Tài liệu Kết cấu tải trọng: PHẦN II:
KẾT CẤU
I.QUI PHẠM TẢI TRỌNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÍNH TOÁN:
Tải trọng sử dụng trong tính toán lấy từ cuốn tải trọng “ Tải trọng và tác động “ . Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2737 – 1995. Do viện khoa học kỹ thuật xây dựng- Bộ xây dựng biên soạn. Vụ khoa học công nghệ- Bộ xây dựng đề nghị, Bộ xây dựng ban hành 01/12/1995
II.BẢNG VỀ CƯỜNG ĐỘ VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO CÔNG TRÌNH
Loại kết cấu
Mác bêtông
Rn
( KG/cm2 )
Rk
(KG/m2 )
Loại thép
Ra
(KG/cm2 )
Sàn các tầng
300
130
10
AI
2300
Cầu thang
300
130
10
AII
AI
2800
2300
Khung dầm
300
130
10
AII
AI
2800
2300
Hồ nước
300
130
10
AII
AI
2800
2300
Móng
300
130
10
AII
AI
2800
2300
-Cốt thép: ,Ra=2300KG/cm2
,Ra=2800KG/cm2
- Cốt đai : Ra=2300 KG/cm2
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN KẾT CẤU HỒ NƯỚC MÁI
I/ SƠ ĐỒ MẶT BẰNG HỒ NƯỚC MÁI
II/ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
*Lượng nước sinh hoạt
Tổng số hộ gia đình : 8 hộ x 10 tầng = 80 hộ
Tổng số người : 80hộ x 4 người=320 người
Trung bình :200lít/ng/ngày đêm=>Qsh= 200 x...
27 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2732 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kết cấu tải trọng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN II:
KẾT CẤU
I.QUI PHẠM TẢI TRỌNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÍNH TOÁN:
Tải trọng sử dụng trong tính toán lấy từ cuốn tải trọng “ Tải trọng và tác động “ . Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2737 – 1995. Do viện khoa học kỹ thuật xây dựng- Bộ xây dựng biên soạn. Vụ khoa học công nghệ- Bộ xây dựng đề nghị, Bộ xây dựng ban hành 01/12/1995
II.BẢNG VỀ CƯỜNG ĐỘ VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO CÔNG TRÌNH
Loại kết cấu
Mác bêtông
Rn
( KG/cm2 )
Rk
(KG/m2 )
Loại thép
Ra
(KG/cm2 )
Sàn các tầng
300
130
10
AI
2300
Cầu thang
300
130
10
AII
AI
2800
2300
Khung dầm
300
130
10
AII
AI
2800
2300
Hồ nước
300
130
10
AII
AI
2800
2300
Móng
300
130
10
AII
AI
2800
2300
-Cốt thép: ,Ra=2300KG/cm2
,Ra=2800KG/cm2
- Cốt đai : Ra=2300 KG/cm2
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN KẾT CẤU HỒ NƯỚC MÁI
I/ SƠ ĐỒ MẶT BẰNG HỒ NƯỚC MÁI
II/ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
*Lượng nước sinh hoạt
Tổng số hộ gia đình : 8 hộ x 10 tầng = 80 hộ
Tổng số người : 80hộ x 4 người=320 người
Trung bình :200lít/ng/ngày đêm=>Qsh= 200 x người = 200 x 320
= 64000 lít/ng/ ngày đêm = 64m3
*Lượng nước PCCC
Qcc = n*qcc = 3*20 = 60 lít/s
(Từ số dân cư ta có hệ số n và qcc )
Đám cháy phải được dập tắt trong 10 phút =>Qcc=10.8x60x60=38880 lít/s=38.88m3
Công trình đối xứng
=>Vhồ =(Qsh+Qcc)x2=(64+38.88)x2=205.76m3/2 hồ =102.88m3(cho toàn bộ công trình)
Chọn dung tích hồ:
Chọn chiều cao hồ h = 2m
Chiều cao cột đỡ sửa chữa : h =0.8m
Thể tích hồ V = 8 x 6 x 2=96 m3
*Chọn kích thước:
Bản nắp : hbn=10cm
Dầm nắp : DN3 : 200x400
DN2 : 200x400
DN1 : 300x500
Bản thành : hbt =10cm = hvn
Bản đáy : hbđ = 15cm
Dầm đáy : DĐ3 : 300x500
DĐ2 : 300x500
DĐ1 : 300x700
III/ TÍNH TOÁN BẢN NẮP
Chọn chiều dày bản nắp 10 cm để thiết kế.
