Tài liệu Kế toán, kiểm toán - Chương 5: Kế toán nợ phải tra: Chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thị Kim Cúc 1
1TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
Liabilities
2
Mục tiêu
1. Vận dụng định nghĩa và điều kiện ghi nhận nợ
phải trả theo chuẩn mực chung vào các khoản
phải trả trên BCTC, đặc biệt là phân biệt được
các khoản phải trả với các khoản mang tính ước
tính như trích trước, dự phịng
2. Mơ tả cách xử lý các nghiệp vụ chủ yếu về nợ
phải trả trên hệ thống tài khoản kế tốn.
3. Giải thích và vận dụng các nguyên tắc trình bày
nợ phải trả trên BCTC
3
Những vấn đề chung
KT khoản phải trả cho người bán.
KT khoản phải trả người lao động và các
khoản trích theo lương
KT quỹ khen thưởng, phúc lợi; quỹ phát triển
khoa học và cơng nghệ; quỹ bình ổn giá
KT chi phí phải trả.
KT các khoản phải trả khác.
KT thuế và các khoản phải nộp cho NNước
KT các khoản nhận ký quỹ, ký cược
Trình bày thơng tin trên BCTC
4
VAS 01, VAS 21
Các chuẩn mực dự thảo thay thế
Thơng tư 200/2014/TT-BTC
Thơng tư 228/2009/TT-BT...
11 trang |
Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế toán, kiểm toán - Chương 5: Kế toán nợ phải tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thị Kim Cúc 1
1TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
Liabilities
2
Mục tiêu
1. Vận dụng định nghĩa và điều kiện ghi nhận nợ
phải trả theo chuẩn mực chung vào các khoản
phải trả trên BCTC, đặc biệt là phân biệt được
các khoản phải trả với các khoản mang tính ước
tính như trích trước, dự phịng
2. Mơ tả cách xử lý các nghiệp vụ chủ yếu về nợ
phải trả trên hệ thống tài khoản kế tốn.
3. Giải thích và vận dụng các nguyên tắc trình bày
nợ phải trả trên BCTC
3
Những vấn đề chung
KT khoản phải trả cho người bán.
KT khoản phải trả người lao động và các
khoản trích theo lương
KT quỹ khen thưởng, phúc lợi; quỹ phát triển
khoa học và cơng nghệ; quỹ bình ổn giá
KT chi phí phải trả.
KT các khoản phải trả khác.
KT thuế và các khoản phải nộp cho NNước
KT các khoản nhận ký quỹ, ký cược
Trình bày thơng tin trên BCTC
4
VAS 01, VAS 21
Các chuẩn mực dự thảo thay thế
Thơng tư 200/2014/TT-BTC
Thơng tư 228/2009/TT-BTC
Các văn bản và quy định liên quan
Chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thị Kim Cúc 2
Liabilities and Owners’ Equity
A = L + OE
Accounting
Equation
Financial resources
available to an entity for
financing its assets
Claim of the
entities owners
to the assets
Obligations of
the entity
5 6
Những vấn đề chung
VD: Ước
tính
khoản bồi
thường
do cĩ thể
thua kiện
? NPT
Nợ phải trả (Liabilities)
Là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ các
giao dịch và sự kiện đã qua mà DN phải
thanh tốn từ các nguồn lực của mình
Điều kiện ghi nhận
thanh tốn nghĩa vụ hiện tại bằng
tiền/ tài sản khác/ nợ khác/ chuyển
NPTrả thành VCSH.
Khoản nợ phải trả đĩ phải xác
định xác định được (hoặc ước tính
được) một cách đáng tin cậy
7
Phân loại theo nội dung: quan hệ từng đối tượng
tổ chức ghi chép, quản lý, cung cấp thơng tin từng khoản nợ
1. Phải trả người bán
2. Ngườimua trả tiền trước
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
4. Phải trả người lao động
5. Chi phí phải trả
6. Phải trả nội bộ
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
8. Doanh thu chưa thực hiện
9. Vay và nợ thuê tài chính
10. Trái phiếu chuyển đổi
11. Cổ phiếu ưu đãi
12. Dự phịng phải trả
13. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
14. Quỹ bình ổn giá
15. Giao dịchmua bán lại trái phiếu Chính phủ
16. Thuế thu nhập hỗn lại phải trả
17. Quỹ phát triển khoa học và cơng nghệ
18. Phải trả khác
(2) Ước tính
được
(1) Xác định
được
8
Phân loại
theo thời hạn của
chu kỳ KD bình
thường của DN /
theo thời hạn cam
kết thanh tốn tăng
dần: NPTrả
Nợ ngắn hạn
và Nợ dài hạn
Thời gian để phân loại nợ ngắn hạn là
a. 12 tháng.
b. 1 chu kỳ hoạt động bình thường.
c. chọn a nếu chu kỳ KD<12 tháng,
ngược lại chọn b.
d. chọn a hoặc b, tuỳ DN lựa chọn.
Kiểm sốt thời hạn thanh
tốn nợ ghi nhận và trình
bày thơng tin trên BCTC
Trình bày trên BCĐKT
Theo kỳ hạn cịn lại
tại ngày lập báo cáo
Chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thị Kim Cúc 3
9
Đặc điểm Nợ ngắn hạn
(1) cĩ thể thanh tốn
khoản nợ từ tài sản
ngắn hạn hoặc thay
thế bằng một khoản
nợ ngắn hạn khác
(2) được thanh tốn
trong vịng một năm
hoặc một chu kỳ hoạt
động bình thường
xem xét mối
quan hệ giữa nợ
ngắn hạn và tài
sản ngắn hạn
đánh giá khả
năng thanh tốn
nợ ngắn hạn
10
VD: Kế tốn cơng ty X dự định phản ảnh những khoản
sau vào nợ phải trả trên BCTC của cty ngày 31/12/20x0:
1. Mua hàng chưa trả tiền cho người bán, trị giá 400
triệu đồng, hạn thanh tốn là tháng 6/20x1.
