Kế toán, kiểm toán - Chương 7: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh

Tài liệu Kế toán, kiểm toán - Chương 7: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh: Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 1 Chương 7 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH MERCHANDISING ACTIVITIES & INCOME SUMMARY 1 TS. Nguyễn Thị Kim Cúc 2 •Mơ tả hoạt động thương mại và ảnh hưởng của hoạt động thương mại đến BCTC. •Xác định giá gốc của hàng mua. •Nêu và giải thích các điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng. Giải thích ảnh hưởng của việc lựa chọn chính sách kế tốn đến BCTC. •Nêu các chi phí hoạt động và giải thích nguyên tắc ghi nhận •Mơ tả cách xử lý các nghiệp vụ chủ yếu về mua bán hàng hĩa trên hệ thống tài khoản kế tốn •Xác định kết quả hoạt động của DN thương mại Mục tiêu 3 Nội dung Những vấn đề chung Kế tốn mua hàng Kế tốn bán hàng Kế tốn chi phí hoạt động XĐ KQKD trong cty TM 4 • VAS 01-CM chung, VAS 14- Doanh thu và thu nhập khác, VAS 21- Trình bày BCTC • (dự thảo Chuẩn mực chung, VAS 18 - Doanh thu, VAS 01- Trình bày BCTC) • Thơng tư 200/2014/TT-...

pdf26 trang | Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế toán, kiểm toán - Chương 7: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 1 Chương 7 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH MERCHANDISING ACTIVITIES & INCOME SUMMARY 1 TS. Nguyễn Thị Kim Cúc 2 •Mơ tả hoạt động thương mại và ảnh hưởng của hoạt động thương mại đến BCTC. •Xác định giá gốc của hàng mua. •Nêu và giải thích các điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng. Giải thích ảnh hưởng của việc lựa chọn chính sách kế tốn đến BCTC. •Nêu các chi phí hoạt động và giải thích nguyên tắc ghi nhận •Mơ tả cách xử lý các nghiệp vụ chủ yếu về mua bán hàng hĩa trên hệ thống tài khoản kế tốn •Xác định kết quả hoạt động của DN thương mại Mục tiêu 3 Nội dung Những vấn đề chung Kế tốn mua hàng Kế tốn bán hàng Kế tốn chi phí hoạt động XĐ KQKD trong cty TM 4 • VAS 01-CM chung, VAS 14- Doanh thu và thu nhập khác, VAS 21- Trình bày BCTC • (dự thảo Chuẩn mực chung, VAS 18 - Doanh thu, VAS 01- Trình bày BCTC) • Thơng tư 200/2014/TT-BTC • Văn bản thuế liên quan doanh thu, chi phí (thơng tư 78/2014/TT-BTC, thơng tư 26/2015/TT- BTC) Các văn bản và quy định liên quan Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 2 Những vấn đề chung • Các khái niệm cơ bản • Quy trình hoạt động của cơng ty thương mại • Lựa chọn hệ thống quản lý hàng tồn kho • Phương thức giao hàng và thanh tốn • Thơng tin trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 5 6 Các khái niệm cơ bản • Doanh thu • Thu nhập khác • Chi phí Dự thảo Chuẩn mực chung Thu nhập (Income) bao gồm doanh thu (Revenue) và thu nhập khác (Gains) Yếu tố Thu nhập (Income) & Chi phí (Expenses) liên quan trực tiếp xác định Lợi nhuận (Profit) 7 Các khái niệm cơ bản (THU NHẬP =) DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC DOANH THU THU NHẬP KHÁC DOANH THU BÁN HÀNG DOANH THU CUNG CẤP DỊCH VỤ LÃI, TiỀN BẢN QUYỀN, CỔ TỨC, LN ĐƯỢC CHIA Lưu ý: Doanh thu được định nghĩa và xem xét riêng biệt với chi phí 8 • Theo VAS 01 : • Doanh thu và thu nhập khác: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế tốn: ▫ Phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp ▫ Gĩp phần làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng khơng bao gồm các khoản gĩp vốn của cổ đơng hoặc của chủ sở hữu. Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 3 Thu nhập khác Bao gồm: • Thu về thanh lý tài sản cố định, nhượng bán TSCĐ; • Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng; • Thu tiền bảo hiểm được bồi thường; • Thu được các khoản nợ phải thu đã xĩa sổ tính vào chi phí kỳ trước; • Khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhập; • Thu các khoản thuế được giảm, được hồn lại; • Các khoản thu khác. 9 10 Doanh thu và thu nhập khác Lợi ích kinh tế phát sinh Làm tăng VCSH? Khơng phải do gĩp vốn? Phát xuất từ HĐ SXKD? Vay mượn, mua chịu, chuyển dịch TS Vốn gĩp ĐúngĐúng Thu nhập khác Doanh thu Đúng Sai Sai Sai 11 • Theo VAS 01 : • Chi phí: là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế tốn:  dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ  dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, khơng bao gồm các khoản phân phối cho cổ đơng hoặc chủ sở hữu. 12 Chi phí Lợi ích kinh tế suy giảm Làm giảm VCSH? Khơng phải do pp vốn? Phát xuất từ HĐ SXKD? Thanh tốn, vay mượn, mua chịu, chuyển dịch TS Chia lãi, trả lại vốn ĐúngĐúng Chi phí khác Chi phi SXKD Đúng Sai Sai Sai Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 4 13 Phân loại chi phí • Chi phí sản xuất kinh doanh: ▫ Theo chức năng: Chi phí giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghịêp, chi phí tài chính. ▫ Theo tính chất: Chi phí nguyên vật liệu, cơng cụ, khấu hao, tiền lương, dịch vụ mua ngồi và chi phí bằng tiền. • Chi phí khác: Chí phí ngồi hoạt động sản xuất kinh doanh bình thường. 14 Ghi nhận chi phí • Chi phí được ghi nhận phù hợp với thu nhập, khi khi nhận một khoản thu nhập thì phải ghi nhận các chi phí để tạo ra thu nhập đĩ. • Chi phí liên quan đến thu nhập kỳ này: ▫ Chi phí phát sinh trong kỳ này ▫ Chi phí trả trước từ các kỳ trước phân bổ cho kỳ này ▫ Chi phí phải trả nhưng l/quan đến thu nhập của kỳ này. •Dựa vào giá trị giảm đi của tài sản •Dựa vào giá trị tăng lên của nợ phải trả 15 1. Mua hàng bằng tiền hoặc mua chịu Tiền Khoản phải trả Hàng tồn kho Mua bằng tiền Mua chịu Khoản phải thu 2. Trả nợ cho hàng đã mua chịu Trả tiền 3. Bán hàng thu tiền hoặc bán chịu Bán thu tiền Bán chịu 4. Thu tiền do bán chịu trước đĩ Thu nợ Quy trình hoạt động của cơng ty thương mại CKTM CKTT CP vận chuyển 16 KKTXKKĐK Lựa chọn hệ thống quản lý hàng tồn kho Giá trị HTK tồn đầu kỳ Giá trị HTK nhập trong kỳ Giá trị HTK xuất trong kỳ Gía trị HTK tồn cuối kỳ -Phương pháp nào hiệu quả? -KKTX cĩ cần kiểm kê cuối kỳ? Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 5 17Phương thức giao hàng Bán hàng qua kho Trách nhiệm hàng hĩa bên nào? Chi phí trên đường ai chịu? Lúc nào ghi DT? Vận chuyển thẳng 18 19Thơng tin trên Báo cáo KQ HĐKD DTBH thuần Giá vốn hàng bán trừ Lợi nhuận gộp bằng Chi phí hoạt động trừ Lợi nhuận kế tốn hoạt động bán hàng Lợi nhuận (lỗ) hoạt động tài chính và khác bằng bằng Lợi nhuận (lỗ) kế tốn trước thuế Chi phí thuế TNDN trừ bằng Lợi nhuận sau thuế Mẫu báo cáo theo TT 200 Tình hình kinh doanh • Quy mơ kinh doanh • Khả năng tạo ra lợi nhuận của ngành • Khả năng tạo ra lợi nhuận của DN • Ảnh hưởng của địn bẩy tài chính 20 Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 6 Tình hình kinh doanh Doanh thu thuần GVHB Lãi/lỗ khác Lợi nhuận gộp CPBH CPQL LNKD Lãi/lỗ tài chính Lợi nhuận kế tốn trước thuế CP thuế Lợi nhuận sau thuế 21 22  Kiểm sốt nội bộ Cĩ thể cĩ nhân viên khơng trung thực  làm sao ngăn chặn thất thốt tài sản? Tại sao số liệu kế tốn thường bị sai sĩt nhầm lẫn? cần thiết tổ chức Hệ thống kiểm sốt nội bộ cĩ hiệu quả 23  Kiểm sốt nội bộ là gì? Kiểm sốt nội bộ bao gồm kế hoạch tổ chức và các biện pháp cĩ liên quan và những tiêu chuẩn đánh giá việc áp dụng trong phạm vi doanh nghiệp Đảm bảo an tồn tài sản từ việc ăn cắp của cơng nhân, kẻ cướp và sử dụng trái phép Nâng cao độ tin cậy và chính xác của việc ghi sổ kế tốn. Đây là việc làm giảm rủi ro sai sĩt và gian lận trong xử lý kế tốn 24  Nguyên tắc của kiểm sốt nội bộ Sáu nguyên tắc được áp dụng - Thiết lập trách nhiệm. - Phân chia nhiệm vụ. - Kiểm sốt quá trình xử lý thơng tin. - Kiểm sốt bằng phương tiện vật chất, máy mĩc, thiết bị điện tử. - Kiểm tra nội bộ độc lập. - Các kiểm sốt khác. Tuỳ theo quy mơ, tính chất của doanh nghiệp và quan điểm kiểm sốt của nhà quản lý  thay đổi những biện pháp kiểm sốt nội bộ Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 7 25  Những hạn chế của kiểm sốt nội bộ Hệ thống kiểm sốt nội bộ của cơng ty được thiết kế để cung cấp sự đảm bảo hợp lý để bảo vệ an tồn tài sản và ghi sổ kế tốn đáng tin cậy. Khái niệm về sự đảm bảo hợp lý dựa trên giả thuyết là chi phí thiết lập quá trình kiểm sốt nội bộ khơng vược quá lợi ích mà nĩ đem lại. Những yếu tố gây nên hạn chế của hệ thống kiểm sốt nội bộ Con người (sự thờ ơ/ bất cẩn/ mệt mỏi hay sự thơng đồng giữa các nhân viên). Quy mơ của doanh nghiệp (phân chia trách nhiệm/ kiểm tra độc lập) Lợi ích Chi phí 26 Séc NHÀ CUNG CẤP Nộp Séc NGÂN HÀNG BỘ PHẬN NHẬN HÀNG KIỂM SỐT Bảng sao kê ngân hàng Phiếu kiểm sốt (kèm