Tài liệu Kế toán, kiểm toán - Chương 7: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh: Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
1
Chương 7 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG
THƯƠNG MẠI VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
MERCHANDISING ACTIVITIES &
INCOME SUMMARY
1
TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
2
•Mơ tả hoạt động thương mại và ảnh hưởng của hoạt động
thương mại đến BCTC.
•Xác định giá gốc của hàng mua.
•Nêu và giải thích các điều kiện ghi nhận doanh thu bán
hàng. Giải thích ảnh hưởng của việc lựa chọn chính sách kế
tốn đến BCTC.
•Nêu các chi phí hoạt động và giải thích nguyên tắc ghi nhận
•Mơ tả cách xử lý các nghiệp vụ chủ yếu về mua bán hàng
hĩa trên hệ thống tài khoản kế tốn
•Xác định kết quả hoạt động của DN thương mại
Mục tiêu
3
Nội dung
Những vấn đề chung
Kế tốn mua hàng
Kế tốn bán hàng
Kế tốn chi phí hoạt động
XĐ KQKD trong cty TM
4
• VAS 01-CM chung, VAS 14- Doanh thu và thu
nhập khác, VAS 21- Trình bày BCTC
• (dự thảo Chuẩn mực chung, VAS 18 - Doanh thu,
VAS 01- Trình bày BCTC)
• Thơng tư 200/2014/TT-...
26 trang |
Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 641 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế toán, kiểm toán - Chương 7: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
1
Chương 7 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG
THƯƠNG MẠI VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
MERCHANDISING ACTIVITIES &
INCOME SUMMARY
1
TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
2
•Mơ tả hoạt động thương mại và ảnh hưởng của hoạt động
thương mại đến BCTC.
•Xác định giá gốc của hàng mua.
•Nêu và giải thích các điều kiện ghi nhận doanh thu bán
hàng. Giải thích ảnh hưởng của việc lựa chọn chính sách kế
tốn đến BCTC.
•Nêu các chi phí hoạt động và giải thích nguyên tắc ghi nhận
•Mơ tả cách xử lý các nghiệp vụ chủ yếu về mua bán hàng
hĩa trên hệ thống tài khoản kế tốn
•Xác định kết quả hoạt động của DN thương mại
Mục tiêu
3
Nội dung
Những vấn đề chung
Kế tốn mua hàng
Kế tốn bán hàng
Kế tốn chi phí hoạt động
XĐ KQKD trong cty TM
4
• VAS 01-CM chung, VAS 14- Doanh thu và thu
nhập khác, VAS 21- Trình bày BCTC
• (dự thảo Chuẩn mực chung, VAS 18 - Doanh thu,
VAS 01- Trình bày BCTC)
• Thơng tư 200/2014/TT-BTC
• Văn bản thuế liên quan doanh thu, chi phí
(thơng tư 78/2014/TT-BTC, thơng tư 26/2015/TT-
BTC)
Các văn bản và quy định liên quan
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
2
Những vấn đề chung
• Các khái niệm cơ bản
• Quy trình hoạt động của cơng ty thương mại
• Lựa chọn hệ thống quản lý hàng tồn kho
• Phương thức giao hàng và thanh tốn
• Thơng tin trên Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh
5 6
Các khái niệm cơ bản
• Doanh thu
• Thu nhập khác
• Chi phí
Dự thảo
Chuẩn mực chung
Thu nhập (Income)
bao gồm doanh thu
(Revenue) và thu
nhập khác (Gains)
Yếu tố Thu nhập
(Income) & Chi phí
(Expenses) liên
quan trực tiếp xác
định Lợi nhuận
(Profit)
7
Các khái niệm cơ bản
(THU NHẬP =)
DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC
DOANH THU THU NHẬP KHÁC
DOANH THU
BÁN HÀNG
DOANH THU
CUNG CẤP
DỊCH VỤ
LÃI, TiỀN BẢN
QUYỀN, CỔ TỨC, LN
ĐƯỢC CHIA
Lưu ý: Doanh thu được định nghĩa và xem xét riêng biệt với chi phí
8
• Theo VAS 01 :
• Doanh thu và thu nhập khác: là tổng giá trị các lợi
ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế tốn:
▫ Phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh
thơng thường và các hoạt động khác của doanh
nghiệp
▫ Gĩp phần làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng khơng
bao gồm các khoản gĩp vốn của cổ đơng hoặc của
chủ sở hữu.
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
3
Thu nhập khác
Bao gồm:
• Thu về thanh lý tài sản cố định, nhượng bán TSCĐ;
• Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng;
• Thu tiền bảo hiểm được bồi thường;
• Thu được các khoản nợ phải thu đã xĩa sổ tính vào chi
phí kỳ trước;
• Khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhập;
• Thu các khoản thuế được giảm, được hồn lại;
• Các khoản thu khác.
9 10
Doanh thu và thu nhập khác
Lợi ích kinh
tế phát sinh
Làm
tăng
VCSH?
Khơng
phải do
gĩp
vốn?
Phát
xuất từ
HĐ
SXKD?
Vay mượn, mua
chịu, chuyển
dịch TS
Vốn gĩp
ĐúngĐúng
Thu nhập khác
Doanh
thu
Đúng
Sai Sai Sai
11
• Theo VAS 01 :
• Chi phí: là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi
ích kinh tế trong kỳ kế tốn:
dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản
khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ
dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, khơng bao gồm
các khoản phân phối cho cổ đơng hoặc chủ sở hữu.
12
Chi phí
Lợi ích kinh
tế suy giảm
Làm
giảm
VCSH?
Khơng
phải do
pp vốn?
Phát
xuất từ
HĐ
SXKD?
Thanh tốn, vay
mượn, mua chịu,
chuyển dịch TS
Chia lãi, trả lại
vốn
ĐúngĐúng
Chi phí khác
Chi phi
SXKD
Đúng
Sai Sai Sai
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
4
13
Phân loại chi phí
• Chi phí sản xuất kinh doanh:
▫ Theo chức năng: Chi phí giá vốn hàng bán, chi
phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghịêp,
chi phí tài chính.
▫ Theo tính chất: Chi phí nguyên vật liệu, cơng
cụ, khấu hao, tiền lương, dịch vụ mua ngồi
và chi phí bằng tiền.
