Kiểm toán dầm hộp

Tài liệu Kiểm toán dầm hộp: CHƯƠNG 10 KIỂM TOÁN DẦM HỘP 10.1. Kiểm toán về cường độ trong giai đoạn khia thác : Tiết diện dầm hộp ta coi như tiết diện chữ I với các số liệu tương đương với số liệu của dầm hộp. Cốt thép thường trong hộp bỏ qua trong quá trình kiểm toán. Tiết diện làm việc dạng tiết diện nguyên khối có cốt thép căng sau. Tiết diện làm việc theo hai giai đoạn. Vị trí tiết diên được chọn tính toán dựa vào biểu đồ bao moment khai thác, ta chọn tiết diện có giá trị nội lực lớn nhất (về trị số ) để kiểm tra. Hình vẽ mặt cắt ngang dầm hộp quy đổi ra tiết diện chữ I : 10.1.1. Công thức kiểm tra: * Trường hợp 1 : Trục trung hoà đi qua cánh + Điều kiện : Chiều cao vùng chịu nén + Điều kiện hạn chế : : + Điều kiện bền : * Trường hợp 2 : Trục trung hoà đi qua sườn + Điều kiện : Chiều cao vùng chịu nén + Điều kiện hạn chế : + Điều kiện bền : T...

doc38 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1902 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kiểm toán dầm hộp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 10 KIỂM TOÁN DẦM HỘP 10.1. Kiểm toán về cường độ trong giai đoạn khia thác : Tiết diện dầm hộp ta coi như tiết diện chữ I với các số liệu tương đương với số liệu của dầm hộp. Cốt thép thường trong hộp bỏ qua trong quá trình kiểm toán. Tiết diện làm việc dạng tiết diện nguyên khối có cốt thép căng sau. Tiết diện làm việc theo hai giai đoạn. Vị trí tiết diên được chọn tính toán dựa vào biểu đồ bao moment khai thác, ta chọn tiết diện có giá trị nội lực lớn nhất (về trị số ) để kiểm tra. Hình vẽ mặt cắt ngang dầm hộp quy đổi ra tiết diện chữ I : 10.1.1. Công thức kiểm tra: * Trường hợp 1 : Trục trung hoà đi qua cánh + Điều kiện : Chiều cao vùng chịu nén + Điều kiện hạn chế : : + Điều kiện bền : * Trường hợp 2 : Trục trung hoà đi qua sườn + Điều kiện : Chiều cao vùng chịu nén + Điều kiện hạn chế : + Điều kiện bền : Trong đó : m2 – Hệ số điều kiện làm việc của bêtông và cốt thép khi tính cường độ cấu kiện chịu uốn, nén lệch tâm. Theo qui trình 79 : Ru – Cường độ tính toán chịu nén khi uốn của bêtông : Ru = 240 kG/cm2 Rlt – Cường độ chịu nén đúng tâm của bêtông : Rlt = 190 kG/cm2 RT – Cường độ tính toán quy uớc của cốt thép DƯL khi chịu nén. b – Bề rộng sườn : b = 100 cm 10.1.2. Tổng hợp kết quả tính toán KIỂM TOÁN CƯỜNG ĐỘ CHO CÁC PHÂN ĐOẠN DẦM TRONG GIAI ĐOẠN SỬ DỤNG THEO MOMEN DƯƠNG MẶT h bc hc FT RT Ru aT ho Ru.bc.hc RT.FT VỊ TRÍ X 0,55.ho m2 M Mph ĐIỀU CẮT (cm) (cm) (cm) (cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (cm) (cm) (kG) (kG) TTH (cm) (cm) (Tm) (Tm) KIỆN 2 150 1100 29.7 322.62 11160 240 10 140 7840800 3600439 Qua cánh 13.64 77 1 3905.178 4795.759 ĐẠT 3 151.7 1100 29.7 268.85 11160 240 10 141.7 7840800 3000366 Qua cánh 11.37 77.94 1 2870.647 4082.735 ĐẠT 4 160.9 1100 29.7 268.85 11160 240 10 150.9 7840800 3000366 Qua cánh 11.37 83 1 2593.835 4358.89 ĐẠT 5 177.8 1100 29.7 215.08 11160 240 10 167.8 7840800 2400293 Qua cánh 9.09 92.29 1 2041.185 3917.728 ĐẠT 6 202.5 1100 29.7 215.08 11160 240 10 192.5 7840800 2400293 Qua cánh 9.09 105.9 1 1251.392 4510.469 ĐẠT 7 235.1 1100 29.7 107.54 11160 240 10 225.1 7840800 1200146 Qua cánh 4.55 123.8 1 223.293 2676.574 ĐẠT 18 177.8 1100 29.7 53.77 11160 240 10 167.8 7840800 600073 Qua cánh 2.27 92.29 1 77.431 998.79 ĐẠT 19 160.9 1100 29.7 161.31 11160 240 10 150.9 7840800 1800220 Qua cánh 6.82 83 1 1007.378 2655.528 ĐẠT 20 151.7 1100 29.7 215.08 11160 240 10 141.7 7840800 2400293 Qua cánh 9.09 77.94 1 1714.196 3291.391 ĐẠT 21 150 1100 29.7 268.85 11160 240 10 140 7840800 3000366 Qua cánh 11.37 77 1 2206.142 4031.706 ĐẠT 22 150 1100 29.7 376.39 11160 240 10 140 7840800 4200512 Qua cánh 15.91 77 1 4947.061 5546.207 ĐẠT KIỂM TOÁN CƯỜNG ĐỘ CHO CÁC PHÂN ĐOẠN DẦM TRONG GIAI ĐOẠN SỬ DỤNG THEO MOMEN ÂM MẶT h bc hc F'T RT Ru a’T ho Ru.bc.hc RT.F’T VỊ TRÍ X 0,55.ho m2 M Mph ĐIỀU CẮT (cm) (cm) (cm) (cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (cm) (cm) (kG) (kG) TTH (cm) (cm) (Tm) (Tm) KIỆN 8 275.4 1100 29.7 322.62 11160 240 10 265.4 7840800 3600439 Qua cánh 13.64 146 1 2233.805 9311.362 ĐẠT 9 323.6 1100 29.7 376.39 11160 240 10 313.6 7840800 4200512 Qua cánh 15.91 172.5 1 3632.09 12837.824 ĐẠT 10 379.6 1100 29.7 430.16 11160 240 10 369.6 7840800 4800586 Qua cánh 18.18 203.3 1 5257.558 17302.75 ĐẠT 11 400 1100 29.7 537.7 11160 240 10 390 7840800 6000732 Qua cánh 22.73 214.5 1 8606.468 22720.826 ĐẠT 12 400 1100 29.7 537.7 11160 240 10 390 7840800 6000732 Qua cánh 22.73 214.5 1 9827.38 22720.826 ĐẠT 13 379.6 1100 29.7 537.7 11160 240 10 369.6 7840800 6000732 Qua cánh 22.73 203.3 1 8568.48 21496.679 ĐẠT 14 323.6 1100 29.7 430.16 11160 240 10 313.6 7840800 4800586 Qua cánh 18.18 172.5 1 5444.55 14615.018 ĐẠT 15 275.4 1100 29.7 376.39 11160 240 10 265.4 7840800 4200512 Qua cánh 15.91 146 1 3731.301 10813.308 ĐẠT 16 235.1 1100 29.7 322.62 11160 240 10 225.1 7840800 3600439 Qua cánh 13.64 123.8 1 2247.834 7860.175 ĐẠT 17 202.5 1100 29.7 322.62 11160 240 10 192.5 7840800 3600439 Qua cánh 13.64 105.9 1 891.511 6686.263 ĐẠT 10.2. Kiểm toán chống nứt : 10.2.1. Xác định kích thước hình học của mặt cắt : Để đơn giản khi tính toán các kích thước hình học của mặt cắt được quy đổi về kích thước tương đương như hình vẽ KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT PHÂN (L) h bc hc b1 h1 b aT a'T nT n'T ĐOẠN (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (Bó) (Bó) HL1 2 1.5 11 0.297 4.9 0.3 