Tài liệu Không gian vector - Nguyễn Phúc Sơn: Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Chương 2: Không gian vector
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn
Trường Đại học Kinh tế - Luật
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày 29 tháng 9 năm 2014
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Table of Contents
1 Không gian Euclid Rn
2 Tổ hợp tuyến tính
3 Cơ sở và số chiều
4 Tọa độ
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Không gian Rn
Ví dụ quen thuộc : R2 và R3. Thời của Euclid: biểu diễn hình
học. Thời sau Descertes: biểu diễn đại số
Từ biểu diễn đại số, ta có thể mở rộng lên không gian
Rn, n > 3
Định nghĩa
Không gian Rn là tập hợp tất cả các bộ có thứ tự u = (a1, . . . , an)
với ai là số thực, với mọi i .
Lưu ý là để thuận tiện cho việc tính toán thì vector u cũng có thể
được viết dưới dạng cột u =
a1
a2
...
an
trong đó, ai ...
37 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Không gian vector - Nguyễn Phúc Sơn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Chương 2: Không gian vector
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn
Trường Đại học Kinh tế - Luật
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày 29 tháng 9 năm 2014
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Table of Contents
1 Không gian Euclid Rn
2 Tổ hợp tuyến tính
3 Cơ sở và số chiều
4 Tọa độ
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Không gian Rn
Ví dụ quen thuộc : R2 và R3. Thời của Euclid: biểu diễn hình
học. Thời sau Descertes: biểu diễn đại số
Từ biểu diễn đại số, ta có thể mở rộng lên không gian
Rn, n > 3
Định nghĩa
Không gian Rn là tập hợp tất cả các bộ có thứ tự u = (a1, . . . , an)
với ai là số thực, với mọi i .
Lưu ý là để thuận tiện cho việc tính toán thì vector u cũng có thể
được viết dưới dạng cột u =
a1
a2
...
an
trong đó, ai được gọi là các
thành phần của vector u và n là số chiều.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Không gian Rn
Ví dụ quen thuộc : R2 và R3. Thời của Euclid: biểu diễn hình
học. Thời sau Descertes: biểu diễn đại số
Từ biểu diễn đại số, ta có thể mở rộng lên không gian
Rn, n > 3
Định nghĩa
Không gian Rn là tập hợp tất cả các bộ có thứ tự u = (a1, . . . , an)
với ai là số thực, với mọi i .
Lưu ý là để thuận tiện cho việc tính toán thì vector u cũng có thể
được viết dưới dạng cột u =
a1
a2
...
an
trong đó, ai được gọi là các
thành phần của vector u và n là số chiều.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Không gian Rn
Ví dụ quen thuộc : R2 và R3. Thời của Euclid: biểu diễn hình
học. Thời sau Descertes: biểu diễn đại số
Từ biểu diễn đại số, ta có thể mở rộng lên không gian
Rn, n > 3
Định nghĩa
Không gian Rn là tập hợp tất cả các bộ có thứ tự u = (a1, . . . , an)
với ai là số thực, với mọi i .
Lưu ý là để thuận tiện cho việc tính toán thì vector u cũng có thể
được viết dưới dạng cột u =
a1
a2
...
an
trong đó, ai được gọi là các
thành phần của vector u và n là số chiều.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Không gian Rn
Ví dụ quen thuộc : R2 và R3. Thời của Euclid: biểu diễn hình
học. Thời sau Descertes: biểu diễn đại số
Từ biểu diễn đại số, ta có thể mở rộng lên không gian
Rn, n > 3
Định nghĩa
Không gian Rn là tập hợp tất cả các bộ có thứ tự u = (a1, . . . , an)
với ai là số thực, với mọi i .
Lưu ý là để thuận tiện cho việc tính toán thì vector u cũng có thể
được viết dưới dạng cột u =
a1
a2
...
an
trong đó, ai được gọi là các
thành phần của vector u và n là số chiều.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Định nghĩa (tt)
Vector 0: 0 = (0, . . . , 0).
Vector đối của u: −u = (a1, . . . , an)
Phép cộng và phép nhân vô hướng tương tự như trong R3.
Các tính chất cơ bản như: kết hợp, giao hoán, etc. hoàn toàn
tương tự R3
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Định nghĩa (tt)
Vector 0: 0 = (0, . . . , 0).
Vector đối của u: −u = (a1, . . . , an)
Phép cộng và phép nhân vô hướng tương tự như trong R3.
