Tài liệu Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm – Tích phân phi tuyến: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------------o0o------------------
HUỲNH THỊ HOÀNG DUNG
KHẢO SÁT MỘT LỚP CÁC HỆ PHƯƠNG
TRÌNH HÀM – TÍCH PHÂN PHI TUYẾN
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
Ngành: Toán Giải tích
Mã số : 1. 01. 01
Thành Phố Hồ Chí Minh – 2004
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------------o0o------------------
KHẢO SÁT MỘT LỚP CÁC HỆ PHƯƠNG
TRÌNH HÀM – TÍCH PHÂN PHI TUYẾN
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
Ngành Toán Giải tích
Mã số : 1. 01. 01
Người hướng dẫn: TS. Nguyễn Thành Long
Khoa Toán – tin học, Đại học
Khoa học Tự nhiên TP. HCM
Học viên: Huỳnh Thi Hoàng Dung
Thành Phố Hồ Chí Minh – 2004
Luận văn được hoàn thành tại:
Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh.
Người hướng dẫn: TS. NGUYỄN THÀNH LONG
Khoa Toán-Tin học,
Đại học Khoa học Tự nhiên...
51 trang |
Chia sẻ: tranhong10 | Lượt xem: 1407 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm – Tích phân phi tuyến, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------------o0o------------------
HUỲNH THỊ HOÀNG DUNG
KHẢO SÁT MỘT LỚP CÁC HỆ PHƯƠNG
TRÌNH HÀM – TÍCH PHÂN PHI TUYẾN
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
Ngành: Toán Giải tích
Mã số : 1. 01. 01
Thành Phố Hồ Chí Minh – 2004
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------------o0o------------------
KHẢO SÁT MỘT LỚP CÁC HỆ PHƯƠNG
TRÌNH HÀM – TÍCH PHÂN PHI TUYẾN
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
Ngành Toán Giải tích
Mã số : 1. 01. 01
Người hướng dẫn: TS. Nguyễn Thành Long
Khoa Toán – tin học, Đại học
Khoa học Tự nhiên TP. HCM
Học viên: Huỳnh Thi Hoàng Dung
Thành Phố Hồ Chí Minh – 2004
Luận văn được hoàn thành tại:
Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh.
Người hướng dẫn: TS. NGUYỄN THÀNH LONG
Khoa Toán-Tin học,
Đại học Khoa học Tự nhiên TP. Hồ Chí Minh.
Người nhận xét 1: PGS. TS. Nguyễn Bích Huy,
Khoa Toán –Tin học,
Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh.
Người nhận xét 2: TS. Trần Minh Thuyết,
Khoa Toán –Tin học,
Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
Học viên cao học: Huỳnh Thị Hoàng Dung
Luận văn sẽ được bảo vệ tại Hội Đồng chấm luận án cấp Trường tại
Trường Đại học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh.
Vào lúc .giờ ngày..tháng ..năm 2004.
Có thể tìm hiểu luận văn tại Phòng Sau Đại học, thư viện Trường Đại
học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh.
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên trong bản luận văn này, tôi trân trọng kính gởi đến Thầy
Nguyễn Thành Long người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi vượt qua mọi khó khăn
để hoàn thành luận văn, lòng biết ơn chân thành và sâu sắc.
Xin bày tỏ lòng biết ơn đối với Quý Thầy, Cô trong và ngoài Khoa Toán
– tin học, trường Đại Học Sư Phạm Thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình giảng dạy
truyền đạt kiến thức cũng như các hỗ trợ khác về tinh thần và tư liệu cho tôi trong
suốt thời gian học tập và làm việc.
Chân thành cảm ơn các Thầy, Cô trong ban chủ nhiệm Khoa Toán –tin
học, các Thầy, Cô thuộc Phòng Quản lý Khoa học Công nghệ Sau Đại học, trường
Đại học Sư phạm Thành Phố Hồ Chí Minh đã nhiệt tình giúp đỡ, động viên, tạo mọi
điều kiện thuận lợi về thủ tục hành chính cho tôi trong suốt quá trình học tập.
Chân thành cảm ơn các Thầy PGS.TS. Lê Hoàn Hoá, PGS. TS. Nguyễn
Bích Huy, TS. Đậu Thế Cấp, TS. Trần Minh Thuyết đã đọc và đóng góp nhiều ý
kiến quý báu cho luận văn của tôi.
Chúng tôi cám ơn chân thành đến Ban Lãnh Đạo trường, Bộ môn Khoa
học Cơ bản trường Đại học Kiến Trúc, đã tạo nhiều điều kiện thuận lợi mọi mặt để
tôi yên tâm học tập và làm việc, đặc biệt là hai Thầy Ninh Quang Thăng và Thầy
Bùi Tiến Dũng với lời biết ơn chân thành nhất.
Xin cảm ơn các bạn bè đồng nghiệp và các Bạn cùng lớp cao học giải
tích khóa 12 đã luôn động viên và quan tâm giúp đỡ tôi trong thời gian học tâp và
làm luận văn, tôi cũng không quên cám ơn người em Nguyễn Văn Hản đã giúp tôi
rất nhiều trong công việc in ấn luận văn.
Vì kiến thức bản thân còn nhiều hạn chế, nên luận văn khó tránh khỏi
thiếu sót, rất mong được sự chỉ bảo của quý Thầy, Cô và sự góp ý chân thành của
các bạn bè đồng nghiệp.
Thành Phố Hồ Chí Minh tháng 10 năm 2004
Huỳnh Thị Hoàng Dung.
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 1
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN
---------o0o--------
Trong luận văn này, chúng tôi nghiên cứu hệ phương trình hàm – tích
phân sau:
( ) ( )
),()(
)())((,)(
1 1
)(
0
1 11 1
xgdttfc
xSfbxRfxaxf
i
m
k
n
j
xX
jijk
m
k
n
j
ijkjijk
m
k
n
j
ijkjijki
ijk
++
+Φ=
∑∑ ∫
∑∑∑∑
= =
= == =
ε
(1.1)
,,...,1; nix =Ω∈∀ trong đó ],[ ba=Ω hoặc Ω là một khoảng không bị chận
của ,IR ijkijkijk cba , , là các hằng số thực cho trước; ,: IRgi →Ω
,:,, Ω→Ωijkijkijk XSR và IRIR→×ΩΦ : là các hàm số liên tục cho trước thỏa
một số điều kiện nào đó mà ta sẽ đặt sau. Các hàm IRfi →Ω: là các ẩn
hàm, ε là một tham số bé.
Trong [9], các tác giả C.Q. Wu, Q.W. Xuan, D.Y. Zhu (1991) nghiên
cứu hệ (1.1) sau đây ứng với ,2],,[ ==−=Ω nmbb 0=ijka và ijkS là các nhị
thức bậc nhất.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )⎪⎩
⎪⎨
⎧
++++++=
++++++=
,
,
22323223222222221211212
11313113121221211111111
xgcxbfacxbfacxbfaxf
xgcxbfacxbfacxbfaxf
(1.2)
với mọi ],,[ bbx −=Ω∈ trong đó, các hằng số bcba ijijij ,,, cho trước thỏa các
điều kiện:
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
−≥< ij
ij
jiij b
c
bb
1
max,1
,
, 1max
3
1
<⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ∑
=j
iji
a . (1.3)
Các hàm số 21 , gg liên tục cho trước và 21 , ff là các ẩn hàm. Nghiệm của
hệ (1.2) lúc này cũng được xấp xỉ bởi một dãy qui nạp hội tụ đều và ổn
định đối với các .ig
Trong [4], Long, Danh, Khôi (2002) đã nghiên cứu hệ phương trình
tích phân tuyến tính
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 2
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
),()())(()(
2
1
)(
0
2
1
xgdttfxSfaxf i
j
xX
jij
j
ijjiji
ij∑ ∫∑
==
++= α (1.4)
,,2,1 IRxi ⊂Ω∈= trong đó Ω là một khoảng đóng bị chận hoặc khoảng
không bị chận của .IR Các hàm Ω→Ω→Ω :,,: ijiji XSIRg là các hàm số
liên tục cho trước, IRa ijij ∈α, là các hằng số và 21 , ff là các ẩn hàm.
Trong [2], Danh, Dung, Long (2003) đã khảo sát hệ (1.1) tương ứng
với ,0≡Φ )(),( xXxS ijkijk là các nhị thức bậc nhất, mà cụ thể có dạng như sau
( ) ),()()(
1 1 0
xgdttfcxbfaxf i
m
k
n
j
x
jijkijkijkjijki
ijkijk
+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++= ∑∑ ∫
= =
+γβ
α (1.5)
].,[,,...,2,1 bbxni −=Ω∈= Với IRgi →Ω: là các hàm liên tục, nghiệm của hệ
(1.5) được xấp xỉ bằng một dãy các đa thức hội tụ đều [2, 7], trong đó
IRcba ijkijkijkijkijkijk ∈γβα ,,,,, là các hằng số thực cho trước thỏa các điều kiện:
( ) ,1max,1,1
1 1 1
<+<< ∑∑
= = ≤≤
ijkijk
m
k
n
i nj
ijkijk bab αβ
bb
b
c
ijk
ijk
mknji
ijk
ijk
mknji
≤−≤− ≤≤≤≤≤≤≤≤ β
γ
1
max;
1
max
1,,11,,1
.
Trong [8], Long (2004) đã nghiên cứu hệ phương trình hàm phi tuyến
( ) ,)())(())(()(
1 11 1
∑∑∑∑
= == =
++Φ=
m
k
i
n
j
ijkjijk
m
k
n
j
ijkjijki xgxSfbxRfaxf ε (1.6)
,,,...,2,1 Ω∈= xni trong đó Ω là một khoảng đóng bị chận hoặc khoảng
không bị chận của .IR Các hàm Ω→Ω→Ω :,,: ijkijki SRIRg và IRIR →Φ : là
các hàm số liên tục cho trước; IRba ijkijk ∈, là các hằng số. Một số kết quả
liên quan đến khai triển tiệm cận của nghiệm cho hệ (1.6) theo một tham số
béε cũng được xem xét trong bài báo [8].
Trong [3], các tác giả Nghĩa, Khôi (2000) đã xét hệ phương trình hàm
cụ thể để kiểm tra một thuật toán số.
Trong [5], các tác giả Long, Nghĩa, Khôi, Ruy (1998) đã nghiên cứu
một trường hợp riêng của (1.1) với 1=p và ],[ bb−=Ω hay Ω là khoảng
không bị chận của .IR
Bằng cách sử dụng định lí điểm bất động Banach, các tác giả trong [5] đã
thu được kết quả về sự tồn tại, duy nhất và tính ổn định nghiệm của hệ (1.1)
đối với các hàm .ig
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 3
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
Trong trường hợp 0=ijka và ijkS là các nhị thức bậc nhất,
);( nr IRCg Ω∈ và ],[ bb−=Ω các tác giả trong [5] đã thu được một khai triển
Maclaurin của nghiệm của hệ (1.1) cho đến cấp .r Hơn nữa, nếu ig là các
đa thức bậc ,r thì nghiệm của hệ (1.1) cũng là đa thức bậc .r Kế đó, nếu ig
là các hàm liên tục, nghiệm f của (1.1) được xấp xỉ bởi một dãy các đa
thức hội tụ đều. Sau đó, các kết quả trên đây đã được nới rộng trong [6] bởi
các tác giả Long, Nghĩa (2000) cho miền nhiều chiều pIR⊂Ω và ijkS là các
hàm affine. Hơn nữa, điều kiện đủ về hội tụ cấp hai của hệ phương trình
hàm cũng được đề cập [6].
Một phần kết quả trong luận văn chúng tôi đã công bố trong [1, 2].
Luận văn này được trình bày trong 6 chương, phần kết luận và cuối
cùng là phần tài liệu tham khảo.
Trong chương 1, là phần tổng quan về hệ phương trình hàm, một số
kết quả đã có trước đó và một số nội dung trình bày trong các chương của
luận văn.
Trong chương 2, là phần giới thiệu về các kí hiệu, các không gian
hàm và một số công cụ cơ bản được sử dụng trong luận văn.