0.5 0.1 12 K8' 2 1.517 11 0.297 4.9 0.3 0.5 0.1 0.1 10 4 K7' 3 1.609 11 0.297 4.893 0.303 0.5 0.1 0.1 10 6 K6' 3 1.778 11 0.297 4.789 0.344 0.5 0.1 0.1 8 8 K5' 3 2.025 11 0.297 4.69 0.384 0.5 0.1 0.1 8 10 K4' 3 2.351 11 0.297 4.56 0.436 0.5 0.1 0.1 4 12 K3' 3 2.754 11 0.297 4.398 0.501 0.5 0.1 12 K2' 3 3.236 11 0.297 4.206 0.578 0.5 0.1 14 K1' 3 3.796 11 0.297 3.982 0.667 0.5 0.1 16 K0'' 4.75 4 11 0.297 3.9 0.7 0.5 0.1 18 K0 2.5 4 11 0.297 7 0.341 0.5 0.1 20 K0' 4.75 4 11 0.297 3.9 0.7 0.5 0.1 18 K1 3 3.796 11 0.297 3.982 0.667 0.5 0.1 16 K2 3 3.236 11 0.297 4.206 0.578 0.5 0.1 14 K3 3 2.754 11 0.297 4.398 0.501 0.5 0.1 12 K4 3 2.351 11 0.297 4.56 0.436 0.5 0.1 12 K5 3 2.025 11 0.297 4.69 0.384 0.5 0.1 0.1 2 10 K6 3 1.778 11 0.297 4.789 0.344 0.5 0.1 0.1 6 8 K7 3 1.609 11 0.297 4.893 0.303 0.5 0.1 0.1 8 6 K8 3 1.517 11 0.297 4.9 0.3 0.5 0.1 0.1 10 4 HL2 2 1.5 11 0.297 4.9 0.3 0.5 0.1 14 10.2.2. Đặc trưng hình học của tiết diện nguyên khối có cốt thép căng sau khi đổ bê tông Tiết diện chịu lực theo hai giai đoạn * Giai đoạn 1 : Không tính tiết diện của lỗ hoặc rãnh và cốt thép FT và FT’ Diện tích mặt cắt thu hẹp Trong đó : DFo và DFo’ – Diện tích tiết diện của lỗ (hoặc rãnh) để bố trí cốt thép FT và FT’ DF0 = n . Fb Fb : diện tích lỗ chứa cáp. n : số lượng bó cáp bên dưới. DF0’ = n’ . Fb n : số lượng bó cáp bên trên. - Momen tĩnh đối với đáy của tiết diện Khoảng cách từ trục 0-0 của tiết diện tới đáy và đỉnh Momen quán tính của tiết diện thu hẹp * Giai đoạn 2 : Toàn bộ tiết diện làm việc kể cả cốt thép FT và FT’ Diện tích tiết diện tính đổi Momen tĩnh của tiết diện đối với trục 0-0 Khoảng cách giữa trục chính của tiết diện thu hẹp 0-0 và tiết diện quy đổi I-I Khoảng cách từ trục chính I-I đến đáy và đỉnh tiết diện Momen quán tính của tiết diện quy đổi Kết quả tính toán được lập thành bảng bên dưới ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT PHÂN ΔFo ΔF 'o FT F 'T Fo Sx yd yt Io Ftđ So c yId yIt Itđ ĐOẠN (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m3) (m) (m) (m4) (m2) (m3) (m) (m) (m) (m4) HL1 0.108 0 0.032 0 10.212 5.304 0.519 0.981 5.381 10.366 0.064 0.006 0.513 0.987 5.408 K8' 0.09 0.036 0.027 0.011 10.277 5.331 0.519 0.998 5.554 10.459 0.007 0.0007 0.5183 0.9987 5.619 K7' 0.09 0.054 0.027 0.016 10.699 5.72 0.535 1.074 6.593 10.905 -0.018 -0.002 0.537 1.072 6.69 K6' 0.072 0.072 0.022 0.022 11.341 6.516 0.575 1.203 8.751 11.552 -0.066 -0.006 0.581 1.197 8.903 K5' 0.072 0.09 0.022 0.027 12.305 7.715 0.627 1.398 12.66 12.54 -0.113 -0.009 0.636 1.389 12.911 K4' 0.036 0.108 0.011 0.032 13.547 9.397 0.694 1.657 19.32 13.753 -0.208 -0.015 0.709 1.642 19.705 K3' 0 0.108 0 0.032 14.974 11.67 0.779 1.975 30.17 15.128 -0.288 -0.019 0.798 1.956 30.707 K2' 0 0.126 0 0.038 16.455 14.546 0.884 2.352 47.3 16.637 -0.411 -0.025 0.909 2.327 48.21 K1' 0 0.144 0 0.043 17.942 18.169 1.013 2.783 73.68 18.148 -0.554 -0.031 1.044 2.752 75.152 K0'' 0 0.18 0 0.054 18.39 19.447 1.057 2.943 85.06 18.649 -0.737 -0.04 1.097 2.903 87.126 K0 0 0.18 0 0.054 30.79 19.086 0.62 3.38 95.8 31.049 -0.85 -0.027 0.647 3.353 98.56 K0' 0 0.18 0 0.054 18.39 19.447 1.057 2.943 85.06 18.649 -0.737 -0.04 1.097 2.903 87.126 K1 0 0.144 0 0.043 17.942 18.169 1.013 2.783 73.68 18.148 -0.554 -0.031 1.044 2.752 75.152 K2 0 0.126 0 0.038 16.455 14.546 0.884 2.352 47.3 16.637 -0.411 -0.025 0.909 2.327 48.21 K3 0 0.108 0 0.032 14.974 11.67 0.779 1.975 30.17 15.128 -0.288 -0.019 0.798 1.956 30.707 K4 0 0.108 0 0.032 13.583 9.4 0.692 1.659 19.35 13.737 -0.239 -0.017 0.709 1.642 19.717 K5 0.018 0.09 0.005 0.027 12.359 7.721 0.625 1.4 12.69 12.513 -0.156 -0.012 0.637 1.388 12.918 K6 0.054 0.072 0.016 0.022 11.359 6.518 0.574 1.204 8.761 11.541 -0.08 -0.007 0.581 1.197 8.906 K7 0.072 0.054 0.022 0.016 10.717 5.722 0.534 1.075 6.602 10.899 -0.029 -0.003 0.537 1.072 6.695 K8 0.09 0.036 0.027 0.011 10.277 5.331 0.519 0.998 5.554 10.459 0.007 0.0007 0.5183 0.9987 5.619 HL2 0.126 0 0.038 0 10.194 5.302 0.52 0.98 5.373 10.376 0.077 0.007 0.513 0.987 5.405 10.2.3. Tính chiều dài của các bó cốt thép - Tính góc q : Chiều dài đoạn tiếp tuyến : Chiều dài đoạn lx : Chiều dài đoạn l1 : Chiều dài cung tròn : Chiều dài đoạn l3 : Chiều dài tổng cộng của các bó : CHIỀU DÀI CỦA CÁC BÓ CỐT THÉP CHỊU MOMEN ÂM SỐ R lt y q o t lg lx l1 l2 l3 Sli HIỆU (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) 1 8 2 0.31 8.811 0.616 55 2.024 1.408 1.23 53.77 59.044 2 8 3 0.313 5.956 0.416 49 3.016 2.6 0.832 48.17 55.032 3 8 3 0.354 6.73 0.47 43 3.021 2.551 0.94 42.06 49.042 4 8 3 0.394 7.482 0.523 37 3.026 2.503 1.045 35.95 43.05 5 8 3 0.446 8.456 0.591 31 3.033 2.442 1.181 29.82 37.064 6 8 3 0.511 9.667 0.676 25 3.043 2.367 1.35 23.65 31.082 7 8 3 0.588 11.089 0.777 19 3.057 2.28 1.548 17.45 25.102 8 8 3 0.677 12.717 0.891 13 3.075 2.184 1.776 11.22 19.138 CHIỀU DÀI CỦA CÁC BÓ CỐT THÉP CHỊU MOMEN DƯƠNG SỐ R lt y q o t lg lx l1 l2 l3 Sli HIỆU (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) 9 8 3 0.394 7.482 0.523 11.5 3.026 2.503 1.045 10.45 17.55 10 8 3 0.354 6.73 0.47 8.5 3.021 2.551 0.94 7.56 14.542 11 8 3 0.313 5.956 0.416 5.5 3.016 2.6 0.832 4.668 11.532 12 8 2 0.31 8.811 0.616 3.5 2.024 1.408 1.23 2.268 7.544 13 8 2 0.31 8.811 0.616 1.5 2.024 1.408 1.23 0.268 5.544 14 8 3 0.446 8.456 0.591 14.5 3.033 2.442 1.181 13.32 20.564 15 8 3 0.394 7.482 0.523 11.5 3.026 2.503 1.045 10.45 17.55 16 8 3 0.354 6.73 0.47 8.5 3.021 2.551 0.94 7.56 14.542 17 