• Chi phí khác: Chí phí ngồi hoạt động sản xuất
kinh doanh bình thường.
14
Ghi nhận chi phí
• Chi phí được ghi nhận phù hợp với thu nhập, khi
khi nhận một khoản thu nhập thì phải ghi nhận
các chi phí để tạo ra thu nhập đĩ.
• Chi phí liên quan đến thu nhập kỳ này:
▫ Chi phí phát sinh trong kỳ này
▫ Chi phí trả trước từ các kỳ trước phân bổ cho kỳ này
▫ Chi phí phải trả nhưng l/quan đến thu nhập của kỳ này.
•Dựa vào giá trị giảm đi của tài sản
•Dựa vào giá trị tăng lên của nợ phải trả
15
1. Mua hàng bằng
tiền hoặc mua chịu
Tiền
Khoản
phải trả
Hàng
tồn kho
Mua bằng tiền
Mua
chịu
Khoản
phải thu
2. Trả nợ cho hàng
đã mua chịu
Trả tiền
3. Bán hàng thu tiền
hoặc bán chịu
Bán thu tiền
Bán chịu
4. Thu tiền do bán
chịu trước đĩ
Thu nợ
Quy trình hoạt động của cơng ty thương mại
CKTM
CKTT
CP vận
chuyển
16
KKTXKKĐK
Lựa chọn hệ thống quản lý hàng tồn kho
Giá trị
HTK
tồn đầu
kỳ
Giá trị
HTK
nhập
trong kỳ
Giá trị
HTK
xuất
trong kỳ
Gía trị
HTK
tồn
cuối kỳ
-Phương pháp
nào hiệu quả?
-KKTX cĩ cần
kiểm kê cuối kỳ?
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
5
17Phương thức giao hàng
Bán hàng qua kho
Trách nhiệm hàng hĩa bên nào?
Chi phí trên đường ai chịu?
Lúc nào ghi DT?
Vận chuyển thẳng
18
19Thơng tin trên Báo cáo KQ HĐKD
DTBH thuần
Giá vốn hàng bán
trừ
Lợi nhuận gộp
bằng
Chi phí hoạt động
trừ
Lợi nhuận kế tốn
hoạt động bán hàng
Lợi nhuận (lỗ) hoạt
động tài chính và khác
bằng bằng
Lợi nhuận (lỗ) kế
tốn trước thuế
Chi phí thuế TNDN
trừ
bằng
Lợi nhuận sau thuế
Mẫu báo cáo theo TT 200
Tình hình kinh doanh
• Quy mơ kinh doanh
• Khả năng tạo ra lợi nhuận của ngành
• Khả năng tạo ra lợi nhuận của DN
• Ảnh hưởng của địn bẩy tài chính
20
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
6
Tình hình kinh doanh
Doanh thu thuần
GVHB
Lãi/lỗ khác
Lợi nhuận gộp
CPBH CPQL LNKD
Lãi/lỗ
tài chính
Lợi nhuận kế tốn trước thuế
CP thuế Lợi nhuận sau thuế
21 22
Kiểm sốt nội bộ
Cĩ thể cĩ nhân
viên khơng trung
thực làm sao
ngăn chặn thất
thốt tài sản?
Tại sao số
liệu kế tốn
thường bị
sai sĩt
nhầm lẫn?
cần thiết tổ
chức
Hệ thống
kiểm sốt
nội bộ cĩ
hiệu quả
23
Kiểm sốt nội bộ là gì?
Kiểm sốt nội
bộ bao gồm kế
hoạch tổ chức và
các biện pháp cĩ
liên quan và
những tiêu chuẩn
đánh giá việc áp
dụng trong phạm
vi doanh nghiệp
Đảm bảo an tồn tài
sản từ việc ăn cắp của
cơng nhân, kẻ cướp
và sử dụng trái phép
Nâng cao độ tin cậy
và chính xác của việc
ghi sổ kế tốn. Đây là
việc làm giảm rủi ro
sai sĩt và gian lận
trong xử lý kế tốn
24
Nguyên tắc của kiểm sốt nội bộ
Sáu nguyên tắc được áp dụng
- Thiết lập trách nhiệm.
- Phân chia nhiệm vụ.
- Kiểm sốt quá trình xử lý thơng tin.
- Kiểm sốt bằng phương tiện vật
chất, máy mĩc, thiết bị điện tử.
- Kiểm tra nội bộ độc lập.
- Các kiểm sốt khác.
Tuỳ theo quy mơ, tính chất của doanh nghiệp
và quan điểm kiểm sốt của nhà quản lý
thay đổi những biện pháp kiểm sốt nội bộ
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
7
25
Những hạn chế của kiểm sốt nội bộ
Hệ thống kiểm sốt nội bộ của cơng ty được thiết kế
để cung cấp sự đảm bảo hợp lý để bảo vệ an tồn tài
sản và ghi sổ kế tốn đáng tin cậy.
Khái niệm về sự đảm bảo hợp lý dựa trên giả
thuyết là chi phí thiết lập quá trình kiểm sốt
nội bộ khơng vược quá lợi ích mà nĩ đem lại.
Những yếu tố gây nên hạn chế
của hệ thống kiểm sốt nội bộ
Con người (sự thờ ơ/ bất cẩn/ mệt mỏi
hay sự thơng đồng giữa các nhân viên).