Trong chương 3, dựa vào định lí điểm bất động Banach, chúng tôi
chứng minh sự tồn tại, duy nhất nghiệm của hệ (1.1).
Trong chương 4, chúng tôi nghiên cứu một điều kiện đủ để thu được
thuật giải hội tụ cấp hai cho hệ (1.1).
Trong chương 5, chúng tôi nghiên cứu hệ phương trình hàm– tích
phân (1.1) bị nhiễu bởi một tham số bé ε . Ở đây chúng tôi sẽ chứng tỏ
rằng nghiệm của hệ (1.1) có một khai triển tiệm cận đến cấp 1+N theo ,ε
với ε đủ nhỏ.
Trong chương 6, nghiên cứu tính khả vi của nghiệm phụ thuộc vào
tính khả vi của các hàm .,,,, ijkijkijki XSRgΦ
Chương kết luận nêu lên một số kết quả thu được trong luận văn và
một số chú ý kèm theo.
Cuối cùng là phần tài liệu tham khảo.
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 4
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
CHƯƠNG 2
CÁC KÍ HIỆU VÀ KHÔNG GIAN HÀM
---------o0o---------
Trong chương 2, là phần giới thiệu về các kí hiệu, các không gian
hàm và một số công cụ cơ bản được sử dụng trong luận văn.
2.1. Các kí hiệu
Ta kí hiệu ],[ ba=Ω hay Ω là khoảng không bị chặn trong .IR
Với ],,[ ba=Ω ta kí hiệu );( nIRCX Ω= là không gian Banach của các hàm
số )...,,,( 21 nffff = nIR→Ω: liên tục trên Ω đối với chuẩn
.)(sup
1
∑
=Ω∈
=
n
i
i
x
X
xff (2.1)
Khi Ω là khoảng không bị chặn, ta kí hiệu );( nb IRCX Ω= là không gian
Banach của các hàm số nIRf →Ω: liên tục, bị chặn trên Ω đối với chuẩn
(2.1).
Tương tự, với số nguyên không âm ,r ta đặt
{ }.1,0),;(:);();( )( nirkIRCfIRCfIRC kinnr ≤≤≤≤Ω∈Ω∈=Ω
Với Ω là khoảng không bị chặn, ta kí hiệu
{ }.1,0),;(:);();( )( nirkIRCfIRCfIRC bkinbnrb ≤≤≤≤Ω∈Ω∈=Ω
);( nr IRC Ω và );( nrb IRC Ω cũng là các không gian Banach đối với chuẩn
.)(supmax
1
)(
1 ∑=Ω∈≤≤=
n
i
k
i
xrk
r
xff (2.2)
Ta viết hệ (1.1) theo dạng của một phương trình toán tử trong
);( nIRCX Ω=
,gBfAff ++= ε (2.3)
trong đó
,)...,,( 1 nfff =
),)(,...,)(( 1 nfAfAfA =
),)(,...,)(( 1 nfBfBfB =
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 5
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
với
( ),))((,)()(
1 1
∑∑
= =
Φ=
m
k
n
j
ijkjijki xRfxaxAf
,)1( ,)())(()()(
1 1
)(
01 1
nidttfcxSfbxBf
m
k
n
j
xX
jijk
m
k
n
j
ijkjijki
ijk
≤≤+= ∑∑ ∫∑∑
= == =
.Ω∈∀x
2.2. Định lí điểm bất động Banach
Định lí sau đây là một công cụ được sử dụng trong toàn bộ luận văn
mang tên định lí điểm bất động Banach và được phát biểu dưới dạng:
Định lí 2.1: Cho X là không gian Banach với chuẩn . , XK ⊂ là tập đóng
và .: KKT → Giả sử tồn tại số thực )1,0[∈σ sao cho
,gfTgTf −≤− σ với mọi ., Kgf ∈
Khi đó ta có
(i) Tồn tại duy nhất Kf ∈ sao cho .Tff =
(ii) Với mỗi ( ) ,0 Kf ∈ xét dãy }{ )(νf cho bởi
( ) ( ) ,1−= vv fTf ,...2,1=ν ta có
(j) ( ) ,0lim =−∞→ ff
v
v
(jj) ( ) ( ) ( ) ,
1
00
σ
σ
−−≤−
v
v Tffff ,...2,1=ν
(jjj) ( ) ( ) ( ) ,
1
1−−−≤−
vvv ffff σ
σ ,...2,1=ν
Chứng minh định lí 2.1 có thể tìm thấy trong các quyển sách về nhập môn
giải tích.
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 6
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
CHƯƠNG 3
ĐỊNH LÍ TỒN TẠI VÀ DUY NHẤT NGHIỆM
-------------o0o-------------
Trong chương này, dựa vào định lí điểm bất động Banach, chúng tôi
chứng minh sự tồn tại, duy nhất nghiệm của hệ (2.3).
Đặt .max][
1 1 1
ijk
n
i
m
k nj
ijk bb ∑ ∑
= = ≤≤
=
Đầu tiên, ta cần bổ đề sau:
Bổ đề 3.1. Giả sử 1][][ <+ ijkijk cbb và Ω→Ω:, ijkijk XS liên tục. Khi đó
i) ( )
XijkijkX
fcbbBf ][][ +≤ .Xf ∈∀ (3.1)
ii) Toán tử tuyến tính XXBI →− : là khả đảo và
.
][][1
1)( 1
ijkijk cbb
BI −−≤−
−
Chứng minh bổ đề 3.1.
i) Với mọi ,Xf ∈ ta có
∑
=Ω∈
=
n
i
i
x
X
xBfBf
1
)()(sup
( ) ( )∑ ∑ ∑ ∫∑ ∑
= = == =Ω∈
+=
n
i
m
k
n
j
xX
jijkijkj
m
k
n
j
ijk
x
ijk
dttfcxSfb
1 1 1 01 1
)()(sup
( ) ⎪⎭
⎪⎬
⎫
⎪⎩
⎪⎨
⎧ +≤ ∑∑∑ ∫∑∑∑
= = == = =Ω∈
n
i
m
k
n
j
xX
jijk
n
i
ijkj
m
k
n
j
ijk
x
ijk
dttfcxSfb
1 1 1
)(
01 1 1
)()(sup
( )∑∑∑
=Ω∈= = ≤≤
≤
n
1j1 1 1
)(supmax xSfb ijkj
x
n
i
m
k
ijknj
∫∑∑∑
== = Ω∈≤≤
+
)(
011 1
1
)(supmax
xX
j
n
j
n
i
m
k x
ijknj
ijk
dttfc
( ) . ][][ Xijkijk fcbb +≤
ii) Trước hết, ta chứng minh toán tử
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 7
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
),)(,...,)((
:
1 nBfBfBff
XXB
=
→
a
với
( ) ∑∑ ∫∑∑
= == =
+=
m
k
n
j
xX
jijk
m
k
n
j
ijkjijki
ijk
dttfcxSfbxBf
1 1
)(
01 1
)()()()(
thỏa .1<B Thật vậy, theo (i) ta có
( ) . ][][ XffcbbBf XijkijkX ∈∀+≤
Do đó
.1][][sup
0
<+≤=
∈≠ ijkijkX
X
Xf
cbb
f
Bf
B
Tiếp theo, ta chứng minh rằng nếu 1<B thì )( BI − khả nghịch, hay với
mỗi ,Xg ∈ phương trình gBff += có nghiệm duy nhất .Xf ∈ Đặt
gBffTf
XXT
+=
→
~
:~
a
thì T~ là một ánh xạ co. Thật vậy, với mọi ,~, Xff ∈ ta có
.~)~(~~~
XXX
ffBffBfTfT −≤−=−
Vậy phương trình gBff += có nghiệm duy nhất một nghiệm
XgBIf ∈−= −1)( tương ứng với .Xg∈ Từ đây ta có
,
XXXX
gfBgBff +≤+=
hay .
1
B
g
f X
X −≤
Vì gBIf 1)( −−= nên .
1
)( 1
B
g
gBI X
X −≤−
−
Do đó
.
][][1
1
1
1)(sup)(
1
0
1
ijkijkX
X
Xg cbbBg
gBI
BI −−≤−≤
−=−
−
∈≠
−
Bổ đề (3.1) đã được chứng minh.
Do bổ đề 1, ta viết lại hệ (2.3) như sau:
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 8
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
TfgAfBIf ≡+−= − )()( 1 ε . (3.2)
Ta thành lập các giả thiết sau:
)( 1H Ω→Ω:,, ijkijkijk XSR liên tục;
)( 2H Xggg n ∈= ),...,( 1 ;
)( 3H 1][][ <+ ijkijk cbb ;
)( 4H IRIR→×ΩΦ : thỏa điều kiện Lipschitz địa phương theo biến thứ hai,
tức là, với mọi ,0>M tồn tại hằng số 0)(1 >MC sao cho
.],,[,)(),(),( 2121121 Ω∈∀−∈∀−≤Φ−Φ xMMyyyyMCyxyx
)( 5H ( )
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ Φ+
−−<<
−−>
Ω∈
.
][)0,(sup)(2
][][1
0
,
][][1
2
1
0
ijk
x
ijkijk
ijkijk
X
axnMMC
cbbM
cbb
g
M
ε
Với mỗi ,0>M ta đặt }:{ MfXfK XM ≤∈= .
Khi đó, ta có bổ đề sau đây.
Bổ đề 3.2. Giả sử )( 1H - )( 4H đúng. Khi đó, ta có
i) ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ Φ+≤
Ω∈
)0,(sup)(][ 1 xnfMCaAf
x
XijkX
,MKf ∈∀
ii)
XijkX
ffaMCfAAf ~][)(~ 1 −≤− MKff ∈∀ ~, .
Chứng minh.
i) ,MKf ∈∀ ta có
( ) ( ) )0,()0,())((,))((, xxxRfxxRfx ijkjijkj Φ+Φ−Φ=Φ .
Từ giả thiết )( 4H ta có
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 9
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
( ) ( )
.)0,(sup))(()(
)0,()0,())((,))((,
1 xxRfMC
xxxRfxxRfx
x
ijkj
ijkjijkj
Φ+≤
Φ+Φ−Φ≤Φ
Ω∈
Suy ra
( )∑∑∑∑
= = ==
Φ≤
n
i
m
k
n
j
ijkjijk
n
i
i xRfxaxAf
1 1 11
))((,)()(
∑∑∑
= = =
≤
n
i
m
k
n
j
ijkjijk xRfMCa
1 1 1
1 ))(()(
∑∑∑
= = = Ω∈
Φ+
n
i
m
k
n
j x
ijk xa
1 1 1
)0,(sup
∑∑ ∑
= = =Ω∈≤≤
≤
n
i
m
k
n
j
ijkj
x
ijknj
xRfaMC
1 1 11
1 ))((supmax)(
∑∑∑
= = = Ω∈
Φ+
n
i
m
k
n
j x
ijk xa
1 1 1
)0,(sup
∑∑
= = ≤≤
≤
n
i
m
k
Xijknj
faMC
1 1 1
1 max)(
∑∑∑
= = = Ω∈
Φ+
n
i
m
k
n
j x
ijk xa
1 1 1
)0,(sup
Xijk
faMC ][)(1≤ )0,(sup][ xan
x
ijk Φ+ Ω∈
.)0,(sup)(][ 1 ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ Φ+≡
Ω∈
xnfMCa
x
Xijk
Vậy
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ Φ+≤
Ω∈
)0,(sup)(][ 1 xnfMCaAf
x
XijkX
MKf ∈∀ .
(ii) ,~, MKff ∈∀ sử dụng giả thiết )( 4H một lần nữa, ta được
( ) ( )∑∑∑
∑
= = =
=
Φ−Φ≤
−
n
i
m
k
n
j
ijkjijkjijk
n
i
ii
xRfxxRfxa
xfAxAf
1 1 1
1
))((~,))((,
)()~()()(
∑∑ ∑
= = =Ω∈≤≤
−≤
n
i
m
k
n
j
jj
y
ijknj
yfyfaMC
1 1 11
1 )(
~)(supmax)(
.~][)(1 Xijk ffaMC −=
Vậy
.~][)(
)()~()()(sup~
1
1
Xijk
n
i
ii
xX
ffaMC
xfAxAffAAf
−≤
−=− ∑
=Ω∈
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 10
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
Bổ đề 3.2 được chứng minh.
