Khái toán kinh tế

Tài liệu Khái toán kinh tế: GVHD: TS. Đặng Viết Hùng Chương 5: Khái toán kinh tế SVTH: Trần Huỳnh Kim Loan Trang 101 CHƯƠNG 5 KHÁI TOÁN KINH TẾ Thời gian hoạt động của trạm xử lý:  1 tuần làm việc 5 ngày  1 ngày làm việc 16h  1 năm làm việc 250 ngày Chi phí nhân công: 2 người1.800.000 VNĐ/tháng12 tháng = 43.200.000 VNĐ/năm Thông số tính toán:  Niên hạn thiết kế: N = 5 năm  Lưu lượng xử lý được: Q = 4 m3/h = 7680 m3/năm Tổng chi phí: TC chi phi dau tu N  Chi phí quản lý & vận hành hệ thống Chi phí xử lý 1 m3 nước tinh khiết TC Q  ( VNĐ/1m3 nước tinh) 5.1. CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU: CHI PHÍ MUA VẬT LIỆU VÀ THIẾT BỊ STT THIẾT BỊ QUY CÁCH SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ (VNĐ) THÀNH TIỀN (VNĐ) 1 Bồn chứa nước thô Q = 7 m³/h Inox V = 7m3 1 22.000.000 22.000.000 GVHD: TS. Đặng Viết Hùng Chương 5: Khái toán kinh tế SVTH: Trần Huỳnh Kim Loan Trang 102 Bơm nước thô 2,2 kW Tổng: 8 m³/hx35m 2 13.350.000 26.700.000 48.700.000 2 Bồn lọc cát áp lực: Q = 7 m...

pdf8 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1847 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khái toán kinh tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVHD: TS. Đặng Viết Hùng Chương 5: Khái toán kinh tế SVTH: Trần Huỳnh Kim Loan Trang 101 CHƯƠNG 5 KHÁI TOÁN KINH TẾ Thời gian hoạt động của trạm xử lý:  1 tuần làm việc 5 ngày  1 ngày làm việc 16h  1 năm làm việc 250 ngày Chi phí nhân công: 2 người1.800.000 VNĐ/tháng12 tháng = 43.200.000 VNĐ/năm Thông số tính toán:  Niên hạn thiết kế: N = 5 năm  Lưu lượng xử lý được: Q = 4 m3/h = 7680 m3/năm Tổng chi phí: TC chi phi dau tu N  Chi phí quản lý & vận hành hệ thống Chi phí xử lý 1 m3 nước tinh khiết TC Q  ( VNĐ/1m3 nước tinh) 5.1. CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU: CHI PHÍ MUA VẬT LIỆU VÀ THIẾT BỊ STT THIẾT BỊ QUY CÁCH SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ (VNĐ) THÀNH TIỀN (VNĐ) 1 Bồn chứa nước thô Q = 7 m³/h Inox V = 7m3 1 22.000.000 22.000.000 GVHD: TS. Đặng Viết Hùng Chương 5: Khái toán kinh tế SVTH: Trần Huỳnh Kim Loan Trang 102 Bơm nước thô 2,2 kW Tổng: 8 m³/hx35m 2 13.350.000 26.700.000 48.700.000 2 Bồn lọc cát áp lực: Q = 7 m³/h Bồn thép không gỉ (cái) DxHxS Cát lọc (m3) Sỏi đỡ ( kg) Đồng hồ đo áp (cái) Tổng: Inox 304 0,8m2,5mx3mm d = 0,55mm d = 2 - 4 mm 1 0,55 255 1 25.000.000 400.000 4.000 250.000 25.000.000 220.000 1.020.000 250.000 