Tài liệu Khái niệm khung không gian: Chương IV: KHUNG KHÔNG GIAN
4.1/ Xác định kích thước các cấu kiện trong khung
4.1.1/ Xác định kích thước dầm
-Kích thước dầm đã được chọn trong chương 2 , do nhịp của dầm chênh lệch không lớn nên ta chọn chung một kích thước dầm cho khung . Các dầm đi qua cột (D1) có tiết diện 600x250 , các dầm môi (D2) , dầm phụ (D3) có tiết diện 500x250
SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH KẾT CẤU KHUNG TRỤC 2
MẶT BẰNG PHÂN LOẠI DẦM
4.1.2/ Xác định kích thước cột
Công thức sơ bộ xác định tiết diện cột như sau ( trang 20 [5])
Trong đó
Ab: diện tích tiết diện cột
N=qsanxSx n lực nén lớn nhất trong cột
S=diện tích truyền tải của sàn lên cột
Bảng tính diện truyền tải của sàn lên cột
Trục
Cột
Diện truyền tải S(m2)
A
A1
18
A2
27
A3
27
A4
28.8
A5
26.1
A6
26.1
A7
18
B
B1
38
B2
57
B3
57
B4
60.8
B5
55.1
B6
55.1
B7
38
C
C1
37.5
C2
56.3
C3
56.3
C4
60
C5
54.38
C6
54.38
C7
37.5
qsan tải phân bố lên sàn lấy gần đúng=1200 daN/m2
n -số tầng của công trình
Rb=17Mpa cường...
62 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1783 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Khái niệm khung không gian, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IV: KHUNG KHÔNG GIAN
4.1/ Xác định kích thước các cấu kiện trong khung
4.1.1/ Xác định kích thước dầm
-Kích thước dầm đã được chọn trong chương 2 , do nhịp của dầm chênh lệch không lớn nên ta chọn chung một kích thước dầm cho khung . Các dầm đi qua cột (D1) có tiết diện 600x250 , các dầm môi (D2) , dầm phụ (D3) có tiết diện 500x250
SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH KẾT CẤU KHUNG TRỤC 2
MẶT BẰNG PHÂN LOẠI DẦM
4.1.2/ Xác định kích thước cột
Công thức sơ bộ xác định tiết diện cột như sau ( trang 20 [5])
Trong đó
Ab: diện tích tiết diện cột
N=qsanxSx n lực nén lớn nhất trong cột
S=diện tích truyền tải của sàn lên cột
Bảng tính diện truyền tải của sàn lên cột
Trục
Cột
Diện truyền tải S(m2)
A
A1
18
A2
27
A3
27
A4
28.8
A5
26.1
A6
26.1
A7
18
B
B1
38
B2
57
B3
57
B4
60.8
B5
55.1
B6
55.1
B7
38
C
C1
37.5
C2
56.3
C3
56.3
C4
60
C5
54.38
C6
54.38
C7
37.5
qsan tải phân bố lên sàn lấy gần đúng=1200 daN/m2
n -số tầng của công trình
Rb=17Mpa cường độ chịu nén tính toán của bê tông
k: hệ số kể đến momen uốn
k=1.3 đối với cột góc
k=1.2 đối với cột biên
k=1.1 đối với cột giữa
Chọn tiết diện cột theo công thức trên với kích thước thay đổi 3 tầng một lần
Bảng chọn tiết diện các cột biên
Cột
A2, A3, A4, A5, A6, D3, D4
Tầng
S (m2)
q(daN/m2)
N(daN)
k
Abtính(mm2)
B(cm)
H(cm)
Abchọn(mm2)
18,17,16
28.8
1200
103680
1.2
73186
40
45
1800
15,14,13
28.8
1200
207360
1.2
146372
40
55
2200
12,11,10
28.8
1200
311040
1.2
219558
45
65
2925
9,8,7
28.8
1200
414720
1.2
292744
50
70
3500
6,5,4
28.8
1200
518400
1.2
365929
55
75
4125
3,2,1
28.8
1200
622080
1.2
439115
60
80
4800
lửng,trệt hầm
28.8
1200
725760
1.2
512301
65
85
5525
Các cột góc A1,A7, D1, D7 ta có : tiết diện cột tại tầng hầm
N=1200x20x21=462000(daN)
Ab=1.3x4620000/17=353294.11(mm2)
Chọn tiết diện 60x60=360000 (cm2) cho tầng hầm, trệt, lửng, tiết diện 55x55(cm2) cho lầu 1,2,3 , tiết diện 50x50(cm2) cho tất cả các lầu còn lại
Bảng chọn tiết diện các cột giữa
Cột
B2,B3,B4,B5,B6,C2,C3,C4,C5,C6
Tầng
S (m2)
q(daN/m2)
N(daN)
k
Abtính(mm2)
B(cm)
H(cm)
Abchọn(mm2)
18,17,16
60
1200
216000
1.1
139765
40
50
2000
15,14,13
60
1200
432000
1.1
279529
40
60
2400
12,11,10
60
1200
648000
1.1
419294
50
70
3500
9,8,7
60
1200
864000
1.1
559059
60
80
4800
6,5,4
60
1200
1080000
1.1
698824
70
90
6300
3,2,1
60
1200
1296000
1.1
838588
75
95
7125
lửng,trệt hầm
60
1200
1512000
1.1
978353
800
100
80000
Các cột B1,B7,C1,C7 có S=38m2 lực tác dụng tại chân cột tầng hầm là N=38x1200x20=912000(daN) , tiết diện cột là
Ab=1.2x9120000/17=643764(mm2) chọn tiết diện các tầng như sau:
Tầng hầm, trệt, lửng : 80x85=6800 (cm2)
Lầu 1,2,3 : 70x80(cm2)
Lầu 4,5,6 : 65x75(cm2)
Lầu 7,8,9 : 60x70(cm2)
Lầu 10,11,12 : 55x65(cm2)
Lầu 13,14,15 : 50x60(cm2)
Lầu 16,18,18 : 50x50(cm2)
Chọn chiều dày vách cứng =25(cm)
4.2/xác định tải trọng thẳng đứng
4.2.1/Tải trọng thường xuyên ( tĩnh tải)
-Bao gồm tải trọng bản thân của các kết cấu chiu lực : cột ,dầm, sàn, vách cứng, kết cấu bao che. Ngoài ra còn phải kê đến các lớp hoàn thiện sàn nhà, vách ngăn , các vách ngăn dù là hoạt tải dài hạn nhưng vẩn kể vào tải thường xuyên, đối với hoạt tải phân bố trên sàn nhà lấy phần hoạt tải dài hạn cộng vào tĩnh tải
-Tải trọng bản thân của cột, dầm, vách cứng sẽ cho máy tự tính , như vậy chỉ còn tải của các lớp hoàn thiện , tải của các các vách ngăn và hoạt tải dài hạn ta sẽ tính và nhập vào máy
Từ kết quả tính tải trọng phân bố lên sàn đã tính ở chương I ta lấy phần tĩnh tải trừ đi phần trọng lượng bản thân của các cấu kiện đã được máy tự tính ta được trường hợp tải trọng của các lớp cấu tạo , đường ống thiết bị và trần treo
Bảng tính tải trọng của các lớp cấu tạo phân bố lên sàn
Ô sàn
ô 1, ô 2, ô 3, ô 4, ô 5, ô 6, ô 7, ô 8, ô 9, ô 12 , ô 13, ô 15, ô 16
ô 10, ô 11, ô 16
Tổng tải trọng gs(daN/m2)
626.2
670.2
Trọng lượng bản thân (daN/m2)
385
385
Tải trọng các lớp cấu tạo (daN/m2)
241.2
285.2
Tải trọng tường tác dụng lên ô sàn
Ô sàn
ô 8
ô 9
ô 10
ô 11
Tải trọng tường gt(daN/m2)
566.52
71.87
168.62
499.61
-Tải trọng của tường truyền lên dầm
+Tường bao ngoài là tường gạch ống dày 200 có : gt=330(daN/m2)
+Tường ngăn bê trong là tường gạch ống dày 100 có : gt=180(daN/m2)
+Chiều cao tường lấy bằng chiều cao tầng : h=3.5(m)
-Tải tường tác dụng lên dầm là tải phân bố đều
+Tường 100:q=180x3.5x1.1=693(daN/m)
+Tường 200:q=330x3.5x1.1=1270.5(daN/m)
Hoạt tải dài hạn chuyển thành tĩnh tải có giá trị 100(daN/m2)
4.2.2/Tải trọng của cầu hang và hồ nước mái tác dụng lên khung
a/Tải trọng của cầu thang
Tải trọng của cầu thang tác dụng lên dầm sàn là phản lực gối tựa của bản thang q=3033.4(daN/m)
b/Tải trọng hồ nước mái
-Tải trọng của hồ nước mái truyền lên cột là tổng phản lực của dầm nắp , dầm đáy trong trường hợp bất lợi nhất là khi hồ đầy nước và có hoạt tải sửa chữa và trọng lượng bản thân của các cột
+Trọng lượng bản thân của cột B2, B3
G=0.5x0.5x3.2x2500=2000(daN)
+Trọng lượng bản thân của cột C2, C3
G=0.65x0.65x3.2x2500=3380(daN)
Tổng tải trọng tác dụng lên cột D2, D3
N1=(2000+4700+25070)2=63540(daN)
Tổng tải trọng tác dụng lên cột C2, C3
N2=(3380+4700+25070)2=66300(daN)
4.2.3/Hoạt tải
Chỉ còn phần ngắn hạn
Bảng xác định hoạt tải ngắn hạn tác dụng lên các ô sàn
Ô sàn
ô 1, ô 2, ô 3, ô 4, ô 5, ô 6, ô 7, ô 8, ô 9, ô 10, ô 11, ô 14, ô 15, ô 16
ô 12, ô 13
Hoạt tải ngắn hạn(daN/m2)
140
260
4.3/Xác định tải trọng gió tác dụng lên khung
4.3.1/Gió tĩnh
Theo TCVN 2727-1995 giá thành phần tĩnh của tải trọng gió được xác định theo công thức :
(daN/m2)
Trong đó :
Wo: giá trị của áp lực gió, công trình xây dựng tai thành phố Hồ Chí Minh , địa hình IIA có W0=83(daN/m2)
k: hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao
n=1.2 hệ số độ tin cậy
c=1.4 hệ số khí động
Bảng tính tải trọng gió tỉnh tác dụng lên các tầng
Tầng
W0(daN/m2)
chiều cao (m)
k
c
n
W(daN/m2)
1
83
3.8
1.028
1.4
1.2
143.34
2
83
7.3
1.121
1.4
1.2
156.31
3
83
10.8
1.1896
1.4
1.2
165.88
4
83
14.3
1.2316
1.4
1.2
171.73
5
83
17.8
1.268
1.4
1.2
176.81
6
83
21.3
1.3
1.4
1.2
181.27
7