Khi đó, ta có định lí sau đây.
Định lí 3.1. Giả sử )( 1H - )( 5H đúng. Khi đó, với mỗi ,ε với ,0εε ≤ hệ (3.2)
có một nghiệm duy nhất .MKf ∈
Chứng minh. Hiển nhiên rằng ,XTf ∈ với mọi .Xf ∈ Xét ,~, MKff ∈ ta dễ
dàng suy ra từ do bổ đề 3.1 và 3.2 rằng
)()()()( 11
XXXX
gAfBIgAfBITf +−≤+−= −− εε
≤ ,)0,(sup)(][
][][1
1
10 ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ Φ+−− Ω∈ Xxijkijkijk
gxnMMCa
cbb
ε (3.3)
XXX
fAAfBIfAAfBIfTTf ~)()~()(~ 10
1 −−≤−−=− −− εε
.~
][][1
][)(10
X
ijkijk
ijk ff
cbb
aMC −−−≤
ε
(3.4)
Chú ý rằng, từ )( 5H ta có
( )][][1)0,(sup)(][ 10 ijkijkX
x
ijk cbbMgxnMMCa −−≤+⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ Φ+
Ω∈
ε
hay
.
][][1
)0,(sup)(][ 10
M
cbb
gxnMMCa
ijkijk
X
x
ijk
≤−−
+⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ Φ+
Ω∈
ε
(3.5)
Từ đây ta suy ra
.1
][][1
][)(10 <−− ijkijk
ijk
cbb
aMCε
(3.6)
Ta suy từ (3.3), (3.5), rằng MM KKT →: và từ (3.4), (3.6) ta có T là ánh xạ
co. Khi đó, sử dụng định lí điểm bất động Banach, ta có duy nhất một hàm
MKf ∈ sao cho .Tff = Vậy định lí 3.1 được chứng minh.
Chú thích 3.1. Nhờ định lí điểm bất động Banach, nghiệm f của hệ (3.2)
được xấp xỉ bởi thuật giải sau:
),()( )1(1)1()( gAfBITff +−≡= −−− ννν ε (3.7)
MKf ∈)0( cho trước.
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 11
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
Khi đó
ff →)(ν trong X khi ,+∞→ν (3.8)
và
,
1
)0()0()(
σ
σ νν
−−≤− XX Tffff ,...2,1=∀ν , (3.9)
với .1
][][1
][)(10 <−−= ijkijk
ijk
cbb
aMCεσ
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 12
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
CHƯƠNG 4
THUẬT GIẢI LẶP CẤP HAI
--------o0o--------
Trong định lí 3.1 cho ta một thuật giải xấp xỉ liên tiếp (3.7), theo
nguyên tắc ánh xạ co (chú thích 3.1), sự hội tụ của dãy lặp }{ )(νf về
nghiệm f của hệ (3.2) cũng là hội tụ cấp 1. Sự hội tụ nầy thể hiện qua
đánh giá sai số
,)( νν σCff
X
≤− ,...2,1=∀v (4.1)
trong đó ,10 C là các hằng số độc lập với .ν
Trong phần này chúng ta nghiên cứu một thuật giải cấp hai cho hệ (1.1), tức
là thiết lập một dãy lặp dãy lặp }{ )(νf thỏa bất đẳng thức
( ) ( ) ,21
X
v
X
v ffff −≤− −β ,...2,1=∀v (4.2)
trong đó 0>β là hằng số độc lập với .ν Một dãy lặp }{ )(νf như vậy còn gọi
là dãy lặp cấp hai. Nếu bước lặp ban đầu ( )0f được chọn đủ gần f sao cho
( ) ,10 <−≡
X
ffβσ (4.3)
thì dãy ( ){ }vf hội tụ về f và thoả một đánh giá sai số cấp 2
,1 2)( νσβ
ν ≤− ff ,....2,1=∀v (4.4)
Rõ ràng bất đẳng thức (4.4) cho sự hội tụ của dãy ( ){ }vf về f nhanh hơn so
với dãy ( ){ }vf thỏa bất đẳng thức (4.1).
Xét hệ phương trình hàm
( )
),()(
))(())((,)(
1 1
)(
0
1 11 1
xgdttfc
xSfbxRfxaxf
i
m
k
n
j
xX
jijk
m
k
n
j
ijkjijk
m
k
n
j
ijkjijki
ijk
++
+Φ=
∑∑ ∫
∑∑∑∑
= =
= == =
ε
(1.1)
.,...,1; nix =Ω∈∀
Ta giả sử rằng ).;(1 IRIRC ×Ω∈Φ Sử dụng xấp xỉ sau đây:
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 13
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
),)(,(),(),( )1()()1()1()( −−− −∂
Φ∂+Φ≅Φ ννννν jjjjj fffxyfxfx (4.5)
trong đó )),(()()( xRff ijkjj νν = ta thu được giải thuật sau đây cho hệ (1.1)
Ta thu được giải thuật sau đây cho hệ (1.1)
i) Cho trước .),...,( )0()0(1)0( Xfff n ∈=
ii) Giả sử biết ,),...,( )1()1(1)1( Xfff n ∈= −−− ννν ta xác định
Xfff n ∈= ),...,( )()(1)( ννν
bởi
∑∑
= =
Φ=
m
k
n
j
ijkijki xWaxf
1 1
)()( ))(()( νν ε
[ ]∑∑
= =
−−∂
Φ∂+
m
k
n
j
ijkjijkjijkijk xRfxRfxWy
a
1 1
)1()()( ))(())(())(( νννε
∑∑
= =
+
m
k
n
j
ijkjijk xSfb
1 1
)( ))((ν
),()(
1 1
)(
0
)( xgdttfc i
m
k
n
j
xX
jijk
ijk
++∑∑ ∫
= =
ν ,...2,1,1, =≤≤Ω∈ νnix , (4.6)
trong đó ))).((,()( )1()( xRfxxW ijkjijk −= νν
Ta viết lại (4.6) dưới dạng
∑∑
= = ∂
Φ∂=
m
k
n
j
ijkjijkijki xRfxWy
axf
1 1
)()()( ))(())(()( ννν ε
∑∑
= =
+
m
k
n
j
ijkjijk xSfb
1 1
)( ))((ν ∑∑ ∫
= =
+
m
k
n
j
xX
jijk
ijk
dttfc
1 1
)(
0
)( )(ν
∑∑
= =
−
∂
Φ∂−
m
k
n
j
ijkjijkijk xRfxWy
a
1 1
)1()( ))(())(( ννε
),())((
1 1
)( xgxWa i
m
k
n
j
ijkijk +Φ+ ∑∑
= =
νε ,...2,1,1, =≤≤Ω∈ νnix ,
hay
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 14
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
),())((
)())((),()(
)(
1 1
)(
1 1
)(
0
)(
1 1
)()()(
xgxSfb
dttfcxRfxxf
i
n
j
m
k
ijkjijk
m
k
n
j
xX
jijk
n
j
m
k
ijkjijki
ijk
νν
νννν εα
++
+=
∑∑
∑∑ ∫∑∑
= =
= == =
(4.7)
,...2,1,1, =≤≤Ω∈ ν nix trong đó ),,()( xijk εα ν )()( xgiν phụ thuộc vào )1( −νf như
sau:
)),((),( )()( xW
y
ax ijkijkijk
νν εεα ∂
Φ∂= (4.8)
,))((),())((()()(
1 1
)1()(
1 1
)()( ∑∑∑∑
= =
−
= =
−Φ+=
n
j
m
k
ijkjijk
n
j
m
k
ijkijkii xRfxxWaxgxg
νννν εαε (4.9)
,...2,1,1, =≤≤Ω∈ ν nix
Khi đó ta có định lí sau:
Định lí 4.1. Giả sử )()( 31 HH − là đúng. Nếu Xf ∈− )1(ν thỏa
.1][][),(supmax
1 1
)(
1
<++≡ ∑∑
= = Ω∈≤≤
ijkijk
n
j
m
k
ijk
xnj
cbbxεαγ νν (4.10)
Khi đó tồn tại duy nhất Xf ∈)(ν là nghiệm của (4.7)−(4.9).
Chứng minh.
Hệ (4.7) được viết lại như sau
,)()( ννν fTf = (4.11)
với
),())((
)())((),()()(
)(
1 1
1 1
)(
01 1
)(
xgxSfb
dttfcxRfxxfT
i
n
j
m
k
ijkjijk
m
k
n
j
xX
jijk
n
j
m
k
ijkjijki
ijk
ν
ν
ν εα
++
+=
∑∑
∑∑ ∫∑∑
= =
= == =
,...2,1 ,1 , =≤≤Ω∈ νnix , .),...,( 1 Xfff n ∈= (4.12)
Khi đó ta kiểm tra rằng XXT →:ν thỏa
,
XX
hfhTfT −≤− ννν γ ., Xhf ∈∀ (4.13)
Thật vậy
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 15
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
Xvv
hTfT − ∑
=Ω∈
−=
n
i
ii
x
xhTxfT
1
)()()()(sup νν
( ) ( ) ( ) ( ) ( ))()(),(sup
1 11
xRhxRfx ijk
v
jijk
v
j
n
j
m
k
v
ijk
n
ix
−≤ ∑ ∑∑
= ==Ω∈
εα
( ) ( )( )∑ ∑ ∫∑
= ==Ω∈
−+
n
j
m
k
xX
v
j
v
jijk
n
ix
ijk
dtthtfc
1 1
)(
01
)()(sup
( ) ( ) ( ) ( ))()(sup
1 11
xShxSfb ijk
v
jijk
v
j
n
j
m
k
ijk
n
ix
−+ ∑ ∑∑
= ==Ω∈
( ) ),(maxsup
1 1 1
xvijk
n
i
m
k njx
εα∑ ∑
= = ≤≤Ω∈
≤
( ) ( ) ( ) ( )∑
=Ω∈
−×
n
j
ijk
v
jijk
v
j
x
xRhxRf
1
)()(sup
( ) ( )( )∑ ∑ ∫∑
= = =Ω∈≤≤
−+
n
i
m
k
xX
v
j
v
j
n
jx
ijknj
ijk
dtthtfc
1 1
)(
01
1
)()(supmax
( ) ( ) ( ) ( )∑∑ ∑
=Ω∈= = ≤≤
−+
n
j
ijk
v
jijk
v
j
x
ijk
n
i
m
k nj
xShxSfb
11 1 1
)()(supmax
( )
Xijkijk
v
ijk
n
i
m
k xnj
hfbcbx −⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++≤ ∑ ∑
= = Ω∈≤≤
][][),(supmax
1 1 1
εα
.
Xv
hf −≡ γ
Sử dụng định lí điểm bất động Banach, định lí 4.1 được chứng minh.
Định lí 4.2. Giả sử ),;(2 IRIRC ×Ω∈Φ và )()( 31 HH − đúng. Cho .IRaijk ∈ Khi
đó, tồn tại hai hằng số ε,M sao cho, nếu MKf ∈)0( cho trước, hệ (4.7)−
(4.9) tồn tại duy nhất nghiệm )(νf thỏa điều kiện
,)( MKf ∈ν ,...2,1,0=∀ν (4.14)
Chứng minh.
Giả sử ,)0( MKf ∈ với hai hằng số ε,M mà ta sẽ chọn sau.
