Tài liệu Khóa luận Phương pháp thực tiễn thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ: ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Đặng Hữu Dũng
PHƯƠNG PHÁP THỰC TIỄN
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Các hệ thống thông tin
HÀ NỘI - 2009
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Đặng Hữu Dũng
PHƯƠNG PHÁP THỰC TIỄN
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Các hệ thống thông tin
Cán bộ hướng dẫn: TS. Nguyễn Tuệ
HÀ NỘI - 2009
MỞ ĐẦU
Ngày nay cơ sở dữ liệu đã đƣợc ứng dụng rộng rãi trong công việc quản lý, giúp
cho các cơ quan, tổ chức nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống.
Để có một cơ sở dữ liệu tốt, cần có phƣơng pháp xây dựng tốt. Có hai phƣơng
pháp chính để xây dựng một cơ sở dữ liệu quan hệ: phƣơng pháp lý thuyết và phƣơng
pháp thực tiễn.
Phƣơng pháp lý thuyết dựa trên lý thuyết phụ thuộc hàm và đại số quan hệ, xuất
phát từ một quan hệ phổ quát và một tập phụ thuộc hàm cho trƣớc, dựa trên các phụ
thuộc hàm để xác định kho...
64 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Khóa luận Phương pháp thực tiễn thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Đặng Hữu Dũng
PHƯƠNG PHÁP THỰC TIỄN
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Các hệ thống thông tin
HÀ NỘI - 2009
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Đặng Hữu Dũng
PHƯƠNG PHÁP THỰC TIỄN
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Các hệ thống thông tin
Cán bộ hướng dẫn: TS. Nguyễn Tuệ
HÀ NỘI - 2009
MỞ ĐẦU
Ngày nay cơ sở dữ liệu đã đƣợc ứng dụng rộng rãi trong công việc quản lý, giúp
cho các cơ quan, tổ chức nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống.
Để có một cơ sở dữ liệu tốt, cần có phƣơng pháp xây dựng tốt. Có hai phƣơng
pháp chính để xây dựng một cơ sở dữ liệu quan hệ: phƣơng pháp lý thuyết và phƣơng
pháp thực tiễn.
Phƣơng pháp lý thuyết dựa trên lý thuyết phụ thuộc hàm và đại số quan hệ, xuất
phát từ một quan hệ phổ quát và một tập phụ thuộc hàm cho trƣớc, dựa trên các phụ
thuộc hàm để xác định khoá và dạng chuẩn của quan hệ, từ đó áp dụng các phƣơng
pháp tách để tách quan hệ ban đầu thành một tập quan hệ ở dạng chuẩn BCNF.
Phƣơng pháp thực tiễn xuất phát bằng việc nghiên cứu thực tiễn và xây dựng mô
hình mức quan niệm (mô hình E – R). Từ mô hình E-R, áp dụng thuật toán chuyển
đổi, mô hình đƣợc chuyển đổi thành lƣợc đồ CSDL quan hệ.
Trong khoá luận này chúng tôi chọn nghiên cứu và phát triển cơ sở dữ liệu theo
phƣơng pháp thực tiễn.
Khoá luận bao gồm 2 chƣơng:
Chƣơng 1: Tìm hiểu phƣơng pháp thực tiễn xây dựng cơ sở dữ liệu quan hệ.
Trong chƣơng này chúng tôi trình bày tổng quan về cơ sở dữ liệu quan hệ, các bƣớc
xây dựng cơ sở dữ liệu theo phƣơng pháp thực tiễn.
Chƣơng 2: Áp dụng để xây dựng một cơ sở dữ liệu cụ thể. Trong chƣơng này
chúng tôi trình bày các bƣớc xây dựng hệ thống giới thiệu việc làm. Mô hình E-R, cơ
sở dữ liệu và các cài đặt hệ thống sẽ lần lƣợt đƣợc trình bày trong chƣơng này.
2
1. Chƣơng 1. PHƢƠNG PHÁP THỰC TIỄN
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
1.1. TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
1.1.1. Các khái niệm
1.1.1.1. Miền
: Gioitinh{`nam`,`nu`}.
- 32767}
1.1.1.2. Thuộc tính
.
là DOM(A).
1.1.1.3. Tích Decac của các miền
Giả sử có các miền giá trị DOM(A1), DOM(A2),…, DOM(An).
Tích Decac:
DOM(A1) x DOM(A2) x … x DOM(An) = { },
trong đó i = 1, 2, …, vij DOM(Aj)
1.1.1.4. Quan hệ
Cho n thuộc tính A1, A2, … An với DOM(A1), DOM(A2),…, DOM(An) tƣơng
ứng.
- R(A1, A2, … An) gọi là lƣợc đồ quan hệ trên A1, A2, … An.
- Quan hệ R tƣơng ứng với lƣợc đồ trên là:
R DOM(A1) x DOM(A2) x … x DOM(An).
- Ngƣời ta thƣờng biểu diễn quan hệ dƣới dạng một bảng:
A1 A2 … An
vi1 vi2 vij vin
3
1.1.2. Các ràng buộc trên các quan hệ
Các dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quan hệ phải thoả mãn các ràng buộc:
a) Ràng buộc giá trị: vij DOM(Aj).
b) Ràng buộc khoá: giá trị khoá phải duy nhất.
c) Ràng buộc toàn vẹn thực thể: nếu PK là là khoá chính của quan hệ thì PK luôn
có giá trị xác định.
d) Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu: nếu FK là là khoá ngoài của R tham chiếu đến
PK của S thì:
- FK và PK phải có cùng kiểu;
- Nếu FK có giá trị thì giá trị đó phải thuộc về tập giá trị của PK.
Ngoài ra, các dữ liệu còn phải thoả mãn các ràng buộc về quản lý, về pháp lý cho
phù hợp với thực tiễn.
1.1.3. Các phép toán trên quan hệ
(Int
.
1.2. Phƣơng pháp thực tiễn xây dựng cơ sở dữ liệu
Thực
Mô hình quan
Mô hình lôgic
Mô hình
4
Phƣơng pháp thực tiễn xây dựng cơ sở dữ liệu bao gồm các bƣớc:
- Xây dựng mô hình quan niệm (mô hình E-R).
- Xây dựng mô hình lôgic.
- Xây dựng mô hình vật lý.
1.2.1. Các khái niệm về mô quan niệm E-R
.
.
- (E-R .
1.2.1.1. Thực thể và kiểu thực thể
Thực thể đƣợc định nghĩa là một đối tƣợng có thực hay trừu tƣợng mà ta muốn
lƣu trữ thông tin về nó.
Kiểu thực thể: Là tập các thực thể có cùng đặc trƣng nhƣ nhau.
1.2.1.2. Thuộc tính của thực thể
Thuộc tính là các đặc trƣng của các kiểu thực thể. Trong mô hình E-R, các thuộc
tính bao gồm
- Thuộc tính đơn, đa trị.
- Thuộc tính phức hợp, thuộc tính đa trị.
- Thuộc tính suy diễn đƣợc.
Biểu diễn kiểu thực thể
Kiểu thực thể: đƣợc biểu diễn bằng hình chữ nhật
Thuộc tính đơn trị:
đƣợc biểu diễn bằng hình oval
Thuộc tính phức hợp:
đƣợc biểu diễn nhƣ hình bên
5
Thuộc tính đa trị:
Ví dụ:
1.2.1.3. Liên kết và kiểu liê kết
Liên kết thực thể chỉ mối quan hệ ràng buộc giữa các thực thể.
Kiểu liên kết: Tập các liên kết có cùng đặc trƣng.
Các kiểu liên kết có cùng các thuộc tính.
Các liên kết có ràng buộc:
- Tỷ lệ lực lƣợng: có 3 loại : 1-1, 1-N, M-N
- Mức tham gia: liên kết bắt buộc hoặc tuỳ chọn.