26.490.000 3 Bồn lọc than hoạt tính: Q = 7 m³/h Bồn thép không gỉ (cái) DxHxS Than hoạt tính (kg) Sỏi đỡ (kg) Đồng hồ đo áp (cái) Tổng: Inox 304 dày 0,8m2,5mx3mm d = 2 – 4mm 1 262 98 1 25.000.000 45.000 4.000 250.000 25.000.000 11.790.000 392.000 250.000 37.432.000 4 Cột trao đổi ion: Q = 7 m³/h Thép không gỉ (cái) Inox 304 dày 1 18.000.000 18.000.000 GVHD: TS. Đặng Viết Hùng Chương 5: Khái toán kinh tế SVTH: Trần Huỳnh Kim Loan Trang 103 DxHxS Nhựa trao đổi ion (kg) Sỏi đỡ ( kg) Đồng hồ đo áp (cái) Bồn chứa hóa chất 200l Tổng 0,6m1,4mx3mm Nhựa cation Dowex HCR-S (Na+) d = 2 – 4 mm Nhựa HDPE 200l 115 50 1 1 32.000 4.000 250.000 550.000 3.680.000 200.000 250.000 550.000 22.680.000 5 Cột lọc cartridge: Lõi lọc tinh 5 m - 30” Lõi lọc tinh 0,2 m Vỏ lọc Bình lọc Tổng Polypropylen – Purolator Polypropylen – US.FILter 5 6 2 2 135.000 1.250.000 300.000 2.000.000 675.000 7.500.000 600.000 4.000.000 12.775.000 6 Lọc RO: Màng RO ( cái) Pressure vessel Giá đỡ thép không gỉ Đồng hồ đo áp Bơm cao áp 7,5 HP OSMONIC 7 m³/hx145m 12 12 1 2 1 4.800.000 2.400.000 7.000.000 250.000 60.000.000 57.600.000 28.800.000 7.000.000 500.000 60.000.000 GVHD: TS. Đặng Viết Hùng Chương 5: Khái toán kinh tế SVTH: Trần Huỳnh Kim Loan Trang 104 Bơm HCl rửa màng 0,9 kW Bơm hóa chất 0,45 kW Bồn chứa hóa chất Tủ điện hệ thống RO gồm tủ, dây điện, công tắc… Tổng 4m³/h x 30m 9,6 l/p x 6m Nhựa HDPE 200 l Nhựa Polyeste 1 1 3 1 6.500.000 3.200.000 440.000 20.000.000 6.500.000 3.200.000 1.320.000 20.000.000 184.920.000 7 Hệ thống Ozone: Máy chuẩn bị không khí Máy tạo Ozone và Ejector Bồn tiếp xúc ozon Bơm tuần hoàn Ozon 1,5 HP Tổng Inox SS316 dày 2 mm V = 4 m³ dày 1 1 1 1 9.600.000 15.000.000 11.500.000 6.500.000 9.600.000 15.000.000 11.500.000 6.500.000 42.600.000 6 Đèn UV Tổng SC-600 /2 0,5m0,6m 2 8.738.000 17.476.000 17.476.000 7 Hệ thống đường ống, Inox hệ 1 30.000.000 30.000.000 GVHD: TS. Đặng Viết Hùng Chương 5: Khái toán kinh tế SVTH: Trần Huỳnh Kim Loan Trang 105 phụ tùng, van Tổng 30.000.000 8 Chi phí lắp đặt 5.000.000 5.000.000 Tổng cộng 428.073.000 5.2. CHI PHÍ QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG CHI PHÍ ĐIỆN NĂNG STT THIẾT BỊ Số lượng Công suất ( kW) Thời gian làm việc (h/ngày) Điện năng tiêu thụ (kWh/ngày) 1 Bơm nước thô 2,2 kW 1 2,2 16 35 2 Bơm cao áp 7,5HP 1 7,5HP 16 90 3 Bơm hóa chất 1 0,45 0,3 0,135 4 Bơm HCl rửa màng 1 0,9 0,3 0,27 5 Bơm tuần hoàn Ozone 1 1,5HP 16 18 6 Hệ thống Ozone 