Ta cũng giả sử bằng qui nạp rằng:
.)1( MKf ∈−ν (4.15)
Ta sẽ chứng minh rằng .)( MKf ∈ν
Với mọi ,Ω∈x ta có từ (4.7) rằng:
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 16
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
∑∑∑∑
∑∑∑ ∫
∑∑∑∑
== = =
= = =
= = ==
++
+
≤
n
i
i
n
i
n
j
m
k
ijkjijk
n
i
n
j
m
k
xX
jijk
n
i
n
j
m
k
ijkjijk
n
i
i
xgxSfb
dttfc
xRfxxf
ijk
1
)(
1 1 1
)(
1 1 1
)(
0
)(
1 1 1
)()(
1
)(
)())((
)(
))((),()(
νν
ν
ννν εα
X
n
i
m
k
n
j
ijkjijknj
n
i
n
j
m
k
ijkjjijkijk
n
i
m
k
n
j
ijkjijknj
gxSfb
xXtfxXc
xRfx
)(
1 1 1
)(
1
1 1 1
)(
1 1 1
)()(
1
))((max
))(()(
))((),(max
νν
ν
νν εα
++
+
≤
∑∑ ∑
∑∑∑
∑∑ ∑
= = =≤≤
= = =
= = =≤≤
X
n
i
m
k
Xijknj
n
i
n
j
Xijknj
n
i
m
k
Xijknj
gfb
fcb
fx
)(
1 1
)(
1
1 1
)(
1
1 1
)()(
1
max
max
),(max
νν
ν
νν εα
++
+
≤
∑∑
∑∑
∑∑
= = ≤≤
= = ≤≤
= = ≤≤
( ) .][][
),(supmax
)()(
)(
1 1
)(
1
XXijkijk
X
n
i
m
k
ijk
xnj
gfbcb
fx
νν
νν εα
+++
≤ ∑∑
= = Ω∈≤≤ (4.16)
Do đó
.
][][),(supmax
)(
)(
1 1
)(
1
)(
X
Xijkijk
n
i
m
k
ijk
xnjX
g
fbcbxf
ν
ννν εα
+
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++≤ ∑∑
= = Ω∈≤≤ (4.17)
Mặt khác, với mọi ,Ω∈x ta có từ (4.7), (4.15), rằng:
( ) ,)(),( 1)()( ijkijkijkijk aMxWyax εεεα νν ≤∂Φ∂≤ (4.18)
trong đó }.,:),(sup{1 Myxyxy
M ≤Ω∈∂
Φ∂=
Ta suy từ (4.18) rằng
.][),(supmax 1
1 1
)(
1 ijk
n
j
m
k
ijk
xnj
aMx εεα ν ≤∑∑
= = Ω∈≤≤
(4.19)
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 17
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
Mặt khác, ta cũng có từ (4.8), (4.9) và bổ đề 2, (i), chương 3, rằng:
∑∑
= =
−
∂
Φ∂−Φ+=
n
j
m
k
ijkjijkijkijkii xRfxWy
xWaxgxg
1 1
)1()()()( ))](())((())((([)()( νννν ε . (4.20)
Dùng công thức khai triển Taylor
,10,),(
2
1),()0,(),( 22
2
<<−∂
Φ∂−∂
Φ∂+Φ=Φ θθ yyx
y
yyx
y
xyx
với ),( yx thay bởi ))),((,()( )1()( xRfxxW ijkjijk −= νν ta có
))(())(()0,())(( )1()()( xRfxW
y
xxW ijkjijkijk
−
∂
Φ∂+Φ=Φ ννν
( ) ,))(())(~(
2
1 2)1()(
2
2
xRfxW
y ijkjijk
−
∂
Φ∂− νν
với .10))),((,()(~ )1()( <<−= − ijkijkjijkijk xRfxxW θθ νν
Từ đây ta suy ra
( ) ,))((
2
1)0,(sup
))(())(())((
2)1(
2
)1()()(
xRfMx
xRfxW
y
xW
ijkj
x
ijkjijkijk
−
Ω∈
−
+Φ≤
∂
Φ∂−Φ
ν
ννν
(4.21)
trong đó }.,:),(sup{ 2
2
2 Myxyxy
M ≤Ω∈∂
Φ∂=
Ta suy ra từ (4.20), (4.21) rằng
∑∑
==
≤
n
i
i
n
i
i xgxg
11
)( )()(ν ∑∑∑
= = = Ω∈
Φ+
n
i
m
k
n
j x
ijk xa
1 1 1
)0,(supε
∑∑∑
= = =
−+
n
i
m
k
n
j
ijkjijk xRfaM
1 1 1
2)1(
2 ))((2
1 νε
∑
=
−
Ω∈
Ω∈
+
Φ+≤
n
j
ijkj
x
ijk
x
ijkX
xRfaM
xang
1
2)1(
2 ))((sup][2
1
)0,(sup][
νε
ε
2)1(
2 ][2
1)0,(sup][
Xijkx
ijkX
faMxang −
Ω∈
+Φ+≤ νεε
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 18
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +Φ+≤
Ω∈
2
22
1)0,(sup][ MMxnag
x
ijkX
ε
Vậy
.
2
1)0,(sup][ 22
)( ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +Φ+≤
Ω∈
MMxnagg
x
ijkXX
εν (4.22)
Từ (4.17), (4.19) và (4.22), ta được
( )
XijkijkijkX
fbcbaMf )(1
)( ][][][ νν ε ++≤
X
x
ijk gMMxna +⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +Φ+
Ω∈
2
22
1)0,(sup][ε
hay
( )
.
2
1)0,(sup][
][][][1
2
2
)(
1
X
x
ijk
Xijkijkijk
gMMxna
fbcbaM
+⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +Φ≤
−−−
Ω∈
ε
ε ν
(4.23)
Với 0>M đã chọn như trong ),( 5H ta chọnε sao cho hai điều kiện sau được
thỏa
,1][][][1 <++ ijkijkijk bcbaMε (4.24)
và
( ).][][][1 2
1)0,(sup][
1
2
2
ijkijkijk
X
x
ijk
bcbaMM
gMMxna
−−−≤
+⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +Φ
Ω∈
ε
ε
(4.25)
Khi đó, ta suy ra từ (4.23), (4.24) và (4.25) rằng
.
][][][1
2
1)0,(sup][
1
2
2
)( M
bcbaM
gMMxna
f
ijkijkijk
X
x
ijk
X
≤−−−
+⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +Φ
≤ Ω∈ε
ε
ν (4.26)
Điều nầy khẳng định (4.14).
Ta chú ý rằng (4.25) dẫn đến (4.24), do đó (4.24) và (4.25) tương đương với
(4.25). Như vậy, ta chỉ cần chọn ε,M thỏa (4.25) và định líù 4.2 được chứng
minh hoàn tất.
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 19
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
Định lí 4.3. Giả sử ),;(2 IRIRC ×Ω∈Φ và )()( 31 HH − đúng. Cho .IRaijk ∈ Khi
đó, tồn tại hai hằng số ε,M sao cho
(i) Với MKf ∈)0( cho trước, dãy }{ )(νf xác định bởi hệ (4.7)−(4.9) là dãy
lặp cấp hai. Chính xác hơn, ta có
,...2,1
2)1()( =∀−≤− − νβ νν ,
XMX
ffff (4.27)
trong đó
0
][][][1
][
2
1
1
2 >−−−= ijkijkijk
ijk
M aMcbb
aM
ε
ε
β (4.28)
và f là nghiệm của hệ (1.1).
(ii) Nếu )0(f được chọn đủ gần f sao cho
1)0( <−
XM
ffβ , (4.29)
thì dãy }{ )(νf hội tụ cấp hai đến f và thỏa một đánh giá sai số
,...2,11 )0()( =∀⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −≤− νββ
ν
ν ,
2
XMMX
ffff (4.30)
Chứng minh.
Đặt )()()( )()( xfxfxe νν −= và ))),((,()( )1()( xRfxxW ijkjijk −= νν ta có
[ ]
[ ]∑∑
∑∑
= =
−
= =
−∂
Φ∂−
Φ−Φ=
−=
m
k
n
j
ijkjijkjijkijk
m
k
n
j
ijkijkijk
iii
xRexRexW
y
a
xWxWa
xfxfxe
1 1
)()1()(
1 1
)(
)()(
))(())(())((
))(())((
)()()(
ννν
ν
νν
ε
ε
∑∑ ∫
= =
+
m
k
n
j
xX
jijk
ijk
dttec
1 1
)(
0
)( )](ν ∑∑
= =
+
m
k
n
j
ijkjijk xSeb
1 1
)( ))((ν
∑∑
∑∑
= =
= =
−
∂
Φ∂+
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
∂
Φ∂−Φ−Φ=
m
k
n
j
ijkjijkijk
m
k
n
j
ijkjijkijkijkijkijk
xRexW
y
a
xRexW
y
axWxWa
1 1
)()(
1 1
)1()()(
))(())((
))(()(())(())((
νν
ννν
ε
ε
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 20
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
∑∑ ∫
= =
+
m
k
n
j
xX
jijk
ijk
dttec
1 1
)(
0
)( )](ν ∑∑
= =
+
m
k
n
j
ijkjijk xSeb
1 1
)( ))((ν
).()())(())((
))(()(())(())((
)(
1 1
)()(
1 1
)1()()(
xBexRexW
y
a
xRexW
y
axWxWa
i
m
k
n
j
ijkjijkijk
m
k
n
j
ijkjijkijkijkijkijk
ννν
ννν
ε
ε
+∂
Φ∂+
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
∂
Φ∂−Φ−Φ=
∑∑
∑∑
= =
= =
−
(4.31)
Mặt khác, khai triển Taylor hàm ,.)(xΦ đến cấp 2, ta có:
.10,)())(,(
2
1
))(,(),(),(
2
0002
2
000
<<−×−+∂
Φ∂=
−∂
Φ∂−Φ−Φ
θθ wwwwwx
y
wwwx
y
wxwx
Thay ),( wx và ),( 0wx lần lượt bởi )(xWijk và )()( xWijkν ta được
))(())(())(())(( )1()()( xRexW
y
xWxW ijkjijkijkijk
−
∂
Φ∂−Φ−Φ ννν
2)1()(2
2
))(())(~(
2
1 xRexW
y ijkjijk
−
∂
Φ∂= νν , (4.32)
trong đó
( ) .10,))(())((,)(~ )1()1()( <<+= −− ijkijkjijkijkjijk xRexRfxxW θθ ννν
Ta suy ra từ (4.31), (4.32) rằng
∑∑
∑∑
= =
−
= =
∂
Φ∂+
∂
Φ∂+=
m
k
n
j
ijkjijkijk
m
k
n
j
ijkjijkijkii
xRexW
y
a
xRexW
y
axBexe
1 1
2)1()(
2
2
1 1
)()()()(
))(())(~(
2
))(())(()()()(
νν
νννν
ε
ε
hay
),())((),()()()( )(
1 1
)()()()( xGxRexxBexe i
m
k
n
j
ijkjijkii
ννννν εα ++= ∑∑
= =
(4.33)
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 21
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
trong đó ),,()( xijk εα ν )(νiG phụ thuộc vào )1( −νf như sau:
)),((),( )()( xW
y
ax ijkijkijk
νν εεα ∂
Φ∂= (4.34)
.))(())(~(
2
)(
1 1
2)1()(
2
2
)( ∑∑
= =
−
∂
Φ∂=
m
k
n
j
ijkjijkijki xRexWy
axG ννν ε (4.35)
Sử dụng các đánh giá
,][)(supmax 1
1 1
)(
1 ijk
n
j
m
k
ijk
xnj
aMx εα ν ≤∑∑
= = Ω∈≤≤
với },,:),(sup{1 Myxyxy
M ≤Ω∈∂
Φ∂= và ( )
XijkijkX
fcbbBf ][][ +≤
Ta suy ra một cách tương tự như trong chứng minh của định lí 4.2, như sau:
XXijkXX
GeaMBee )()(1
)()( ][ νννν ε ++≤
( )
XXijkijkijk
GeaMcbb )()(1 ][][][
ννε +++≤ (4.36)
Mặt khác, ta cũng có từ (4.35) rằng
∑∑∑∑
= = =
−
= ∂
Φ∂≤
n
i
m
k
n
j
ijkjijkijk
n
i
i xRexWy
axG
1 1 1
2)1()(
2
2
1
)( ))(())(~(
2
)( ννν
ε
∑∑∑
= = =
−≤
n
i
m
k
n
j
ijkjijk xReaM
1 1 1
2)1(
2 ))((2
νε
2)1(
2 ][2 Xijk
eaM −≤ νε .