83
24.8
1.3284
1.4
1.2
185.23
8
83
28.3
1.3564
1.4
1.2
189.14
9
83
31.8
1.381
1.4
1.2
192.57
10
83
35.3
1.4
1.4
1.2
195.22
11
83
38.8
1.4228
1.4
1.2
198.40
12
83
42.3
1.439
1.4
1.2
200.65
13
83
45.8
1.4532
1.4
1.2
202.63
14
83
49.3
1.4672
1.4
1.2
204.59
15
83
52.8
1.4812
1.4
1.2
206.54
16
83
56.3
1.4952
1.4
1.2
208.49
17
83
59.8
1.5092
1.4
1.2
210.44
18
83
63.3
1.5199
1.4
1.2
211.93
19
83
66.8
1.5304
1.4
1.2
213.40
4.3.2/Gió động
Trình tự các bước tính toán xác định thành phần động của tải trọng gió
-Thiết lập sơ đồ tính toán động lực :
+Sơ đồ tính toán được chọn là một thanh console có hữu hạn điểm tập trung khối lượng
+chia công trình thành n phần sao cho mỗi phần có độ cứng và áp lực gió lên bề mặt không đổi
+Vị trí các điểm tập trung khối lượng đặt tương ứng với cao trình trọng tâm của các kết cấu truyền tải trọng ngang của công trình (sàn nhà)
-Xác định giá trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán thành phần động của tải tọng gió lên công trình
+Để xác định thành phần động của tải trọng gió ta cần tính toán dao động của công trình bằng cách xác định tần số riêng , chu kỳ dao động , chuyển vị…, của công trình . Để có được tần số và dạng dao động ta dựa vào phần mềm ETABS 9.04 để xác định các đại lượng trên
Mode
Period(T)
1
3.598681
2
3.311764
3
2.122503
4
1.142722
5
0.965149
6
0.611188
7
0.511705
8
0.460657
9
0.386876
10
0.269216
11
0.267824
12
0.223412
Các dạng dao động của công trình
Lựa chọn chu kỳ hợp lý theo [6]
Theo Taniguchi ta có T=(0.07-0.09)n
n : số tầng của công trình
vậy ta có T=(0.07-0.09)20=1.4-1.8(s)
ta thấy dao động của công trình ở Mode 3,4 có chu kỳ gần bằng với chu kỳ hợp lý nhất nên ta chọn Mode 3,4 để tính gió động
Mode
Period(T)
Frequence(f)
3
2.122503
0.4711419
4
1.142722
0.8751035
Nhận xét:
Hai tần số dao động riêng cơ bản thứ 3,4 có :
f3=0.47 <f4=0.875<fL=1.3
nên tính thành phần động của tải trọng gió phải kể đến ảnh hưởng của 2 dạng dao động 3,4
*Xác định thành phần động của tải trọng gió
-Giá trị tiêu chuẩn của thành phần động tác dụng lên phần thứ j ứng với dạng dao động thứ i xác định theo công thức :
Wp(ij)=Mj.ξi.i.yij
Trong đó:
Mj: khối lượng tập trung của phần công trình thứ j
ξi : hệ số động lực với dạng dao động thứ i
i :hệ số được xác định bằng cách chia công trình thành n phần trong phạm vi mỗi phần tải trọng gió coi như không đổi
yij : dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j ứng với dạng dao động riêng thứ i
a/Xác định ξi
Hệ số động lực được xác định ứng với 5 dạng dao động đầu tiên, hệ số ξi phụ thuộc vào thong số εi và độ giảm loga của dao động
εi=
Trong đó
γ : hệ số độ tin cậy của tải trọng gió , lấy bằng 1,2
Wo : giá trị của áp lực gió =830(N/m2)
fi : tần số dao động riêng thứ i
Công trình bằng bê tông cốt thép nên có δ=0.3. Theo đồ thị hình 2 trang 10 trong TCXD 220:1999[7] ta xác định hệ số ξi như sau :
Tần số fi
ε
ξ
0.471
0.07
1.65
0.875
0.04
1.5
b/Xác định các dạng dao động
Biên độ của dạng dao động riêng thứ i tại điểm j được xác định theo công thức
Trong đó các hệ số ứng với ba dạng dao động đầu tiên lấy bằng
α1=1.875 B1=1.365
α2=4.694 B2=0.980
α3=7.860 B3=1.000
Với :
hj chiều cao điểm dặt khối lượng thứ j
H chiều cao của toàn bộ công trình
Bảng kết quả tính toán các giá trị yij của hai dạng dao động 3,4
Tầng
z(m)
ξj*
yj1
yj2
1
3.8
0.057
0.0151
0.0635
2
7.3
0.109
0.0544
0.2129
3
10.8
0.162
0.1162
0.4192
4
14.3
0.214
0.1984
0.6537
5
17.8
0.266
0.2992
0.8894
6
21.3
0.319
0.4168
1.1017
7
24.8
0.371
0.5494
1.2691
8
28.3
0.424
0.6951
1.3741
9
31.8
0.476
0.8522
1.404
10
35.3
0.528
1.0191
1.3509
11
38.8
0.581
1.194
1.2121
12
42.3
0.633
1.3756
0.9897
13
45.8
0.686
1.5625
0.6902
14
49.3
0.738
1.7533
0.3237
15
52.8
0.790
1.947
-0.097
16
56.3
0.843
2.1427
-0.559
17
59.8
0.895
2.3394
-1.047
18
63.3
0.948
2.5368
-1.552
19
66.8
1.000
2.7343
-2.066
c/ Xác định hệ số i
hệ số i được xác định bằng công thức
Với WFj : giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ j của công trình , ứng với các dạng dao động khác nhau khi chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió được xác định theo công thức
WFj=Wj.ζi..Dj.hj
Trong đó:
Wj : giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió , tác dụng lên phần thứ j của công trình, đã xác định ở phần trước
Dj,hj :bề rộng và chiều cao của mặt đón gió
:hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió được xác định phụ thuộc vào tham số và dạng dao động . với dạng dao động thứ nhất =1, còn đối với các dạng dao động còn lại =1
+Gió theo phương X lấy mặp phẳng ZOY theo bảng 5 TCXD229:1999 =0.4L=0.4x22.2=8.88 , =H=66.8 1x=0.734
+Gió theo phương Y lấy mặt phẳng tọa độ ZOX theo bảng 5 TCXD229:1999 ta có
=D=45.5 , =H=66.8 1y=0.633
ζi : hệ áp lực động của tải trọng gió ở độ cao z ứng với phần thứ j của công trình tra bảng 3 trong tiêu chuẩn 229:1999
Bảng kết quả tính ζi cho các tầng của công trình
Tầng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
z(m)
3.8
7.3
10.8
14
18
21.3
24.8
28
31.8
35
ζi
0.32
0.31
0.3
0.3
0.3
0.29
0.29
0.3
0.28
0.3
Tầng
11
12
13
14
15
16
17
18
19
z(m)
38.8
42.3
45.8
49
53
56.3
59.8
63
66.8
ζi
0.28
0.27
0.27
0.3
0.3
0.27
0.27
0.3
0.27
Bảng kết quả tính toán WFj theo phương X
Tầng
z(m)
Wj(daN)
ζi
WFj(daN)
Mode 3
Mode 4
1
3.8
12092.5
0.318
2823
3845.42
2
7.3
12145.5
0.311
2773
3777.25
3
10.8
12888.7
0.302
2857
3892.39
4
14.3
13343.8
0.297
2909
3963.11
5
17.8
13738.1
0.292
2944
4011.53
6
21.3
14084.8
0.288
2977
4056.42
7
24.8
14392.5
0.286
3021
4116.26
8
28.3
14695.9
0.283
3053
4158.94
9
31.8
14962.4
0.281
3086
4204.43
10
35.3
15168.3
0.278
3095
4216.79
11
38.8
15415.3
0.276
3123
4254.62
12
42.3
15590.8
0.274
3136
4271.88
13
45.8
15744.7
0.273
3155
4298.3
14
49.3
15896.4
0.271
3162
4307.92
15
52.8
16048
0.27
3180
4332.96
16
56.3
16199.7
0.268
3187
4341.52
17
59.8
16351.4
0.267
3205
4365.82
18
63.3
16467.3
0.266
3215
4380.3
19
66.8
16581.1
0.265
3225
4393.99
Bảng kết quả tính toán WFj theo phương Y
Tầng
z(m)
Wj(daN)
ζi
WFj(daN)
Mode 3
Mode 4
1
3.8
24784.2
0.318
5785
7881.38
2
7.3
24892.7
0.311
5682
7741.63
3
10.8
26416
0.302
5856
7977.63
4
14.3
27348.7
0.297
5962
8122.56
5
17.8
28157
0.292
6035
8221.84
6
21.3
28867.6
0.288
6102
8313.87
7
24.8
29498.2
0.286
6192
8436.49
8
28.3
30120
0.283
6257
8523.96
9
31.8
30666.2
0.281
6325
8617.2
10
35.3
31088.1
0.278
6344
8642.49
11
38.8
31594.4
0.276
6401
8720.05
12
42.3
31954.2
0.274
6427
8755.45
13
45.8
32269.5
0.273
6466
8809.57
14
49.3
32580.4
0.271
6481
8829.29
15
52.8
32891.3
0.27
6518
8880.65
16
56.3
33202.1
0.268
6531
8898.16
17
59.8
33513
0.267
6568
8947.97
18
63.3
33750.6
0.266
6590
8977.66
19
66.8
33983.8
0.265
6610
9005.71
Từ các giá trị Mj, yij, và WFj ta xác định được hệ số ứng với 2 dạng dao động của Mode3,4 theo hai phương X,Y là :
Theo phương X 0.0015 , 0.001
Theo phương Y 0.0015 , 0.001
d/ Xác định thành phần động của tải trọng gió
-Từ các giá trị Mj, ta xác định được giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió Wp(ij)
-Giá trị tính toán thành phần động của tải trọng gió được xác đinh theo công thức
Wp(ij)tt=
Trong đó
γ : hệ số độ tin cậy của tải trọng gió lấy bằng 1,2
β :hệ số điều chỉnh của tải trọng gió lấy bằng 1,0
Bảng kết quả giá trị thành phần động của tải trọng gió theo phương X