Liên kết 1 - 1: là liên kết thoả mãn điều kiện nếu xuất hiện một thực thể A thì
xuất hiện một thực thể B hoặc ngƣợc lại. Biểu diễn nhƣ sau:
Liên kết 1 - nhiều: là liên kết thoả mãn điều kiện nếu xuất hiện một thực thể
A thì xuất hiện nhiều thực thể B hoặc ngƣợc lại, nếu xuất hiện một thực thể B
thì xuất hiện nhiều thực thể A. Biểu diễn nhƣ sau:
Ví dụ: Xét quan hệ giữa nhân viên và phòng trong một công ty. Đây là quan hệ
một nhiều (một nhân viên thuộc chỉ một phòng còn một phòng có thể có nhiều nhân
viên).
SINH VIÊN
Maso
HoVaTen
NgaySinh
GioiTinh
NN
Ten Ho
1 N
6
Liên kết nhiều -nhiều: là liên kết thoả mãn điều kiện xuất hiện nhiều thực thể
A thì xuất hiện nhiều thực thể B hoặc ngƣợc lại. Biểu diễn nhƣ sau:
Ví dụ: Quan hệ giữa thực thể sách và thực thể độc giả là quan hệ nhiều - nhiều
(giả thiết một độc giả có thể mƣợn nhiều loại sách cùng một lúc và một loại sách có
nhiều bản sao có thể cho mƣợn).
Liên kết nhiều thực thể
Là mối liên kết trong đó có nhiều hơn hai thực thể. Để biểu diễn liên kết nhiều
thực thể và đơn giản hoá khi biểu diễn ta quy các liên kết nhiều thực thể này về các
liên kết hai thực thể bằng cách đƣa thêm vào thực thể trung gian (kí hiệu là: TG).
Khi thêm thực thể trung gian (TG), liên kết nhiều - nhiều - nhiều sẽ chuyển thành
3 liên kết 1 - nhiều (đây là liên kết hai thực thể). Biểu diễn nhƣ sau:
Theo định nghĩa liên kết thực thể ta có thể coi liên kết thực thể là một dạng thực
thể đặc biệt và cũng đƣợc lƣu trữ. Do đó CSDL phải lƣu trữ cả hai đối tƣợng: thực
thể và liên kết thực thể, đồng thời CSDL phải có khả năng biểu diễn hai đối tƣợng
này.
1.2.1.4. Lƣợc đồ E-R
Là 1 tập các kiểu thực
1.2.1.5. Thuật toán chuyển đổi E-R thành lƣợc đồ cơ sở dữ liệu quan hệ
:
:
– –
.
7
.
)
.
.
.
.
1.2.2.
1.2.2.1. Chọn hệ quản trị cơ sở dữ liệu
a) à ?
Phần chƣơng trình để có thể xử lý, thay đổi cơ sở dữ liệu gọi là Hệ quản trị cơ
sở dữ liệu (viết tắt HQTCSDL, tiếng Anh là Database management system).
Theo định nghĩa này HQTCSDL có nhiệm vụ rất quan trọng nhƣ là một bộ
diễn dịch (interpreter) với ngôn ngữ bậc cao nhằm giúp ngƣời sử dụng có thể
8
dùng đƣợc hệ thống mà ít nhiều không cần quan tâm đến thuật toán chi tiết
hoặc biểu diễn dữ liệu trong máy. Theo một cách hiểu khác:
HQTCSDL là một phần mềm cho phép tạo lập CSDL và điều khiển hoặc truy
nhập CSDL đó, đặc biệt HQTCSDL đảm bảo tính độc lập dữ liệu (là sự bất
biến của các chƣơng trình ứng dụng đối với các thay đổi về cấu trúc lƣu trữ và
chiến lƣợc truy nhập).
Ví dụ: Một số Hệ QTCSDL thông dụng hiện nay: MS Access, SQL Server
(của hãng Microsoft), Oracle (của hãng Oracle), DB2, FoxPro,v.v...
b)
Để đảm bảo tính tiêu chuẩn hoá: các hệ CSDL khác nhau, dữ liệu của các
chƣơng trình ứng khác nhau dựa trên một tiêu chuẩn chung.
Cung cấp các công cụ định nghĩa và thao tác dữ liệu linh hoạt
Tích hợp với nhiều trình ứng dụng khác nhau: các ngôn ngữ lập trình, các ứng
dụng hỗ trợ phân tích thiết kế, v.v...
c) -Server
(Relational Database
–
.
-
(IIS), E-Commerce
Server, Proxy Server...
d) Hệ quản trị cơ sở dữ liệu hỗ trợ các tính năng sau:
Định nghĩa dữ liệu (Database definition)
Xây dựng dữ liệu (Database construction) : Chức năng định nghĩa và xây dựng
dữ liệu hỗ trợ ngƣời dùng xây dựng các bộ dữ liệu riêng.
Thao tác dữ liệu (Database manipulation): các thao tác cập nhật, tìm kiếm,
sửa, xoá, ...
Quản trị dữ liệu (Database administrator): phân quyền sử dụng, bảo mật thông
tin, ...
9
Bảo vệ dữ liệu (Database protection): thực hiện các thao tác sao chép, phục
hồi, tránh mất mát dữ liệu.
e) Ngôn ngữ của hệ quản trị cơ sở dữ liệu bao gồm:
Ngôn ngữ con định nghĩa dữ liệu (Database Definition Language - DDL):
cung cấp các câu lệnh cho phép mô tả, định nghĩa các đối tƣợng của CSDL.
Ngôn ngữ con thao tác dữ liệu (Database Manipulation Language - DML):
dùng để thao tác, xử lý trên các đối tƣợng của CSDL nhƣ thêm, xoá, sửa, tìm
kiếm,v.v...
Ngôn ngữ con kiểm soát dữ liệu (Database Control Language - DCL): điều
khiển tính đồng thời (tƣơng tranh) đối với dữ liệu.
1.2.2.2. -Server
Tạo bảng
Mệnh đề tạo bảng tạo một bảng quan hệ mới thông quan tên bảng, xác định các
thuộc tính và các ràng buộc logic của bảng.
Mệnh đề tạo bảng có dạng tổng quát nhƣ sau:
CREATE TABLE ( [NOT NULL],...)
Trong đó:
Tên bảng: là xâu kí tự bất kì không có ký hiệu trống và không trùng với các từ
khoá.
Tên cột: là xâu kí tự bất kì không chứa ký hiệu trống,trong một bảng tên cột là
duy nhất. Thứ tự của cột trong bảng là không quan trọng.
Kiểu dữ liệu: trong mệnh đề tạo bảng dùng một số kiểu dữ liệu sau:
- integer: kiểu số nguyên, từ - 2.147.483.648 đến - 2.147.483.647
- smallinteger: số nguyên nhỏ từ -32.768 đến 32.767
- decimal (n,p): số thập phân với độ dài tối đa là n kể cả p chữ số phần thập
phân(không tính dấu chấm thập phân).
- char(n): xâu kí tự có độ dài cố định n. Một số HQTCSDL cho phép kích thƣớc
tối đa của char là 2000 bytes. Nếu mỗi kí tự tƣơng ứng một byte (mã ASCII nhƣ đối
với hệ QTCSDL Access) thì số kí tự tối đa là 2000. Trong trƣờng hợp sử dụng bộ mã
UCS2 (nhƣ đối với hệ QTCSDL SQL Server) thì số kí tự biểu diễn tối đã là 1000 kí
tự (sử dụng 2 byte để biểu diễn 1 kí tự).
10
- varchar(n): xâu kí tự có độ dài biến đổi, độ dài xâu có thể từ 0 đến n và đƣợc
xác định tại thời điểm đƣa giữ liệu vào lƣu trữ. . Một số HQTCSDL cho phép kích
thƣớc tối đa của char là 4000 bytes.
