Tài liệu Kết cấu hồ nước mái: CHƯƠNG IV : KẾT CẤU HỒ NƯỚC MÁI
I/ CẤU TẠO HỒ NƯỚC:
Dựa vào cấu tạo kiến trúc mà ta bố trí hệ dầm cho hồ nước mái như sau:
II/ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG:
1/ Xác định sơ bộ kích thước các bộ phận hồ nước mái:
Xét tỷ số bản đáy ld/ln = 4.5/3 <2 à bản đáy thuộc loại bản kê
Chọn chiều dày bản:
với: D=1.3 phụ thuộc vào tải trọng
m=40 đối với bản kê 4 cạnh
l = 4.5m
Chọn: hbđáy = 15 cm
hbthành = 10 cm
hbnắp = 8 cm
Chọn tiết diện dầm cho bản nắp và bản đáy như sau:
Kí hiệu
Nhịp dầm (m)
Kích thước tiết diện (cm)
DN1
9
25x50
DN2
6
25x50
DN3
6
25x30
DĐ1
9
30x70
DĐ2
6
30x70
DĐ3
9
30x90
DĐ3
6
30x90
2/ Tải trọng tác dụng:
Bản nắp:
-Tĩnh tải:
STT
Các lớp cấu tạo
g (kG/m3)
d (cm)
gbntc (kG/m2)
Hệ số độ tin cậy n
gbntt (kG/m2)
1
Vữa trát
1800
2
36
1.3
46.8
2
Bản nắp BTCT
2500
8
200
1.1
220
3
Vữa trát
1800
1.5
27
1.3
35.1
Tổng c...
14 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1849 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kết cấu hồ nước mái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV : KẾT CẤU HỒ NƯỚC MÁI
I/ CẤU TẠO HỒ NƯỚC:
Dựa vào cấu tạo kiến trúc mà ta bố trí hệ dầm cho hồ nước mái như sau:
II/ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG:
1/ Xác định sơ bộ kích thước các bộ phận hồ nước mái:
Xét tỷ số bản đáy ld/ln = 4.5/3 <2 à bản đáy thuộc loại bản kê
Chọn chiều dày bản:
với: D=1.3 phụ thuộc vào tải trọng
m=40 đối với bản kê 4 cạnh
l = 4.5m
Chọn: hbđáy = 15 cm
hbthành = 10 cm
hbnắp = 8 cm
Chọn tiết diện dầm cho bản nắp và bản đáy như sau:
Kí hiệu
Nhịp dầm (m)
Kích thước tiết diện (cm)
DN1
9
25x50
DN2
6
25x50
DN3
6
25x30
DĐ1
9
30x70
DĐ2
6
30x70
DĐ3
9
30x90
DĐ3
6
30x90
2/ Tải trọng tác dụng:
Bản nắp:
-Tĩnh tải:
STT
Các lớp cấu tạo
g (kG/m3)
d (cm)
gbntc (kG/m2)
Hệ số độ tin cậy n
gbntt (kG/m2)
1
Vữa trát
1800
2
36
1.3
46.8
2
Bản nắp BTCT
2500
8
200
1.1
220
3
Vữa trát
1800
1.5
27
1.3
35.1
Tổng cộng:
301.9
-Hoạt tải:
ptc = 75 (kG/m2); np = 1.3à ptt = 1.3x75 = 97.5 (kG/m2)
à Tải trọng toàn phần: qbn = gbnttt + ptt = 301.9 + 97.5 = 399.4 (kG/m2)
Bản đáy:
-Tĩnh tải:
STT
Các lớp cấu tạo
g
d
gbđtc
Hệ số độ tin cậy n
gbđtt
(kG/m3)
(cm)
(kG/m2)
(kG/m2)
1
Gạch Ceramic
2000
1
20
1.1
22
2
Lớp vữa lót
1800
2
36
1.3
46.8
3
BT chống thấm
2000
1
20
1.1
22
4
Bản đáy BTCT
2500
15
375
1.1
412.5
5
Lớp vữa trần
1800
1.5
27
1.3
35.1
Tổng cộng
547.4
-Tải trọng nước: qn = gxh = 1000x2.0 = 2000 (kG/m2)
-Tải trọng toàn phần bản đáy: qbđ = gbđtt+qn=547.4+2000 = 2547.4(kG/m2)
Bản thành:
Tĩnh tải:
STT
Các lớp cấu tạo
g
d
gbđtc
Hệ số độ tin cậy n
gbđtt
(kG/m3)
(cm)
(kG/m2)
(kG/m2)
1
Gạch Ceramic
2000
1
20
1.1
22
2
Lớp vữa lót
1800
2
36
1.3
46.8
3
BT chống thấm
2000
1
20
1.1
22
4
Bản đáy BTCT
2500
10
250
1.1
275
5
Lớp vữa trát
1800
1.5
27
1.3
35.1
Tổng cộng
401
-Tải trọng gió tại độ cao 32.5m:
Gió đẩy: Wđ = nkcWotc = 1.2x1.385x0.8x83 = 110.36 (kG/m).