Tầng
W(ij)(daN)
W(ij)tt(daN)
Mode 3
Mode 4
Mode 3
Mode 4
1
0.0015
0.001
47.43232
127.94
56.919
153.53
2
0.0015
0.001
170.1079
403.21
204.13
483.85
3
0.0015
0.001
360.3683
788.2
432.44
945.84
4
0.0015
0.001
615.4511
1229.2
738.54
1475
5
0.0015
0.001
919.7411
1656.9
1103.7
1988.3
6
0.0015
0.001
1271.349
2036.5
1525.6
2443.7
7
0.0015
0.001
1674.283
2343.9
2009.1
2812.7
8
0.0015
0.001
2102.466
2518.9
2523
3022.7
9
0.0015
0.001
2559.976
2556
3072
3067.3
10
0.0015
0.001
3061.156
2459.4
3673.4
2951.3
11
0.0015
0.001
3554.506
2186.8
4265.4
2624.2
12
0.0015
0.001
4073.605
1776.2
4888.3
2131.4
13
0.0015
0.001
4638.592
1241.8
5566.3
1490.2
14
0.0015
0.001
5175.541
579.17
6210.6
695.01
15
0.0015
0.001
5718.107
-172.83
6861.7
-207.4
16
0.0015
0.001
6292.617
-994.26
7551.1
-1193
17
0.0015
0.001
6833.693
-1854.3
8200.4
-2225
18
0.0015
0.001
7375.136
-2735.1
8850.2
-3282
19
0.0015
0.001
7561.165
-3461.8
9073.4
-4154
Bảng kết quả giá trị thành phần động của tải trọng gió theo phương Y
Tầng
W(ij)(daN)
W(ij)tt(daN)
Mode 3
Mode 4
Mode 3
Mode 4
1
0.003
0.0021
97.21513
262.22
116.66
314.66
2
0.003
0.0021
340.2157
846.74
408.26
1016.1
3
0.003
0.0021
720.7366
1655.2
864.88
1986.3
4
0.003
0.0021
1230.902
2581.3
1477.1
3097.5
5
0.003
0.0021
1839.482
3479.6
2207.4
4175.5
6
0.003
0.0021
2542.698
4276.6
3051.2
5131.9
7
0.003
0.0021
3348.565
4922.2
4018.3
5906.6
8
0.003
0.0021
4204.931
5289.7
5045.9
6347.7
9
0.003
0.0021
5119.952
5367.7
6143.9
6441.2
10
0.003
0.0021
6122.312
5164.7
7346.8
6197.7
11
0.003
0.0021
7109.013
4592.3
8530.8
5510.8
12
0.003
0.0021
8147.21
3729.9
9776.7
4475.9
13
0.003
0.0021
9277.184
2607.8
11133
3129.4
14
0.003
0.0021
10351.08
1216.3
12421
1459.5
15
0.003
0.0021
11436.21
-362.94
13723
-435.5
16
0.003
0.0021
12585.23
-2087.9
15102
-2506
17
0.003
0.0021
13667.39
-3894
16401
-4673
18
0.003
0.0021
14750.27
-5743.6
17700
-6892
19
0.003
0.0021
15122.33
-7269.9
18147
-8724
Nội lực và chuyển vị gây ra do thành phần tĩnh và động của tải trọng gió được xác định như sau
Trong đó
X : momen uốn (xoắn), lực cắt, lực dọc, hoặc chuyển vị
Xt :momen uốn (xoắn), lực cắt, lực dọc, hoặc chuyển vị do thành phần tĩnh của tải trọng gió gây ra
Xd :momen uốn (xoắn), lực cắt, lực dọc, hoặc chuyển vị do thành phần động của tải trọng gió gây ra ở dạng thứ i
Bảng kết quả tính tổng tải trọng gió lên công trình theo phương X
Tầng
Gió tỉnh (Wx) (daN)
Gió động (daN)
Tĩnh +động (daN)
1
12092.5
163.741
12256.24
2
12145.5
525.147
12670.65
3
12888.7
1040.01
13928.71
4
13343.8
1649.57
14993.37
5
13738.1
2274.09
16012.19
6
14084.8
2880.82
16965.62
7
14392.5
3456.55
17849.05
8
14695.9
3937.29
18633.19
9
14962.4
4341.14
19303.54
10
15168.3
4712.12
19880.42
11
15415.3
5008
20423.30
12
15590.8
5332.76
20923.56
13
15744.7
5762.33
21507.03
14
15896.4
6249.37
22145.77
15
16048
6864.83
22912.83
16
16199.7
7644.76
23844.46
17
16351.4
8496.89
24848.29
18
16467.3
9439.15
25906.45
19
16581.1
9979.09
26560.19
Bảng kết quả tính tổng tải trọng gió lên công trình theo phương Y
Tầng
Gió tỉnh (Wx) (daN)
Gió động (daN)
Tĩnh +động (daN)
1
12092.5
335.59
12428.09
2
12145.5
1095.05
13240.55
3
12888.7
2166.43
15055.13
4
13343.8
3431.67
16775.47
5
13738.1
4723.07
18461.17
6
14084.8
5970.45
20055.25
7
14392.5
7143.85
21536.35
8
14695.9
8108.91
22804.81
9
14962.4
8901.49
23863.89
10
15168.3
9611.81
24780.11
11
15415.3
10156
25571.26
12
15590.8
10752.6
26343.36
13
15744.7
11564.5
27309.16
14
15896.4
12506.5
28402.85
15
16048
13729.9
29777.91
16
16199.7
15308.5
31508.21
17
16351.4
17053.7
33405.13
18
16467.3
18994.5
35461.76
19
16581.1
20135.1
36716.19
4.4/Tính toán nội lực
4.4.1/Các trường hợp chất tải lên khung
+Tĩnh tải
+Hoạt tải chất đầy do trong nhà nhiều tầng có tĩnh tải khá lớn so với hoạt tải và có chiều cao nhà khá lớn (trên 40m) thì momen trong dầm và cột do hoạt tải đứng gây ra là khá bé so với so với momen do tĩnh tải và tải trọng gió gây ra. Lúc này có thể tính toán gần đúng bằng cách bỏ qua các trường hợp xếp hoạt tải đứng cách tầng , cách nhịp mà gộp lại thành toàn bộ hoạt tải chất đầy trên các sàn để tính.
+Gió X trái
+Gió X phải
+Gió Y trái
+Gió Y phải
4.4.2/Tổ hợp tải trọng
-Sau khi tính toán , xác định nội lực cho các trường hợp tải trọng ta phải tiến hành tổ hợp tải trọng
-Tổ hợp tải trọng là một phép cộng có lựa chọn nhằm tìm ra những giá trị nội lực bất lợi nhất để tính toán cốt thép hoặc kiểm tra khả năng chịu lực
-Theo TCVN 2737 :1995 thì tổ hợp tải trọng bao gồm tổ hợp cơ bản và tổ hợp đặc biệt . Trong đồ án này không xét tổ hợp đặc biệt
+Tổ hợp cơ bản chính trong đó có có một tải trọng thường xuyên và một tải trọng tạm thời (hê số tổ hợp =1)
+Tổ hợp cơ bản phụ trong đó có một tải trọng thường xuyên và hai hay nhiều hoạt tải ( hệ số tổ hợp 0.9)
-Các cấu trúc tổ hợp
+Tổ hợp 1 : 1 tĩnh tải+1 hoạt tải
+Tổ hợp 2 : 1 tĩnh tải+1 gió X trái
+Tổ hợp 3 : 1 tĩnh tải+1 gió X phải
+Tổ hợp 4 : 1 tĩnh tải+1 gió Y trái
+Tổ hợp 5 : 1 tĩnh tải+1 gió Y phải
+Tổ hợp 6 : 1 tĩnh tải+0.9 hoạt tải+0.9 gió X trái
+Tổ hợp 7 : 1 tĩnh tải+0.9 hoạt tải+0.9 gió X phải
+Tổ hợp 8 : 1 tĩnh tải+0.9 hoạt tải+0.9 gió Y trái
+Tổ hợp 9 : 1 tĩnh tải+0.9 hoạt tải+0.9 gió Y phải
-Từ các tổ hợp nội lực chính và tổ hợp nội lực phụ cần tìm ra các cập nội lực nguy hiểm (lớn nhất) để tính cốt thép cho cấu kiện đó:
+Đối với dầm ở nhịp là Mmax còn ở gối là Mmin và Qmax
+Đối với cột các cặp : Mx max,My và N tư
Mymax,Mx và N tư
Nmax , Mx tư và My tư
+Riêng đối với chân cột cần tìm thêm Qmax để tính móng
Bảng tổ hợp nội lực cho dầm
Tầng
Nhịp
Vị trí
M +max
(KNm)
M – min
(KNm)
Q (KN)
20
A-B
Gối B
-178.419
168.74
Giữa nhịp
131.83
Gối A
-180.964
B-C
Gối C
-181.433
197.4
Giữa nhịp
147.64
Gối B
-312.701
C-D
Gối D
-217.278
140
Giữa nhịp
160.37
Gối C
-123.48
19
A-B
Gối B
-163.359
191.43
Giữa nhịp
122.27
Gối A
-250.745
B-C
Gối C
-197.41
206.04
Giữa nhịp
149.26
GốiB
-334.9
C-D
Gối D
-283.164
164.24
Giữa nhịp
148.81
Gối C
-118.169
18
A-B
Gối B
-166.92
143.1
Giữa nhịp
122.54
Gối A
-250.299
B-C
Gối C
-200.739
167
Giữa nhịp
149.63
Gối B
-332.167
C-D
Gối D
-280.293
167.4
Giữa nhịp
150.59
Gối C
-126.348
17
A-B
Gối B
-172.247
144.9
Giữa nhịp
120.95
Gối A
-266.066
B-C
Gối C
-210.971
209.09
Giữa nhịp
150.42
Gối B
-338.318
C-D
Gối D
-293.747
130.55
Giữa nhịp
149.61
Gối C
-135.453
16
A-B
gối B
-182.611
149.1
Giữa nhịp
121.53
Gối A
-268.58
B-C
Gối C
-219.954
173.8
Giữa nhịp
151.1
Gối B
-341.604
C-D
Gối D
-293.561
172
Giữa nhịp
150.89
Gối C
-148.959
15
A-B
Gối B
-184.426
203.97
Giữa nhịp
120.46
Gối A
-278.293
B-C
Gối C
-223.949
212.53
Giữa nhịp
152.07
Gối B
-338.309
C-D
Gối D
-301.003
178.2
Giữa nhịp
150.67
Gối C
-155.528
14
A-B
Gối B
-193.905
207.99
Giữa nhịp
122.27
Gối A
-289.664
B-C
Gối C
-235.641
181.9
Giữa nhịp
152.9
Gối B
-344.776
C-D
Gối D
-309.969
146.13
Giữa nhịp
150.28
Gối C
-168.351
13
A-B
Gối B
-212.686
208.42
Giữa nhịp
122.06
Gối A
-291.16
B-C
Gối C
-251.218
215.47
Giữa nhịp
153.14
Gối B
-355.035
C-D
Gối D
-309.143
151.78
Giữa nhịp
151.59
Gối C
-189.073
12
A-B
Gối B
-214.5
210.98
Giữa nhịp
123.04
Gối A
-294.137
B-C
Gối C
-250.037
216.51
Giữa nhịp
153.71
Gối B
-344.052
C-D
Gối D
-310.664
158.01
Giữa nhịp
152.21
Gối C
-194.297
11
A-B
Gối B
-224.629