1/Cấu tạo bản nắp :
2/Tải trọng : a) Tĩnh tải :
Bảng 1 : Bảng kết quả tính tĩnh tải các ô sàn nắp.
Stt
Thành phần cấu tạo
hi (m)
gi (KG/m3 )
n
gi (KG/m2 )
1
Vữa lót
0.02
1800
1.2
43.2
2
Bản bê tông cốt thép dày
0.1
2500
1.1
275
3
Vữa trát dày
0.015
1800
1.2
32.4
Tổng cộng
gtt
350.6
b) Hoạt tải : Theo TCVN 2737-1995 thì hoạt tải sửa chữa là Ptc =75daN/m2, hệ số an toàn là np = 1.3 => Ptt = n*Ptc = 1.3*75 = 97.5 KG/m2
c) Tải trọng toàn phần : qtt = gtt +ptt = 350.6+97.5= 448.1 KG/m2
3/Sơ đồ tính toán Xét => bản kê 4 cạnh ngàm theo chu vi
4/Tính nội lực:Môment dương lớn nhất ở giữa bản: M1 = m91 *p, M2 = m92 * pMôment âm lớn nhất ở gối : MI = k91 *p ,MII = k92 *pTrong đó : p = q x l1 x l2 = 448.1 x 4 x 6 = 10754.4 KG Các hệ số tra bảng PL12 sách kết cấu BTCT tập 2 của thầy Võ Bá TầmBảng tính nội lực của bản nắp.
Sơ đồ
l2/l1
P (KG)
Hệ số
M (KG.m)
1.5
10754.4
m91 = 0.0208
m92 = 0.0093
k91 = 0.0464
k92 = 0.0206
M1 = 223.692
M2 = 100.016
MI = 499.004
MII = 221.541
5/Tính cốt thép: Dùng BT M300 , Rn =130KG/cm2Dùng thép AI, Ra = 2300 KG/cm2Chọn a=1.5cm => ho = 10-1.5=8.5cm , Cắt bản bề rộng b = 1m
Bảng tính cột thép cho bản nắp
Tiết diện
M(KG.m/m)
h0
A
a
Fa (cm2)
Fa chọn(cm2)
m(%)
Nhịp L1
223.692
8.5
0.0238
0.0241
1.158
f6a200 (1.4)
0.136
Nhịp L2
100.016
8.5
0.0106
0.0107
0.514
f6a200 (1.4)
0.061
Gối L1
499.004
8.5
0.0531
0.0546
2.624
f8a180 (2.79)
0.309
Gối L2
221.541
8.5
0.0236
0.0239
1.147
f6a200 (1.4)
0.135
Bố trí cốt thép xem bản vẽ
IV/ TÍNH TOÁN HỆ DẦM NẮP
1/Sơ đồ bố trí hệ dầm nắp:
2/Xác định tải trong và nội lực
2.1.Dầm nắp 3 (DN3)
Chọn kích thước dầm nắp (200x400)
a/ Sơ đồ tính tải trọng:
b) Tải trọng
- Do TLBT dầm : - Do sàn truyền vào có dạng hình thang:
c/Xác định nội lực :Dùng Sap 2000 để tính nội lực,.Từ kết quả nội lực này ta đi tính và bố trí cốt thép trong các dầm.