Các tính chất cơ bản như: kết hợp, giao hoán, etc. hoàn toàn
tương tự R3
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Định nghĩa (tt)
Vector 0: 0 = (0, . . . , 0).
Vector đối của u: −u = (a1, . . . , an)
Phép cộng và phép nhân vô hướng tương tự như trong R3.
Các tính chất cơ bản như: kết hợp, giao hoán, etc. hoàn toàn
tương tự R3
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Định nghĩa (tt)
Vector 0: 0 = (0, . . . , 0).
Vector đối của u: −u = (a1, . . . , an)
Phép cộng và phép nhân vô hướng tương tự như trong R3.
Các tính chất cơ bản như: kết hợp, giao hoán, etc. hoàn toàn
tương tự R3
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Table of Contents
1 Không gian Euclid Rn
2 Tổ hợp tuyến tính
3 Cơ sở và số chiều
4 Tọa độ
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Định nghĩa
Cho u, u1,...,un là các vector trong Rn. u được gọi là một tổ hợp
tuyến tính của các vector u1,...,un nếu tồn tại các số thực
α1,...,αn sao cho
u = α1u1 + · · ·+ αnun
Cách tìm tổ hợp tt
Giả sử
u = (b1, . . . , bn)
u1 = (a11, . . . , a1n)
...
um = (am1, . . . , amn)
Giải hệ sau
(uT1 , . . . , u
T
m | uT )
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Định nghĩa
Cho u, u1,...,un là các vector trong Rn. u được gọi là một tổ hợp
tuyến tính của các vector u1,...,un nếu tồn tại các số thực
α1,...,αn sao cho
u = α1u1 + · · ·+ αnun
Cách tìm tổ hợp tt
Giả sử
u = (b1, . . . , bn)
u1 = (a11, . . . , a1n)
...
um = (am1, . . . , amn)
Giải hệ sau
(uT1 , . . . , u
T
m | uT )
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Định nghĩa
Cho u, u1,...,un là các vector trong Rn. u được gọi là một tổ hợp
tuyến tính của các vector u1,...,un nếu tồn tại các số thực
α1,...,αn sao cho
u = α1u1 + · · ·+ αnun
Cách tìm tổ hợp tt
Giả sử
u = (b1, . . . , bn)
u1 = (a11, . . . , a1n)
...
um = (am1, . . . , amn)
Giải hệ sau
(uT1 , . . . , u
T
m | uT )
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Cách tìm (tt)
Viết dưới dạng ma trận:
a11 a21 . . . am1 b1
a12 a22 . . . am2 b2
...
...
...
...
...
a1n a2n . . . amn bn
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Sự độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Định nghĩa
Họ các vectors u1, . . . , um được gọi là họ độc lập tuyến tính
nếu từ đẳng thức
α1u1 + · · ·+ αmum = 0
ta suy ra được
α1 = · · · = αm = 0
nghĩa là phương trình x1u1 + · · ·+ xmum = 0 có nghiệm duy
nhất α1 = · · · = αm = 0
Họ các vector không độc lập tuyến tính được gọi là phụ thuộc
tuyến tính.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Sự độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Định nghĩa
Họ các vectors u1, . . . , um được gọi là họ độc lập tuyến tính
nếu từ đẳng thức
α1u1 + · · ·+ αmum = 0
ta suy ra được
α1 = · · · = αm = 0
nghĩa là phương trình x1u1 + · · ·+ xmum = 0 có nghiệm duy
nhất α1 = · · · = αm = 0
Họ các vector không độc lập tuyến tính được gọi là phụ thuộc
tuyến tính.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Sự độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Định nghĩa
Họ các vectors u1, . . . , um được gọi là họ độc lập tuyến tính
nếu từ đẳng thức
α1u1 + · · ·+ αmum = 0
ta suy ra được
α1 = · · · = αm = 0
nghĩa là phương trình x1u1 + · · ·+ xmum = 0 có nghiệm duy
nhất α1 = · · · = αm = 0
Họ các vector không độc lập tuyến tính được gọi là phụ thuộc
tuyến tính.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Cách xác định độc lập/phụ thuộc
Đặt ma trận
A =
u1...
um
Dùng các phép biến đổi sơ cấp dòng tính r(A).
Nếu r(A) = m thì độc lập tuyến tính
Nếu r(A) < m thì phụ thuộc tuyến tính
Trường hợp đặc biệt: nếu A vuông thì ta có thể tính det(A)
thay cho r(A). Khi đó,
Nếu det(A) 6= 0 thì độc lập tuyến tính
Nếu det(A) = 0 thì phụ thuộc tuyến tính
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Cách xác định độc lập/phụ thuộc
Đặt ma trận
A =
u1...
um
Dùng các phép biến đổi sơ cấp dòng tính r(A).