213.76
Giữa nhịp
126.2
Gối A
-301.579
B-C
Gối C
-260.702
218.5
Giữa nhịp
154.25
Gối B
-349.422
C-D
Gối D
-315.916
187
Giữa nhịp
151.44
Gối C
-207.67
10
A-B
Gối B
-235.389
213.88
Giữa nhịp
132.6
Gối A
-301.731
B-C
Gối C
-268.082
218.55
Giữa nhịp
154.16
Gối B
-349.536
C-D
Gối D
-314.091
186
Giữa nhịp
153.03
Gối C
-220.535
9
A-B
Gối B
-240.894
214.89
Giữa nhịp
138.25
Gối A
-299.928
B-C
Gối C
-271.669
218.77
Giữa nhịp
154
Gối B
-345.35
C-D
Gối D
-310.698
186.8
Giữa nhịp
152.23
Gối C
-228.922
8
A-B
Gối B
-246.786
216.14
Giữa nhịp
142.99
Gối A
-303.318
B-C
Gối C
-277.746
218.71
Giữa nhịp
153.57
Gối B
-344.791
C-D
Gối D
-311.269
187.3
Giữa nhịp
152.1
Gối C
-237.802
7
A-B
Gối B
-251.272
215.52
Giữa nhịp
144.55
Gối A
-301.344
B-C
Gối C
-281.075
217.37
Giữa nhịp
152.49
Gối B
-340.938
C-D
Gối D
-306.149
185
Giữa nhịp
153.54
Gối C
-245.392
6
A-B
Gối B
-248.585
214.85
Giữa nhịp
143.22
Gối A
-295.063
B-C
Gối C
-278.032
215.09
Giữa nhịp
150.82
Gối B
-329.812
C-D
Gối D
-297.63
184
Giữa nhịp
151.92
Gối C
-245.854
5
A-B
Gối B
-247.369
213.22
Giữa nhịp
139.77
Gối A
-290.838
B-C
Gối C
-277.104
212.09
Giữa nhịp
148.61
Gối B
-321.494
C-D
Gối D
-291.407
182.5
Giữa nhịp
152.65
Gối C
-246.581
4
A-B
Gối B
-242.48
208.87
Giữa nhịp
130.51
Gối A
-278.965
B-C
Gối C
-271.735
207.07
Giữa nhịp
145.23
Gối B
-308.027
C-D
Gối D
-277.913
178.53
Giữa nhịp
150.64
Gối C
-243.222
3
A-B
Gối B
-226.869
202.4
Giữa nhịp
122.41
Gối A
-257.414
B-C
Gối C
-256.222
199.51
Giữa nhịp
141.65
Gối B
-283.519
C-D
Gối D
-255.738
173.25
Giữa nhịp
149.34
Gối C
-228.719
2
A-B
Gối B
-209.095
193.99
Giữa nhịp
117.87
Gối A
-235.184
B-C
Gối C
-240.078
190.12
Giữa nhịp
141.63
Gối B
-258.704
C-D
Gối D
-232.446
164.7
Giữa nhịp
148.85
Gối C
-211.32
1
A-B
Gối B
-178.83
179.21
Giữa nhịp
118.34
Gối A
-195.831
B-C
Gối C
-211.137
175.15
Giữa nhịp
141.65
Gối B
-219.481
C-D
Gối D
-192.483
149.8
Giữa nhịp
145.99
Gối C
-179.949
Bảng tổ hợp nội lực cột C-2
Tầng
Mxmax,My tư, N tư
Mymax,Mx tư, N tư
Nmax,Mx tư, My tư
20
-130
-96.568
-1239
130.4
56.178
-1187
-1257.7
-53.7
-76
19
-99.2
-69.996
-1800
-98.3
-47.08
-1803
-1839.3
-37.1
-54
18
-122
-85.817
-2371
-119
-58.19
-2375
-2431.7
-44.2
-66
17
-129
-120.24
-3025
-120
-59.91
-2948
-3025.4
-41.9
-63
16
-118
-82.014
-3516
-121
-52.31
-3524
-3624.1
-33
-60
15
-137
-85.431
-4099
-129
-59.09
-4108
-4232.7
-35.6
-62
14
-180
-75.748
-3858
-141
-76.5
-4694
-4844.7
-42.5
-65
13
-129
-61.925
-4320
-120
-48.76
-5278
-5455.9
-22.1
-51
12
-173
-72.854
-4800
-144
-61.86
-5880
-6087.1
-26.4
-60
11
-182
-71.449
-5282
-146
-62
-6485
-6722.7
-23.8
-57
10
-173
-59.937
-5769
-130
-52.58
-7095
-7364.5
-14
-47
9
-200
-68.933
-6272
-154
-56.1
-7723
-8027.4
161.3
-24
8
-213
-66.116
-6778
-154
-58.94
-8356
-8699.7
173.6
-22
7
215.4
-1.3336
-7735
-147
-51.08
-8993
-9378
191.1
-16
6
251.1
-1.4552
-8309
-166
-54.67
-7836
-10074
223.8
-18
5
270.8
0.6165
-8886
-171
-62.69
-8370
-10775
242
-15
4
311.9
4.81359
-9466
-183
-66.41
-8909
-11479
282.3
-9.2
3
380.6
11.4258
-10058
-206
-82.18
-9464
-12197
345.6
-3.4
2
438.3
23.1932
-10660
-239
-130.7
-10037
-12926
397.9
7.79
1
659
49.4943
-11233
-374
-152.7
-10593
-13629
606.6
41.2
Bảng tổ hợp nội lực cột B-2
Tầng
Mxmax,My tư, N tư
Mymax,Mx tư, N tư
Nmax,Mx tư, My tư
20
188.2
-50.905
-696.3
110.3
188.22
-633.8
-704.98
114.1
-49
19
149.9
-33.692
-1380
-79.4
149.85
-1362
-1397.3
89.81
-33
18
180.3
-39.934
-2068
-97.4
180.33
-2042
-2095.4
105.5
-40
17
186
-37.296
-2754
-102
185.96
-2719
-2791.2
101.8
-39
16
173.4
-33.946
-3439
-106
173.36
-3396
-3487.6
91.85
-37
15
201.1
-34.957
-4129
-115
201.07
-4079
-4189.2
103.6
-39
14
240.7
-37.148
-4818
-131
240.66
-4760
-4889.9
110
-42
13
174
-27.569
-5499
-115
173.97
-4367
-5585
75.38
-34
12
234.7
-34.323
-6194
-139
234.68
-4923
-6294.7
100.7
-41
11
233.6
-33.434
-6889
-147
233.6
-5479
-7004.7
90.41
-40
10
224.8
-27.206
-7584
-135
224.83
-6035
-7715.9
82.96
-34
9
255.9
-33.468
-8292
-162
255.85
-6605
-8440.9
90.47
-41
8
261.2
-32.159
-9000
-168
261.16
-7174
-9166
84.06
-40
7
266.1
-25.862
-9707
-168
266.1
-7744
-9891.8
81.34
-34
6
302.4
-19.598
-8429
-192
302.4
-8326
-10630
88.18
-39
5
318.3
-15.542
-9013
-206
318.32
-8908
-11369
82.18
-38
4
353.6
-7.4864
-9597
-230
353.58
-9491
-12108
81.3
-34
3
424.3
0.61878
-10191
-271
424.34
-10085
-12856
87.77
-35
2
482.8
32.2885
-10796
-337
482.77
-10689
-13616
83.1
-32
1
674
78.5853
-11375
-514
673.98
-11268
-14348
69.53
-10
Bảng tổ hợp nội lực cột A-2
Tầng
Mxmax My tư N tư
Mymax Mx tư N tư
Nmax Mx tư My tư
20
214.3
-32.992
-433.8
-70.5
133.25
-358.5
-433.76
214.3
-33
19
-107
12.801
-851
-58
-28.93
-891
-891.01
158.6
-22
18
200.5
-26.406
-1355
-77.9
119.51
-1103
-1354.7
200.5
-26
17
200.7
-24.377
-1824
-84.5
114.59
-1477
-1823.8
200.7
-24
16
185.3
-20.575
-2294
-83.7
102.2
-1849
-2294.2
185.3
-21
15
218.4
-23.514
-2775
-106
116.63
-2226
-2775.5
218.4
-24
14
218.5
-23.099
-3261
-113
112.81
-2601
-3261
218.5
-23
13
203.6
-18.411
-3747
-112
98.629
-2974
-3747.2
203.6
-18
12
231.6
-22.107
-4243
-134
110.76
-3351
-4242.5
231.6
-22
11
232.5
-20.909
-4741
-139
105.42
-3727
-4741.1
232.5
-21
10
222.2
-18.85
-5240
-146
95.516
-4100
-5240.2
222.2
-19
9
243.2
-19.411
-5744
-153
102.69
-4475
-5744.1
243.2
-19
8
246.8
-18.385
-6250
-161
99.514
-4849
-6249.8
246.8
-18
7
234.8
-14.377
-6756
-154
88.978
-5222
-6755.5
234.8
-14
6
264.2
-15.634
-7268
-172
99.388
-5601
-7268.2
264.2
-16
5
265.8
-12.738
-7780
-174
93.43
-5980
-7780
265.8
-13
4
265.6
-9.0115
-8288
-175
83.307
-6359
-8288.1
265.6
-9
3
296.6
-6.2888
-8794
-177
85.118
-6743
-8794
296.6
-6.3
2
311.2
2.16344
-9299
-176
72.386
-7138
-9298.8
311.2
2.16
1
288.6
27.2788
-8520
-200
-11.33
-7521
-9771.4
283
22.2
4.5/Kiểm tra ổn định công trình
4.5.1/Kiểm tra chuyển vị đỉnh công trình
-Để đảm bảo công trình có thể sử dụng mộtcách bình thường, tránh gây ra những cảm giác khó chịu, không thoải mái cho người sử dụng thì theo điều 2.63-TCXD198:1997 , đối với kết cấu khung-vách , tiêu chí kiểm tra như sau:
Trong đó:
f-là chuyển vị theo phương ngang tại đỉnh kết cấu
H-chiều cao từ đỉnh kết cấu của công trình đến mặt đất
-Giải mô hình nhờ sự hổ trợ của Etabs, ta có chuyển vị ngang lớn nhất tại đỉnh công trình hư sau:
Chuyển vị theo phương X: fx=4(cm)
Chuyển vị theo phương Y: fy=6.1(cm)
-Vậy chuyển vị ngang lớn nhất của công trình nằm trong giới hạn cho phép
4.5.2/Kiểm tra điều kiện chống lật :
-Vì kết cấu móng công trình là móng sâu , có khả năng chống lật rất tốt do đó không cần kiểm tra chống lật
Vậy công trình đảm bảo điều kiện ổn định
4.6/Tính cốt thép khung trục 2
4.6.1/Tính dầm
a/Tính thép dọc
-Dùng momen cực đại ở mỗi nhịp và trên từng gối để tính toán. Dầm đúc liền khối với bản , xem một phần bản tham gia chịu lực với dầm như là cánh của tiết diện chữ T. Tùy theo momen dương hay âm mà có kể hoặc không kể cánh vào trong tính toán
-Số liệu ban đầu
+Bê tông B25 có Rb=14.5(Mpa); Rbt=1.05(Mpa)
+Thép nhóm AII có Rs=280(Mpa)
+=0.418
+ξR=0.595
+(%)
+Bề rộng tiết diện b=250(mm)
+giả thiết a=50 (mm) ho=600-50=550(mm) đối với tiết diện chịu momen dương ( giữa nhịp)
+giả thiết a=60 (mm) ho=600-60=540(mm) đối với tiết diện chịu momen âm( đầu nhịp)
Với tiết diện chịu momen âm (gối tựa)
