Tài liệu Khóa luận Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại phát triển dự án Mai Trang: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC KỸ THUẬT CễNG NGHỆ TP. HCM
KHểA LUẬN TỐT NGHIỆP
ðề tài:
KẾ TOÁN XÁC ðỊNH KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG
KINH DOANH TẠI CễNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG
MẠI PHÁT TRIỂN DỰ ÁN MAI TRANG
Ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
Chuyờn ngành: Kế Toỏn
Giảng viờn hướng dẫn : Th.S Nguyễn Quốc Thịnh
Sinh viờn thực hiện : Lờ Thị Thu Hà
MSSV: 09B4030060 Lớp: 09HKT2
TP. Hồ Chớ Minh, 2011
Khoa: …………………………..
PHIẾU GIAO ðỀ TÀI KHểA LUẬN TỐT NGHIỆP
(Phiếu này ủược dỏn ở trang ủầu tiờn của quyển bỏo cỏo KLTN)
1. Họ và tờn sinh viờn/ nhúm sinh viờn ủược giao ủề tài (sĩ số trong nhúm……):
(1) .......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ...........
(2) .......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ...........
(3) .......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ...........
Ngành : .............................................................................................
160 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Khóa luận Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại phát triển dự án Mai Trang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP. HCM
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ðề tài:
KẾ TỐN XÁC ðỊNH KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG
KINH DOANH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG
MẠI PHÁT TRIỂN DỰ ÁN MAI TRANG
Ngành: KẾ TỐN – KIỂM TỐN
Chuyên ngành: Kế Tốn
Giảng viên hướng dẫn : Th.S Nguyễn Quốc Thịnh
Sinh viên thực hiện : Lê Thị Thu Hà
MSSV: 09B4030060 Lớp: 09HKT2
TP. Hồ Chí Minh, 2011
Khoa: …………………………..
PHIẾU GIAO ðỀ TÀI KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
(Phiếu này được dán ở trang đầu tiên của quyển báo cáo KLTN)
1. Họ và tên sinh viên/ nhĩm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhĩm……):
(1) .......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ...........
(2) .......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ...........
(3) .......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ...........
Ngành : .........................................................................................................
Chuyên ngành : .........................................................................................................
2. Tên đề tài : .................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
3. Các dữ liệu ban đầu : ................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
4. Các yêu cầu chủ yếu : ...............................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
5. Kết quả tối thiểu phải cĩ:
1) .................................................................................................................................
2) .................................................................................................................................
3) ......................................................................................................................................
4) ......................................................................................................................................
Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../………
Chủ nhiệm ngành
(Ký và ghi rõ họ tên)
TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
Giảng viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
LỜI CAM ðOAN
Tơi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tơi. Những kết quả và các số
liệu trong khĩa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Cơng ty Cổ Phần Thương Mại
Phát Triển Dự Án Mai Trang, khơng sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn
chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 09 năm 2011
Tác giả
SVTH: Lê Thị Thu Hà
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu và Quý Thầy cơ Trường
ðại Học Kỹ Thuật Cơng Nghệ đã tận tình giảng dạy và truyền đạt kiến thức trong
suốt thời gian học tập tại trường. ðặc biệt em xin chân thành cảm ơn Thầy Nguyễn
Quốc Thịnh đã tận tình hướng dẫn em trong suốt thời gian vừa qua.
Xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Cơng ty Cổ Phần Thương Mại Phát Triển
Dự Án Mai Trang cùng các cơ chú và anh chị Phịng kế tốn. ðặc biệt, em xin cảm
ơn Chị Nguyễn Thị Tuyết Mai - Kế tốn trưởng cơng ty đã giúp đỡ và tạo mọi điều
kiện thuận lợi trong suốt thời gian thực hiện khĩa luận.
Xin cảm ơn gia đình, bạn bè luơn ủng hộ và giúp đỡ em trong suốt quá trình
thực hiện khĩa luận này.
Xin kính chúc Ban giám hiệu và quý Thầy Cơ trong trường dồi dào sức khỏe,
vui vẻ và thành đạt.
Kính chúc Ban lãnh đạo và tồn thể cơ chú, anh chị trong phịng kế tốn dồi
dào sức khỏe, vui vẻ, may mắn và gặt hái được nhiều thành cơng trong cơng việc.
Kính chúc quý Cơng ty ngày càng phát triển hơn nữa.
Trong quá trình thực hiện đề tài, do hạn chế về mặt thời gian nghiên cứu và
kinh nghiệm nên đề tài nghiên cứu sẽ cịn nhiều thiếu sĩt, rất mong nhận được
những ý kiến đĩng gĩp của Quý Thầy Cơ, cơ chú, anh chị phịng kế tốn trong cơng
ty để em cĩ thể hồn thành tốt đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn !
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà i
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ðẦU ................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN XÁC ðỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ðỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH ................................................................................... 4
1.1. KHÁI NIỆM VỀ KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH ...... 4
1.2. KẾ TỐN DOANH THU BÁN HÀNG .............................................................. 4
1.2.1. Khái niệm ........................................................................................................ 4
1.2.2. ðiều kiện ghi nhận doanh thu ....................................................................... 4
1.2.3. Các phương thức bán hàng ........................................................................... 6
1.2.4. Nguyên tắc hạch tốn .................................................................................... 7
1.2.5. Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 7
1.2.6. Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 8
1.2.7. Sổ kế tốn ........................................................................................................ 8
1.2.8. Sơ đồ hạch tốn .............................................................................................. 8
1.3. KẾ TỐN GIÁ VỐN HÀNG BÁN ...................................................................... 9
1.3.1. Khái niệm ........................................................................................................ 9
1.3.2. Nguyên tắc hạch tốn .................................................................................... 9
1.3.3. Chứng từ hạch tốn ....................................................................................... 9
1.3.4. Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 9
1.3.5. Sổ kế tốn ........................................................................................................ 9
1.3.6. Sơ đồ hạch tốn ............................................................................................ 10
1.4. KẾ TỐN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU ................................... 10
1.4.1. Khái niệm ...................................................................................................... 10
1.4.2. Nguyên tắc hạch tốn .................................................................................. 11
1.4.3. Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 11
1.4.4. Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 11
1.4.6. Sơ đồ hạch tốn ............................................................................................ 12
1.5. KẾ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG ..................................................................... 12
1.5.1. Khái niệm ...................................................................................................... 12
1.5.2. Nguyên tắc hạch tốn .................................................................................. 13
1.5.3. Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 13
1.5.4. Sổ kế tốn ...................................................................................................... 13
1.5.5. Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 13
1.5.6. Sơ đồ hạch tốn ............................................................................................ 14
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà ii
1.6. KẾ TỐN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP ........................................ 14
1.6.1. Khái niệm ...................................................................................................... 14
1.6.2. Nguyên tắc hạch tốn .................................................................................. 14
1.6.3. Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 15
1.6.4. Sổ kế tốn ...................................................................................................... 15
1.6.5. Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 15
1.6.6. Sơ đồ hạch tốn ............................................................................................ 15
1.7. KẾ TỐN DOANH THU HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH .................................. 17
1.7.1. Khái niệm ...................................................................................................... 17
1.7.2. Nguyên tắc hạch tốn .................................................................................. 17
1.7.3. Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 17
1.7.4. Sổ kế tốn ...................................................................................................... 17
1.7.5. Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 17
1.7.6. Sơ đồ hạch tốn ............................................................................................ 18
Sơ đồ 1.6. Hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính .............................................. 18
1.8. KẾ TỐN CHI PHÍ HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH ........................................... 18
1.8.1. Khái niệm ...................................................................................................... 18
1.8.2. Nguyên tắc hạch tốn .................................................................................. 18
1.8.3. Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 18
1.8.4. Sổ kế tốn ...................................................................................................... 19
1.8.5. Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 19
1.8.6. Sơ đồ hạch tốn ............................................................................................ 19
Sơ đồ 1.7. Hạch tốn chi phí hoạt động tài chính ................................................... 19
1.9. KẾ TỐN THU NHẬP KHÁC ......................................................................... 19
1.9.1. Khái niệm ...................................................................................................... 19
1.9.2. Nguyên tắc hạch tốn .................................................................................. 20
1.9.3. Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 20
1.9.4. Sổ kế tốn ...................................................................................................... 20
1.9.5. Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 20
1.9.6. Sơ đồ hạch tốn ............................................................................................ 21
1.10. KẾ TỐN CHI PHÍ KHÁC ............................................................................... 21
1.10.1. Khái niệm .................................................................................................. 21
1.10.2. Nguyên tắc hạch tốn ............................................................................... 21
1.10.3. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 22
1.10.4. Sổ kế tốn .................................................................................................. 22
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà iii
1.10.5. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 22
1.10.6. Sơ đồ hạch tốn ........................................................................................ 22
1.11. KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ......................... 23
1.11.1. Khái niệm .................................................................................................. 23
1.11.2. Nguyên tắc hạch tốn ............................................................................... 23
1.11.3. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 23
1.11.5. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 23
1.11.6. Sơ đồ hạch tốn ........................................................................................ 23
1.12. KẾ TỐN XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ........................................ 24
1.12.1. Khái niệm .................................................................................................. 24
1.12.2. Nguyên tắc hạch tốn ............................................................................... 24
1.12.3. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 25
1.12.4. Sổ kế tốn .................................................................................................. 25
1.12.5. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 25
1.12.6. Sơ đồ hạch tốn ........................................................................................ 25
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI PHÁT
TRIỂN DỰ ÁN MAI TRANG .......................................................................................... 27
2.1. GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN MAI
TRANG ........................................................................................................................... 27
2.1.1. Lịch sử hình thành phát triển và chức năng hoạt động của cơng ty ....... 27
2.1.2. Nhiệm vụ và quyền hạn các thành viên trong Hội ðồng Quản Trị của
Cơng ty 28
2.1.3. Cơ cấu bộ máy quản lý ................................................................................ 29
2.1.4. Tổ chức cơng tác kế tốn ............................................................................. 31
2.1.4.1. Cơ cấu bộ máy kế tốn ......................................................................... 31
2.1.4.2. Hình thức kế tốn ................................................................................. 33
2.1.4.3. Chính sách chế độ kế tốn ................................................................... 34
2.2. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TỐN XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CƠNG TY. .............................................................................................. 39
2.2.1. KẾ TỐN DOANH THU BÁN HÀNG ..................................................... 39
2.2.1.1. Nội dung và nguyên tắc ........................................................................ 39
2.2.1.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 40
2.2.1.3. Lập và luân chuyển chứng từ .............................................................. 41
2.2.1.4. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 44
2.2.1.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ ..................................................................... 44
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà iv
2.2.2. KẾ TỐN GIÁ VỐN BÁN HÀNG ............................................................ 52
2.2.2.1. Nội dung và nguyên tắc tính giá vốn bán hàng .................................. 52
2.2.2.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 54
2.2.2.3. Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ ...................... 54
- Lập và luân chuyển chứng từ giá vốn bán hàng trong nước: ...................... 54