Nếu r(A) = m thì độc lập tuyến tính
Nếu r(A) < m thì phụ thuộc tuyến tính
Trường hợp đặc biệt: nếu A vuông thì ta có thể tính det(A)
thay cho r(A). Khi đó,
Nếu det(A) 6= 0 thì độc lập tuyến tính
Nếu det(A) = 0 thì phụ thuộc tuyến tính
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Cách xác định độc lập/phụ thuộc
Đặt ma trận
A =
u1...
um
Dùng các phép biến đổi sơ cấp dòng tính r(A).
Nếu r(A) = m thì độc lập tuyến tính
Nếu r(A) < m thì phụ thuộc tuyến tính
Trường hợp đặc biệt: nếu A vuông thì ta có thể tính det(A)
thay cho r(A). Khi đó,
Nếu det(A) 6= 0 thì độc lập tuyến tính
Nếu det(A) = 0 thì phụ thuộc tuyến tính
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Cách xác định độc lập/phụ thuộc
Đặt ma trận
A =
u1...
um
Dùng các phép biến đổi sơ cấp dòng tính r(A).
Nếu r(A) = m thì độc lập tuyến tính
Nếu r(A) < m thì phụ thuộc tuyến tính
Trường hợp đặc biệt: nếu A vuông thì ta có thể tính det(A)
thay cho r(A). Khi đó,
Nếu det(A) 6= 0 thì độc lập tuyến tính
Nếu det(A) = 0 thì phụ thuộc tuyến tính
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Cách xác định độc lập/phụ thuộc
Đặt ma trận
A =
u1...
um
Dùng các phép biến đổi sơ cấp dòng tính r(A).
Nếu r(A) = m thì độc lập tuyến tính
Nếu r(A) < m thì phụ thuộc tuyến tính
Trường hợp đặc biệt: nếu A vuông thì ta có thể tính det(A)
thay cho r(A). Khi đó,
Nếu det(A) 6= 0 thì độc lập tuyến tính
Nếu det(A) = 0 thì phụ thuộc tuyến tính
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Cách xác định độc lập/phụ thuộc
Đặt ma trận
A =
u1...
um
Dùng các phép biến đổi sơ cấp dòng tính r(A).
Nếu r(A) = m thì độc lập tuyến tính
Nếu r(A) < m thì phụ thuộc tuyến tính
Trường hợp đặc biệt: nếu A vuông thì ta có thể tính det(A)
thay cho r(A). Khi đó,
Nếu det(A) 6= 0 thì độc lập tuyến tính
Nếu det(A) = 0 thì phụ thuộc tuyến tính
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Cách xác định độc lập/phụ thuộc
Đặt ma trận
A =
u1...
um
Dùng các phép biến đổi sơ cấp dòng tính r(A).
Nếu r(A) = m thì độc lập tuyến tính
Nếu r(A) < m thì phụ thuộc tuyến tính
Trường hợp đặc biệt: nếu A vuông thì ta có thể tính det(A)
thay cho r(A). Khi đó,
Nếu det(A) 6= 0 thì độc lập tuyến tính
Nếu det(A) = 0 thì phụ thuộc tuyến tính
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Table of Contents
1 Không gian Euclid Rn
2 Tổ hợp tuyến tính
3 Cơ sở và số chiều
4 Tọa độ
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Cơ sở
Định nghĩa
Tập hợp B trong Rn được gọi là một cơ sở nếu B độc lập tuyến
tính và bất kỳ vector v ∈ Rn đều là tổ hợp tuyến tính của các
vector trong B. Ở đây thứ tự của các vectors trong B là quan
trọng.
Tính chất
Mọi cơ sở của Rn đều có đúng n vectors.
Nếu B độc lập tuyến tính và có đúng n vectors thì B là cơ sở
của Rn.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Cơ sở
Định nghĩa
Tập hợp B trong Rn được gọi là một cơ sở nếu B độc lập tuyến
tính và bất kỳ vector v ∈ Rn đều là tổ hợp tuyến tính của các
vector trong B. Ở đây thứ tự của các vectors trong B là quan
trọng.
Tính chất
Mọi cơ sở của Rn đều có đúng n vectors.