1 16 0,8 7 Đèn UV 2 0,07 16 1,12 Tổng cộng 145.325 GVHD: TS. Đặng Viết Hùng Chương 5: Khái toán kinh tế SVTH: Trần Huỳnh Kim Loan Trang 106 5.2.1. CHI PHÍ ĐIỆN –NƯỚC HÀNG NĂM STT CHI PHÍ Đơn vị Tiêu thụ (/ngày) Tiêu thụ (/năm) ĐƠN GIÁ (VNĐ) THÀNH TIỀN (VNĐ) 1 Nước m3 112 28.000 5.400 151.200.000 2 Điện kWh 145.325 36.331 1.000 36.331.000 Tổng cộng 187.531.000 5.2.2. CHI PHÍ HÓA CHẤT STT HÓA CHẤT Khối lượng (kg/lần) Thời gian rửa (/lần) Số lần rửa (lần/năm) ĐƠN GIÁ (VNĐ) THÀNH TIỀN (VNĐ) 1 NaCl 28 40 h 100 2.000 5.600.000 2 NaOH rắn 0,4 6 tháng 2 8.500 6.800 3 HCl 32% 1,3 6 tháng 2 4.000 10.400 4 H2O2 50% 0,9 6 tháng 2 7.000 12.600 Tổng cộng 5.629.800 GVHD: TS. Đặng Viết Hùng Chương 5: Khái toán kinh tế SVTH: Trần Huỳnh Kim Loan Trang 107 5.2.3. CHI PHÍ THAY VẬT LIỆU STT VẬT LIỆU Số lượng sử dụng (/lần) Thời gian thay (/lần) Số lần thay (/năm) ĐƠN GIÁ (VNĐ) THÀNH TIỀN (VNĐ/năm) 1 Cát (m3) 0,55 6 tháng 2 400.000 440.000 2 Sỏi đỡ ( kg) 396 1 năm 1 4000 1.584.000 3 Than hoạt tính(kg) 262 3 tháng 4 45.000 47.160.000 4 Nhựa trao đổi(kg) 115 6 tháng 2 32.000 7.360.000 5 Lõi lọc tinh 5 m 5 6 tháng 2 135.000 1.350.000 6 Lõi lọc tinh 0,2 m 6 6 tháng 2 1.250.000 15.000.000 7 Màng AG 4040FF 12 3 năm 0,333 4.800.000 19.180.000 Tổng cộng 92.074.000 5.3. CHI PHÍ XỬ LÝ 1M3 NƯỚC TINH VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TỔNG CHI PHÍ VẬN HÀNH STT CHI PHÍ GIÁ TIỀN (VNĐ) 1 Hóa chất 5.629.800 GVHD: TS. Đặng Viết Hùng Chương 5: Khái toán kinh tế SVTH: Trần Huỳnh Kim Loan Trang 108 2 Thay vật liệu 92.074.000 3 Điện – nước 187.531.000 4 Nhân công 43.200.000 Tổng cộng 328.434.800 Tổng chi phí = 5 0428.073.00 + 328.434.800 = 414.049.400 VNĐ Chi phí xử lý 1 m3 nước tinh = ngayhxQx 25016 0414.049.40 = 26.000 VNĐ 5.4. PHÂN TÍCH LỢI ÍCH KINH TẾ Với một m3 nước tinh nếu đem đóng bình 20 lít thì ta sẽ có lượng bình sán xuất được là 1 1000 20 l  50 bình Nếu lấy giá bán bằng với giá thấp nhất trên thị trường ( chỉ tính các công ty sản xuất có uy tín ) là 6000đ/bình, ta ước tính sơ bộ như sau:  Bao bì: 1000đ/bình  Thuế: 1000đ/bình  Chi phí phân phối: 2000đ/bình Như vậy tiền thu được từ 1 m3 nước tinh là: 50bình6000đ = 300.000đ Như vậy tiền lãi thu được hàng tháng là (300.000 – 30.000) đ20 ngày4m3/h16h/ngày = 345.600.000 đ Với chi phí đầu tư ban đầu là 424.673.000 đ thì thời gian hoàn vốn là T = 0345.600.00 0428.073.00 = 1,24 tháng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf05.pdf