Gió hút: Wh = nkc’Wotc = 1.2x1.385x0.6x83 = 82.76 (kG/m).
-Aùp lực nước tại chân bản thành:
pn = 1.1xgxh = 1.1x1000x2.0 = 2200 (kG/m2).
III/ TÍNH TOÁN CÁC BỘ PHẬN HỒ NƯỚC MÁI:
1/ Bản nắp:
Xét tỷ số bản nắp ld/ln = 6/4.5 =1.33<2 à bản nắp thuộc loại bản kê
Tính bản nắp như một bản đơn :
4 cạnh ngàm, (ô bản số 9)
Xác định nội lực theo các công thức sau:
qbn = 399.4 kG/m2
P = qbnlnld = 399.4x4.5x6 = 10783.8 (kG)
Momen nhịp cạnh ngắn:
M1 = m91P = 0.02092x10783.8 = 225.597 (kGm)
Momen nhịp cạnh dài:
M2 = m92P = 0.0117x10783.8 = 126.17 (kGm)
Momen gối cạnh ngắn:
MI = k91P = 0.0474x10783.8 = 511.15 (kGm)
Momen gối cạnh dài:
MII = k92P = 0.02685x6140.78 = 289.501 (kGm)
=>Cốt thép bản nắp được tính như cấu kiện chịu uốn :
Đặc trưng của vật liệu sử dụng tính toán
Bêtông M250
Cốt thép CI
ao
Rn
Rk
Eb
Ra
Ra'
Ea
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
130
10
2.65x106
2000
2000
21x105
0.58
Giả thiết:
a = 1.5cm khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bêtông chịu kéo;
chiều cao có ích của tiết diện;
b = 100cm bề rộng tính toán.
Sau khi tính toán cốt thép phải kiểm tra hàm lượng cốt thép
với
Theo TCVN qui định
Kết quả tính toán cốt thép trình bày trong bảng sau:
Tính toán cốt thép bản nắp
Giá trị mômen
b (m)
ho (m)
A
g
Fatt (cm2)
Thép chọn
m (%)
(kG.m)
f (mm)
a (mm)
Fachọn (cm2)
M1
225.597
1
0.065
0.0411
0.97902
1.773
6
160
1.8
2.76923
M2
126.17
1
0.065
0.023
0.98838
0.982
6
200
1.4
2.15385
MI
511.15
1
0.065
0.0931
0.95107
4.134
8
120
4.2
6.46154
MII
289.501
1
0.065
0.0527
0.97291
2.289
8
200
2.5
3.84615
Tại vị trí lỗ thăm có Fcắt = 0.85 cm2 theo mỗi phương
Chọn Fgcường 1.2Fcắt = 1.2x085 = 1.02 cm2
Chọn thép gia cường là 2f10 có Fgcường = 1.57cm2 cho mỗi phương
lneo = 30d = 30x10 = 300 mm
2/ Bản thành:
Bản thành là cấu kiện chịu nén uốn đồng thời, lực nén trong bản thành chỉ do trọng lượng bản thân bản thành gây nên, để đơn giản ta xem bản thành chỉ chịu uốn.
