.017
0.709
1.642
19.717
K5
0.018
0.09
0.005
0.027
12.359
7.721
0.625
1.4
12.69
12.513
-0.156
-0.012
0.637
1.388
12.918
K6
0.054
0.072
0.016
0.022
11.359
6.518
0.574
1.204
8.761
11.541
-0.08
-0.007
0.581
1.197
8.906
K7
0.072
0.054
0.022
0.016
10.717
5.722
0.534
1.075
6.602
10.899
-0.029
-0.003
0.537
1.072
6.695
K8
0.09
0.036
0.027
0.011
10.277
5.331
0.519
0.998
5.554
10.459
0.007
0.0007
0.5183
0.9987
5.619
HL2
0.126
0
0.038
0
10.194
5.302
0.52
0.98
5.373
10.376
0.077
0.007
0.513
0.987
5.405
10.2.3. Tính chiều dài của các bó cốt thép
- Tính góc q :
Chiều dài đoạn tiếp tuyến :
Chiều dài đoạn lx :
Chiều dài đoạn l1 :
Chiều dài cung tròn :
Chiều dài đoạn l3 :
Chiều dài tổng cộng của các bó :
CHIỀU DÀI CỦA CÁC BÓ CỐT THÉP CHỊU MOMEN ÂM
SỐ
R
lt
y
q o
t
lg
lx
l1
l2
l3
Sli
HIỆU
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
1
8
2
0.31
8.811
0.616
55
2.024
1.408
1.23
53.77
59.044
2
8
3
0.313
5.956
0.416
49
3.016
2.6
0.832
48.17
55.032
3
8
3
0.354
6.73
0.47
43
3.021
2.551
0.94
42.06
49.042
4
8
3
0.394
7.482
0.523
37
3.026
2.503
1.045
35.95
43.05
5
8
3
0.446
8.456
0.591
31
3.033
2.442
1.181
29.82
37.064
6
8
3
0.511
9.667
0.676
25
3.043
2.367
1.35
23.65
31.082
7
8
3
0.588
11.089
0.777
19
3.057
2.28
1.548
17.45
25.102
8
8
3
0.677
12.717
0.891
13
3.075
2.184
1.776
11.22
19.138
CHIỀU DÀI CỦA CÁC BÓ CỐT THÉP CHỊU MOMEN DƯƠNG
SỐ
R
lt
y
q o
t
lg
lx
l1
l2
l3
Sli
HIỆU
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
9
8
3
0.394
7.482
0.523
11.5
3.026
2.503
1.045
10.45
17.55
10
8
3
0.354
6.73
0.47
8.5
3.021
2.551
0.94
7.56
14.542
11
8
3
0.313
5.956
0.416
5.5
3.016
2.6
0.832
4.668
11.532
12
8
2
0.31
8.811
0.616
3.5
2.024
1.408
1.23
2.268
7.544
13
8
2
0.31
8.811
0.616
1.5
2.024
1.408
1.23
0.268
5.544
14
8
3
0.446
8.456
0.591
14.5
3.033
2.442
1.181
13.32
20.564
15
8
3
0.394
7.482
0.523
11.5
3.026
2.503
1.045
10.45
17.55
16
8
3
0.354
6.73
0.47
8.5
3.021
2.551
0.94
7.56
14.542
17
8
3
0.313
5.956
0.416
5.5
3.016
2.6
0.832
4.668
11.532
18
8
2
0.31
8.811
0.616
3.5
2.024
1.408
1.23
2.268
7.544
19
8
2
0.31
8.811
0.616
1.5
2.024
1.408
1.23
0.268
5.544
10.2.3. Tính toán mất mát ứng suất cốt thép DƯL
Với cốt thép DƯL kéo sau có các mất mát ứng suất như sau :
Mất mát do bê tông co ngót : s1
Mất mát do bê tông từ biến : s2
Mất mát do tự chùng cốt thép : s3
Mất mát do neo và bê tông dưới neo biến dạng
cũng như mốinối bị ép xít lại : s4
Mất mát do ma sát giữa cốt thép và thành ống : s5
10.2.3.1 Mất mát ứng suất do neo và bê tông dưới neo biến dạng cũng như các mối nối bị ép xít lại (s4)
Do kết cấu nhịp liên tục được thi công theo phương pháp đúc hẫng tại chỗ cho nên không có mất mát ứng suất do mối nối bị ép xít.
Công thức :
Trong đó :
Dl- Tổng các biến dạng của neo, biến dạng của bê tông dưới neo và các khe nối bị ép xít lại.
Theo Polivanov Dl = 2 mm, đối với mỗi neo.
ltb – Chiều dài trung bình của các bó cốt thép DƯL
ET – Mođun đàn hồi của cốt thép DƯL
ET = 1,8.106 kG/cm2
Kết quả tính toán mất mát ứng suất s4 được lập thành bảng bên dưới
MẤT MÁT ỨNG SUẤT s4 ĐỐI VỚI CÁC BÓ CHỊU MOMEN ÂM
TIẾT
ET
SỐ NEO
Dl
ltb
s4
DIỆN
(kG/cm2)
(cái)
(m)
(m)
(kG/cm2)
K8'
1800000
2
0.004
39.674
181.479
K7'
1800000
2
0.004
34.831
206.712
K6'
1800000
2
0.004
31.945
225.387
K5'
1800000
2
0.004
29.057
247.789
K4'
1800000
2
0.004
26.305
273.712
K3'
1800000
2
0.004
23.615
304.891
K2'
1800000
2
0.004
21.126
340.812
K1'
1800000
2
0.004
19.138
376.215
K0''
1800000
2
0.004
19.138
376.215
K0
1800000
2
0.004
19.138
376.215
K0'
1800000
2
0.004
19.138
376.215
K1
1800000
2
0.004
19.138
376.215
K2
1800000
2
0.004
19.138
376.215
K3
1800000
2
0.004
23.615
304.891
K4
1800000
2
0.004
26.305
273.712
K5
1800000
2
0.004
29.057
247.789
K6
1800000
2
0.004
31.945
225.387
K7
1800000
2
0.004
34.831
206.712
K8
1800000
2
0.004
39.674
181.479
MẤT MÁT ỨNG SUẤT s4 ĐỐI VỚI CÁC BÓ CHỊU MOMEN DƯƠNG
TIẾT
ET
SỐ NEO
Dl
ltb
s4
DIỆN
(kG/cm2)
(cái)
(m)
(m)
(kG/cm2)
HL1
1800000
2
0.004
28.551
252.18
K8'
1800000
2
0.004
30.552
235.664
K7'
1800000
2
0.004
30.552
235.664
K6'
1800000
2
0.004
32.057
224.6
K5'
1800000
2
0.004
32.057
224.6
K4'
1800000
2
0.004
33.564
214.516
K5
1800000
2
0.004
35.1
205.128
K6
1800000
2
0.004
31.092
231.571
K7
1800000
2
0.004
29.084
247.559
K8
1800000
2
0.004
26.284
273.931
HL2
1800000
2
0.004
21.942
328.138
10.2.3.2 Mất mát ứng suất do ma sát giữa các bó cốt thép và thành ống (s5)
Trong kết cấu có cốt thép căng sau khi đổ bêtông xuất hiện là do cốt thép ma sát lên thành ống rãnh. Trị số ứng suất hao xác định theo công thức :
Trong đó :
: tổng các góc uốn của cốt thép trên chiều dài từ kích đến tiết diện đang xét, tính bằng radiant.
j : tổng góc, tính bằng grat.
x : tổng chiều dài các đoạn rãnh thẳng và cong từ kích đến tiết diện đang xét, m.
k : hệ số xét đến những lệch lạc cục bộ ở các đoạn rãnh thẳng và cong so với vị trí thiết kế. Theo bảng 30 GT. Polivanop k = 0,003/m dài rãnh.
m : hệ số ma sát của cốt thép lên thành ống rãnh. Theo bảng 30 GT. Polivanop
m = 0,35.
