Kết cấu Hệ thống phanh

Tài liệu Kết cấu Hệ thống phanh: Chức năng- Điều khiển chuyển động của ụtụ đến một tốc độ nào đú (cú thể giảm đến tốc độ bằng 0 hoặc giữ cho tốc độ khụng đổi khi xuống dốc).- Giữ cho xe (khi đỗ ụtụ, đặc biệt là trờn dốc).Yờu cầu cơ bản của hệ thống phanh Cú hiệu quả phanh cao và ổn định. Mụ men phanh phõn bố trờn cỏc cầu xe (bỏnh xe) hợp lý.- Phanh ờm dịu- Đảm bảo độ tin cậy, độ nhạy cao.- Dễ điều khiển, điều chỉnh và chăm súc, sửa chữa.15.1. Giới thiệu chung15 Hệ thống phanhPhõn tớch cỏc yờu cầu của HTP?Phõn loại hệ thống phanh ụtụ:Nờu cỏc loại hệ thống phanh theo:Theo mục đớch sử dụng: Theo kết cấu cơ cấu phanh:Theo phương phỏp dẫn động phanh:Theo cơ cấu điều khiển:Nhận xột gỡ về phạm vi sử dụng của cỏc loại hệ thống phanh?15.1. Giới thiệu chungHệ thống phanh dầuNơi bố trớ cơ cấu phanh, xi lanh chớnh, bàn đạp phanh?Nguyờn lý làm việc chung?15.1. Giới thiệu chungHệ thống phanh khi nén2a)3456781b)c)d)9Nguyờn lý làm việc chung?So sỏnh HTP dầu vơi HTP khớ nộn?15.1. Giới thiệu chunga Nguồn cung cấp: 1. Mỏy nộn khớ 2. B...

pptx54 trang | Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 1503 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kết cấu Hệ thống phanh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chức năng- Điều khiển chuyển động của ôtô đến một tốc độ nào đó (có thể giảm đến tốc độ bằng 0 hoặc giữ cho tốc độ không đổi khi xuống dốc).- Giữ cho xe (khi đỗ ôtô, đặc biệt là trên dốc).Yêu cầu cơ bản của hệ thống phanh Có hiệu quả phanh cao và ổn định. Mô men phanh phân bố trên các cầu xe (bánh xe) hợp lý.- Phanh êm dịu- Đảm bảo độ tin cậy, độ nhạy cao.- Dễ điều khiển, điều chỉnh và chăm sóc, sửa chữa.15.1. Giới thiệu chung15 Hệ thống phanhPhân tích các yêu cầu của HTP?Phân loại hệ thống phanh ôtô:Nêu các loại hệ thống phanh theo:Theo mục đích sử dụng: Theo kết cấu cơ cấu phanh:Theo phương pháp dẫn động phanh:Theo cơ cấu điều khiển:Nhận xét gì về phạm vi sử dụng của các loại hệ thống phanh?15.1. Giới thiệu chungHÖ thèng phanh dÇuNơi bố trí cơ cấu phanh, xi lanh chính, bàn đạp phanh?Nguyên lý làm việc chung?15.1. Giới thiệu chungHÖ thèng phanh khi nÐn2a)3456781b)c)d)9Nguyên lý làm việc chung?So sánh HTP dầu vơi HTP khí nén?15.1. Giới thiệu chunga Nguồn cung cấp: 1. Máy nén khí 2. Bộ điều chỉnh áp suất 3. Bộ lọc nước, làm khô khí 4. Cụm van chia và bảo vệ5.6. Các Bình chứa khí nén Cụm điều khiển: 7. Van phân phối hai dòng Cơ cấu chấp hành: 8. Bầu phanh và cơ cấu phanh trước 9. Bầu phanh và cơ cấu phanh sau Các đường ống dẫn khíC¬ cÊu phanh tang trèngChức năng của cơ cấu phanh?Nguyên tắc chung để tạo ra mô men phanh?Các loại cơ cấu phanh thường gặp trên ô tô?Trống phanh, mâm phanh ghép nối với chi tiết nào?Nguyên lý làm việc? Mô men phanh do hai guốc phanh sinh ra có bằng nhau không?15.2. Cơ cấu phanh1. Tang trèng 4. Chèt tùa 2. Lß xo håi vÞ 6. M©m phanh3,5. Guèc phanh7. M¸ phanh8. Xylanh c«ng t¸cC¬ cÊu phanh tang trèng: C¸c kiÓu c¬ cÊu phanh tang trènga- Đối xứng qua trục b- Đối xứng qua tâm c- dạng bơi d, e- Tự cường hóa a)b)c)d)e)So sánh đặc điểm làm việc và phạm vi ứng dụng của các loại cơ cấu phanh nêu trên?15.2. Cơ cấu phanhC¬ cÊu phanh tang trèng: C¸c