theo chứng từ ) Báo cáo nhận hàng PHỊNG KẾ TỐN 1 liên Đơn đặt hàng BỘ PHẬN MUA Yêu cầu mua BỘ PHẬN YÊU CẦU Hàng CƠNG TY Đơn đặt hàng Hố đơn Hàng          11 Kiểm sốt quá trình Mua hàng – Trả tiền Kế tốn mua hàng • Tính Giá gốc hàng mua (theo VAS 02) • KT Mua hàng nhập kho • Chiết khấu thương mại • Hàng mua trả lại • Giảm giá hàng mua 27 (purchases) 28Tài khoản sử dụng và thơng tin trên BCTC Mua hàng nhập kho Trả tiền TK 331 Mua chịu TK 156 TK 111,112 SDCK báo cáo  “Tiền” SD Cĩ CK báo cáo  “Phải trả người bán” SDCK báo cáo  trong “Hàng tồn kho” Bảng Cân đối kế tốn Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 8 29Kế tốn chi phí thu mua hàng hố Chi phí thu mua hàng hố Là chỉ tiêu dùng để phản ánh tất cả các chi phí liên quan trực tiếp đến quá trình thu mua hàng hố, tính đến khi hàng hố đã nhập vào kho của DN Ghi nhận TÀI SẢN / CHI PHÍ Tại sao cần theo dõi riêng 30 Tk 1561- Giá mua HH Tk 1562- CP thu mua HH SDĐK SDĐK Phân bổ CPTM cho hàng bán raSDCK SDCK CPTM cịn lại chưa phân bổ cuối kỳ TK 156-Hàng hố theo KKTX 31 Phân bổ CP mua hàng cho hàng tồn cuối kỳ CP mua hàng cịn lại chưa ph/bổ đầu kỳ ph sinh trg kỳ Trị giá (mua / bán) hàng tồn cuối kỳ Trị giá (mua / bán) hàng xuất trong kỳ Trị giá (mua / bán) hàng tồn cuối kỳ CP mua hàng Chi phí thu mua phân bổ cho hàng bán trong kỳ = Chi phí thu mua hàng hoá lúc đầu kỳ + CP thu mua hàng hoá phát sinh trong kỳ - Chi phí thu mua phân bổ cho hàng tồn cuối kỳ 32 112,141,331, 1561 133 Giá mua (chưa VAT) (PNK) CP mua VAT đầu vào CKTM,Giảm giá hoặc trả lại hàng mua VAT Kế tốn mua hàng 1562 Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 9 Kế tốn bán hàng • Khái niệm doanh thu • Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng • Kế tốn bán hàng • Kế tốn các khoản làm giảm doanh thu bán hàng 33 (sales) 34 Khái niệm doanh thu (revenue) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Revenue from sales of goods and provision of services là tồn bộ số tiền thu được, hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hĩa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngồi giá bán (nếu cĩ) ?Nguyên tắc KT nào 35  Dthu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được. Giá trị hợp lý: là giá trị TS cĩ thể trao đổi hoặc giá trị một khoản nợ được th/tốn 1 cách tự nguyện giữa các bên cĩ đầy đủ hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá. Xác định doanh thu (trích VAS 14) VAS 18 (dự thảo) Giá trị hợp lý là giá sẽ nhận được khi bán một tài sản hoặc thanh tốn một khoản nợ phải trả trên cơ sở tự nguyện giữa các bên tham gia thị trường tại ngày xác định giá trị (theo VFRS 13- Xác định GTHL). 36 Đối với các khoản tiền hoặc tương đương tiền khơng được nhận ngay thì dthu được xđịnh bằng cách quy đổi giá trị danh nghĩa của các khoản sẽ thu được trong tương lai về giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận dthu theo tỷ lệ lãi suất hiện hành. (trích VAS 14)Xác định doanh thu (tt) Dthu được ghi nhận chỉ khi đảm bảo là DN nhận được lợi ích ktế từ giao dịch Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 10 37 Khi hàng hố hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hố hoặc dịch vụ tương tự về bản chất và giá trị thì việc trao đổi đĩ khơng được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu. Khi hàng hố hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hố hoặc dịch vụ khác khơng tương tự thì việc trao đổi đĩ được coi là 1 giao dịch tạo ra dthu. Xác định doanh thu (tt) (trích VAS 14) 38 Trhợp trao đổi khơng tương tự doanh thu được xác định: Doanh thu = Giá trị hợp lý HHDV nhận về  Tiền/ tương đương tiền thu thêm/ trả thêm hoặc Doanh thu = Giá trị hợp lý HHDV đem trao đổi  Tiền/ tương đương tiền thu thêm/ trả thêm (trích VAS 14)Xác định doanh thu (tt) 39 Một hợp đồng kinh tế cĩ thể bao gồm nhiều giao dịch. Kế tốn phải nhận biết các giao dịch để áp dụng các điều kiện ghi nhận doanh thu phù hợp với quy định của Chuẩn mực kế tốn “Doanh thu”. Doanh thu phải được ghi nhận phù hợp với bản chất hơn là hình thức hoặc tên gọi của giao dịch và phải được phân bổ theo nghĩa vụ. o Ví dụ: Khi bán hàng hĩa, SP cĩ khuyến mãi cho khách hàng (Mua 2 tặng 1) thì bản chất giao dịch là giảm giá hàng bán, hình thức gọi là khuyến mãi