1,3 : hệ số ngàm của các sợi trong bó tại những chỗ uốn khúc.
Do chỉ có đoạn cốt thép ở gần neo là bị uốn cong nên mất mát ứng suất chỉ xảy ra trong phạm vi của sườn dầm nên có thể coi s5 = 0.
Mất mát ứng suất do nhiệt độ chênh lệch giữa cốt thép và giá căng cốt thép :
Do cấu kiện được kéo căng ngay trên bêtông nên s6 = 0.
10.2.3.3 Mất mát ứng suất do tự chùng cốt thép (s3)
Mất mát do hiện tượng chùng cốt thép, đối với cấu kiện căng sau khi đổ bê tông xác định theo công thức :
Trong đó :
- Cường độ tiêu chuẩn của cốt thép DƯL, = 18600 kG/cm2
sT – Ứng suất trong cốt thép có tính mất mát xuất hiện trước khi nén bê tông xong
sKT – Ứng suất kiểm tra, sKT = 0,6 = 0,6 x 18600 = 11160 kG/cm2
Kết quả tính toán được trình bày theo bảng dưới
MẤT MÁT ỨNG SUẤT s3 ĐỐI VỚI CÁC BÓ CHỊU MOMEN ÂM
TIẾT
RTC
sKT
s4
s5
sT
s3
DIỆN
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
K8'
18600
11160
181.479
0
10978.521
651.747
K7'
18600
11160
206.712
0
10953.288
646.237
K6'
18600
11160
225.387
0
10934.613
642.171
K5'
18600
11160
247.789
0
10912.211
637.307
K4'
18600
11160
273.712
0
10886.288
631.696
K3'
18600
11160
304.891
0
10855.109
624.974
K2'
18600
11160
340.812
0
10819.188
617.264
K1'
18600
11160
376.215
0
10783.785
609.702
K0''
18600
11160
376.215
0
10783.785
609.702
K0
18600
11160
376.215
0
10783.785
609.702
K0'
18600
11160
376.215
0
10783.785
609.702
K1
18600
11160
376.215
0
10783.785
609.702
K2
18600
11160
376.215
0
10783.785
609.702
K3
18600
11160
304.891
0
10855.109
624.974
K4
18600
11160
273.712
0
10886.288
631.696
K5
18600
11160
247.789
0
10912.211
637.307
K6
18600
11160
225.387
0
10934.613
642.171
K7
18600
11160
206.712
0
10953.288
646.237
K8
18600
11160
181.479
0
10978.521
651.747
MẤT MÁT ỨNG SUẤT s3 ĐỐI VỚI CÁC BÓ CHỊU MOMEN DƯƠNG
TIẾT
RTC
sKT
s4
s5
sT
s3
DIỆN
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
HL1
18600
11160
156.352
0
11003.648
657.252
K8'
18600
11160
156.352
0
11003.648
657.252
K7'
18600
11160
138.866
0
11021.134
661.094
K6'
18600
11160
130.796
0
11029.204
662.87
K5'
18600
11160
123.507
0
11036.493
664.476
K4'
18600
11160
117.121
0
11042.879
665.884
K5
18600
11160
111.549
0
11048.451
667.114
K6
18600
11160
106.754
0
11053.246
668.173
K7
18600
11160
102.792
0
11057.208
669.048
K8
18600
11160
99.941
0
11060.059
669.678
HL2
18600
11160
245.727
0
10914.273
637.754
10.2.3.4 Mất mát ứng suất do bê tông co ngót và từ biến (s1 + s2)
Xác định theo công thức :
Trong đó :
ec và jt - Trị số giới hạn của biến dạng co ngót tương đối và đặc trưng từ biến, nó phụ thuộc vào tuổi bê tông lúc nén, số hiệu và điều kiện đông kết …
jt = 1,5 ¸ 3 Þ Chọn jt = 1,6
ec = 0,00005 ¸ 0,00015 Þ Chọn ec = 0,00015
sb – Ứng suất của bê tông ở trọng tâm cốt thép đang xét, do dự ứng lực trước đã xét các hao hụt ứng suất sau : 0,5s3 , s4 và s5 , đối với kết cấu căng sau khi đổ bê tông.
