Khái quát khung trục 7

Tài liệu Khái quát khung trục 7: KHUNG TRỤC 7 I 8Chọn kích thước tiết dịên - Tiết diện dầm chính : hd = 20*35 - Tiết diện dầm phụ hd = 20*25 cột Tiết diện cột biên Tiết diện cột giữa Tầng trệt + lầu 1 25*35 25*40 Lầu 2 + lầu 3 20*30 20*30 Lầu 4+5+6 20*20 20*20 II 8Tải trọng - trọng lượng bản thân dầm gd1 = 0.35*0.20*2500*1.1 = 193 kg/m - Trọng lượng bản thân dầm phụ gd3 = 0.25*0.20*2500*1.1 = 138 kg/m - Trọng lượng bản thân dầm dọc gd2 = 0.3*0.20*2500*1.1 = 165 kg/m - Trọng lượng do tường trên dầm Tường 20 gt1 = 1152kg/m Tường 10 gt2 = 576 kg/m - Tải sàn : + sàn phòng + sàn nhà wc - Tải tập trung cho dầm phụ - Tải do trọng lượng bản thân cột - Họat tải gió 4 . Tính tải trọng Tác dụng vào khung Dầm A – B , E – F : - Tỉnh tải phân bố : gs1 = gs* * (1 - 2b² +b³) = 335*(1 – 2*0.45² + 0.45³ ) = 828 kg/m gd1 = 193 kg/m gt2 = 576 kg/m - > gtt = 828+576+193 = 1597 kg/m - Tỉnh tải...

