Kết quả sơ bộ tổng điều tra CSKTHCSN năm 2007

Tài liệu Kết quả sơ bộ tổng điều tra CSKTHCSN năm 2007: chuyên san số 2 tổng điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp năm 2007 47 Phụ lục KẾT QUẢ SƠ BỘ TỔNG ĐIỀU TRA CSKTHCSN NĂM 2007 TấN BẢNG Bảng số 01 Số lượng cơ sở kinh tế, hành chớnh, sự nghiệp Bảng số 02 Số lượng lao động của cỏc cơ sở KTHCSN phõn theo loại hỡnh tổ chức - 1/7/2007 Bảng số 03 Số lượng cơ sở KTHCSN phõn theo vựng địa lý - 1/7/2007 Bảng số 04 Số lượng lao động của cỏc cơ sở KTHCSN phõn theo vựng địa lý - 1/7/2007 Bảng số 05 Số khu/cụm cụng nghiệp và cơ cấu phõn theo hiện trạng hoạt động và loại hỡnh - 1/7/2007 Bảng số 06 Số khu/cụm cụng nghiệp phõn theo hiện trạng hoạt động và vựng địa lý - 1/7/2007 Bảng số 07 Làng nghề khu vực thành thị và cơ cấu phõn theo tỡnh trạng phỏp lý - 1/7/2007 Bảng số 08 Làng nghề khu vực thành thị phõn theo vựng địa lý - 1/7/2007 Bảng số 09 Số cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp, cơ quan, đoàn thể, hiệp hội phõn theo ngành SXKD và loại hỡnh tổ chức - 1/7/2007 Bảng số 10 Lao động của cỏc cơ sở SXKD thuộc doanh...

pdf14 trang | Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kết quả sơ bộ tổng điều tra CSKTHCSN năm 2007, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chuyªn san sè 2 tæng ®iÒu tra c¬ së kinh tÕ, hµnh chÝnh, sù nghiÖp n¨m 2007 47 Phụ lục KẾT QUẢ SƠ BỘ TỔNG ĐIỀU TRA CSKTHCSN NĂM 2007 TÊN BẢNG Bảng số 01 Số lượng cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp Bảng số 02 Số lượng lao động của các cơ sở KTHCSN phân theo loại hình tổ chức - 1/7/2007 Bảng số 03 Số lượng cơ sở KTHCSN phân theo vùng địa lý - 1/7/2007 Bảng số 04 Số lượng lao động của các cơ sở KTHCSN phân theo vùng địa lý - 1/7/2007 Bảng số 05 Số khu/cụm công nghiệp và cơ cấu phân theo hiện trạng hoạt động và loại hình - 1/7/2007 Bảng số 06 Số khu/cụm công nghiệp phân theo hiện trạng hoạt động và vùng địa lý - 1/7/2007 Bảng số 07 Làng nghề khu vực thành thị và cơ cấu phân theo tình trạng pháp lý - 1/7/2007 Bảng số 08 Làng nghề khu vực thành thị phân theo vùng địa lý - 1/7/2007 Bảng số 09 Số cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp, cơ quan, đoàn thể, hiệp hội phân theo ngành SXKD và loại hình tổ chức - 1/7/2007 Bảng số 10 Lao động của các cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp, cơ quan, đoàn thể, hiệp hội phân theo ngành SXKD và loại hình tổ chức - 1/7/2007 Bảng số 11 Số cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp, cơ quan, đoàn thể, hiệp hội phân theo loại hình cơ sở và loại hình tổ chức - 1/7/2007 Bảng số 12 Lao động của các cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp, cơ quan, đoàn thể, hiệp hội phân theo loại hình cơ sở và loại hình tổ chức - 1/7/2007 Bảng số 13 Số lượng và cơ cấu cơ sở SXKD cá thể phân theo ngành