hay
ed – Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện tới trong tâm cốt thép căng phía dưới
et – Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện tới trong tâm cốt thép căng phía trên
Ftđ và Itđ - Diện tích và momen quán tính tính đổi của tiết diện
F - Hàm số xét đến ảnh hưởng của quá trình co ngót và từ biến kéo dài của bê tông tới trị số ứng suất hao hụt
F phụ thuộc vào đặc trưng giới hạn cuối cùng của từ biến jt và phụ thuộc vào tích r.n1.m
Với : ; ;
Trong đó :
r – Bán kính quán tính của mặt cắt
y = ed : Khoảng cách từ trục của tiết diện đến trọng tâm cốt thép
MẤT MÁT ỨNG SUẤT (s1 + s2 ) ĐỐI VỚI CÁC BÓ CHỊU MOMEN ÂM
TIẾT
s3
s4
s5
Ftđ
Itđ
NT
et
sb
r
m
n1.r.m
F
s1+ s2
DIỆN
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(m2)
(m4)
(kG)
(cm)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
K8'
651.747
181.479
0
10.37
5.506
1171791
89.87
28.488538
2.521
0.0011
0.013
0.9787
478.381
K7'
646.237
206.712
0
10.816
6.553
1700827
97.2
40.246913
2.559
0.0015
0.018
0.9705
562.013
K6'
642.171
225.387
0
11.463
8.719
2334976
109.7
52.597354
2.582
0.0019
0.024
0.9606
647.394
K5'
637.307
247.789
0
12.451
12.633
2860261
128.9
60.590934
2.638
0.0022
0.028
0.9541
701.586
K4'
631.696
273.712
0
13.663
19.274
3382541
154.2
66.486129
2.686
0.0023
0.03
0.9508
742.207
K3'
624.974
304.891
0
15.039
30.022
3373639
185.6
61.141868
2.726
0.0021
0.027
0.9557
706.807
K2'
617.264
340.812
0
16.548
47.118
3994011
222.7
66.175931
2.742
0.0023
0.03
0.9508
739.942
K1'
609.702
376.215
0
18.059
73.441
4505942
265.2
68.102538
2.729
0.002
0.026
0.9574
759.245
K0''
609.702
376.215
0
18.549
84.961
5658624
280.3
82.834757
2.715
0.003
0.039
0.936
848.176
K0
609.702
376.215
0
30.96
96.285
5658624
325.3
80.467182
4.403
0.002
0.042
0.9311
826.806
K0'
609.702
376.215
0
18.549
84.961
5658624
280.3
82.834757
2.715
0.003
0.039
0.936
848.176
K1
609.702
376.215
0
18.059
73.441
4505942
265.2
68.102538
2.729
0.002
0.026
0.9574
759.245
K2
609.702
376.215
0
16.548
47.118
3981995
222.7
65.976835
2.742
0.002
0.026
0.9574
743.615
K3
624.974
304.891
0
15.039
30.022
3373639
185.6
61.141868
2.726
0.002
0.026
0.9574
708.064
K4
631.696
273.712
0
13.647
19.287
3382541
154.2
66.487028
2.682
0.002
0.026
0.9574
747.366
K5
637.307
247.789
0
12.424
12.639
2860261
128.8
60.564681
2.631
0.002
0.025
0.959
704.996
K6
642.171
225.387
0
11.452
8.723
2334976
109.7
52.602142
2.58
0.002
0.025
0.959
646.351
K7
646.237
206.712
0
10.81
6.557
1700827
97.2
40.240682
2.558
0.001
0.012
0.9803
567.641
K8
651.747
181.479
0
10.37
5.506
1171791
89.87
28.488538
2.521
0.001
0.012
0.9803
479.163
MẤT MÁT ỨNG SUẤT (s1 + s2 ) ĐỐI VỚI CÁC BÓ CHỊU MOMEN DƯƠNG
TIẾT
s3
s4
s5
Ftđ
Itđ
NT
ed
sb
r
m
n1.r.m
F
s1+ s2
DIỆN
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(m2)
(m4)
(kG)
(cm)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
HL1
657.252
252.18
0
10.277
5.296
3385342
41.3
43.844174
1.331
0.0031
0.02
0.9672
586.823
K8'
657.252
235.664
0
10.37
5.511
2860842
41.83
36.670879
1.329
0.0026
0.017
0.9721
536.242
K7'
661.094
235.664
0
10.816
6.56
2860323
43.7
34.772017
1.315
0.0025
0.016
0.9738
522.978
K6'
662.87
224.6
0
11.463
8.731
2332872
48.1
26.533155
1.304
0.0019
0.012
0.9803
464.441
K5'
664.476
224.6
0
12.451
12.647
2332696
53.6
24.034082
1.283
0.0018
0.011
0.982
446.399
K4'
665.884
214.516
0
13.663
19.296
1167380
60.9
10.78787
1.263
0.0008
0.005
0.9918
349.957
K5
667.114
205.128
0
12.424
12.657
531065.8
53.7
5.4844613
1.283
0.0004
0.002
0.9967
311.091
K6
668.173
231.571
0
11.452
8.735
1695095
48.1
19.291476
1.303
0.001
0.006
0.9902
414.061
K7
669.048
247.559
0
10.81
6.565
2327142
43.7
28.297088
1.314
0.002
0.013
0.9787
476.942
K8
669.678
273.931
0
10.37
5.511
2848832
41.83
36.516937
1.329
0.003
0.019
0.9688
533.276
HL2
637.754
328.138
0
10.287
5.292
3994934
41.3
51.71105
1.332
0.004
0.026
0.9574
638.721
10.2.4. Xác định ứng suất pháp trong bê tông do dự ứng lực trước gây ra
Trong công thức trên đối với thớ dưới thì tương ứng với dấu phía dưới, thớ trên thì tương ứng với dấu bên trên
Trị số lực nén do ứng lực trước gây ra NT gồm cả những ứng suất hao s4 và s5 xuất hiện trước khi bơm vữa vào ống rãnh.
Kết quả tính toán được lập thành bảng
ỨNG SUẤT PHÁP (sbT) ĐỐI VỚI CÁC THỚ BÊN TRÊN
TIẾT
FT
F 'T
aT
a'T
yId
yIt
Fo
Io
Ftđ
Itđ
s4 + s5
s1+ s2 + s3
NT
stbT
DIỆN
(m2)
(m2)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m2)
(m4)
(m2)
(m4)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(T)
(T/m2)
HL1
0.032
0
0.1
0
0.513
0.987
10.212
5.381
10.366
5.408
252.18
1244.075
3490.502
334.963
K8'
0.027
0.011
0.1
0.1
0.5183
0.9987
10.277
5.554
10.459
5.619
181.479
1135.633
4171.838
401.529
K7'
0.027
0.016
0.1
0.1
0.537
1.072
10.699
6.593
10.905
6.69
206.712
1223.107
4709.914
436.133
K6'
0.022
0.022
0.1
0.1
0.581
1.197
11.341
8.751
11.552
8.903
225.387
1310.264
4811.23
421.63
K5'
0.022
0.027
0.1
0.1
0.636
1.389
12.305
12.664
12.54
12.911
247.789
1366.062
5346.983
432.581
K4'
0.011
0.032
0.1
0.1
0.709
1.642
13.547
19.317
13.753
19.705
273.712
1408.091
4681.104
346.147
K3'
0
0.032
0
0.1
0.798
1.956
14.974
30.172
15.128
30.707
304.891
1331.781
3473.635
234.199
K2'
0
0.038
0
0.1
0.909
2.327
16.455
47.295
16.637
48.21
340.812
1357.206
4111.291
252.294
K1'
0
0.043
0
0.1
1.044
2.752
17.942
73.683
18.148
75.152
376.215
1368.947
4637.028
260.918
K0''
0
0.054
0
0.1
1.097
2.903
18.39
85.06
18.649
87.126
376.215
1457.878
5823.244
319.784
K0
0
0.054
0
0.1
0.647
3.353
30.79
95.795