doc12 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khái quát khung trục 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHUNG TRỤC 7 I 8Chọn kích thước tiết dịên - Tiết diện dầm chính : hd = 20*35 - Tiết diện dầm phụ hd = 20*25 cột Tiết diện cột biên Tiết diện cột giữa Tầng trệt + lầu 1 25*35 25*40 Lầu 2 + lầu 3 20*30 20*30 Lầu 4+5+6 20*20 20*20 II 8Tải trọng - trọng lượng bản thân dầm gd1 = 0.35*0.20*2500*1.1 = 193 kg/m - Trọng lượng bản thân dầm phụ gd3 = 0.25*0.20*2500*1.1 = 138 kg/m - Trọng lượng bản thân dầm dọc gd2 = 0.3*0.20*2500*1.1 = 165 kg/m - Trọng lượng do tường trên dầm Tường 20 gt1 = 1152kg/m Tường 10 gt2 = 576 kg/m - Tải sàn : + sàn phòng + sàn nhà wc - Tải tập trung cho dầm phụ - Tải do trọng lượng bản thân cột - Họat tải gió 4 . Tính tải trọng Tác dụng vào khung Dầm A – B , E – F : - Tỉnh tải phân bố : gs1 = gs* * (1 - 2b² +b³) = 335*(1 – 2*0.45² + 0.45³ ) = 828 kg/m gd1 = 193 kg/m gt2 = 576 kg/m - > gtt = 828+576+193 = 1597 kg/m - Tỉnh tải tập trung tại nút A – 7 , F – 7 gs1 = 5/8*335*3.6/2 = 377 kg/m gd2 = 165 kg/m gt1 = 1152 kg/m govan = 1.5*355/2 = 251 kg/m gcột = 0.2*0.35*2500*1.1 *3 = 722 kg - > Gtt = 377*3.6 + 165*3.6 +1152*3.6 + 210+2.25 +722 = 8462 kg - Họat tải phân bố ps1 = 180*3.6*(1 – 2*0.45² + 0.45³ ) = 445 kg/m - Họat tải tập trung tại nút A – 7 , F –7 ps1 = 180*5/8*3.6/2 = 203kg/m povan = 200*1.5/2 = 150kg/m - > Ptt = 150*2.25 + 203*3.6 = 1068 kg 2. Dầm B – C , D – E : - Tỉnh tải phân bố trên dầm : gs1 = gs* * (1 - 2b² +b³) = 335*(1 – 2*0.45² + 0.45³ ) = 414 kg/m gs6 = 335*2.5/2 *5/8 = 262 kg/m gd1 = 193 kg/m gt2 = 576 kg/m - > gtt = 576 + 193 + + 262 + 414 = 1445 kg/m - Tỉnh tải tập trung tại trên dầm BC: gs6 = gs* * (1 - 2b² +b³) = 335*(1 – 2*0.35² + 0.35³ ) = 324 kg/m gs7 = 345*1.5/2 = 259 kg/m gdp = 110 kg/m(dầm 0.2*0.2 ) gt2 = 576 kg/m - > Gtt = (576 + 110 + 259 + 324 ) = 2268 kg - Tỉnh tải tập trung tại nút B – 7 : gs1 = 335*3.6/2 *5/8 = 377 kg/m gs6 = gs6* * (1 - 2b² +b³) = 335*(1 – 2*0.35² + 0.35³ ) = 324 kg/m gt2 = 576 kg/m gd2 = 165 kg/m - > Gtt = 377*5.4 + (576+165)*3.6 +324*1.8 + 722 = 6098 kg - Họat tải phân bố trên dầm : ps1 = ps1* * (1 - 2b² +b³) = 180*(1 – 2*0.45² + 0.45³ ) = 222 kg/m ps6 = 180*5/8*2.5 = 141 kg/m - > ptt = 141 + 222 = 363 kg/m - Họat tải tập trung trên dầm ps6 = ps6* * (1 - 2b² +b³) = 180*(1 – 2*0.35² + 0.35³ ) = 259 kg/m ps7 = 180*1.5/2 = 225 kg/m - > Ptt = 225*3.6/2 + 259*3.6/2 = 871 kg - Họat tải tập trung tại nút B – 7 : ps7 = 180*5/8*3.6/2 = 203 kg/m ps6 = ps6* * (1 - 2b² +b³) = 180*(1 – 2*0.35² + 0.35³ ) = 179 kg/m - > ptt = 179*5.4 + 203*1.8 = 1132 kg 3 . Dầm C – D : - Tải phân bố trên dầm : gs6 = 5/8*335*2/2 = 209 kg/m gt1 = 1152 kg/m gd1 = 193 kg/m - > gtt = 193 +1152+209 = 1554 kg/m - Tĩnh Tải tập trung tập trung trên dầm gs1 = gs1* * (1 - 2b² +b³) = 335*(1 – 2*0.28² + 0.28³ ) = 290 kg/m gd3 = 110 kg/m - > Gtt = 290*3.6 +110*1.8 = 1238 kg - Tĩnh tải tập trung tại nút C – 7 : gs1 = gs1* * (1 - 2b² +b³) = 335*(1 – 2*0.28² + 0.28³ ) = 290 kg/m gs1 = 5/8*335*3.6/2 = 377 kg/m gs7 = 345*1.5/2 = 259 kg/m gt1 = 1152 kg/m gd2 = 165 kg/m - > Gtt = (377+259+1152)3.6/2 + 165*3.6 + 290*3.6 + 772 = 5055kg - Họat tải phân bố trên dầm : ps3 = 5/8*180*2/2 = 113 kg/m - Họat tải tập trung trên dầm : ps1’ = ps1’* * (1 - 2b² +b³) = 180*(1 –2*0.28² + 0.28³ ) = 160kg/m - > Ptt = 180*1.8 = 288 kg - Họat tải tập trung tại nút C – 7 ps1 = 5/8*180*3.6/2 = 203 kg/m ps1’ = ps1’* * (1 - 2b² +b³) = 180*(1 –2*0.28² + 0.28³ ) = 80kg/m ps7 = 1.5/2*180 = 135 kg/m - > Ptt = (203 + 135 + 80 )*3.6/2 = 753 kg 6. Tải trọng gió : Công thức xác định tải trọng gió : q = qtc* k *C * B * n trong đó : C : hệ số khí động Ce = 0.8 phía đón gió Ce = 0.6 phía hút gió B : bề rộng tường (=3.6 m ) n : hệ số vượt tải( = 1.3) k : hệ số xét đến sự ảnh hưởng độ cao B qtc(kg/m²) n Ce(đ.g) Ce(h.g) H(m) k qtt(đ.g) qtt(h.g) 3.3 83 1.3 0.8 0.6 26 1.338 416 286 3.3 83 1.3 0.8 0.6 23 1.314 374 280 3.3 83 1.3 0.8 0.6 20 1.29 368 276 3.3 83 1.3 0.8 0.6 17 1.26 359 269 3.3 83 1.3 0.8 0.6 14 1.228 349 262 3.3 83 1.3 0.8 0.6 11 1.192 369 254 3.3 83 1.3 0.8 0.6 8 1.125 320 240 III8 TỔ HỢP NỘI LỰC : 1. Các Trường Hợp Tải Trọng : TRƯỜNG HỢP 1 : TĨNH TẢI CHẤT ĐẦY TRƯỜNG HỢP 2 : HỌAT TẢI TẦNG CHẲN TRƯỜNG HỢP 3: HỌAT TẢI TẦNG LẺ TRƯỜNG HỢP 4 : HỌAT TẢI CÁCH NHỊP LẺ TRƯỜNG HỢP 5 : HỌAT TẢI CÁCH NHỊP CHẲN TRƯỜNG HỢP 6 : GIÓ PHẢI TRƯỜNG HỢP 7 : GIÓ TRÁI CẤU TRÚC TỔ HỢP STT TRƯỜNG HỢP TẢI : 1+2 : 1+3 : 1+4 : 1+5 : 1+6 : 1+7 : 1+2+3 : 1+2+3+6 : 1+2+3+7 : 1+2+6 : 1+2+7 : 1+3+6 : 1+3+7 : 1+4+6 : 1+4+7 : 1+5+6 : 1+5+7 : TỔ HỢP BAO

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • dockhung 7.doc