SXKD - 1/7/2007 Bảng số 14 Lao động của các cơ sở SXKD cá thể phân theo ngành SXKD - 1/7/2007 Th«ng tin Khoa häc Thèng kª 48 Bảng số 01 SỐ LƯỢNG CƠ SỞ KTHCSN Số lượng cơ sở (Cơ sở) Tốc độ phát triển (%) 1/7/02 1/7/07 TỔNG SỐ 2880004 4145810 144,0 I. Phân theo loại hình tổ chức 1. Số cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp, cơ quan, đoàn thể, hiệp hội 100592 183920 182,8 2. Số cơ sở SXKD cá thể 2619341 3751158 143,2 3. Số cơ sở hành chính, sự nghiệp, Đảng, đoàn thể, hiệp hội 160071 210732 131,6 II. Phân theo ngành SXKD 1. Công nghiệp 759462 887259 116,8 2. Xây dựng 26817 58299 217,4 3. Vận tải, kho bãi 184791 257325 139,3 4. Thương mại dịch vụ (*) 1576930 2301653 146,0 5. Ngành khác 332004 641274 193,2 Ghi chú: (*) Gồm: thương nghiệp, khách sạn, nhà hàng, du lịch lữ hành. Cơ cấu cơ sở kinh tế theo ngành (năm 2002) Cơ cấu cơ sở kinh tế theo ngành (năm 2007) 55% 1% 6% 26%12% 21% 57% 15% 6% 1% Công nghiệp Xây dựng Vận tải, kho bãi Thương mại dịch vụ Ngành khác chuyªn san sè 2 tæng ®iÒu tra c¬ së kinh tÕ, hµnh chÝnh, sù nghiÖp n¨m 2007 49 Biểu số 02 SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ KTHCSN PHÂN THEO LOẠI HÌNH TỔ CHỨC - 1/7/2007 Số lao động (người) Tốc độ phát triển (%) 1/7/02 1/7/07 TỔNG SỐ 10793376 16579850 153,6 I. Phân theo loại hình tổ chức 1. Lao động của các cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp, cơ quan, đoàn thể, hiệp hội 3 838747 6966449 181,5 2. Lao động của các cơ sở SXKD cá thể 4436747 6546510 147,6 3. Lao động của các cơ sở hành chính, sự nghiệp, Đảng, đoàn thể, hiệp hội 2517882 3066891 121,8 II. Phân theo ngành SXKD 1. Công nghiệp 3827596 5964085 155,8 2. Xây dựng 547610 1017264 185,8 3. Vận tải và kho bãi 487071 649735 133,4 4. Thương mại dịch vụ (*) 2685239 4427680 164,9 5. Ngành khác 3245860 4521086 139,3 (*) Xem ghi chú Bảng số 01 35% 5%5%25% 30% 36% 6%4%27% 27% Cơ cấu lao động theo ngành (năm 2002) Cơ cấu lao động theo ngành (năm 2007) Công nghiệp Xây dựng Vận tải, kho bãi Thương mại dịch vụ Ngành khác Th«ng tin Khoa häc Thèng kª 50 Bảng số 03 SỐ LƯỢNG CƠ SỞ KTHCSN PHÂN THEO VÙNG ĐỊA LÝ - 1/7/2007 Tổng số Loại hình tổ chức Cơ sở SXKD thuộc DN, cơ quan, đoàn thể, hiệp hội Cơ sở SXKD cá thể Cơ sở hành chính, sự nghiệp, Đảng, đoàn thể, hiệp hội A 1 2 3 4 TỔNG SỐ (Cơ sở) 4145810 183920 3751158 210732 1. Đồng bằng Sông Hồng 1036654 45188 947961 43505 2. Đông Bắc 385594 14412 336781 34401 3. Tây Bắc 75349 3546 58722 13081 4. Bắc Trung Bộ 486887 15316 444273 27298 5. Duyên hải Nam Trung Bộ 366641 16903 331182 18556 6. Tây Nguyên 174587 6772 155755 12060 7. Đông Nam Bộ 773995 59768 690336 23891 8. Đồng bằng Sông Cửu Long 846103 22015 786148 37940 200 000 400 000 600 000 800 000 1 000 000 1 200 000 1. Đồng bằng Sông Hồng 2. Đông Bắc 3. Tây Bắc 4. Bắc Trung Bộ 5. Duyên hải Nam Trung