31.049
98.56
376.215
1436.508
5823.244
195.214
K0'
0
0.054
0
0.1
1.097
2.903
18.39
85.06
18.649
87.126
376.215
1457.878
5823.244
319.784
K1
0
0.043
0
0.1
1.044
2.752
17.942
73.683
18.148
75.152
376.215
1368.947
4637.028
260.918
K2
0
0.038
0
0.1
0.909
2.327
16.455
47.295
16.637
48.21
376.215
1353.317
4097.838
251.47
K3
0
0.032
0
0.1
0.798
1.956
14.974
30.172
15.128
30.707
304.891
1333.038
3473.635
234.201
K4
0
0.032
0
0.1
0.709
1.642
13.583
19.348
13.737
19.717
273.712
1379.062
3483.612
258.923
K5
0.005
0.027
0.1
0.1
0.637
1.388
12.359
12.694
12.513
12.918
247.789
1372.11
3491.908
283.762
K6
0.016
0.022
0.1
0.1
0.581
1.197
11.359
8.761
11.541
8.906
225.387
1314.524
4155.153
364.379
K7
0.022
0.016
0.1
0.1
0.537
1.072
10.717
6.602
10.899
6.695
206.712
1236.689
4162.249
385.242
K8
0.027
0.011
0.1
0.1
0.5183
0.9987
10.277
5.554
10.459
5.619
181.479
1148.841
4171.838
401.478
HL2
0.038
0
0.1
0
0.513
0.987
10.194
5.373
10.376
5.405
328.138
1276.475
4116.108
395.444
ỨNG SUẤT PHÁP (sbT) ĐỐI VỚI CÁC THỚ BÊN DƯỚI
TIẾT
FT
F 'T
aT
a'T
yId
yIt
Fo
Io
Ftđ
Itđ
s4 + s5
s1+ s2 + s3
NT
sdbT
DIỆN
(m2)
(m2)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m2)
(m4)
(m2)
(m4)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(T)
(T/m2)
HL1
0.032
0
0.1
0
0.513
0.987
10.212
5.381
10.366
5.408
252.18
1244.075
3490.502
339.523
K8'
0.027
0.011
0.1
0.1
0.5183
0.9987
10.277
5.554
10.459
5.619
235.664
1187.989
4151.248
399.774
K7'
0.027
0.016
0.1
0.1
0.537
1.072
10.699
6.593
10.905
6.69
235.664
1169.215
4697.464
434.094
K6'
0.022
0.022
0.1
0.1
0.581
1.197
11.341
8.751
11.552
8.903
224.6
1106.612
4811.576
419.07
K5'
0.022
0.027
0.1
0.1
0.636
1.389
12.305
12.664
12.54
12.911
224.6
1083.706
5358.346
429.998
K4'
0.011
0.032
0.1
0.1
0.709
1.642
13.547
19.317
13.753
19.705
214.516
981.653
4706.558
342.849
K3'
0
0.032
0
0.1
0.798
1.956
14.974
30.172
15.128
30.707
304.891
1331.781
3473.635
227.105
K2'
0
0.038
0
0.1
0.909
2.327
16.455
47.295
16.637
48.21
340.812
1357.206
4111.291
244.585
K1'
0
0.043
0
0.1
1.044
2.752
17.942
73.683
18.148
75.152
376.215
1368.947
4637.028
253.033
K0''
0
0.054
0
0.1
1.097
2.903
18.39
85.06
18.649
87.126
376.215
1457.878
5823.244
309.653
K0
0
0.054
0
0.1
0.647
3.353
30.79
95.795
31.049
98.56
376.215
1436.508
5823.244
184.973
K0'
0
0.054
0
0.1
1.097
2.903
18.39
85.06
18.649
87.126
376.215
1457.878
5823.244
309.653
K1
0
0.043
0
0.1
1.044
2.752
17.942
73.683
18.148
75.152
376.215
1368.947
4637.028
253.033
K2
0
0.038
0
0.1
0.909
2.327
16.455
47.295
16.637
48.21
376.215
1353.317
4097.838
243.783
K3
0
0.032
0
0.1
0.798
1.956
14.974
30.172
15.128
30.707
304.891
1333.038
3473.635
227.101
K4
0
0.032
0
0.1
0.709
1.642
13.583
19.348
13.737
19.717
273.712
1379.062
3483.612
250.809
K5
0.005
0.027
0.1
0.1
0.637
1.388
12.359
12.694
12.513
12.918
205.128
948.398
3505.559
279.718
K6
0.016
0.022
0.1
0.1
0.581
1.197
11.359
8.761
11.541
8.906
231.571
1056.232
4152.803
360.985
K7
0.022
0.016
0.1
0.1
0.537
1.072
10.717
6.602
10.899
6.695
247.559
1123.179
4146.728
382.479
K8
0.027
0.011
0.1
0.1
0.5183
0.9987
10.277
5.554
10.459
5.619
273.931
1185.023
4136.706
398.369
HL2
0.038
0
0.1
0
0.513
0.987
10.194
5.373
10.376
5.405
328.138
1276.475
4116.108
401.004
10.2.5. Kiểm toán chống nứt theo ứng suất pháp
Ổn định chống nứt sẽ được tính toán theo tải trọng tiêu chuẩn, không kể các hệ số vượt tải và hệ số xung kích. Tải trọng XB80 sẽ được tính với hệ số 0,8.
10.2.5.1 Kiểm toán 1 :
Xét dầm làm việc dưới tác dụng của momen lớn nhất do tải trọng khai thác tiêu chuẩn và ứng lực trước nhỏ nhất, tức là mất mát lớn nhất. Trong trường hợp này, trong thớ dưới không được xuất hiện ứng suất kéo.
Công thức kiểm tra :
Trong đó :
- Momen do trọng lượng bản thân dầm ở thời điểm căng cốt thép
- Trị số lớn nhất của momen do các tải trọng tiêu chuẩn gây ra
KIỂM TOÁN 1
TIẾT
Mcbt
Mcmax
sdbT
yd
Io
yId
Itđ
sdb
ĐIỀU
DIỆN
(Tm)
(Tm)
(T/m2)
(m)
(m4)
(m)
(m4)
(T/m2)
KIỆN
HL1
30.778
1381.894
339.523
0.519
5.381
0.513
5.408
208.388
ĐẠT
K8'
30.778
1446.276
399.774
0.519
5.554
0.5183
5.619
266.332
ĐẠT
K7'
193.353
1474.682
434.094
0.535
6.593
0.537
6.69
315.553
ĐẠT
K6'
498.785
1426.011
419.07
0.575
8.751
0.581
8.903
325.787
ĐẠT
K5'
953.239
1305.821
429.998
0.627
12.664
0.636
12.911
365.434
ĐẠT
K4'
1565.59
1220.966
342.849
0.694
19.317
0.709
19.705
299.002
ĐẠT
K3'
2347.19
878.303
227.105
0.779
30.172
0.798
30.707
204.677
ĐẠT
K2'
3311.66
585.614
244.585
0.884
47.295
0.909
48.21
234.086
ĐẠT
K1'
4474.56
249.903
253.033
1.013
73.683
1.044
75.152
250.205
ĐẠT
K0''
6753.02
578.87
309.653
1.057
85.06
1.097
87.126
303.475
ĐẠT
K0
7443.84
753.426
184.973
0.62
95.795
0.647
98.56
180.715
ĐẠT
K0'
6753.02
613.468
309.653
1.057
85.06
1.097
87.126
303.039
ĐẠT
K1
4474.56
23.561
253.033
1.013
73.683
1.044
75.152
253.349
ĐẠT
K2
3311.66
429.801
243.783
0.884
47.295
0.909
48.21
236.222
ĐẠT
K3
2347.19
902.636
227.101
0.779
30.172
0.798
30.707
204.04
ĐẠT
K4
1565.59
1327.138
250.809
0.692
19.348
0.709
19.717
203.389
ĐẠT
K5
953.239
1541.199
279.718
0.625
12.694
0.637
12.918
203.792
ĐẠT
K6
498.785
1712.992
360.985
0.574
8.761
0.581
8.906
249.095
ĐẠT
K7
193.353
1838.142
382.479
0.534
6.602
0.537
6.695
234.913
ĐẠT
K8
30.778
1914.622
398.369
0.519
5.554
0.5183
5.619
221.726
ĐẠT
HL2
30.778
1937.377
401.004
0.52
5.373
0.513
5.405
217.066
ĐẠT
10.2.5.2. Kiểm toán 2 :
Xét dầm làm việc dưới tác dụng của momen nhỏ nhất do tải trọng khai thác tiêu chuẩn và ứng lực trước NT với mất mát ứng suất ít nhất.