2.2.2.4. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 56
2.2.2.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ ..................................................................... 56
2.2.2.6. Một vài tình huống phát sinh tại cơng ty ............................................ 56
2.2.2.7. Phương pháp số liệu vào sổ nhật ký chung và sổ cái TK 632 ........... 56
2.2.3. KẾ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG .............................................................. 58
2.2.3.1. Nội dung và nguyên tắc ........................................................................ 58
2.2.3.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 59
2.2.3.3. Phương pháp và quy trình luân chuyển chứng từ ............................. 59
2.2.3.4. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 60
2.2.3.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ ..................................................................... 61
2.2.3.6. Tình huống phát sinh thực tế .............................................................. 61
2.2.3.7. Phương pháp số liệu vào sổ nhật ký chung, sổ cái ............................. 62
2.2.4. KẾ TỐN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP ................................ 64
2.2.4.1. Nội dung và nguyên tắc ........................................................................ 64
2.2.4.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 65
2.2.4.3. Phương pháp và quy trình luân chuyển chứng từ ............................. 66
2.2.4.4. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 71
2.2.4.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ ..................................................................... 71
2.2.4.6. Tình huống phát sinh thực tế .............................................................. 72
2.2.4.7. Phương pháp số liệu vào sổ nhật ký chung, sổ cái TK 642, sổ chi tiết
74
2.2.5. KẾ TỐN DOANH THU TÀI CHÍNH ..................................................... 78
2.2.5.1. Nội dung và nguyên tắc ........................................................................ 78
2.2.5.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 78
2.2.5.3. Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ ...................... 79
2.2.5.4. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 79
2.2.5.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ ..................................................................... 79
2.2.5.6. Tình huống phát sinh trong kỳ ............................................................ 80
2.2.5.7. Phương pháp số liệu vào sổ Nhật ký chung và sổ cái TK 515 .......... 81
2.2.6. KẾ TỐN CHI PHÍ TÀI CHÍNH .............................................................. 84
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà v
2.2.6.1. Nội dung và nguyên tắc ........................................................................ 84
2.2.6.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 84
2.2.6.3. Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ ...................... 85
2.2.6.4. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 85
2.2.6.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ ..................................................................... 85
2.2.6.6. Tình huống phát sinh trong kỳ ............................................................ 85
2.2.7. KẾ TỐN THU NHẬP KHÁC .................................................................. 88
2.2.7.1. Nội dung và nguyên tắc ........................................................................ 88
2.2.7.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 89
2.2.7.3. Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ ...................... 89
2.2.7.4. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 90
2.2.7.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ ..................................................................... 90
2.2.7.6. Một số tình huống phát sinh trong kỳ ................................................ 91
2.2.7.7. Phương pháp số liệu vào sổ Nhật ký chung và sổ Cái ....................... 91
2.2.8. KẾ TỐN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP .................................. 93
2.2.8.1. Nội dung và nguyên tắc ........................................................................ 94
2.2.8.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 94
2.2.8.3. Phương pháp lập và qui trình luân chuyển chứng từ ....................... 94
2.2.8.4. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 95
2.2.8.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ ..................................................................... 95
2.2.8.6. Nghiệp vụ phát sinh trong kỳ .............................................................. 96
2.2.8.7. Phương pháp số liệu vào sổ nhật ký chung và sổ cái TK 8211: ........ 96
2.2.9. KẾ TỐN XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................. 98
2.2.9.1. Nội dung và nguyên tắc ........................................................................ 98
2.2.9.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 99
2.2.9.3. Phương pháp lập và qui trình luân chuyển chứng từ ....................... 99
2.2.9.4. Tài khoản sử dụng .............................................................................. 100
2.2.9.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ ................................................................... 101
2.2.9.6. Nghiệp vụ phát sinh trong kỳ ............................................................ 101
2.2.9.7. Phương pháp số liệu vào sổ nhật ký chung và sổ cái TK 911: ........ 102
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................. 106
3.1. NHẬN XÉT ........................................................................................................ 107
3.1.1. Ưu điểm: ............................................................................................................. 107
3.1.1.1. Tình hình hoạt động kinh doanh .............................................................. 107
3.1.1.2. Tổ chức bộ máy quản lý ............................................................................ 108
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà vi
3.1.1.4. Tổ chức cơng tác kế tốn ........................................................................... 109
3.1.1.5. Việc áp dụng các tài khoản, chứng từ, sổ sách kế tốn .......................... 110
3.1.1.6. Cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh ....................................... 110
3.1.2. Nhược điểm ........................................................................................................ 111
3.1.2.1. Trong hoạt động kinh doanh .................................................................... 111
3.1.2.2. Hệ thống sổ sách ......................................................................................... 111
3.1.2.3. Tình hình cơng Nợ phải thu ...................................................................... 111
3.1.2.4. Cơng tác hạch tốn chi phí bán hàng ....................................................... 112
3.1.2.5. Hàng tồn kho .............................................................................................. 112
3.2. Kiến nghị ............................................................................................................ 112
3.2.1. Khắc phục nhược điểm .............................................................................. 112
3.2.1.1. Trong hoạt động kinh doanh ................................................................. 112
3.2.1.2. Hệ thống sổ sách: .................................................................................... 113
3.2.1.3. Tình hình cơng nợ phải thu ................................................................... 113
3.2.1.4. Cơng tác chi phí bán hàng ..................................................................... 114
3.2.1.5. Hàng tồn kho .......................................................................................... 114
3.2.2. Phát huy ưu điểm ....................................................................................... 114
3 KẾT LUẬN` ....................................................................................................... 115
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
GVHD ------------------------------------------ Giảng viên hướng dẫn
SVTH ------------------------------------------- Sinh viên thực hiện
BH ---------------------------------------------- Bán hàng
NVBH ------------------------------------------ Nhân viên bán hàng
CPBH ------------------------------------------- Chi phí bán hàng
NV ---------------------------------------------- Nhân viên
UBND ------------------------------------------ Ủy ban nhân dân
QLDN ------------------------------------------ Quản lý doanh nghiệp
KPCð------------------------------------------- Kinh phí cơng đồn
BHXH ------------------------------------------ Bảo hiểm xã hội
BHYT ------------------------------------------ Bảo hiểm y tế
BHTN ------------------------------------------ Bảo hiểm thất nghiệp
BTC --------------------------------------------- Bộ tài chính
Cð SPS ----------------------------------------- Cân đối số phát sinh
CCDC ------------------------------------------ Cơng cụ dụng cụ
TSCð ------------------------------------------- Tài sản cố định
VND -------------------------------------------- Việt Nam ðồng
USD--------------------------------------------- ðơ La Mỹ
Hð ---------------------------------------------- Hợp đồng
CP ----------------------------------------------- Cổ phần
TM ---------------------------------------------- Thương mại
PT ----------------------------------------------- Phát triển
FIFO -------------------------------------------- First In, First Out(Nhập trước xuất
trước)
LIFO -------------------------------------------- Last In, First Out (Nhập sau xuất trước)
GTGT------------------------------------------- Giá trị gia tăng
HTK -------------------------------------------- Hàng tồn kho
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà viii
KLTN------------------------------------------- Khĩa luận tốt nghiệp
KQKD ------------------------------------------ Kết quả kinh doanh
NH ---------------------------------------------- Ngân hàng
NVL -------------------------------------------- Nguyên vật liệu
PS ----------------------------------------------- Phát sinh
Qð ---------------------------------------------- Quyết định
SXKD ------------------------------------------ Sản xuất kinh doanh
TK ----------------------------------------------- Tài khoản
TNDN ------------------------------------------ Thu nhập doanh nghiệp
TTðB ------------------------------------------- Tiêu thụ đặc biệt
TTCK ------------------------------------------- Thị trường chứng khốn
TSCð ------------------------------------------- Tài sản cố định
VAT -------------------------------------------- Value Added Tax (Thuế giá trị gia tăng)
PC ----------------------------------------------- Phiếu chi
PT ----------------------------------------------- Phiếu thu
XK ---------------------------------------------- Xuất khẩu
NK ---------------------------------------------- Nhập khẩu
BC----------------------------------------------- Báo Cĩ
BN ---------------------------------------------- Báo Nợ
XNK -------------------------------------------- Xuất nhập khẩu
CPQLDN--------------------------------------- Chi phí quản lý doanh nghiệp
TP.HCM --------------------------------------- Thành Phố Hồ Chí Minh
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà ix
DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG
Bảng 2.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2009 - 2010
Bảng 2.2: Bảng sổ nhật ký chung TK 511
Bảng 2.3. Bảng Sổ Cái TK 511
Bảng 2.4. Bảng chi tiết TK 5111
Bảng 2.5. Bảng chi tiết TK 5113
Bảng 2.6. Bảng sổ nhật ký chung TK 632
Bảng 2.7. Bảng Sổ Cái TK 632
Bảng 2.8. Bảng chi tiết TK 632
Bảng 2.9. Bảng sổ nhật ký chung TK 641
Bảng 2.10. Bảng Sổ Cái TK 641
Bảng 2.11. Bảng chi tiết TK 6417
Bảng 2.12. Bảng chi tiết TK 6418
Bảng 2.13. Bảng sổ nhật ký chung TK 642
Bảng 2.14. Bảng Sổ Cái TK 642
Bảng 2.15. Bảng chi tiết TK 6421
Bảng 2.16. Bảng chi tiết TK 6422
Bảng 2.17. Bảng chi tiết TK 6423
Bảng 2.18. Bảng chi tiết TK 6424
Bảng 2.19. Bảng chi tiết TK 6425
Bảng 2.20. Bảng chi tiết T Bảng 2.21. Bảng chi tiết TK 6428
Bảng 2.22. Bảng sổ nhật ký chung TK 515
Bảng 2.23. Bảng Sổ Cái TK 515
Bảng 2.24. Bảng chi tiết TK 515
Bảng 2.25. Bảng sổ nhật ký chung TK 635
Bảng 2.26. Bảng Sổ Cái TK 635
Bảng 2.27. Bảng chi tiết TK 635
Bảng 2.28. Bảng sổ nhật ký chung TK 711
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà x
Bảng 2.29. Bảng Sổ Cái TK 711
Bảng 2.30. Bảng chi tiết TK 711
Bảng 2.31. Bảng sổ nhật ký chung TK 8211
Bảng 2.32. Bảng Sổ Cái TK 8211
Bảng 2.33. Bảng chi tiết TK 8211
Bảng 2.34. Bảng sổ nhật ký chung TK 911
Bảng 2.35. Bảng Sổ Cái TK 911
Bảng 2.36. Bảng một số các chứng từ thực tế tại cơng ty
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà xi
DANH MỤC CÁC SƠ ðỒ SỬ DỤNG
Sơ đồ 1.1: Hạch tốn doanh thu bán hàng
Sơ đồ 1.2: Hạch tốn các khoản giảm trừ doanh thu
Sơ đồ 1.3: Hạch tốn giá vốn hàng bán
Sơ đồ 1.4: Hạch tốn chi phí bán hàng
Sơ đồ 1.5: Hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 1.6: Hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.7: Hạch tốn chi phí hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.8: Hạch tốn thu nhập khác
Sơ đồ 1.9: Hạch tốn chi phí khác
Sơ đồ 1.10: Hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Sơ đồ 1.11: Trình tự hạch tốn xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Sơ đồ 2.2: Bộ máy kế tốn tại cơng ty
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hình thức sổ nhật ký chung tại cơng ty
Sơ đồ 2.4: sơ đồ bán hàng trung gian cá ngừ
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ luân chuyển chứng từ bán hàng
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ trình tự ghi vào sổ doanh thu bán hàng
Sơ đồ 2.7: Luân chuyển chứng từ giá vốn bán hàng
Sơ đồ 2.8: Trình tự ghi sổ giá vốn bán hàng
Sơ đồ 2.9. Sơ đồ luân chuyển chứng từ kế tốn chi phí bán hàng
Sơ đồ 2. 10 : Trình tự ghi sổ kế tốn chi phí bán hàng
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ luân chuyển chi phí lương nhân viên
Sơ đồ 2.12: Luân chuyển phân bổ chi phí khấu hao TSCð, CDCD
Sơ đồ 2.13: Sơ đồ luân chuyển các khoản chi phí QLDN mua ngồi
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà xii
Sơ đồ 2.14: Trình tự ghi sổ kế tốn chi phí bán hàng
Sơ đồ 2.15: Trình tự ghi sổ kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 2.16: Trình tự ghi sổ kế tốn chi phí hoạt động tài chính
Sơ đồ 2.17: Sơ đồ luân chuyển chứng từ kế tốn thu nhập khác
Sơ đồ 2.18: Trình tự ghi sổ kế tốn thu nhập khác
Sơ đồ 2.19: Luân chuyển chứng từ thuế thu nhập doanh nghiệp
Sơ đồ 2.20: Trình tự ghi sổ kế tốn thuế TNDN
Sơ đồ 2.21: Sơ đồ luân chuyển chứng từ kế tốn chi phí thuế TNDN
Sơ đồ 2.22: Trình tự ghi sổ kế tốn xác định kết quả kinh doanh
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 1
LỜI MỞ ðẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong tiến trình hội nhập nền kinh tế hiện nay, để cĩ thể tồn tại và phát triển bền
vững, các doanh nghiệp Việt Nam đang từng bước cĩ sự thay đổi đáng kể cả về quy
mơ và chất lượng, khơng ngừng đổi mới nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh, đủ
sức cạnh tranh với các doanh nghiệp trong và ngồi nước. Muốn làm được điều đĩ,
các doanh nghiệp phải ra sức tạo ra sản phẩm, dịch vụ cĩ chất lượng cao, đáp ứng
đầy đủ nhu cầu tiêu thụ sản phẩm trên thị trường.
Bên cạnh việc xúc tiến các hoạt động kinh doanh để đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ
sản phẩm, các doanh nghiệp cịn phải hết sức thận trọng trong việc tính tốn chi phí
bỏ ra nhằm đem lại lợi nhuận cao, gĩp phần làm tăng nguồn vốn kinh doanh, mở
rộng quy mơ và đĩng gĩp đáng kể vào nguồn thu ngân sách nhà nước. Chính vì lẽ
đĩ, cơng tác kế tốn trong doanh nghiệp là rất quan trọng, việc hạch tốn các khoản
doanh thu, chi phí chính xác, rõ ràng, phù hợp chuẩn mực kế tốn sẽ giúp các nhà
quản trị đưa ra quyết định đúng đắn cho sự phát triển của doanh nghiệp trong tương
lai.