Quy mơ của doanh nghiệp (phân chia
trách nhiệm/ kiểm tra độc lập)
Lợi ích
Chi phí
26
Séc NHÀ
CUNG CẤP
Nộp Séc NGÂN
HÀNG
BỘ PHẬN
NHẬN
HÀNG
KIỂM
SỐT
Bảng sao kê ngân hàng
Phiếu kiểm sốt
(kèm theo chứng từ )
Báo cáo nhận hàng
PHỊNG KẾ TỐN
1 liên Đơn đặt hàng
BỘ PHẬN
MUA
Yêu cầu
mua
BỘ
PHẬN
YÊU CẦU
Hàng
CƠNG TY Đơn đặt hàng
Hố đơn
Hàng
11
Kiểm sốt quá trình Mua hàng – Trả tiền
Kế tốn mua hàng
• Tính Giá gốc hàng mua (theo VAS 02)
• KT Mua hàng nhập kho
• Chiết khấu thương mại
• Hàng mua trả lại
• Giảm giá hàng mua
27
(purchases)
28Tài khoản sử dụng và thơng tin trên BCTC
Mua
hàng
nhập
kho
Trả
tiền
TK 331
Mua
chịu
TK 156
TK 111,112
SDCK báo cáo
“Tiền”
SD Cĩ CK báo cáo
“Phải trả người bán”
SDCK báo cáo
trong “Hàng tồn kho”
Bảng
Cân đối
kế tốn
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
8
29Kế tốn chi phí thu mua hàng hố
Chi phí thu
mua hàng
hố
Là chỉ tiêu
dùng để phản
ánh tất cả các
chi phí liên
quan trực tiếp
đến quá trình
thu mua hàng
hố, tính đến
khi hàng hố
đã nhập vào
kho của DN
Ghi nhận
TÀI SẢN / CHI PHÍ
Tại sao cần theo dõi riêng
30
Tk 1561-
Giá mua HH
Tk 1562- CP
thu mua HH
SDĐK SDĐK
Phân bổ
CPTM
cho hàng
bán raSDCK
SDCK
CPTM cịn lại chưa phân bổ cuối kỳ
TK 156-Hàng hố theo KKTX
31
Phân bổ
CP mua
hàng cho
hàng tồn
cuối kỳ
CP mua hàng
cịn lại chưa
ph/bổ đầu kỳ
ph sinh
trg kỳ
Trị giá (mua
/ bán) hàng
tồn cuối kỳ
Trị giá (mua
/ bán) hàng
xuất trong kỳ
Trị giá
(mua /
bán)
hàng
tồn
cuối kỳ
CP mua hàng
Chi phí thu
mua phân
bổ cho
hàng bán
trong kỳ
=
Chi phí
thu mua
hàng
hoá lúc
đầu kỳ
+
CP thu
mua
hàng
hoá phát
sinh
trong kỳ
-
Chi phí thu
mua phân
bổ cho
hàng tồn
cuối kỳ
32
112,141,331,
1561
133
Giá mua (chưa VAT) (PNK)
CP mua
VAT đầu vào
CKTM,Giảm giá hoặc trả lại hàng mua
VAT
Kế tốn mua hàng
1562
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
9
Kế tốn bán hàng
• Khái niệm doanh thu
• Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
• Kế tốn bán hàng
• Kế tốn các khoản làm giảm doanh thu bán hàng
33
(sales)
34
Khái niệm doanh thu (revenue)
Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
Revenue from sales of goods and
provision of services
là tồn bộ số tiền thu được, hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch và nghiệp
vụ phát sinh doanh thu như bán sản
phẩm, hàng hĩa, cung cấp dịch vụ
cho khách hàng bao gồm cả các
khoản phụ thu và phí thu thêm ngồi
giá bán (nếu cĩ)
?Nguyên
tắc KT
nào
35
Dthu được xác định theo giá trị hợp lý của
các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.
Giá trị hợp lý: là giá trị TS cĩ thể trao đổi
hoặc giá trị một khoản nợ được th/tốn 1
cách tự nguyện giữa các bên cĩ đầy đủ
hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá.
Xác định doanh thu (trích VAS 14)
VAS 18 (dự thảo) Giá trị hợp lý là giá sẽ nhận
được khi bán một tài sản hoặc thanh tốn một
khoản nợ phải trả trên cơ sở tự nguyện giữa các
bên tham gia thị trường tại ngày xác định giá trị
(theo VFRS 13- Xác định GTHL).
36
Đối với các khoản tiền hoặc tương
đương tiền khơng được nhận ngay thì
dthu được xđịnh bằng cách quy đổi giá
trị danh nghĩa của các khoản sẽ thu
được trong tương lai về giá trị thực tế tại
thời điểm ghi nhận dthu theo tỷ lệ lãi
suất hiện hành.
(trích VAS 14)Xác định doanh thu (tt)
Dthu được ghi nhận chỉ khi đảm bảo là
DN nhận được lợi ích ktế từ giao dịch
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
10
37
Khi hàng hố hoặc dịch vụ được
trao đổi để lấy hàng hố hoặc dịch
vụ tương tự về bản chất và giá trị
thì việc trao đổi đĩ khơng được coi
là một giao dịch tạo ra doanh thu.
Khi hàng hố hoặc dịch vụ được
trao đổi để lấy hàng hố hoặc dịch
vụ khác khơng tương tự thì việc
trao đổi đĩ được coi là 1 giao dịch
tạo ra dthu.
Xác định doanh thu (tt) (trích VAS 14)
38
Trhợp trao đổi khơng tương tự
doanh thu được xác định:
Doanh
thu =
Giá trị hợp
lý HHDV
nhận về
Tiền/ tương
đương tiền thu
thêm/ trả thêm
hoặc
Doanh
thu =
Giá trị hợp lý
HHDV đem
trao đổi
Tiền/ tương
đương tiền thu
thêm/ trả thêm
(trích VAS 14)Xác định doanh thu (tt)
39
Một hợp đồng kinh tế cĩ thể bao gồm nhiều giao
dịch. Kế tốn phải nhận biết các giao dịch để áp
dụng các điều kiện ghi nhận doanh thu phù hợp
với quy định của Chuẩn mực kế tốn “Doanh thu”.
Doanh thu phải được ghi nhận phù hợp với bản
chất hơn là hình thức hoặc tên gọi của giao dịch và
phải được phân bổ theo nghĩa vụ.
o Ví dụ: Khi bán hàng hĩa, SP cĩ khuyến mãi cho
khách hàng (Mua 2 tặng 1) thì bản chất giao dịch là
giảm giá hàng bán, hình thức gọi là khuyến mãi
nhưng về bản chất là bán vì khách hàng sẽ khơng
được hưởng nếu khơng mua sản phẩm
Xác định doanh thu (tt)
40Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
– DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi
ích gắn liền với QSH SP hoặc hàng hố
cho người mua;
– DN khơng cịn nắm giữ quyền quản lý
hàng hố như người sở hữu hàng hố
hoặc quyền kiểm sốt hàng hố;
– Doanh thu được x/định t/đối chắc chắn;
– Doanh thu đã thu được hoặc sẽ thu được
lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
– Xác định được chi phí liên quan đến giao
dịch bán hàng.