Điều kiện : thớ trên không được xuất hiện ứng suất kéo.
Công thức kiểm tra :
Kết quả tính toán được lập thành bảng bên dưới
KIỂM TOÁN 2
TIẾT
Mcbt
Mcmin
stbT
yt
Io
yIt
Itđ
stb
ĐIỀU
DIỆN
(Tm)
(Tm)
(T/m2)
(m)
(m4)
(m)
(m4)
(T/m2)
KIỆN
HL1
30.778
346.766
334.963
0.981
5.381
0.987
5.408
398.244
ĐẠT
K8'
30.778
335.95
401.529
0.998
5.554
0.999
5.619
461.3
ĐẠT
K7'
193.353
290.118
436.133
1.074
6.593
1.072
6.69
483.136
ĐẠT
K6'
498.785
210.888
421.63
1.203
8.751
1.197
8.903
451.49
ĐẠT
K5'
953.239
100.669
432.581
1.398
12.664
1.389
12.911
446.089
ĐẠT
K4'
1565.59
37.569
346.147
1.657
19.317
1.642
19.705
353.114
ĐẠT
K3'
2347.19
200.856
234.199
1.975
30.172
1.956
30.707
251.122
ĐẠT
K2'
3311.66
385.818
252.294
2.352
47.295
2.327
48.21
275.76
ĐẠT
K1'
4474.56
589.005
260.918
2.783
73.683
2.752
75.152
287.636
ĐẠT
K0''
6753.02
1326.01
319.784
2.943
85.06
2.903
87.126
372.607
ĐẠT
K0
7443.84
1471.39
195.214
3.38
95.795
3.353
98.56
254.678
ĐẠT
K0'
6753.02
1253.74
319.784
2.943
85.06
2.903
87.126
370.199
ĐẠT
K1
4474.56
569.685
260.918
2.783
73.683
2.752
75.152
286.929
ĐẠT
K2
3311.66
226.516
251.47
2.352
47.295
2.327
48.21
267.247
ĐẠT
K3
2347.19
107.097
234.201
1.975
30.172
1.956
30.707
245.152
ĐẠT
K4
1565.59
473.775
258.923
1.659
19.348
1.642
19.717
302.24
ĐẠT
K5
953.239
590.3
283.762
1.4
12.694
1.388
12.918
349.896
ĐẠT
K6
498.785
683.92
364.379
1.204
8.761
1.197
8.906
457.808
ĐẠT
K7
193.353
752.046
385.242
1.075
6.602
1.072
6.695
506.183
ĐẠT
K8
30.778
793.678
401.478
0.998
5.554
0.999
5.619
542.603
ĐẠT
HL2
30.778
806.065
395.444
0.98
5.373
0.987
5.405
542.632
ĐẠT
10.2.5.3 Kiểm toán 3 :
Sau khi hợp long mà chưa thi công phần kết cấu lớp mặt cầu, cũng như phần tĩnh tải giai đoạn hai (lan can, lề bộ hành) ta tiến hành kiểm tra ứng suất kéo ở thớ trên. Khi đó ứng suất trong cốt thép tính với hao hụt tối thiểu có khả năng xãy ra.
Công thức kiểm tra :
KIỂM TOÁN 3
TIẾT
Mcbt
stbT
yt
Io
stb
ĐIỀU
DIỆN
(Tm)
(T/m2)
(m)
(m4)
(T/m2)
KIỆN
HL1
30.778
334.963
0.981
5.381
340.574
ĐẠT
K8'
30.778
401.529
0.998
5.554
407.06
ĐẠT
K7'
193.353
436.133
1.074
6.593
467.63
ĐẠT
K6'
498.785
421.63
1.203
8.751
490.198
ĐẠT
K5'
953.239
432.581
1.398
12.664
537.811
ĐẠT
K4'
1565.589
346.147
1.657
19.317
480.442
ĐẠT
K3'
2347.193
234.199
1.975
30.172
387.842
ĐẠT
K2'
3311.663
252.294
2.352
47.295
416.984
ĐẠT
K1'
4474.556
260.918
2.783
73.683
429.922
ĐẠT
K0''
6753.019
319.784
2.943
85.06
553.432
ĐẠT
K0
7443.835
195.214
3.38
95.795
457.86
ĐẠT
K0'
6753.019
319.784
2.943
85.06
553.432
ĐẠT
K1
4474.556
260.918
2.783
73.683
429.922
ĐẠT
K2
3311.663
251.47
2.352
47.295
416.16
ĐẠT
K3
2347.193
234.201
1.975
30.172
387.844
ĐẠT
K4
1565.589
258.923
1.659
19.348
393.165
ĐẠT
K5
953.239
283.762
1.4
12.694
388.893
ĐẠT
K6
498.785
364.379
1.204
8.761
432.926
ĐẠT
K7
193.353
385.242
1.075
6.602
416.726
ĐẠT
K8
30.778
401.478
0.998
5.554
407.009
ĐẠT
HL2
30.778
395.444
0.98
5.373
401.058
ĐẠT
10.2.5.4 Kiểm toán 4 :
Duyệt nứt dọc khi chế tạo ở thớ dưới dầm tại các mặt cắt.
Kiểm toán này là cần thiết, để ngăn ngừa sự xuất hiện các vết nứt dọc theo cốt thép và các ứng suất kéo ngang khi bê tông bị nén dọc.