Vậy
.][
2
2)1(
2
)(
XijkX
eaMG −≤ νν ε (4.37)
Từ (4.36) và (4.37), ta thu được
( )
XijkijkijkX
eaMcbbe )(1
)( ][][][ νν ε++≤ .][
2
2)1(
2 Xijk
eaM −+ νε
Điều nầy dẫn đến
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 22
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
( )
Xijkijkijk
eaMcbb )(1 ][][][1
νε−−− .][
2
2)1(
2 Xijk
eaM −≤ νε (4.38)
Do đó
2)1(2)1(
1
2
)(
][][][1
][
2
XMX
ijkijkijk
ijk
X
ee
aMcbb
aM
e −− ≡−−−≤
ννν βε
ε
hay
,...2,1
2)1()( =∀−≤− − νβ νν ,
XMX
ffff (4.39)
trong đó
.
][][][1
][
2
1
2
ijkijkijk
ijk
M aMcbb
aM
ε
ε
β −−−=
(ii) Từ (4.39) ta có
22)2(2)1()( ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛≤≤ −−
XMMXMX
eee ννν βββ
( ) ( )
22 22)3(212)2(21 ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛≤= −+−+
XMMXM
ee νν βββ
( ) 32 2)3(221
XM
e −++= νβ ( ) ννβ 2)0(2...221 12...
XM
e
−++++≤≤
( ) ννν βββ
2
)0(2)0(
21
21 1 ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛== −
−
XMMX
M ee , (4.40)
tức là (4.30). Bất đẳng thức đánh giá (4.40) cho phép ta kết luận dãy }{ )(νf
hội tụ cấp hai đến nghiệm f của hệ (1.1) nếu )0(f được chọn thỏa (4.29).
Chú thích 4.1:
Về việc chọn bước lặp ban đầu MKf ∈)0( thỏa (4.29) ta tiến hành như
sau: Trước hết ta lấy ,)0( XZ ∈ ta xây dựng dãy lặp đơn }{ )(ηZ liên kết với
ánh xạ co MM KKT →: (như trong định lí 3.1, chương 3)
),()( )1(1)1()( gAZBITZZ +−≡= −−− ηηη ε ,...2,1=η . (4.41)
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 23
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
Khi đó dãy }{ )(ηZ hội tụ trong X về nghiệm f của (1.1) và ta có một đánh
giá sai số
,...2,1 ,
1
)0()0()( =∀−×−≤− ησ
σ ηη
XX
TZZZf (4.42)
với
.1
][][1
][)(10 <−− ijkijk
ijk
cbb
aMCε
(4.43)
Từ (4.42), (4.43), ta chọn 0η IN∈ đủ lớn sao cho:
1
1
0
0 )0()0()( <−×−≤− σ
σββ
η
η
XMXM
TZZZf . (4.44)
Vậy ta chọn )()0( 0ηZf = .
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 24
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
CHƯƠNG 5
KHAI TRIỂN TIỆM CẬN CỦA NGHIỆM
----------------o0o----------------
Trong chương này, chúng tôi nghiên cứu hệ phương trình hàm sau đây
bị nhiễu bởi một tham số bé ε
gBfAff ++= ε trong );( nIRCX Ω= (5.1)
trong đó
,)...,,( 1 nfff =
),)(,...,)(( 1 nfAfAfA =
),)(,...,)(( 1 nfBfBfB =
với
( ),))((,)()(
1 1
∑∑
= =
Φ=
m
k
n
j
ijkjijki xRfxaxAf
,)())(()()(
1 1
)(
01 1
∑∑ ∫∑∑
= == =
+=
m
k
n
j
xX
jijk
m
k
n
j
ijkjijki dttfcxSfbxBf
ijk
),,...,2,1(],,[ nibbx =−∈∀ trong đó ijkijkijk cba ,, là các hằng số thực cho trước;
,: IRgi →Ω ,:,, Ω→Ωijkijkijk XSR và IRIR→×ΩΦ : là các hàm số liên tục cho
trước thỏa một số điều kiện nào đó mà ta sẽ đặt sau. Các hàm IRfi →Ω:
là các ẩn hàm, ε là một tham số bé.
Trong phần này, với các giả thiết trên các hàm ijkijkijk XSRg ,,,,Φ và
các số thực ,0ε M và với ).;( IRIRC N ×Ω∈Φ Khi đó chúng tôi sẽ chứng minh
rằng nghiệm của hệ (5.1) có một khai triển tiệm cận đến cấp 1+N theo ,ε
vớiε đủ nhỏ theo nghĩa
).( 1
0
][ +
=
+= ∑ NN
r
rr Off εεε
Chính xác hơn ta có
[ ] ,C
1
0
+≤−∑
=
N
X
N
r
rr ff εεε
trong đó C là một hằng số chỉ phụ thuộc vào ,, ΦN ,][ ijka ,][ ijkb ,][ ijkc
,][
X
rf .,...,1,0 Nr =
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 25
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
Trong phần này, ta vẫn giả sử rằng các hàm ijkijkijk XSRg ,,,,Φ và các
số thực ijkijkijk cba ,, , ,0ε M thỏa các giả thiết )()( 51 HH − , lần lượt. Ta bổ sung
thêm giả thiết sau
)( 6H ).;( IRIRC N ×Ω∈Φ
Ta xét hệ bị nhiễu (5.1), trong đó ε là một tham số bé, .0εε ≤ Đặt
.BIL −=
Ta hãy xét dãy hữu hạn các hàm },{ ][rf ,,...,1,0 Nr = Mr Kf ∈][ (với hằng số
thích hợp 0>M ) được xác định bởi hệ sau
[ ] [ ] ,00 PgLf ≡= (5.2)
[ ] [ ] ,]0[11 AfPLf ≡= (5.3)
[ ] [ ],rr PLf = ,,...,3,2 Nr = (5.4)
trong đó
[ ] [ ] [ ]( ),,...., 1 rnrr PPP = ,,...,1,0 Nr =
với các thành phần [ ]riP của [ ]rP được xác định bởi các công thức qui nạp sau
[ ] ),()(0 xgxP ii = (5.5)
[ ] [ ] ( )( ))( ,)()()( 0
1 1
]0[1 xRfxaxAfxP ijkj
m
k
n
j
ijkii Φ== ∑ ∑
= =
[ ] ,][0
1 1
Φ≡ ∑ ∑
= =
j
m
k
n
j
ijk ca (5.6)
ở đây, ta kí hiệu
[ ] ,)))((,(][][ ]0[]0[0 xRfxfc ijkjjj Φ≡Φ=Φ (5.7)
[ ] ,][)( 1
1 1
]2[ Φ=∑ ∑
= =
j
m
k
n
j
ijkj caxP (5.8)
với
[ ] [ ]
)),(()))((,(
][][][
]1[]0[
2
]1[]0[
2
]1[
2
01
xRfxRfxD
ffDfDcc
ijkjijkj
jjjjj
Φ≡
Φ≡Φ=Φ
(5.9)
ta cũng kí hiệu .2 y
D ∂
Φ∂=Φ
Với ,,...,3,2 Nr = biểu thức )(][ xP ri được xác định bởi
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 26
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
,][)(
1
]1[
1
][ ∑∑
=
−
=
Φ=
m
j
r
jijk
m
k
r
i caxP ,,...,3,2 Nr = (5.10)
trong đó 11],[][ −≤≤Φ Nrc rj được xác định theo các công thức qui nạp sau
,][][ ][
1
0
2
][][ sr
j
r
s
s
j
r
j fDcr
src −
−
=
∑ Φ−=Φ ,1,...,2,1 −= Nr (5.11)
và ][]0[ Φjc như trong (5.7).
Ta cũng chú ý rằng
],,...,,,[
][][
][]1[]0[][
][
1
0
2
][][
r
jjj
r
j
sr
j
r
s
s
j
r
j
fffc
fDc
r
src
Φ=
Φ−=Φ −
−
=
∑ (5.12)
với ,1,...,2,1 −= Nr và
),,...,,,,(
][)(
]1[]1[]0[][
1
]1[
1
][
−
=
−
=
Φ=
Φ= ∑∑
r
jjj
r
i
n
i
r
jijk
m
k
r
i
fffxP
caxP
(5.13)
với .,...,3,2 Nr =
Khi đó, ta có kết quả sau:
Bổ đề 5.1. Các biểu thức 1,...,2,1,0],[][ −=Φ Nrc rj được xác định bởi công
thức qui nạp (5.7), (5.9), (5.11) thỏa
,][
!
1][
0
][
=
Φ∂
∂=Φ
εε jr
r
r
j hr
c .1,...,2,1,0 −= Nr (5.14)
Ở đây ta kí hiệu
( )( ) ( ) ⎟⎠⎞⎜⎝⎛Φ=Φ=Φ ∑=
N
r
ijk
r
j
r
ijkjj
xRfxxRhxh
0
][ )( , )( , ][ ε ,
( ) ( )∑
=
==
N
r
ijk
r
j
r
ijkjj xRfxRhh
0
][ )()( ε . (5.15)
Chứng minh.
Với ,0=r từ (5.7), ta có
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 27
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
( )
( )( ) ].[][)(,
)(,][][
!0
1
]0[]0[]0[
00
][
000
0
Φ≡Φ=Φ=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛Φ=Φ=Φ∂
∂
==
== ∑
jjijkj
N
r
ijk
r
j
r
jj
cfxRfx
xRfxhh
ε
εε εε
(5.16)
Để làm rõ thêm ta xét thêm trường hợp .1=r
Ta có:
( )( )
( )( ) ( )( ).)()(,
)(,][
2 xRhxRhxD
xRhxh
ijkjijkj
ijkjj
ε
εε
∂
∂Φ=
Φ∂
∂=Φ∂
∂
(5.17)
Từ (5.9), ta thu được
( )( ) ( )
( )( ) ( )
].[][][
)()(,
)()(,][
!1
1
]1[]1[
2
]0[]1[]0[
2
]1[]0[
2
0
02
0
Φ=Φ=Φ=
Φ=
∂
∂Φ=Φ∂
∂
===
jjjjj
ijkjijkj
ijkjijkjj
cfDcffD
xRfxRfxD
xRhxRhxDh
εεε εε
(5.18)
Vậy trường hợp 1=r ta có bổ đề 5.1 đúng.
Giả sử 1,...,2,1,0],[][ −=Φ rsc sj được xác định bởi công thức qui nạp
(5.7), (5.9), (5.11) thỏa (5.12). Để cho gọn kí hiệu, ta bỏ qua cách viết đối
số ),(xRijk mà ta sẽ viết ,....,
][
0
r
j
N
r
r
jj fhf ∑
=
= ε lần lượt thay cho
)),...(( ))(( ),)(( ][
0
xRfxRhhxRff ijk
r
j
N
r
r
ijkjjijkjj ∑
=
=== ε
Khi đó,
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
∂
∂Φ∂
∂=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ Φ∂
∂
∂
∂=Φ∂
∂
−
−
−
−
jjr
r
jr
r
jr
r
hhDhh εεεεε ][][][ 21
1
1
1
= jsr
sr
j
r
s
s
s
s
r hhDC −
−−
=
− ∂
∂Φ∂
∂∑ εε ])[( 2
1
0
1 . (5.20)
Ta cũng chú ý rằng
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 28
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
,][
!
1][
0
][
=
Φ∂
∂=Φ
εε jr
r
r
j hr
c
,
!
1
00
][
0
r
N
r
jr
r
r
j
N
r
r
j hr
fh εεε ε=== ∑∑ ∂
∂==
,
!
1 ][
0
s
jjs
s
fh
s
=∂
∂
=εε
.][
!
1][
0
22
][
=
Φ∂
∂=Φ
εε js
s
s
j hDs
Dc (5.21)
Ta suy ra từ (5.20), (5.21) rằng
( )
].[][
)!(][!
!
1
][
!
1][
!