Sơ đồ chất tải lên dầm nắp 3:
KẾT QUẢ NỘI LỰC
Mmax = 7613 KG.m
Qmax = 4080 KG
2.2 Dầm nắp (DN-2)
Chọn kích thước dầm nắp (20x40)cm
a/ Sơ đồ tính tải trọng :
b)Tải trọng - Do TLBT dầm : - Do sàn truyền vào có dạng hình thang
C ) Tính nội lực: Dùng Sap 2000 để tính nội lực,.Từ kết quả nội lực này ta đi tính và bố trí cốt thép trong các dầm.
KẾT QUẢ NỘI LỰC
Mmax = 4178 KG.m
Qmax = 2287 KG
2.3 Dầm nắp (DN-1)
Chọn kích thước dầm nắp (300x500)
a/ Sơ đồ tính tải trọng :
b)Tải trọng :- Do TLBT dầm : - Do sàn truyền vào có dạng hình tam giác:
- Do phản lực của dầm nắp 3 (DN3) truyền xuống: RDN3 = 4080 KG
c ) Tính nội lực Dùng Sap 2000 để tính nội lực,.Từ kết quả nội lực này ta đi tính và bố trí cốt thép trong các dầm.
KẾT QUẢ NỘI LỰC
Mmax = 14385 KG.m
Qmax = 5152 KG
Qmin = 2040 KG
3/ Tính cốt thép cho các dầm nắp:
Dùng BT mac 300 , Rn =130KG/cm2
Dùng thép AII, Ra = 2800KG/cm2
Chọn a=3.5 => ho = h-a (cm )
Ở tiết diện nhịp ta dùng moment đã tính ở trên để tính thép
Nhận xét: do liên kết giữa các dầm nắp với nhau ở vị trí 2 đầu không thực sự là liên kết khớp, nên ta phải tiến hành điều chỉnh lại monment trong dầm như sau:
Dầm nắp 1 (DN1):
- Mgối =0.4*M=-0.4*14385= -5754 KGm
- Mnhịp=0.7*M=0.7*14385 = 10070 KGm
Dầm nắp 2 (DN2):
- Mgối =0.4*M=-0.4*4178= -1671 KGm
- Mnhịp=0.7*M=0.7*4178 = 2925 KGm
Dầm nắp 3 (DN3):
- Mgối =0.4*M=-0.4*7613= -3045 KGm
- Mnhịp=0.7*M=0.7*7613 = 5329 KGm
Bảng kết quả tính cốt thép cho các dầm
Dầm
Tiết diện
Moment(KG.m)
h0(cm)
A
a
Fa tính(cm2)
m%
Fachọn(cm2)
DN1
Nhịp
10070
45
0.1275
0.1369
8.579
0.64
3f20(9.42)
Gối
5754
45
0.0729
0.0757
4.746
0.35
2f18(5.09)
DN2
Nhip
2925
36.5
0.0844
0.0883
2.994
0.41
2f14(3.08)
Gối
1671
36.5
0.0482
0.0495
1.676
0.23
2f12(2.26)
DN3
Nhịp
5329
36.5
0.1538
0.1679
5.692
0.78
2f20(6.28)
Gối
3045
36.5
0.0879
0.0922
3.123
0.43
2f14(3.08)
* Tính cốt đai
-Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt:
DN1:
DN2:
DN3:
Vậy điều kiện hạn chế thoả
-Kiểm tra điều kiện tính toán:
DN1:
DN2:
DN3:
Þ Vậy không cần tính cốt đai mà chỉ bố trí cấu tạo
Chọn đai f6 fđ = 0.283 cm2 ;cốt đai 2 nhánh n=2
Với bước đai dầy :u = uct
Ta có : hDN1 = 50cm Þ uct £ 50/3= 16 cm
hDN2=hDN3 = 30cm £45 cm Þ uct £ 30/2= 15 cm
Vậy : - với dầm DN2 và DN3 với dầm DN1
từ gối :6a150 từ gối :6a160
ở nhịp: 6a200 ở nhịp: 6a300
V.TÍNH BẢN THÀNH
-Chọn bản thành dày 10cm để thiết kế.