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
11
Bài tập thực hành
• Xác định thời điểm ghi nhận DT của mỗi giao dịch
dưới đây:
▫ Siêu thị A bán hàng và cho phép người mua
hàng trả lại hàng trong thời gian 10 ngày khơng
cần nĩi lý do, miễn là hàng cịn nguyên vẹn.
▫ DN xuất hĩa đơn và vận chuyển hàng từ TP.
HCM ra Hà Nội để giao cho khách hàng theo
phương thức chuyển hàng.
▫ Cty Hồng Nhân giao hàng cho cơng ty Hồng
Nghĩa tại kho của bên mua. Do 2 giám đốc quen
nhau nên kế tốn của Hồng Nhân chưa biết giá
bán là bao nhiêu.
41
Bài tập thực hành (tiếp theo)
▫ Cty Hồn Cầu giao hàng hĩa cho Cty Nhất
Phương, trong hợp đồng cĩ qui định, sau khi lắp
đặt thành một hệ thống, vận hành ổn định thì
mới chấp nhận số hàng trên (do yêu cầu kỹ
thuật) và được Hồn Cầu đồng ý.
▫ Siêu thị X bán phiếu quà tặng cĩ mệnh giá từ
100.000đ cho đến 500.000đ. Người cĩ phiếu quà
tặng được mua tất cả hàng hĩa cĩ tại siêu thị và
phải mua bằng hoặc cao hơn số tiền ghi trên
phiếu. Phiếu cĩ giá trị 12 tháng.
42
Bài tập thực hành (tiếp theo)
▫ DN xuất hĩa đơn và gửi hàng đi bán ngày
31/12/20x0, giá xuất kho là 200trđ, giá bán chưa
thuế GTGT là 240trđ, thuế GTGT 10%. Đến ngày
05/01/20x1, khách hàng mới nhận hàng và chấp
nhận thanh tốn.
▫ DN xuất kho hàng hĩa giao đại lý bán, giá xuất
kho là 500trđ, giá bán chưa thuế GTGT là
570trđ, thuế GTGT 10%. Theo hợp đồng gửi đại
lý, đại lý bán đúng giá và hưởng 4%/giá bán
chưa thuế của số lượng hàng bán được.
43 44
“LN
gộp
về
BH&
CCDV
”
TK sử dụng và thơng tin trên BCTC
DTBH Thu tiền TK 111,112
TK 131Bán chịu
TK 511
Các khoản
giảm
DTBH
TK 521,
GVHB TK 632
BCĐKT
“DTBH và CCDV”
“Các khoản giảm trừ DT”
“DT
thuần
về BH&
CCDV”
“GVHB ”
BC
KQ
HĐ
KD
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
12
45
giao hàng trực tiếp tại DN (bên bán)
chuyển hàng theo hợp đồng
ký gửi (đại lý bán đúng giá quy định)
nhận bán hàng ký gửi
trả gĩp, trả chậm
trao đổi khơng tương tự
trả lương, thưởng bằng SP
dùng SPHH biếu, tặng,khuyến mãi,
quảng cáo, dùng trong nội bộ
hưởng trợ cấp trợ giá của Nhà nước
bán lẻ
Kế tốn bán hàng 46
Bán hàng theo phthức giao hàng tại kho
VAT pp khấu trừ
511
33311
Giá
thanh
tốn
Giá chưa
thuế
VAT đầu ra
VAT trực tiếp/khơng nộp VAT
111,112,131,
111,112,131,511
Giá thanh tốn
DTBH GVHB
632156
Giá vốn
xuất kho
47
Ghi chú: Trường hợp DN cho khách hàng hưởng
chiết khấu thanh tốn => CP hoạt động tài chính
Chiết khấu thanh tốn (payment discounts) là khoản
tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người
mua thanh tốn tiền mua hàng trước thời hạn theo
hợp đồng
131 111,112
635Khách hàng
thanh tốn
CKTT
Thực thu
48
2. Ngày 18/3 Khách hàng Y thanh tốn tiền hàng bằng
chuyển khoản sau khi trừ CKTT được hưởng 1% giá
chưa thuế
1. Ngày 9/3 Xuất bán trực tiếp tại kho chưa thu tiền khách
hàng Y gồm 100 hàng A và 200 hàng B. Giá bán:
200.000đ/hàngA; 180.000đ/hàngB, VAT: 10%; giá xuất
kho:150.000đ/hàngA; 120.000đ/hàngB
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
13
Bán hàng theo phthức chuyển hàng (qua kho)
GVHB 157156
Giá vốn xuất kho
gửi bán (1)
VAT pp
khấu
trừ
511
33311
Giá thanh
tốn (2a)
Giá chưa
thuế
VAT đầu ra
111,112,131,
DTBH
632
Giá vốn hàng
bán (2b)
?Thời điểm ghi nhận DT
?thừa
thiếu khi
chuyển
hàng
50
3.Ngày 3/3 Xuất kho bán theo phương thức chuyển
hàng gồm 150 A. Sau đĩ ngày 5/3 nhận được
thơng báo chấp nhận thanh tốn 140 A của
khách hàng Z, cịn 10 SP khách hàng đang giữ
hộ.Giá bán: 200.000đ/hàngA; VAT: 10%; giá xuất
kho: 150.000đ/hàngA
51Chuyển hàng phát sinh thừa, thiếu
VD: chuyển hàng phát sinh thiếu
1. Ngày 10 xuất kho hàng A gửi
bán giá xuất 100.
2. Ngày 12 giao hàng A phát
hiện thiếu 10% chưa biết
nguyên nhân. Khách hàng
chấp nhận mua số hàng thực
tế giá bán chưa thuế 120,VAT
5%.
3. Ngày 15 phát hiện hàng thiếu
là do thủ kho xuất nhầm, kế
tốn điều chỉnh sổ KT. Theo dõi hàng thiếu =>
xử lý ngay/ chờ xử lý (1381)
Xử lý KT
52Trường hợp phát sinh thiếu khi chuyển hàng
156 157
Ngày 10 Ngày 12
632
138(1381)
Ngày 15
511
Ngày 12
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
14
53Chuyển hàng phát sinh thừa, thiếu
VD: chuyển hàng phát sinh thừa
1. Ngày 10 xuất kho hàng A gửi
bán giá xuất 100.