Cánh nằm trong vùng chịu kéo nên bỏ qua, tính như tiết diện chữ nhật có tiết diện hxb. Chiều cao làm việc h0=h-a
Nếu thì từ tính
Diện tích cốt thép được tính theo công thức:
Tính và phải đảm bảo
Với tiết diện chịu momen dương (giữa nhịp)
-Cánh nằm trong vùng chịu chịu nén , tham gia chịu lực với sườn . Chiều rộng cánh dưa vào trong tính toán là b’f . Bề rộng cánh b’f không vượt quá một giới hạn nhất định để đảm bảo cánh cùng tham gia chịu lực với sườn .Độ vươn của sải cánh Sc không được lớn hơn 1/6 nhịp dầm và không được lớn hơn các giá trị sau:
+Khi có dầm ngang hoặc khi có bề dày của bản cánh h’f 0.1h thì Sc phải không vươt qua 1/2 khoảng cách thong thủy của hai dầm dọc
+6hf
Ở đây hf chiều cao của cánh , lấy bằng chiều dày của bản=140(mm)
Ta có:
1/6ld=1/6.7=1.17(m)
Một nửa khoảng cách hai mép trong của dầm=0.5x6.75=3.375(m)
6hf =6x0.14=0.84(m)
b’f=b+2Sc=0.25+2x0.84=1.93(m)
-Về mặt tính toán khi trục trung hòa đi qua cánh , tiết diện chữ T được tính như tiết diện chữ nhật có chiều rộng là b’f . Để phân biệt trường hợp trục trung hòa qua cánh và qua sườn , ta tính
=14.5x1930x600x(550-0.5x140)= 8059x106(Nmm)=8950(KNm)
+Nếu MMf thì trục trung hòa đi qua cánh , việc tính toán được tiến hành như đối với tiết diện chữ nhật b’f xh
+Nếu M>Mf thì trục trung hòa đi qua sườn, việc tính toán với tiết diện chữ T
Tính
Từ αm tra bảng phụ lục 9 trang 373 [3] ta được ξ . Xác định diện tích cốt thép (As) theo công thức :
Ta có Mmax=462 (KNm)<Mf trục trung hòa đi qua cánh, việc tính toán được tính như tiết diện chữ nhật có tiết diện 1930x600
-Từ bảng tổ hợp nội lực ta thấy moment ở gối B nhịp AB nhỏ hơn moment ở gối B nhịp BC nên thép ở gối B được tính với moment ở nhịp BC và bố trí cho nhịp AB, tương tự đối với gối C nhịp CD’ có moment nhỏ hơn gối C nhịp BC nên việc tính thép ở gối C sẽ được tính với moment ở nhịp BC và bố trí cho nhịp CD
Bảng kết quả tính thép tiết diện nhịp dầm A-B
Tầng
M (KNm)
αm
ζ
As tính (mm2)
As chọn
Ø
As(mm2)
μ (%)
20
131.831
0.016
0.992
862.82
4 Ø 18
1018
0.74
19
122.271
0.014
0.993
799.79
4 Ø 18
1018
0.74
18
122.536
0.014
0.993
801.53
4 Ø 18
1018
0.74
17
120.949
0.014
0.993
791.08
4 Ø 18
1018
0.74
16
121.527
0.014
0.993
794.88
4 Ø 18
1018
0.74
15
120.455
0.014
0.993
787.82
4 Ø 18
1018
0.74
14
122.273
0.014
0.993
799.8
4 Ø 18
1018
0.74
13
122.059
0.014
0.993
798.39
4 Ø 18
1018
0.74
12
123.041
0.015
0.993
804.86
4 Ø 18
1018
0.74
11
126.2
0.015
0.992
825.68
4 Ø 18
1018
0.74
10
132.597
0.016
0.992
867.87
4 Ø 18
1018
0.74
9
138.249
0.016
0.992
905.17
4 Ø 18
1018
0.74
8
142.989
0.017
0.991
936.47
4 Ø 18
1018
0.74
7
144.547
0.017
0.991
946.77
4 Ø 18
1018
0.74
6
143.216
0.017
0.991
937.97
4 Ø 18
1018
0.74
5
139.775
0.017
0.992
915.25
4 Ø 18
1018
0.74
4
130.511
0.015
0.992
854.11
4 Ø 18
1018
0.74
3
122.408
0.014
0.993
800.69
4 Ø 18
1018
0.74
2
117.874
0.014
0.993
770.82
4 Ø 18
1018
0.74
1
118.34
0.014
0.993
773.89
4 Ø 18
1018
0.74
Bảng kết quả tính thép cho tiết diện gối dầm A-B
Tầng
tiết diện
M (KNm)
αm
ζ
As tính (mm2)
As chọn
Ø
As(mm2)
μ (%)
20
gối B
-178.419
0.1627
0.91067
1272.2
4Ø25+2Ø18
2472
1.798
gối A
-180.964
0.165
0.90925
1292.4
2Ø25+1Ø20
1296
0.943
19
gối B
-163.359
0.149
0.91894
1154.3
4Ø25+2Ø22
2723
1.980
gối A
-250.745
0.2287
0.86833
1875.1
4Ø25
1963
1.428
18
gối B
-166.92
0.1522
0.917
1182
4Ø25+2Ø22
2723
1.980
gối A
-250.299
0.2283
0.86861
1871.2
4Ø25
1963
1.428
17
gối B
-172.247
0.1571
0.91408
1223.6
4Ø25+2Ø22
2723
1.980
gối A
-266.066
0.2426
0.85872
2011.9
3Ø25+2Ø20
2101
1.528
16
gối B
-182.611
0.1665
0.90833
1305.5
3Ø28+2Ø25
2829
2.057
gối A
-268.58
0.2449
0.85712
2034.7
3Ø25+2Ø20
2101
1.528
15
gối B
-184.426
0.1682
0.90732
1319.9
4Ø25+2Ø22
2723
1.980
gối A
-278.293
0.2538
0.85087
2123.8
3Ø25+2Ø20
2233
1.624
14
gối B
-193.905
0.1768
0.90198
1396
3Ø28+2Ø25
2829
2.057
gối A
-289.664
0.2642
0.8434
2230.2
3Ø25+2Ø20
2233
1.624
13
gối B
-212.686
0.194
0.89118
1549.7
6Ø25
2945
2.142
gối A
-291.16
0.2655
0.8424
2244.4
4Ø25+2Ø16
2365
1.720
12
gối B
-214.5
0.1956
0.89012
1564.8
3Ø28+2Ø25
2829
2.057
gối A
-294.137
0.2682
0.84041
2272.7
4Ø25+2Ø16
2365
1.720
11
gối B
-224.629
0.2048
0.88416
1649.7
3Ø28+2Ø25
2829
2.057
gối A
-301.579
0.275
0.83539
2344.2
4Ø25+2Ø16
2365
1.720
10
gối B
-235.389
0.2147
0.87772
1741.5
3Ø28+2Ø25
2829
2.057
gối A
-301.731
0.2752
0.83529
2345.6
4Ø25+2Ø16
2365
1.720
9
gối B
-240.894
0.2197
0.87438
1789
3Ø28+2Ø25
2829
2.057
gối A
-299.928
0.2735
0.83651
2328.2
4Ø25+2Ø16
2365
1.720
8
gối B
-246.786
0.2251
0.87077
1840.3
3Ø28+2Ø25
2829
2.057
gối A
-303.318
0.2766
0.83421
2361
4Ø25+2Ø16
2365
1.720
7
gối B
-251.272
0.2291
0.868
1879.8
4Ø25+2Ø22
2723
1.980
gối A
-301.344
0.2748
0.83555
2341.9
4Ø25+2Ø16
2365
1.720
6
gối B
-248.585
0.2267
0.86967
1856.1
4Ø25+2Ø22
2723
1.980
gối A
-295.063
0.2691
0.83979
2281.5
4Ø25+2Ø16
2365
1.720
5
gối B
-247.369
0.2256
0.87041
1845.4
4Ø25+2Ø20
2591
1.884
gối A
-290.838
0.2652
0.84262
2241.3
4Ø25+2Ø16
2365
1.720
4
gối B
-242.48
0.2211
0.87341
1802.7
4Ø25+2Ø18
2472
1.798
gối A
-278.965
0.2544
0.85043
2130.1
3Ø25+2Ø20
2233
1.624
3
gối B
-226.869
0.2069
0.88282
1668.7
3Ø25+3Ø18
2236
1.626
gối A
-257.414
0.2347
0.86418
1934.2
4Ø25
1963
1.428
2
gối B
-209.095
0.1907
0.89327
1520
4Ø25
1963
1.428
gối A
-235.184
0.2145
0.87784
1739.7
2Ø25+2Ø20
1742
1.267
1
gối B
-178.83
0.1631
0.91044
1275.5
2Ø25+2Ø20
1610
1.171
gối A
-195.831
0.1786
0.90088
1411.5
3Ø25
1473
1.071
Bảng kết quả tính thép tiết diện nhịp dầm B-C
Tầng
M (KNm)
αm
ζ
As tính (mm2)
As chọn
Ø
As(mm2)
μ (%)
20
147.6444
0.017441
0.9912
967.24
4Ø18
1018
0.7404
19
149.2552
0.017631
0.99111
977.89
4Ø18
1018
0.7404
18
149.6341
0.017676
0.99108
980.39
4Ø18
1018
0.7404
17
150.421
0.017769
0.99104
985.6
4Ø18
1018
0.7404
16
151.1048
0.01785
0.99099
990.12
4Ø18
1018
0.7404
15
152.0746
0.017964
0.99094
996.53
4Ø18
1018
0.7404
14
152.9029
0.018062
0.99089
1002
4Ø18
1018
0.7404
13
153.1423
0.01809
0.99087
1003.6
4Ø18
1018
0.7404
12
153.7075
0.018157
0.99084
1007.3
4Ø18
1018
0.7404
11
154.2508
0.018221
0.9908
1010.9
4Ø18
1018
0.7404
10
154.1588
0.01821
0.99081
1010.3
4Ø18
1018
0.7404
9
154.0029
0.018192
0.99082
1009.3
4Ø18
1018
0.7404
8
153.5735
0.018141
0.99085
1006.4
4Ø18
1018
0.7404
7
152.4885
0.018013
0.99091
999.27
4Ø18
1018
0.7404
6
150.822
0.017816
0.99101
988.25
4Ø18
1018
0.7404
5
148.6058
0.017554
0.99114
973.59
4Ø18
1018
0.7404
4
145.2306
0.017156
0.99135
951.29
4Ø18
1018
0.7404
3
141.654
0.016733
0.99156
927.66
4Ø18
1018
0.7404
2
141.6277
0.01673
0.99156
927.48
4Ø18
1018
0.7404
1
141.6517
0.016733
0.99156
927.64
4Ø18
1018
0.7404
Bảng kết quả tính thép cho tiết diện gối dầm B-C
Tầng
tiết diện
M (KNm)
αm
ζ
As tính (mm2)
As chọn
Ø
As(mm2)
μ (%)
20
gối C
-181.433
0.1655
0.909
1296.095
2Ø25+1Ø22
1362.1
0.991
gối B
-312.7012
0.2852
0.828
2453.08
4Ø25+2Ø18
2472
1.798
19
gối C
-197.4104
0.18
0.9
1424.344
3Ø25
1473
1.071
gối B
-334.9
0.3054
0.812
2678.428
4Ø25+2Ø22
2723
1.980
18
gối C
-200.7392
0.1831
0.898
1451.429
3Ø25
1473
1.071
gối B
-332.1668
0.3029
0.814
2650.069
4Ø25+2Ø22
2723
1.980
17
gối C
-210.9706
0.1924
0.892
1535.499
2Ø28
1610
1.171
gối B
-338.3182
0.3085
0.809
2714.151
4Ø25+2Ø22
2723
1.980
16
gối C
-219.9536
0.2006
0.887
1610.369
2Ø28
1610
1.171
gối B
-341.6044
0.3115