1/ Sơ đồ tính:
- Có 2 loại ô bản thành có kích thước:
có
có
Þ bản dầm (làm việc một phương) ,cắt dải bản bề rộng b=1m để tính:
Các trường hợp tác dụng của tải trọng lên thành hồ :
Hồ đầy nước , không có gió .
Hồ đầy nước có gió đẩy .
Hồ đầy nước, có gió hút .
Hồ không có nước , có gió đẩy (hút) .
Tải trọng gió nhỏ hơn nhiều so với áp lực của nước lên thành hồ , ta thấy trường hợp nguy hiểm nhất cho thành hồ là : Hồ đầy nước + gió hút .
-Sơ đồ tính:Xem bản thành là liên kết ngàmvới dầm đáy và hai bản thành thẳng góc với nó,nhưng ở trên thì chọn là khớp (tựa đơn khi đổ toàn khối), chịu tải phân bố tam giác ,để thiên về an toàn
=>Sơ đồ tính:
2/ Tải tác dụng:
Bỏ qua trọng lượng của bản thân của bản thành để xem bản thành là cấu kiện chịu uốn.
(hồ nước đặt ở độ cao 36.0m tính từ mặt đất)
Tải tác dụng nguy hiểm nhất là :NƯỚC ĐẨY + GIÓ HÚT
+ Do áp lực nước
+ Do tải trọng gió :Theo TCQP- TCVN – 2737 – 1995 thì công trình < 40m không cần tính gió động, chỉ tính gió tĩnh.
+ Công trình thuộc vùng IIA(ít gió bảo) => Wo = 95 KG/m2
+ K phụ thuộc vào địa hình và độ cao Z
Với Z=36m tra bảng phụ lục 9 (sách bê tông tập 3)=>k=1.4
+ B=1 bề rộng đón gió ( cắt 1m để tính )
+ n=1.3 hệ số vượt tải
+ c= -0.6 hệ số khí động ( gió hút)
=> Wg = 95*1.3*1*1.4*0.6 = 103.74 KG/m2
3) Tính nội lực:
=> bản dầm cắt bản theo phương cạnh ngắn b=1m để tính, tra bảng được nội lực như sau (tính gần đúng):
+ Do gió : == - 51.87KG.m
== 29.177 KG.m
+ Do nước dạng tải tam giác :
Tổng nội lực tính toán :
4) Tính cốt thép
Do momen ở gối lớn nên ta dùng momen ở gối để tính cốt thép cho thành bể, dự kiến đặt hai lớp cốt thép chịu lực cả Mnh ( thiên về an toàn ) để dễ thi công và chọn Mg theo chiều ngược lại khi không có nước
Chọn a=1.5 => ho = 8.5 cm
Dùng BT Mac 300 , Rn =130 KG/cm2Dùng thép AI, Ra = 2300 KG/cm2
Bảng kết quả tính cốt thép
Tiết diện
M(KG.m/m)
h0
A
a
Fa (cm2)
Fa chọn(cm2)
m(%)
Nhịp
291.08
8.5
0.031
0.0315
1.513
f8a200 (2.5)
0.178
Gối
638.54
8.5
0.068
0.0705
3.385
f8a140 (3.59)
0.398
Bố trí thép xem bản vẽ.