Bộ 6. Tây Nguyên 7. Đông Nam bộ 8. Đồng bằng Sông Cửu Long Số cơ sở phân theo vùng địa lý (cơ sở) chuyªn san sè 2 tæng ®iÒu tra c¬ së kinh tÕ, hµnh chÝnh, sù nghiÖp n¨m 2007 51 Bảng số 04 SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ KTHCSN PHÂN THEO VÙNG ĐỊA LÝ - 1/7/2007 Đơn vị tính: người Tổng số Loại hình tổ chức Lao động của các cơ sở SXKD thuộc DN, cơ quan, đoàn thể, hiệp hội Lao động của các cơ sở SXKD cá thể Lao động của các cơ sở hành chính, sự nghiệp, Đảng, đoàn thể, hiệp hội A 1 2 3 4 TỔNG SỐ 16579850 6966449 6546510 3066891 1. Đồng bằng Sông Hồng 4341885 1820353 1778451 743081 2. Đông Bắc 1418052 530864 506039 381149 3. Tây Bắc 276853 73261 85865 117727 4. Bắc Trung Bộ 1393527 353583 677343 362601 5. Duyên hải Nam Trung Bộ 1279058 519886 509376 249796 6. Tây Nguyên 621126 204085 239231 177810 7. Đông Nam Bộ 4748593 2915789 1317470 515334 8. Đồng bằng Sông Cửu Long 2500756 548628 1432735 519393 500 000 1 000 000 1 500 000 2 000 000 2 500 000 3 000 000 3 500 000 4 000 000 4 500 000 5 000 000 1. Đồng bằng Sông Hồng 2. Đông Bắc 3. Tây Bắc 4. Bắc Trung Bộ 5. Duyên hải Nam Trung Bộ 6. Tây Nguyên 7. Đông Nam bộ 8. Đồng bằng Sông Cửu Long Số lao động phân theo vùng địa lý (người) Th«ng tin Khoa häc Thèng kª 52 Bảng số 05 SỐ KHU/CỤM CÔNG NGHIỆP VÀ CƠ CẤU PHÂN THEO HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG VÀ LOẠI HÌNH - 1/7/2007 Tổng số Hiện trạng hoạt động Đang hoạt động Đang trong giai đoạn xây dựng cơ bản Đã có quyết định nhưng chưa triển khai Ngừng hoạt động A 1 2 3 4 5 TỔNG SỐ (Khu/Cụm) 577 348 137 91 1 1. Khu công nghiệp 217 163 38 15 1 2. Khu chế xuất 4 4 - - - 3. Khu công nghệ cao 4 1 2 1 4. Khu kinh tế 11 10 1 - - 5. Cụm công nghiệp/cụm công nghiệp làng nghề 341 170 96 75 - Cơ cấu theo loại hình (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 1. Khu công nghiệp 37,6 46,8 27,7 16,5 100,0 2. Khu chế xuất 0,7 1,1 - - - 3. Khu công nghệ cao 0,7 0,3 1,5 1,1 4. Khu kinh tế 1,9 2,9 0,7 - - 5. Cụm công nghiệp/cụm công nghiệp làng nghề 59,1 48,9 70,1 82,4 - chuyªn san sè 2 tæng ®iÒu tra c¬ së kinh tÕ, hµnh chÝnh, sù nghiÖp n¨m 2007 53 Bảng số 06 SỐ KHU/CỤM CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG VÀ VÙNG ĐỊA LÝ - 1/7/2007 Tổng số Hiện trạng hoạt động Đang hoạt động Đang trong giai đoạn xây dựng cơ bản Đã có quyết định nhưng chưa triển khai Ngừng hoạt động A 1 2 3 4 5 TỔNG SỐ (Khu/Cụm) 577 348 137 91 1 1. Đồng bằng Sông Hồng 163 98 36 29 - 2. Đông Bắc 30 15 10 5 - 3. Bắc Trung Bộ 55 37 15 3 - 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 124 75 21 28 - 5. Tây Nguyên 16 9 4 3 - 6. Đông Nam Bộ 118 76 23 19 - 7. Đồng bằng Sông Cửu Long 71 38 28 4 1 Cơ cấu theo vùng (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 1. Đồng bằng Sông Hồng 28,2 28,2 26,3 31,9 - 2. Đông Bắc 5,2 4,3 7,3 5,5 