8 3 0.313 5.956 0.416 5.5 3.016 2.6 0.832 4.668 11.532 18 8 2 0.31 8.811 0.616 3.5 2.024 1.408 1.23 2.268 7.544 19 8 2 0.31 8.811 0.616 1.5 2.024 1.408 1.23 0.268 5.544 10.2.3. Tính toán mất mát ứng suất cốt thép DƯL Với cốt thép DƯL kéo sau có các mất mát ứng suất như sau : Mất mát do bê tông co ngót : s1 Mất mát do bê tông từ biến : s2 Mất mát do tự chùng cốt thép : s3 Mất mát do neo và bê tông dưới neo biến dạng cũng như mốinối bị ép xít lại : s4 Mất mát do ma sát giữa cốt thép và thành ống : s5 10.2.3.1 Mất mát ứng suất do neo và bê tông dưới neo biến dạng cũng như các mối nối bị ép xít lại (s4) Do kết cấu nhịp liên tục được thi công theo phương pháp đúc hẫng tại chỗ cho nên không có mất mát ứng suất do mối nối bị ép xít. Công thức : Trong đó : Dl- Tổng các biến dạng của neo, biến dạng của bê tông dưới neo và các khe nối bị ép xít lại. Theo Polivanov Dl = 2 mm, đối với mỗi neo. ltb – Chiều dài trung bình của các bó cốt thép DƯL ET – Mođun đàn hồi của cốt thép DƯL ET = 1,8.106 kG/cm2 Kết quả tính toán mất mát ứng suất s4 được lập thành bảng bên dưới MẤT MÁT ỨNG SUẤT s4 ĐỐI VỚI CÁC BÓ CHỊU MOMEN ÂM TIẾT ET SỐ NEO Dl ltb s4 DIỆN (kG/cm2) (cái) (m) (m) (kG/cm2) K8' 1800000 2 0.004 39.674 181.479 K7' 1800000 2 0.004 34.831 206.712 K6' 1800000 2 0.004 31.945 225.387 K5' 1800000 2 0.004 29.057 247.789 K4' 1800000 2 0.004 26.305 273.712 K3' 1800000 2 0.004 23.615 304.891 K2' 1800000 2 0.004 21.126 340.812 K1' 1800000 2 0.004 19.138 376.215 K0'' 1800000 2 0.004 19.138 376.215 K0 1800000 2 0.004 19.138 376.215 K0' 1800000 2 0.004 19.138 376.215 K1 1800000 2 0.004 19.138 376.215 K2 1800000 2 0.004 19.138 376.215 K3 1800000 2 0.004 23.615 304.891 K4 1800000 2 0.004 26.305 273.712 K5 1800000 2 0.004 29.057 247.789 K6 1800000 2 0.004 31.945 225.387 K7 1800000 2 0.004 34.831 206.712 K8 1800000 2 0.004 39.674 181.479 MẤT MÁT ỨNG SUẤT s4 ĐỐI VỚI CÁC BÓ CHỊU MOMEN DƯƠNG TIẾT ET SỐ NEO Dl ltb s4 DIỆN (kG/cm2) (cái) (m) (m) (kG/cm2) HL1 1800000 2 0.004 28.551 252.18 K8' 1800000 2 0.004 30.552 235.664 K7' 1800000 2 0.004 30.552 235.664 K6' 1800000 2 0.004 32.057 224.6 K5' 1800000 2 0.004 32.057 224.6 K4' 1800000 2 0.004 33.564 214.516 K5 1800000 2 0.004 35.1 205.128 K6 1800000 2 0.004 31.092 231.571 K7 1800000 2 0.004 29.084 247.559 K8 1800000 2 0.004 26.284 273.931 HL2 1800000 2 0.004 21.942 328.138 10.2.3.2 Mất mát ứng suất do ma sát giữa các bó cốt thép và thành ống (s5) Trong kết cấu có cốt thép căng sau khi đổ bêtông xuất hiện là do cốt thép ma sát lên thành ống rãnh. Trị số ứng suất hao xác định theo công thức : Trong đó : : tổng các góc uốn của cốt thép trên chiều dài từ kích đến tiết diện đang xét, tính bằng radiant. j : tổng góc, tính bằng grat. x : tổng chiều dài các đoạn rãnh thẳng và cong từ kích đến tiết diện đang xét, m. k : hệ số xét đến những lệch lạc cục bộ ở các đoạn rãnh thẳng và cong so với vị trí thiết kế. Theo bảng 30 GT. Polivanop k = 0,003/m dài rãnh. m : hệ số ma sát của cốt thép lên thành ống rãnh. Theo bảng 30 GT. Polivanop m = 0,35. 1,3 : hệ số ngàm của các sợi trong bó tại những chỗ uốn khúc. Do chỉ có đoạn cốt thép ở gần neo là bị uốn cong nên mất mát ứng suất chỉ xảy ra trong phạm vi của sườn dầm nên có thể coi s5 = 0. Mất mát ứng suất do nhiệt độ chênh lệch giữa cốt thép và giá căng cốt thép : Do cấu kiện được kéo căng ngay trên bêtông nên s6 = 0. 10.2.3.3 Mất mát ứng suất do tự chùng cốt thép (s3) Mất mát do hiện tượng chùng cốt thép, đối với cấu kiện căng sau khi đổ bê tông xác định theo công thức : Trong đó : - Cường độ tiêu chuẩn của cốt thép DƯL, = 18600 kG/cm2 sT – Ứng suất trong cốt thép có tính mất mát xuất hiện trước khi nén bê tông xong sKT – Ứng suất kiểm tra, sKT = 0,6 = 0,6 x 18600 = 11160 kG/cm2 Kết quả tính toán được trình bày theo bảng dưới MẤT MÁT ỨNG SUẤT s3 ĐỐI VỚI CÁC BÓ CHỊU MOMEN ÂM TIẾT RTC sKT s4 s5 sT s3 DIỆN (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) K8' 18600 11160 181.479 0 10978.521 651.747 K7' 18600 11160 206.712 0 10953.288 646.237 K6' 18600 11160 225.387 0 10934.613 642.171 K5' 18600 11160 247.789 0 10912.211 637.307 K4' 18600 11160 273.712 0 10886.288 631.696 K3' 18600 11160 304.891 0 10855.109 624.974 K2' 18600 11160 340.812 0 10819.188 617.264 K1' 18600 11160 376.215 0 10783.785 609.702 K0'' 18600 11160 376.215 0 10783.785 609.702 K0 18600 11160 376.215 0 10783.785 609.702 K0' 18600 11160 376.215 0 10783.785 609.702 K1 18600 11160 376.215 0 10783.785 609.702 K2 18600 11160 376.215 0 10783.785 609.702 K3 18600 11160 304.891 0 10855.109 624.974 K4 18600 11160 273.712 0 10886.288 631.696 K5 18600 11160 247.789 0 10912.211 637.307 K6 18600 11160 225.387 0 10934.613 642.171 K7 18600 11160 206.712 0 10953.288 646.237 K8 18600 11160 181.479 0 10978.521 651.747 MẤT MÁT ỨNG SUẤT s3 ĐỐI VỚI CÁC BÓ CHỊU MOMEN DƯƠNG TIẾT RTC sKT s4 s5 sT s3 DIỆN (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) HL1 18600 11160 156.352 0 11003.648 657.252 K8' 18600 11160 156.352 0 11003.648 657.252 K7' 18600 11160 138.866 0 11021.134 661.094 K6' 18600 11160 130.796 0 11029.204 662.87 K5' 18600 11160 123.507 0 11036.493 664.476 K4' 18600 11160 117.121 0 11042.879 665.884 K5 18600 11160 111.549 0 11048.451 667.114 K6 18600 11160 106.754 0 11053.246 668.173 K7 18600 11160 102.792 0 11057.208 669.048 K8 18600 11160 99.941 0 11060.059 669.678 HL2 18600 11160 245.727 0 10914.273 637.754 10.2.3.4 Mất mát ứng suất do bê tông co ngót và từ biến (s1 + s2) Xác định