Chú ý : thép bản thành bố trí đối xứng để tránh thi công sai
VI. TÍNH BẢN ĐÁY :
-Chọn bản đáy dày15cm để tính toán:
1) Cấu tạo các lớp bản đáy:
2/Tải trọng tác dụng:
a/ Tĩnh tải:
Thứ tự
Thành phần
hi (m)
gi (KG/m3 )
n
gi (KG/m2 )
1
Lớp gạch
0.01
2000
1.2
24.0
2
Lớp vữa lót
0.02
1800
1.2
43.2
3
Lớp bitum
0.01
1500
1.3
19.5
4
Đan BTCT
0.15
2500
1.1
412.5
5
Lớp vữa trát
0.015
1800
1.2
32.4
Tổng
0.205
536.1
b/ Hoạt tải:
-Hoạt tải do nước:
Pn=n*g*h=1.1*1000*2=2200 KG/m2
=>Tổng tải toàn phần: qtt=(gs+ps+pn)*1m = 536.1+2200= 2736.1 KG/m
3/ Sơ đồ tính:
Xét => bản kê 4 cạnh ngàm theo chu vi
4/Tính nội lực:
M1 = mi1 *p, M2 = mi2 * pMI = -Ki1 *p ,MII = Ki2 *pTrong đó : p=q * l1 * l2 = 2736.1 * 4 * 6= 65666.4 KGCác hệ số tra bảng PL12 sách kết cấu BTCT tập 3
Bảng tính nội lực của bản đáy.
Sơ đồ
L2/l1
P (KG)
Hệ số
M (KG.m)
1.5
65666.4
m91 = 0.0208
m92 = 0.0093
k91 = 0.0464
k92 = 0.0206
M1 = 1365.86
M2 = 610.70
MI = 3046.92
MII = 1339.6
5/Tính cốt thép:Dùng BT Mác 300 , Rn =130 KG/cm2Dùng thép AI, Ra = 2300 KG/cm2Chọn a=1.5 => ho = 15-1.5=13.5cmCắt bản b = 1m
Bảng tính cột thép cho bản đáy
Tiết diện
M(KG.m/m)
h0
A
a
Fa (cm2)
Fa chọn(cm2)
m(%)
Nhịp L1
1365.86
13.5
0.0576
0.0594
4.534
f8a100 (5.03)
0.336
Nhịp L2
610.7
13.5
0.0258
0.0261
1.993
f8a200 (2.51)
0.148
Gối L1
3046.92
13.5
0.1286
0.1381
10.541
f10a70(11.21)
0.781
Gối L2
1339.6
13.5
0.0565
0.0582
4.444
f8a100 (5.03)
0.329
-Thép phân bố chọn 6a250
VII. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA BẢN ĐÁY
1/ Kiểm tra độ võng của bản đáy :
Độ võng của ô bản được xác định theo công thức :
Đối với sàn 4 cạnh: l1=4m, l2=6m, qtt =2736.1 KG/m2 =2736.1*10-4KG/cm2
hệ số phụ lục 17 (sách bê tông cố thép 3) phụ thuộc vào
Eb = 2.9*105 KG/cm2 ; h = 15cm ; m = 0.2
=>
Độ võng:
Độ võng cho phép:
>w = 0.18 cm
Vậy thoả mãn điều kiện võng
2/ Kiểm tra nứt ở bản đáy :
Theo TCVN 5574 – 1991 :
-Cấp chống nứt cấp 3 : agh = 0.25 mm.
-Khi tính với tải trọng dài hạn giảm đi 0.05 mm nên agh = 0.20 mm
-Kiểm tra nứt theo điều kiện : an £ agh
Với : an = K ´ C ´ h ´ ( 70 – 20´P )
K : hệ số phụ thuộc loại cấu kiện ; cấu kiện uốn K = 1.
C : hệ số kể đến tác dụng của tải trọng
h : phụ thuộc tính chất bề mặt của cốt thép, thép thanh tròn trơn h=1.3 ; thép
có gân h = 1
Ea = 2.1 ´ 106 (KG/cm2) .
sa = ;
Mtc =*Mtt =0.833*Mtt ; g =1-0.5 ´ (1- )
Z1 = g ´ ho :là khoảng cách từ trọng tâm cốt thép Fa đến điểm đặt hợp lực
vùng nén tại tiết diện có khe nứt
P = 100 m
d : đường kính cốt thép chịu lực .