- date: dữ liệu dạng ngày tháng, định dạng ngầm định: DD - MON - YY.
Ngoài ra mỗi hệ QTCSDL cũng đƣa ra các kiểu dữ liệu riêng.
NULL là giá trị ngầm định khi không biết chính xác giá trị. Do đó cột đóng vai
trò khoá chính không đƣợc nhận giá trị NULL, các cột khác có thể tuỳ chọn.
Nhận xét:
Trong mệnh đề tạo bảng có thể sử dụng thêm các yếu tố ràng buộc để hạn chế các
giá trị cho một hay nhiều cột trong bảng, nhƣ: ràng buộc khoá chính, khoá ngoài,
ràng buộc toàn vẹn tham chiếu, ràng buộc miền giá trị tƣơng ứng nhƣ sau:
NULL: cột có thể không chứa giá trị.
NOT NULL: cột phải chứa một giá trị nào đó
PRIMARY KEY: ràng buộc khoá chính
REFERENCE: ràng buộc khoá ngoài
ON DELETE CASCADE: ràng buộc toàn vẹn tham chiếu
Xoá bảng
Mệnh đề xoá bảng xoá một bảng quan hệ (cả cấu trúc và nội dung của bảng) khỏi
CSDL. Bảng này chỉ có thể đƣợc tạo lại bằng cách sử dụng mệnh đề CREATE
TABLE.
Thêm dữ liệu
Đây là mệnh đề thêm một bản ghi vào một bảng và thƣờng đƣợc sử dụng để tổ
chức vào dữ liệu. Dạng tổng quát nhƣ sau:
INSERT INTO (, …) VALUES (,…)
Có 3 cách biểu diễn mệnh đề thêm dữ liệu:
Cách 1: INSERT INTO S(S#, SNAME, STATUS, CITY)
VALUES (1,'VINH',30,'HA NOI' )
Cách 2: Nếu vị trí của các cột trong bảng là cố định mệnh đề có thể viết:
INSERT INTO S
VALUES (1,'VINH',30,'HA NOI' )
11
Cách 3: Nếu ngƣời vào dữ liệu quên vị trí của các cột, khi đó có thể biểu diễn
nhƣ sau:
INSERT INTO S(S#, STATUS, CITY, SNAME)
VALUES (1, 30,'HA NOI', 'VINH')
Khối SELECT
Cấu trúc đơn giản nhất trong SQL là khối SELECT đƣơc miêu tả về cú pháp nhƣ
một khối
SELECT - FROM - WHERE
Một cách tổng quát khối select bao gồm 3 mệnh đề chính:
SELECT: Xác định nội dung của các cột cần đƣa ra kết quả
FROM: Xác định các bảng cần lấy thông tin ra.
WHERE: Xác định các bản ghi thoả mãn yêu cầu chọn lọc để đƣa ra kết quả.
Ngoài ra, để mở rộng khả năng của ngôn ngữ, khối SELECT còn đƣợc bổ sung
thêm các mệnh đề group by, having, order by, các hàm mẫu,... Trong các phần sau sẽ
trình bày chi tiết từng mệnh đề.
Dạng tổng quát của khối select đƣợc biểu diễn nhƣ sau:
Trong đó mệnh đề WHERE biểu diễn dƣới một số dạng sau:
WHERE [NOT] phép_so_sánh
WHERE [NOT] [NOT] LIKE
WHERE [NOT] [NOT] BETWEEN AND <biểu
thức>
WHERE [NOT] [NOT] IN ({danh sách / mệnh đề con})
WHERE [NOT] phép_kết_nối
WHERE [NOT]
WHERE [NOT] {AND | OR} [NOT]
Các hàm thư viện
Cũng giống nhƣ các ngôn ngữ CSDL khác, trong SQL có các hàm mẫu gồm
count, max, min, sum, avg. Riêng hàm count khi có đối số là '*' có nghĩa là đếm số
bản ghi thoả mãn yêu cầu tìm kiếm mà không cần quan tâm tới bất kì một cột nào.
12
1.2.2.3.
p
.
:
.
cái
.
.
.
.
.
.
.
-
.
.
.
.
13
ì
Mô –
-
:
(m
.
ợ
.
-
.
–
.
i
nhau.
1.2.3.
1.2.3.1.
.
.
14
1.2.3.2. :
sao.
.
1.2.3.3.
.
. các :
)
.
15
.
.
c.
,
.
:
)
)
)
)
1.2.3.4.
:
1.2.3.5.
file , b
.
). T
,
.
, ,
, , .
16
. .
, ,
(file lị ).
. là
.
.
.
và .
các . có
.
,
.
:
- ;
- ;
- ;
- ;
- ;
- ;
- .
.
.
(
.
1.2.3.6.
cơ .
cơ sở vật
).
:
lôgic
17
,
.
.
:
2 :Chiên l
1.2.3.7.
a.
của làm :
Giai
.
.
.
.
1.2.3.8.
là .
.
18
.
1.2.3.9.
.
.
.
1.2.3.10.
.
.
.
.
1.2.3.11.
.
.
1.2.3.12.
trong
p.
.
.
.
1.2.3.13.
.
dung bên : -Shneiderman.
19
.
ụ CASE.
1.2.3.14. .
a.
.
:
.
.
.
.
b.
.
1.2.3.15.
hệ
-
.
20
,
.
, .
1.2.3.16. Tổ c liệu
ế :
1.2.3.17.
.
Sơ đồ thiết
kế kế
.
: hiện liệu .
T
.
21
2. Chương 2.
2.1. ĐẶT BÀI TOÁN
Hệ thống giới thiệu việc làm đƣợc xây dựng nhằm mục đính kết nối giữa những
ngƣời lao động có nhu cầu tìm việc với những nhà tuyển dụng một cách nhanh nhất.
Thông qua việc ngƣời lao động đƣa các yêu cầu việc làm, và nhà tuyển dụng đƣa
các yêu cầu tuyển dụng. Hệ thống đóng vai trò nhƣ là ngƣời trung gian tự động tìm
kiến những yêu cầu việc làm và yêu cầu tuyển dụng phù hợp, qua đó đƣa ra những
giới thiệu giữa hai bên giúp cho quá trình tuyển dụng diễn ra một cách nhanh chóng
và tiện lợi.
Mục tiêu chủ yểu của hệ thống này là đƣa ra đƣợc những giới thiệu việc làm theo
những tiêu chí tìm kiếm phù hợp nhất.
2.2. MÔ HÌNH E-R CỦA BÀI TOÁN
2.2.1.