Bản thành trục 1-2 có
Bản thành trục C-D có
Vậy xem bản thành thuộc loại bản dầm
Sơ đồ tải trọng tác dụng vào bản thành như sau
Hình 4.3: Sơ dồ tải trọng tác dụng vào bản thành
Chọn sơ đồ tính cho bản thành phía có gió hút
Aùp lực nước Tải trọng gió hút
Hình 4.4: Sơ dồ tính của bản thành khi chịu tải trọng gió và áp lực nước
Hình 4.5: Biểu đồ momen của bản thành khi chịu tải trọng gió và áp lực nước
Do vị trí M1 của 2 biểu đồ momen do nước và gió gây ra chênh lệch không nhiều, ngoài ra giá trị M1 của 2 biểu đồ này nhỏ nên ta lấy giá trị M2 tại ngàm của 2 biểu đồ tính cốt thép, sau đó bố trí cốt thép cho bản thành
à Mmax = 41.55+586.67=628.21 kGm
Tính toán cốt thép:
Sử dụng vật liệu như ở bảng 4.5
Giả thiết:
a = 1.5cm khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bêtông chịu kéo;
chiều cao có ích của tiết diện;
b = 100cm bề rộng tính toán.
Chọn f10a200 có Fa = 3.92 cm2
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Vậy kết quả tính toán là hợp lý
3/ Bản đáy:
Tính bản đáy như một bản kê đơn có 4 cạnh ngàm.
Xác định nội lực theo các công thức sau:
qbđ = 2547.4 kG/m2
P = qbđlnld = 2547.4x3x4.5 = 34389.9 (kG)
Momen nhịp cạnh ngắn:
M1 = m91P = 0.0194x34389.9 = 715.31 (kGm)
Momen nhịp cạnh dài:
M2 = m92P = 0.0161x34389.9 = 319.826 (kGm)
Momen gối cạnh ngắn:
MI = k91P = 0.0450x39166.3 = 1595.69 (kGm)
Momen gối cạnh dài:
MII = k91P = 0.0372x39166.3 = 708.432 (kGm)
Cốt thép bản nắp được tính như cấu kiện chịu uốn.
Giả thiết:
a = 1.5cm khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bêtông chịu kéo;
chiều cao có ích của tiết diện;
b = 100cm bề rộng tính toán.
Sau khi tính toán cốt thép phải kiểm tra hàm lượng cốt thép
với
Theo TCVN qui định
Kết quả tính toán cốt thép trình bày trong bảng sau:
Giá trị mômen
b (m)
ho (m)
A
g
Fatt (cm2)
Thép chọn
m (%)
(kG.m)
f (mm)
a (mm)
Fachọn (cm2)
M1
715.31
1
0.135
0.0302
0.98467
2.691
8
180
1.8
0.13333
M2
319.826
1
0.135
0.0135
0.9932
1.193
6
200
1.4
0.1037
MI
1595.69
1
0.135
0.0674
0.96511
6.124
10
200
6.3
0.46667
MII
708.432
1
0.135
0.0299
0.98482
2.664
8
180
2.5
0.18519
4/ Dầm nắp và dầm đáy:
Tải trọng:
Trọng lượng bản thân dầm:
Kí hiệu
Nhịp dầm (m)
Kích thước tiết diện (cm)
Trọng lượng bản thân dầm (kG/m)
DN1
9
25x50
343.75
DN2
6
25x50
343.75
DN3
6
25x30
206.25
DĐ1
9
30x70
577.5
DĐ2
6
30x70
577.5
DĐ3
9
30x90
742.5
DĐ3
6
25x90
742.5
Tải trọng từ bản nắp và bản đáy truyền vào dầm nắp và dầm đáy theo qui luật hình thang và hình tam giác. Các tải trọng này được qui đổi về tải trọng tương đương phân bố đều lên dầm theo các công thức sau:
- Với tải trọng hình tam giác: gtđ = x q.tt x
- Với tải hình thang: gtd = 0.5x q.tt x l1(1-2xb2+b3)
- Với nhịp dầm có hai tam giác giống nhau: q= 0.5 x q.tt x l1
- Với nhịp dầm có hai hình thang giống nhau: q= 0.5 x q.tt x l1
Trong đó:
+ l1: là cạnh ngắn của ô bản
+ l2: là cạnh dài của ô bản
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm sẽ là : qD = gD + qDtđ
DN3:
DN2:
DN1
DĐ1:
DĐ2:
DĐ3:
DĐ4:
Nội lực:
a) Sơ đồ tính cho DN1, DN2 và DN3
Sơ đồ tính cho DN3
Sơ đồ tính cho DN1
Sơ đồ tinh DN2
b) Sơ đồ tính cho DĐ1 và DĐ2:
c) Sơ đồ tính cho DĐ3:
d) Sơ đồ tính cho DĐ4:
C) Cốt thép:
Tính cốt dọc theo các công thức sau:
+ Giả thiết : a = a’ = 2.5 cm.