1
][][
2
][
1
0
][
2
][
1
0
1
00
2
1
0
1
0
Φ=Φ−=
−Φ=
∂
∂Φ∂
∂=Φ∂
∂
−−
=
−−
=
−
=
−
−
=
−
=
−
=
∑
∑
∑
r
j
sr
j
s
j
r
s
sr
j
s
j
r
s
s
r
jsr
sr
js
sr
s
s
rjr
r
cfDc
r
sr
fsrDcsC
r
hhDC
r
h
r εεε εεε
(5.22)
Vậy bổ đề được chứng minh hoàn tất.
Đặt
[ ] , 0][
1
]0[ Ufffh r
N
r
r +=+= ∑
=
ε (5.23)
khi đó
hfffv rj
N
r
r −=−= ∑
=
εε ε ][
0
(5.24)
thỏa hệ
,])()([ εε EhAhvAvL +−+= (5.25)
trong đó
[ ] [ ] −−+= ])()([ 00 fAUfAE εε ][
2
r
N
r
r P∑
=
ε . (5.26)
Khi đó, ta có kết quả sau
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 29
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
Bổ đề 5.2. Giả sử )()( 51 HH − là đúng. Khi đó, tồn tại một hằng số )1(NC chỉ
phụ thuộc vào ,, ΦN ,][ ijka ,][ ijkb ,][ ijkc ,][ Xrf Nr ,...,1,0= sao cho
( ) .11 +≤ NNX CE εε (5.27)
Chứng minh.
Trong trường hợp ,1=N chứng minh của bổ đề 5.2 không khó khăn, ta
chỉ cần chứng minh (5.27) với .2≥N Để cho gọn kí hiệu, ta bỏ qua cách
viết đối số ),(xRijk trong các cách viết như ở trên
( ),(x),),()()(
1 1
ijkjj
m
k
n
j
jijki RfffxaxAf =Φ=∑∑
= =
(5.28)
,,...,3,2 , ][)(
1 1
]1[][ NrcaxP
m
k
n
j
r
jijk
r
i =Φ= ∑∑
= =
− (5.29)
( )∑∑
= =
Φ−+Φ=
−+
m
k
n
j
jjjijk
ii
fxUfxa
xfAxUfA
1 1
]0[]0[
]0[]0[
),(),(
)()()()(
(5.30)
Dùng khai triển Maclaurin của hàm ),(][ ]0[ jjj Ufxh +Φ=Φ ( theo ε ) đến cấp
,N ta thu được sau khi sử dụng bổ đề 5.1.
,][
!
][
][
!
][
!
1),(),(
][
1
1
][
][
0
1
1
]0[]0[
Φ+Φ=
Φ+Φ∂
∂=Φ−+Φ
∑
∑
−
=
=
−
=
N
j
N
r
N
r
r
j
N
j
N
r
jr
rN
r
jjj
R
N
c
R
N
h
r
fxUfx
εε
εεε ε
(5.31)
trong đó
.10,][][][ <<Φ∂
∂=Φ
=
jjN
N
N
j
j
hR θε εθε
Từ (5.30), (5.31), ta suy ra:
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 30
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
( )
.][
!
][
][
!
][
),(),()()()()(
][
1 1
][
1 1
1
1
1 1
][
1
1
][
1 1
]0[]0[]0[]0[
Φ+
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ Φ=
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ Φ+Φ=
Φ−+Φ=−+
∑∑
∑∑∑
∑∑ ∑
∑∑
= =
= =
−
=
= =
−
=
= =
N
j
m
k
n
j
ijk
N
rr
j
m
k
n
j
ijk
N
r
m
k
n
j
N
j
NN
r
rr
jijk
m
k
n
j
jjjijkii
Ra
N
ca
R
N
ca
fxUfxaxfAxUfA
ε
ε
εε
(5.32)
Do đó, ta suy ra từ (5.26), (5.32) rằng
[ ]
].,,[][
!
][
!
][
)()()()(
1][
1 1
1
][
1 1
1
1]1[][
1 1
1
1
1
2
][]0[]0[
εεε
ε
ε
εεε
iRRa
N
Ra
N
Pca
PxfAxUfAE
N
NN
j
m
k
n
j
ijk
N
N
j
m
k
n
j
ijk
N
rr
i
r
j
m
k
n
j
ijk
N
r
N
r
r
i
r
iii
Φ≡Φ=
Φ+
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −Φ=
−−+=
+
= =
+
= =
+
++
= =
−
=
−
=
∑∑
∑∑
∑∑∑
∑
(5.33)
Do đó, ta suy ra (5.30) rằng
( ) .],,[sup)(sup 11
11
1 +
=Ω∈=Ω∈
≤Φ== ∑∑ + NNn
i
N
x
n
i
i
x
X
CiRxEE
N εεεεε (5.34)
Bổ đề 5.2 được chứng minh hoàn tất.
Kết quả sau nầy cho chúng ta một khai triển tiệm cận của nghiệm
theo tham số ε .
Định lí 5.1. Giả sử rằng )()( 61 HH − là đúng. Khi đó, tồn tại một hằng số
,01 >ε sao cho, với mỗi ,ε với ,1εε ≤ hệ (5.1) có duy nhất một nghiệm
MKf ∈ε thỏa một đánh giá tiệm cận đến cấp 1+N như sau
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 31
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
[ ] ( ) 1)1(1
0
2 +−
=
−≤−∑ NN
X
N
r
rr CBIff εεε , (5.35)
trong đó, các hàm [ ] Nrf r ,...,1,0 , = là nghiệm của các hệ (5.2) – (5.6), lần
lượt.
Chứng minh.
Đặt
,
0
][ hfffv
N
r
rr −≡−= ∑
=
εε ε (5.36)
ta có
,])([ εε EAhhvALv +−+=
( ) ].)([1 εε EAhhvALv +−+= − (5.37)
Do đó, ta suy từ bổ đề (5.2) rằng
.])([
])([
1)1(1
1
+−
−
+−+≤
+−+≤
N
NX
XXX
CAhhvAL
EAhhvALv
εε
ε ε
(5.38)
Mặt khác
[ ] .~
,
0
Mfh
Mfhv
X
N
r
r
X
XX
≡≤
≤=+
∑
=
ε
(5.39)
Ta suy từ (5.39) rằng
.][)~()( 1 XijkX vaMMCAhhvA +≤−+ (5.40)
Từ (5.38), (5.40), ta suy ra rằng
].][)~([ 1)1(111
+− ++≤ NNXijkX CvaMMCLv εε (5.41)
Chọn 010 εε << sao cho
.
2
1][)~( 111 ≤+ −LaMMC ijkε (5.42)
Do đó, ta có từ (5.41), (5.42) rằng,
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 32
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
1)1(12 +−≤ NNX CLv ε , (5.43)
hay
[ ] ( ) 1)1(1
0
2 +−
=
−≤−∑ NN
X
N
r
rr CBIff εεε . (5.44)
Định lí (5.1) chứng minh hoàn tất.
Chú thích 5.1. Với IRaijk ∈ và ,),...,( 1 Xggg n ∈= cho trước, giả thiết
1][][ <+ ijkijk cbb dẫn đến sự tồn tại của hai hằng số dương M,0ε thỏa các giả
thiết ),( 4H ),( 5H lần lượt. Khi đó ta có kết quả sau:
Định lí 5.2. Giả sử rằng ),()( 31 HH − )( 6H là đúng. Cho trước IRaijk ∈ . Khi
đó, tồn tại hai hằng số 0>M , 01 >ε , sao cho, với mỗi ε , với ,1εε ≤ hệ (5.1)
có duy nhất nghiệm MKf ∈ε và nghiệm nầy có một khai triển tiệm cận đến
cấp 1+N thỏa (5.35), trong đó, các hàm Nrf r ,...,1,0,][ = là nghiệm của hệ
(5.2) – (5.6), lần lượt.
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 33
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
CHƯƠNG 6
TÍNH KHẢ VI CỦA NGHIỆM
--------------o0o--------------
Trong chương này, dựa vào định lí điểm bất động Banach kết quả của
chương 3, chúng tôi chứng minh sự tồn tại, duy nhất nghiệm khả vi của hệ
phương trình hàm– tích phân phi tuyến
( )
),()(
))(())((,)(
1
)(
01
1111
xgdttfc
xSfbxRfxaxf
i
n
j
xX
ijk
m
k
n
j
ijkjijk
m
k
n
j
ijkjijk
m
k
i
ijk
++
+Φ=
∑ ∫∑
∑∑∑∑
==
====
ε
(1.1)
],,[ bbx −=Ω∈∀ ,,...,2,1 ni = trong đó ijkijkijk cba ,, là các hằng số thực cho
trước, ,: IRgi →Ω ,:,,, Ω→Ωijkijkijk XSR và IRIR→×ΩΦ : là các hàm số khả
vi cho trước thoả một số điều kiện phụ nào đó. Các hàm IRfi →Ω: là các
ẩn hàm,ε là một tham số bé.
Trước hết ta tăng cường thêm giả thiết sau
)( )1(H ),;(1 nIRCg Ω∈ );();(,, 1, IRCCXSR ijkijkijk Ω∩ΩΩ∈ và ).;(1 IRIRC ×Ω∈Φ
Giả sử );(1 nIRCf Ω∈ là nghiệm duy nhất của hệ (1.1). Đạo hàm hai vế
của hệ (1.1), ta thu được
( ) ( )[ ]∑∑
= =
Φ+Φ=
m
k
n
j
ijkjijkijkjyijkjxijki xRfxRxRfxxRfxaxf
1 1
///// ))(()())((,))((,)( ε
))(()( //
1 1
xSfxSb ijkjijk
m
k
n
j
ijk∑∑
= =
+ )())(()( /
1 1
/ xgxXfxXc i
m
k
n
j
ijkjijkijk ++∑∑
= =
( )∑∑
= =
Φ=
m
k
n
j
ijkjijkijkjyijk xRfxRxRfxa
1 1
/// ))(()())((,ε
))(()( //
1 1
xSfxSb ijkjijk
m
k
n
j
ijk∑∑
= =
+
( )∑∑
= =
Φ++
m
k
n
j
ijkjxijki xRfxaxg
1 1
// ))((,)( ε
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 34
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
∑∑
= =
+
m
k
n
j
ijkjijkijk xXfxXc
1 1
/ ))(()( (6.1)
hay
( )
( ) ),()()(
)()()(
]1[
1 1
//
1 1
/]1[/
xGxSfxSb
xRfxAxf
i
m
k
n
j
ijkjijkijk
m
k
n
j
ijkjijki
++
=
∑∑
∑∑
= =
= =
ε
(6.2)
trong đó
( ) ),())((,)( //]1[ xRxRfxaxA ijkijkjyijkijk Φ= (6.3)
( )
.))(()(
))((,)()(
1 1
/
1 1
//]1[
∑∑
∑∑
= =
= =
+
Φ+=
m
k
n
j
ijkjijkijk
m
k
n
j
ijkjxijkii
xXfxXc
xRfxaxgxG ε
(6.4)
Như vậy, nếu );(1 nIRCf Ω∈ là nghiệm của hệ (1.1), thì ),...,( 1 nFFF =
),...,( //1 nff= là nghiệm của hệ
( )
( ) ),()()(
)()()(
]1[
1 1
/
1 1
]1[
xGxSFxSb
xRFxAxF
i
m
k
n
j
ijkjijkijk
m
k
n
j
ijkjijki
++
=
∑∑
∑∑
= =
= =
ε
(6.5)
],,[ bbx −=Ω∈∀ ,,...,2,1 ni = trong đó )(),( ]1[]1[ xGxA iijk cho bởi (6.3), (6.4).
Với ),;( IRCAijk Ω∈ ta đặt ( )xAA ijk
x
n
i
m
k nj
ijk Ω∈= = ≤≤
∑∑= supmax][
1 1 1
.