2. Ngày 12 giao hàng A phát hiện
thừa 10% chưa biết nguyên
nhân. Khách hàng chấp nhận
mua số hàng thực tế giá bán
chưa thuế 150,VAT 5%.
3. Ngày 15 phát hiện hàng thừa
là do thủ kho xuất nhầm, kế
tốn điều chỉnh sổ KT.
Theo dõi hàng thưà =>
xử lý ngay/ chờ xử lý (3381)
Xử lý KT
54Trường hợp phát sinh thừa khi chuyển hàng
156 157
Ngày 10 Ngày 12
632
338(3381)
Ngày 15
Ngày 12
511
Ngày 12
55
GVHB 157111,112,331,
Giá vốn hàng mua gửi
bán (1)
511
33311
Giá thanh
tốn (3a)
Giá chưa
thuế
VAT đầu ra
111,112,131,
DTBH
632
Giá vốn hàng bán
(3b)
Bán hàng theo phthức vận chuyển thẳng
Giá vốn hàng mua đã bán/ hàng giao tay ba-cĩ
tham gia thanh tốn (2)
56
Ghi chú trường hợp mua hàng chuyển thẳng
? Chi phí phát sinh khi mua
hàng chuyển thẳng
? Xử lý hàng giao tay ba khơng
tham gia thanh tốn
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
15
57
Kế tốn DTphthức ký gửi hàng cho đại lý ký gửi
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
111,112
Giá chưa thuế
Thuế GTGT
Giá
thanh
tốn
511
33311
131
641,(133)
Thu tiền Đại lý
Hoa hồng Đại lý
58
1.Ngày 3/3 xuất kho 45 hàng A gửi bán tại Đại
lý L, giá bán 600.000đ/hàng, VAT 5%; hoa
hồng 4% giá chưa thuế,VAT 10%. Biết giá
xuất kho 500.000đ/hàng.
2.Ngày 28/3 Đại lý chuyển tiền mặt thanh
tốn 40 hàng đã bán sau khi trừ hoa hồng
được hưởng; đồng thời trả lại 5 hàng bị
hỏng khơng sửa chữa được, cty nhập kho
phế phẩm giá trị 1.000, số cịn lại tính vào
CP khác.
59
Kế tốn DT theo phthức nhận bán hàng đại lý
511
111,112 331 111,112,131
Chi trả
chủ hàng(3b)
(3a)
Hoa hồng
Bán hàng
(2a)
33311
601. Ngày 3/3 Đại lý L nhập
kho 45 hàng A do CTy
M ký gửi, giá bán
600.000đ/hàng, VAT
5%; hoa hồng Đại lý L
được hưởng 4% giá
chưa thuế, VAT 10%.
2. Ngày 25/3 Đại lý L bán
40 hàng đã thu tiền
mặt đủ.
3. Ngày 28/3 Đại lý L
chuyển tiền mặt thanh
tốn 40 hàng sau khi
trừ hoa hồng được
hưởng; đồng thời trả
lại 5 hàng bị hỏng.
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
16
61
Kế tốn DT theo phương thức bán trả gĩp
515
511
[33311]
3387
131 111,112
Giá chưa thuế
trả ngay
Thuế GTGT
Lãi do
trả gĩp
Giá
thanh
tốn
trả
gĩp
Kết chuyển
từng kỳ
Thu tiền
khách hàng
(lần đầu
và trả gĩp)
621.Ngày 3/3 xuất kho 200 đơn vị hàng B bán trả gĩp
với giá bán chưa thuế trả gĩp 112.000đ/đvị (gồm
lãi trả gĩp trong 10 tháng là 10.000đ/đvị) , VAT
10%. Thu tiền mặt số tiền khách hàng thanh
tốn lần đầu 10% số phải thu trả gĩp. Biết giá
xuất kho: 80.000đ/hàngB
63Kế tốn DT phương thức trao đổi hàng
(dùng cho hoạt động SXKD)
TRƯỜNG HỢP NỘP THUẾ GTGT KHẤU TRỪ
511 131 152,153,156
33311
111,112
133
111,112
Giá
thanh
tốn
hàng
trao
đổi
Giá bán
chưa thuế
Thuế
GTGT
Chi chênh lệch
Giá
thanh
tốn
hàng
nhận
về
Giá mua
chưa thuế
Thuế
GTGT
Thu chênh lệch
641.Ngày 3/3 xuất giao tại kho 500 hàng B giá xuất kho
80.000đ/hàng, giá bán chưa thuế 100.000đ/hàng, VAT
10% - để đổi lấy 800 hàng C, ngày 3/3 đã nhập kho
với giá chưa thuế 50.000đ/hàng, VAT 5%. Số tiền
chênh lệch đã thu đủ bằng TGNH.
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
17
65
Chương trình dành cho khách hàng truyền thống
(customer loyalty programmes)
Đặc điểm: phải thỏa các điều kiện sau:
- Khi mua HH, DV, khách hàng được tích điểm thưởng => đạt
đủ số điểm => sẽ được nhận một lượng HH, DV miễn phí
hoặc được GG CK;
- Người bán phải xác định được GTHL của HH, DV sẽ phải
ccấp miễn phí / số tiền sẽ CK, GG cho người mua khi người
mua đạt được các đ/kiện của ch/trình (tích đủ điểm thưởng);
- Chtrình phải cĩ giới hạn về thời gian cụ thể, rõ ràng (nếu quá
thời hạn số điểm thưởng tích lũy hết giá trị sử dụng)
- Sau khi nhận HH, DV miễn phí / được CK GG, người mua bị
trừ số điểm tích lũy theo q/định của chtrình
- Việc cung cấp HH, DV miễn phí / CK GG cho người mua khi
đạt đủ số điểm thưởng cĩ thể được thực hiện bởi chính
người bán hoặc một bên thứ ba theo q/định của chtrình.