Ứng suất nén tại thớ dưới của tiết diện do lực NT tính với mất mát tối thiểu và do momen tải trọng bản thân gây ra, được kiểm toán theo công thức :
KIỂM TOÁN 4
TIẾT
Mcbt
sdbT
yd
Io
RN
sdb
ĐIỀU
DIỆN
(Tm)
(T/m2)
(m)
(m4)
(T/m2)
(T/m2)
KIỆN
HL1
30.778
339.523
0.519
5.381
3100
370.21
ĐẠT
K8'
30.778
399.774
0.519
5.554
3100
436.588
ĐẠT
K7'
193.353
434.094
0.535
6.593
3100
460.244
ĐẠT
K6'
498.785
419.07
0.575
8.751
3100
424.926
ĐẠT
K5'
953.239
429.998
0.627
12.664
3100
421.083
ĐẠT
K4'
1565.59
342.849
0.694
19.317
3100
315.262
ĐẠT
K3'
2347.19
227.105
0.779
30.172
3100
183.154
ĐẠT
K2'
3311.66
244.585
0.884
47.295
3100
200.955
ĐẠT
K1'
4474.56
253.033
1.013
73.683
3100
210.668
ĐẠT
K0''
6753.02
309.653
1.057
85.06
3100
248.31
ĐẠT
K0
7443.84
184.973
0.62
95.795
3100
150.475
ĐẠT
K0'
6753.02
309.653
1.057
85.06
3100
248.31
ĐẠT
K1
4474.56
253.033
1.013
73.683
3100
210.668
ĐẠT
K2
3311.66
243.783
0.884
47.295
3100
200.072
ĐẠT
K3
2347.19
227.101
0.779
30.172
3100
183.15
ĐẠT
K4
1565.59
250.809
0.692
19.348
3100
214.296
ĐẠT
K5
953.239
279.718
0.625
12.694
3100
256.063
ĐẠT
K6
498.785
360.985
0.574
8.761
3100
361.136
ĐẠT
K7
193.353
382.479
0.534
6.602
3100
403.524
ĐẠT
K8
30.778
398.369
0.519
5.554
3100
435.042
ĐẠT
HL2
30.778
401.004
0.52
5.373
3100
437.828
ĐẠT
10.3 Tính cường độ do tác dụng của ứng suất cắt và ứng suất nén chính. Tính ốn định chống nứt do tác dụng của ứng suất kéo chính :
Ứng suất được kiểm tra tại các tiết diện ứng với mỗi phân đoạn thi công, nhất là những chỗ có sự thay đổi tiết diện, tại chỗ có tổ hợp ứng suất cắt và ứng suất pháp cùng lớn.
10.3.1. Tính đặc trưng hình học của tiết diện dùng trong quá trình kiểm toán
Trong đó : b = 2.w
Tiết diện làm việc theo hai giai đoạn
* Giai đoạn 1 :
* Giai đoạn 2 :
Kết quả tính toán được lập theo bảng dưới
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT DÙNG KIỂM TOÁN
ỨNG SUẤT NÉN CHÍNHVÀ KÉO CHÍNH
TIẾT
yoa-b
yoc-d
Soa-b
Soo-o
Soc-d
Io
yIa-b
yIc-d
SIa-b
SII-I
SIc-d
Itđ
DIỆN
(m)
(m)
(m3)
(m3)
(m3)
(m4)
(m)
(m)
(m3)
(m3)
(m3)
(m4)
HL1
0.684
0.219
2.72
2.954
0.588
5.268
0.69
0.213
2.739
2.977
0.597
5.408
K8'
0.701
0.219
2.755
3.001
0.58
5.441
0.702
0.218
2.837
3.083
0.596
5.619
K7'
0.777
0.232
2.989
3.291
0.608
6.455
0.775
0.234
3.11
3.41
0.628
6.69
K6'
0.906
0.231
3.394
3.804
0.698
8.566
0.9
0.237
3.569
3.974
0.725
8.903
K5'
1.101
0.243
4.006
4.612
0.821
12.38
1.092
0.252
4.26
4.856
0.856
12.91
K4'
1.36
0.258
4.818
5.743
0.968
18.88
1.345
0.273
5.174
6.079
1.008
19.71
K3'
1.678
0.278
5.835
7.243
1.164
29.48
1.659
0.297
6.259
7.635
1.206
30.71
K2'
2.055
0.306
7.015
9.127
1.446
46.19
2.03
0.331
7.622
9.682
1.507
48.21
K1'
2.486
0.346
8.355
11.45
1.805
71.96
2.455
0.377
9.186
12.2
1.887
75.15
K0''
2.646
0.357
8.797
12.3
1.93
83.11
2.606
0.397
9.902
13.3
2.039
87.13
K0
3.083
0.279
10.17
14.93
1.073
93.51
3.056
0.306
11.52
16.19
1.137
98.56
K0'
2.646
0.357
8.797
12.3
1.93
83.11
2.606
0.397
9.902
13.3
2.039
87.13
K1
2.486
0.346
8.355
11.45
1.805
71.96
2.455
0.377
9.186
12.2
1.887
75.15
K2
2.055
0.306
7.015
9.127
1.446
46.19
2.03
0.331
7.622
9.682
1.507
48.21
K3
1.678
0.278
5.835
7.243
1.164
29.48
1.659
0.297
6.259
7.635
1.206
30.71
K4
1.362
0.256
4.825
5.753
0.942
18.91
1.345
0.273
5.174
6.079
0.976
19.72
K5
1.103
0.241
4.013
4.621
0.789
12.41
1.091
0.253
4.257
4.852
0.814
12.92
K6
0.907
0.23
3.397
3.808
0.688
8.576
0.9
0.237
3.569
3.974
0.711
8.906
K7
0.778
0.231
2.992
3.295
0.598
6.464
0.775
0.234
3.11
3.41
0.618
6.695
K8
0.701
0.219
2.755
3.001
0.58
5.441
0.702
0.218
2.837
3.083
0.596
5.619
HL2
0.683
0.22
2.717
2.95
0.597
5.261
0.69
0.213
2.739
2.977
0.609
5.405
10.3.2. Tính cường độ do tác dụng của ứng suất cắt
Công thức kiểm toán :
Trong đó :
- Lực cắt do trọng lượng bản thân dầm
- Lực cắt do toàn bộ tải trọng tính toán
Kết quả kiểm toán được lập thành bảng bên dưới
DUYỆT CƯỜNG ĐỘ DO TÁC DỤNG CỦA ỨNG SUẤT CẮT
TIẾT
Qbt
Q
b
Soo-o
SII-I
Io
Itđ
t
Rc
ĐIỀU
DIỆN
(T)
(T)
(m)
(m3)
(m3)
(m4)
(m4)
(T/m2)
(T/m2)
KIỆN
HL1
27.91
67.256
1
2.954
2.977
5.268
5.408
37.31
650
ĐẠT
K8'
27.98
53.129
1
3.001
3.083
5.441
5.619
29.231
650
ĐẠT
K7'
42.57
59.949
1
3.291
3.41
6.455
6.69
30.562
650
ĐẠT
K6'
44.01
80.801
1
3.804
3.974
8.566
8.903
35.966
650
ĐẠT
K5'
46.305
101.13
1
4.612
4.856
12.38
12.911
37.865
650
ĐẠT
K4'
49.389
120.94
1
5.743
6.079
18.88
19.705
37.095
650
ĐẠT
K3'
53.19
140.02
1
7.243
7.635
29.48
30.707
34.657
650
ĐẠT
K2'
57.639
158.85
1
9.127
9.682
46.19
48.21
31.714
650
ĐẠT
K1'
62.619
176.06
1
11.45
12.2
71.96
75.152
28.376
650
ĐẠT
K0''
104.74
189.63
1
12.3
13.3
83.11
87.126
28.456
650
ĐẠT
K0
55.888
249.73
1
14.93
16.19
93.51
98.56
40.757
650
ĐẠT
K0'
104.74
241.27
1
12.3
13.3
83.11
87.126
36.337
650
ĐẠT
K1
62.619
207.94
1
11.45
12.2
71.96
75.152
33.551
650
ĐẠT
K2
57.639
186.34
1
9.127
9.682
46.19
48.21
37.236
650
ĐẠT
K3
53.19
164.39
1
7.243
7.635
29.48
30.707
40.717
650
ĐẠT
K4
49.389
142.57
1
5.753
6.079
18.91
19.717
43.753
650
ĐẠT
K5
46.305
120.47
1
4.621
4.852
12.41
12.918
45.093
650
ĐẠT
K6
44.01
98.559
1
3.808
3.974
8.576
8.906
43.882
650
ĐẠT
K7
42.57
76.836
1
3.295
3.41
6.464
6.695
39.153
650
ĐẠT
K8
41.97
58.586
1
3.001
3.083
5.441
5.619
32.265
650
ĐẠT
HL2
27.91
34.632
1
2.95
2.977
5.261
5.405
19.352
650
ĐẠT
10.3.4. Tính ốn định chống nứt do tác dụng của ứng suất kéo chính
Do ứng suất pháp sy trong bêtông hướng thẳng góc với trục của dầm do tải trọng cục bộ sinh ra. Ảnh hưởng của tải trọng cục bộ tới sy thường không đáng kể, vì vậy ta có thể bỏ qua, công thức xác định ứng suất kéo chính có dạng như sau :
mà
mk = 0,7
RkcT = 27 kG/cm2 = 270 T/m2.
