Tài liệu Khái toán và lựa chọn công trình xử lý nước thải: CHƯƠNG V: KHÁI TOÁN VÀ LỰA CHỌN CÔNG TRÌNH XỬ LÝ
NƯỚC THẢI
V.1 PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH
V.1.1 CƠ SỞ TÍNH TOÁN
Chi phí xây dựng cho toàn bộ dự án được phân chia cho 3 hạng mục chính:
Chi phí xây dựng các hạng mục của trạm.
Chi phí cung cấp, lắp đặt và vận hành thiết bị.
- Chi phí hóa chất
V.1.2 CHI PHÍ PHƯƠNG ÁN 1
V.1.2.1 CHI PHÍ XÂY DỰNG VÀ THIẾT BỊ
STT
Hạng mục
Đặc tính kỹ thuật
Số lượng
Đơn giá (VNĐ)
Thành tiền (VNĐ)
0
Song chắn rác thô
Thép không rỉ
1 bộ
109.200.000
109.200.000
1
Hố thu gom
Thể tích:105m3
1 bể
1.500.000
157.500.000
1.1
Bơm nước thải
Loại: chìm
Công suất:
200 m3/h@12mH
15kW/380V/3pha
3 cái
80.000.000
240.000.000
1.2
Cảm biến mực nước
Vật liệu: SUS
1 bộ
240.000
240.000
2
Bể lắng cát
Thể tích: 35 m3
1 bể
1.500.000
52.500.000
2.1
Song chắn rác tinh
Lưới có đường kính 0,5mm
2 cái
265.600.000
531.200.000
3
Bể điều hòa
Thế tích:...
13 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2962 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khái toán và lựa chọn công trình xử lý nước thải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V: KHÁI TOÁN VÀ LỰA CHỌN CÔNG TRÌNH XỬ LÝ
NƯỚC THẢI
V.1 PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH
V.1.1 CƠ SỞ TÍNH TOÁN
Chi phí xây dựng cho toàn bộ dự án được phân chia cho 3 hạng mục chính:
Chi phí xây dựng các hạng mục của trạm.
Chi phí cung cấp, lắp đặt và vận hành thiết bị.
- Chi phí hóa chất
V.1.2 CHI PHÍ PHƯƠNG ÁN 1
V.1.2.1 CHI PHÍ XÂY DỰNG VÀ THIẾT BỊ
STT
Hạng mục
Đặc tính kỹ thuật
Số lượng
Đơn giá (VNĐ)
Thành tiền (VNĐ)
0
Song chắn rác thô
Thép không rỉ
1 bộ
109.200.000
109.200.000
1
Hố thu gom
Thể tích:105m3
1 bể
1.500.000
157.500.000
1.1
Bơm nước thải
Loại: chìm
Công suất:
200 m3/h@12mH
15kW/380V/3pha
3 cái
80.000.000
240.000.000
1.2
Cảm biến mực nước
Vật liệu: SUS
1 bộ
240.000
240.000
2
Bể lắng cát
Thể tích: 35 m3
1 bể
1.500.000
52.500.000
2.1
Song chắn rác tinh
Lưới có đường kính 0,5mm
2 cái
265.600.000
531.200.000
3
Bể điều hòa
Thế tích: 1000 m3
1 bể
1.500.000
1.500.000.000
3.1
Bơm nước thải
Loại: chìm
Công suất: 200m3/h@10mH
7.5kw/380V/3pha
2 cái
80.000.000
160.000.000
3.2
Cảm biến mực nước
Vật liệu: SUS
1 bộ
240.000
240.000
3.3
Máy thổi khí
13m3/phút@22KW
2 Cái
96.000.000
192.000.000
3.4
Hệ thống phân phối khí(ống đục lỗ)
EFDM, chịu nhiệt và chống ăn mòn
10 Oáng
3.520.000
30.520.000
4