nhưng về bản chất là bán vì khách hàng sẽ khơng được hưởng nếu khơng mua sản phẩm Xác định doanh thu (tt) 40Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng – DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với QSH SP hoặc hàng hố cho người mua; – DN khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hố như người sở hữu hàng hố hoặc quyền kiểm sốt hàng hố; – Doanh thu được x/định t/đối chắc chắn; – Doanh thu đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; – Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 11 Bài tập thực hành • Xác định thời điểm ghi nhận DT của mỗi giao dịch dưới đây: ▫ Siêu thị A bán hàng và cho phép người mua hàng trả lại hàng trong thời gian 10 ngày khơng cần nĩi lý do, miễn là hàng cịn nguyên vẹn. ▫ DN xuất hĩa đơn và vận chuyển hàng từ TP. HCM ra Hà Nội để giao cho khách hàng theo phương thức chuyển hàng. ▫ Cty Hồng Nhân giao hàng cho cơng ty Hồng Nghĩa tại kho của bên mua. Do 2 giám đốc quen nhau nên kế tốn của Hồng Nhân chưa biết giá bán là bao nhiêu. 41 Bài tập thực hành (tiếp theo) ▫ Cty Hồn Cầu giao hàng hĩa cho Cty Nhất Phương, trong hợp đồng cĩ qui định, sau khi lắp đặt thành một hệ thống, vận hành ổn định thì mới chấp nhận số hàng trên (do yêu cầu kỹ thuật) và được Hồn Cầu đồng ý. ▫ Siêu thị X bán phiếu quà tặng cĩ mệnh giá từ 100.000đ cho đến 500.000đ. Người cĩ phiếu quà tặng được mua tất cả hàng hĩa cĩ tại siêu thị và phải mua bằng hoặc cao hơn số tiền ghi trên phiếu. Phiếu cĩ giá trị 12 tháng. 42 Bài tập thực hành (tiếp theo) ▫ DN xuất hĩa đơn và gửi hàng đi bán ngày 31/12/20x0, giá xuất kho là 200trđ, giá bán chưa thuế GTGT là 240trđ, thuế GTGT 10%. Đến ngày 05/01/20x1, khách hàng mới nhận hàng và chấp nhận thanh tốn. ▫ DN xuất kho hàng hĩa giao đại lý bán, giá xuất kho là 500trđ, giá bán chưa thuế GTGT là 570trđ, thuế GTGT 10%. Theo hợp đồng gửi đại lý, đại lý bán đúng giá và hưởng 4%/giá bán chưa thuế của số lượng hàng bán được. 43 44 “LN gộp về BH& CCDV ” TK sử dụng và thơng tin trên BCTC DTBH Thu tiền TK 111,112 TK 131Bán chịu TK 511 Các khoản giảm DTBH TK 521, GVHB TK 632 BCĐKT  “DTBH và CCDV”  “Các khoản giảm trừ DT” “DT thuần về BH& CCDV” “GVHB ” BC KQ HĐ KD Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 12 45  giao hàng trực tiếp tại DN (bên bán)  chuyển hàng theo hợp đồng  ký gửi (đại lý bán đúng giá quy định)  nhận bán hàng ký gửi  trả gĩp, trả chậm  trao đổi khơng tương tự  trả lương, thưởng bằng SP  dùng SPHH biếu, tặng,khuyến mãi, quảng cáo, dùng trong nội bộ  hưởng trợ cấp trợ giá của Nhà nước  bán lẻ Kế tốn bán hàng 46 Bán hàng theo phthức giao hàng tại kho VAT pp khấu trừ 511 33311 Giá thanh tốn Giá chưa thuế VAT đầu ra VAT trực tiếp/khơng nộp VAT 111,112,131, 111,112,131,511 Giá thanh tốn DTBH GVHB 632156 Giá vốn xuất kho 47 Ghi chú: Trường hợp DN cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh tốn => CP hoạt động tài chính Chiết khấu thanh tốn (payment discounts) là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh tốn tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng 131 111,112 635Khách hàng thanh tốn CKTT Thực thu 48 2. Ngày 18/3 Khách hàng Y thanh tốn tiền hàng bằng chuyển khoản sau khi trừ CKTT được hưởng 1% giá chưa thuế 1. Ngày 9/3 Xuất bán trực tiếp tại kho chưa thu tiền khách hàng Y gồm 100 hàng A và 200 hàng B. Giá bán: 200.000đ/hàngA; 180.000đ/hàngB, VAT: 10%; giá xuất kho:150.000đ/hàngA; 120.000đ/hàngB Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 13 Bán hàng theo phthức chuyển hàng (qua kho) GVHB 157156 Giá vốn xuất kho gửi bán (1) VAT pp khấu trừ 511 33311 Giá thanh tốn (2a) Giá chưa thuế VAT đầu ra 111,112,131, DTBH 632 Giá vốn hàng bán (2b) ?Thời điểm ghi nhận DT ?thừa thiếu khi chuyển hàng 50 3.Ngày 3/3 Xuất kho bán theo phương thức chuyển hàng gồm 150 A. Sau đĩ ngày 5/3 nhận được thơng báo chấp nhận thanh tốn 140 A của khách hàng Z, cịn 10 SP khách hàng đang giữ hộ.Giá bán: 200.000đ/hàngA; VAT: 10%; giá xuất kho: 150.000đ/hàngA 51Chuyển hàng phát sinh thừa, thiếu VD: chuyển hàng phát sinh thiếu 1. Ngày 10 xuất kho hàng A gửi bán giá xuất 100. 2. Ngày 12 giao hàng A phát hiện thiếu 10% chưa biết nguyên nhân. Khách hàng chấp nhận mua số hàng thực tế giá bán chưa thuế 120,VAT 5%. 