Dấu phía trên là của thớ nằm cao hơn trục tương ứng, dấu phía dưới là của thớ nằm dưới các trục đó.
Kết quả lập thành bảng sau :
KIỂM TOÁN ỔN ĐỊNH CHỐNG NỨT DƯỚI TÁC DỤNG CỦA skc ĐỐI VỚI THỚ a – b
TIẾT
Mbt
M
NT
Fo
Io
Itđ
yoa-b
yIa-b
ĐIỀU
DIỆN
(Tm)
(Tm)
(T)
(m2)
(m4)
(m4)
(m)
(m)
sx
t
skc
mk.RkcT
KIỆN
HL1
1843.63
1381.894
3490.502
10.212
5.268
5.408
0.684
0.69
522.27
37.31
-2.652
189
ĐẠT
K8'
30.778
1446.276
4171.838
10.277
5.441
5.619
0.701
0.702
586.747
29.231
-1.453
189
ĐẠT
K7'
193.353
1474.682
4709.914
10.699
6.455
6.69
0.777
0.775
611.929
30.562
-1.523
189
ĐẠT
K6'
498.785
1426.011
4811.23
11.341
8.566
8.903
0.906
0.9
570.721
35.966
-2.258
189
ĐẠT
K5'
953.239
1305.821
5346.983
12.305
12.384
12.911
1.101
1.092
549.106
37.865
-2.599
189
ĐẠT
K4'
1565.59
1220.966
4681.104
13.547
18.882
19.705
1.36
1.345
434.786
37.095
-3.142
189
ĐẠT
K3'
2347.19
878.303
3473.635
14.974
29.481
30.707
1.678
1.659
286.216
34.657
-4.137
189
ĐẠT
K2'
3311.66
585.614
4111.291
16.455
46.193
48.21
2.055
2.03
282.39
31.714
-3.518
189
ĐẠT
K1'
4474.56
249.903
4637.028
17.942
71.957
75.152
2.486
2.455
275.027
28.376
-2.897
189
ĐẠT
K0''
6753.02
578.87
5823.244
18.39
83.109
87.126
2.646
2.606
346.98
28.456
-2.318
189
ĐẠT
K0
7443.84
753.426
5823.244
30.79
93.505
98.56
3.083
3.056
227.116
40.757
-7.093
189
ĐẠT
K0'
6753.02
613.468
5823.244
18.39
83.109
87.126
2.646
2.606
348.015
36.337
-3.754
189
ĐẠT
K1
4474.56
23.561
4637.028
17.942
71.957
75.152
2.486
2.455
267.633
33.551
-4.142
189
ĐẠT
K2
3311.66
429.801
4097.838
16.455
46.193
48.21
2.055
2.03
275.012
37.236
-4.952
189
ĐẠT
K3
2347.19
902.636
3473.635
14.974
29.481
30.707
1.678
1.659
287.531
40.717
-5.655
189
ĐẠT
K4
1565.59
1327.138
3483.612
13.583
18.913
19.717
1.362
1.345
352.947
43.753
-5.343
189
ĐẠT
K5
953.239
1541.199
3491.908
12.359
12.413
12.918
1.103
1.091
416.9
45.093
-4.822
189
ĐẠT
K6
498.785
1712.992
4155.153
11.359
8.576
8.906
0.907
0.9
541.257
43.882
-3.535
189
ĐẠT
K7
193.353
1838.142
4162.249
10.717
6.464
6.695
0.778
0.775
602.047
39.153
-2.536
189
ĐẠT
K8
30.778
1914.622
4171.838
10.277
5.441
5.619
0.701
0.702
645.259
32.265
-1.609
189
ĐẠT
HL2
4213.47
1937.377
4116.108
10.194
5.261
5.405
0.683
0.69
660.219
19.352
-0.567
189
ĐẠT
KIỂM TOÁN ỔN ĐỊNH CHỐNG NỨT DƯỚI TÁC DỤNG CỦA skc ĐỐI VỚI THỚ c - d
TIẾT
Mbt
M
NT
Fo
Io
Itđ
yoc-d
yIc-d
ĐIỀU
DIỆN
(Tm)
(Tm)
(T)
(m2)
(m4)
(m4)
(m)
(m)
sx
t
skc
mk.RkcT
KIỆN
HL1
1843.63
1381.894
3490.502
10.212
5.268
5.408
0.219
0.213
283.347
37.31
-4.83
189
ĐẠT
K8'
30.778
1446.276
4171.838
10.277
5.441
5.619
0.219
0.218
349.783
29.231
-2.426
189
ĐẠT
K7'
193.353
1474.682
4709.914
10.699
6.455
6.69
0.232
0.234
388.453
30.562
-2.39
189
ĐẠT
K6'
498.785
1426.011
4811.23
11.341
8.566
8.903
0.231
0.237
386.1
35.966
-3.322
189
ĐẠT
K5'
953.239
1305.821
5346.983
12.305
12.384
12.911
0.243
0.252
408.951
37.865
-3.476
189
ĐẠT
K4'
1565.59
1220.966
4681.104
13.547
18.882
19.705
0.258
0.273
328.928
37.095
-4.132
189
ĐẠT
K3'
2347.19
878.303
3473.635
14.974
29.481
30.707
0.278
0.297
224.051
34.657
-5.238
189
ĐẠT
K2'
3311.66
585.614
4111.291
16.455
46.193
48.21
0.306
0.331
246.629
31.714
-4.013
189
ĐẠT
K1'
4474.56
249.903
4637.028
17.942
71.957
75.152
0.346
0.377
258.123
28.376
-3.083
189
ĐẠT
K0''
6753.02
578.87
5823.244
18.39
83.109
87.126
0.357
0.397
315.778
28.456
-2.544
189
ĐẠT
K0
7443.84
753.426
5823.244
30.79
93.505
98.56
0.279
0.306
187.689
40.757
-8.468
189
ĐẠT
K0'
6753.02
613.468
5823.244
18.39
83.109
87.126
0.357
0.397
315.62
36.337
-4.129
189
ĐẠT
K1
4474.56
23.561
4637.028
17.942
71.957
75.152
0.346
0.377
259.258
33.551
-4.272
189
ĐẠT
K2
3311.66
429.801
4097.838
16.455
46.193
48.21
0.306
0.331
246.882
37.236
-5.494
189
ĐẠT
K3
2347.19
902.636
3473.635
14.974
29.481
30.707
0.278
0.297