Bể điều chỉnh pH
Thể tích: 19m3
Vật liệu: bê tông
2 Bể
1.500.000
3.000.000
4.1
Đầu điều khiển pH
Khoảng đo:0-14
1 Bộ
33.600.000
33.600.000
4.2
Bồn chứa NaOH 20%
Thể tích:100L
Vật liệu: nhựa compostsit
1 Cái
6.080.000
6.080.000
4.3
Bơm NaOH 20%
Công suất:0,22l/h@0,3KW
2 Cái
8.000.000
16.000.000
4.4
Máy khuấy
Tốc độ: 290vong/phut@1,5KW
2 Cái
4.000.000
8.000.000
4.5
Công tắc mực nước
Vật liệu: SUS
2 Bộ
240.000
480.000
4.6
Bồn chứa H2SO410%
Thể tích: 100L
Vật liệu: nhựa composit
1 Cái
6.080.000
6.080.000
4.7
Bơm H2SO410%
Công suất:0,45l/h@0,2KW
2 cái
8.000.000
16.000.000
4.8
Công tắc mực nước
Vật liệu: SUS
1 Bộ
240.000
240.000
5
Bể keo tụ
Thể tích: 49m3
Vật liệu: bê tông
1 Bể
1.500.000
73.500.000
5.1
Máy khuấy
Tốc độ: 290vong/phut@5KW
2 Cái
4.000.000
8.000.000
5.2
Bồn chứa PAC 46%
Thể tích: 1500L
Vật liệu: nhựa composit
1 Cái
9.600.000
9.600.000
5.3
Bơm PAC 46%
Công suất: 16l/h@0,2KW
2 Cái
8.000.000
16.000.000
5.4
Máy khuấy
Tốc độ: 290 vòng/phut@5KW
2 Cái
4.000.000
8.000.000
5.5
Công tắc mực nước
Vật liệu: nhựa composit
1 Bộ
240.000
240.000
6
Bể tạo bông
Thể tích: 56m3
Vật liệu: bê tông
1 Bể
1.500.000
84.000.000
6.1
Máy khuấy
Tốc độ: 290 vong/phut@5KW
3 Bộ
4.000.000
12.000.000
6.2
Bồn chứa polymer 0,1%
Thể tích: 1500L
Vật liệu: nhựa composit
1 Cái
9.600.000
9.600.000
6.3
Bơm polymer 0,1%
Công suất: 0,33l/h@0,2KW
2 Cái
8.000.000
16.000.000
6.4
Máy khuấy
Tốc độ: 290vong/phut@5KW
1 Cái
4.000.000
4.000.000
6.5
Công tắc mực nước
Vật liệu: SUS
1 Bộ
240.000
240.000
7
Bể lắng 1
Thể tích: 333m3
1 bể
1.500.000
499.500.000
7.1
Bơm bùn dư
Công suất: 20m3/h@3KW
1 Cái
38.400.000
38.400.000
8
Bể Aeroten
Thể tích: 1000m3
1 Bể
1.500.000
1.500.000.000
8.1
Máy thổi khí
Cộng suất:12,4m3/phut@13KW
2 cái
60.640.000
121.280.000
8.2
Đĩa phân phối khí
EFDM, chịu nhiệt và chống ăn mòn
371 Cái
416.000
154.336.000
8.3
Oáng phân phối khí
EFDM, chịu nhiệt và chống ăn mòn
37 Oáng
3.520.000
130.240.000
9
Bể lắng 2
Thể tích: 1074m3
1 Bể
1.500.000
1.611.000.000
9.1
Máy gạt bùn
Tốc độ động cơ: 3vòng/phút@0,25KW
2 Cái
10.704.000
21.408.000
9.2
Hệ thống cào bùn
Vật liệu:Thép phủ Epoxy
2 Bộ
80.000.000
160.000.000
9.3
Oáng trung tâm
Vật liệu: thép phủ Epoxy
2 Bộ
5.000.000
10.000.000
9.4
Máng tràn răng cưa
Vật liệu: thép phủ Epoxy
2 Bộ
4.000.000
8.000.000
9.5
Bơm bùn tuần hoàn
Công suất: 117m3/h@18,75KW
2 Cái
27.952.000
55.904.000
9.6
Bơm bùn dư
Công suất: 46m3/h@25KW
2 Cái
10.848.000
21.696.000
10