3. Ngày 15 phát hiện hàng thiếu là do thủ kho xuất nhầm, kế tốn điều chỉnh sổ KT. Theo dõi hàng thiếu => xử lý ngay/ chờ xử lý (1381) Xử lý KT 52Trường hợp phát sinh thiếu khi chuyển hàng 156 157 Ngày 10 Ngày 12 632 138(1381) Ngày 15 511 Ngày 12 Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 14 53Chuyển hàng phát sinh thừa, thiếu VD: chuyển hàng phát sinh thừa 1. Ngày 10 xuất kho hàng A gửi bán giá xuất 100. 2. Ngày 12 giao hàng A phát hiện thừa 10% chưa biết nguyên nhân. Khách hàng chấp nhận mua số hàng thực tế giá bán chưa thuế 150,VAT 5%. 3. Ngày 15 phát hiện hàng thừa là do thủ kho xuất nhầm, kế tốn điều chỉnh sổ KT. Theo dõi hàng thưà => xử lý ngay/ chờ xử lý (3381) Xử lý KT 54Trường hợp phát sinh thừa khi chuyển hàng 156 157 Ngày 10 Ngày 12 632 338(3381) Ngày 15 Ngày 12 511 Ngày 12 55 GVHB 157111,112,331, Giá vốn hàng mua gửi bán (1) 511 33311 Giá thanh tốn (3a) Giá chưa thuế VAT đầu ra 111,112,131, DTBH 632 Giá vốn hàng bán (3b) Bán hàng theo phthức vận chuyển thẳng Giá vốn hàng mua đã bán/ hàng giao tay ba-cĩ tham gia thanh tốn (2) 56 Ghi chú trường hợp mua hàng chuyển thẳng ? Chi phí phát sinh khi mua hàng chuyển thẳng ? Xử lý hàng giao tay ba khơng tham gia thanh tốn Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 15 57 Kế tốn DTphthức ký gửi hàng cho đại lý ký gửi thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ 111,112 Giá chưa thuế Thuế GTGT Giá thanh tốn 511 33311 131 641,(133) Thu tiền Đại lý Hoa hồng Đại lý 58 1.Ngày 3/3 xuất kho 45 hàng A gửi bán tại Đại lý L, giá bán 600.000đ/hàng, VAT 5%; hoa hồng 4% giá chưa thuế,VAT 10%. Biết giá xuất kho 500.000đ/hàng. 2.Ngày 28/3 Đại lý chuyển tiền mặt thanh tốn 40 hàng đã bán sau khi trừ hoa hồng được hưởng; đồng thời trả lại 5 hàng bị hỏng khơng sửa chữa được, cty nhập kho phế phẩm giá trị 1.000, số cịn lại tính vào CP khác. 59 Kế tốn DT theo phthức nhận bán hàng đại lý 511 111,112 331 111,112,131 Chi trả chủ hàng(3b) (3a) Hoa hồng Bán hàng (2a) 33311 601. Ngày 3/3 Đại lý L nhập kho 45 hàng A do CTy M ký gửi, giá bán 600.000đ/hàng, VAT 5%; hoa hồng Đại lý L được hưởng 4% giá chưa thuế, VAT 10%. 2. Ngày 25/3 Đại lý L bán 40 hàng đã thu tiền mặt đủ. 3. Ngày 28/3 Đại lý L chuyển tiền mặt thanh tốn 40 hàng sau khi trừ hoa hồng được hưởng; đồng thời trả lại 5 hàng bị hỏng. Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 16 61 Kế tốn DT theo phương thức bán trả gĩp 515 511 [33311] 3387 131 111,112 Giá chưa thuế trả ngay Thuế GTGT Lãi do trả gĩp Giá thanh tốn trả gĩp Kết chuyển từng kỳ Thu tiền khách hàng (lần đầu và trả gĩp) 621.Ngày 3/3 xuất kho 200 đơn vị hàng B bán trả gĩp với giá bán chưa thuế trả gĩp 112.000đ/đvị (gồm lãi trả gĩp trong 10 tháng là 10.000đ/đvị) , VAT 10%. Thu tiền mặt số tiền khách hàng thanh tốn lần đầu 10% số phải thu trả gĩp. Biết giá xuất kho: 80.000đ/hàngB 63Kế tốn DT phương thức trao đổi hàng (dùng cho hoạt động SXKD) TRƯỜNG HỢP NỘP THUẾ GTGT KHẤU TRỪ 511 131 152,153,156 33311 111,112 133 111,112 Giá thanh tốn hàng trao đổi Giá bán chưa thuế Thuế GTGT Chi chênh lệch Giá thanh tốn hàng nhận về Giá mua chưa thuế Thuế GTGT Thu chênh lệch 641.Ngày 3/3 xuất giao tại kho 500 hàng B giá xuất kho 80.000đ/hàng, giá bán chưa thuế 100.000đ/hàng, VAT 10% - để đổi lấy 800 hàng C, ngày 3/3 đã nhập kho với giá chưa thuế 50.000đ/hàng, VAT 5%. Số tiền chênh lệch đã thu đủ bằng TGNH. Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 17 65 Chương trình dành cho khách hàng truyền thống (customer loyalty programmes) Đặc điểm: phải thỏa các điều kiện sau: - Khi mua HH, DV, khách hàng được tích điểm thưởng => đạt đủ số điểm => sẽ được nhận một lượng HH, DV miễn phí hoặc được GG CK; - Người bán phải xác định được GTHL của HH, DV sẽ phải ccấp miễn phí / số tiền sẽ CK, GG cho người mua khi người mua đạt được các đ/kiện của ch/trình (tích đủ điểm thưởng); - Chtrình phải cĩ giới hạn về thời gian cụ thể, rõ ràng (nếu quá thời hạn số điểm thưởng tích lũy hết giá trị sử dụng) - Sau khi nhận HH, DV miễn phí / được CK GG, người mua bị trừ số điểm tích lũy theo q/định của chtrình - Việc cung cấp HH, DV miễn phí / CK GG cho người mua khi đạt đủ số điểm thưởng cĩ thể được thực hiện bởi chính người bán hoặc một bên thứ ba theo q/định của chtrình. 