Giả sử rằng
( )
.1)(supmax
)())((,supmax][][
/
1 1 1
//
1 1 1
/]1[
<+
Φ=+
Ω∈= = ≤≤
Ω∈= = ≤≤
∑∑
∑∑
xSb
xRxRfxaSbA
ijkijk
x
n
i
m
k nj
ijkijkjyijk
x
n
i
m
k nj
ijkijkijk εε
(6.6)
Khi đó, ta có
Bổ đề 6.1. Cho );( nIRCXf Ω=∈ và )(),( ]1[]1[ xGxA iijk cho bởi (6.3), (6.4). Giả
sử (6.6) đúng. Khi đó, có hệ (6.5) có duy nhất một nghiệm
.),...,( ]1[]1[1
]1[ XFFF n ∈=
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 35
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
Chứng minh bổ đề 6.1. Ta viết hệ (6.5) theo dạng của một phương trình
toán tử
FTF ]1[= trong ),;( nIRCX Ω= (6.7)
trong đó
( )
( ) ).1(),()()(
)()()()(
]1[
1 1
/
1 1
]1[]1[
nixGxSFxSb
xRFxAxFT
i
m
k
n
j
ijkjijkijk
m
k
n
j
ijkjijki
≤≤++
=
∑∑
∑∑
= =
= =
ε
(6.8)
Hiển nhiên rằng XXT → :]1[ thỏa
( ) ,~ ][][~ /]1[]1[]1[
XijkijkijkX
FFSbAFTFT −+≤− ε với mọi .~ , XFF ∈
Khi đó, sử dụng định lí điểm bất động Banach, ta có duy nhất một
hàm XF ∈]1[ sao cho .]1[ FTF =
Vậy với giả thiết )( )1(H và (6.6), nếu );(1 nIRCf Ω∈ là nghiệm của hệ
(1.1), thì ),...,( //1 nffF = là nghiệm của hệ (6.5). Theo bổ đề 6.1, hệ (6.5) có
một nghiệm duy nhất [ ] [ ]( ) .,..., ]1[111 XFFF n ∈= Vậy ).,...,( //1/]1[ nfffF ==
Đảo lại, với giả thiết )( )1(H và (6.6). Gọi );( nIRCXf Ω=∈ là nghiệm
duy nhất của hệ (1.1). Khi đó )(]1[ xGi cho bởi (6.4) hoàn toàn xác định. Ta
cũng chú ý rằng hệ (6.5) có một nghiệm duy nhất .),...,( ]1[]1[1]1[ XFFF n ∈=
Ta sẽ chứng minh rằng );(1 nIRCf Ω∈ và ).,...,( //1/]1[ nfffF ==
Ta viết hệ (1.1) theo dạng của một phương trình toán tử
Uff = trong ),;(11 nIRCX Ω≡
trong đó
( )
),()(
))(())((,)()(
1
)(
01
1111
xgdttfc
xSfbxRfxaxUf
i
n
j
xX
jijk
m
k
n
j
ijkjijk
m
k
n
j
ijkjijk
m
k
i
ijk
++
+Φ=
∑ ∫∑
∑∑∑∑
==
====
ε
(6.9)
],,[ bbx −=Ω∈∀ .,...,2,1 ni = Do đẳng thức (6.9), ta có
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 36
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
( ) ( )[ ]∑∑
= =
Φ+Φ=
m
k
n
j
ijkjijkijkjyijkjxijki xRfxRxRfxxRfxaxUf
1 1
///// ))(()())((,))((,)()( ε
))(()( //
1 1
xSfxSb ijkjijk
m
k
n
j
ijk∑∑
= =
+
),())(()( /
1 1
/ xgxXfxXc i
m
k
n
j
ijkjijkijk ++∑∑
= =
(6.10)
],,[ bbx −=Ω∈∀ ,,...,2,1 ni = do đó ta suy ra từ (6.9) và (6.10) rằng .: 11 XXU →
Bây giờ, với mỗi ,0>M ta đặt
},,:),(),(sup{)( //1 MyxyxyxMC yx ≤Ω∈Φ+Φ=
},,:),(),(sup{)( ////2 MyxyxyxMC yyxy ≤Ω∈Φ+Φ=
},: );({
1
11 MfIRCfK nM ≤Ω∈=
,/
1 XX
fff += .)(sup
1
∑
=Ω∈
=
n
i
i
x
X
xff
Ta cũng chú ý rằng ký hiệu )(1 MC được định nghĩa ở đây cũng thỏa
hai bất đẳng thức i) và ii) của bổ đề 3.2.
Ta sẽ chứng minh rằng với một cách chọn ε,M thích hợp ta sẽ có
11: MM KKU → là một ánh xạ co.
i/ Nghiệm lại rằng .: 11 MM KKU →
Cho ,1MKf ∈ với mọi ,Ω∈x ta có từ (6.9) rằng
( )[ ]
)()(
))((
)0,()0,())((,)()(
11
)(
011
111
1111
xgdttfc
xSfb
xxxRfxaxUf
i
n
i
n
j
xX
jijk
m
k
n
i
n
j
ijkjijk
m
k
n
i
n
j
ijkjijk
m
k
n
i
i
n
i
ijk ∑∑ ∫∑∑
∑∑∑
∑∑∑∑
====
===
====
++
+
Φ+Φ−Φ≤ ε
( ) .][][
)0,(sup)(][ 1
Xijkijk
x
ijk
gMcbb
xnMMCa
+++
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ Φ+≤
Ω∈
ε
Do đó
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 37
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
( ) .][][
)0,(sup)(][ 1
Xijkijk
x
ijkX
gMcbb
xnMMCaUf
+++
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ Φ+≤
Ω∈
ε
(6.11)
Mặt khác từ đẳng thức (6.10), ],,[ bbx −=Ω∈∀ ta suy ra
[ ]
[ ] .][][
][][)()()(
///
/
1
/
1
Xijkijkijkijk
ijkijkijki
n
i
gXcSbM
RaMaMCxUf
+++
+≤∑
=
ε
Vậy ta có
[ ]
[ ] .][][
][][)()(
///
/
1
/
Xijkijkijkijk
ijkijkijkX
gXcSbM
RaMaMCUf
+++
+≤ ε
(6.12)
Do đó từ (6.11) và (6.12) ta được
( )
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] .][][][][
][][)1()(
)0,(sup][
][][
][][)(
][][
)0,(sup)(][
)(
1
//
/
1
///
/
1
1
/
1
gXcSbcbbM
RaMaMMC
xan
gXcSbM
RaMaMC
gMcbb
xnMMCa
UfUfUf
ijkijkijkijkijkijk
ijkijkijk
x
ijk
ijkijkijkijk
ijkijkijk
Xijkijk
x
ijk
XX
+++++
+++
Φ=
+++
++
+++
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ Φ+≤
+=
Ω∈
Ω∈
ε
ε
ε
ε
(6.13)
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 38
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
Từ (6.13), với một cách chọn ε,M thích hợp ta sẽ có .: 11 MM KKU → Muốn
vậy ta cần chọn ε,M sao cho
[ ]
[ ] MgXcSbcbbM
RaMaMMC
xan
ijkijkijkijkijkijk
ijkijkijk
x
ijk
≤+++++
+++
Φ
Ω∈
1
//
/
1
][][][][
][][)1()(
)0,(sup][
ε
ε
hay
[ ] .1][][][][
][][)11()(
)0,(sup][
1
//
/
1
≤+++++
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +++
Φ
Ω∈
gXcSbcbb
Raa
M
MC
xa
M
n
ijkijkijkijkijkijk
ijkijkijk
x
ijk
ε
ε
(6.14)
ii/ Chứng minh :)1,0[∈∃ρ
11
~~ fffUUf −≤− ρ .~, 1MKff ∈∀
,~, 1MKff ∈∀ ,~ffh −= với mọi ,Ω∈x ta có
( ) ( )
[ ]
[ ] .][][][)(
][][][)(
)(
))((
))((~,))((,)()~(
11
1
1
)(
011
111
1111
hcbbaMC
hcbbaMC
dtthc
xShb
xRfxxRfxaxfUUf
ijkijkijk
Xijkijkijk
n
j
xX
jijk
m
k
n
i
n
j
ijkjijk
m
k
n
i
n
j
ijkjijkjijk
m
k
n
i
i
n
i
ijk
++≤
++≤
+
+
Φ−Φ≤−
∑ ∫∑∑
∑∑∑
∑∑∑∑
===
===
====
ε
ε
ε
Vậy
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 39
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
[ ] .][][][)(~
11
hcbbaMCfUUf ijkijkijkX ++≤− ε (6.15)
Mặt khác từ (6.10), ta suy ra
( ) ( )
( ) ( )
( )
∑∑∑
∑∑∑
∑∑∑
∑∑∑
∑∑∑∑
= ==
= ==
= ==
= ==
= ===
+
+
Φ+
Φ−Φ×
+
Φ−Φ≤−
m
k
n
j
ijkjijkijk
n
i
m
k
n
j
ijkjijkijk
n
i
m
k
n
j
ijkjijkjyijkijk
n
i
ijkjijkjyijkjy
m
k
n
j
ijkijk
n
i
m
k
n
j
ijkjxijkjxijk
n
i
i
n
i
xXhxXc
xRhxSb
xRhxRfxxRa
xRfxRfxxRfx
xRa
xRfxxRfxaxfUUf
1 1
/
1
1 1
//
1
1 1
///
1
///
1 1
/
1
1 1
//
1
/
1
))(()(
))(()(
))(())((~,)(
))(())((~,))((,
)(
))((~,))((,)()~(
ε
ε
ε
( )[ ]
[ ] .][][
][)()((][)(
][][
][)(
][)(][)(
1
//
1
/
122
///
//
1
/
22
hXcSb
hRaMCMMCaMC
hXchSb
hRaMC
hRaMMChaMC
ijkijkijkijk
ijkijkijk
XijkijkXijkijk
Xijkijk
XijkijkXijk
++
++≤
++
+
+≤
ε
ε
εε
Do đó
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 40
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
( )[ ]
[ ] .][][
][)()(][)()~(
1
//
1
/
122
/
hXcSb
hRaMCMMCaMCfUUf
ijkijkijkijk
ijkijkijkX
++
++≤− ε
(6.16)
Do đó từ (6.15) và (6.16) ta được
( ) ( )[
]
1
//
/
1221
/
1
][][][][
][)()(][)()(
)~(~~
hXcSbcbb
RaMCMMCaMCMC
fUUffUUffUUf
ijkijkijkijkijkijk
ijkijkijk
XX
++++
+++≤
−+−=−
εε (6.17)
hay
11
~~ fffUUf −≤− ρ ,~, 1MKff ∈∀
với
( ) ( )[ ]
.][][][][
][)()(][)()(
//
/
1221
ijkijkijkijkijkijk
ijkijkijk
XcSbcbb
RaMCMMCaMCMC
++++
+++= ερ
(6.18)
Chọn ε,M thỏa (6.14) và
( ) ( )[ ]
,1][][][][
][)()(][)()(
//
/
1221
<++++
+++=
ijkijkijkijkijkijk
ijkijkijk
XcSbcbb
RaMCMMCaMCMCερ
(6.19)
ta có 11: MM KKU → là một ánh xạ co. Vậy tồn tại duy nhất 1MKf ∈ sao cho
.Uff =
Điều nầy cũng có nghĩa là hệ phương trình (1.1) có duy nhất một nghiệm
);(1 nIRCf Ω∈ và .),...,( ]1[//1/ Ffff n ≡=
Tương tự, với giả thiết sau đây:
)( )2(H ),;(2 nIRCg Ω∈ );();(,, 2, IRCCXSR ijkijkijk Ω∩ΩΩ∈ và ).;(2 IRIRC ×Ω∈Φ
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 41
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
Giả sử );(2 nIRCf Ω∈ là nghiệm của hệ (1.1). Đạo hàm hai vế của hệ (6.2),
ta thu được
),())(()(
))(())((
))(()())(()()()(
/]1[
1 1
///
1 1
//2/
1 1
//]1[
1 1
///]1[//
xGxSfxSb
xSfxSb
xRfxAxRfxRxAxf
i
m
k
n
j
ijkjijkijk
m
k
n
j
ijkjijkijk
m
k
n
j
ijkjijk
m
k
n
j
ijkjijkijki
++
+
+=
∑∑
∑∑
∑∑∑∑
= =
= =
= == =
εε
(6.20)
hay
),())(())((
))(()()()(
]2[
1 1
//2/
1 1
///]2[//
xGxSfxSb
xRfxRxAxf
i
m
k
n
j
ijkjijkijk
m
k
n
j
ijkjijkijki
++
=
∑∑
∑∑
= =
= =
ε
(6.21)
với
( ) ,))(())((,)()()( 2///]1[]2[ xRxRfxaxRxAxA ijkijkjyijkijkijkijk Φ== (6.22)
.))(()(
))(()()()(
1 1
///
1 1
//]1[/]1[]2[
∑∑
∑∑
= =
= =
+
+=
m
k
n
j
ijkjijkijk
m
k
n
j
ijkjijkii
xSfxSb
xRfxAxGxG ε
(6.23)
Như vậy, nếu );(2 nIRCf Ω∈ là nghiệm của hệ (1.1), thì ( )////1// ,..., nfffF ==
là nghiệm của hệ
),())(())((
))(()()()(
]2[
1 1
2/
1 1
/]2[
xGxSFxSb
xRFxRxAxF
i
m
k
n
j
ijkjijkijk
m
k
n
j
ijkjijkijki
++
=
∑∑
∑∑
= =
= =
ε
(6.24)
],,[ bbx −∈∀ ,,...,2,1 ni = trong đó )(),( ]2[]2[ xGxA iijk cho bởi (6.11) và (6.12).