Vậy : an =
BẢNG KIỂM TRA NỨT ĐÁY HỒ
Vị trí
Mtc
ho
Fa
A
Z1
a
an
KG.m
(cm)
(cm2)
(cm)
KG/cm2
(mm)
Tiết
diện
Gối
2538
13.5
11.21
0.107
0.943
12.73
1779
0.83
0.094
Nhịp
1138
13.5
5.03
0.048
0.975
13.16
1719
0.37
0.052
Ta thấy an < agh nên đáy hồ thỏa mãn điều kiện về khe nứt .
VIII .TÍNH TOÁN DẦM ĐÁY
Tải trọng bản thành:
Bảng kết quả tính tải bản thành
Stt
Thành phần cấu tạo
hi (m)
gi (daN/m3 )
n
gi (daN/m2 )
1
Lớp gạch men
0.01
2000
1.2
24
2
Vữa lót
0.02
1800
1.2
43.2
3
Bản bê tông cốt thép dày
0.1
2500
1.1
275
4
Vữa trát dày
0.015
1800
1.2
32.4
Tổng cộng
Gtt
374.6
Do các dầm được đổ toàn khối với cột ,độ cứng tại nút cột - dầm khá lớn nên ta xem như lien kết hai đầu dầm là liên kết ngàm ,phản ánh đúng nhất điều kiện làm việc của hệ đầm đáy.
Dầm đáy ( DD-3)
Chọn kích thước dầm (300x500)
a/ Sơ đồ tính tải trọng
b) Tải trọng
- Do TLBT dầm : - Do sàn truyền vào có dạng hình thang:
p = qbđ * L = 2736.1 *4 = 10944.4 KG/m
c) Tính nội lực: Dùng Sap 2000 để tính nội lực,.Từ kết quả nội lực này ta đi tính và bố trí cốt thép trong các dầm.
KẾT QUẢ NỘI LỰC
Mg = 27619 KG.m Mnh = 15634 KG.m
Qmax = 22756 KG
Dầm đáy ( DĐ2)
Chọn kích thước dầm (300x500)
a/ Sơ đồ tính tải trọng
b) Tãi trọng
- Do TLBT dầm :
-Do bản thành:
gbt=374.6 *2m=749.2 KG/m- Do sàn truyền vào có dạng hình thang :
p1=qbd x 4/2=5472.2 KG/m
c/Xác định nội lực : Dùng Sap 2000 để tính nội lực,.Từ kết quả nội lực này ta đi tính và bố trí cốt thép trong các dầm.
KẾT QUẢ NỘI LỰC
Mg = 16490 KG.m Mnh = 9157 KG.m
Qmax = 14058 KG
Dầm đáy (DD-1)
Chọn kích thước dầm :(300x700)
a/ Sơ đồ tính tải trọng :
b)Tải trọng :- Do TLBT dầm : -Do trọng lượng các lớp bản thành truyền xuống
gbt*2m=374.6*2=749.2 KG/m
- Do sàn truyền vào có dạng hình tam giác : p1=qbd x =2736.1 * 2 = 5472.2(KG/m)
-Do phản lực của dầm nắp(DN3) truyền xuống : RDĐ3=22756 KG
c/Xác định nội lực : Dùng Sap 2000 để tính nội lực,.Từ kết quả nội lực này ta đi tính và bố trí cốt thép trong các dầm.