Ngày nay, khi nền kinh tế Việt Nam đang hội nhập với nền kinh tế các nước
trên thế giới địi hỏi các doanh nghiệp trong nước cần phải hội nhập kinh tế quốc tế
để đem lại nhiều cơ hội hợp tác phát triển. Tuy nhiên, bên cạnh những cơ hội thì
ngày càng nhiều thách thức đặt ra cho doanh nghiệp khi hợp tác làm ăn với các
khách hàng nước ngồi , địi hỏi về các tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ…
phải cao. Cơng ty Cổ Phần Thương Mại Phát Triển Dự Án Mai Trang ra đời rất phù
hợp với xu hướng hiện đại, gĩp phần cho giao thương thương mại Việt Nam và
Quốc tế ngày càng phát triển hơn. Mặc dù phải đối mặt với những khĩ khăn, thử
thách của các cuộc khủng hoảng nền kinh tế thế giới hiện nay, nhưng hàng năm
Cơng ty vẫn kinh doanh cĩ hiệu quả và đem lại lợi nhuận cao. ðiều đĩ cho thấy
cơng tác quản lý và hạch tốn kế tốn là hết sức cần thiết, gĩp phần rất lớn vào sự
thành cơng của doanh nghiệp.
ðể cĩ cái nhìn thực tế về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, tơi quyết
định nghiên cứu đề tài: “Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty Cổ Phần
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 2
Thương Mại Và Phát Triển Dự Án Mai Trang”. Việc nghiên cứu đề tài này sẽ giúp
tơi cũng cố những kiến thức đã học và hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của cơng tác
kế tốn xác định kết quả kinh doanh.
2. Tình hình nghiên cứu
- ðề tài tập trung nghiên cứu cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại
Cơng ty Cổ Phần Thương Mại Phát Triển Dự Án Mai Trang.
- Số liệu được phân tích là số liệu từ 01/04/2011 đến ngày 30/06/2011
- Tất cả các cơng việc kế tốn như thu thập và lưu trữ chứng từ, phân tích
chứng từ đều được thực hiện và xử lý trong phịng kế tốn. Từ đĩ cho ra những
bảng báo cáo chi tiết và tổng hợp, bắt buộc theo quy định của Nhà Nước và theo
yêu cầu của cấp trên.
3. Mục đích nghiên cứu
Qua việc nghiên cứu đề tài này cĩ thể giúp tơi nắm rõ hơn về thị trường tiêu
thụ của doanh nghiệp, đánh giá được hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp, xem xét việc thực hiện hệ thống kế tốn nĩi chung, kế tốn xác định
kết quả kinh doanh nĩi riêng ở doanh nghiệp như thế nào?, việc hạch tốn đĩ cĩ
khác gì so với những gì đã học được ở trường hay khơng?. Qua đĩ cĩ thể rút ra
được những ưu khuyết điểm của hệ thống kế tốn đĩ, đồng thời đưa ra một số các
kiến nghị nhằm gĩp phần hồn thiện hệ thống kế tốn xác định kết quả kinh doanh
để hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng hiệu quả.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Tìm hiểu quá trình xử lý, luân chuyển chứng từ, hạch tốn chi tiết các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
- Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định KQKD tại Cơng ty.
- ðánh giá cách thức tổ chức bộ máy kế tốn và cơng tác kế tốn xác định
KQKD tại Cơng ty cĩ gì khác so với lý thuyết đã học.
- ðưa ra một số giải pháp và kiến nghị giúp Cơng ty cĩ thể kiểm tra, giám sát
chặt chẽ các khoản doanh thu, chi phí và hồn thiện cơng tác kế tốn xác định
KQKD.
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 3
5. Phương pháp nghiên cứu
Quá trình nghiên cứu được tiến hành theo các bước:
- Tham khảo tài liệu từ sách, internet,… về cơng tác kế tốn xác định KQKD.
- Thu thập số liệu từ các chứng từ, sổ sách kế tốn của Cơng ty như: báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế tốn, phiếu thu - chi, phiếu nhập kho
- xuất kho, hĩa đơn bán hàng - mua hàng, sổ nhật ký chung, sổ cái, sổ chi tiết các tài
khoản liên quan đến phần hành kế tốn nghiên cứu.
- Phỏng vấn trực tiếp những người cĩ liên quan.
- Dùng phương pháp tổng hợp, xử lý, phân tích những thơng tin cĩ được để
đưa ra kết quả nghiên cứu.
6. Dự kiến kết quả nghiêp cứu:
- Tìm hiểu quá trình hình thành, phát triển và chắc năng hoạt động của doanh
nghiệp.
- Nắm bắt mơ hình hoạt động, phương thức kinh doanh của doanh nghiệp.
- Cơ cấu bộ máy quản lý
- Tổ chức cơng tác kế tốn của doanh nghiệp.
- Quy trình luân chuyển sổ sách, chứng từ thực tế của doanh nghiệp.
- Hạch tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của phịng kế
tốn.
- Nhận thấy được ưu, khuyết điểm của doanh nghiệp.
- Kiến nghị giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh
tại doanh nghiệp.
7. Kết cấu của ðA/KLTN:
Nội dung chuyên đề được thực hiện trong 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận chung về cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh
doanh.
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng
ty Cổ Phần Thương Mại Phát Triển Dự Án Mai Trang.
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN XÁC ðỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
1.1. KHÁI NIỆM VỀ KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Hoạt động sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hàng
hĩa, lao vụ, dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính và sản xuất kinh
doanh phụ.
Kết quả kinh doanh là kết quả phản ánh tình hình lãi, lỗ của doanh nghiệp qua 1 kỳ
hoạt động sản xất kinh doanh và được tính như sau:
Lãi (Lỗ) = Doanh thu thuần – ( giá vốn hàng bán + chi phí bán hàng + chi phí quản
lý doanh nghiệp ).
Trong đĩ:
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - chiết khấu thương
mại – giảm giá hàng bán – hàng bán bị trả lại – thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc
biệt.
1.2. KẾ TỐN DOANH THU BÁN HÀNG
1.2.1. Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ
kế tốn, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh (SXKD) thơng thường của
doanh nghiệp, gĩp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế của doanh nghiệp
đã thu được hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên thứ ba khơng phải là nguồn lợi
ích kinh tế, khơng làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ khơng được coi là
doanh thu (Ví dụ: Khi người nhận đại lý thu hộ tiền bán hàng của đơn vị chủ hàng
thì doanh thu của người nhận đại lý chỉ là tiền hoa hồng được hưởng). Các khoản
gĩp vốn của cổ đơng hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng khơng phải là
doanh thu.
1.2.2. ðiều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu và chi phí liên quan đến cùng một giao dịch phải được ghi nhận
đồng thời theo nguyên tắc phù hợp và phải theo năm tài chính.
Chỉ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế tốn khi thỏa mãn đồng thời các điều kiện ghi
nhận doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi, tiền bản
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 5
quyền, tiền cổ tức và lợi nhuận được chia quy định tại điểm 10, 16, 24 của Chuẩn
mực doanh thu và thu nhập khác (Quyết định số 149/2001/Qð-BTC ngày 31 tháng
12 năm 2001 của Bộ Tài Chính) và các quy định của Chế độ kế tốn hiện hành. Khi
khơng thỏa mãn các điều kiện ghi nhận doanh thu khơng hạch tốn vào tài khoản
doanh thu.
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 (năm)
điều kiện sau:
1) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hĩa cho người mua.
2) Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý như người sở hữu hàng hĩa
hoặc quyền kiểm sốt hàng hĩa.
3) Doanh thu xác định tương đối chắc chắn.
4) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
5) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn tất cả
4 (bốn) điều kiện sau:
1) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
2) Cĩ khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đĩ;
3) Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế
tốn;
4) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đĩ.
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia của
doanh nghiệp được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2 (hai) điều kiện sau:
1) Cĩ khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đĩ;
2) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 6
Khi hàng hĩa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hĩa hoặc dịch vụ tương tự
về bản chất và giá trị thì việc trao đổi đĩ khơng được coi là một giao dịch tạo ra
doanh thu và khơng được ghi nhận là doanh thu.
Doanh thu (kể cả doanh thu nội bộ) phải được theo dõi riêng biệt theo từng loại
doanh thu: Doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi, tiền
bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia. Trong từng loại doanh thu lại được chi
tiết theo từng thứ doanh thu, như doanh thu bán hàng cĩ thể được chi tiết thành
doanh thu bán sản phẩm, hàng hĩa,… nhằm phục vụ cho việc xác định đầy đủ,
chính xác kết quả kinh doanh theo yêu cầu quản lý hoạt động SXKD và lập báo cáo
kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Nếu trong kỳ kế tốn phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ, như chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại thì
phải được hạch tốn riêng biệt. Các khoản giảm trừ doanh thu được tính trừ vào
doanh thu ghi nhận ban đầu để xác định doanh thu thuần làm căn cứ xác định kết
quả kinh doanh của kỳ kế tốn.
Về nguyên tắc, cuối kỳ kế tốn, doanh nghiệp phải xác định kết quả hoạt động
sản xuất kinh doanh. Tồn bộ doanh thu thuần thực hiện trong kỳ kế tốn được kết
chuyển vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Các tài khoản thuộc loại
tài khoản doanh thu khơng cĩ số dư cuối kỳ.
1.2.3. Các phương thức bán hàng
a. Kế tốn nghiệp vụ bán buơn hàng hĩa
Bán buơn hàng hĩa là phương thức bán hàng cho các đơn vị thương mại, các
doanh nghiệp sản xuất… để thực hiện bán ra của gia cơng, chế biến bán ra. ðặc
điểm của hàng hĩa bán buơn là hàng vẫn cịn nằm trong lĩnh vực lưu thơng, chưa đi
vào lĩnh vực tiêu dùng. Hàng thường được bán theo lơ hoặc bán với số lượng lớn.
Lưu chuyển hàng hĩa buơn bán theo hai phương thức.
• Bán hàng qua kho
Hàng hĩa được mua và dự trữ trước trong kho, sau đĩ mới xuất ra bán.
Cĩ hai phương thức giao hàng.
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 7
Bán hàng tại kho: Người mua nhận hàng trực tiếp tại đơn vị bán hàng
xuất kho giao cho người mua. Khi bên bán xuất hĩa đơn thì ghi nhận doanh thu.
Giao hàng theo hình thức chuyển hàng: Bên bán xuất kho gửi hàng và
giao tại địa điểm qui định trong hợp đồng cho bên mua. Khi xuất hàng, kế tốn xuất
hĩa đơn VAT, khi việc giao nhận kết thúc, bên mua chấp nhận và ký vào hĩa đơn
thì doanh thu được ghi nhận.
• Bán buơn khơng qua kho ( bán buơn vận chuyển thẳng)
• Bán hàng theo phương thức giao hàng đại lý ký gởi bán đúng giá
hưởng hoa hồng.
b. Kế tốn bán lẻ hàng hĩa
• Bán hàng thu tiền tập trung
• Bán hàng và thu tiền trực tiếp.
1.2.4. Nguyên tắc hạch tốn
ðối với sản phẩm, hàng hĩa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa cĩ
thuế GTGT. ðối với sản phẩm, hàng hĩa, dịch vụ khơng thuộc diện chịu thuế
GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh tốn trừ thuế GTGT phải nộp được nộp được
tính theo phương pháp trực tiếp.
ðối với sản phẩm, hàng hĩa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc
biệt, hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán sản
phẩm, hàng hĩa , giá cung cấp dịch vụ ( bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế
xuất khẩu).
1.2.5. Chứng từ sử dụng
Khi bán hàng hĩa, thành phẩm và dịch vụ doanh nghiệp phải sử dụng một
trong các chứng từ sau:
- Hĩa đơn bán hàng
- Hĩa đơn GTGT
- Bảng kê hàng gửi đi bán
- Bảng kê hàng hĩa bán lẻ …
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 8
1.2.6. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ” dùng để phản
ánh doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp trong kỳ kế tốn, tài khoản 511
khơng cĩ số dư cuối kỳ. Tài khoản 511 cĩ năm tài khoản cấp 2 như sau:
5111: Doanh thu bán hàng hĩa
5112: Doanh thu bán các thành phẩm
5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.
5118: Doanh thu khác
1.2.7. Sổ kế tốn
- Sổ nhật ký chung
- Sổ chi tiết tài khoản 511
- Số cái tài khoản 511
1.2.8. Sơ đồ hạch tốn
Sơ đồ 1.1. Hạch tốn doanh thu bán hàng
TK 111, 112, 131 TK 333 TK 511
TK 521, 531, 532
TK 911
TK 333
Thuế TTðB
Thuế XNK phải nộp
Kết chuyển hàng
Bán bị trả lại
Kết chuyển doanh
thu thuần
Thuế GTGT
phải nộp
Doanh thu bán hàng
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 9
1.3. KẾ TỐN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
1.3.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán thuần là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán được
(hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hĩa đã bán ra trong kỳ - đối với
doanh nghiệp thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hồn thành, đã
được xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết
quả kinh doanh trong kỳ.
1.3.2. Nguyên tắc hạch tốn
Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hĩa, dịch vụ,
bất động sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp ( ðối với doanh
nghiệp xây lắp) bán trong kỳ.