66
Kế tốn Doanh thu theo chương trình
dành cho khách hàng truyền thống
(customer loyalty programmes)
• Doanh thu tại thời điểm bán hàng là tổng số
tiền trừ đi GTHL của HH, DV phải cung cấp
miễn phí / số phải giảm giá cho người mua
• Ghi nhận DT chưa thực hiện đối với phần
nghĩa vụ cịn phải thực hiện với khách hàng
67
Kết chuyển DT chưa thực hiện vào BCKQKD:
• Khách hàng khơng đạt được điều kiện;
• Khách hàng đạt được điều kiện và DN đã
thực hiện xong nghĩa vụ
• Nếu bên thứ ba thực hiện nghĩa vụ: Căn cứ
vào bản chất quan hệ giữa DN và bên thứ
ba là mua đứt bán đoạn hay đại lý để ghi
nhận phù hợp
Kế tốn Doanh thu theo chương trình
dành cho khách hàng truyền thống
(customer loyalty programmes)
68
Kế tốn DT theo chương trình
dành cho khách hàng truyền thống
511
511
33311
3387
131 111,112
Giá chưa thuế đối
với phần nghĩa vụ
đã thực hiện
Thuế GTGT
Giá chưa thuế đối
với phần nghĩa vụ
cịn phải thực hiện
Giá
thanh
tốn
Kết chuyển
Thu
tiền
khách
hàng
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
18
69
Cơng ty cĩ chương trình khuyến mãi cho khách hàng
thân thiết trong tháng 1/2015: nếu hàng mua trong quý
tích lũy từ 100 triệu đồng trở lên thì sẽ được tặng phiếu
quà tặng trị giá 10% giá trị hàng mua và cĩ giá trị nhận
hàng đến hết ngày 15/2
VD1: Ngày 3/1 bán cho khách hàng thân thiết A lơ hàng
giá bán chưa thuế 60 trđ, VAT 10% đã thu đủ bằng
TGNH. Ngày 23/1 bán tiếp cho khách hàng thân thiết A
lơ hàng giá bán chưa thuế 50 trđ, VAT 10% đã thu đủ
bằng TGNH. Ngày 1/2 tặng phiếu quà tặng cho A trị giá
11 trđ. Ngày 10/2 khách hàng đã nhận quà tặng.
VD2: giống VD1 nhưng Ngày 23/1 bán tiếp cho khách
hàng thân thiết A lơ hàng giá bán chưa thuế 30 trđ, VAT
10% đã thu đủ bằng TGNH. Cuối tháng 1 tổng kết ctrinh
70
71
334511 3531
[33311]
Giá bán
Thuế GTGT
Số tiền do Quỹ
khen thưởng
đài thọ
Trường hợp trả tiền lương, tiền thưởng
72
156 641
Giá vốn
Kế tốn dùng sản phẩm để khuyến mãi,
quảng cáo, hàng mẫu khơng thu tiền
Lưu ý về Thuế ?
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
19
73
Kế tốn dùng sản phẩm để biếu tặng
tính thuế GTGT theo phpháp khấu trừ thuế
Do quỹ khen thưởng, phúc lợi đài thọ
353
Giá
thanh
tốn33311
Thuế GTGT
511
Giá bán
chưa thuế
Biếu tặng SP dùng cho hoạt động SXKD
641, 642156
Giá vốn
74
Kế tốn dùng SP, HH để sử dụng nội bộ
155,156 211,627,641,642
Gía vốn
75
Trường hợp bán lẻ hàng
Cũng tương tự như bán buơn
theo phương thức bán hàng tại
kho, chỉ khác là lập một HĐ GTGT
(HĐBH) (nếu cĩ quy định) cho
Bảng kê hàng hĩa, dịch vụ bán lẻ
trong ngày để ghi nhận doanh
thu (kèm Phiếu thu tiền
mặt/Phiếu nộp tiền vào NH)
76
DTBH và
CCDV thuần
DTBH và CCDV
ghi nhận ban đầu
Các khoản
giảm DT
Các khoản
giảm DT
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Giá trị hàng bán bị trả lại
Kế tốn các khoản làm giảm doanh thu bán hàng
REVENUE DEDUCTIONS
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
20
77
Kế tốn các khoản làm giảm doanh thu
bán hàng
KT chiết khấu thương mại
KT giảm giá hàng bán
KT hàng bán bị trả lại
KT xác định doanh thu thuần
78
KẾ TỐN CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI
111, 112, 131
Số tiền CKTM
Ph/sinh trong kỳ
CKTM
Thuế GTGT
[33311]
Cuối kỳ, kết ch CKTM
5211 511
Chiết khấu thương mại (trade discounts):
là khoản DN bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với số lượng lớn.
79
79
KẾ TỐN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN
111, 112, 131
Giá
thanh
tốn
Giá chưa
thuế
Thuế
GTGT
33311
Cuối kỳ,
kết chuyển
511
Trường hợp tính thuế GTGT khấu trừ
Giảm giá hàng bán sales allowances:
Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng
hố kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc
hậu thị hiếu.
5212
Giá trị hàng bán bị trả lại:
là giá trị klượng hàng bán đã xđịnh là tiêu
thụ bị khhàng trả lại &từ chối thanh tốn.
80
80
KẾ TỐN GIÁ TRỊ HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI
DT của hàng bán bị trả lại Sales of returned goods
111,112,131
Giá
thanh
tốn
Thuế GTGT
(33311)
Cuối kỳ,
kết chuyển
5213 511
Giá chưa
thuế
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
21
81
Giá vốn của hàng bán bị trả lại
Theo pp KKTX
632 156,157
GVHB bị trả lại
CP ph/sinh trong quá trình nhận lại hàng bán
111, 112, 141, 641
Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
KẾ TỐN CHI PHÍ GIÁ VỐN HÀNG BÁN
(COST OF GOODS SOLD)
Giá vốn hàng bán bao gồm:
• Giá vốn của hàng hĩa, dịch vụ đã bán ra
hoặc tiêu thụ trong kỳ
• Các hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau
khi trừ phần bồi thường thu được
• Trích lập DP giảm giá hàng tồn kho
• Chi phí sản xuất vượt mức tính vào giá vốn
82
Phương pháp tính giá trị HTK
Việc tính giá trị HTK (khi xuất và tồn cuối
kỳ) được áp dụng theo 1 trong các
phương pháp sau:
1. Phương pháp tính theo giá đích danh;
2. Phương pháp bình quân gia quyền;
3. Phương pháp nhập trước, xuất trước;
83 84
Phương pháp Giá bán lẻ
Đơn vị đặc thù (KD siêu thị hoặc tương tự) cĩ thể áp
dụng kỹ thuật x/định giá trị HTK cuối kỳ theo phương
pháp Giá bán lẻ.