theo công thức : Trong đó : ec và jt - Trị số giới hạn của biến dạng co ngót tương đối và đặc trưng từ biến, nó phụ thuộc vào tuổi bê tông lúc nén, số hiệu và điều kiện đông kết … jt = 1,5 ¸ 3 Þ Chọn jt = 1,6 ec = 0,00005 ¸ 0,00015 Þ Chọn ec = 0,00015 sb – Ứng suất của bê tông ở trọng tâm cốt thép đang xét, do dự ứng lực trước đã xét các hao hụt ứng suất sau : 0,5s3 , s4 và s5 , đối với kết cấu căng sau khi đổ bê tông. hay ed – Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện tới trong tâm cốt thép căng phía dưới et – Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện tới trong tâm cốt thép căng phía trên Ftđ và Itđ - Diện tích và momen quán tính tính đổi của tiết diện F - Hàm số xét đến ảnh hưởng của quá trình co ngót và từ biến kéo dài của bê tông tới trị số ứng suất hao hụt F phụ thuộc vào đặc trưng giới hạn cuối cùng của từ biến jt và phụ thuộc vào tích r.n1.m Với : ; ; Trong đó : r – Bán kính quán tính của mặt cắt y = ed : Khoảng cách từ trục của tiết diện đến trọng tâm cốt thép MẤT MÁT ỨNG SUẤT (s1 + s2 ) ĐỐI VỚI CÁC BÓ CHỊU MOMEN ÂM TIẾT s3 s4 s5 Ftđ Itđ NT et sb r m n1.r.m F s1+ s2 DIỆN (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (m2) (m4) (kG) (cm) (kG/cm2) (kG/cm2) K8' 651.747 181.479 0 10.37 5.506 1171791 89.87 28.488538 2.521 0.0011 0.013 0.9787 478.381 K7' 646.237 206.712 0 10.816 6.553 1700827 97.2 40.246913 2.559 0.0015 0.018 0.9705 562.013 K6' 642.171 225.387 0 11.463 8.719 2334976 109.7 52.597354 2.582 0.0019 0.024 0.9606 647.394 K5' 637.307 247.789 0 12.451 12.633 2860261 128.9 60.590934 2.638 0.0022 0.028 0.9541 701.586 K4' 631.696 273.712 0 13.663 19.274 3382541 154.2 66.486129 2.686 0.0023 0.03 0.9508 742.207 K3' 624.974 304.891 0 15.039 30.022 3373639 185.6 61.141868 2.726 0.0021 0.027 0.9557 706.807 K2' 617.264 340.812 0 16.548 47.118 3994011 222.7 66.175931 2.742 0.0023 0.03 0.9508 739.942 K1' 609.702 376.215 0 18.059 73.441 4505942 265.2 68.102538 2.729 0.002 0.026 0.9574 759.245 K0'' 609.702 376.215 0 18.549 84.961 5658624 280.3 82.834757 2.715 0.003 0.039 0.936 848.176 K0 609.702 376.215 0 30.96 96.285 5658624 325.3 80.467182 4.403 0.002 0.042 0.9311 826.806 K0' 609.702 376.215 0 18.549 84.961 5658624 280.3 82.834757 2.715 0.003 0.039 0.936 848.176 K1 609.702 376.215 0 18.059 73.441 4505942 265.2 68.102538 2.729 0.002 0.026 0.9574 759.245 K2 609.702 376.215 0 16.548 47.118 3981995 222.7 65.976835 2.742 0.002 0.026 0.9574 743.615 K3 624.974 304.891 0 15.039 30.022 3373639 185.6 61.141868 2.726 0.002 0.026 0.9574 708.064 K4 631.696 273.712 0 13.647 19.287 3382541 154.2 66.487028 2.682 0.002 0.026 0.9574 747.366 K5 637.307 247.789 0 12.424 12.639 2860261 128.8 60.564681 2.631 0.002 0.025 0.959 704.996 K6 642.171 225.387 0 11.452 8.723 2334976 109.7 52.602142 2.58 0.002 0.025 0.959 646.351 K7 646.237 206.712 0 10.81 6.557 1700827 97.2 40.240682 2.558 0.001 0.012 0.9803 567.641 K8 651.747 181.479 0 10.37 5.506 1171791 89.87 28.488538 2.521 0.001 0.012 0.9803 479.163 MẤT MÁT ỨNG SUẤT (s1 + s2 ) ĐỐI VỚI CÁC BÓ CHỊU MOMEN DƯƠNG TIẾT s3 s4 s5 Ftđ Itđ NT ed sb r m n1.r.m F s1+ s2 DIỆN (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (m2) (m4) (kG) (cm) (kG/cm2) (kG/cm2) HL1 657.252 252.18 0 10.277 5.296 3385342 41.3 43.844174 1.331 0.0031 0.02 0.9672 586.823 K8' 657.252 235.664 0 10.37 5.511 2860842 41.83 36.670879 1.329 0.0026 0.017 0.9721 536.242 K7' 661.094 235.664 0 10.816 6.56 2860323 43.7 34.772017 1.315 0.0025 0.016 0.9738 522.978 K6' 662.87 224.6 0 11.463 8.731 2332872 48.1 26.533155 1.304 0.0019 0.012 0.9803 464.441 K5' 664.476 224.6 0 12.451 12.647 2332696 53.6 24.034082 1.283 0.0018 0.011 0.982 446.399 K4' 665.884 214.516 0 13.663 19.296 1167380 60.9 10.78787 1.263 0.0008 0.005 0.9918 349.957 K5 667.114 205.128 0 12.424 12.657 531065.8 53.7 5.4844613 1.283 0.0004 0.002 0.9967 311.091 K6 668.173 231.571 0 11.452 8.735 1695095 48.1 19.291476 1.303 0.001 0.006 0.9902 414.061 K7 669.048 247.559 0 10.81 6.565 2327142 43.7 28.297088 1.314 0.002 0.013 0.9787 476.942 K8 669.678 273.931 0 10.37 5.511 2848832 41.83 36.516937 1.329 0.003 0.019 0.9688 533.276 HL2 637.754 328.138 0 10.287 5.292 3994934 41.3 51.71105 1.332 0.004 0.026 0.9574 638.721 10.2.4. Xác định ứng suất pháp trong bê tông do dự ứng lực trước gây ra Trong công thức trên đối với thớ dưới thì tương ứng với dấu phía dưới, thớ trên thì tương ứng với dấu bên trên Trị số lực nén do ứng lực trước gây ra NT gồm cả những ứng suất hao s4 và s5 xuất hiện trước khi bơm vữa vào ống rãnh. Kết quả tính toán được lập thành bảng ỨNG SUẤT PHÁP (sbT) ĐỐI VỚI CÁC THỚ BÊN TRÊN TIẾT FT F 'T aT a'T yId yIt Fo Io Ftđ Itđ s4 + s5 s1+ s2 + s3 NT stbT DIỆN (m2) (m2) (m) (m) (m) (m) (m2) (m4) (m2) (m4) (kG/cm2) (kG/cm2) (T) (T/m2) HL1 0.032 0 0.1 0 0.513 0.987 10.212 5.381 10.366 5.408 252.18 1244.075 3490.502 334.963 K8' 0.027 0.011 0.1 0.1 0.5183 0.9987 10.277 5.554 10.459 5.619 181.479 1135.633 4171.838 401.529 K7' 0.027 0.016 0.1 0.1 0.537 1.072 10.699 6.593 10.905 6.69 206.712 1223.107 4709.914 436.133 K6' 0.022 0.022 0.1 0.1 0.581 1.197 11.341 8.751 11.552 8.903 225.387 1310.264 4811.23 421.63 K5' 0.022 0.027 0.1 0.1 0.636 1.389 12.305 12.664 12.54 12.911 247.789 1366.062 5346.983 432.581 K4' 0.011 0.032 0.1 0.1 0.709 1.642 13.547 19.317 13.753 19.705 273.712 1408.091 4681.104 346.147 K3' 0 0.032 0 0.1 0.798 1.956 14.974 30.172 15.128 30.707 304.891 1331.781 3473.635 234.199 K2' 0 0.038 0 0.1 0.909 