Ngồi ra, tài khoản này cịn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt
động kinh doanh bất động sản đầu tư như Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi
phí nghiệp vụ cho thuê BðS đầu tư theo phương thức cho thuê hoạt động ( Trường
hợp phát sinh khơng lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý BðS đầu tư…
1.3.3. Chứng từ hạch tốn
- Phiếu xuất kho
- Bảng tổng hợp nhập xuất tồn
- Bảng phân bố giá vốn
1.3.4. Tài khoản sử dụng
TK 632 “ giá vốn hàng bán ”, tài khoản này dùng để theo dõi giá vốn hàng
bán của thành phẩm đã xác định tiêu thụ.
1.3.5. Sổ kế tốn
- Sổ nhật ký chung
- Sổ chi tiết tài khoản 632
- Sổ cái tài khoản 632
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 10
1.3.6. Sơ đồ hạch tốn
Sơ đồ 1.2. Hạch tốn giá vốn bán hàng
1.4. KẾ TỐN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU
1.4.1. Khái niệm
Doanh thu thuần cĩ thể thấp hơn doanh thu bán hàng. Doanh thu thuần là tài
khoản chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu, bao
gồm:
a. Chiết khấu thương mại : là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc
đã thanh tốn cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua với khối lượng
lớn.
b. Hàng bán bị trả lại: là giá trị của số sản phẩm, hàng hĩa, dịch vụ đã tiêu
thụ bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân như: Vi phạm hợp đồng kinh tế, vi
phạm cam kết,…
c. Giảm giá hàng bán: là các khoản giảm trừ được người bán chấp nhận trên
giá đã thỏa thuận cho số hàng hĩa đã bán vì lí do hàng hĩa kém phẩm chất hoặc
khơng đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
d. Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp là khoản tiền thuế mà doanh nghiệp phải nộp cho nhà nước khi bán hàng và
cung cấp dịch vụ.
TK 155, 156 TK 632 TK 911
Kết chuyển
GVHB
TK 157
Hàng gửi đi
GVHB
Kí gửi đại
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 11
1.4.2. Nguyên tắc hạch tốn
Chỉ hạch tốn vào TK 521 khoản chiết khấu thương mại người mua được
hưởng đã thực hiện trong kỳ theo đúng chính sách của doanh nghiệp đã quy định.
Trong kì hạch tốn, khoản phát sinh thực tế được phản ánh vào bên nợ tài khoản
521, cuối kì hạch tốn các khoản này được kết chuyển vào tài khoản 511 để xác
định doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm, hàng hĩa thực tế thực hiện trong kỳ.
Chỉ hạch tốn vào TK 531 trị giá của số hàng bán bị trả lại tính theo đúng đơn
giá bán trên hĩa đơn và số lượng hàng trả lại. Trong kì hạch tốn, khoản phát sinh
thực tế được phản ánh vào bên nợ tài khoản 531, cuối kì hạch tốn các khoản này
được kết chuyển vào 511 để xác định doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm,
hàng hĩa thực hiện trong kỳ.
Chỉ hạch tốn vào tài khoản 532 các khoản giảm trừ việc chấp thuận giảm giá
ngồi hĩa đơn, khơng hạch tốn vào tài khoản này số giảm giá cho phép đã được
ghi trên hĩa đơn và đã được trừ vào tổng giá trị hàng bán ghi trên hĩa đơn. Trong
kỳ hạch tốn khoản phát sinh thực tế được phản ánh vào bên nợ tài khoản 532, cuối
kỳ hạch tốn các khoản này được kết chuyển sang vào tài khoản 511 để xác định
doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm, hàng hĩa thực hiện trong kỳ.
1.4.3. Chứng từ sử dụng
- Biên bản xác nhận hàng bán bị trả lại
- Biên bản xác nhận giảm giá hàng bán
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ
- Các chứng từ gốc khác,…
1.4.4. Tài khoản sử dụng
TK 521 “ chiết khấu thương mại ” dùng để phản ánh khoản chiết khấu mà
doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh tốn cho người mua hàng. TK 521 khơng
cĩ số dư cuối kỳ
TK 531 “ hàng bán bị trả lại ” dùng để phản ánh giá trị của số sản phẩm,
hàng hĩa đã tiêu thụ, bị khách hàng trả lại do khơng đúng qui cách.
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 12
TK 531 khơng cĩ số dư cuối kỳ.
TK 532 “ giảm giá hàng bán ” dùng để phản ánh khoản giảm giá hàng bán
thực tế phát sinh trong kì cho khách hàng do hàng kém phẩm chất, khơng đúng qui
cách. TK 532 khơng cĩ số dư cuối kỳ.
1.4.5. Sổ kế tốn
- Sổ nhật ký chung
- Sổ chi tiết tài khoản 521, 531, 532
- Sổ cái tài khoản 521, 531, 532
1.4.6. Sơ đồ hạch tốn
Sơ đồ 1.3. Hạch tốn các khoản giảm trừ doanh thu
1.5. KẾ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG
1.5.1. Khái niệm
Chi phí bán hàng là chi phí phục vụ trong quá trình tiêu thụ thành phẩm,
hàng hĩa bao gồm: tiền điện, nước, thuê mướn mặt bằng, lương nhân viên, tiếp thị
quảng cáo, khấu hao tài sản phục vụ cho bộ phận bán hàng.
TK 511 TK 111, 112, 131 TK 521, 531, 531
Giá chưa thuế Kết chuyển
33311 Giá thanh
tốn
Thuế GTGT
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 13
1.5.2. Nguyên tắc hạch tốn
Chi tiết từng nội dung chi phí theo quy định, thêm từng nội dung chi phí như:
chi phí nhân viên, vật liệu , bao bì, dụng cụ, đồ dùng, khấu hao tài sản cố định, dịch
vụ mua ngồi, chi phí bằng tiền khác.
Cuối kỳ kế tốn kết chuyển chi phí quản lý vào bên nợ tài khoản 911 – xác
định kết quả kinh doanh. ðối với những hoạt động cĩ chu kỳ dinh doanh dài, trong
kỳ khơng cĩ hoặc cĩ ít sản phẩm, hàng hĩa, dịch vụ tiêu thụ thì cuối kỳ kế tốn kết
chuyển tồn bộ hoặc một phần chi phí bán hàng đã phát sinh trong kỳ vào bên nợ tài
khoản chi phí trả trước.
1.5.3. Chứng từ sử dụng
- Hĩa đơn GTGT
- Phiếu thu, phiếu chi
- Giấy báo nợ, giấy báo cĩ
- Bảng thanh tốn tiền tạm ứng
- Các chứng từ gốc cĩ liên quan …
1.5.4. Sổ kế tốn
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái tài khoản 641
- Sổ chi tiết tài khoản 641
1.5.5. Tài khoản sử dụng
Tài khỏan 641 “chi phí bán hàng” được dùng để phản ánh các khoản thực tế
phát sinh tại bộ phận bán hàng. Tài khoản 641 khơng cĩ số dư cuối kỳ.
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 14
1.5.6. Sơ đồ hạch tốn
Sơ đồ 1.4. Hạch tốn chi phí bán hàng
1.6. KẾ TỐN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
1.6.1. Khái niệm
Chi phí QLDN là tồn bộ các khoản chi phí phục vụ cho quá trình quản lý
kinh doanh của doanh nghiệp.
1.6.2. Nguyên tắc hạch tốn
Chi tiết từng nội dung chi phí theo quy định, thêm từng nội dung chi phí như:
chi phí nhân viên, vật liệu , bao bì, dụng cụ, đồ dùng, khấu hao tài sản cố định, dịch
vụ mua ngồi, chi phí bằng tiền khác.
TK 334 TK 641 TK 111, 112
TK 338
TK 214
TK 111, 112,
331
TK 911
Tiền lương NVBH
NV giới thiệu sản
phẩm
Trích BHXH, BHYT,
zBKPCð
Trích khấu hao
TSCð
ở bộ phận bán hàng
Chi phí điện nước,
ðiện thoại dịch vụ
Phát sinh các khoản
Ghi giảm CPBH
Cuối kì kết chuyển
CPBH
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 15
Cuối kỳ kế tốn kết chuyển chi phí quản lý vào bên nợ tài khoản 911 – xác
định kết quả kinh doanh. ðối với những hoạt động cĩ chu kỳ dinh doanh dài, trong
kỳ khơng cĩ hoặc cĩ ít sản phẩm, hàng hĩa, dịch vụ tiêu thụ thì cuối kỳ kế tốn kết
chuyển tồn bộ hoặc một phần chi phí bán hàng đã phát sinh trong kỳ vào bên nợ tài
khoản chi phí trả trước.
1.6.3. Chứng từ sử dụng
- Hĩa đơn GTGT, hĩa đơn thơng thường
- Phiếu thu, phiếu chi
- Giấy báo nợ, giấy báo cĩ
- Bảng thanh tốn tiền tạm ứng
- Các chứng từ gốc cĩ liên quan …
1.6.4. Sổ kế tốn
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái tài khoản 642
- Sổ chi tiết tài khoản 642
1.6.5. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642 dùng để phản ánh các khoản thực tế phát sinh tại bộ phận
quản lý. Tài khoản 642 khơng cĩ số dư cuối kỳ.
1.6.6. Sơ đồ hạch tốn
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 16
Sơ đồ 1.5. Hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
QLDN
TK 3337, 3338
TK 111, 112, 331,
335
TK 334 TK 642 TK 111, 112
TK 338
TK 214
TK 911
Tiền lương nhân
Trích BHXH, BHYT,
KPCð
Trích khấu hao
Thuế nhà đất, thuế
mơn bài phải nộp
Phát sinh các khoản
Ghi giảm CPQLDN
Cuối kì kết chuyển
CPQLDN
Chi phí tiếp khách,
hội nghị, chi phí
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 17
1.7. KẾ TỐN DOANH THU HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH
1.7.1. Khái niệm
Doanh thu tài chính là doanh thu phát sinh trong quá trình hoạt động kinh
doanh thơng thường của doanh nghiệp và thường bao gồm: doanh thu bán hàng, tiền
lãi tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia …
1.7.2. Nguyên tắc hạch tốn
ðối với khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán chứng khốn, doanh thu được
ghi nhận là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá mua, số lãi về trái phiếu, tín
phiếu hoặc cổ phiếu.
ðối với khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu được ghi nhận là
số chênh lệch lãi giữa giá mua vào và giá bán ra.
ðối với khoản lãi từ đầu tư cổ phiếu, trái phiếu chỉ cĩ phần lãi của các kì mà doanh
nghiệp mua lại mớ được ghi nhận là doanh thu phát sinh trog kỳ.
1.7.3. Chứng từ sử dụng
- Giấy báo nợ, giấy báo cĩ
- Phiếu thu, phiếu chi
- Thuế GTGT
- Các chứng từ gốc khác cĩ liên quan
1.7.4. Sổ kế tốn
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái tài khoản 515
- Sổ chi tiết tài khoản 515
1.7.5. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 “ doanh thu hoạt động tài chính ” dùng để phản ánh doanh thu
tiền lời, cổ tức, lợi nhuận được chia, khoản lãi về chênh lệch tỉ giá … Tài khoản 515
khơng cĩ số dư cuối kỳ.
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 18
1.7.6. Sơ đồ hạch tốn
Sơ đồ 1.6. Hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính
1.8. KẾ TỐN CHI PHÍ HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH
1.8.1. Khái niệm
Chi phí tài chính là chi phí phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh
thơng thường của doanh nghiệp như lãi tiền vay, chi phí gĩp vốn kinh doanh,
khoản lỗ về chênh lệch tỉ giá ngoại tệ. …
1.8.2. Nguyên tắc hạch tốn
ðối với khoản đầu tư vào cơng ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng
khốn, việc ghi sổ của nhà đầu tư căn cứ vào số tiền thực trả khi mua cổ phiếu.
ðối với khoản đầu tư vào cơng ty cổ phần chưa niêm yết trên thị trường
chứng khốn, việc ghi sổ căn cứ vào giấy xác nhận sở hữu cổ phiếu và giấy thu tiền
bán cổ phiếu…
1.8.3. Chứng từ sử dụng
- Giấy báo nợ, giấy báo cĩ
TK 515 TK 111,112,131,331
Doanh thu tài chính
TK 333(1)
Chênh lệch tỷ giá hối đối
TK 121,221,222
Lợi nhuận gĩp vốn, lãi
cho vay,…
Thuế GTGT trực tiếp
TK 911
Kết chuyển doanh thu
tài chính cuối kỳ
TK 413
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 19
- Phiếu thu, phiếu chi
- Các chứng từ gốc khác cĩ liên quan
1.8.4. Sổ kế tốn
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái tài khoản 635
- Sổ chi tiết tài khoản 635
1.8.5. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 “ chi phí tài chính ” dùng để phản ánh những khoản chi phí
hoạt động tài chính. TK 635 khơng cĩ số dư cuối kỳ.
1.8.6. Sơ đồ hạch tốn
Sơ đồ 1.7. Hạch tốn chi phí hoạt động tài chính
1.9. KẾ TỐN THU NHẬP KHÁC
1.9.1. Khái niệm
Thu nhập khác là những khoản thu mà doanh nghiệp khơng dự tính trước
được hoặc cĩ dự tính đến nhưng ít cĩ khả năng thực hiện.