(PP này thường được dùng trong ngành bán lẻ để
tính giá trị của HTK với số lượng lớn các mặt hàng
thay đổi nhanh chĩng và cĩ lợi nhuận biên tương tự
mà khơng thể sử dụng các PP tính giá gốc khác.)
Giá gốc HTK được xác định bằng cách lấy giá
bán của HTK trừ đi lợi nhuận biên theo % hợp lý.
Tỷ lệ được sử dụng cĩ tính đến các mặt hàng đĩ bị
hạ giá xuống thấp hơn giá bán ban đầu của nĩ.
Thơng thường mỗi bộ phận bán lẻ sẽ sử dụng %
bình quân riêng.
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
22
85
Giá gốc Giá bán lẻ
Tồn đầu kỳ 50 70
Mua trong kỳ 1.000 1.500
Tồn cuối kỳ 90
(qua kiểm kê)
GVHB trong kỳ 1480
Tỷ lệ GGốc/GB lẻ 66,88%
Tồn cuối kỳ 60,19
GVHB trong kỳ 989,81
Phương pháp Giá bán lẻ
Trong kỳ cĩ số liệu hàng hĩa tại Cơng ty NP (áp dụng KKĐK,
pp giá bán lẻ - theo tỷ lệ Giá gốc so với GB lẻ) – đvị tính triệu.
Yêu cầu: tính giá gốc tồn cuối kỳ và bán trong kỳ
(2)
(1)
(4)
(3)
(5)
(6)=(3)+(4)-(5)
(6)
(7)
(7)
(1)+(2)
(3)+(4)
=
(8) (8)=(5) x (7)
(9) (9)=(1)+(2)-(8)
86
Giá gốc Giá bán lẻ
Tồn đầu kỳ 50 70
Mua trong kỳ 1.000 1.500
DTBH trong kỳ 1.100
GVHB trong kỳ 880
Tồn cuối kỳ 170
Phương pháp Giá bán lẻ
Cơng ty NP (áp dụng KKĐK, pp giá bán lẻ - theo tỷ lệ lãi gộp
trên doanh thu của các kỳ trước là 20%) – đvị tính triệu.
Yêu cầu: tính giá gốc tồn cuối kỳ và bán trong kỳ
(2)
(1)
(4)
(3)
(5)
(6)=(5)-(5)x20%(6)
(7) (7)=(1)+(2)-(6)
87
Giá gốc Giá bán lẻ
Tồn đầu kỳ 50 70
Mua trong kỳ 1.000 1.500
DTBH trong kỳ 1.100
GVHB trong kỳ 916,66
Tồn cuối kỳ 133,34
Phương pháp Giá bán lẻ
Cơng ty NP (áp dụng KKĐK, pp giá bán lẻ - theo tỷ lệ lãi gộp
trên giá vốn của các kỳ trước là 20%) – đvị tính triệu.
Yêu cầu: tính giá gốc tồn cuối kỳ và bán trong kỳ
(2)
(1)
(4)
(3)
(5)
(6)
(7)
(7)=(1)+(2)-(6)
(6)
(5)
1,2
=
HTK
Đã
bán
GVHB
Biếu tặng,
khuyến mãi
quảng cáo
TP, HH
tiêu dùng
nội bộ
Trả lương CNV
/ tặng CNV từ
QKTPL
Khơng kèm
điều kiện
CPBH
Đkiện phải
mua SP
GVHB
CP
(CPBH, CPQLDN)
GVHB
TS
(TSCĐ, XDCBDD)
88
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
23
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Trừ: Khoản giảm trừ doanh thu
= Doanh thu thuần
Trừ: Giá vốn hàng bán
= Lợi nhuận gộp
LỢI NHUẬN GỘP - GROSS PROFIT
Tỷ lệ LN gộp = LN gộp / Doanh thu thuần
89
•KT chi phí hoạt động
▫ KT chi phí bán hàng (Selling expenses)
▫ KT chi phí quản lý doanh nghiệp
(General and administration expenses)
•KT xác định KQKD
90
Kế tốn chi phí hoạt động
và XĐ KQKD trong cty TM
91
CP phát sinh trong qúa trình tiêu thụ
SP, HH, DV bao gồm các CP chào
hàng, giới thiệu SP, quảng cáo SP,
hoa hồng bán hàng, CP bảo hành SP,
HH, cơng trình XD, CP bảo quản,
đĩng gĩi, vận chuyển,
KT chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng (Selling expenses)
? Bản chất chi phí
=> xử lý KT
? Nguyên tắc KT
chi phối
92641
111, 112,
Phát sinh các khoản
ghi giảm
911
Cuối kỳ kế
tốn, kết
chuyển CPBH
Tiền lương NVBH, đĩng gĩi,
v/chuyển, NV giới thiệu (6411)
Chi phí bảo hành SP (6415)
338
334
152
153, 242
214
Trích BHXH, BHYT, CPCĐ
CCDC đồ dùng (6413)
352, 156
Xuất VL đĩng gĩi, SCTS, (6412)
Trích khấu hao TSCĐ (6414)
CP điện, nước, thơng tin,
thuê ngồi SCTSCĐ (6417)
Trích trước hoặc phân bổ CP
SC TSCĐ, CP khác (6418)
352, 242,,112
111, 331
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
24
Chi phí QLDN là CP quản lý KD,
CP quản lý hành chánh, chi phí
chung khác liên quan hoạt động
của cả DN bao gồm tiền lương
nhân viên QLDN, chi phí vật liệu,
cơng cụ, đồ dùng cho văn phịng,
tiền điện thoại, chi phí hội nghị,
tiếp khách, cơng tác phí,
93
KT chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí QLDN
(General and administration expenses)
94642 111, 112,
Phát sinh các
khoản ghi
giảm
911
Cuối kỳ kế
tốn, kết
chuyển CP
QLDN
Tiền lương, phụ cấp NV QL DN (6421)
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
CL lập DP nợ phải thu khĩ địi (6426)
CL hồn nhập DP nợ phải thu khĩ địi
152, 111
334, 338
153, 242
214
3337, 3338
VL dùng cho quản lý
VL sửa chữa TSCĐ chung, (6422)
CCDC, đồ dùng văn phịng (6423)
2293
Thuế nhà đất, thuế mơn bài (6425)
LP giao thơng,LP qua cầu, phà (6426)
Trích KH TSCĐ dùng cho QL DN (6424)
Trích trước hoặc pbổ CP SCTSCĐ, CP
khác:CP tiếp khách,...,CP đào tạo
(6428)
111, 112, 331,335,352,242
95
Lợi nhuận kế tốn
là số lãi hoặc lỗ do các HĐ trong DN mang lại
trong một kỳ kế tốn.