Bảng liệt kê các thuộc tính của hồ sơ đƣợc sử dụng
Tên được chính xác của các đặc trưng
Viết gọn tên
đặc trưng
Đánh dấu
loại ở mỗi
bước
A. PHIẾU ĐĂNG KÝ TÌM VIỆC
Ngày Ngày đăng kí *
Số hiệu hồ sơ cá nhân Số hiệu *
Mã ngành nghề Mã ngành nghề *
Tên ngành nghề Tên ngành nghề *
Họ tên LD Họ tên *
Tuổi Tuổi *
Giới tính Giới tính *
Số CMT Số CMT *
Thể hình Thể hình *
Địa chỉ Địa chỉ *
Trình độ Trình độ *
Chuyên môn Chuyên môn *
Ngoại ngữ Ngoại ngữ *
Tên công việc Tên công việc *
22
Vị trí làm việc Vị trí làm việc *
Nơi làm việc Nơi làm việc *
Mức lƣơng Mức lƣơng *
B. PHIẾU YÊU CẦU TUYỂN DỤNG
Ngày Ngày *
Mã nhà tuyển dụng Mã nhà tuyển dụng *
Tên nhà tuyển dụng Tên nhà tuyển dụng *
Địa chỉ Địa chỉ *
Số điện thoại liên lạc Số điện thoại *
Số fax Số fax *
Mã ngành nghề Mã ngành nghề *
Tên ngành nghề Tên ngành nghề *
Mã số công việc Mã công việc *
Tên công việc Tên công việc *
Vị trí làm việc Vị trí làm việc *
Nơi làm việc Nơi làm việc *
Mức lƣơng Mức lƣơng *
Số lƣợng yêu cầu Số lƣợng yêu cầu *
Trình độ Trình độ *
Chuyên môn Chuyên môn *
Ngoại ngữ Ngoại ngữ *
Tuổi Tuổi *
Giới tính Giới tính *
Thể hình Thể hình *
C. SỔ THEO DÕI YÊU CẦU TÌM VIỆC
Ngày Ngày *
Trạng thái Trạng thái *
Họ tên Họ tên *
Giới tính Giới tính *
Số CMT Số CMT *
Địa chỉ Địa chỉ *
Trình độ Trình độ *
Chuyên môn Chuyên môn *
Ngoại ngữ Ngoại ngữ *
Mã ngành nghề Mã ngành nghề *
23
Mã công việc Mã công việc *
Tên công việc Tên công việc *
Vị trí làm việc Vị trí làm việc *
Mức lƣơng Mức lƣơng
D. SỔ THEO DÕI YÊU CẦU TUYỂN
DỤNG
Ngày Ngày *
Trạng thái Trạng thái *
Mã ngành nghề Mã ngành nghề *
Mã nhà tuyển dụng Mã nhà tuyển dụng *
Mã công việc Mã công việc *
Tên công việc Tên công việc *
Vị trí làm việc Vị trí làm việc *
Nơi làm việc Nơi làm việc *
Số lƣợng yêu cầu Số lƣợng yêu cầu *
Trình độ Trình độ *
Chuyên môn Chuyên môn *
Yêu cầu khác Yêu cầu khác *
K. PHIẾU ĐĂNG KÍ THAM GIA SÀN
GIAO DỊCH
Ngày Ngày *
Mã phiên sàn giao dịch Mã phiên sàn GD *
Mã nhà tuyển dụng Mã nhà tuyển dụng *
Tên nhà tuyển dụng Tên nhà tuyển dụng *
Số điện thoại Số điện thoại *
Địa chỉ Địa chỉ *
Số fax Số fax *
Ngành nghề hoạt động Ngành nghề hoạt
động
*
Số lƣợng yêu cầu Số lƣợng yêu cầu *
L. KẾT QUẢ PHIÊN GIAO DỊCH LAO
ĐỒNG
Ngày tổ chức Ngày tổ chức *
Mã nhà tuyển dụng Mã nhà tuyển dụng *
Tên nhà tuyển dụng Tên nhà tuyển dụng *
24
Mã phiên sàn giao dịch Mã phiên sàn giao
dịch
*
Địa điểm Địa điểm *
Số ngƣời đƣợc phỏng vấn Số ngƣời đƣợc phỏng
vấn
*
Số ngƣời hẹn phỏng vấn lần 2 Số ngƣời hẹn phỏng
vấn lần 2
*
Số ngƣời đƣợc thử việc Số ngƣời đƣợc thử
việc
*
M. SỔ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG SÀN
GIAO DỊCH LAO ĐỘNG
Mã phiên giao dịch Mã phiên giao dịch *
Ngày tổ chức Ngày tổ chức *
Địa điểm Địa điểm *
Mã nhà tuyển dụng Mã nhà tuyển dụng *
Tên nhà tuyển dụng Tên nhà tuyển dụng *
Ngành nghề hoạt động Ngành nghề hoạt
động
*
Địa chỉ Địa chỉ *
Số lƣợng công việc yêu cầu Số công việc yêu cầu *
Số ngƣời đƣợc phỏng vấn Số ngƣời đƣợc phỏng
vấn
*
Số ngƣời hẹn phỏng vấn lần 2 Số ngƣời hẹn phỏng
vấn lần 2
*
Số ngƣời đƣợc thử việc Số ngƣời đƣợc thử
việc
*
F. KẾT QUẢ TUYỂN DỤNG
Ngày Ngày *
Mã nhà tuyển dụng Mã nhà tuyển dụng *
Tên nhà tuyển dụng Tên nhà tuyển dụng *
Địa chỉ Địa chỉ *
Số fax Số fax *
25
Tên công việc Tên công việc *
Vị trí công việc Vị trí công việc *
Ngành nghề hoạt động Ngành nghề hoạt
động
*
Số hiệu hồ sơ cá nhân Số hiệu *
Tên ngƣời ứng tuyển Họ tên *
Kết quả thi tuyển Kết quả *
Lý do Lý do *
G. SỔ THEO DÕI KẾT QUẢ TUYỂN
DỤNG
Ngày Ngày *
Mã nhà tuyển dụng Mã nhà tuyển dụng *
Tên nhà tuyển dụng Tên nhà tuyển dụng *
Mã công việc Mã công việc *
Tên công việc Tên công việc *
Vị trí làm việc Vị trí làm việc *
Số hiệu hồ sơ Số hiệu *
Họ tên Họ tên *
Tuôi Tuổi *
Số CMTND Số CMT *
Kết quả tuyển dụng Kết quả *
E. GIẤY GIỚI THIỆU
Tên nhà tuyển dụng Tên nhà tuyển dụng *
Địa chỉ Địa chỉ *
Điện thoại Điện thoại *
Tên công việc Tên công việc *
Vị trí làm việc Vị trí làm việc *
Tên ngƣời lao động Họ tên *
Tuổi Tuổi *
Số CMT Số CMT *
2.2.2.
Sau khi duyệt bảng trên, lần lƣợt từ trên xuống ta đƣợc các thực thể nhƣ sau:
NGÀNH NGHỀ
26
Mã ngành nghề là thuộc tính định danh
Tên ngành nghề
NHÀ TUYỂN DỤNG
Mã nhà tuyển dụng là thuộc tính định danh
Tên nhà tuyển dụng
Địa chỉ
Điện thoại
Số fax
CÔNG VIỆC
Mã công việc là thuộc tính định danh
Tên công việc
Vị trí làm việc
NGƢỜI TÌM VIỆC
Số hiệu là thuộc tính định danh
Họ tên
Tuổi
Giới tính
Số CMT
Thể hình
Địa chỉ
Trình độ
Chuyên môn
Ngoại ngữ
SÀN GIAO DỊCH LAO ĐỘNG
Mã phiên giao dịch là thuộc tính định danh
Ngày tổ chức
Địa điểm
2.2.3.