Thu nhập khác gồm:
Thu nhập từ nhượng bán, thanh lí TSCð
TK 111,
TK 911
TK 111, TK 635
Các khoản lỗ phát sinh
Kết chuyển chi phí tài
chính
Dự phịng giảm giá đầu tư
Chi phí tiền lãi vay
Chiết khấu thanh tốn cho
người mua
TK 111, 112, 131
TK 129,
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 20
Thu tiền do khách hàng vi phạm hợp đồng lao động
Các khoản thuế được nhà nước hồn lại
Các khoản nợ khĩ địi đã xử lý
Các khoản thu nhập kinh doanh do năm trước cịn sĩt.
1.9.2. Nguyên tắc hạch tốn
Kế tốn phải theo dõi chi tiết các khoản thu nhập khác phát sinh.
Tài khoản 711 phản ánh khoản thu nhập khác ngồi hoạt động tạo ra doanh
thu của doanh nghiệp. Tài khoản 7 được phản ánh bên cĩ, cuối kì kết chuyển tồn
bộ sang tài khoản 911 “ xác định kết quả kinh doanh ” và khơng cĩ số dư cuối kỳ.
1.9.3. Chứng từ sử dụng
- Giấy báo nợ, giấy báo cĩ
- Phiếu thu, phiếu chi
- Thuế GTGT
- Các chứng từ gốc khác cĩ liên quan
1.9.4. Sổ kế tốn
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái tài khoản 711
1.9.5. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 “ thu nhập khác ” phản ánh các khoản thu nhập của doanh
nghiệp.
Tài khoản 711 phản ánh khoản thu nhập khác ngồi hoạt động tạo ra doanh
thu của doanh nghiệp. Tài khoản loại 7 được phản ánh bên cĩ, cuối kỳ kết chuyển
sang tồn bộ tài sản 911 “ xác định kết quả kinh doanh ” và khơng cĩ số dư cuối
kỳ.
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 21
[
1.9.6. Sơ đồ hạch tốn
Sơ đồ 1.8. Hạch tốn thu nhập khác
1.10. KẾ TỐN CHI PHÍ KHÁC
1.10.1. Khái niệm
Chi phí khác là những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt
với hoạt động thơng thường của doanh nghiệp gây ra.
Chi phí khác gồm:
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng
- Chi phí thanh lí nhượng bán TSCð
- Bị phạt thuế, truy nộp thuế
- Các khoản chi phí khác.
1.10.2. Nguyên tắc hạch tốn
Kế tốn phải theo dõi chi tiết các khoản chi phí khác phát sinh. Loại tài
khoản chi phí khác phản ánh các khoản chi phí của các hoạt động ngồi các hoạt
động sản xuất kinh doanh tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Loại tài khoản này
TK 711 TK 333(1) TK 111,112,131
Thanh lý TSCð, thu do
vi phạm hợp đồng,…
Tiền phạt, khấu
trừ lương,…
TK
331,338,333(1) Các khoản nợ phải trả
mà chủ nợ khơng thu
Thuế GTGT
trực tiếp
TK 911 TK 334,338,…
Kết chuyển thu
nhập khác cuối kỳ
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 22
trong kỳ luơn luơn phản ánh số phát sinh bên nợ, cuối kỳ được kết chuyển sang tài
khoản 911 – xác định kết quả kinh doanh và khơng cĩ số dư.
1.10.3. Chứng từ sử dụng
- Giấy báo nợ, giấy báo cĩ
- Phiếu thu, phiếu chi
- Thuế GTGT
- Các chứng từ gốc khác cĩ liên quan
1.10.4. Sổ kế tốn
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái tài khoản 811
- Sổ chi tiết tài khoản 811
1.10.5. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811 “ chi phí khác ” phản ánh các khoản chi phí của các hoạt động
ngồi hoạt động sản xuất kinh doanh tạo ra doanh thu của doanh nghiệp.
1.10.6. Sơ đồ hạch tốn
Sơ đồ 1.9. Hạch tốn chi phí khác
TK 333,338
TK 811 TK 911
Kết chuyển chi phí
tài chính cuối kỳ
TK 111,112,141
Các chi phí phát sinh
khắc phục tổn thất
TK 211,213,…
Giá trị cịn lại của
TSCð
Tiền phạt vi phạm hợp
đồng,bị truy thu thuế
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 23
1.11. KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
1.11.1. Khái niệm
Chi phí thuế TNDN là số thuế TNDN phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế
trong năm và thuế suất.
1.11.2. Nguyên tắc hạch tốn
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận vào tài khoản này bao
gồm chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hỗi lại khi xác định
lợi nhuận ( hoặc lỗ ) của một năm tài chính.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là số thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại là số thuế thu nhập doanh
nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai.
1.11.3. Chứng từ sử dụng
- Tờ khai thuế
1.11.4. Sổ kế tốn
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái tài khoản 8211
- Sổ chi tiết tài khoản 8211
1.11.5. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 821 “ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ”
Tài khoản 821 cĩ 2 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 8211: chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Tài khoản 8212: chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại
1.11.6. Sơ đồ hạch tốn
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 24
Sơ đồ 1.10. Hạch tốn chi phí thuế TNDN
1.12. KẾ TỐN XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.12.1. Khái niệm
Sau 1 kỳ kế tốn, cần xác định kết quả hoạt động sản xuất với yêu cầu chính
xác và kịp thời. Khi ghi nhận giữa doanh thu và chi phí phát sinh trong kì cần chú ý
đến nguyên tắc phù hợp.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu
thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính và trị giá vốn
bán hàng, chi phí bán hàng, chi phí quản lí và chi phí tài chính.
Lợi nhuận khác: là số chênh lệch giữa thu nhập khác và chi phí khác.
1.12.2. Nguyên tắc hạch tốn
Tài khoản 911 cần phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động
kinh doanh của kỳ hạch tốn theo đúng quy định của bộ tài chính.
Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch tốn chi tiết theo từng loại
hoạt động sản xuất, chế biến, kinh doanh thương mại, dịch vụ, tài chính, hoạt động
khác … Trong kì từng hoạt động kinh doanh cĩ thể hạch tốn chi tiết cho từng loại
sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ ( nếu cĩ nhu cầu ).
Hàng quý, DN
tạm tính số thuế
TNDN phải nộp
TK 8211 TK 111,112 TK 333(4) TK 911
Cuối kỳ, TK 8211 cĩ PS
bên Nợ > số PS bên Cĩ
TK 711
Nộp Thuế
TNDN
Số miễn, giảm thuế
TNDN
Cuối kỳ, TK 8211 cĩ số PS
bên Nợ < số PS bên Cĩ.
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 25
1.12.3. Chứng từ sử dụng
Chứng từ kết chuyển
1.12.4. Sổ kế tốn
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái tài khoản 911
1.12.5. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911 “ xác định kết quả kinh doanh ” dùng để xác định kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp bao gồm lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh và lợi nhuận khác.
1.12.6. Sơ đồ hạch tốn
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 26
Sơ đồ 1.11. Hạch tốn xác định kết quả kinh daonh
TK 632
TK 635
TK 641
Kết chuyển GVHB
Kết chuyển CP
Hoạt động tài chính
Kết chuyển CPBH
TK 642
Kết chuyển CP QLDN
TK
811 Kết chuyển CP
hoạt động khác
TK
821
Kết chuyển CP
Thuế TNDN
TK 421
Kết chuyển lãi
TK 911
TK 521, 531,
532
TK 511
Các khoản
giảm trừ
TK 515
TK 711
Kết chuyển doanh
thu hoạt động tài
Kết chuyển thu
nhập hoạt động
TK 421
Kết chuyển lỗ
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 27
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN
THƯƠNG MẠI PHÁT TRIỂN DỰ ÁN MAI TRANG
2.1. GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN MAI
TRANG
2.1.1. Lịch sử hình thành phát triển và chức năng hoạt động của cơng ty
Cơng ty Cổ Phần Thương Mại Phát Triển Dự Án Mai Trang được thành lập
theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 4013008508 với số vốn điều lệ ban
đầu là 20.000.000.000 VND (Hai mươi tỷ đồng./.) do Sở Kế Hoạch và ðầu Tư Tp
HCM cấp phép ngày 21/11/2007.
+ Tên cơng ty: Cơng ty Cổ Phần Thương Mại Phát Triển Dự Án Mai Trang
+ ðịa chỉ : 435G1, Phan Văn Trị, P5, Q.Gị Vấp
+ Mã số thuế : 0305339767
+ ðiện thoại: (84-8) 6276 2239
+ Email: contact@maitrangpro.com.vn
+Website:
+ Ngành nghề kinh doanh:
- Xuất & Nhập khẩu Nơng sản, Hải sản
- Dịch vụ Giao nhận hàng hĩa quốc tế bằng hàng khơng và tàu biển
- ðể thuận tiện cho việc giao dịch và mở rộng hoạt động kinh doanh, cơng ty đã
mở các chi nhánh và văn phịng đại diện gồm:
+ Văn phịng giao dịch tại địa chỉ : 146 Cơ Bắc. F Cơ Giang.Tp HCM - Giấy
phép số: 4113035174 là nơi thực hiện tất cả các giao dịch liên quan đến Cơng ty
+ Văn phịng ðà Lạt tại địa chỉ : Trạm Darsa, Thành phố ðà Lạt theo giấy
chứng nhận đầu tư số: 42121000513 do UBND Tỉnh Lâm ðồng cấp ngày
05/08/2009. ðây là nơi đầu tư & Phát triển dự án du lịch sinh thái, kết hợp nuơi
trồng & sản xuất các sản phẩm Nơng nghiệp Cơng nghệ cao tai ðà lạt - Tổng diện
tích dự án 32.69 ha . Hiện nay cơng ty đang tiến hành triển khai dự án trồng rau củ
quả để xuất khẩu trực tiếp qua nước ngồi.
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 28
+ Kho lạnh Củ Chi tại địa chỉ Ấp 5 ðường số 10, Xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi
với hệ thống kho lạnh trữ đơng nhằm mục đích giữ và bảo quản, gia cơng các mặt
hàng nơng thủy hải sản cĩ màu sắc tươi vẹn, đủ điều kiện xuất khẩu sang các nước
khác.
2.1.2. Nhiệm vụ và quyền hạn các thành viên trong Hội ðồng Quản Trị của
Cơng ty
Hội đồng quản trị là cơ quan quản lý cơng ty, cĩ tồn quyền nhân danh cơng ty
để quyết định, thực hiện các quyền và nghĩa vụ của cơng ty khơng thuộc thẩm
quyền của ðại hội đồng cổ đơng.