2.327 16.455 47.295 16.637 48.21 340.812 1357.206 4111.291 252.294 K1' 0 0.043 0 0.1 1.044 2.752 17.942 73.683 18.148 75.152 376.215 1368.947 4637.028 260.918 K0'' 0 0.054 0 0.1 1.097 2.903 18.39 85.06 18.649 87.126 376.215 1457.878 5823.244 319.784 K0 0 0.054 0 0.1 0.647 3.353 30.79 95.795 31.049 98.56 376.215 1436.508 5823.244 195.214 K0' 0 0.054 0 0.1 1.097 2.903 18.39 85.06 18.649 87.126 376.215 1457.878 5823.244 319.784 K1 0 0.043 0 0.1 1.044 2.752 17.942 73.683 18.148 75.152 376.215 1368.947 4637.028 260.918 K2 0 0.038 0 0.1 0.909 2.327 16.455 47.295 16.637 48.21 376.215 1353.317 4097.838 251.47 K3 0 0.032 0 0.1 0.798 1.956 14.974 30.172 15.128 30.707 304.891 1333.038 3473.635 234.201 K4 0 0.032 0 0.1 0.709 1.642 13.583 19.348 13.737 19.717 273.712 1379.062 3483.612 258.923 K5 0.005 0.027 0.1 0.1 0.637 1.388 12.359 12.694 12.513 12.918 247.789 1372.11 3491.908 283.762 K6 0.016 0.022 0.1 0.1 0.581 1.197 11.359 8.761 11.541 8.906 225.387 1314.524 4155.153 364.379 K7 0.022 0.016 0.1 0.1 0.537 1.072 10.717 6.602 10.899 6.695 206.712 1236.689 4162.249 385.242 K8 0.027 0.011 0.1 0.1 0.5183 0.9987 10.277 5.554 10.459 5.619 181.479 1148.841 4171.838 401.478 HL2 0.038 0 0.1 0 0.513 0.987 10.194 5.373 10.376 5.405 328.138 1276.475 4116.108 395.444 ỨNG SUẤT PHÁP (sbT) ĐỐI VỚI CÁC THỚ BÊN DƯỚI TIẾT FT F 'T aT a'T yId yIt Fo Io Ftđ Itđ s4 + s5 s1+ s2 + s3 NT sdbT DIỆN (m2) (m2) (m) (m) (m) (m) (m2) (m4) (m2) (m4) (kG/cm2) (kG/cm2) (T) (T/m2) HL1 0.032 0 0.1 0 0.513 0.987 10.212 5.381 10.366 5.408 252.18 1244.075 3490.502 339.523 K8' 0.027 0.011 0.1 0.1 0.5183 0.9987 10.277 5.554 10.459 5.619 235.664 1187.989 4151.248 399.774 K7' 0.027 0.016 0.1 0.1 0.537 1.072 10.699 6.593 10.905 6.69 235.664 1169.215 4697.464 434.094 K6' 0.022 0.022 0.1 0.1 0.581 1.197 11.341 8.751 11.552 8.903 224.6 1106.612 4811.576 419.07 K5' 0.022 0.027 0.1 0.1 0.636 1.389 12.305 12.664 12.54 12.911 224.6 1083.706 5358.346 429.998 K4' 0.011 0.032 0.1 0.1 0.709 1.642 13.547 19.317 13.753 19.705 214.516 981.653 4706.558 342.849 K3' 0 0.032 0 0.1 0.798 1.956 14.974 30.172 15.128 30.707 304.891 1331.781 3473.635 227.105 K2' 0 0.038 0 0.1 0.909 2.327 16.455 47.295 16.637 48.21 340.812 1357.206 4111.291 244.585 K1' 0 0.043 0 0.1 1.044 2.752 17.942 73.683 18.148 75.152 376.215 1368.947 4637.028 253.033 K0'' 0 0.054 0 0.1 1.097 2.903 18.39 85.06 18.649 87.126 376.215 1457.878 5823.244 309.653 K0 0 0.054 0 0.1 0.647 3.353 30.79 95.795 31.049 98.56 376.215 1436.508 5823.244 184.973 K0' 0 0.054 0 0.1 1.097 2.903 18.39 85.06 18.649 87.126 376.215 1457.878 5823.244 309.653 K1 0 0.043 0 0.1 1.044 2.752 17.942 73.683 18.148 75.152 376.215 1368.947 4637.028 253.033 K2 0 0.038 0 0.1 0.909 2.327 16.455 47.295 16.637 48.21 376.215 1353.317 4097.838 243.783 K3 0 0.032 0 0.1 0.798 1.956 14.974 30.172 15.128 30.707 304.891 1333.038 3473.635 227.101 K4 0 0.032 0 0.1 0.709 1.642 13.583 19.348 13.737 19.717 273.712 1379.062 3483.612 250.809 K5 0.005 0.027 0.1 0.1 0.637 1.388 12.359 12.694 12.513 12.918 205.128 948.398 3505.559 279.718 K6 0.016 0.022 0.1 0.1 0.581 1.197 11.359 8.761 11.541 8.906 231.571 1056.232 4152.803 360.985 K7 0.022 0.016 0.1 0.1 0.537 1.072 10.717 6.602 10.899 6.695 247.559 1123.179 4146.728 382.479 K8 0.027 0.011 0.1 0.1 0.5183 0.9987 10.277 5.554 10.459 5.619 273.931 1185.023 4136.706 398.369 HL2 0.038 0 0.1 0 0.513 0.987 10.194 5.373 10.376 5.405 328.138 1276.475 4116.108 401.004 10.2.5. Kiểm toán chống nứt theo ứng suất pháp Ổn định chống nứt sẽ được tính toán theo tải trọng tiêu chuẩn, không kể các hệ số vượt tải và hệ số xung kích. Tải trọng XB80 sẽ được tính với hệ số 0,8. 10.2.5.1 Kiểm toán 1 : Xét dầm làm việc dưới tác dụng của momen lớn nhất do tải trọng khai thác tiêu chuẩn và ứng lực trước nhỏ nhất, tức là mất mát lớn nhất. Trong trường hợp này, trong thớ dưới không được xuất hiện ứng suất kéo. Công thức kiểm tra : Trong đó : - Momen do trọng lượng bản thân dầm ở thời điểm căng cốt thép - Trị số lớn nhất của momen do các tải trọng tiêu chuẩn gây ra KIỂM TOÁN 1 TIẾT Mcbt Mcmax sdbT yd Io yId Itđ sdb ĐIỀU DIỆN (Tm) (Tm) (T/m2) (m) (m4) (m) (m4) (T/m2) KIỆN HL1 30.778 1381.894 339.523 0.519 5.381 0.513 5.408 208.388 ĐẠT K8' 30.778 1446.276 399.774 0.519 5.554 0.5183 5.619 266.332 ĐẠT K7' 193.353 1474.682 434.094 0.535 6.593 0.537 6.69 315.553 ĐẠT K6' 498.785 1426.011 419.07 0.575 8.751 0.581 8.903 325.787 ĐẠT K5' 953.239 1305.821 429.998 0.627 12.664 0.636 12.911 365.434 ĐẠT K4' 1565.59 1220.966 342.849 0.694 19.317 0.709 19.705 299.002 ĐẠT K3' 2347.19 878.303 227.105 0.779 30.172 0.798 30.707 204.677 ĐẠT K2' 3311.66 585.614 244.585 0.884 47.295 0.909 48.21 234.086 ĐẠT K1' 4474.56 249.903 253.033 1.013 73.683 1.044 75.152 250.205 ĐẠT K0'' 6753.02 578.87 309.653 1.057 85.06 1.097 87.126 303.475 ĐẠT K0 7443.84 753.426 184.973 0.62 95.795 0.647 98.56 180.715 ĐẠT K0' 6753.02 613.468 309.653 1.057 85.06 1.097 87.126 303.039 ĐẠT K1 4474.56 23.561 253.033 1.013 73.683 1.044 75.152 253.349 ĐẠT K2 3311.66 429.801 243.783 0.884 47.295 0.909 48.21 236.222 ĐẠT K3 2347.19 902.636 227.101 0.779 30.172 0.798 30.707 204.04 ĐẠT K4 1565.59 1327.138 250.809 0.692 19.348 0.709 19.717 203.389 ĐẠT K5 953.239 1541.199 279.718 0.625 12.694 0.637 12.918 203.792 ĐẠT K6 498.785 1712.992 360.985 0.574 8.761 0.581 8.906 249.095 ĐẠT K7 193.353 1838.142 382.479 0.534 6.602 0.537 6.695 234.913 ĐẠT K8 30.778 1914.622 398.369 0.519 5.554 0.5183 5.619 221.726 