LN KT
sau thuế
Lợi nhuận
thuần
từ HĐKD
Lợi
nhuận
khác
CP
BH
Chi phí
QLDN
Thu nhập
khác
Chi phí
khác
Dthu thuần
về BH
và CCDC
GVHB DT
HĐ TC
CP
HĐ TC
KT xác định kết quả kinh doanh
Chi phí
thuế
TNDN
96Cơng việc KT thực hiện trong DN
Trong kỳ: Chứng từ KT bút
tốn nghiệp vụ KTế psinh
TS NPT VCSH DT,TN khác CP
Cuối kỳ: bảng tính
bút tốn điều chỉnh
Cuối kỳ: bảng tính bút
tốn khố sổ (kết chuyển)
Xác định
LN KT sau
thuế TNDN
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
25
97
Doanh thu thuần là cơ sở xác định kết quả KD
5212
Cuối kỳ kết chuyển CKTM
5211 511
5213
Cuối kỳ, kết chuyển GGHB
Cuối kỳ, kết chuyển DTHBBTL
3331,3332,3333
Các khoản thuế (cĩ thể ghi)
Cuối kỳ xác định doanh thu thuần
911
DThu
ghi nhận
ban đầu
(111,
112,
131)
KT xác định doanh thu thuần 98
Cuối kỳ k/ch GVHB
Cuối kỳ kch
CPBH
Cuối kỳ kch
CP thuế TNDN
Kết chuyển lãi
Kết chuyển lỗ
632
635
641
642
Cuối kỳ kch CPTC
Cuối kỳ kch CPQLDN
821
421(4212)
911
Cuối kỳ kch
DT thuần
C/kỳ kch TN thuần
hoạt động khác
511
515
711
Cuối kỳ kch DThu
hoạt động tài chính
Cuối kỳ kch CP khác
811
Chứng từ
• Doanh thu bán hàng:
▫ Hĩa đơn GTGT
▫ Lệnh giao hàng, phiếu giao hàng
▫ Hợp đồng mua bán
▫ Hợp đồng gửi hàng đại lý
▫ Chứng từ thu tiền: Phiếu thu, giấy báo Cĩ của
Ngân hàng
▫
TỔ CHỨC CHỨNG TỪ, SỔ KẾ TỐN
99
Chứng từ
• Chi phí:
▫ Phiếu xuất kho
▫ Bảng thanh tốn lương, Bảng phân bổ lương
▫ Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định
▫ Hố đơn GTGT, hĩa đơn bán hàng thơng thường
đầu vào
▫ Tờ khai thuế, biên lại nộp thuế, phí, lệ phí
▫ Phiếu chi tiền, giấy báo Cĩ của ngân hàng
▫ Hợp đồng mua bán, hợp đồng quảng cáo,.
▫
100
Chương 7- Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
26
Ghi sổ kế tốn chi tiết và tổng hợp
• Tìm các sổ chi tiết trong các tài khoản khác
cĩ quan hệ với việc ghi nhận doanh thu,
thu nhập khác và chi phí
101
Trình bày báo cáo tài chính
• Trong báo cáo tài chính, DN phải trình bày liên quan đến DT:
(a) Chính sách kế tốn được áp dụng trong việc ghi nhận
doanh thu bao gồm phương pháp xác định phần cơng việc
đã hồn thành của các giao dịch về cung cấp dịch vụ;
(b) Doanh thu của từng loại giao dịch và sự kiện:
- Doanh thu bán hàng; - Doanh thu cung cấp dịch vụ;
-Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia.
(c) Doanh thu từ việc trao đổi hàng hĩa hoặc dịch vụ theo
từng loại hoạt động trên.
(d) Thu nhập khác, trong đĩ trình bày cụ thể các khoản thu
nhập bất thường.
102
Ý nghĩa của thơng tin
• Quy mơ kinh doanh
• Khả năng sinh lời của ngành nghề/sản phẩm,
tình hình cạnh tranh và chính sách giá
• Khả năng quản lý và kiểm sốt chi phí
103 104
•Đặc điểm hoạt động thương mại là mua bán hàng hĩa để
kiếm lời => lựa chọn chính sách kế tốn về HTK, DT, GV, CP
kinh doanh sẽ ảnh hưởng đến thơng tin trên BCTC.
•Xác định giá trị hàng mua bao gồm giá mua và chi phí mua
hàng, cĩ tính đến các loại chiết khấu, giảm giá.
•Ghi nhận doanh thu bán hàng thỏa các điều kiện ghi nhận
theo VAS 14. DT và CP được ghi nhận tuân thủ nguyên tắc
phù hợp và nguyên tắc thận trọng.
•Chi phí hoạt động phải được ghi nhận trong kỳ theo nguyên
tắc thận trọng.
•KT mua hàng theo dõi TK 156 (qua kho), TK 157 (gửi bán),
TK 151 (đi đường). KT bán hàng ghi nhận DT (TK 511) và
kết chuyển GVHB (TK 632)
•Cuối kỳ KT kết chuyển các yếu tố DT, TN, CP để xác định kết
quả hoạt động của DN thương mại trên TK 911
Tĩm tắt chương 7
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ch_7_hdtm_va_xdkqkd_1246.pdf