KẾT QUẢ NỘI LỰC
Mg = 40681 KG.m Mnh = 30350 KG.m Qmax = 24137 KG
4/ Tính cốt thép cho các dầm:
Dùng BT Mac 300 , Rn =130 KG/cm2Dùng thép AII, Ra = 2800 KG/cm2
Chọn a => h0 = hd - a
Bảng kết quả tính cốt thép cho các dầm
Dầm
Tiết diện
Moment(KG.m)
h0(cm)
A
a
Fa tính(cm2)
m%
Fachọn(cm2)
DĐ1
Gối
40681
65
0.24689
0.28851
26.120
1.3395
4f30(28.276)
Nhịp
30350
65
0.18419
0.20526
18.583
0.953
4f25(19.63)
DĐ2
Gối
16490
45
0.2088
0.23685
14.845
1.0997
3f25(14.83)
Nhịp
9157
45
0.11595
0.12358
7.746
0.5738
4f16(8.04)
DĐ3
Gối
27619
45
0.34972
0.45176
28.316
2.0975
4f30(28.276)
Nhịp
15634
45
0.19796
0.22278
13.963
1.0343
3f25(14.83)
Tính cốt đai
-Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt:
DN1:
DN2:
DN3:
Vậy điều kiện hạn chế thoả
-Kiểm tra điều kiện tính toán:
DN1:
DN2:
DN3:
Þ Vậy cần tính cốt đai .
-Chọn đai 6 ,fđ = 0.283cm2 ,cốt đai 2 nhánh n=2 ; Rađ = 1800 KG/cm2
* Dầm đáy 1 (DĐ1)
-Lực cốt đai phải chịu:
-Khoảng cách tính cốt đai:
-Khoảng cách tối đa giữa 2 cốt đai
-Khoảng cách cấu tạo cốt đai
thì Uct=
=> Chọn U = min(Utt,Umax ,Uct)=17cm
-Tính lại khả năng chịu lực
-Khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai:
Vậy cốt đai đã chọn thỏa điều kiện chịu cắt
¼ nhịp từ gối: f6a170
¾ nhịp giữa: f6a300
* Dầm đáy 2 (DĐ2)
-Lực cốt đai phải chịu:
-Khoảng cách tính cốt đai:
-Khoảng cách tối đa giữa 2 cốt đai
-Khoảng cách cấu tạo cốt đai
thì Uct=
=> Chọn U = min(Utt,Umax ,Uct)=15cm
-Tính lại khả năng chịu lực
-Khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai:
Vậy cốt đai đã chọn thỏa điều kiện chịu cắt
¼ nhịp từ gối: f6a150
¾ nhịp giữa: f6a300
* Dầm đáy 3 (DĐ3) chọn đai f8 ; fđ = 0.503cm2 ; đai hai nhánh ; Rađ = 1800KG/cm2
-Lực cốt đai phải chịu:
-Khoảng cách tính cốt đai:
-Khoảng cách tối đa giữa 2 cốt đai
-Khoảng cách cấu tạo cốt đai
thì Uct=
=> Chọn U = min(Utt,Umax ,Uct)=15cm
-Tính lại khả năng chịu lực
-Khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai:
Vậy cốt đai đã chọn thỏa điều kiện chịu cắt
¼ nhịp từ gối: f6a150
¾ nhịp giữa: f6a300
Tính cốt treo:
Tại các vị trí dầm phụ gát lên dầm chính thì sinh ra lực cắt ,và thường bị phá hoại ở mép dầm theo góc nghiêng 450 .Để chống lại lực cắt này cần bố trí cốt treo trong khoảng sau:
Xét trường hợp bất lợi nhất :
N= tĩnh tải + hoạt tải
=>x
Từ kết quả tính ở trên :
Dùng đai f8 ,n=2 nhánh ,fs=0.503cm2 ,Ra=1800KG/cm2
Dầm
DN3
DĐ3
Tải N
4080
22756
Số đai tính x
2.25
12.57
Số đai chọn
4
14
-Bố trí cốt thép xin xem bản vẽ.
IX. TÍNH CỘT
Các phản lực ở các gối tựa được tóm tắt ở bản sau:
Dầm
DN1
DN2
DD1
DD2
Phản lực R(KG)
5152
2287
24137
14058
Lực nén ở cột:
N=5152+2287+24137+14058=45634KG
Fac==>Chọn cột 30x30cm, Bố trí :6
[N] =0.3*0.3*130 + 2800*18.85=52792KG> N = 45634 KG => vậy thỏa
Bố trí :6
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Honuoc-in.doc