Tên đƣợc chính xác của các đặc trƣng Viết gọn tên đặc trƣng
A. PHIẾU ĐĂNG KÝ VIỆC LÀM
Ngày Ngày đăng kí
27
Mức lƣơng Mức lƣơng
B. PHIẾU YÊU CẦU TUYỂN DỤNG
Số lƣợng yêu cầu Số lƣợng yêu cầu
Ngày hết hạn Ngày hết hạn
D. SỔ THEO DÕI YÊU CẦU TUYỂN DỤNG
Ngày hết hạn Ngày hết hạn
Số lƣợng yêu cầu Số lƣợng yêu cầu
F.KẾT QUẢ TUYỂN DỤNG
Ngành nghề hoạt động Ngành nghề hoạt động
G.SỔ THEO DÕI KẾT QUẢ TUYỂN DỤNG
Ngày Ngày
Kết quả tuyển dụng Kết quả
K. PHIẾU ĐĂNG KÍ THAM GIA SÀN GIAO
DỊCH
Ngày Ngày
Ngành nghề hoạt động Ngành nghề hoạt động
Số lƣợng yêu cầu Số lƣợng yêu cầu
L.KẾT QUẢ PHIÊN GIAO DỊCH LAO ĐỒNG
Ngày tổ chức Ngày tổ chức
Số ngƣời đƣợc phỏng vấn Số ngƣời đƣợc phỏng vấn
Số ngƣời hẹn phỏng vấn lần 2 Số ngƣời hẹn phỏng vấn
lần 2
Số ngƣời đƣợc thử việc Số ngƣời đƣợc thử việc
M. SỔ QUẢN LÝ HĐ GIAO DỊCH LAO ĐỘNG
Ngành nghề hoạt động Ngành nghề hoạt động
Số lƣợng công việc yêu cầu Số lƣợng công việc yêu
cầu
28
Số ngƣời đƣợc phỏng vấn Số ngƣời đƣợc phỏng vấn
Số ngƣời hẹn phỏng vấn lần 2 Số ngƣời hẹn phỏng vấn
lần 2
Số ngƣời đƣợc thử việc Số ngƣời đƣợc thử việc
Khi duyệt các thuộc tính còn lại của bảng 2 từ trên xuống ta gặp 2 động từ
“Hoạt động” và “yêu cầu ”
Xét lần lƣợt các động từ, ta có bảng các câu hỏi và trả lời để xác định các thực
thể và thuộc tính tƣơng ứng:
Câu hỏi cho động từ Hoạt
động
Trả lời
Thực thể Thuộc tính
Hoạt động cho cái gì ? NGÀNH NGHỀ
Đối tƣợng nào hoạt động? NHÀ TUYỂN DỤNG
Nhƣ vậy, mối quan hệ “Hoạt động” liên kết hai thực thể NGÀNH NGHỀ và
NHÀ TUYỂN DỤNG
Câu hỏi cho động từ yêu
cầu
Trả lời
Thực thể Thuộc tính
Đối tƣợng nào yêu cầu ? NHÀ TUYỂN DỤNG
Yêu cầu cái gì ? CÔNG VIỆC
Yêu cầu thế nào ? Số lượng, Mức lương, Nơi
làm việc
Nhƣ vậy mối quan hệ “ Yêu cầu” liên kết hai thực thể NHÀ TUYỂN DỤNG và
CÔNG VIỆC và có 3 thuộc tính là số lượng, mức lương, nơi làm việc
Bằng cách tƣơng tự và xét các quan hệ sở hữu hay phụ thuộc giữa các cặp thực
thể, ta xác định đƣợc mối quan hệ còn lại và các thuộc tính của chúng nhƣ dƣới đây:
Mối quan hệ Thực thể tham gia Thuộc tính
LÀM VIỆC NGÀNH NGHỀ, NGƢỜI TÌM VIỆC
HOẠT ĐỘNG NGÀNH NGHỀ, NHÀ TUYỂN DỤNG
29
MONG
MUỐN
NGƢỜI TÌM VIỆC, CÔNG VIỆC
Ngày đăng kí,
Lương mong muốn,
Nơi LV mong muốn
BÁO CÁO
NHÀ TUYỂN DỤNG, PHIÊN GIAO
DỊCH
Số người được phỏng
vấn, Số người được hẹn
PV lần 2, Số người
được tuyển dụng
TUYỂN
DỤNG
NHÀ TUYỂN DỤNG, CÔNG VIỆC,
NGƢỜI TÌM VIỆC
Kết quả, ngày
YÊU CẦU NHÀ TUYỂN DỤNG, CÔNG VIỆC
Số lượng, mức lương,
nơi làm việc, ngày hết
hạn, trạng thái
30
2.2.4.
Phiếu đăng ký tìm việc
Hình 14: Mô hình ERM
31
2.3. CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH E-R THÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN
HỆ
a. Biểu diễn thực thể thành quan hệ
NGÀNH NGHỀ
NGÀNH NGHỀ (Mã ngành nghề, Tên ngành nghề)
NGƢỜI TÌM VIỆC
NGƢỜI TÌM VIỆC (Số hiệu, Mã ngành nghề, Họ tên, Tuổi, Giới tính, Số
CMT, Thể hình, Địa chỉ, Trình độ, Chuyên môn, Ngoại ngữ*)
CÔNG VIỆC
CÔNG VIỆC (Mã công việc, Tên công việc, Vị trí làm việc)
NHÀ TUYỂN DỤNG
NHÀ TUYỂN DỤNG (Mã nhà tuyển dụng, Mã ngành nghề, Tên nhà tuyển
dụng, Địa chỉ, Điện thoại, Số fax)
PHIÊN GIAO DỊCH
PHIÊN GIAO DỊCH (Mã số phiên GD, Ngày tổ chức, Địa điểm)
b. Biểu diễn các mối quan hệ
YÊU CẦU VIỆC LÀM (Số hiệu, Mã công việc, Ngày
đăng ký, Lƣơng mong muốn, Nơi LV mong muốn*)
YÊU CẦU TUYỂN DỤNG (Mã nhà tuyển dụng, Mã công
việc, Nơi làm việc, Mức lƣơng, Ngày hết hạn, trạng thái)
KẾT QUẢ GIAO DỊCH (Mã số phiên GD, Mã nhà tuyển
dụng, Số ngƣời đƣợc phỏng vấn, Số ngƣời hẹn phòng vấn lần 2, Số ngƣời đƣợc
tuyển dụng)
KẾT QUẢ TUYỂN DỤNG (Mã nhà tuyển dụng, Mã
công việc, Số hiệu, Kết quả)
c. Chuẩn hóa các mối quan hệ
Nhận thấy trong các quan hệ NGƢỜI TÌM VIỆC, thuộc tính Ngoại ngữ là thuộc
tính đa trị, ta tách đa trị cùng với khóa của quan hệ NGƢỜI TÌM VIỆC ra thành một
quan hệ mới là quan hệ TÌM VIỆC-NGOẠI NGỮ, có quan hệ 1-N với quan hệ YÊU
CẦU VL, khi chuẩn hóa ta thu đƣợc quan hệ này với các thuộc tính sau:
32
TÌM VIỆC – NGOẠI NGỮ (Số hiệu, Mã công việc, Ngoại ngữ)
Cũng tƣơng tự nhƣ vậy với quan hệ YÊU CẦU VL có thuộc tính Nơi làm việc
mong muốn là thuộc tính đa trị, sau khi chuẩn hóa ta thu đƣợc quan hệ TỪNG YCVL
với các thuộc tính sau:
TỪNG YCVL (Số hiệu, Mã công việc, Nơi làm việc )
Hình 15: Mô hình quan hệ
t_congviec
ma_cong_viec
ma_nganh_nghe
ten_cong_viec
vi_tri_lam_viec
t_nganhnghe
ma_nganh_nghe
ten_nganh_nghe
t_nguoitimviec
so_hieu
ma_nganh_nghe
ho_ten
tuoi
gioi_tinh
so_cmt
the_hinh
dia_chi
trinh_do
chuyen_mon
t_nhatuyendung
ma_nha_tuyen_dung
ten_nha_tuyen_dung
ma_nganh_nghe
dia_chi
dien_thoai
so_fax
t_phiengiaodich
ma_phien_gd
ngay_to_chuc
dia_diem
t_yeucautuyendung
so_hieu
ma_nha_tuyen_dung
ma_cong_viec
noi_lam_viec
muc_luong
trang_thai
ngay_het_han
t_yeucauvieclam
so_hieu
ma_nguoi_tim_viec
ma_cong_viec
ngay_dang_ky
luong_mm
noi_lam_viec
trang_thai
t_ketquagiaodich
ma_phien_gd
ma_nha_tuyen_dung
duoc_phong_van
hen_lan2
duoc_tuyen_dung
t_ketquatuyendung
ma_cong_viec
ma_nha_tuyen_dung
ma_nguoi_tim_viec
ket_qua
ngay
33
2.4. THIẾT KẾ MÔ HÌNH LOGIC
2.4.1. Chọn cơ sở dữ liệu
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu đƣợc chọn để thực thi khóa luận tốt nghiệp là Microsoft
SQL Server 2005 vì những lý do sau:
Đơn giản dễ sử dụng
Có đầy đủ các chức năng từ đơn giản đến phức tạp của một hệ quản trị cơ sở
dữ liệu
Tích hợp tốt với những công nghệ mới. Đặt biệt là lập trình .NET
2.4.2.