Hội đồng quản trị cĩ các quyền và nhiệm vụ sau đây:
a) Quyết định chiến lược, kế hoạch phát triển trung hạn và kế hoạch kinh doanh
hằng năm của cơng ty;
b) Kiến nghị loại cổ phần và tổng số cổ phần được quyền chào bán của từng
loại;
c) Quyết định chào bán cổ phần mới trong phạm vi số cổ phần được quyền chào
bán của từng loại; quyết định huy động thêm vốn theo hình thức khác;
d) Quyết định giá chào bán cổ phần và trái phiếu của cơng ty;
e) Quyết định mua lại cổ phần theo quy định ;
f) Quyết định phương án đầu tư và dự án đầu tư trong thẩm quyền và giới hạn
theo quy định của Luật doanh nghiệp hoặc ðiều lệ này;
g) Quyết định giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và cơng nghệ; thơng qua
hợp đồng mua, bán, vay, cho vay và hợp đồng khác cĩ giá trị bằng hoặc lớn hơn
50% tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của cơng ty, trừ
hợp đồng và giao dịch ;
h) Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, ký hợp đồng, chấm dứt hợp đồng đối với
Giám đốc (hoặc Tổng giám đốc) và người quản lý quan trọng khác; quyết định mức
lương và lợi ích khác của những người quản lý đĩ; cử người đại diện theo uỷ quyền
thực hiện quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn gĩp ở cơng ty khác, quyết định mức
thù lao và lợi ích khác của những người đĩ;
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 29
i) Giám sát, chỉ đạo Giám đốc (hoặc Tổng giám đốc) và người quản lý khác
trong điều hành cơng việc kinh doanh hằng ngày của cơng ty;
j) Quyết định cơ cấu tổ chức, quy chế quản lý nội bộ cơng ty, quyết định thành
lập cơng ty con, lập chi nhánh, văn phịng đại diện và việc gĩp vốn, mua cổ phần
của doanh nghiệp khác;
k)Duyệt chương trình, nội dung tài liệu phục vụ họp ðại hội đồng cổ đơng, triệu
tập họp ðại hội đồng cổ đơng hoặc lấy ý kiến để ðại hội đồng cổ đơng thơng qua
quyết định;
l) Trình báo cáo quyết tốn tài chính hằng năm lên ðại hội đồng cổ đơng;
m)Kiến nghị mức cổ tức được trả; quyết định thời hạn và thủ tục trả cổ tức hoặc
xử lý lỗ phát sinh trong quá trình kinh doanh;
n) Kiến nghị việc tổ chức lại, giải thể hoặc yêu cầu phá sản cơng ty
2.1.3. Cơ cấu bộ máy quản lý
Cơ cấu tổ chức quản lý của Cơng ty gồm cĩ:
Sơ đồ 2.1: Câu cấu tổ chức quản lý của cơng ty
+ Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc cơng ty: Lê Phước Hải
Vốn gĩp 50% ( tương đương 10,000,000,000 VND )
Nhiệm vụ và quyền hạn:
CHỦ TỊCH HỘI ðỒNG QUẢN TRỊ
PHĨ GIÁM ðỐC
TRƯỞNG PHỊNG
KINH DOANH
KẾ TỐN TRƯỞNG
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 30
a) ðối với hội đồng quản trị :
- Lập chương trình, kế hoạch hoạt động của Hội đồng quản trị;
- Chuẩn bị hoặc tổ chức việc chuẩn bị chương trình, nội dung, tài liệu phục vụ
cuộc họp; triệu tập và chủ toạ cuộc họp Hội đồng quản trị;
- Tổ chức việc thơng qua quyết định của Hội đồng quản trị;
- Giám sát quá trình tổ chức thực hiện các quyết định của Hội đồng quản trị;
- Chủ toạ họp ðại hội đồng cổ đơng;
- Quyết định sửa đổi, bổ sung ðiều lệ cơng ty, trừ trường hợp điều chỉnh vốn
điều lệ do bán thêm cổ phần mới trong phạm vi số lượng cổ phần được quyền chào
bán quy định tại điều lệ này
- Thơng qua báo cáo tài chính hằng năm
- Xem xét và xử lý các vi phạm gây thiệt hại cho cơng ty và cổ đơng cơng ty
- Quyết định tổ chức lại, giải thể cơng ty
b) ðối với cơng ty :
- Quyết định các vấn đề liên quan đến cơng việc kinh doanh hằng ngày của
cơng ty;
- Tổ chức thực hiện các quyết định của Hội đồng quản trị;
- Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư của cơng ty;
- Kiến nghị phương án cơ cấu tổ chức, quy chế quản lý nội bộ cơng ty;
- Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý trong cơng ty, trừ
các chức danh thuộc thẩm quyền của Hội đồng quản trị;
- Quyết định lương và phụ cấp (nếu cĩ) đối với người lao động trong cơng ty
kể cả người quản lý thuộc thẩm quyền bổ nhiệm của Giám đốc (hoặc Tổng giám
đốc);
- Tuyển dụng lao động;
- Kiến nghị phương án trả cổ tức hoặc xử lý lỗ trong kinh doanh;
+ Phĩ Giám đốc (hoặc Tổng Giám đốc) : Lâm Nghĩa Dũng
Vốn gĩp 25% ( tương đương 5,000,000,000 VND )
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 31
Nhiệm vụ và quyền hạn :
- Phĩ giám đốc là người giúp Giám đốc quản lý điều hành một lĩnh vực hoặc
một số lĩnh vực được Giám đốc phân cơng, chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản
trị, Giám đốc và trước Pháp luật về lĩnh vực mình được phân cơng phụ trách.
- Quản lý và kiểm sốt mọi hoạt động liên quan đến Trạm Darsa
- Chịu trách nhiệm báo cáo lên UBND theo yêu cầu và lên giám đốc
+ Trưởng phịng kinh doanh : Nguyễn Thị ðoan Trang
Vốn gĩp 25% ( tương đương 5,000,000,000 VND )
Nhiệm vụ và quyền hạn:
- Trưởng phịng kinh doanh là người quản lý mọi hoạt động liên quan đến vấn
đề xuất nhập khẩu
- Chịu trách nhiệm cung cấp các giấy tờ theo yêu cầu hợp lý của khách hàng
và hải quan.
+ Kế tốn trưởng : Nguyễn Thị Tuyết Mai
Nhiệm vụ và quyền hạn :
- Kế tốn trưởng là người chịu trách nhiệm trước Giám đốc và Hội đồng quản
trị về các số liệu trong báo cáo
- Giải trình, cung cấp các số liệu khi cơ quan Thuế yêu cầu
- Quản lý về nhân sự của cơng ty
- Phối hợp với phịng kinh doanh, cung cấp các số liệu khi phịng kinh
doanh yêu cầu.
2.1.4. Tổ chức cơng tác kế tốn
2.1.4.1. Cơ cấu bộ máy kế tốn
a. Sơ đồ kế tốn tại cơng ty
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 32
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế tốn tại cơng ty
b. Chức năng và quyền hạn
+ Kế tốn trưởng :
- Quản lý bộ phận kế tốn của cơng ty
- Kiểm tra các báo cáo mà kế tốn tổng hợp trình lên.
- Liên hệ với cơ quan thuế
- Cung cấp các giấy tờ và thơng tin cần thiết cho cơ quan thuế
- Giải trình số liệu cho Hội đồng quản trị và Giám đốc
- ðề ra các phương pháp giải quyết những vấn đề liên quan đến tài chính của
cơng ty
+ Kế tốn tổng hợp:
- Tổng hợp các số liệu của các bộ phận kế tốn bao gồm: kế tốn thu chi, kế
tốn cơng nợ và kế tốn tiền lương.
- Báo cáo lên kế tốn trưởng các báo cáo theo yêu cầu của nhà nước
KẾ TỐN TRƯỞNG
KẾ TỐN THU CHI
KẾ TỐN CƠNG NỢ
KẾ TỐN TỔNG HỢP
KẾ TỐN LƯƠNG
THỦ QUỸ
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 33
- Tổng hợp các báo cáo theo từng tháng, từng quý và từng năm
- ðề nghị các bộ phận kế tốn khác cung cấp các giấy tờ thơng tin cần thiết
cho việc báo cáo
+ Kế tốn lương:
- Làm các hợp đồng quyết định nghỉ việc cho nhân viên
- Chịu trách nhiệm chấm cơng
- Làm bảng lương
- ðăng ký bảo hiểm xã hội , bảo hiểm y tế cho nhân viên
- Liên hệ với phịng lao động, phịng bảo hiểm, cơng đồn
+ Kế tốn cơng nợ:
- Xuất hĩa đơn tài chính
- Tổng hợp các khoản phải thu, phải trả của cơng ty
- Báo cáo lên kế tốn tổng hợp các số liệu hàng tháng, hàng quý và hằng năm
- ðịi nợ khách hàng và lên kế hoạch thanh tốn
- ðề xuất với kế tốn trưởng để giải quyết các khoản nợ và thu hồi nợ của
cơng ty
+ Kế tốn thu chi:
- Liên hệ với ngân hàng để thực hiện các giao dịch thanh tốn
- Phối hợp với thủ quỹ các khoản thu chi tiền mặt
- Báo cáo lên Giám đốc và kế tốn trưởng tồn quỹ trong ngày
- ðối chiếu số liệu với thủ quỹ
+ Thủ quỹ:
- Dựa theo các phiếu thu, phiếu chi để thu chi tiền mặt
- ðối chiếu số liệu với kế tốn thu chi hằng ngày
- Tiến hành kiểm kê quỹ theo tuần
2.1.4.2. Hình thức kế tốn
Hình thức kế tốn sử dụng tại cơng ty là hình thức sổ “ Nhật ký chung”.
Trình tự ghi sổ như sau:
Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ gốc kế tốn ghi sổ Nhật ký chung đồng
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 34
thời ghi vào Sổ Cái các tài khoản cĩ liên quan và các sổ kế tốn chi tiết khác.
Cuối tháng, sau khi đã phản ánh tồn bộ chứng từ kế tốn phát sinh trong
tháng vào sổ Nhật ký chung, sổ cái các tài khoản và các sổ kế tốn chi tiết, kế tốn
tiến hành cộng số liệu của cột số phát sinh ở phần Nhật ký và các cột Nợ, cột Cĩ
của từng tài khoản ở phần Sổ Cái để ghi vào dịng cộng phát sinh cuối tháng. Căn
cứ vào số phát sinh các tháng trước và số phát sinh tháng này tính ra số phát sinh
luỹ kế từ đầu tháng đến cuối tháng này. Căn cứ vào số dư đầu tháng (đầu quý) và số
phát sinh trong tháng kế tốn tính ra số dư cuối tháng (cuối quý) của từng tài khoản
trên Sổ Cái tài khoản.
Các sổ kế tốn chi tiết cũng phải được khố sổ để cộng số phát sinh Nợ, số
phát sinh Cĩ và tính ra số dư cuối tháng của từng đối tượng. Căn cứ vào số liệu
khố sổ của các đối tượng lập “Bảng tổng hợp chi tiết" cho từng tài khoản. Số liệu
trên “Bảng tổng hợp chi tiết” được đối chiếu với số phát sinh Nợ, số phát sinh Cĩ và
Số dư cuối tháng của từng tài khoản trên sổ nhật ký chung.
Số liệu trên Sổ nhật ký chung và trên “Bảng tổng hợp chi tiết” sau khi khĩa
sổ được kiểm tra, đối chiếu nếu khớp, đúng sẽ được sử dụng để lập báo cáo tài
chính.
2.1.4.3. Chính sách chế độ kế tốn
a) Chế độ kế tốn áp dụng tại đơn vị:
- Chế độ kế tốn áp dụng: Chế độ kế tốn Việt Nam theo quyết định số
15/2006/Qð- BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Trường Bộ Tài Chính, TT224 ngày
31/12/2009.
- ðơn vị tiền tệ VND là ðồng Việt Nam. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng
ngoại tệ trong năm được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế ngày
giao dịch hoặc tỷ giá bình quân liên ngân hàng ngày giao dịch.
- Niêm độ kế tốn: Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng
12 cùng năm.
- Phương pháp kế tốn tổng hợp hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường
xuyên.
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 35
- Phương pháp đánh giá xuất kho: Nhập trước- xuất trước (FiFo)
- Phương pháp khấu hao TSCð: Khấu hao theo phương pháp đường thẳng.
- Tiền lương tính theo ngày cơng.
- Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
b) Hình thức kế tốn áp dụng:
- Cơng ty áp dụng hình thức Nhật Ký Chung theo quyết định số
15/2006/Qð-BTC ngày 20/03/2006.
- Mơ hình luân chuyển chứng từ gốc ghi sổ của cơng ty như sau
Sơ đồ 2.3: sơ đồ hình thức sổ nhật ký chung tại cơng ty
Ghi hàng ngày hoặc định kỳ
Ghi vào cuối tháng
ðối chiếu sổ liệu vào cuối tháng
- Cơng ty thực hiện sổ sách kế tốn trên máy tính.
Cơng ty hiện đang áp dụng phần mềm kế tốn Baravo được thiết kế theo
nguyên tắc của hình thức kế tốn Nhật ký chung để hỗ trợ trong cơng tác kế tốn
CHỨNG TỪ GỐC
Báo cáo tài chính
Bảng cân đối phát sinh
Bảng tổng hợp
chi tiết Sổ cái
Sổ chi tiết Sổ nhật ký
chung
Sổ quỹ
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 36
của cơng ty, mọi cơng tác kế tốn đều được thực hiện trên máy tính. Bên cạnh đĩ,
cơng ty cịn sử dụng Microsoft Excel trong cơng tác kế tốn tại cơng ty.
c) Chế độ chứng từ kế tốn
Chế độ chứng từ kế tốn được nhà nước quy định, theo mẫu của Bộ Tài
Chính Ban Hành như: Phiếu thu, phiếu chi, phiếu tạm ứng, phiếu đề nghi thanh
tốn, hĩa đơn, tờ khai xuất nhập khẩu…
d) Hệ thống tài khoản sử dụng
Cơng ty áp dụng hệ thống kế tốn doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo
Quyết định 15/2006/Qð-BTC ban hành ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Tài
Chính về việc ban hành chế độ kế tốn doanh nghiệp và Thơng tư 244/2009/ TT-
BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính.
Bảng hệ thống tài khoản ( Xem phụ lục)
2.1.4.4. THUẬN LỢI, KHĨ KHĂN VÀ HƯỚNG PHÁP TRIỂN CỦA CƠNG
TY:
a) Thuận lợi:
- Các mối hàng nhập khẩu nước ngồi luơn được đảm bảo ổn định về số lượng
và chất lượng hàng hĩa;
- Thị trường Xuất khẩu của cơng ty ngày càng được mở rộng thêm sang một số
nước như: Nhật Bản, Ấn ðộ
- Thị trường trong nước cũng tăng 20% so với cùng kỳ năm trước
- Cơng ty chủ động được nguồn hàng xuất khẩu.
- Khai thác tốt các thị trường truyền thống.
b) Khĩ khăn:
- Tỷ giá đồng Việt Nam (VND) và đồng ðơ La Mỹ ( USD) cịn ẩn chứa nhiều
rủi ro tỷ giá cho các hợp đồng xuất nhập khẩu của cơng ty do cung cầu ngoại tệ
chưa ổn định.