0.807
2748.77
3Ø28+2Ø25
2829
2.057
15
gối C
-223.9488
0.2042
0.885
1643.997
2Ø25+2Ø22
1742
1.267
gối B
-338.3086
0.3085
0.809
2714.05
4Ø25+2Ø22
2723
1.980
14
gối C
-235.6409
0.2149
0.878
1743.617
2Ø25+2Ø22
1742
1.267
gối B
-344.7759
0.3144
0.805
2782.442
3Ø28+2Ø25
2829
2.057
13
gối C
-251.2182
0.2291
0.868
1879.281
4Ø25
1963
1.428
gối B
-355.0348
0.3238
0.797
2893.2
6Ø25
2945
2.142
12
gối C
-250.0367
0.228
0.869
1868.868
4Ø25
1963
1.428
gối B
-344.0524
0.3138
0.805
2774.738
3Ø28+2Ø25
2829
2.057
11
gối C
-260.7017
0.2377
0.862
1963.621
4Ø25
1963
1.428
gối B
-349.4219
0.3187
0.801
2832.247
3Ø28+2Ø25
2829
2.057
10
gối C
-268.0817
0.2445
0.857
2030.22
3Ø25+2Ø20
2101
1.528
gối B
-349.5355
0.3188
0.801
2833.472
6Ø25
2945
2.142
9
gối C
-271.6689
0.2477
0.855
2062.909
3Ø25+2Ø20
2101
1.528
gối B
-345.3498
0.3149
0.804
2788.564
3Ø28+2Ø25
2829
2.057
8
gối C
-277.7463
0.2533
0.851
2118.778
3Ø25+2Ø20
2101
1.528
gối B
-344.7905
0.3144
0.805
2782.598
3Ø28+2Ø25
2829
2.057
7
gối C
-281.0747
0.2563
0.849
2149.641
3Ø25+2Ø22
2233
1.624
gối B
-340.9383
0.3109
0.807
2741.731
4Ø25+2Ø22
2723
1.980
6
gối C
-278.0322
0.2535
0.851
2121.421
2Ø25+3Ø22
2122
1.543
gối B
-329.8124
0.3008
0.816
2625.784
4Ø25+2Ø22
2723
1.980
5
gối C
-277.1035
0.2527
0.852
2112.839
2Ø25+3Ø22
2122
1.543
gối B
-321.494
0.2932
0.822
2541.012
4Ø25+2Ø20
2591
1.884
4
gối C
-271.7349
0.2478
0.855
2063.513
3Ø25+2Ø20
2101
1.528
gối B
-308.0271
0.2809
0.831
2407.004
4Ø25+2Ø18
2472
1.798
3
gối C
-256.2221
0.2337
0.865
1923.612
3Ø25+2Ø18
1982
1.441
gối B
-283.519
0.2586
0.847
2172.43
3Ø25+3Ø18
2236
1.626
2
gối C
-240.0783
0.2189
0.875
1781.911
2Ø25+2Ø22
1742
1.267
gối B
-258.7037
0.2359
0.863
1945.738
4Ø25
1963
1.428
1
gối C
-211.137
0.1925
0.892
1536.877
2Ø25+2Ø20
1610
1.171
gối B
-219.4807
0.2002
0.887
1606.403
2Ø25+2Ø20
1610
1.171
Bảng kết quả tính thép tiết diện nhịp dầm D-C
Tầng
M (KNm)
αm
ζ
As tính (mm2)
As chọn
Ø
As(mm2)
μ (%)
20
160.367
0.0189
0.9904
1051.4
4Ø18
1018
0.74
19
148.809
0.0176
0.9911
974.94
4Ø18
1018
0.74
18
150.588
0.0178
0.991
986.7
4Ø18
1018
0.74
17
149.605
0.0177
0.9911
980.2
4Ø18
1018
0.74
16
150.89
0.0178
0.991
988.7
4Ø18
1018
0.74
15
150.666
0.0178
0.991
987.21
4Ø18
1018
0.74
14
150.277
0.0178
0.991
984.64
4Ø18
1018
0.74
13
151.591
0.0179
0.991
993.33
4Ø18
1018
0.74
12
152.209
0.018
0.9909
997.42
4Ø18
1018
0.74
11
151.435
0.0179
0.991
992.3
4Ø18
1018
0.74
10
153.034
0.0181
0.9909
1002.9
4Ø18
1018
0.74
9
152.231
0.018
0.9909
997.57
4Ø18
1018
0.74
8
152.102
0.018
0.9909
996.71
4Ø18
1018
0.74
7
153.539
0.0181
0.9908
1006.2
4Ø18
1018
0.74
6
151.924
0.0179
0.9909
995.54
4Ø18
1018
0.74
5
152.654
0.018
0.9909
1000.4
4Ø18
1018
0.74
4
150.64
0.0178
0.991
987.04
4Ø18
1018
0.74
3
149.338
0.0176
0.9911
978.43
4Ø18
1018
0.74
2
148.847
0.0176
0.9911
975.19
4Ø18
1018
0.74
1
145.986
0.0172
0.9913
956.28
4Ø18
1018
0.74
Bảng kết quả tính thép cho tiết diện gối dầm D-C
Tầng
tiết diện
M (KNm)
αm
ζ
As tính (mm2)
As chọn
Ø
As(mm2)
μ (%)
20
gối D
-217.28
0.1981
0.8885
1588
2Ø25+2Ø20
1610
1.171
gối C
-123.48
0.1126
0.9401
852.9
2Ø25+1Ø22
1362.1
0.991
19
gối D
-283.16
0.2582
0.8477
2169.1
2Ø25+4Ø20
2238
1.628
gối C
-118.17
0.1078
0.9429
813.84
3Ø25
1473
1.071
18
gối D
-280.29
0.2556
0.8496
2142.4
2Ø25+4Ø20
2238
1.628
gối C
-126.35
0.1152
0.9386
874.09
3Ø25
1473
1.071
17
gối D
-293.75
0.2679
0.8407
2268.9
2Ø25+4Ø20
2238
1.628
gối C
-135.45
0.1235
0.9339
941.85
2Ø28
1610
1.171
16
gối D
-293.56
0.2677
0.8408
2267.2
2Ø25+4Ø20
2238
1.628
gối C
-148.96
0.1358
0.9267
1043.8
2Ø28
1610
1.171
15
gối D
-301
0.2745
0.8358
2338.6
3Ø25+3Ø20
2415
1.756
gối C
-155.53
0.1418
0.9232
1094
2Ø25+2Ø22
1742
1.267
14
gối D
-309.97
0.2827
0.8296
2426.1
5Ø25
2454
1.785
gối C
-168.35
0.1535
0.9162
1193.2
2Ø25+2Ø22
1742
1.267
13
gối D
-309.14
0.2819
0.8302
2418
5Ø25
2454
1.785
gối C
-189.07
0.1724
0.9047
1357.1
4Ø25
1963
1.428
12
gối D
-310.66
0.2833
0.8292
2432.9
5Ø25
2454
1.785
gối C
-194.3
0.1772
0.9018
1399.1
4Ø25
1963
1.428
11
gối D
-315.92
0.2881
0.8255
2485
4Ø25+2Ø18
2472
1.798
gối C
-207.67
0.1894
0.8941
1508.2
3Ø25+2Ø20
2101
1.528
10
gối D
-314.09
0.2864
0.8268
2466.9
4Ø25+2Ø18
2472
1.798
gối C
-220.53
0.2011
0.8866
1615.2
3Ø25+2Ø20
2101
1.528
9
gối D
-310.7
0.2833
0.8291
2433.3
5Ø25
2454
1.785
gối C
-228.92
0.2088
0.8816
1686.1
3Ø25+2Ø20
2101
1.528
8
gối D
-311.27
0.2839
0.8287
2438.9
5Ø25
2454
1.785
gối C
-237.8
0.2169
0.8763
1762.2
3Ø25+2Ø20
2101
1.528
7
gối D
-306.15
0.2792
0.8323
2388.6
5Ø25
2454
1.785
gối C
-245.39
0.2238
0.8716
1828.1
3Ø25+2Ø22
2233
1.624
6
gối D
-297.63
0.2714
0.8381
2306.1
5Ø25
2454
1.785
gối C
-245.85
0.2242
0.8713
1832.2
2Ø25+3Ø22
2122
1.543
5
gối D
-291.41
0.2657
0.8422
2246.7
2Ø25+4Ø20
2238
1.628
gối C
-246.58
0.2249
0.8709
1838.5
2Ø25+3Ø22
2122
1.543
4
gối D
-277.91
0.2534
0.8511
2120.3
3Ø25+2Ø22
2233
1.624
gối C
-243.22
0.2218
0.873
1809.2
3Ø25+2Ø20
2101
1.528
3
gối D
-255.74
0.2332
0.8652
1919.3
4Ø25
1963
1.428
gối C
-228.72
0.2086
0.8817
1684.4
3Ø25+2Ø18
1982
1.441
2
gối D
-232.45
0.212
0.8795
1716.2
2Ø25+2Ø20
1472
1.071
gối C
-211.32
0.1927
0.892
1538.4
2Ø25+2Ø22
1742
1.267
1
gối D
-192.48
0.1755
0.9028
1384.5
3Ø25
1473
1.071
gối C
-179.95
0.1641
0.9098
1284.3
2Ø25+2Ø20
1610
1.171
b/Tính toán cốt đai
-Lực cắt lớn nhất xuất hiện trong dầm Qmax=218.7(KN)
+Chọn đai Ø 8 ,đai hai nhánh n=2 có Asw =2x50.3=100.6(mm2) , khoảng cách S=150(mm)
Số liệu:
Rb=11.5(Mpa);Rbt=0.9(Mpa); Eb=27x103(Mpa)
Rsw=175(Mpa);Es=21x104(Mpa)
+Điều kiện về ứng suất nén chính
Q
Trong đó : φw1 : hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt thép đai vuông góc với trục dọc cấu kiện được xác định theo công thức :
φw1=1+5αμw
α=; μw=
φw1=1+5x7.78x0.0027=1.1
Hệ số φb1 =1-βRb
β= 0.01 đối với bê tông nặng
Rb =11.5(Mpa)
φb1=1-0.01x11.5=0.855
Vậy
Ta có Q=218700(N)<446149.7(N)
thoả mản điều kiện ứng suấy nén chính
+Tính khả năng chịu cắt của tiết diện nghiêng Qu
Qu= Qb+Qsw
Qb : khả năng chiu cắt của bê tông ;
Qb=
φb2: hệ số kể đến ảnh hưởng của loại bê tông , đối với bê tông nặng φb2=2
φf : hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén trong tiết diện chữ T, chữ I , đối với tiết diện chữ nhật φf=0
φn: hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc, đối với dầm chiếu nghỉ không có lực dọc nên φn=0
Rbt=0.9(Mpa) cường độ chịu kéo của bê tông
c: chiều dài hình chiếu của tiết diện nghiêng nguy hiểm nất lên trục dọc cấu kiện
Qsw: khả năng chịu lực cắt của cốt thép đai
Qsw=qswCo
qsw: nội lực trong cốt thép đai trên một đơn vị chiều dài qsw==
=
Ta có Co=1076.8<2ho=2x550=1100(mm) nên lấy Co=1076.8(mm) để tính
Qsw = qswCo=117.4x1076.8=126476.3(N)
Qb=
Vậy khả năng chịu cắt của dầm là Qu=126476.3+1159497=1285973(N)
Ta có Qmax=218700(N)<Qu=1285973(N)
dầm đủ khả năng chịu cắt
Bố trí đai Ø8a150 ở 1/4L=2000, ở đoạn giữa dầm bố trí đai Ø8a250
4.6.2/Tính toán cột chịu nén lệch tâm xiên:
a/Khái quát:
Xét mặt phẳng uốn của các cấu kiện cột , ta thấy mặt phẳng uốn không chứa trục đối xứng nên cấu kiện cột là cấu kiện nén lệch tâm xiên. Việc tính toán cốt thép cột chịu nén lệch tâm xiên ta có thể dùng phương pháp gần đúng dựa trên việc biến đổi trường hợp nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng tương đương được chỉ dẩn ỡ trang 153[5] .