Khi dựa vào bảng phân tích, ta chỉ còn lại 3 tác nhân là Nhà tuyển dụng, Ngƣời
tìm việc, Bộ lao động xác định luồng dữ liệu của hệ thống.
Từ đó vẽ đƣợc biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống nhƣ sau:
Hình 1: Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
Phiếu đăng ký tìm việc
Hình 14: Mô hình ERM
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
G VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
34
2.4.3.
Hình 2: Biểu đồ phân rã chức năng
2.4.4.
2.4.4.1. Cập nhập sổ theo dõi yêu cầu việc làm
Khi ngƣời tìm việc điền tất cả các thông tin vào phiếu đăng kí tìm việc, hệ
thống sẽ cập nhập các thông tin cần thiết vào sổ theo dõi để tiện lợi cho việc quản lý
và so sánh về sau.
(1.2) Loại hồ sơ quá hạn
Nếu sau 6 tháng hồ sơ bị “chết” nghĩa là không có công việc nào thích hợp cho
hồ sơ này, hệ thống sẽ loại hồ sơ đó. Đó là sự so sánh, tổng kết từ Sổ theo dõi yêu cầu
việc làm và Sổ theo dõi kết quả tuyển dụng.
(2.1) Cập nhập sổ theo dõi yêu cầu tuyển dụng
Khi một công ty nào đó cần tuyển lao động, họ sẽ gửi tới trung tâm những
thông tin cần thiết về công việc, hệ thống sẽ cập nhật vào trong sổ theo dõi yêu cầu
tuyển dụng.
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
áo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
độ g
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi K TD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
áo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi K TD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
áo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi K TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ h ạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
áo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi K TD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ oạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sà
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ t eo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sà GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
35
(2.2) Loại yêu cầu tuyển dụng hết hạn
Mỗi yêu cầu tuyển dụng của nhà doanh nghiệp đều có ngày hết hạn, nếu qua
ngày hết hạn tuyển dụng mà vẫn chƣa giới thiệu đƣợc ngƣời lao động cho nhà tuyển
dụng thì tự động loại khỏi hệ thống
(3.1) So sánh sổ yêu cầu việc làm với sổ yêu cầu tuyển dụng
Sau khi đã có sổ theo dõi yêu cầu việc làm và sổ theo dõi yêu cầu tuyển dụng , hệ
thống sẽ so sánh hai sổ này để viết giấy giới thiệu cho ngƣời tìm việc đến công ty cần
tuyển..
(3.2) Viết và gửi giấy giới thiêu
Sau khi so sánh giữa hai sổ yêu cầu việc làm và sổ theo dõi tuyển dụng, viết
và gửi giấy giới thiệu đến công ty tuyển dụng về thông tin ngƣời lao động
(3.3) Cập nhật sổ kết quả tuyển dụng
Sau khi ngƣời lao động đến phỏng vấn ở công ty, kết quả đƣợc tuyển hay
không công ty sẽ gửi tới cho trung tâm. Hệ thống sẽ cập nhật kết quả này vào sổ kết
quả tuyển dụng.
(3.4) Thông báo kết quả tuyển dụng
Dựa vào Sổ kết quả tuyển dụng trung tâm đƣa ra bảng thông báo và website
trung tâm.
(4.1) Viết giấy mời
Hàng tháng, trung tâm thƣờng tổ chức các sàn giao dịch lao động, nơi ngƣời
lao động gặp trực tiếp nhà tuyển dụng. Trƣớc thời gian diễn ra sàn, trung tâm viết
giấy mời các nhà tuyển dụng tham gia sàn và một só ngƣời tìm việc mà trung tâm có
địa chỉ.
(4.2) Tổ chức phiên giao dịch
Đây là khâu tổ chức phiên giao dịch, khi nhận đƣợc danh sách các đơn vị,
doanh nghiệp tham gia phiên đấu giá, trung tâm sẽ phân công nhân lực, lên kế hoạch
tổ chức phiên giao dịch. Do hệ thống chỉ dừng lại ở mức quản lý thông tin trong hệ
thống nên chức năng này không đƣợc làm rõ ở đây.
(4.3) Cập nhật sổ quản lý kết quả Phiên giao dịch
Sau mỗi phiên giao dịch lao động kết thúc, trung tâm sẽ tổng hợp lại số ngƣời
đƣợc phỏng vấn, đƣợc hẹn phỏng vấn lần 2, đƣợc tuyển dụng, số công ty tham gia
phiên giao dịch ….
(5.1) Lập báo cáo tình hình đăng kí và giới thiệu việc làm
36
Cuối quý, cuối năm trung tâm thƣờng gửi báo cáo tới Bộ Lao động về kết quả
đăng kí và giới thiệu việc làm của trung tâm, tổng kết số lao động đƣợc tuyển dụng
và tình hình hoạt động của phiên giao dịch.
(5.2 ) Lập báo cáo tổng kết kết quả tuyển dụng
Cuối quý, cuối năm trung tâm thƣờng gửi báo cáo tới Bộ Lao động về kết quả
đăng kí và giới thiệu việc làm của trung tâm, tổng kết số lao động đƣợc tuyển dụng
và tình hình hoạt động của phiên giao dịch.
(5.3) Lập báo cáo tổng hết hoạt động giao dịch lao động
Cuối quý, cuối năm trung tâm thƣờng gửi báo cáo tới Bộ Lao động về kết quả
đăng kí và giới thiệu việc làm của trung tâm, tổng kết số lao động đƣợc tuyển dụng
và tình hình hoạt động của phiên giao dịch.
37
2.4.4.2. 0
Hình 3: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
2.4.4.3. 1
a. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 của tiến trình “1.0 Quản lý yêu cầu việc làm”.
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
B cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
B cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình h
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
B cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ oạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
B cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả oạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ oạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
B cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hì h ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Báo cáo kết quả TD
Báo cá kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
I
Báo cáo kết quả TD
Báo c kết quả oạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sà
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
V ết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tì h hì h ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ t eo dõi KQ T
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trun tâm
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
L tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi Q TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
B cáo tình ình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham g a GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
I
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
I
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
G VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
áo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
B cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo t quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình Đ &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
38
Hình 4: Biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 1 của tiến trình 1.0
b. Biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 1 của tiến trình “2.0 Quản lý yêu cầu tuyển
dụng”
Hình 5: Biểu đồ luồng dữ liệu vật lý tiến trình 2.0
c. Biểu đồ luồng dữ liệu vật lý của tiến trình “3.0 Quản lý công tác giới thiệu việc
làm”
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
I
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tì hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
D
M
Sổ t eo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
t e i YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website tru tâm
I
Sổ quản lý KQ GD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
Bá cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
39
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quả lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
Hình 6: Biểu đồ luồng dữ liệu vật lý tiến trình 3.0
Hình 7: Biểu đồ luồng dữ liệu vật lý của tiến trình 4.0
e. Biểu đồ luồng dữ liệu vật lý của tiến trình “5.0 Báo cáo”
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
I
Sổ quản lý KQ GD
M
Người tìm
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên D
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ t eo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
B cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên D
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thô g báo
H
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ oạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
ảng ông báo
H
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Bá cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
I
Sổ quản lý KQ GD
M
Người tìm
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
I
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiê GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
I
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
I
Sổ quản lý KQ GD
40
Hình 8: Biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 1 của tiến trình 5.0
2.4.4.4. Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1
a. Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1 của tiến trình “1.0 Quản lý yêu cầu tìm việc”
Hình 9: Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1 tiến trình 1.0
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Báo cáo kết TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
.1
Lập tình hình ĐK &
GT VL
.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
quản lý sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ the dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sà GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
I
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ t eo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
I
Sổ quản lý KQ GD
41
b. Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1 của tiến trình “2.0 Quản lý yêu cầu tuyển dụng”
Hình 10: Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1 tiến trình 2.0
c. Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1 của tiến trình “3.0 Quản lý công tác giới thiệu
việc làm”
Hình 11: Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1 tiến trình 3.0
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
t e i YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website tru tâm
I
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
B cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
áo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
Bá cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sà GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ oạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Bá cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
42
d. Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1 của tiến trình “4.0 Quản lý sàn giao dịch lao
động”
Hình 12: Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1 của tiến trình 4.0
e. Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1 của tiến trình “5.0 Báo cáo” (Xem hình 13)
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tìn hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Bá cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Bá cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
B cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
B cáo tình ình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả p iên GD
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả T
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
43
Hình 13: Biểu đồ mô hình luồng dữ liệu mức 1 tiến trình 5.0
2.4.5.