ĐẠT HL2 30.778 1937.377 401.004 0.52 5.373 0.513 5.405 217.066 ĐẠT 10.2.5.2. Kiểm toán 2 : Xét dầm làm việc dưới tác dụng của momen nhỏ nhất do tải trọng khai thác tiêu chuẩn và ứng lực trước NT với mất mát ứng suất ít nhất. Điều kiện : thớ trên không được xuất hiện ứng suất kéo. Công thức kiểm tra : Kết quả tính toán được lập thành bảng bên dưới KIỂM TOÁN 2 TIẾT Mcbt Mcmin stbT yt Io yIt Itđ stb ĐIỀU DIỆN (Tm) (Tm) (T/m2) (m) (m4) (m) (m4) (T/m2) KIỆN HL1 30.778 346.766 334.963 0.981 5.381 0.987 5.408 398.244 ĐẠT K8' 30.778 335.95 401.529 0.998 5.554 0.999 5.619 461.3 ĐẠT K7' 193.353 290.118 436.133 1.074 6.593 1.072 6.69 483.136 ĐẠT K6' 498.785 210.888 421.63 1.203 8.751 1.197 8.903 451.49 ĐẠT K5' 953.239 100.669 432.581 1.398 12.664 1.389 12.911 446.089 ĐẠT K4' 1565.59 37.569 346.147 1.657 19.317 1.642 19.705 353.114 ĐẠT K3' 2347.19 200.856 234.199 1.975 30.172 1.956 30.707 251.122 ĐẠT K2' 3311.66 385.818 252.294 2.352 47.295 2.327 48.21 275.76 ĐẠT K1' 4474.56 589.005 260.918 2.783 73.683 2.752 75.152 287.636 ĐẠT K0'' 6753.02 1326.01 319.784 2.943 85.06 2.903 87.126 372.607 ĐẠT K0 7443.84 1471.39 195.214 3.38 95.795 3.353 98.56 254.678 ĐẠT K0' 6753.02 1253.74 319.784 2.943 85.06 2.903 87.126 370.199 ĐẠT K1 4474.56 569.685 260.918 2.783 73.683 2.752 75.152 286.929 ĐẠT K2 3311.66 226.516 251.47 2.352 47.295 2.327 48.21 267.247 ĐẠT K3 2347.19 107.097 234.201 1.975 30.172 1.956 30.707 245.152 ĐẠT K4 1565.59 473.775 258.923 1.659 19.348 1.642 19.717 302.24 ĐẠT K5 953.239 590.3 283.762 1.4 12.694 1.388 12.918 349.896 ĐẠT K6 498.785 683.92 364.379 1.204 8.761 1.197 8.906 457.808 ĐẠT K7 193.353 752.046 385.242 1.075 6.602 1.072 6.695 506.183 ĐẠT K8 30.778 793.678 401.478 0.998 5.554 0.999 5.619 542.603 ĐẠT HL2 30.778 806.065 395.444 0.98 5.373 0.987 5.405 542.632 ĐẠT 10.2.5.3 Kiểm toán 3 : Sau khi hợp long mà chưa thi công phần kết cấu lớp mặt cầu, cũng như phần tĩnh tải giai đoạn hai (lan can, lề bộ hành) ta tiến hành kiểm tra ứng suất kéo ở thớ trên. Khi đó ứng suất trong cốt thép tính với hao hụt tối thiểu có khả năng xãy ra. Công thức kiểm tra : KIỂM TOÁN 3 TIẾT Mcbt stbT yt Io stb ĐIỀU DIỆN (Tm) (T/m2) (m) (m4) (T/m2) KIỆN HL1 30.778 334.963 0.981 5.381 340.574 ĐẠT K8' 30.778 401.529 0.998 5.554 407.06 ĐẠT K7' 193.353 436.133 1.074 6.593 467.63 ĐẠT K6' 498.785 421.63 1.203 8.751 490.198 ĐẠT K5' 953.239 432.581 1.398 12.664 537.811 ĐẠT K4' 1565.589 346.147 1.657 19.317 480.442 ĐẠT K3' 2347.193 234.199 1.975 30.172 387.842 ĐẠT K2' 3311.663 252.294 2.352 47.295 416.984 ĐẠT K1' 4474.556 260.918 2.783 73.683 429.922 ĐẠT K0'' 6753.019 319.784 2.943 85.06 553.432 ĐẠT K0 7443.835 195.214 3.38 95.795 457.86 ĐẠT K0' 6753.019 319.784 2.943 85.06 553.432 ĐẠT K1 4474.556 260.918 2.783 73.683 429.922 ĐẠT K2 3311.663 251.47 2.352 47.295 416.16 ĐẠT K3 2347.193 234.201 1.975 30.172 387.844 ĐẠT K4 1565.589 258.923 1.659 19.348 393.165 ĐẠT K5 953.239 283.762 1.4 12.694 388.893 ĐẠT K6 498.785 364.379 1.204 8.761 432.926 ĐẠT K7 193.353 385.242 1.075 6.602 416.726 ĐẠT K8 30.778 401.478 0.998 5.554 407.009 ĐẠT HL2 30.778 395.444 0.98 5.373 401.058 ĐẠT 10.2.5.4 Kiểm toán 4 : Duyệt nứt dọc khi chế tạo ở thớ dưới dầm tại các mặt cắt. Kiểm toán này là cần thiết, để ngăn ngừa sự xuất hiện các vết nứt dọc theo cốt thép và các ứng suất kéo ngang khi bê tông bị nén dọc. Ứng suất nén tại thớ dưới của tiết diện do lực NT tính với mất mát tối thiểu và do momen tải trọng bản thân gây ra, được kiểm toán theo công thức : KIỂM TOÁN 4 TIẾT Mcbt sdbT yd Io RN sdb ĐIỀU DIỆN (Tm) (T/m2) (m) (m4) (T/m2) (T/m2) KIỆN HL1 30.778 339.523 0.519 5.381 3100 370.21 ĐẠT K8' 30.778 399.774 0.519 5.554 3100 436.588 ĐẠT K7' 193.353 434.094 0.535 6.593 3100 460.244 ĐẠT K6' 498.785 419.07 0.575 8.751 3100 424.926 ĐẠT K5' 953.239 429.998 0.627 12.664 3100 421.083 ĐẠT K4' 1565.59 342.849 0.694 19.317 3100 315.262 ĐẠT K3' 2347.19 227.105 0.779 30.172 3100 183.154 ĐẠT K2' 3311.66 244.585 0.884 47.295 3100 200.955 ĐẠT K1' 4474.56 253.033 1.013 73.683 3100 210.668 ĐẠT K0'' 6753.02 309.653 1.057 85.06 3100 248.31 ĐẠT K0 7443.84 184.973 0.62 95.795 3100 150.475 ĐẠT K0' 6753.02 309.653 1.057 85.06 3100 248.31 ĐẠT K1 4474.56 253.033 1.013 73.683 3100 210.668 ĐẠT K2 3311.66 243.783 0.884 47.295 3100 200.072 ĐẠT K3 2347.19 227.101 0.779 30.172 3100 183.15 ĐẠT K4 1565.59 250.809 0.692 19.348 3100 214.296 ĐẠT K5 953.239 279.718 0.625 12.694 3100 256.063 ĐẠT K6 498.785 360.985 0.574 8.761 3100 361.136 ĐẠT K7 193.353 382.479 0.534 6.602 3100 403.524 ĐẠT K8 30.778 398.369 0.519 5.554 3100 435.042 ĐẠT HL2 30.778 401.004 0.52 5.373 3100 437.828 ĐẠT 10.3 Tính cường độ do tác dụng của ứng suất cắt và ứng suất nén chính. Tính ốn định chống nứt do tác dụng của ứng suất kéo chính : Ứng suất được kiểm tra tại các tiết diện ứng với mỗi phân đoạn thi công, nhất là những chỗ có sự thay đổi tiết diện, tại chỗ có tổ hợp ứng suất cắt và ứng suất pháp cùng lớn. 10.3.1. Tính đặc trưng hình học của tiết diện dùng trong quá trình kiểm toán Trong đó : b = 2.w Tiết diện làm việc theo hai giai đoạn * Giai đoạn 1 : * Giai đoạn 2 : Kết quả tính toán được lập theo bảng dưới ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT DÙNG KIỂM TOÁN ỨNG SUẤT NÉN CHÍNHVÀ KÉO CHÍNH TIẾT yoa-b yoc-d Soa-b Soo-o Soc-d Io yIa-b yIc-d SIa-b SII-I SIc-d Itđ DIỆN (m) (m) (m3) (m3) (m3) (m4) (m) (m) (m3) (m3) (m3) (m4) HL1 0.684 0.219 2.72 2.954 0.588 5.268 0.69 0.213 2.739 2.977 0.597 5.408 K8' 