Nếu B độc lập tuyến tính và có đúng n vectors thì B là cơ sở
của Rn.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Cơ sở
Định nghĩa
Tập hợp B trong Rn được gọi là một cơ sở nếu B độc lập tuyến
tính và bất kỳ vector v ∈ Rn đều là tổ hợp tuyến tính của các
vector trong B. Ở đây thứ tự của các vectors trong B là quan
trọng.
Tính chất
Mọi cơ sở của Rn đều có đúng n vectors.
Nếu B độc lập tuyến tính và có đúng n vectors thì B là cơ sở
của Rn.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Số chiều
Định nghĩa
Số vector trong 1 cơ sở của không gian vector được gọi là số
chiều của không gian đó. Ký hiệu dimRn = n.
Nhận xét
Trong Rn bất kỳ tập nào có nhiều hơn n vectors đều phụ thuộc
tuyến tính.
Lưu ý
Tập hợp tất cả các nghiệm của hệ thuần nhất tạo thành 1 không
gian vector có số chiều đúng bằng bậc tự do của nghiệm.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Số chiều
Định nghĩa
Số vector trong 1 cơ sở của không gian vector được gọi là số
chiều của không gian đó. Ký hiệu dimRn = n.
Nhận xét
Trong Rn bất kỳ tập nào có nhiều hơn n vectors đều phụ thuộc
tuyến tính.
Lưu ý
Tập hợp tất cả các nghiệm của hệ thuần nhất tạo thành 1 không
gian vector có số chiều đúng bằng bậc tự do của nghiệm.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Số chiều
Định nghĩa
Số vector trong 1 cơ sở của không gian vector được gọi là số
chiều của không gian đó. Ký hiệu dimRn = n.
Nhận xét
Trong Rn bất kỳ tập nào có nhiều hơn n vectors đều phụ thuộc
tuyến tính.
Lưu ý
Tập hợp tất cả các nghiệm của hệ thuần nhất tạo thành 1 không
gian vector có số chiều đúng bằng bậc tự do của nghiệm.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Table of Contents
1 Không gian Euclid Rn
2 Tổ hợp tuyến tính
3 Cơ sở và số chiều
4 Tọa độ
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Định nghĩa
Mọi vector v ∈ Rn đều được biểu diễn duy nhất dưới dạng tổ hợp
tuyến tính của các vector trong B
v = α1u1 + · · ·+ αnun
Khi đó, bộ thứ tự [v ]B = (α1, . . . , αn) được gọi là tọa độ của v
trong cơ sở B.
Tọa độ cũng có thể được viết dưới dạng cột
[v ]TB =
α1...
αn
Cách tìm: Giải hệ phương trình. Ở đây ma trận hệ số vuông nên có
thể dùng quy tắc Cramer.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Định nghĩa
Mọi vector v ∈ Rn đều được biểu diễn duy nhất dưới dạng tổ hợp
tuyến tính của các vector trong B
v = α1u1 + · · ·+ αnun
Khi đó, bộ thứ tự [v ]B = (α1, . . . , αn) được gọi là tọa độ của v
trong cơ sở B.Tọa độ cũng có thể được viết dưới dạng cột
[v ]TB =
α1...
αn
Cách tìm: Giải hệ phương trình. Ở đây ma trận hệ số vuông nên có
thể dùng quy tắc Cramer.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Định nghĩa
Mọi vector v ∈ Rn đều được biểu diễn duy nhất dưới dạng tổ hợp
tuyến tính của các vector trong B
v = α1u1 + · · ·+ αnun
Khi đó, bộ thứ tự [v ]B = (α1, . . . , αn) được gọi là tọa độ của v
trong cơ sở B.Tọa độ cũng có thể được viết dưới dạng cột
[v ]TB =
α1...
αn
Cách tìm: Giải hệ phương trình. Ở đây ma trận hệ số vuông nên có
thể dùng quy tắc Cramer.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Không gian Euclid Rn
Tổ hợp tuyến tính
Cơ sở và số chiều
Tọa độ
Định nghĩa
Mọi vector v ∈ Rn đều được biểu diễn duy nhất dưới dạng tổ hợp
tuyến tính của các vector trong B
v = α1u1 + · · ·+ αnun
Khi đó, bộ thứ tự [v ]B = (α1, . . . , αn) được gọi là tọa độ của v
trong cơ sở B.Tọa độ cũng có thể được viết dưới dạng cột
[v ]TB =
α1...
αn
Cách tìm: Giải hệ phương trình. Ở đây ma trận hệ số vuông nên có
thể dùng quy tắc Cramer.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 2: Không gian vector
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_2_3322_1983992.pdf