Xét tiết diện cột có cạnh Cx,Cy
Điều kiện . Cốt thép được đặt theo chu vi , phân bố đều hoặc mật độ cốt thép cạnh nhỏ có thể lớn hơn
Tiết diện chịu lực nén N, moment uốn Mx, MY , và độ lệch tâm ngẩu nhiên eax,eay với độ lệch tâm ngẩu nhiên được xác định như sau : không nhỏ hơn 1/600chiều dài cột và 1/30 chiều cao cấu kiện vậy .
Xét ảnh hưởng uốn dọc hai phương xác định được ηx, ηy với η được xác định như sau :
+Khi có thể bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc , lấy η=1
+ Khi có thể bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc , η được tính theo công thức sau:
Với: N-Lực dọc tính toán trong cột
Ncr-Lực dọc tới hạn.
Trong đó:
Eb-Mođun đàn hồi của bê tông,với bê tông B25 ta có Eb=2.1x103(Mpa)
lo-Chiều dài tính toán của cấu kiện , với khung nhiều tầng có liên kết cứng giữa dầm và cột có từ ba nhịp (4 cột) trở lên và sàn đổ toàn khối nên ta có y=0.7
I-Momen quán tính của tiết diện cột lấy đối với trục đi qua trọng tâm và vuônggóc với mặt phẳng uốn
Is-Momen quán tính của diện tích tiết diện cốt thép dọc chịu lực lấy đối với trục đã nêu
, với Es-mođun đàn hồi của cốt thép
S-Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm
de-Hệ số lấy theo quy định sau ,
Với kết cấu siêu tĩnh ta có eo=max(e1,ea), e1=
, Rb tính bằng Mpa
φp-Hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt thép căng ứng lực trước , với kết cấu bê tông cốt thép thường φp=1
-Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng tác dụng dài hạn
Trong đó:
y-khoảng cách từ trọng tâm tiết diện đến mép chịu kéovới tiết diện chữ nhật y=0.5h
Ml,Nl-nội lực do tác dụng dài hạn
β-hệ số phụ thuộc vào loại bê tông , với bê tông nặng β=1
Sau khi xác định được các hệ số uốn dọc ηx, ηy moment đã gia tăng Mx1,My1
Mx1= ηx x Mx , My1= ηy x My
Tùy theo tương quan giữa giá trị Mx1,My1 với kích thước các cạnh mà đưa về một trong hai mô hình tính toán ( theo phương x hoặc y) điều kiện và ký hiệu theo bảng sau:
Mô hình
Theo phương x
Theo phương y
Điều kiện
Ký hiệu
h = Cx,b = Cy
M1 = Mx1,M2 = My1
ea = eax+0.2eay
b = Cx,h = Cy
M1 = My1,M2 = Mx1
ea = 0.2eax+eay
Giả thiết chiều dày lớp đệm a=50(mm) , tính ho=h-a, Z=h-2a
Các số liệu ban đầu
Bê tông B25 có Rb=14.5(Mpa), Rbt=1.05(Mpa)
Thép AII có Rs=280(Mpa)
ξR =0.595
Tiến hành tính toán theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng
Tính hệ số chuyển đổi mo theo các trường hợp sau:
+Khi x1ho thì
+Khi x1>ho thì mo=0.4
Tính moment tương đương ( đổi nén lệch tâm xiên sang nén lệch tâm phẳng)
Độ lệch tâm , với kết cấu tĩnh định eo=e1+ea
Tính toán độ mảnh theo hai phương ,
+Trong đó i-bán kính quán tính của tiết diện. với tiết diện chữ nhật cạnh b(hoặc h) thì i=0.288b (hoặc 0.288h)
λ= max(λx, λy)
-Dựa vào độ lệch tâm eovà x1 ta phân ra thành các trường hợp tính toán như sau:
Trường hợp 1:
-Nén lệch tâm rất bé khi việc tính toán gần như nén đúng tâm
Hệ số ảnh hưởng độ lệch tâm
Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm:
Khi λlấy φ=1;khi 14< λ<104 thì φ=1.028-0.0000288 λ2 -0.0016 λ
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc:
Cốt thép được chọn bố trí theo chu vi hoặc có thể đặt theo cạnh b
Trường hợp 2:
-Nén lệch tâm bé khi đồng thời x1>ξRho
Xác định chiều cao vùng nén x theo công thức sau:
Trong đó εo=eo /h
Diện tích cốt thép
Với k-0.4
Cốt thép được chọn bố trí theo chu vi hoặc có thể đặt theo cạnh b
Trường hợp 3:
Nén lệch tâm lớn khi đồng thời x1ξRho
với k=0.4
Cốt thép được chọn bố trí theo chu vi hoặc có thể đặt theo cạnh b
b/Số liệu ban đầu
Bê tông B25 có Rb=14.5(Mpa), Rbt=0.9(Mpa), Eb=30x103(Mpa)
Thép AII có Rs=280(Mpa), Es=21x104(Mpa)
Chọn a=50(mm)
c/Kết quả tính toán cốt thép dọc
Kết quả tính thép cột A-2
Tầng
Tiết diện
chiều cao (m)
As tính (mm2)
As tính
μ (%)
b(cm)
h(cm)
Ø
mm2
1
65
85
3.8
9230.2
16Ø28
9872
1.79
2
65
85
3.5
9230.2
16Ø28
9872
1.79
3
65
85
3.5
9230.2
16Ø28
9872
1.79
4
60
80
3.5
7262.7
12Ø28
7390
1.54
5
60
80
3.5
7262.7
12Ø28
7390
1.54
6
60
80
3.5
7262.7
12Ø28
7390
1.54
7
55
75
3.5
5202.3
10Ø28
6158
1.49
8
55
75
3.5
5202.3
10Ø28
6158
1.49
9
55
75
3.5
5202.3
10Ø28
6158
1.49
10
50
70
3.5
3120.4
8Ø25
3927
1.12
11
50
70
3.5
3120.4
8Ø25
3927
1.12
12
50
70
3.5
3120.4
8Ø25
3927
1.12
13
40
65
3.5
2681.9
8Ø22
3041
1.17
14
40
65
3.5
2681.9
8Ø22
3041
1.17
15
40
65
3.5
2681.9
8Ø22
3041
1.17
16
40
55
3.5
1315
6Ø18
1572
0.71
17
40
55
3.5
1315
6Ø18
1572
0.71
18
40
55
3.5
1315
6Ø18
1572
0.71
19
40
45
3.5
1315
6Ø18
1572
0.87
20
40
45
3.5
1315
6Ø18
1572
0.87
Kết quả tính thép cột B-2
Tầng
Tiết diện
chiều cao (m)
As tính (mm2)
As tính
μ (%)
b(cm)
h(cm)
Ø
mm2
1
80
100
3.8
14103
18Ø32
14476
1.8095
2
80
100
3.5
14103
18Ø32
14476
1.8095
3
80
100
3.5
14103
18Ø32
14476
1.8095
4
75
95
3.5
9868.5
16Ø28
9872
1.3855
5
75
95
3.5
9868.5
16Ø28
9872
1.3855
6
75
95
3.5
9868.5
16Ø28
9872
1.3855
7
70
90
3.5
5454.2
12Ø25
5890
0.9349
8
70
90
3.5
5454.2
12Ø25
5890
0.9349
9
70
90
3.5
5454.2
12Ø25
5890
0.9349
10
60
80
3.5
4907
10Ø25
4908
1.0225
11
60
80
3.5
4907
10Ø25
4908
1.0225
12
60
80
3.5
4907
10Ø25
4908
1.0225
13
50
70
3.5
3596
10Ø22
3800
1.0857
14
50
70
3.5
3596
10Ø22
3800
1.0857
15
50
70
3.5
3596
10Ø22
3800
1.0857
16
40
60
3.5
2587
8Ø22
3040
1.2667
17
40
60
3.5
2587
8Ø22
3040
1.2667
18
40
60
3.5
2587
8Ø22
3040
1.2667
19
40
50
3.5
2587
8Ø22
3040
1.52
20
40
50
3.5
2587
8Ø22
3040
1.52
Kết quả tính thép cột C-2
Tầng
Tiết diện
chiều cao (m)
As tính (mm2)
As tính
μ (%)
b(cm)
h(cm)
Ø
mm2
1
80
100
3.8
11805
18Ø30
12724
1.5905
2
80
100
3.5
11805
18Ø30
12724
1.5905
3
80
100
3.5
11805
18Ø30
12724
1.5905
4
75
95
3.5
7334.1
12Ø28
7390
1.0372
5
75
95
3.5
7334.1
12Ø28
7390
1.0372
6
75
95
3.5
7334.1
12Ø28
7390
1.0372
7
70
90
3.5
3383.9
10Ø22
3800
0.6032
8
70
90
3.5
3383.9
10Ø22
3800
0.6032
9
70
90
3.5
3383.9
10Ø22
3800
0.6032
10
60
80
3.5
3536.9
10Ø22
3800
0.7917
11
60
80
3.5
3536.9
10Ø22
3800
0.7917
12
60
80
3.5
3536.9
10Ø22
3800
0.7917
13
50
70
3.5
3092.2
6Ø22+2Ø25
3263
0.9323
14
50
70
3.5
3092.2
6Ø22+2Ø25
3263
0.9323
15
50
70
3.5
3092.2
6Ø22+2Ø25
3263
0.9323
16
40
60
3.5
3199.9
6Ø22+2Ø25
3263
1.3596
17
40
60
3.5
3199.9
6Ø22+2Ø25
3263
1.3596
18
40
60
3.5
3199.9
6Ø22+2Ø25
3263
1.3596
19
40
50
3.5
869.31
6Ø16
1206
0.603
20
40
50
3.5
869.31
6Ø16
1206
0.603
d/Tính cốt đai cột
Do lực cắt trong cột tương đối nhỏ nên cốt đai cột được chọn theo cấu tạo (theo TCXD 198:1997 [8])
Đường kính cốt đai không nhỏ hơn ¼ lần đường kính cốt thép dọc và
phải 8mm . Cốt thép đai phải bố trí liên tục qua nút khung
Trong phạm vi nút khung từ điểm cách mép trên đến đoạn cách mép dưới dầm một khoảng l1 (l1chiều cao tiết diện cột và lớn hơn chiều cao thông thủy của tầng , đồng thời 450mm) phải bố trí cốt đai dày hơn . Khoảng cách cốt đai trong vùng này không lớn hơn 6 lần đường kính cốt thép dọc và không lớn hơn 100mm
Tại các vùng còn lại , khoảng cách cốt đai chọn cạnh nhỏ (thường là chiều rộng của tiết diện và đồng thời 6 lần (đối với vùng động đất mạnh) hoặc 12 lần (đối với vùng động đất yếu và trung bình) đường kính cốt thép dọc
Chọn đai Ø8 a100 trong vùng nút khung và trong đoạn l1 , với đoạn l1 lấy như sau : tầng hầm +tầng 1+tầng 2 l1=1000mm, ở các tầng còn lại l1=700mm
Chọn đai Ø8 a200 cho các vùng còn lại
4.7/Tính vách cứng
Việc tính toán vách cứng hiện nay là khá phức tạp.Tiêu chuẩn thiết kế hiện hành của Việt Nam như TCXDVN 356 : 2005 hay TCXDVN 5574 : 1991 chưa đề cập cụ thể việc tính toán loại cấu kiện này, do đó gây khó khăn cho việc áp dụng trong thực tế thiết kế
4.7.1/ Nguyên lý tính toán :
Thông thường các vách cứng dạng console phải chịu tổ hợp nội lực sau : .