223.816
40.717
-7.177
189
ĐẠT
K4
1565.59
1327.138
3483.612
13.583
18.913
19.717
0.256
0.273
238.579
43.753
-7.771
189
ĐẠT
K5
953.239
1541.199
3491.908
12.359
12.413
12.918
0.241
0.253
252.517
45.093
-7.811
189
ĐẠT
K6
498.785
1712.992
4155.153
11.359
8.576
8.906
0.23
0.237
320.114
43.882
-5.906
189
ĐẠT
K7
193.353
1838.142
4162.249
10.717
6.464
6.695
0.231
0.234
323.981
39.153
-4.664
189
ĐẠT
K8
30.778
1914.622
4171.838
10.277
5.441
5.619
0.219
0.218
331.613
32.265
-3.11
189
ĐẠT
HL2
4213.47
1937.377
4116.108
10.194
5.261
5.405
0.22
0.213
317.278
19.352
-1.176
189
ĐẠT
10.4 Tính toán cường độ của tiết diện nghiêng trong giai đoạn sử dụng, tính cốt đai :
Dầm được bố trí cốt đai 4 nhánh f18, cốt thép AII, không sử dụng cốt đai DƯL, cốt xiên.
Vị trí kiểm tra là tại đầu mỗi đốt thi công.
Tổng hình chiếu các nội lực trong tiết diện nghiên chiếu lên phương thẳng góc với trục dọc cấu kiện không được nhỏ hơn lực cắt do ngoại lực tính toán gây ra.
Trong đó :
p – Trọng lượng phần dưới của dầm tính từ điểm giữa của chiều cao dầm (tính cho 1 m dài ).
mTx , mTđ , mtđ – Hệ số điều kiện làm việc, đối với thép cường độ cao m = 0,7; đối với thép thanh cán nóng lấy bằng 0,8.
RT2 – Cường độ tính toán của thép DƯL trong giai đoạn sử dụng
Rt = 2400 kG/cm2 = 24000 T/m2
- Hình chiếu của nội lực giới hạn trong bê tông vùng chịu nén của tiết diện nghiêng, chiếu lên phương thẳng góc với trục dầm.
- Nội lực tính toán của cốt đai trên một đơn vị dài.
uđ – Khoảng cách giữa cốt đai
mt = 0,8
b và c – Chiều dày sườn dầm và chiều dài hình chiếu của toàn mặt cắt nghiêng lên trục dầm.
Q – Lực cắt do ngoại lực tính toán.
Kết quả kiểm toán được lập thành bảng bên dưới
KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ THEO LỰC CẮT
TIẾT
Q
b
h
ho
uđ
p
mt
Ftđ
qđ
c
Qb
Vế Trái
Vế Phải
ĐIỀU
DIỆN
(T)
(m)
(m)
(m)
(m)
(T/m)
(m2)
(T/m)
(m)
(T)
KIỆN
HL1
67.256
1
1.5
1.46
0.2
6.978
0.8
0.00102
97.92
0.919
83.538
73.666
392.32
ĐẠT
K8'
53.129
1
1.517
1.477
0.2
6.995
0.8
0.00102
97.92
0.929
84.503
59.63
677.943
ĐẠT
K7'
59.949
1
1.609
1.569
0.2
7.095
0.8
0.00102
97.92
0.988
89.717
66.957
634.951
ĐẠT
K6'
80.801
1
1.778
1.738
0.2
7.335
0.8
0.00102
97.92
1.096
99.25
88.838
759.132
ĐẠT
K5'
101.129
1
2.025
1.985
0.2
7.718
0.8
0.00102
97.92
1.254
113.115
110.808
883.068
ĐẠT
K4'
120.939
1
2.351
2.311
0.2
8.232
0.8
0.00102
97.92
1.464
131.316
132.992
892.726
ĐẠT
K3'
140.019
1
2.754
2.714
0.2
8.865
0.8
0.00102
97.92
1.726
153.67
155.316
490.529
ĐẠT
K2'
158.846
1
3.236
3.196
0.2
9.607
0.8
0.00102
97.92
2.041
180.206
178.449
632.208
ĐẠT
K1'
176.062
1
3.796
3.756
0.2
10.44
0.8
0.00102
97.92
2.409
210.784
201.209
791.137
ĐẠT
K0''
189.632
1
4
3.96
0.2
11.03
0.8
0.00102
97.92
2.549
221.485
217.733
945.917
ĐẠT
K0
249.728
1
4
3.96
0.2
11.18
0.8
0.00102
97.92
2.551
221.29
278.244
945.722
ĐẠT
K0'
241.268
1
4
3.96
0.2
11.03
0.8
0.00102
97.92
2.549
221.485
269.369
945.917
ĐẠT
K1
207.94
1
3.796
3.756
0.2
10.44
0.8
0.00102
97.92
2.409
210.784
233.087
791.137
ĐẠT
K2
186.34
1
3.236
3.196
0.2
9.607
0.8
0.00102
97.92
2.041
180.206
205.943
632.208
ĐẠT
K3
164.393
1
2.754
2.714
0.2
8.865
0.8
0.00102
97.92
1.726
153.67
179.69
490.529
ĐẠT
K4
142.573
1
2.351
2.311
0.2
8.232
0.8
0.00102
97.92
1.464
131.316
154.626
428.435
ĐẠT
K5
120.466
1
2.025
1.985
0.2
7.718
0.8
0.00102
97.92
1.254
113.115
130.145
621.887
ĐẠT
K6
98.559
1
1.778
1.738
0.2
7.335
0.8
0.00102
97.92
1.096
99.25
106.596
642.671
ĐẠT
K7
76.836
1
1.609
1.569
0.2
7.095
0.8
0.00102
97.92
0.988
89.717
83.844
573.544
ĐẠT
K8
58.586
1
1.517
1.477
0.2
6.995
0.8
0.00102
97.92
0.929
84.503
65.087
786.125
ĐẠT
HL2
34.632
1
1.5
1.46
0.2
6.978
0.8
0.00102
97.92
0.919
83.538
41.042
447.004
ĐẠT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 8)ktoan dhop 10.doc