66 Kế tốn Doanh thu theo chương trình dành cho khách hàng truyền thống (customer loyalty programmes) • Doanh thu tại thời điểm bán hàng là tổng số tiền trừ đi GTHL của HH, DV phải cung cấp miễn phí / số phải giảm giá cho người mua • Ghi nhận DT chưa thực hiện đối với phần nghĩa vụ cịn phải thực hiện với khách hàng 67 Kết chuyển DT chưa thực hiện vào BCKQKD: • Khách hàng khơng đạt được điều kiện; • Khách hàng đạt được điều kiện và DN đã thực hiện xong nghĩa vụ • Nếu bên thứ ba thực hiện nghĩa vụ: Căn cứ vào bản chất quan hệ giữa DN và bên thứ ba là mua đứt bán đoạn hay đại lý để ghi nhận phù hợp Kế tốn Doanh thu theo chương trình dành cho khách hàng truyền thống (customer loyalty programmes) 68 Kế tốn DT theo chương trình dành cho khách hàng truyền thống 511 511 33311 3387 131 111,112 Giá chưa thuế đối với phần nghĩa vụ đã thực hiện Thuế GTGT Giá chưa thuế đối với phần nghĩa vụ cịn phải thực hiện Giá thanh tốn Kết chuyển Thu tiền khách hàng Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 18 69 Cơng ty cĩ chương trình khuyến mãi cho khách hàng thân thiết trong tháng 1/2015: nếu hàng mua trong quý tích lũy từ 100 triệu đồng trở lên thì sẽ được tặng phiếu quà tặng trị giá 10% giá trị hàng mua và cĩ giá trị nhận hàng đến hết ngày 15/2 VD1: Ngày 3/1 bán cho khách hàng thân thiết A lơ hàng giá bán chưa thuế 60 trđ, VAT 10% đã thu đủ bằng TGNH. Ngày 23/1 bán tiếp cho khách hàng thân thiết A lơ hàng giá bán chưa thuế 50 trđ, VAT 10% đã thu đủ bằng TGNH. Ngày 1/2 tặng phiếu quà tặng cho A trị giá 11 trđ. Ngày 10/2 khách hàng đã nhận quà tặng. VD2: giống VD1 nhưng Ngày 23/1 bán tiếp cho khách hàng thân thiết A lơ hàng giá bán chưa thuế 30 trđ, VAT 10% đã thu đủ bằng TGNH. Cuối tháng 1 tổng kết ctrinh 70 71 334511 3531 [33311] Giá bán Thuế GTGT Số tiền do Quỹ khen thưởng đài thọ Trường hợp trả tiền lương, tiền thưởng 72 156 641 Giá vốn Kế tốn dùng sản phẩm để khuyến mãi, quảng cáo, hàng mẫu khơng thu tiền Lưu ý về Thuế ? Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 19 73 Kế tốn dùng sản phẩm để biếu tặng tính thuế GTGT theo phpháp khấu trừ thuế Do quỹ khen thưởng, phúc lợi đài thọ 353 Giá thanh tốn33311 Thuế GTGT 511 Giá bán chưa thuế Biếu tặng SP dùng cho hoạt động SXKD 641, 642156 Giá vốn 74 Kế tốn dùng SP, HH để sử dụng nội bộ 155,156 211,627,641,642 Gía vốn 75 Trường hợp bán lẻ hàng Cũng tương tự như bán buơn theo phương thức bán hàng tại kho, chỉ khác là lập một HĐ GTGT (HĐBH) (nếu cĩ quy định) cho Bảng kê hàng hĩa, dịch vụ bán lẻ trong ngày để ghi nhận doanh thu (kèm Phiếu thu tiền mặt/Phiếu nộp tiền vào NH) 76 DTBH và CCDV thuần DTBH và CCDV ghi nhận ban đầu Các khoản giảm DT Các khoản giảm DT Chiết khấu thương mại Giảm giá hàng bán Giá trị hàng bán bị trả lại Kế tốn các khoản làm giảm doanh thu bán hàng REVENUE DEDUCTIONS Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 20 77 Kế tốn các khoản làm giảm doanh thu bán hàng  KT chiết khấu thương mại  KT giảm giá hàng bán  KT hàng bán bị trả lại  KT xác định doanh thu thuần 78 KẾ TỐN CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI 111, 112, 131 Số tiền CKTM Ph/sinh trong kỳ CKTM Thuế GTGT [33311] Cuối kỳ, kết ch CKTM 5211 511 Chiết khấu thương mại (trade discounts): là khoản DN bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với số lượng lớn. 79 79 KẾ TỐN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN 111, 112, 131 Giá thanh tốn Giá chưa thuế Thuế GTGT 33311 Cuối kỳ, kết chuyển 511 Trường hợp tính thuế GTGT khấu trừ Giảm giá hàng bán sales allowances: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hố kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. 