Do vách cứng chỉ chịu tải trọng ngang tác động song song với mặt phẳng của nó nên bỏ qua khả năng chịu monment ngoài mặt phẳng và lực cắt theo phương vuông góc với mặt phẳng
, chỉ xét tới tổ hợp nội lực
Hình 6.7 : Nội lực tác dụng lên vách
Việc tính toán tác dụng đồng thời của moment và lực cắt rất phức tạp và khó thực hiện được. Cho nên đến nay trong các tiêu chuẩn thiết kế vẫn tách riêng việc tính cốt dọc và cốt đai.
Việc tính toán cốt thép dọc cho vách phẳng có thể sử dụng nhiều phương pháp, thông dụng nhất là ba phương pháp sau :
Phương pháp phân bố ứng suất đàn hồi
Phương pháp giả thiết vùng biên chịu moment
Phương pháp xây dựng biểu đồ tương tác
Trong đồ án này chỉ trình bày theo phương pháp phân bố ứng suất đàn hồi. Nội dung phương pháp này như sau :
Mô hình :
Phương pháp này chia vách thành những phần tử nhỏ chịu lực kéo hoặc nén đúng tâm, coi như ứng suất phân bố đều trong mỗi phần tử sau đó tính toán cốt thép cho từng phần tử. Bản chất của phương pháp này là coi vách như những cột nhỏ chịu nén hoặc kéo đúng tâm
Các giả thiết cơ bản :
Vật liệu đàn hồi
Ứng lực kéo do cốt thép chịu, ứng lực nén do cả bê tông và cốt thép cùng chịu
Các bước tính toán :
Xác định trục chính và moment quán tính chính trung tâm
Chia vách thành những phần tử nhỏ
Chia phần tử vách
Tính lực dọc tác dụng vào mỗi phần tử do lực dọc N và moment My gây ra :
Tính cốt thép chịu nén, chịu kéo
Diện tích cốt thép chịu kéo :
Trong đó :
là diện tích toàn bộ cốt thép dọc
là cường độ chịu kéo của cốt thép
Diện tích cốt thép chịu nén :
Trong đó :
là hệ số uốn dọc
Khi bỏ qua uốn dọc, lấy
Khi có thể xác định theo công thức thực nghiệm :
cường độ tính toán về nén của bê tông. Khi tính toán các cấu
kiện chịu nén cần chú ý đến hệ số làm việc,
cường độ tính toán về nén của cốt thép
diện tích của toàn bộ cốt thép dọc
diện tích tiết diện bê tông
Gọi A là diện tích tiết diện thì . Tuy nhiên khi thì có thể lấy gần đúng
Kiểm tra hàm lượng cốt thép, hàm lượng cốt thép chịu kéo lớn nhất là 3%, chịu nén lớn nhất là 3%. Nếu , đặt cốt thép theo yêu cầu cấu tạo.
4.7.2/Tính cốt thép vách V1
4.7.2.1/Tính cốt thép dọc
a/Số liệu ban đầu:
Bê tông vách B25 có Rb=14.5(Mpa), Rbt=0.9(Mpa), Eb=30x103(Mpa)
Cốt thép AII có Rs=280(Mpa)
Kích thước vách V1: b=250(mm), h=3400(mm) , chia vách ra làm 6 phần như hình vẽ sau:
Kích thước phần tử vách
Việc tính toán cốt thép cho vách được thực hiện với các cặp nội lực sau:
Trường hợp 1: Nzmax, Mxtư
Trường hợp 2 : Nztư, Mxmax
Để tiện cho việc thi công cốt thép vách 3 tầng thay đổi một lần ,do tính chất đối xứng nên việc bố trí cốt thép của các phần tử được chọn như sau:
Phần tử (1), (6) : As=max(1;6)
Phần tử (2), (5) : As=max(2;4)
Phần tử (3), (4) : As=max(3;4)
Bảng tổ hợp nội lực vách
Tầng
Trường hợp 1
Trường hợp 2
Nzmax
Mxtư
Nztư
Mxmax
1÷3
17391.4
1629.55
15479.15
6475.983
4÷6
13499.59
844.461
11426.17
3103.79
7÷9
10605.81
431.07
8810.453
1489.855
10÷12
8789.994
466.743
8708.182
1722.299
13÷15
6791.907
135.278
6710.095
1906.013
16÷18
4547.481
119.893
4465.668
1694.472
19÷20
2043.089
195.092
1961.276
1266.26
b/Kết quả tính toán
Bảng kết quả tính thép vách tầng 1÷3
phần tử
Nz(KN)
Mx (KNm)
xi (m)
xi2 (m2)
a (m)
Ni (N)
Astính (mm2)
chọn thép
Ø
số thanh
Aschọn (mm2)
1
17391
1629.5
1.45
2.1
0.5
3292045
5284.1
22
14
5319
2
17391
1629.5
0.9
0.81
0.6
3142795
3456.4
18
14
3561
3
17391
1629.5
0.3
0.09
0.6
2979976
2874.9
18
12
3052
4
17391
1629.5
-0.3
0.09
0.6
2817157
2293.4
18
12
3052
5
17391
1629.5
-0.9
0.81
0.6
2654338
1711.9
18
14
3561
6
17391
1629.5
-1.45
2.1
0.5
2505088
2473.5
22
14
5319
Bảng kết quả tính thép vách tầng 4÷6
phần tử
Nz(KN)
Mx (KNm)
xi (m)
xi2 (m2)
a (m)
Ni (N)
Astính (mm2)
chọn thép
Ø
số thanh
Aschọn (mm2)
1
13500
844.46
1.45
2.1
0.5
2453840
2290.5
16
12
2412
2
13500
844.46
0.9
0.81
0.6
2376495
719.63
16
6
1206
3
13500
844.46
0.3
0.09
0.6
2292120
418.28
16
6
1206
4
13500
844.46
-0.3
0.09
0.6
2207744
116.94
16
6
1206
5
13500
844.46
-0.9
0.81
0.6
2123368
-184.4
16
6
1206
6
13500
844.46
-1.45
2.1
0.5
2046024
834.01
16
12
2412
Bảng kết quả tính thép vách tầng 7÷9
phần tử
Nz(KN)
Mx (KNm)
xi (m)
xi2 (m2)
a (m)
Ni (N)
Astính (mm2)
chọn thép
Ø
số thanh
Aschọn (mm2)
1
10606
431.07
1.45
2.1
0.5
1871724
211.51
12
8
904.3
2
10606
431.07
0.9
0.81
0.6
1832242
-1224
12
6
678.2
3
10606
431.07
0.3
0.09
0.6
1789171
-1378
12
6
678.2
4
10606
431.07
-0.3
0.09
0.6
1746099
-1532
12
6
678.2
5
10606
431.07
-0.9
0.81
0.6
1703028
-1686
12
6
678.2
6
10606
431.07
-1.45
2.1
0.5
1663546
-532
12
8
904.3
Bảng kết quả tính thép vách tầng 10÷12
phần tử
Nz(KN)
Mx (KNm)
xi (m)
xi2 (m2)
a (m)
Ni (N)
Astính (mm2)
chọn thép
Ø
số thanh
Aschọn (mm2)
1
8708
1722.3
1.45
2.1
0.5
1867239
195.5
12
8
904.3
2
8708
1722.3
0.9
0.81
0.6
1709493
-1663
12
6
678.2
3
8708
1722.3
0.3
0.09
0.6
1537407
-2277
12
6
678.2
4
8708
1722.3
-0.3
0.09
0.6
1365320
-2892
12
6
678.2
5
8708
1722.3
-0.9
0.81
0.6
1193234
-3506
12
6
678.2
6
8708
1722.3
-1.45
2.1
0.5
1035488
-2775
12
8
904.3
Bảng kết quả tính thép vách tầng 13÷15
phần tử
Nz(KN)
Mx (KNm)
xi (m)
xi2 (m2)
a (m)
Ni (N)
Astính (mm2)
chọn thép
Ø
số thanh
Aschọn (mm2)
1
6792
135.28
1.45
2.1
0.5
1164650
-2314
12
8
904.3
2
6792
135.28
0.9
0.81
0.6
1152259
-3653
12
6
678.2
3
6792
135.28
0.3
0.09
0.6
1138743
-3701
12
6
678.2
4
6792
135.28
-0.3
0.09
0.6
1125226
-3749
12
6
678.2
5
6792
135.28
-0.9
0.81
0.6
1111710
-3797
12
6
678.2
6
6792
135.28
-1.45
2.1
0.5
1099319
-2547
12
8
904.3
Bảng kết quả tính thép vách tầng 16÷18
phần tử
Nz(KN)
Mx (KNm)
xi (m)
xi2 (m2)
a (m)
Ni (N)
Astính (mm2)
chọn thép
Ø
số thanh
Aschọn (mm2)
1
4547
119.89
1.45
2.1
0.5
786863
-3663
12
8
904.3
2
4547
119.89
0.9
0.81
0.6
775882
-4997
12
6
678.2
3
4547
119.89
0.3
0.09
0.6
763903
-5040
12
6
678.2
4
4547
119.89
-0.3
0.09
0.6
751924
-5082
12
6
678.2
5
4547
119.89
-0.9
0.81
0.6
739945
-5125
12
6
678.2
6
4547
119.89
-1.45
2.1
0.5
728964
-3870
12
8
904.3
Bảng kết quả tính thép vách tầng 19÷20
phần tử
Nz(KN)
Mx (KNm)
xi (m)
xi2 (m2)
a (m)
Ni (N)
Astính (mm2)
chọn thép
Ø
số thanh
Aschọn (mm2)
1
2043
195.09
1.45
2.1
0.5
387623
-5089
12
8
904.3
2
2043
195.09
0.9
0.81
0.6
369754
-6447
12
6
678.2
3
2043
195.09
0.3
0.09
0.6
350261
-6517
12
6
678.2
4
2043
195.09
-0.3
0.09
0.6
330768
-6587
12
6
678.2
5
2043
195.09
-0.9
0.81
0.6
311275
-6656
12
6
678.2
6
2043
195.09
-1.45
2.1
0.5
293407
-5425
12
8
904.3
4.7.2.2/Tính cốt thép ngang
Theo TCXD 198:1997 [8] cốt thép ngang được chọn không ít hơn 1/3 lượng cốt thép dọc với hàm lượng 0.25% ( đối với vùng động đất yếu và 0.4% (đối với vùng động trung bình và đất mạnh) . Chọn Ø10a250
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- khung.doc