A. Phiếu đăng ký tìm việc
B. Phiếu yêu cầu tuyển dụng
C. Sổ theo dỗi ngƣời đăng ký
D. Sổ theo dõi yêu cầu tuyển dụng
E. Giấy giới thiệu
F. Kết quả tuyển dụng
G. Sổ theo dõi kết quả tuyển dụng
H. Bảng thông báo
I. Website trung tâm
J. Giấy mời
K. Phiếu đăng ký tham gia sàn giao dịch
L. Kết quả phiên giao dịch
M. Sổ quản lý kết quả phiên giao dịch
N. Báo cáo tình hình đăng ký và giới thiệu việc làm
O. Báo cáo kết quả tuyển dụng
P. Báo cáo kết quả hoạt động giao dịch lao động
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộ
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
I
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
I
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
B cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tì hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
.1
Lập tình hìn ĐK &
GT VL
.3
Lập BC KQ hoạ hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
quản lý sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
B cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
tình ình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
V ết giấy mời
Phiếu đăng ký
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
B cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết g ấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
t i TD
D
quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
I
Sổ quản lý KQ GD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
I
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ t eo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
H
Website trung tâm
I
Sổ quản lý KQ GD
M
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham gia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt hộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
C
4.1
Viết giấy mời
Phiếu đăng ký
tham ia GD
Kết quả phiên GD
Giấy mời
Giấy mời
Bảng thông báo
44
2.4.6. -
CÁC THỰC THỂ DỮ LIỆU
A. Phiếu đăng ký việc làm
B. Phiếu yêu cầu tuyển dụng
C. Sổ theo dõi yêu cầu việc làm
D. Sổ theo dõi yêu cầu tuyển dụng
E. Giấy giới thiệu
F. Kết quả tuyển dụng
G. Sổ theo dõi kết quả tuyển dụng
H. Bảng thông báo
I. Website trung tâm GTVL
J. Giấy mời tham gia Phiên GDLD
K. Phiếu đăng ký tham gia phiên GD
L. Kết quả phiên giao dịch
M. Sổ quản lý kết quả hoạt động GD
N. Báo cáo tình hình ĐK> việc làm
O. Báo cáo kết quả tuyển dụng
P. Báo cáo kết quả hoạt động GD
CÁC CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ A B C D E F G H I J K L M N O P
1. Quản lý yêu cầu tìm việc R U
2. Quản lý yêu cầu tuyển dụng R U
3. Quản lý công tác giới thiệu VL U U C R U C C
4. Quản lý sàn giao dịch lao động C R R U
5. Báo cáo C C C
45
2.4.7.
Khi chọn đƣợc các biểu đồ luồng dữ liệu logic có những tiến trình lá, ta thay các
kho dữ liệu bằng các quan hệ tƣơng ứng và tiến hành thiết kế hệ thống vật lý. Ta thu
đƣợc các kết quả nhƣ sau:
a. Sơ đồ luồng hệ thống cho biểu đồ “1.0 Quản lý yêu cầu tìm việc”
Trong sơ đồ này các tiến trình 1.1 và 1.4 là do máy thực hiện
a.1 Tiến trình 1.1: Cập nhật sổ yêu cầu việc làm
Tiến trình đƣợc thực hiện trên máy và xử lý theo lô mỗi khi có một phiếu yêu
cầu việc làm của ngƣời lao động đƣợc cập nhật.
Tiến trình này chỉ đơn thuần cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
a.2 Tiến trình 1.2: Loại hồ sơ quá hạn
Phiếu ĐK VL
1.2
Loại hồ sơ
quá hạn
1.1
Cập nhật sổ
YCTV
Người tìm việc
NGƯỜI TÌM
VIỆC
TỪNG YCVL
MÁY LÀM
NGÀNH NGHỀ
CÔNG VIỆC
YÊU CẦU
VIỆC LÀM
TÌM VIỆC
NGOẠI NGỮ
Hình 16: Sơ đồ luồng hệ thống 1.0
46
Tiến trình này do máy thực hiện. Hệ thống sẽ tự động kiểm tra trong yêu cầu việc
làm. Nếu hồ sơ nào có thuộc tính Ngày đăng ký quá 6 tháng so với ngày hiện tại thì
tự động loại bỏ khỏi hệ thống
b. Sơ đồ luồng hệ thống cho biểu đồ “2.0 Quản lý yêu cầu tuyển dụng”
Hình 17: Biểu đồ luồng hệ thống 2.0
Trong sơ đồ này các tiến trình 2.1 và 2.2 do máy thực hiện
b.1 Tiến trình 2.1: Cập nhật sổ theo dõiyêu cầu tuyển dụng
Tiến trình đƣợc thực hiện trên máy và xử lý theo lô mỗi khi có một phiếu yêu
cầu tuyển dụng của doanh nghiệp đƣợc cập nhật.
Tiến trình này chỉ đơn thuần cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
b.2 Tiến trình 2.2 Loại yêu cầu hết hạn tuyển dụng
Tiến trình này do máy thực hiện. Hệ thống sẽ tự động kiểm tra trong yêu cầu
tuyển dụng. Nếu ngày hiện tại quá ngày hết hạn của yêu cầu tuyển dụng, thì yêu cầu
đó đƣợc tự động loại ra khỏi hệ thống.
2.1
Cập nhật sổ
theo dõi YCTD
Nhà
tuyển
dụng
Phiếu
yêu cầu
tuyển
dụng
CÔNG VIỆC
MÁY LÀM
YÊU CẦU
TUYỂN DỤNG
NHÀ TUYỂN
DỤNG
NGÀNH NGHỀ
2.2
Loại yêu cầu
hết hạn TD
47
c. Biểu đồ luồng hệ thống cho tiến trình”3.0 Quản lý công tác giới thiệu việc
làm”
Các tiến trình 3.1, 3.2, 3.3 đƣợc thực hiện bởi máy.
c.1 Tiến trình 3.1 So sánh hai sổ Yêu cầu việc làm và Yêu cầu tuyển dụng
Tiến trình này đƣợc thực hiển bởi máy tính. Sử dụng các truy vấn tới cơ sở dữ
liệu để có những thông tin tƣơng đồng giữa yêu cầu việc làm và yêu cầu tuyển dụng.