- Lạm phát của Việt Nam tăng cao đẩy giá hàng hĩa đầu vào trong nước lên cao
làm cho chi phí giá vốn tăng cao, ảnh hưởng đến doanh số bán ra giảm 30% so với
cùng kỳ năm trước làm cho lợi nhuận của cơng ty giảm.
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 37
Tình hình thế giới rơi vào khủng hoảng kinh tế; bảo hộ thương mại ngày càng nhiều
và phước tạp; các nước nhập khẩu bắt đầu áp dụng các rào cản thương mại và các
quy định mới sẽ gây khĩ khăn cho việc mở rộng thị trường của cơng ty.
Ví dụ: Nước Mỹ sẽ đưa ra những chính sách ưu ái các cơng ty trong nước và
hạn chế nhập khẩu các sản phẩm của nước ngồi.
- Do biến đổi khí hậu ngày càng phức tạp, thiên tai, lũ lụt ngày càng nhiều làm
ảnh hưởng đến việc chủ động nguồn hàng của cơng ty.
c) Hướng phát triển của cơng ty
- Phát triển thêm các thị trường mới, cụ thể: Xuất khẩu hàng sang các nước
EU và một số nước châu Á, châu Mỹ.
- Triển khai nhanh dự án nơng trại tại ðà Lạt
- Tái cấu trúc lại bộ máy kế tốn cung như bộ máy quản lý của cơng ty đảm
bảo cho bộ máy vận hành tốt hơn.
2.1.5. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh năm 2009 và năm 2010.
HOẠT ðỘNG KẾT QỦA KINH DOANH
ðVT: VND
Chỉ tiêu/ Năm Năm 2009 Năm 2010
Chênh lệch
Mức Tỷ lệ %
A
2
3 4= 3-2 5=4/1*100
1. Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
59,791,296,913
71,487,594,140
11,696,297,227 19.56
2. Các khoản giảm trừ doanh
thu
-
3. Doanh thu thuần về bán
hàng
và cung cấp dịch dụ
59,791,296,913
71,487,594,140
11,696,297,227 19.56
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 38
4. Giá vốn bán hàng
53,214,254,253
63,623,958,785
10,409,704,532 19.56
5. Lợi nhuận gộp vế BH và
CCDV
6,577,042,660
7,863,635,355
1,286,592,695 19.56
6. Doanh thu hoạt động tài
chính
1,698,211,202
1,536,349,648
(161,861,554) (9.53)
7. Chi phí tài chính
1,377,340,835
1,266,256,932
(111,083,903) (8.07)
8. Chi phí bán hàng
2,589,465,728
2,985,365,452
395,899,724 15.29
9. Chi phí quản lý doanh
nghiệp
2,976,425,843
3,325,687,201
349,261,358 11.73
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt
đơng KD
1,332,021,456
1,822,675,418
490,653,962 36.84
11. Thu nhập khác
331,186,598
219,838,790
(111,347,808) (33.62)
12. Chi phí khác
-
13. Tổng lợi nhuận kế tốn
trước thuế
1,663,208,054
2,042,514,208
379,306,154 22.81
14. Chi phí thuế thu nhập
hiện hành
415,802,014
510,628,552
94,826,538 22.80
15. Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp
1,247,406,040
1,531,885,656
284,479,616 22.81
(Nguồn: trích trong bảng kết quả kinh doanh của cơng ty)
Bảng 2.1. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 39
Phân tích:
Qua bảng phân tích chúng ta thấy:
Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp Năm 2010 tăng lên so với năm 2009 là
22.81% tương đương 284,479,616 VNð, đây là một chiều hướng phát triền tốt.
Lợi nhuận từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ Năm 2010 tăng lên so
với năm 2009 là 19,56% tương đương 11,696,297,227 VND. Các khoản doanh thu
từ hoạt động tài chính, doanh thu khác năm 2010 lại giảm hơn so với năm 2009
nhưng nĩ khơng đáng kể, cụ thể: Doanh thu từ hoạt động tài chính ( lãi ngân hàng,
chênh lệch tỷ giá) Năm 2010 giảm so với năm 2009 là 9,53% tương đương
(161,861,554) VND, thu nhập khác giảm 33,62% tương đương (111,347,808) VND.
Các khoản chi phí năm 2010 cũng tăng hơn so với năm 2009 do: chi phí về nhân
cơng, chi phí đi cơng tác, … tăng lên. Tuy nhiên doanh thu từ việc bán hàng và
cung cấp dịch vụ tăng cao nên nên đã bù đắng các khoản chi phí tăng và cuối năm
2010 Lợi nhuận của doanh nghiệp vẫn tăng lợi nhuận cao so với năm 2009. Doanh
thu tăng cho thấy lượng khách hàng của cơng ty ngày càng đơng, cơng ty đang mở
rộng thị trường tốt. Uy tín, thương hiệu của cơng ty Cổ Phần TM Phát Dự Án Mai
Trang ngày càng được nhiều doanh nghiệp trong nước và nước ngồi biết đến.
2.2. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TỐN XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CƠNG TY.
2.2.1. KẾ TỐN DOANH THU BÁN HÀNG
2.2.1.1. Nội dung và nguyên tắc
a) Nội dung:
Với phương thức hoạt động kinh doanh Xuất & Nhập khẩu hàng Nơng sản,
Hải sản tươi sống ra nước ngồi; Bỏ mối cho các vựa trong nước và dịch vụ giao
nhận hàng hĩa quốc tế bằng đường Hàng khơng, Tàu biển, thì các hoạt động kinh
doanh này là nguồn thu chính của cơng ty.
Phương thức thanh tốn của cơng ty hiện nay là chuyển khoản hoặc thanh
tốn bằng tiền mặt (bán hàng trong nước).
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 40
b) Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu được xác định tại thời điểm chuyển giao hàng hĩa dịch vụ cho
khách hàng.
- Nếu cơng ty vẫn cịn chịu phần rủi ro gắn liền với quyền sở hữu hàng hĩa thì
doanh thu vẫn chưa được ghi nhận.
- Kế tốn phải tiến hành theo dõi hàng nhập, xuất, tồn để nắm bắt được lượng
hàng tiêu thụ.
2.2.1.2. Chứng từ sử dụng
- Hàng xuất khẩu:
Hợp đồng xuất khẩu
Phiếu xuất kho
Hĩa đơn xuất khẩu ( chịu thuế 0%) ( Lưu nội bộ cơng ty)
Tờ khai xuất khẩu
Bill
Invoice
Chứng nhận kiểm dịch hàng hĩa
Giấy báo Cĩ của ngân hàng
- Dịch vụ ủy thác xuất nhập khẩu
Hợp đồng ủy thác
Bộ chứng từ ủy thác xuất khẩu.
Giấy báo Cĩ của ngân hàng
Hĩa đơn GTGT (10%) đối với hoa hồng ủy thác
- Dịch vụ hàng trung gian
Hợp đồng ( MT- Indonesia, MT- Mỹ)
Giấy chuyển tiền
AWB ( chuyến bay đưa hàng sang Mỹ
Invoice ( MT – Mỹ, Indonesia – MT)
Paching list (trọng lượng của lơ hàng)
- Bán hàng nội địa:
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 41
Hợp đồng kinh tế
Phiếu xuất kho
Hĩa đơn GTGT (5%)
Giấy báo Cĩ
Phiếu thu
2.2.1.3. Lập và luân chuyển chứng từ
- Trong nước:
Dựa vào các điều khoản ký kết trong hợp đồng kèm theo bảng phụ lục
hợp đồng, phịng kinh doanh giao bảng kê hàng bán cho phịng kế tốn viết phiếu
xuất kho, kế tốn Cơng Nợ tiến hành viết Phiếu xuất kho thành 3 liên, 2 liên lưu lại,
liên cịn lại chuyển cho Thủ kho, Thủ kho tiến hành xuất hàng hĩa theo phiếu xuất
kho. Làm thủ tục xuất kho xong kế tốn Cơng nợ tiến hành viết hĩa đơn GTGT gồm
3 liên, 2 liên lưu lại tại cơng ty cịn liên đỏ giao cho khác hàng. Sau đĩ kế tốn tiến
hành ghi nhận doanh thu bán hàng dựa trên phiếu xuất kho và hĩa đơn GTGT vào
sổ Nhật ký, sổ Cái TK 511 đổng thời từ chứng từ gốc kế tốn vào sổ chi tiết tài
khoản. Khách hàng thanh tốn bằng chuyển khoản hoặc bằng tiền mặt, kế tốn Thu
chi tiến hành viết phiếu thu.
- Xuất khẩu:
Cơng ty bán hàng chủ yếu bằng phương thức xuất khẩu trực tiếp dựa trên
hợp đồng đã ký kết với khách hàng nước ngồi. Kế tốn viết Phiếu xuất kho xuất
hàng giao cho khách hàng theo điều kiện ghi trong hợp đồng, đồng thời viết Hĩa
đơn xuất khẩu, hĩa đơn này được lập làm 3 liên: liên 1 và 3 cơng ty lưu lại, liên 2 (
hĩa đơn đỏ) giao cho khách hàng. Tuy nhiên trong giao dịch buơn bán với nước
ngồi thì phía nước ngồi khơng nhận hĩa đơn đỏ mà chỉ nhận hĩa đơn thương mại
( Invoice) cho nên với khách hàng nước ngồi cơng ty giữ lại cả 3 liên hĩa đơn, kế
tốn lưu liên hĩa đơn đỏ vào cùng với bộ chứng từ xuất khẩu để làm chứng từ gốc,
đồng thời kế tốn ghi nhận doanh thu bán hàng.
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 42
- Dịch vụ ủy thác:
Cơng ty ký kết hợp đồng dịch vụ ủy thác Xuất & Nhập khẩu hàng hĩa với
cơng ty ủy thác xuất khẩu bằng hợp đồng dịch vụ ủy thác xuất, nhập khẩu. Sau khi
ký hợp đồng dịch vụ ủy thác cơng ty chịu trách nhiệm thương lượng ký kết hợp
đồng trực tiếp với khách hàng nước ngồi. Cơng ty nhận hàng ủy thác, phiếu xuất
kho kiêm vận chuyển nội bộ của cơng ty ủy thác xuất khẩu, cơng ty cầm hợp đồng
ủy thác, phiếu xuất kho và hĩa đơn chi phí vận chuyển hàng của bên ủy thác tiến
hành làm tờ khai hải quan ủy thác, sau đĩ chuyển hàng cho khách hàng nước ngồi
và nhận tiền từ phía nước ngồi, cơng ty nhận được giấy báo Cĩ của ngân hàng kế
tốn tiến hành ghi nhận và trả tiền theo hợp đồng cho cơng ty Ủy thác. Thực hiện
xong hợp đồng dịch vụ ủy thác cơng ty nhận được tiền hoa hồng từ dịch vụ ủy thác,
kế tốn ghi nhận doanh thu ( tiền hoa hồng ủy thác) đồng thời tiến hành viết hĩa
đơn GTGT ( VAT: 10%), giao cho cơng ty Ủy thác liên đỏ, 2 liên cịn lại 1 liên giữ
tại cuốn, 1 liên lưu vào bộ chứng từ dịch vụ ủy thác làm chứng từ gốc.
- Bán hàng trung gian cá ngừ:
Cơng ty ký hợp đồng bán hàng Cá Ngừ ướp lạnh với cơng ty bên Mỹ, ký
xong hợp đồng bán hàng cơng ty tiến hành ký hợp đồng mua hàng Cá Ngừ ướp lạnh
với cơng ty bên Indonesia, phía Indonesia chuyển hàng trực tiếp sang cơng ty bên
Mỹ theo yêu cầu của cơng ty Mai Trang đồng thời cung cấp cho cơng ty Mai Trang
Invoice, AWB ( Chuyến bay đưa hàng sang Mỹ), Pachinglist. Phía cơng ty Mỹ nhận
được hàng tiến hành thanh tốn tiền cho cơng ty Mai Trang theo Invoice của cơng
ty Mai Trang, kế tốn tiến hành ghi nhận doanh thu, viết hĩa đơn GTGT và lưu lại
cơng ty, liên đỏ lưu vào cùng bộ chứng từ giao dịch hàng trung gian, đồng thời làm
Giấy chuyển tiền cho bên phía cơng ty bên Indonesia.