Bể khử trùng
Thể tích: 210m3
1 bể
1.500.000
315.000.000
10.1
Bồn chứa NaOCl 10%
Thể tích: 1600L
Vật liệu: nhựa composit
1 Cái
9.600.000
9.600.000
10.2
Bơm NaOCl 10%
Công suất: 75l/h@0,2KW
2 Cái
12.480.000
24.960.000
10.3
Cảm biến mực nước
Vật liệu: SUS
2 Bộ
240.000
480.000
11
Bể nén bùn
Thể tích: 73m3
Vật liệu: bê tông
1 Bể
1.500.000
109.500.000
11.1
Bơm bùn đến máy ép bùn
Công suất: 5m3/h@0,75KW
2 Cái
42.880.000
85.760.000
11.2
Oáng trung tâm
Vật liệu: thép phủ Epoxy
2 Bộ
2.000.000
4.000.000
11.3
Cảm biến mực nước
Vật liệu: SUS
1 Bộ
240.000
240.000
12
Máy ép bùn
Công suất: 1000L/h@7,5KW
1 Cái
172.576.000
172.576.000
TỔNG CỘNG
6.801.468.000
V.1.2.2 CHI PHÍ CHO 1M3 NƯỚC THẢI
Ø CHI PHÍ XÂY DỰNG:
Thời gian khấu hao công trình T = 15 năm
Chi phí xây dựng tính theo ngày :
Pkh = = 1.242.278 VNĐ /ngày
Ø CHI PHÍ VẬN HÀNH:
¤ Chi phí hóa chất
¥Chi phí cho lượng phèn nhôm tiêu thụ trong một ngày:
P1 = 33,3 (kg/ngày) * 4.500 (VNĐ/kg) = 150.000 (VNĐ/ngày)
¥Chi phí cho lượng NaOH tiêu thụ trong một ngày:
P2 =5,281 (L/ngày) * 20.000(VNĐ/L) = 105.600VNĐ
¥ Chi phí cho lượng axit H2SO4 tiêu thụ trong một ngày:
P3 = 10,8 (L/ngày) * 30.000 (VNĐ/L) = 324.000VNĐ
¥ Chi phí cho lượng polymer ( tạo bơng) tiêu thụ trong một ngày:
P4 = 8 (kg/ngày) * 100.000 = 800.000 VNĐ
¥ Chi phí cho lượng polymer (ép bùn) tiêu thụ trong một ngày:
P5 = 1,82(m3/ngày) * 280.000 (VNĐ/m3) = 509.600 VNĐ
¥ Tổng chi phí hoá chất cho một ngày là:
Phc = P1 + P2 + P3 + P4 + P5
= 150.000 + 105.600 + 324.000 + 800.000 + 509.600
= 1.889.200 VNĐ
¤ Chi phí điện năng:
Chi phí điện năng khoảng 1000 đ/m3 , do đó:
Pdn = 1000 đ/m3 x 4532,4KW/ngày = 4.532.400 VNĐ/ngày
¤ Chi phí nhân công
Chi phí trung bình cho một nhân công là 2.000.000 VNĐ/tháng
Số người làm 6 người
Pnc = 6 x 2.000.000 VNĐ/tháng = 12.000.000 VNĐ/tháng
= 400.000 VNĐ/ngày
¤ Chi phí sữa chữa
Chi phí sửa chữa chiếm khoảng 0,5% tổng chi phí đầu tư ban đầu
Psc = 0,5% x 6.801.468.000 = 34.007.340VNĐ/năm
= 93171VNĐ/ngày
¤ Tổng chi phí xử lý nước thải là:
P = Pkh + Phc + Pdn + Pnc + Psc
P1 = 1.242.278 + 1.889.200 + 4.532.400 + 400.000 + 93171
= 8.157.049 VNĐ/ngày
¤ Chi phí xử lý cho 1 m3 nước thải là:
p = = 2.040 VNĐ/m3
V.1.3 CHI PHÍ PHƯƠNG ÁN 2
V.1.3.1 CHI PHÍ XÂY DỰNG VÀ THIẾT BỊ
STT
Hạng mục
Đặc tính kỹ thuật
Số lượng
Đơn giá (VNĐ)
Thành tiền (VNĐ)
Tất cả những hạng mục công trình và thiết bị của: bể thu gom, song chắn rác tinh, bể lắng cát, bể trung hòa, bể keo tụ, bể tạo bông, bê lắng, bể khử trùng được tính toán như phương án 1