5212 Giá trị hàng bán bị trả lại: là giá trị klượng hàng bán đã xđịnh là tiêu thụ bị khhàng trả lại &từ chối thanh tốn. 80 80 KẾ TỐN GIÁ TRỊ HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI DT của hàng bán bị trả lại Sales of returned goods 111,112,131 Giá thanh tốn Thuế GTGT (33311) Cuối kỳ, kết chuyển 5213 511 Giá chưa thuế Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 21 81 Giá vốn của hàng bán bị trả lại Theo pp KKTX 632 156,157 GVHB bị trả lại CP ph/sinh trong quá trình nhận lại hàng bán 111, 112, 141, 641 Chi phí vận chuyển, bốc dỡ KẾ TỐN CHI PHÍ GIÁ VỐN HÀNG BÁN (COST OF GOODS SOLD) Giá vốn hàng bán bao gồm: • Giá vốn của hàng hĩa, dịch vụ đã bán ra hoặc tiêu thụ trong kỳ • Các hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường thu được • Trích lập DP giảm giá hàng tồn kho • Chi phí sản xuất vượt mức tính vào giá vốn 82  Phương pháp tính giá trị HTK Việc tính giá trị HTK (khi xuất và tồn cuối kỳ) được áp dụng theo 1 trong các phương pháp sau: 1. Phương pháp tính theo giá đích danh; 2. Phương pháp bình quân gia quyền; 3. Phương pháp nhập trước, xuất trước; 83 84 Phương pháp Giá bán lẻ Đơn vị đặc thù (KD siêu thị hoặc tương tự) cĩ thể áp dụng kỹ thuật x/định giá trị HTK cuối kỳ theo phương pháp Giá bán lẻ. (PP này thường được dùng trong ngành bán lẻ để tính giá trị của HTK với số lượng lớn các mặt hàng thay đổi nhanh chĩng và cĩ lợi nhuận biên tương tự mà khơng thể sử dụng các PP tính giá gốc khác.) Giá gốc HTK được xác định bằng cách lấy giá bán của HTK trừ đi lợi nhuận biên theo % hợp lý. Tỷ lệ được sử dụng cĩ tính đến các mặt hàng đĩ bị hạ giá xuống thấp hơn giá bán ban đầu của nĩ. Thơng thường mỗi bộ phận bán lẻ sẽ sử dụng % bình quân riêng. Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 22 85 Giá gốc Giá bán lẻ Tồn đầu kỳ 50 70 Mua trong kỳ 1.000 1.500 Tồn cuối kỳ 90 (qua kiểm kê) GVHB trong kỳ 1480 Tỷ lệ GGốc/GB lẻ 66,88% Tồn cuối kỳ 60,19 GVHB trong kỳ 989,81 Phương pháp Giá bán lẻ Trong kỳ cĩ số liệu hàng hĩa tại Cơng ty NP (áp dụng KKĐK, pp giá bán lẻ - theo tỷ lệ Giá gốc so với GB lẻ) – đvị tính triệu. Yêu cầu: tính giá gốc tồn cuối kỳ và bán trong kỳ (2) (1) (4) (3) (5) (6)=(3)+(4)-(5) (6) (7) (7) (1)+(2) (3)+(4) = (8) (8)=(5) x (7) (9) (9)=(1)+(2)-(8) 86 Giá gốc Giá bán lẻ Tồn đầu kỳ 50 70 Mua trong kỳ 1.000 1.500 DTBH trong kỳ 1.100 GVHB trong kỳ 880 Tồn cuối kỳ 170 Phương pháp Giá bán lẻ Cơng ty NP (áp dụng KKĐK, pp giá bán lẻ - theo tỷ lệ lãi gộp trên doanh thu của các kỳ trước là 20%) – đvị tính triệu. Yêu cầu: tính giá gốc tồn cuối kỳ và bán trong kỳ (2) (1) (4) (3) (5) (6)=(5)-(5)x20%(6) (7) (7)=(1)+(2)-(6) 87 Giá gốc Giá bán lẻ Tồn đầu kỳ 50 70 Mua trong kỳ 1.000 1.500 DTBH trong kỳ 1.100 GVHB trong kỳ 916,66 Tồn cuối kỳ 133,34 Phương pháp Giá bán lẻ Cơng ty NP (áp dụng KKĐK, pp giá bán lẻ - theo tỷ lệ lãi gộp trên giá vốn của các kỳ trước là 20%) – đvị tính triệu. Yêu cầu: tính giá gốc tồn cuối kỳ và bán trong kỳ (2) (1) (4) (3) (5) (6) (7) (7)=(1)+(2)-(6) (6) (5) 1,2 = HTK Đã bán GVHB Biếu tặng, khuyến mãi quảng cáo TP, HH tiêu dùng nội bộ Trả lương CNV / tặng CNV từ QKTPL Khơng kèm điều kiện CPBH Đkiện phải mua SP GVHB CP (CPBH, CPQLDN) GVHB TS (TSCĐ, XDCBDD) 88 Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 23 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Trừ: Khoản giảm trừ doanh thu = Doanh thu thuần Trừ: Giá vốn hàng bán = Lợi nhuận gộp LỢI NHUẬN GỘP - GROSS PROFIT Tỷ lệ LN gộp = LN gộp / Doanh thu thuần 89 •KT chi phí hoạt động ▫ KT chi phí bán hàng (Selling expenses) ▫ KT chi phí quản lý doanh nghiệp (General and administration expenses) •KT xác định KQKD 90  Kế tốn chi phí hoạt động và XĐ KQKD trong cty TM 91 CP phát sinh trong qúa trình tiêu thụ SP, HH, DV bao gồm các CP chào hàng, giới thiệu SP, quảng cáo SP, hoa hồng bán hàng, CP bảo hành SP, HH, cơng trình XD, CP bảo quản, đĩng gĩi, vận chuyển,  KT chi phí bán hàng Chi phí bán hàng (Selling expenses) ? Bản chất chi phí => xử lý KT ? Nguyên tắc KT chi phối 92641 111, 112, Phát sinh các khoản ghi giảm 911 Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển CPBH Tiền lương NVBH, đĩng gĩi, v/chuyển, NV giới thiệu (6411) Chi phí bảo hành SP (6415) 338 334 152 153, 242 214 Trích BHXH, BHYT, CPCĐ CCDC đồ dùng (6413) 352, 156 Xuất VL đĩng gĩi, SCTS, (6412) Trích khấu hao TSCĐ (6414) CP điện, nước, thơng tin, thuê ngồi SCTSCĐ (6417) Trích trước hoặc phân bổ CP SC TSCĐ, CP khác (6418) 352, 242,,112 111, 331 Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 24 Chi phí QLDN là CP quản lý KD, CP quản lý hành chánh, chi phí chung khác liên quan hoạt động của cả DN bao gồm tiền lương nhân viên QLDN, chi phí vật liệu, cơng cụ, đồ dùng cho văn phịng, tiền điện thoại, chi phí hội nghị, tiếp khách, cơng tác phí, 93  KT chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí QLDN (General and administration expenses) 94642 111, 112, Phát sinh các khoản ghi giảm 911 Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển CP QLDN Tiền lương, phụ cấp NV QL DN (6421) Trích BHXH, BHYT, KPCĐ CL lập DP nợ phải thu khĩ địi (6426) CL hồn nhập DP nợ phải thu khĩ địi 152, 111 334, 338 153, 242 214 3337, 3338 VL dùng cho quản lý VL sửa chữa TSCĐ chung, (6422) CCDC, đồ dùng văn phịng (6423) 2293 Thuế nhà đất, thuế mơn bài (6425) LP giao thơng,LP qua cầu, phà (6426) Trích KH TSCĐ dùng cho QL DN (6424) Trích trước hoặc pbổ CP SCTSCĐ, CP khác:CP tiếp khách,...,CP đào tạo (6428) 111, 112, 331,335,352,242 95 Lợi nhuận kế tốn là số lãi hoặc lỗ do các HĐ trong DN mang lại trong một kỳ kế tốn. LN KT sau thuế Lợi nhuận thuần từ HĐKD Lợi nhuận khác CP BH Chi phí QLDN Thu nhập khác Chi phí khác Dthu thuần về BH và CCDC GVHB DT HĐ TC CP HĐ TC  KT xác định kết quả kinh doanh Chi phí thuế TNDN 96Cơng việc KT thực hiện trong DN Trong kỳ: Chứng từ KT bút tốn nghiệp vụ KTế psinh TS NPT VCSH DT,TN khác CP Cuối kỳ: bảng tính bút tốn điều chỉnh Cuối kỳ: bảng tính  bút tốn khố sổ (kết chuyển) Xác định LN KT sau thuế TNDN Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 25 97 Doanh thu thuần là cơ sở xác định kết quả KD 5212 Cuối kỳ kết chuyển CKTM 5211 511 5213 Cuối kỳ, kết chuyển GGHB Cuối kỳ, kết chuyển DTHBBTL 3331,3332,3333 Các khoản thuế (cĩ thể ghi) Cuối kỳ xác định doanh thu thuần 911 DThu ghi nhận ban đầu (111, 112, 131) KT xác định doanh thu thuần 98 Cuối kỳ k/ch GVHB Cuối kỳ kch CPBH Cuối kỳ kch CP thuế TNDN Kết chuyển lãi Kết chuyển lỗ 632 635 641 642 Cuối kỳ kch CPTC Cuối kỳ kch CPQLDN 821 421(4212) 911 Cuối kỳ kch DT thuần C/kỳ kch TN thuần hoạt động khác 511 515 711 Cuối kỳ kch DThu hoạt động tài chính Cuối kỳ kch CP khác 811 Chứng từ • Doanh thu bán hàng: ▫ Hĩa đơn GTGT ▫ Lệnh giao hàng, phiếu giao hàng ▫ Hợp đồng mua bán ▫ Hợp đồng gửi hàng đại lý ▫ Chứng từ thu tiền: Phiếu thu, giấy báo Cĩ của Ngân hàng ▫ TỔ CHỨC CHỨNG TỪ, SỔ KẾ TỐN 99 Chứng từ • Chi phí: ▫ Phiếu xuất kho ▫ Bảng thanh tốn lương, Bảng phân bổ lương ▫ Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định ▫ Hố đơn GTGT, hĩa đơn bán hàng thơng thường đầu vào ▫ Tờ khai thuế, biên lại nộp thuế, phí, lệ phí ▫ Phiếu chi tiền, giấy báo Cĩ của ngân hàng ▫ Hợp đồng mua bán, hợp đồng quảng cáo,. ▫ 100 Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh 26 Ghi sổ kế tốn chi tiết và tổng hợp • Tìm các sổ chi tiết trong các tài khoản khác cĩ quan hệ với việc ghi nhận doanh thu, thu nhập khác và chi phí 101 Trình bày báo cáo tài chính • Trong báo cáo tài chính, DN phải trình bày liên quan đến DT: (a) Chính sách kế tốn được áp dụng trong việc ghi nhận doanh thu bao gồm phương pháp xác định phần cơng việc đã hồn thành của các giao dịch về cung cấp dịch vụ; (b) Doanh thu của từng loại giao dịch và sự kiện: - Doanh thu bán hàng; - Doanh thu cung cấp dịch vụ; -Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia. (c) Doanh thu từ việc trao đổi hàng hĩa hoặc dịch vụ theo từng loại hoạt động trên. (d) Thu nhập khác, trong đĩ trình bày cụ thể các khoản thu nhập bất thường. 102 Ý nghĩa của thơng tin • Quy mơ kinh doanh • Khả năng sinh lời của ngành nghề/sản phẩm, tình hình cạnh tranh và chính sách giá • Khả năng quản lý và kiểm sốt chi phí 103 104 •Đặc điểm hoạt động thương mại là mua bán hàng hĩa để kiếm lời => lựa chọn chính sách kế tốn về HTK, DT, GV, CP kinh doanh sẽ ảnh hưởng đến thơng tin trên BCTC. •Xác định giá trị hàng mua bao gồm giá mua và chi phí mua hàng, cĩ tính đến các loại chiết khấu, giảm giá. •Ghi nhận doanh thu bán hàng thỏa các điều kiện ghi nhận theo VAS 14. DT và CP được ghi nhận tuân thủ nguyên tắc phù hợp và nguyên tắc thận trọng. •Chi phí hoạt động phải được ghi nhận trong kỳ theo nguyên tắc thận trọng. •KT mua hàng theo dõi TK 156 (qua kho), TK 157 (gửi bán), TK 151 (đi đường). KT bán hàng ghi nhận DT (TK 511) và kết chuyển GVHB (TK 632) •Cuối kỳ KT kết chuyển các yếu tố DT, TN, CP để xác định kết quả hoạt động của DN thương mại trên TK 911 Tĩm tắt chương 7

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfch_7_hdtm_va_xdkqkd_1246.pdf
Tài liệu liên quan