3. Bắc Trung Bộ 9,5 10,6 10,9 3,3 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 21,5 21,6 15,3 30,8 5. Tây Nguyên 2,8 2,6 2,9 3,3 6. Đông Nam Bộ 20,5 21,8 16,8 20,9 7. Đồng bằng Sông Cửu Long 12,3 10,9 20,4 4,4 100,0 Th«ng tin Khoa häc Thèng kª 54 Bảng số 07 LÀNG NGHỀ KHU VỰC THÀNH THỊ VÀ CƠ CẤU PHÂN THEO TÌNH TRẠNG PHÁP LÝ - 1/7/2007 Số làng có nghề truyền thống (làng) Số làng nghề (làng) Tổng số Trong đó: làng nghề truyền thống TỔNG SỐ 48 116 99 1. Đã được công nhận 25 82 73 2. Đang làm hồ sơ 13 24 19 3. Đủ tiêu chuẩn nhưng không làm hồ sơ 10 10 7 Cơ cấu theo tình trạng pháp lý (%) 100,0 100,0 100,0 1. Đã được công nhận 52,1 70,7 73,7 2. Đang làm hồ sơ 27,1 20,7 19,2 3. Đủ tiêu chuẩn nhưng không làm hồ sơ 20,8 8,6 7,1 Bảng số 08 LÀNG NGHỀ KHU VỰC THÀNH THỊ PHÂN THEO VÙNG ĐỊA LÝ - 1/7/2007 Đơn vị tính: làng Số làng có nghề truyền thống Số làng nghề (làng) Tổng số Trong đó: làng nghề truyền thống A 1 2 3 TỔNG SỐ 48 116 99 1. Đồng bằng Sông Hồng 15 44 34 2. Đông Bắc 1 1 - 3. Bắc Trung Bộ 5 5 5 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 19 46 43 5. Đông Nam Bộ 3 8 7 6. Đồng bằng Sông Cửu Long 5 12 10 Cơ cấu theo vùng (%) 100,0 100,0 100,0 1. Đồng bằng Sông Hồng 31,3 37,9 34,3 2. Đông Bắc 2,1 0,9 - 3. Bắc Trung Bộ 10,4 4,3 5,1 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 39,6 39,7 43,4 5. Đông Nam Bộ 6,3 6,9 7,1 6. Đồng bằng Sông Cửu Long 10,4 10,3 10,1 chuyªn san sè 2 tæng ®iÒu tra c¬ së kinh tÕ, hµnh chÝnh, sù nghiÖp n¨m 2007 55 Bảng số 09 SỐ CƠ SỞ SXKD THUỘC DOANH NGHIỆP, CƠ QUAN, ĐOÀN THỂ, HIỆP HỘI PHÂN THEO NGÀNH SXKD VÀ LOẠI HÌNH TỔ CHỨC - 1/7/2007 Đơn vị tính: cơ sở Tổng số Ngành sản xuất kinh doanh Công nghiệp Xây dựng Vận tải và kho bãi Thương nghiệp, khách sạn, nhà hàng, du lịch (*) Ngành khác TỔNG SỐ 183920 39362 19410 10650 76060 38438 I. Số cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp 182888 38749 19403 10625 75858 38253 1. Doanh nghiệp nhà nước 31776 3834 1633 3801 7067 15441 2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước 144037 31488 17614 6692 68284 19959 3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 7075 3427 156 132 507 2853 II. Số cơ sở SXKD thuộc cơ quan, đoàn thể, hiệp hội 1032 613 7 25 202 185 Cơ cấu cơ sở theo loại hình tổ chức (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 I. Số cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp 99,4 98,4 100,0 99,8 99,7 99,5 1. Doanh nghiệp nhà nước 17,3 9,7 8,4 35,7 9,3 40,2 2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước 78,3 80,0 90,7 62,8 89,8 51,9 3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 3,8 8,7 0,8 1,2 0,7 7,4 II. Số cơ sở SXKD thuộc cơ quan, đoàn thể, hiệp hội 0,6 1,6 0,0 0,2 0,3 0,5 (*) Xem ghi chú Bảng số 01 Th«ng tin Khoa häc Thèng kª 56 Bảng số 10 LAO ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ SXKD THUỘC DOANH NGHIỆP, CƠ QUAN, ĐOÀN THỂ, HIỆP HỘI PHÂN THEO NGÀNH SXKD VÀ LOẠI HÌNH TỔ CHỨC - 1/7/2007 Đơn vị tính: người Tổng số Ngành sản xuất kinh doanh Công nghiệp Xây dựng Vận tải và kho bãi Thương nghiệp, khách sạn, nhà hàng, du lịch (*) Ngành khác TỔNG SỐ 6966449 4025005 800620 304534 965792 870498 I. Lao động của các cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp 6953663 4 021311 800159 304280 960724 867189 1. Doanh nghiệp nhà nước 1681120 740068 213929 108220 161913 456990 2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước 3703684 1838713 578287 181703 764430 340551 3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 1568859 1442530 7943 14357 34381 69648 II. Lao động của các cơ sở SXKD thuộc cơ quan, đoàn thể, hiệp hội 12786 3694 461 254 5068 3309 Cơ cấu theo loại hình tổ chức (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 I. Lao động của các cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp 99,8 99,9 99,9 99,9 99,5 99,6 1. Doanh nghiệp nhà nước 24,1 18,4 26,7 35,5 16,8 52,5 2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước 53,2 45,7 72,2 59,7 79,2 39,1 3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 22,5 35,8 1,0 4,7 3,6 8,0 II. Lao động của các cơ sở SXKD thuộc cơ quan, đoàn thể, hiệp hội 0,2 0,1 0,1 0,1 0,5 0,4 (*) Xem ghi chú Bảng số 01 chuyªn san sè 2 tæng ®iÒu tra c¬ së kinh tÕ, hµnh chÝnh, sù nghiÖp n¨m 2007 57 Bảng số 11 SỐ CƠ SỞ SXKD THUỘC DOANH NGHIỆP, CƠ QUAN, ĐOÀN THỂ, HIỆP HỘI PHÂN THEO LOẠI HÌNH CƠ SỞ VÀ LOẠI HÌNH TỔ CHỨC - 1/7/2007 Đơn vị tính: cơ sở Tổng số Loại hình cơ sở Doanh nghiệp đơn Trụ sở chính Chi nhánh Văn phòng đại diện Đơn vị phụ trợ/địa điểm SXKD TỔNG SỐ 183920 113883 18141 32686 4129 15081 I. Số cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp 182888 113883 18141 31769 4129 14966 1. Doanh nghiệp nhà nước 31776 2146 2464 18408 679 8079 2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước 144037 107985 14940 12979 1403 6730 3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 7075 3752 737 382 2047 157 II. Số cơ sở SXKD thuộc cơ quan, đoàn thể, hiệp hội 1032 917 115 Cơ cấu theo loại hình tổ chức (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 I. Số cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp 99,4 100,0 100,0 97,2 100,0 99,2 1. Doanh nghiệp nhà nước 17,3 1,9 13,6 56,3 16,4 53,6 2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước 78,3 94,8 82,4 39,7 34,0 44,6 3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 3,8 3,3 4,1 1,2 49,6 1,0 II. Số cơ sở SXKD thuộc cơ quan, đoàn thể, hiệp hội 0,6 2,8 0,8 Th«ng tin Khoa häc Thèng kª 58 Bảng số 12 LAO ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ SXKD THUỘC DOANH NGHIỆP, CƠ QUAN, ĐOÀN THỂ, HIỆP HỘI PHÂN THEO LOẠI HÌNH CƠ SỞ VÀ LOẠI HÌNH TỔ CHỨC - 1/7/2007 Đơn vị tính: người Tổng số Loại hình cơ sở Doanh nghiệp đơn Trụ sở chính Chi nhánh Văn phòng đại diện Đơn vị phụ trợ/địa điểm kinh doanh TỔNG SỐ 6966449 4153569 1544968 862573 37030 368309 I. Lao động của các cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp 6953663 4153569 1544968 851283 37030 366813 1. Doanh nghiệp nhà nước 1681120 407462 573867 474019 7768 218004 2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước 3703684 2458485 760186 338323 14232 132458 3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 1568859 1287622 210915 38941 15030 16351 II. Lao động của các cơ sở SXKD thuộc cơ quan, đoàn thể, hiệp hội 12786 11290 1496 Cơ cấu theo loại hình tổ chức (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 I. Lao động của các cơ sở SXKD thuộc doanh nghiệp 99,8 100,0 100,0 98,7 100,0 99,6 1. Doanh nghiệp nhà nước 24,1 9,8 37,1 55,0 21,0 59,2 2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước 53,2 59,2 49,2 39,2 38,4 36,0 3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 22,5 31,0 13,7 4,5 40,6 4,4 II. Lao động của các cơ sở SXKD thuộc cơ quan, đoàn thể, hiệp hội 0,2 1,3 0,4 chuyªn san sè 2 tæng ®iÒu tra c¬ së kinh tÕ, hµnh chÝnh, sù nghiÖp n¨m 2007 59 Bảng số 13 SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU CƠ SỞ SXKD CÁ THỂ PHÂN THEO NGÀNH SXKD - 1/7/2007 Đơn vị tính: cơ sở Tổng số Trong tổng số Đã có giấy chứng nhận ĐKKD Đã nộp thuế môn bài Đã nộp thuế GTGT A 1 2 3 4 TỔNG SỐ 3751158 1029489 1357973 988707 1. Công nghiệp 847899 116581 173486 111404 2, Xây dựng 38896 1042 1306 1137 3. Vận tải, kho bãi 246675 62455 75613 52963 4. Thương mại dịch vụ (*) 2225593 727023 963693 719527 5. Ngành khác 392095 122388 143875 103676 Cơ cấu theo ngành (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 1. Công nghiệp 22,6 11,3 12,8 11,3 2. Xây dựng 1,0 0,1 0,1 0,1 3. Vận tải, kho bãi 6,6 6,1 5,6 5,4 4. Thương mại dịch vụ (*) 59,3 70,6 71,0 72,8 5. Ngành khác 10,5 11,9 10,6 10,5 (*) Xem ghi chú Bảng số 01 Th«ng tin Khoa häc Thèng kª 60 Bảng số 14 LAO ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ SXKD CÁ THỂ PHÂN THEO NGÀNH SXKD - 1/7/2007 Đơn vị tính: người Tổng số Trong đó Lao động không phải trả công, trả lương Tỷ lệ lao động không phải trả công, trả lương (%) A 1 2 3 TỔNG SỐ 6546510 5222505 79,8 1. Công nghiệp 1939041 1389128 71,6 2. Xây dựng 219457 56719 25,8 3. Vận tải, kho bãi 345201 286854 83,1 4. Thương mại dịch vụ (*) 3461888 3012629 87,0 5. Ngành khác 580923 477175 82,1 Cơ cấu theo ngành (%) 100,0 100,0 - 1. Công nghiệp 29,6 26,6 - 2. Xây dựng 3,4 1,1 - 3. Vận tải, kho bãi 5,3 5,5 - 4. Thương mại dịch vụ (*) 52,9 57,7 - 5. Ngành khác 8,9 9,1 - (*) Xem ghi chú ở Bảng số 01

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai12_cs_kthcsn2007_2722_2214877.pdf
Tài liệu liên quan