Sơ đồ 2.4: sơ đồ bán hàng trung gian cá ngừ
Cty bên
Indonesia
Cơng ty
Mai Trang
Cơng ty bên Mỹ Ký Hð
mua
Ký Hð
mua
1
Thanh tốn tiền
Lệnh chuyển hàng
Chuyển thẳng hàng
Thanh tốn tiền
2
3
4
5
6
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 43
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ luân chuyển chứng từ bán hàng
Khách hàng
Thanh
tốn
ngay
Nợ tiền
Phịng kinh
doanh
Kế tốn Th kho Tủ quỹ
h
Yêu cầu
báo giá
Lập và giửi
báo giá
Nhận báo
giá
Lập đơn
đặt hàng
Nhận đơn
đặt hàng
Lập hợp
đồng, và
phụ lục
,Ký hợp
Lập phiếu
xuất kho
Nhận
phiếu
và xuất
hàng
Lập hĩa
đơn GTGT
Giao hàng
và Hð
GTGT
Nhận hàng
và Hð
Làm thủ
tục thanh
tốn
Nhận tiền
Ghi sổ
theo dõi
cơng nợ
Tiền
mặt
Chuyển
khoản
Lập phiếu thu
Ghi sổ Tiền
mặt hoặc Sổ
Ngân hàng
Thu
tiền
và
ghi
sổ
quỹ
ửi
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 44
2.2.1.4. Tài khoản sử dụng
Khi hạch tốn doanh thu bán hàng cơng ty sử dụng các tài khoản:
TK 511 “Doanh thu bán hàng”
TK 5111: Doanh thu kinh doanh hàng hĩa
TK 5112: Doanh thu bán hàng hĩa tự sản xuất
TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
Hoạt động kinh doanh thực tế trong kỳ này doanh thu cơng ty đạt
được:
TK 511 “Doanh thu bán hàng”: 11,983,316,550 VND
Trong đĩ:
TK5111: Doanh thu kinh doanh hàng hĩa:11,929,890,450VND
TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ: 53,426,100 VND
2.2.1.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ
a. Sổ sách sử dụng
- Sổ nhật ký chung
- Sổ Cái TK 511
- Sổ chi tiết tài khoản TK 5111, TK 5112, TK 5113.
b. Trình tự ghi sổ
Sau khi phát sinh doanh thu dựa trên chứng từ gốc (Hợp đồng, phiếu xuất
kho, phiếu thu, hĩa đơn GTGT, giấy chuyển tiền…) kế tốn tiến hành ghi sổ nhật
ký chung, từ sổ NKC kế tốn vào sổ cái tài khoản doanh thu, từ chứng từ gốc đồng
thời ghi vào sổ chi tiết các tài khoản.
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ trình tự ghi vào sổ doanh thu bán hàng
CHỨNG
TỪ GỐC
SỔ NHẬT
KÝ CHUNG
SỔ CÁI
TK 511
SỔ CHI TIẾT TK 5111, 5112, 5113
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 45
2.2.1.6. Một vài tình huống phát sinh trong kỳ
• Bán hàng trong nước:
Khi xuất bán hàng trong nước cơng ty sử dụng hĩa đơn GTGT, 1 liên
mùa đỏ giao cho khách hàng, 1 liên lưu vào chứng từ gốc, liên cịn lại lưu cùi.
Trường hợp cơng ty bán trong nước theo hĩa GTGT – AA/11P số 0000119
ngày 01/04/2011 bán hàng me tách vỏ cho Vựa Lộc Kiều, VAT 5% ( Phụ lục) thanh
tốn bằng chuyển khoản với tổng số tiền là: 16,640,400 VNð.
Trường hợp này cơng ty ghi nhận như sau:
+ Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 1311( Vựa LK): 16,640,400
Cĩ TK 5111: 15,848,000
Cĩ TK 333111: 792,400
+ Khách hàng trả tiền:
Nợ TK 1111: 16,640,400
Cĩ TK 1311( Vựa LK): 16,640,400
………………………..
- Căn cứ vào hĩa đơn GTGT- AA/11P số 0000138 ngày 28/ 06/2011 bán hàng
nhập khẩu khoai tây cho Xí nghiệp chế biến kinh doanh rau quả Phước Minh, VAT
5% ( Phụ lục) thanh tốn bằng chuyển khoản với tổng số tiền là: 667,191,893 VNð
Trường hợp này cơng ty ghi nhận như sau:
+ Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 1311 (XNPM): 667,191,893
Cĩ TK 5111: 635,420,850
Cĩ TK 333111: 31,771,043
+ Khách hàng thanh:
Nợ TK 11211: 667,191,893
Cĩ TK 1311 (XNPM): 667,191,893
• Trường hợp xuất khẩu ( xuất khẩu trực tiếp)
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 46
Khi bán hàng cho khách hàng nước ngồi cơng ty lập hĩa đơn xuất khẩu,
gồm 3 liên, nhưng cơng ty giữ lại 3 liên này, cơng ty giao cho khách hàng hĩa đơn
thương mại (Invoice).
Căn cứ vào hĩa đơn GTGT- Ký hiệu: AB/11P số: 0000166 ngày 03/04/2011
bán hàng ớt, chanh, củ dền, khoai lang cho AT THOA VEGETABLE
WHOLESALER, VAT 0 % ( Phụ lục) thanh tốn chuyển khoản với tổng số tiền là:
12,892.10 USD tỷ giá 20,058 USD/VNð.
+ Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 1312 ( VWLA): 258,589,742
Cĩ TK 5111: 258,589,742
+ Thanh tốn tiền:
Ngày 20/04/2011 CONGRESSIONAL SEAFOOD CO INC thanh tĩan hộ
cho AT THOA VEGETABLE WHOLESALER thanh tốn 12,892.10 USD tiền
mua hàng theo hĩa đơn Ký hiệu: AB/11P số: 0000166 ngày 03/04/2011, Tỷ giá
20,082 USD/VND.
Nợ TK 11223: 258,899,152.2
Cĩ TK 515: 309,410.2
Cĩ TK 1312 (VWLA): 258,589,742
………………………….
Căn cứ vào hĩa đơn GTGT – AB/11T số 0000183 ngày 29/05/2011 bán hàng
trái Thanh Long cho SHENZHEN ASIA GLOBAL LOGISTICS CO.,LTD, VAT
0% ( Phụ lục) thanh tốn bằng chuyển khoản với tổng số tiền 25,584 USD. Tỷ giá
20,060 USD/VNð.
+ Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 1312 ( SHAGLO): 513,215,040
Cĩ TK 5111: 513,215,040
+ Khách hàng thanh tốn:
Ngày 21/06/2011 khách hàng SHENZHEN ASIA GLOBAL LOGISTICS
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 47
CO., LTD thanh tốn 25,584 USD tiền mua hàng theo hĩa đơn GTGT –
AB/11T số 0000183 ngày 29/06/2011. Tỷ giá: 20,053 USD/VND.
Nợ TK 11223: 513,035,952
Nợ TK 635: 179,088
Cĩ TK 1312 (SHAGLO): 513,215,040
• Trường hợp bán hàng trung gian:
Doanh thu hàng cá ngừ trung gian thì cơng ty vẫn sử dụng hĩa đơn GTGT
khi thu được lợi nhuận và cũng giữ lại 3 liên.
Căn cứ vào hĩa đơn GTGT –AB/11P số 0000168 ngày 05/04/2011 bán hàng
cá ngừ trung gian - AWB 6183605 từ Indonesia cho PACFIC AMERICAN FISH
COMPANY với tổng số ngoại tệ là: 11,892 USD. Tỷ giá 20,048 USD/VND.
+ Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 1312 (PAFISH): 238,410,816
Cĩ TK 5111: 238,410,816
+ Khách hàng thanh tốn:
Ngày 17/04/2011 SAMUELS AND SON SEAFOOD CO INC thanh tốn hộ
Pacific American fish company (Boston) 11,892 USD tiền bán hàng cá ngừ vào TK
tiền gửi Eximbank- USD. Tỷ giá 20,062
Nợ TK 11223: 238,577,304
Cĩ TK 515: 166,488
Cĩ TK 1312 ( PAFISH): 238,410,816
…………………………
• Trường hợp cơng ty nhận dịch vụ ủy thác xuất khẩu
Trường hợp này cơng ty sẽ xuất hĩa đơn GTGT cho cơng ty ủy thác xuất
khẩu khi nhận được tiền phí dịch vụ ủy thác xuất khẩu.
- Căn cứ vào hĩa đơn GTGT –AA/11P số 0000131 ngày 30/04/2011 hoa
hồng ủy thác xuất khẩu T04/2011 của DNTN Chánh Hưng ( số cont: MWMU
6318231/ MWCU 6150718/ MWCU 6121005), VAT 10% ( Phụ lục) với tổng số
tiền là: 8,867,430 VND
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 48
+ ðịnh khoản:
Nợ TK 1311 ( Chánh Hưng): 8,867,430
Cĩ TK 5113: 8,061,300
Cĩ TK 333111: 806,130
+ Khách hàng thanh tốn:
Nợ TK 11211: 8,867,430
Cĩ TK 1311( Chánh Hưng): 8,867,430
………………………….
- Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nợ TK 5111: 11,929,890,450
Nợ TK 5113: 53,426,100
Cĩ TK 911: 11,983,316,550
2.2.1.7. Phương pháp số liệu vào sổ TK 511
+ Phương pháp vào sổ nhật ký chung TK 511
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gị Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: nghiệp vụ bán hàng hĩa và cung cấp dịch vụ
ðVT: VND
Ngày Số CT Diễn giải TK Nợ Cĩ
01/04/2011 0000119 Bán hàng me tách vỏ
Phải thu của khách hàng trong nước 1311
16,640,400
Thuế GTGT đầu ra 333111
792,400
Doanh thu bán hàng hĩa 5111
15,848,000
01/04/2011 PT04100001
Thu tiền bán hàng của Vựa Lộc Kiều,
hĩa đơn số: 0000119 ngày 01/04/2011
Tiền mặt tại quỹ VND 1111
16,640,400
Phải thu của khách hàng trong nước 1311
16,640,400
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 49
………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ………………
03/04/2011 0000166 Bán hàng ớt, chanh, củ dền, khoai lang
Phải thu của khách hàng nước ngồi 1312
258,589,742
Doanh thu bán hàng hĩa 5111
258,589,742
………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ………………
05/04/2011 0000168 Bán hàng cá ngừ tươi ướp đá
Phải thu của khách hàng nước ngồi 1312
238,410,816
Doanh thu bán hàng hĩa 5111
238,410,816
………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ………………
20/04/2011 BC04100012
CONGRESSIONAL SEAFOOD CO INC
thanh tĩan hộ cho At Thoa Vegetable
Wholesaler
12,892.10 USD tiền bán hàng xuất khẩu
theo Hð số: 0000166 ngày 03/04/2011.
Tỷ giá 20,082 USD/VND
Tiền gửi Eximbank - USD 11223
258,899,152.2
Doanh thu tài chính 515
309,410.2
Phải thu của khách hàng nước ngồi 1312
258,589,742
………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ………………
29/05/2011 0000183 Bán hàng trái Thanh Long
Phải thu của khách hàng nước ngồi 1312
513,215,040
Doanh thu bán hàng hĩa 5111
513,215,040
……………………………
28/05/2011 0000138 Bán hàng nhập khẩu khoai tây
Phải thu của khách hàng trong nước 1311
667,191,893
Thuế GTGT đầu ra 333111
31,771,043
Doanh thu bán hàng hĩa 5111
635,420,850
………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ………………
28/05/2011 PT01000029
Thu tiền bán hàng của XN chế biến
rau quả Phước Minh theo Hð số:
0000138 ngày 28/06/2011
Tiền gửi ACB- VND 11211
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 50
667,191,893
Phải thu của khách hàng trong nước 1311
667,191,893
30/05/2011 0000148
Hoa hồng ủy thác XK T04/2011
( số cont: MWMU 6318231,
MWCU 6150718, MWCU 6121005)
Phải thu của khách hàng trong nước 1311
8,867,430
Thuế GTGT đầu ra 333111 806130
Doanh thu cung cấp dịch vụ 5113
8,061,300
………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ………………
02/06/2011 BC06100036
SAMUELS AND SON SEAFOOD CO
INC thanh tĩan hộ pacific
american fish company ( Boston)
16,511.13 USD tiền bán
hàng xuất khẩu theo Hð số: 0000168
ngày 05/04/2011
Tiền gửi Eximbank - USD 11223 238,577,304
Doanh thu tài chính 515 166,488
Phải thu của khách hàng nước ngồi 1312
238,410,816
………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ………………
21/06/2011 BC06100019
khách hàng SHENZHEN ASIA GLOBAL
LOGISTICS CO., LTD thanh tốn
25,584 USD tiền mua hàng theo hĩa đơn
GTGT – AB/11T số 0000183 ngày
29/06/2011. Tỷ giá: 20,053 USD/VND.
Tiền gửi Eximbank - USD 11223 513,035,952
Chi phí tài chính 635 179,088
Phải thu của khách hàng nước ngồi 1312 513,215,040
………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ………………
30/06/2011 ZZ2006001 Bút tốn kết chuyển
Doanh thu bán hàng hĩa 5111
11,929,890,450
Doanh thu cung cấp dịch vụ 5113
53,426,100
Xác định kết quả kinh doanh 911
11,983,316,550
( Nguồn số liệu phịng kế tốn cơng ty)
Bảng 2.2: Bảng sổ nhật ký chung doanh thu bán hàng và cung
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LUAN VAN TOT NGHIEP.pdf