Sau khi tính toán cốt thép phải kiểm tra hàm lượng cốt thép
với
Theo TCVN qui định
Bố trí cốt thép chịu momen gối : Fg=0.4 Fatt
Kết quả tính toán trình bày trong bảng sau
Dầm
Giá trị mômen (kG.m)
b (cm)
ho (cm)
A
g
Fatt (cm2)
Thép chọn
Fachọn (cm2)
m (%)
DN1
NHỊP
14381
25
47.5
0.1961
0.8898
13.09
3F24
13.572
1.1429
GỐI
5.236
2F18
5.09
DN2
NHỊP
3200
25
47.5
0.0436
0.9777
2.65
3F12
3.39
0.2855
GỐI
1.06
2F12
2.26
DN3
NHỊP
4240
25
27.5
0.1725
0.9047
6.555
2F18+1F14
6.629
0.9642
GỐI
2.622
2F14
3.078
DD1
NHỊP
10830
30
67.5
0.0609
0.9685
6.371
2F20
6.284
0.3103
GỐI
2.42
2F12
2.26
DD2
NHỊP
50860
30
67.5
0.2862
0.8269
35.05
2F26+4F28
35.25
1.7407
GỐI
13.24
3F24
18.47
DD3
NHỊP
34680
30
87.5
0.1161
0.9381
21.12
4F26
6.284
0.2394
GỐI
8.45
2F24
9.048
DD4
NHỊP
79820
30
87.5
0.2673
0.8411
54.23
6F30+2F28
54.63
0.5768
GỐI
21.69
4F26
21.236
Tính toán cốt đai theo sơ đồ sau:
Không thỏa
Thỏa
Không thỏa
Thỏa
Qmax, b, h, a, a’, Rn, Rk, Rađ, n, fđ
Không thỏa
Bố trí đai theo cấu tạo
Tăng b, h
Tăng M#
Chọn lại n, fđ
Xác định uct
Chọn
Bố trí cốt đai
Thỏa
Lưu đồ tính toán cốt đai
Khoảng cách uct lấy theo [11] như sau:
+Trên đoạn dầm gần gối tựa (1/4 nhịp dầm)
khi chiều cao dầm ;
khi .
+Trên đoạn còn lại giữa dầm
khi h > 300 mm.
Chọn đai f8 có fđ = 0.503 cm2; n = 2 cho dầm DĐ1,DĐ2,DĐ3,DĐ4
f6 có fđ = 0.283 cm2; n = 2 cho dầm DN1,DN2
Tính cốt treo:
Dầm
Qmax
b
ho
Q1
Nhận xét
Q2
qđ
utt
umax
uchọn
(kG)
(cm)
(cm)
(kG)
(kG)
(kG/cm)
(cm)
(cm)
(cm)
DN1
1350
25
47.5
7125
Đai cấu tạo
20
DN2
4980
30
36.5
6570
Đai cấu tạo
20
DN3
2820
30
36.5
6570
Đai cấu tạo
20
DD1
15170
30
67.5
12150
Tính cốt đai
92137.5
21.0452
86
135.2
20
DD2
23550
30
67.5
12150
Tính cốt đai
92137.5
50.7181
35.7
87.06
20
DD3
15540
30
87.5
15750
Đai cấu tạo
25
DD4
23700
30
87.5
15750
Tính cốt đai
119438
30.5682
59.2
145.4
25
Ở chỗ dầm trực giaọ kê lên dầm biên phải gia cố thêm cốt đai hay cốt xiên cho dầm biên, gọi là cốt treo.
Khi dùng cốt đai để làm cốt treo thì diện tích tất cả các thanh là:
Ftr = = = 13.47cm2
Sử dụng 2 þ25 với fđ = 4.909 cm2
Số cốt treo cần thiết = = 2 đai
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- PHAN II - Chuong IV - Tinh HO NUOC MAI3.doc