5.028.788.000
8
Bể trung gian
Thể tích: 209m3
1 bể
1.500.000
313.500.000
8.1
Bơm nước thải
Loại: chìm
Công suất: 200m3/h@15KW
2 cái
80.000.000
160.000.000
8.2
Công tắc mực nước
Vật liệu: SUS
1 bộ
240.000
240.000
9
Bể SBR
Thể tích: 2668m3
1 bể
1.500.000
313.500.000
9.1
Máy sục khí bề mặt
Điện năng: 13,5KW
4 cái
154.256.000
617.024.000
9.2
Hệ thống chắt nước
Công suất: 167 m3/h
2 cái
120.000.000
240.000.000
9.3
Van điện
Van bướm
6 cái
4.704.000
28.224.000
9.4
Bộ cảm biến đo bề mặt
1 bộ
3.000.000
3.000.000
9.5
Bộ điều khiền
1 bộ
60.000.000
60.000.000
9.3
Bơm bùn dư
Công suất: 7,06m3/h@0,75KW
2 cái
42.800.000
85.760.000
10
Bể nén bùn
Thể tích: 7,35m3
Vật liệu: bê tông
1 Bể
1.500.000
109.500.000
10.1
Bơm bùn đến máy ép bùn
Công suất: 3m3/h@0,75KW
2 Cái
30.000.000
60.000.000
10.2
Oáng trung tâm
Vật liệu: thép phủ Epoxy
2 Bộ
500.000
1.000.000
10.3
Cảm biến mực nước
Vật liệu: SUS
1 Bộ
240.000
240.000
11
Máy ép bùn
Công suất: 1000L/h@7,5KW
1 Cái
172.576.000
172.576.000
TỔNG CỘNG
6.049.352.000
V.1.3.2 CHI PHÍ CHO 1M3 NƯỚC THẢI
Ø CHI PHÍ XÂY DỰNG:
Thời gian khấu hao công trình T = 15 năm
Chi phí xây dựng tính theo ngày :
Pkh = = 1.104.905 VNĐ /ngày
Ø CHI PHÍ VẬN HÀNH:
¤ Chi phí hóa chất
¥Chi phí cho lượng phèn nhôm tiêu thụ trong một ngày:
P1 = 33,3 (kg/ngày) * 4.500 (VNĐ/kg) = 150.000 (VNĐ/ngày)
¥Chi phí cho lượng NaOH tiêu thụ trong một ngày:
P2 =5,281 (L/ngày) * 20.000(VNĐ/L) = 105.600VNĐ
¥ Chi phí cho lượng axit H2SO4 tiêu thụ trong một ngày:
P3 = 10,8 (L/ngày) * 30.000 (VNĐ/L) = 324.000VNĐ
¥ Chi phí cho lượng polymer ( tạo bơng) tiêu thụ trong một ngày:
P4 = 8 (kg/ngày) * 100.000 = 800.000 VNĐ
¥ Chi phí cho lượng polymer (ép bùn) tiêu thụ trong một ngày:
P5 = 1,82(m3/ngày) * 280.000 (VNĐ/m3) = 509.600 VNĐ
¥ Tổng chi phí hoá chất cho một ngày là:
Phc = P1 + P2 + P3 + P4 + P5
= 150.000 + 105.600 + 324.000 + 800.000 + 509.600
= 1.889.200 VNĐ
¤ Chi phí điện năng:
Chi phí điện năng khoảng 1000 đ/m3 , do đó:
Pdn = 1000 đ/m3 x 3569KW/ngày = 3.569.000 VNĐ/ngày
¤ Chi phí nhân công
Chi phí trung bình cho một nhân công là 2.000.000 VNĐ/tháng
Số người làm 6 người
Pnc = 6 x 2.000.000 VNĐ/tháng = 12.000.000 VNĐ/tháng
= 400.000 VNĐ/ngày
¤ Chi phí sữa chữa
Chi phí sửa chữa chiếm khoảng 0,5% tổng chi phí đầu tư ban đầu
Psc = 0,5% x 6.049.352.000 = 30.246.760VNĐ/năm
= 82.868VNĐ/ngày
¤ Tổng chi phí xử lý nước thải là:
P = Pkh + Phc + Pdn + Pnc + Psc
P1 = 1.104.905 + 1.889.200 + 3.569.400 + 400.000 + 82.868
= 7.046.373 VNĐ/ngày
¤ Chi phí xử lý cho 1 m3 nước thải là:
p = = 1.762 VNĐ/m3
V.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN
Bể Aerotank là loại bể truyền thống với nhiều ưu điểm như đơn giản, dễ thiết kế, dễ vận hành, hoạt động liên tục dòng vào ra. Tuy nhiên, với công nghệ hiện đại ngày nay thì việc cơ giới hóa hệ thống xử lý là việc cần thiết. Mặt khác việc thực thi công trình bể SBR có nhiều điểm mạnh hơn so với bể Aerotank. Thực tế các công trình trên thế giới đã cho thấy những thuận lợi trong việc xử lý nước thải bằng bể SBR so với Aerotank như sau:
Các ưu điểm của công nghệ SBR:
Kết cấu đơn giản (không cần bể lắng, tiết kiệm được chi phí) và bền hơn.
Hoạt động dễ dàng và giảm nhân công.
Thiết kế chắc chắn.
Có thể lắp đặt từng phần và dễ dàng mở rộng thêm.
Hiệu quả xử lý chất ô nhiễm cao.
Cạnh tranh giá cài đặt và vận hành.
Khả năng khử được Nitơ và Photpho cao.
Ổn định và linh hoạt bởi thay đổi tải trọng.
Tiết kiệm diện tích xây dựng.
Quy trình thay đổi luân phiên trong bể SBR không làm mất khả năng khử BOD trong khoảng 90 – 95%.
Bảng 5.1: So sánh hai phương án
STT
ĐẶC ĐIỂM
SBR
AEROTANK
1
Nguyên tắc sinh học cơ bản
Quá trình xử lý sinh học chủ yếu dựa trên sự phát triển của VSV trong bùn hoạt tính
Tương tự
2
Các thông số sinh học chính
- Môi trường hoạt động rộng: hiếm khí, tùy nghi và hiếu khí
- Bể xáo trộn và lắng cùng chung một bể
Rất giới hạn
Tuổi bùn ngắn
Phải tuần hoàn bùn từ bể lắng
3
Tiến trình hoạt động
- Toàn bộ quá trình vận hành hoàn toàn tự động bằng bộ điều khiển nên có thể điều chỉnh khi tính chất nước thải thay đổi
- Khó thay đổi quá trình vận hành cũng như thời gian hoạt động
4
Sự cố tải trọng bùn
Thường xảy ra
Không có
5
Thiết bị
-Thiết bị sục khí và khuấy trộn
- Bơm bùn dư
- Thiết bị sục khí và khuấy trộn
- Bơm bùn tuần hoàn, đường ống
- Bơm bùn dư
6
Diện tích
Rất quan trọng
Tiết kiệm 20-30%so với Aerotank
7
Xử lý bậc cao
Rất hạn chế
Có khả năng khử Nitơ, photpho
50% tiết kiệm đối với xử lý bậc cao
8
Giá thành
Rất hạn chế
Tiết kiệm 20% so với Aerotank
Đồ thị 5.1 So sánh chi phí hai phương án
Sau quá trình tính toán và so sánh ta nhận thấy phương án 2 hiệu quả kinh tế hơn. Như vậy ta chọn phương pháp sử dụng bể SBR để thiết kế trạm xử lý nước thải cho KCN Thụy Vân.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong 5.doc