Xuất ra màn hình những thông tin cần thiết.
c.2 Tiến trình 3.2: Viết và gửi giấy giới thiệu
Tiến trình này đƣợc thực thi sau khi tiến trình 3.1 hoàn thành và đƣa ra đƣợc
thông tin về ngƣời tìm việc, nhà tuyển dụng và công việc đã đƣợc giới thiệu. Sau tiến
trình này, nếu thành công chƣơng trình sẽ in ra một giấy giới thiệu để đƣa tới ngƣời
tìm việc.
c.3 Tiến trình 3.3: Cập nhật sổ theo dỗi kết quả tuyển dụng
Tiến trình này đƣợc xử lý theo lô mỗi khi có kết quả tuyển dụng trả về từ nhà
tuyển dụng, hệ thống tự động cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu
3.1
So sánh sổ
YCVL - YCTD
3.4
Thông báo
kết quả TD
3.3
Cập nhật sổ
kết quả tuyển
dụng
Nhà
tuyển
dụng
H Bảng thông báo
Kết quả tuyển
dụng
3.2
Viết và gửi
giấy giới thiệu
Người
tìm việc
Giấy
giới
thiệu
CÔNG VIỆC
MÁY
LÀM
YÊU CẦU VIỆC
LÀM
YÊU CẦU
TUYỂN DỤNG
KẾT QUẢ
TUYỂN DỤNG
I Website trung tâm
TỪNG YCTD
Hình 18: Biểu đồ luồng hệ thống 3.0
48
d. Biểu đồ luồng hệ thống cho biểu đồ “4.0 Quản lý sàn giao dịch lao động”
Hình 19: Biểu đồ luồng hệ thống 4.0
Trong sơ đồ này tiến trình 3.1 do máy thực hiện
d.1 Tiến trình 4.3 Cập nhật sổ quản lý kết quả giao dịch
Tiến trình này đƣợc xử lý theo lô, mỗi khi có kết quả giao dịch của mỗi nhà
tuyển dụng trong một phiên giao dịch nào đó đƣợc báo cáo tại trung tâm
Hệ thống sẽ cập nhật các dữ liệu này vào cơ sở dữ liệu của mình
e. Biểu đồ luồng hệ thống cho biểu đồ “5.0 Báo cáo”
4.2
Tổ chức
phiên giao
dịch
4.1
Viết giấy
mời
4.3
Cập nhật sổ
quản lý KQ
PGD
Nhà
Tuyển
dụng
Người
tìm
việc
I Website trung
tâm
H Bảng thông báo
Giấy mời
Giấy
mời
Kết quả phiên GD
KẾT QUẢ GD
MÁY LÀM
49
Hình 20: Sơ đồ luồng hệ thống 5.0
Toàn bộ hoạt động của tiến trình 4.0 “Báo cáo” đều do máy thực hiện
e.1 Lập báo cáo tổng kết tình hình đăng ký và giới thiệu việc làm
Tiến trình này đƣợc hệ thống xử lý, hàng tháng, cuối quý, nửa năm, cuối năm
hoặc yêu cầu của Bộ lao động. Hệ thống sẽ truy vấn dữ liệu từ cơ sở dữ liệu “Yêu cầu
VL” và “Kết quả TD” đƣợc phân loại theo từng ngành nghề để tổng kết đƣợc tình
hình đăng ký việc làm, và giới thiệu tới các nhà tuyển dụng ra sao, in báo cáo để báo
cáo lên Bộ
e.2 Lập báo cáo kết quả tuyển dụng
Tiến trình này đƣợc hệ thống xử lý hàng tháng, cuối quý, nửa năm, cuối năm
hoặc yêu cầu của Bộ lao động. Hệ thống sẽ truy vấn từ cơ sở dữ liệu Yêu cầu TD và
Kết quả TD, đƣợc phân loại theo từng ngành nghề, in ra báo cáo để báo cáo lên Bộ
e.3 Lập báo cáo kết quả hoạt động giao dịch lao động
Tiến trình này đƣợc hệ thống xử lý hàng tháng, cuối quý, nửa năm, cuối năm
hoặc yêu cầu của Bộ lao động. Hệ thống sẽ truy vấn từ cơ sở dữ liệu Kết quả TD,
đƣợc phân loại theo từng ngành nghề sau đó in ra báo cáo để báo cáo lên Bộ
5.2
Lập BC kết
quả TD
5.3
Lập BC KQ
hoạt hộng
sàn GD
5.1
Lập BC tình
hình ĐK & GT
VL
Bộ
lao
động
Báo cáo tình hình ĐK> việc làm
Báo cáo
kết quả
hoạt
động
sàn GD
Báo cáo kết quả
TD
YÊU CẦU VL
KẾT QUẢ TD
YÊU CẦU TD
Báo cáo kết quả TD
Báo cáo kết quả hoạt
động sàn GD
Báo cáo tình hình
ĐK> việc làm
Bộ
lao
động
5.1
Lập BC tình hình ĐK &
GT VL
5.3
Lập BC KQ hoạt ộng
sàn GD
5.2
Lập BC kết quả TD
Sổ theo dõi KQTD
D
Sổ quản lý KQ sàn
GD
M
Sổ theo dõi KQ TD
G
Sổ theo dõi YCVL
MÁY LÀM
50
2.4.8. Đ
a. Sơ đồ luồng hệ thống cho biểu đồ “1.0 Quản lý yêu cầu tìm việc”
a.1 Tiến trình 1.1 Cập nhật sổ yêu cầu việc làm
Tiến trình này chỉ đơn thuần cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu, đƣợc thực hiện tự
động bởi máy thông qua các câu lệnh SQL, không cần đặc tả tiến trình
a.2 Tiến trình 1.2 Loại hồ sơ quá hạn
DO WHILE (Số hiệu)
IF (Ngay dang ki > getDate())
THEN (Xóa khỏi hệ thống AND Số hiệu giảm đi 1)
END IF
END DO
b. Sơ đồ luồng hệ thống cho biểu đồ “2.0 Quản lý yêu cầu tuyển dụng”
b.1 Tiến trình 2.1 Cập nhật sổ theo dõiyêu cầu tuyển dụng
Tiến trình này chỉ đơn thuần cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu, đƣợc thực hiện tự
động bởi máy thông qua các câu lệnh SQL, không cần đặc tả tiến trình
b.2 Tiến trình 2.2 Loại yêu cầu hết hạn tuyển dụng
DO WHILE (Công việc)
IF (Ngày hết hạn > getDate())
THEN (Xóa khỏi hệ thống AND Số công việc giảm đi 1)
END IF
END DO
c. Sơ đồ luồng hệ thống cho biểu đồ “3.0 Quản lý công tác giới thiệu việc
làm”
c.1 Tiến trình 3.1 So sánh hai sổ Yêu cầu việc làm và Yêu cầu tuyển dụng
DO WHILE (Có yêu cầu việc làm AND Có yêu cầu tuyển dụng)
IF (Có những thuộc tính tƣơng đồng)
THEN (Đánh dấu công việc đã đƣợc giới thiệu và Ngƣời tìm việc đã đƣợc
giới thiêu AND Làm tiếp bƣớc sau)
END IF
END DO
51
c.2 Tiến trình 3.2 Viết và gửi giấy giới thiệu.
DO WHILE (So sánh thành công)
THEN WRITELINE (Giấy giới thiệu)
END DO
c.3 Tiến trình 3.3 Cập nhật sổ theo dỗi kết quả tuyển dụng
Tiến trình này chỉ đơn thuần cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu, đƣợc thực hiện tự
động bởi máy thông qua các câu lệnh SQL, không cần đặc tả tiến trình
d. Biểu đồ luồng hệ thống cho biểu đồ “4.0 Quản lý sàn giao dịch lao động”
d.1 Tiến trình 4.3 Cập nhật sổ quản lý kết quả giao dịch
Tiến trình này chỉ đơn thuần cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu, đƣợc thực hiện tự
động bởi máy thông qua các câu lệnh SQL, không cần đặc tả tiến trình
e. Biểu đồ luồng hệ thống cho biểu đồ “5.0 Báo cáo”
e.1 Lập báo cáo tổng kết tình hình đăng ký và giới thiệu việc làm
DO WHILE (Có yêu cầu báo cáo)
KIEM T RA (Yêu cầu việc làm AND Giới thiệu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LUẬN VĂN- PHƯƠNG PHÁP THỰC TIỄN THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ.pdf