Giả sử rằng
( )
.1))((supmax
))(())((,supmax
)([][
2/
1 1 1
2//
1 1 1
2/]2[
<+
Φ=
+
Ω∈= = ≤≤
Ω∈= = ≤≤
∑∑
∑∑
xSb
xRxRfxa
SbA
ijkijk
x
n
i
m
k nj
ijkijkjyijk
x
n
i
m
k nj
ijkijkijk
ε
ε
(6.25)
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 42
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
Khi đó, áp dụng định lí ánh xạ co liên kết với hệ (6.24), ta thu được hệ nầy
có duy nhất một nghiệm [ ] =2F XFF n ∈),...,( ]2[]2[1 và do tính duy nhất nghiệm
của hệ (6.25) ta suy ra rằng //]2[ fF = .
Tương tự cho nghiệm khả vi cấp cao, ta thành lập giả thiết sau
)( )( pH ),;( np IRCg Ω∈ );();(,,, IRCCXSR pijkijkijk Ω∩ΩΩ∈ và ).;( IRIRC p ×Ω∈Φ
Giả sử );( np IRCf Ω∈ là nghiệm của hệ (1.1). Đạo hàm hai vế của hệ (6.2)
đến cấp ,1−p ta thu được
),())(())((
))(()()(
][
1 1
)(/
1 1
)(][)(
xGxSfxSb
xRfxAxf
p
i
m
k
n
j
ijk
p
j
p
ijkijk
m
k
n
j
ijk
p
j
p
ijk
p
i
++
=
∑∑
∑∑
= =
= =
ε
(6.26)
trong đó
( ) ,))(())((,)()()( ///]1[][ pijkijkjyijkijkpijkpijk xRxRfxaxRxAxA Φ== − (6.27)
và )(][ xG pi được xác định bởi các công thức qui nạp sau
,))(()())(()1(
))(()()()(
1 1
)1(//2/
1 1
)1(/]1[/]1[][
∑∑
∑∑
= =
−−
= =
−−−
−+
+=
m
k
n
j
ijk
p
jijk
p
ijkijk
m
k
n
j
ijk
p
j
p
ijk
p
i
p
i
xSfxSxSbp
xRfxAxGxG ε
(6.28)
với ,...3,2=p và
( )
.))(()(
))((,)()(
1 1
/
1 1
//]1[
∑∑
∑∑
= =
= =
+
Φ+=
m
k
n
j
ijkjijkijk
m
k
n
j
ijkjxijkii
xXfxXc
xRfxaxgxG ε
(6.29)
Như vậy, nếu );( np IRCf Ω∈ là nghịêm của hệ (1.1), thì == )( pfF
),...,( )()(1
p
n
p ff là nghiệm của hệ
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 43
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
),())(())((
))(()()(
][
1 1
/
1 1
][
xGxSFxSb
xRFxAxF
p
i
m
k
n
j
ijkj
p
ijkijk
m
k
n
j
ijkj
p
ijki
++
=
∑∑
∑∑
= =
= =
ε
(6.30)
],,[ bbx −∈∀ ,,...,2,1 ni = trong đó [ ] )(),(][ xGxA pipijk cho bởi (6.27), (6.28).
Giả sử rằng
( )
.1))((supmax
))(())((,supmax
)([][
/
1 1 1
//
1 1 1
/][
<+
Φ=
+
Ω∈= = ≤≤
Ω∈= = ≤≤
∑∑
∑∑
p
ijkijk
x
n
i
m
k nj
p
ijkijkjyijk
x
n
i
m
k nj
p
ijkijk
p
ijk
xSb
xRxRfxa
SbA
ε
ε
(6.31)
Khi đó, hệ (6.19) có duy nhất nghiệm .),...,( ][][1][ XFFF pnpp ∈= Theo tính duy
nhất nghiệm của hệ (6.30) ta có [ ] ( ).pp fF =
Bổ đề 6.2. Giả sử )( )( pH là đúng. Cho );( np IRCf Ω∈ và [ ] )(),(][ xGxA pipijk cho
bởi (6.27), (6.28) thỏa điều kiện (6.31). Khi đó hệ (6.30) có duy nhất một
nghiệm .),...,( ][][1][ XFFF pnpp ∈=
Chứng minh.
Ta viết lại hệ (6.30) dưới dạng của một phương trình toán tử
FUF p][= trong ),;( nIRCX Ω= (6.32)
trong đó
),())(())((
))(()()()(
][
1 1
/
1 1
][][
xGxSFxSb
xRFxAxFU
p
i
m
k
n
j
ijkj
p
ijkijk
m
k
n
j
ijkj
p
ijki
p
++
=
∑∑
∑∑
= =
= =
ε
(6.33)
],,[ bbx −∈∀ .,...,2,1 ni = Lập luận tương tự ta cũng dễ dàng kiễm tra rằng
XXU p →:][ thỏa
,~,~~][][ XFFFFFUFU
XX
pp ∈∀−≤− β (6.34)
trong đó
.1])([][ /][ <+= pijkijkpijk SbAεβ
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 44
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
Khi đó, sử dụng định lí điểm bất động Banach, ta có duy nhất một hàm
[ ] XF p ∈ sao cho .][][][ ppp FUF = Hơn nữa nếu );( nIRCXf Ω=∈ là nghiệm
của hệ (1.1), ta cũng có );( np IRCf Ω∈ và .][)( pp Ff =
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 45
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
KẾT LUẬN
Trong luận văn này, chúng tôi khảo sát hệ phương trình hàm – tích
phân phi tuyến trong một khoảng Ω bị chận hoặêc không bị chận của IR,
gồm sự tồn tại duy nhất nghiệm, thuật giải lặp cấp hai, khai triển tiệm cận
nghiệm theo một tham số bé ε và tính khả vi của nghiệm. Cụ thể hơn,
chúng tôi đã chứng minh sự tồn tại duy nhất nghiệm của hệ phương trình
hàm nhờ vào định lí điểm bất động Banach ( chương3 ), sau đó đã nghiên
cứu điều kiện đủ để thu được thuật giải cấp hai hội tụ. Kế đó, chúng tôi
nghiên cứu hệ phương trình tích phân bị nhiễu bởi một tham số bé ε . Khi đó
chúng tôi thu được một khai triển tiệm cận của nghiệm đến cấp 1 N + theo ε
đủ nhỏ. Cuối cùng tính khả vi của nghiệm phụ thuộc vào tính khả vi của
các hàm ijkijkijki XSRg ,,,,Φ cũng được nghiên cứu.
Một số kết quả ở chương 3 về sự tồn tại và duy nhất nghiệm và ở
chương 4 về thuật giải lặp cấp hai đã được công bố trong [1, 2].
Qua luận văn này, tác giả đã học tập và làm quen với một số công
việc khởi đầu trong nghiên cứu. Biết được phương pháp nghiên cứu một vấn
đề dưới nhiều góc độ khác nhau. Tuy nhiên, với sự hiểu biết hạn chế của
tác giả cũng như thời gian ngắn của khoá học, tác giả rất mong nhận được
sự đóng góp và chỉ bảo của Quý Thầy trong hội đồng.
Khảo sát một lớp các hệ phương trình hàm –tích phân phi tuyến Trang 46
Luận văn thạc sỹ Toán học Huỳnh Thị Hoàng Dung
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Phạm Hồng Danh, Huỳnh Thị Hoàng Dung, Xấp xỉ tuyến tính liên
kết với hệ phương trình tích phân – hàm phi tuyến, Tạp chí Phát Triển Khoa
Học Công Nghệ, Tập 6, số 12, (2003), 15 – 25.
[2] Huỳnh Thị Hoàng Dung, Phạm Hồng Danh, Nguyễn Thành Long,
Xấp xỉ nghiệm của hệ phương trình tích phân – hàm phi tuyến, Tạp chí
Khoa Học Đại Học Sư Phạm Tp. HCM, Tập 34, No.3 (2003), 38 – 48.
[3] Nguyễn Kim Khôi, Nguyễn Hội Nghĩa, Giải số của hệ phương
trình hàm, Tạp chí Phát Triển Khoa Học Công Nghệ, Vol.3, No.7&8,
(2000), 25 – 31.
[4] Nguyễn Thành Long, Phạm Hồng Danh, Nguyễn Kim Khôi, Xấp
xỉ nghiệm của một hệ phương trình tích phân bởi một dãy các đa thức hội tụ
đều, Tạp chí Khoa Học Đại Học Sư Phạm Tp. HCM, Tập 30, No.2 (2002),
36 – 43.
[5] Nguyễn Thành Long, Nguyễn Hội Nghĩa, Nguyễn Kim Khôi, Đinh
Văn Ruy, On a system of functional equations, Demonstratio Math. 31
(1998), 313 – 324.
[6] Nguyễn Thành Long, Nguyễn Hội Nghĩa, On a system of func-
tionnal equations in a Multi-dimensional domain, Z. Anal. Anw. 19 (2000),
1017 – 1034.
[7] Nguyễn Thành Long, Solution approximation of a system of
integral equations by a uniformly convergent polynomials sequence,
Demonstratio Math. 37, No.1, (2004), 121- 132.
[8] Nguyễn Thành Long, Linear approximation and asymptotic
expansion associated with the system of functional equations, Demonstratio
Math. 37, No.2, (2004), 349-362.
[9] C.Q. Wu, Q.W. Xuan, D.Y. Zhu, The system of the functional
equations and the fourth problem of the hyperbolic system, SEA. Bull.
Math. 15 (1991), 109-115.
Trang 47
MỤC LỤC
Lời cảm ơn.........trang 0
Chương 1: Phần tổng quan........trang 1
Chương 2: Các ký hiệu về không gian hàm.trang 4
2.1. Các ký hiệu......................trang 4
2.2. Định lý điểm bất động Banach........................trang 5
Định lý 2.1...................trang 5
Chương 3: Định lý tồn tại và duy nhất nghiệm........trang 6
Bổ đề 3.1.....trang 6
Bổ đề 3.2.....trang 8
Định lý 3.1......trang10
Chú thích 3.1......trang10
Chương 4: Thuật giải lặp cấp hai........trang12
Định lý 4.1......trang14
Định lý 4.2......trang15
Định lý 4.3......trang19
Chú thích 4.1.....trang 22
Chương 5: Khai triển tiệm cận nghiệm theo tham số bé...trang 24
Bổ đề 5.1...trang 26
Bổ đề 5.2...trang 29
Định lý 5.1......trang30
Chú thích 5.1......trang32
Định lý 5.2......trang32
Chương 6: Tính khả vi của nghiệm......trang33
Bổ đề 6.1....rang 34
Bổ đề 6.2...trang 43
Chương kết luận. trang 45
Tài liệu tham khảo..trang 46
Mục lục:...trang 47
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- file_goc_780404.pdf