kiÓu c¬ cÊu phanh tang trèngĐây là kiểu CCP gì?Tác dụng của các chi tiết 7, 11,12?15.2. Cơ cấu phanhC¬ cÊu phanh tang trèng: C¸c kiÓu c¬ cÊu phanh tang trèngĐây là kiểu CCP gì?15.2. Cơ cấu phanhC¬ cÊu phanh tang trèng: C¸c kiÓu c¬ cÊu phanh tang trèngĐây là kiểu CCP gì?15.2. Cơ cấu phanhCơ cấu phanh tang trống: Cấu tạo một số chi tiết chínhTrống phanhc)b)a)1. vành bánh xe 2. moay ơ bánh xe 3 bán trục 4. đai ốc hãm bánh xe 5. ổ lăn 6. vỏ cầu 7. bu lông bánh xe 8. tang trống của cơ cấu phanh 9. bu lông ghép moay ơ với bán trục Yêu cầu đối với trống phanh?Phân tích kết cấu trống phanh?15.2. Cơ cấu phanh Guèc phanha)b)c)Phân tích kết cấu guốc phanh?Cơ cấu phanh tang trống: Cấu tạo một số chi tiết chính15.2. Cơ cấu phanh C¬ cÊu ®iÒu chØnh khe hë gi÷a m¸ phanh vµ trèng phanhTại sao cần điều chỉnh khe hở má phanh-trống phanh?Cơ cấu điều chỉnh được bố trí ở đâu?Quy trình điều chỉnh khe hở ?Cơ cấu phanh tang trống: Cấu tạo một số chi tiết chính15.2. Cơ cấu phanh C¬ cÊu ®iÒu chØnh khe hë gi÷a m¸ phanh vµ trèng phanh1. Chốt đẩy2. Cao su làm kín3. Pit tông và vành răng 4. Phớt bao kín5. Xi lanh8. Lò xo hồi vị12345358Cơ cấu phanh tang trống: Cấu tạo một số chi tiết chính15.2. Cơ cấu phanh C¬ cÊu ®iÒu chØnh khe hë gi÷a m¸ phanh vµ trèng phanh1,4. C¸c chèt tùa guèc phanh2,3. C¸c ®ai èc ®iÒu chØnhCơ cấu phanh tang trống: Cấu tạo một số chi tiết chính15.2. Cơ cấu phanhC¬ cÊu ®iÒu chØnh khe hë gi÷a m¸ phanh vµ trèng phanhNguyên lý hoạt động?Cơ cấu phanh tang trống: Cấu tạo một số chi tiết chính15.2. Cơ cấu phanhXy lanh c«ng t¸c cña c¬ cÊu phanhĐặc điểm và phạm vi ứng dụng của mỗi loại xy lanh trên đây?Cơ cấu phanh tang trống: Cấu tạo một số chi tiết chính15.2. Cơ cấu phanhĐĩa phanh/giá cố định ghép với chi tiết nào? Ưu nhược điểm của cơ cấu phanh đĩa so với cơ cấu phanh tang trống?123456Tự cường hóaĐối xứng qua trụcĐĩaĐối xứng qua tâm 0 0,2 0,4 0,6 1086420Hệ số mô men Mp= 0,30 = 0,381. Giá cố định2. Lò xo lá3. Chốt trượt4. Giá di động5. Má phanh6. Đĩa phanh Cơ cấu phanh đĩa 15.2. Cơ cấu phanhCơ cấu phanh đĩa 15.2. Cơ cấu phanhPhân biệt 2 loại cơ cấu phanh đĩa trong hình bên?Yêu cầu đối với đĩa phanh?Phân tích kết cấu đĩa phanh?So sánh các dạng đĩa phanh nêu trên?§Üa phanha)b)c)d)Cơ cấu phanh đĩa 15.2. Cơ cấu phanhM¸ phanh1- Xương thép 3- Tấm lót2- má phanh 4- Rãnh nhỏ122314Yêu cầu đối với má phanh?Phân tích kết cấu má phanh?Cơ cấu phanh đĩa 15.2. Cơ cấu phanhM¸ phanh: Cơ cấu b¸o mßn hÕt m¸ phanh. Tín hiệu báo mòn phát ra ntn ?Cơ cấu phanh đĩa 15.2. Cơ cấu phanhGiải thích sự hồi vị của pít tông và tự động điều chỉnh khe hở má phanh - đĩa phanh?C¬ cÊu tù ®éng ®iÒu chØnh khe hở giữa m¸ phanh vµ ®Üa phanha)b)Cơ cấu phanh đĩa 15.2. Cơ cấu phanh- Dẫn động bằng cơ khí. - Dẫn động bằng thủy lực có hoặc không có trợ lực. - Dẫn động bằng khí nén.- Dẫn động kết hợp thủy lực – khí nén .Bố trí dẫn động điều khiển phanh trên ô tô có thể là dẫn động 1 dòng hay dẫn động 2 dòng.Chất lượng dẫn động điều khiển phanh: Có hoặc không có bộ điều chỉnh lực phanh, Có hoặc không có bộ chống hãm cứng bánh xe khi phanh (ABS).Phạm vi ứng dụng của các kiểu dẫn động phanh kể trên?Các kiểu dẫn động điều khiển phanh15.3. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng thủy lựcĐặc điểm của hệ thống dẫn động phanh bằng chất lỏng?Trong dẫn động 2 dòng, 2 nguồn chất lỏng được tạo ra ntn?Đặc điểm của các dạng bố trí hệ thống dẫn động phanh nêu trên?15.3. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng thủy lựcXy lanh chÝnh 2 buång 123496578101112131415161718IIIxMất áp suất buồng IMất áp suất buồng IIxxNguyên lý làm việc? 15.3. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng thủy lực1. Công tắc điện 2. Phao mức dầu 3. Lỗ hồi dầu 4. Pit tông sơ cấp 5. Phớt che bụi 6,10,17. Phớt kín 7. Phớt hồi dầu 8. Lò xo 9. Pit tông giữa 11. Pit tông thứ cấp 12. Chốt chặn 13. Chốt14. Van bù dầu 15. Thân xi lanh16. Lò xo 18. Bình dầu 2 ngăn Xy lanh chÝnh 2 buång 1. N¾p sau xylanh 2. Th©n xylanh 3. Piston thø cÊp 4. Piston s¬ cÊp 5. Phít lµm kÝn 6. Chèt h¹n chÕ hµnh trình cña piston 7. Lß xo håi vÞ piston 8. Lß xo phít lµm kÝn 9. Vµnh chÆn phít lµm kÝnTrình bày NLLV?15.3. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng thủy lựcXy lanh chÝnh 2 buång Buồng nào nối với cơ cấu phanh loại nào và có điểm nào khác nhau giữa hai dòng dầu đó?15.3. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng thủy lựcBộ trợ lực phanh123456897Bàn đạp 2. Bộ trợ lực 3. Xi lanh chính 4. Đĩa phanh 5,9. Xi lanh bánh xe 6. Má phanh 7. tang trống 8.Guốc phanh Tác dụng của bộ trợ lực phanh? Nguyên tắc của bộ trợ lực phanh?Các loại trợ lực phanh thường gặp trên ô tô?Nguồn năng lượng trợ lực thường gặp trên ô tô?15.3. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng thủy lựcBộ trợ lực phanh:Cấu tạo của bộ trợ lực chân không?15.3. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng thủy lựcBộ trợ lực phanh:Khi không phanh bộ trợ lực ở trạng thái ntn?15.3. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng thủy lựcBộ trợ lực phanh:Khi phanh bộ trợ lực hoạt động ntn?Trình bày tính tùy động?15.3. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng thủy lựcBé ®iÒu chØnh lùc phanh G1G2Ý nghĩa của bộ điều chỉnh lực phanh?Bé ®iÒu chØnh lùc phanh ®iÒu chØnh ¸p suÊt dÇu ®Õn c¸c c¬ cÊu phanh ®Ó ®¶m b¶o cã ®­ưîc m« men phanh tư­¬ng øng víi ®iÒu kiÖn phanh. 15.3. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng thủy lựcBé ®iÒu chØnh lùc phanh Bé ®iÒu chØnh lùc phanh theo mét th«ng sèKhi không phanh, van ở vị trí ntn? Khi phanh tăng dần, van ở vị trí ntn, dòng dầu ntn?Khi thôi phanh, van ở vị trí ntn, dòng dầu ntn?p2 p115.3. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng thủy lựcBé ®iÒu chØnh lùc phanh Bé ®iÒu chØnh lùc phanh theo hai th«ng sèTại sao bộ điều chỉnh này có đặc tính như hình vẽ?15.3. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng thủy lựcBộ chống hãm cứng bánh xe khi phanh (ABS) Bộ ABS thực hiện điều chỉnh áp suất ra các cơ cấu phanh của các bánh xe để bánh xe không bị trượt khi phanh. Bánh xe bị trượt lết ảnh hưởng đến quá trình phanh ntn?Ý nghĩa của ABS đối với quá trình phanh ô tô?Nguyên lý làm việc chung của HT?Lực dọc (F) Lực ngang (Y)Độ trượt YFVùng làm việc của ABS3412Áp suất dầu từ xi lanh chính tớiÁp suất dầu phanh Tín hiệu đo15.3. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng thủy lựcBé chèng h·m cøng b¸nh xe khi phanh (ABS)1. Vành răng 2. Cảm biến tốc độ 3. ABS ECU4. Cuộn dây 5. Động cơ điện 6. Bơm thủy lực 7. Bình chứa dầu 8. Van một chiều 9. Van con trượtTăng ápGiữ ápGiảm áp23456781915.3. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng thủy lựcBé chèng h·m cøng b¸nh xe khi phanh (ABS)15.3. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng thủy lựcBé chèng h·m cøng b¸nh xe khi phanh (ABS)15.3. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng thủy lựcBộ chống chống trượt bánh xe (ABS + TCS)Bánh xeTTBánh xeTPBánh xeSPBánh xeSTCơ cấu chấp hành Van tăng áp Van giảm áp Van TCS Van hút cấp bù Bình tích năng Mô tơ bơm Bơm dầu Bình chứa dầu hồi Xi lanh chính 1111222233445567788915.3. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng thủy lựcDẫn động phanh bằng khí nén sử dụng năng lượng của nguồn khí nén để tạo nên áp lực ép các guốc phanh vào trống phanh. Đặc điểm và phạmvi ứng dụng của hệ thống dẫn động phanh khí nén?Các bộ phận chính trong hệ thống?2a)3456781b)c)d)915.4. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng khí nénM¸y nÐn khÝ21136547891011123Bộ tự động điều chỉnh áp suất1920212223242526Nguyên lý hoạt động (tự đọc)?1. Đáy dầu 2. Pu li 3. Trục khuỷu 4. Xi lanh5. Thanh truyền 6. Pit tông 7. Chốt pit tông 8. nắp máy 9. nút van xả 10. lò xo van xả11. van xả 12. Đế van xả13. Ổ bi 14. chốt hạn chế 15. Van nạp 16. ty đẩy van 17. Đòn gánh 18. con trượt 19. Nắp 20. Van bi 21. van nạp 22. thanh đẩy 23,24. Van bi 25. Đường khí vào 26. Tấm lọc15.4. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng khí nénVan ph©n chia vµ b¶o vÖ c¸c nguån khÝ nÐn Van ph©n chia vµ b¶o vÖ hai nguån khÝ nÐn- Chức năng, nhiệm vụ của van phân chia và bảo vệ các nguồn khí nén?- Trạng thái làm việc bình thường, van làm việc ntn? - Khi có một nguồn khí nén nào đó bị hư hỏng, van làm việc ntn? - Nếu nguồn khí nén nối thông khoang B chưa bị hư hoàn toàn và áp suất trong khoang B thấp hơn khoang C, van làm việc ntn?I. Cửa nối với máy nén khí, II, III. Các cửa nối đến các nguồn khí nén dự trữ khác nhau, 1. Thân van, 2. Piston trung tâm, 3. Các van một chiều, 4. Piston tỳ, 5,6,7. Các lò xo15.4. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng khí nénVan ph©n chia vµ b¶o vÖ c¸c nguån khÝ nÐn Van ph©n chia vµ b¶o vÖ ba nguån khÝ nÐn1. Thân van 2. Nắp van 3,6,7,8. Các van một chiều4. Các lò xo của van một chiều 5. Các màng Cửa I,II. Cung cấp khí nén ra các bình chứa khí nén Khoang a, b nối với máy nén khí Khoang c nối thông với nguồn khí nén của hệ thống phanh đỗ Khoang d thông với các khoang a,b khi van 7 mởNguyên lý làm việc?15.4. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng khí nénVan ph©n phèi12345678910111213141516171819202122OB2P2P1B1RNguyên lý hoạt động?P1, P2: Cửa khí nén từ bình khí tớiB1: Cửa ra cơ cấu phanh sauB2: Cửa ra cơ cấu phanh trước . Chụp che bụi. Lò xo hồi vị pit tông trên. Vòng hãm đế van trên . Pit tông dưới . Lò xo hồi vị van dưới. Thân van dưới. Van xả khí. Đế đỡ lò xo hồi vị van dưới . Van dưới 0. Lò xo hồi vị pit tông dưới1. Lò xo hồi vị van trên2. Van trên 3. Lò xo đỡ trục xuyên tâm 4. Lò xo ép pit tông trên 5. Pit tông trên 6. Thân van trên 7. Nắp van phanh 8. Vít điều chỉnh 9. Cốc ép 20. Chốt tỳ 21. Con lăn 15.4. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng khí nénVan ph©n phèiNguyên lý làm việc?15.4. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng khí nénBé ®iÒu chØnh lùc phanh1. Van điều chỉnh 2. Piston 3. Cánh nghiêng của piston 2 4. Cần đảy van điều chỉnh có mặt đầu là đế van xả 5. Đòn xác định vị trí giữa kung xe và cầu sau 6. Màng 7. Khớp cầu dẫn động đòn 4 8. Piston 9. Phần dẫn hướng cần 4 10. Giá cố định có cánh nghiêng 11. Cánh nghiêng của giá 10 12. Đường ống nối cửa I với khoang dưới piston 8Cửa I nối với van phân phối Cửa II nối tới bầu phanh cầu sau Cửa II xả khí nén ra ngoàiNguyên lý làm việc?15.4. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng khí nénBé ABS Van điều khiển cấp vào Van xả khí ra ngoài Cụm điện từ van cấp 4. Cụm điện từ của van ra5. Pit tông van. Bệ vanVan điều chỉnh dạng nối tiếpVan điều chỉnh với van R127. Lò xo8. Bầu phanh 9. Van phân phối 0. Đường cấp khí (P)1. Đường xả khí (R)15.4. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng khí nénVan gia tèc (Van Rơ-le) Mét trong nh÷ng như­îc ®iÓm cña hÖ thèng phanh khÝ nÐn lµ thêi gian chËm t¸c dông lín h¬n so víi hÖ thèng phanh thñy lùc. 1. Van x¶ 2. Buång ®iÒu khiÓn 3. Van n¹p 4. Piston 5. Lß xoI. Cöa nèi víi bÇu phanh II. Cöa th«ng víi khÝ quyÓn III. Cöa th«ng víi b×nh khÝ nÐnIV. Cöa nèi víi van ph©n phèiNguyên lý làm việc?15.4. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng khí nénBầu phanhBầu phanh có công dụng là tạo ra lực truyền lên thanh đẩy để quay cam dẫn động cơ cấu phanh. - Bầu phanh loại piston - Bầu phanh loại màng- Bầu phanh đơn- Bầu phanh kép tích năng 15.4. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng khí nénBầu phanh Bầu phanh đơn loại pít tông15.4. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng khí nénBầu phanh Bầu phanh tích năngs1s2Không phanhPhanh bằng phanh chânPhanh bằng phanh tayABBBs1- Hành trình phanh chính(phanh chân)s2- Hành trình phanh phụ(phanh tay)1. Ốc điều chỉnh 2. Ống đẩy 3. Vỏ bầu phanh 4. Ống dẫn khí 5. Vỏ trong 6. Màng cao su 7. Đòn đẩy 8. Thân bầu phanh 9. Lò xo hồi vị 10. Tấm đỡ 11. Bạc đẩy 12. Vòng tỳ 13. Pit tông tích năng 14. lò xo tích năng A- Điều khiển phanh chân B- Điều khiển nhả phanh P- Thông với khí quyển S- Khoang thông với AQ- Khoang thông với B T- Khoang tích năng 1234567891011121314QTPSABTrình bày các trạng thái làm việc của bầu phanh? 15.4. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh bằng khí nén Van phanhX¶ ra ngoµi B×nh khÝB×nh chøa dÇuM¸y nÐn khÝXi lanh chÝnhB×nh chøa dÇuXi lanh b¸nh xeXi lanh chÝnhTrèng phanhTrèng phanhGuècphanhGuècphanhB¸nh xe tr­íc B¸nh xe sau §­êng khÝ §­êng dÇuXi lanh b¸nh xeDẫn động phanh bằng thủy lực điều khiển bằng khí nén (Hệ thống phanh thủy-khí kết hợp)15.5. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh thủy khíDẫn động phanh bằng thủy lực điều khiển bằng khí nén (Hệ thống phanh thủy-khí kết hợp)15.5. Hệ thống dẫn động điều khiển phanh thủy khíDẫn động phanh bằng thủy lực điều khiển bằng khí nén (Hệ thống phanh thủy-khí kết hợp)15.6. Phanh đỗ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxkc_11_10_htphanh_3951.pptx