0.701 0.219 2.755 3.001 0.58 5.441 0.702 0.218 2.837 3.083 0.596 5.619 K7' 0.777 0.232 2.989 3.291 0.608 6.455 0.775 0.234 3.11 3.41 0.628 6.69 K6' 0.906 0.231 3.394 3.804 0.698 8.566 0.9 0.237 3.569 3.974 0.725 8.903 K5' 1.101 0.243 4.006 4.612 0.821 12.38 1.092 0.252 4.26 4.856 0.856 12.91 K4' 1.36 0.258 4.818 5.743 0.968 18.88 1.345 0.273 5.174 6.079 1.008 19.71 K3' 1.678 0.278 5.835 7.243 1.164 29.48 1.659 0.297 6.259 7.635 1.206 30.71 K2' 2.055 0.306 7.015 9.127 1.446 46.19 2.03 0.331 7.622 9.682 1.507 48.21 K1' 2.486 0.346 8.355 11.45 1.805 71.96 2.455 0.377 9.186 12.2 1.887 75.15 K0'' 2.646 0.357 8.797 12.3 1.93 83.11 2.606 0.397 9.902 13.3 2.039 87.13 K0 3.083 0.279 10.17 14.93 1.073 93.51 3.056 0.306 11.52 16.19 1.137 98.56 K0' 2.646 0.357 8.797 12.3 1.93 83.11 2.606 0.397 9.902 13.3 2.039 87.13 K1 2.486 0.346 8.355 11.45 1.805 71.96 2.455 0.377 9.186 12.2 1.887 75.15 K2 2.055 0.306 7.015 9.127 1.446 46.19 2.03 0.331 7.622 9.682 1.507 48.21 K3 1.678 0.278 5.835 7.243 1.164 29.48 1.659 0.297 6.259 7.635 1.206 30.71 K4 1.362 0.256 4.825 5.753 0.942 18.91 1.345 0.273 5.174 6.079 0.976 19.72 K5 1.103 0.241 4.013 4.621 0.789 12.41 1.091 0.253 4.257 4.852 0.814 12.92 K6 0.907 0.23 3.397 3.808 0.688 8.576 0.9 0.237 3.569 3.974 0.711 8.906 K7 0.778 0.231 2.992 3.295 0.598 6.464 0.775 0.234 3.11 3.41 0.618 6.695 K8 0.701 0.219 2.755 3.001 0.58 5.441 0.702 0.218 2.837 3.083 0.596 5.619 HL2 0.683 0.22 2.717 2.95 0.597 5.261 0.69 0.213 2.739 2.977 0.609 5.405 10.3.2. Tính cường độ do tác dụng của ứng suất cắt Công thức kiểm toán : Trong đó : - Lực cắt do trọng lượng bản thân dầm - Lực cắt do toàn bộ tải trọng tính toán Kết quả kiểm toán được lập thành bảng bên dưới DUYỆT CƯỜNG ĐỘ DO TÁC DỤNG CỦA ỨNG SUẤT CẮT TIẾT Qbt Q b Soo-o SII-I Io Itđ t Rc ĐIỀU DIỆN (T) (T) (m) (m3) (m3) (m4) (m4) (T/m2) (T/m2) KIỆN HL1 27.91 67.256 1 2.954 2.977 5.268 5.408 37.31 650 ĐẠT K8' 27.98 53.129 1 3.001 3.083 5.441 5.619 29.231 650 ĐẠT K7' 42.57 59.949 1 3.291 3.41 6.455 6.69 30.562 650 ĐẠT K6' 44.01 80.801 1 3.804 3.974 8.566 8.903 35.966 650 ĐẠT K5' 46.305 101.13 1 4.612 4.856 12.38 12.911 37.865 650 ĐẠT K4' 49.389 120.94 1 5.743 6.079 18.88 19.705 37.095 650 ĐẠT K3' 53.19 140.02 1 7.243 7.635 29.48 30.707 34.657 650 ĐẠT K2' 57.639 158.85 1 9.127 9.682 46.19 48.21 31.714 650 ĐẠT K1' 62.619 176.06 1 11.45 12.2 71.96 75.152 28.376 650 ĐẠT K0'' 104.74 189.63 1 12.3 13.3 83.11 87.126 28.456 650 ĐẠT K0 55.888 249.73 1 14.93 16.19 93.51 98.56 40.757 650 ĐẠT K0' 104.74 241.27 1 12.3 13.3 83.11 87.126 36.337 650 ĐẠT K1 62.619 207.94 1 11.45 12.2 71.96 75.152 33.551 650 ĐẠT K2 57.639 186.34 1 9.127 9.682 46.19 48.21 37.236 650 ĐẠT K3 53.19 164.39 1 7.243 7.635 29.48 30.707 40.717 650 ĐẠT K4 49.389 142.57 1 5.753 6.079 18.91 19.717 43.753 650 ĐẠT K5 46.305 120.47 1 4.621 4.852 12.41 12.918 45.093 650 ĐẠT K6 44.01 98.559 1 3.808 3.974 8.576 8.906 43.882 650 ĐẠT K7 42.57 76.836 1 3.295 3.41 6.464 6.695 39.153 650 ĐẠT K8 41.97 58.586 1 3.001 3.083 5.441 5.619 32.265 650 ĐẠT HL2 27.91 34.632 1 2.95 2.977 5.261 5.405 19.352 650 ĐẠT 10.3.4. Tính ốn định chống nứt do tác dụng của ứng suất kéo chính Do ứng suất pháp sy trong bêtông hướng thẳng góc với trục của dầm do tải trọng cục bộ sinh ra. Ảnh hưởng của tải trọng cục bộ tới sy thường không đáng kể, vì vậy ta có thể bỏ qua, công thức xác định ứng suất kéo chính có dạng như sau : mà mk = 0,7 RkcT = 27 kG/cm2 = 270 T/m2. Dấu phía trên là của thớ nằm cao hơn trục tương ứng, dấu phía dưới là của thớ nằm dưới các trục đó. Kết quả lập thành bảng sau : KIỂM TOÁN ỔN ĐỊNH CHỐNG NỨT DƯỚI TÁC DỤNG CỦA skc ĐỐI VỚI THỚ a – b TIẾT Mbt M NT Fo Io Itđ yoa-b yIa-b ĐIỀU DIỆN (Tm) (Tm) (T) (m2) (m4) (m4) (m) (m) sx t skc mk.RkcT KIỆN HL1 1843.63 1381.894 3490.502 10.212 5.268 5.408 0.684 0.69 522.27 37.31 -2.652 189 ĐẠT K8' 30.778 1446.276 4171.838 10.277 5.441 5.619 0.701 0.702 586.747 29.231 -1.453 189 ĐẠT K7' 193.353 1474.682 4709.914 10.699 6.455 6.69 0.777 0.775 611.929 30.562 -1.523 189 ĐẠT K6' 498.785 1426.011 4811.23 11.341 8.566 8.903 0.906 0.9 570.721 35.966 -2.258 189 ĐẠT K5' 953.239 1305.821 5346.983 12.305 12.384 12.911 1.101 1.092 549.106 37.865 -2.599 189 ĐẠT K4' 1565.59 1220.966 4681.104 13.547 18.882 19.705 1.36 1.345 434.786 37.095 -3.142 189 ĐẠT K3' 2347.19 878.303 3473.635 14.974 29.481 30.707 1.678 1.659 286.216 34.657 -4.137 189 ĐẠT K2' 3311.66 585.614 4111.291 16.455 46.193 48.21 2.055 2.03 282.39 31.714 -3.518 189 ĐẠT K1' 4474.56 249.903 4637.028 17.942 71.957 75.152 2.486 2.455 275.027 28.376 -2.897 189 ĐẠT K0'' 6753.02 578.87 5823.244 18.39 83.109 87.126 2.646 2.606 346.98 28.456 -2.318 189 ĐẠT K0 7443.84 753.426 5823.244 30.79 93.505 98.56 3.083 3.056 227.116 40.757 -7.093 189 ĐẠT K0' 6753.02 613.468 5823.244 18.39 83.109 87.126 2.646 2.606 348.015 36.337 -3.754 189 ĐẠT K1 4474.56 23.561 4637.028 17.942 71.957 75.152 2.486 2.455 267.633 33.551 -4.142 189 ĐẠT K2 3311.66 429.801 4097.838 16.455 46.193 48.21 2.055 2.03 275.012 37.236 -4.952 189 ĐẠT K3 2347.19 902.636 3473.635 14.974 29.481 30.707 1.678 1.659 287.531 40.717 -5.655 189 ĐẠT K4 1565.59 1327.138 3483.612 13.583 18.913 19.717 1.362 1.345 352.947 43.753 -5.343 189 ĐẠT K5 953.239 1541.199 3491.908 12.359 12.413 12.918 1.103 1.091 416.9 45.093 -4.822 189 ĐẠT K6 498.785 1712.992 4155.153 11.359 8.576 8.906 0.907 0.9 541.257 43.882 -3.535 189 ĐẠT K7 193.353 1838.142 4162.249 10.717 6.464 6.695 0.778 0.775 602.047 39.153 -2.536 189 ĐẠT K8 30.778 1914.622 4171.838 10.277 5.441 5.619 0.701 0.702 645.259 32.265 -1.609 189 ĐẠT HL2 4213.47 1937.377 4116.108 10.194 5.261 5.405 0.683 0.69 660.219 19.352 -0.567 189 ĐẠT KIỂM TOÁN ỔN ĐỊNH CHỐNG NỨT DƯỚI TÁC DỤNG CỦA skc ĐỐI VỚI THỚ c - d TIẾT Mbt M NT Fo Io Itđ yoc-d yIc-d ĐIỀU DIỆN (Tm) (Tm) (T) (m2) (m4) (m4) (m) (m) sx t skc mk.RkcT KIỆN HL1 1843.63 1381.894 3490.502 10.212 5.268 5.408 0.219 0.213 283.347 37.31 -4.83 189 ĐẠT K8' 30.778 1446.276 4171.838 10.277 5.441 5.619 0.219 0.218 349.783 29.231 -2.426 189 ĐẠT K7' 193.353 1474.682 4709.914 10.699 6.455 6.69 0.232 0.234 388.453 30.562 -2.39 189 ĐẠT K6' 498.785 1426.011 4811.23 11.341 8.566 8.903 0.231 0.237 386.1 35.966 -3.322 189 ĐẠT K5' 953.239 1305.821 5346.983 12.305 12.384 12.911 0.243 0.252 408.951 37.865 -3.476 189 ĐẠT K4' 1565.59 1220.966 4681.104 13.547 18.882 19.705 0.258 0.273 328.928 37.095 -4.132 189 ĐẠT K3' 2347.19 878.303 3473.635 14.974 29.481 30.707 0.278 0.297 224.051 34.657 -5.238 189 ĐẠT K2' 3311.66 585.614 4111.291 16.455 46.193 48.21 0.306 0.331 246.629 31.714 -4.013 189 ĐẠT K1' 4474.56 249.903 4637.028 17.942 71.957 75.152 0.346 0.377 258.123 28.376 -3.083 189 ĐẠT K0'' 6753.02 578.87 5823.244 18.39 83.109 87.126 0.357 0.397 315.778 28.456 -2.544 189 ĐẠT K0 7443.84 753.426 5823.244 30.79 93.505 98.56 0.279 0.306 187.689 40.757 -8.468 189 ĐẠT K0' 6753.02 613.468 5823.244 18.39 83.109 87.126 0.357 0.397 315.62 36.337 -4.129 189 ĐẠT K1 4474.56 23.561 4637.028 17.942 71.957 75.152 0.346 0.377 259.258 33.551 -4.272 189 ĐẠT K2 3311.66 429.801 4097.838 16.455 46.193 48.21 0.306 0.331 246.882 37.236 -5.494 189 ĐẠT K3 2347.19 902.636 3473.635 14.974 29.481 30.707 0.278 0.297 223.816 40.717 -7.177 189 ĐẠT K4 1565.59 1327.138 3483.612 13.583 18.913 19.717 0.256 0.273 238.579 43.753 -7.771 189 ĐẠT K5 953.239 1541.199 3491.908 12.359 12.413 12.918 0.241 0.253 252.517 45.093 -7.811 189 ĐẠT K6 498.785 1712.992 4155.153 11.359 8.576 8.906 0.23 0.237 320.114 43.882 -5.906 189 ĐẠT K7 193.353 1838.142 4162.249 10.717 6.464 6.695 0.231 0.234 323.981 39.153 -4.664 189 ĐẠT K8 30.778 1914.622 4171.838 10.277 5.441 5.619 0.219 0.218 331.613 32.265 -3.11 189 ĐẠT HL2 4213.47 1937.377 4116.108 10.194 5.261 5.405 0.22 0.213 317.278 19.352 -1.176 189 ĐẠT 10.4 Tính toán cường độ của tiết diện nghiêng trong giai đoạn sử dụng, tính cốt đai : Dầm được bố trí cốt đai 4 nhánh f18, cốt thép AII, không sử dụng cốt đai DƯL, cốt xiên. Vị trí kiểm tra là tại đầu mỗi đốt thi công. Tổng hình chiếu các nội lực trong tiết diện nghiên chiếu lên phương thẳng góc với trục dọc cấu kiện không được nhỏ hơn lực cắt do ngoại lực tính toán gây ra. Trong đó : p – Trọng lượng phần dưới của dầm tính từ điểm giữa của chiều cao dầm (tính cho 1 m dài ). mTx , mTđ , mtđ – Hệ số điều kiện làm việc, đối với thép cường độ cao m = 0,7; đối với thép thanh cán nóng lấy bằng 0,8. RT2 – Cường độ tính toán của thép DƯL trong giai đoạn sử dụng Rt = 2400 kG/cm2 = 24000 T/m2 - Hình chiếu của nội lực giới hạn trong bê tông vùng chịu nén của tiết diện nghiêng, chiếu lên phương thẳng góc với trục dầm. - Nội lực tính toán của cốt đai trên một đơn vị dài. uđ – Khoảng cách giữa cốt đai mt = 0,8 b và c – Chiều dày sườn dầm và chiều dài hình chiếu của toàn mặt cắt nghiêng lên trục dầm. Q – Lực cắt do ngoại lực tính toán. Kết quả kiểm toán được lập thành bảng bên dưới KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ THEO LỰC CẮT TIẾT Q b h ho uđ p mt Ftđ qđ c Qb Vế Trái Vế Phải ĐIỀU DIỆN (T) (m) (m) (m) (m) (T/m) (m2) (T/m) (m) (T) KIỆN HL1 67.256 1 1.5 1.46 0.2 6.978 0.8 0.00102 97.92 0.919 83.538 73.666 392.32 ĐẠT K8' 53.129 1 1.517 1.477 0.2 6.995 0.8 0.00102 97.92 0.929 84.503 59.63 677.943 ĐẠT K7' 59.949 1 1.609 1.569 0.2 7.095 0.8 0.00102 97.92 0.988 89.717 66.957 634.951 ĐẠT K6' 80.801 1 1.778 1.738 0.2 7.335 0.8 0.00102 97.92 1.096 99.25 88.838 759.132 ĐẠT K5' 101.129 1 2.025 1.985 0.2 7.718 0.8 0.00102 97.92 1.254 113.115 110.808 883.068 ĐẠT K4' 120.939 1 2.351 2.311 0.2 8.232 0.8 0.00102 97.92 1.464 131.316 132.992 892.726 ĐẠT K3' 140.019 1 2.754 2.714 0.2 8.865 0.8 0.00102 97.92 1.726 153.67 155.316 490.529 ĐẠT K2' 158.846 1 3.236 3.196 0.2 9.607 0.8 0.00102 97.92 2.041 180.206 178.449 632.208 ĐẠT K1' 176.062 1 3.796 3.756 0.2 10.44 0.8 0.00102 97.92 2.409 210.784 201.209 791.137 ĐẠT K0'' 189.632 1 4 3.96 0.2 11.03 0.8 0.00102 97.92 2.549 221.485 217.733 945.917 ĐẠT K0 249.728 1 4 3.96 0.2 11.18 0.8 0.00102 97.92 2.551 221.29 278.244 945.722 ĐẠT K0' 241.268 1 4 3.96 0.2 11.03 0.8 0.00102 97.92 2.549 221.485 269.369 945.917 ĐẠT K1 207.94 1 3.796 3.756 0.2 10.44 0.8 0.00102 97.92 2.409 210.784 233.087 791.137 ĐẠT K2 186.34 1 3.236 3.196 0.2 9.607 0.8 0.00102 97.92 2.041 180.206 205.943 632.208 ĐẠT K3 164.393 1 2.754 2.714 0.2 8.865 0.8 0.00102 97.92 1.726 153.67 179.69 490.529 ĐẠT K4 142.573 1 2.351 2.311 0.2 8.232 0.8 0.00102 97.92 1.464 131.316 154.626 428.435 ĐẠT K5 120.466 1 2.025 1.985 0.2 7.718 0.8 0.00102 97.92 1.254 113.115 130.145 621.887 ĐẠT K6 98.559 1 1.778 1.738 0.2 7.335 0.8 0.00102 97.92 1.096 99.25 106.596 642.671 ĐẠT K7 76.836 1 1.609 1.569 0.2 7.095 0.8 0.00102 97.92 0.988 89.717 83.844 573.544 ĐẠT K8 58.586 1 1.517 1.477 0.2 6.995 0.8 0.00102 97.92 0.929 84.503 65.087 786.125 ĐẠT HL2 34.632 1 1.5 1.46 0.2 6.978 0.8 0.00102 97.92 0.919 83.538 41.042 447.004 ĐẠT

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc8)ktoan dhop 10.doc