2. Vay ngân hàng N số tiền 300 triệu đồng cách đây 2
năm và thời hạn thanh tốn là ngày 1/4/20x1.
3. Khoản nợ cơng ty M 20 triệu đồng từ nhiều năm
trước. Cơng ty M đã bỏ sĩt khoản nợ này trong sổ
sách của mình. Ngày 10/10/20x0, cơng ty M đã giải
thể hồn tồn.
11
4. Tiền thuê cịn phải trả cơng ty thuê tài chính C là
300 triệu đồng trong 3 năm nữa, trong đĩ số phải trả
trong năm 20x1 là 120 triệu đồng.
5. Doanh nghiệp ước tính khoản chi phí phải trả cho
việc sửa chữa thường xuyên máy mĩc của năm 20x1
là 103 triệu đồng.
6. Tiền thuê nhà phải trả của quý 4/20x0 giá chưa VAT
là 30 triệu đồng, VAT 10%, đơn vị chưa trả tiền vì chưa
nhận được hố đơn của bên cho thuê mà tự tính theo
hợp đồng.
12
7. Khoản bồi thường cho việc sản phẩm gây hại cho
người tiêu dùng chưa xác định được số tiền vì tồ
chưa xử. Được biết các khách hàng đã kiện từ tháng
10/20x0 và địi bồi thường là 300 triệu đồng.
8. Tiền lương tháng 12/20x0 chưa thanh tốn cho
cơng nhân là 140 triệu đồng.
Theo bạn những khoản nào được đưa vào nợ phải trả
của cơng ty, số tiền là bao nhiêu? Tính tổng nợ phải trả
của cơng ty trong đĩ phân biệt nợ phải trả ngắn hạn và
dài hạn.
Chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thị Kim Cúc 4
13
KT phải trả cho người bán
Khoản phải trả cho người bán
Account Payable
là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ các giao
dịch DN đã mua chịu của nhà cung cấp về vật tư,
thiết bị, CCDC, hàng hĩa, dịch vụ (điện, nước, gas,
khí, sửa chữa...) hoặc nghĩa vụ hiện tại của DN với
người nhận thầu về XDCB hay SCL TSCĐ;
14
KT phải trả cho người bán
DN mua hàng theo
phương thức thanh
tốn trả chậm
Khoản thanh tốn với người bán
DN trả trước tiền hàng so
với thời điểm thực hiện việc
giao nhận hàng
Phát sinh Nợ phải trả
(NV)
Phát sinh Nợ phải thu
(TS)
15
Tài khoản sử dụng và thơng tin trên BCĐKT
TK 331
– Phải
trả cho
người
bán
BCĐKT
Các
SCT cĩ
SD Cĩ
cuối kỳ
Nợ phải trả
“Phải trả người
bán ngắn hạn”
“Phải trả người
bán dài hạn ”
Các
SCT cĩ
SD Nợ
cuối kỳ
Tài sản
“Trả trước cho người
bán ngắn hạn”
“Trả trước cho người
bán dài hạn”
Mua
chịu
Ứng
trước
nhà
cung
cấp/
nhà
thầu
16
KT phải trả cho người bán
111,112,341
Trả nợ /ứng trước
cho người bán
515
Số tiền chiết khấu
thanh tốn được
hưởng
711
Xử lý nợ khơng ai
địi (nếu cĩ)
331
Mua chịu vật tư/ hàng hĩa
151,152,153,156,(133)
Mua chịu TSCĐ
211,213,2411,(133)
Lãi trả gĩp mua TSCĐ
242
Phải trả người nhận thầu về
XDCB/ sửa chữa lớn TSCĐ
2412,2413,(133)
Phải trả người cung cấp
dịch vụ
627,641,642,.. (133)
Giảm nợ do hưởng chiết khấu thương mại,
giảm giá hay trả lại hàng
Chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thị Kim Cúc 5
17
Nhà cung cấp Thời
hạn
Dư Nợ Dư Cĩ
Cơng ty Phương Mai 2.20x1
2.20x2
2.20x3
50.000.000
100.000.000
100.000.000
Nhà máy Hùng Sanh 7.20x1 140.000.000
Cơng ty Hà Dũng 30.000.000
Ơng Tiến Đạt 2.20x2 180.000.000
Cơng ty Sơn Hà 7.20x2 20.000.000
Cửa hàng 12 Lê Lợi 4.000.000
Số dư TK 331 ngày 31/12/20x0 như sau
Yêu cầu: Hãy trình bày BCTC ngày 31/12/20x0 vào các khoản mục
thích hợp. Nếu kế tốn lấy số dư TK 331 trình bày ở Nợ ngắn hạn
theo bạn cĩ ảnh hưởng gì đến người sử dụng thơng tin trên BCTC.
18
Kế tốn thuế giá trị gia tăng.
Kế tốn thuế tiêu thụ đặc biệt.
Kế tốn thuế xuất nhập khẩu.
Kế tốn thuế thu nhập doanh nghiệp.
Kế tốn thuế tài nguyên
Kế tốn thuế nhà đất, tiền thuê đất.
Kế tốn thuế mơi trường
Các loại thuế khác
Kế tốn phí, lệ phí và các khoản phải
nộp khác.
KT thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước
(tự nghiên cứu)
(Taxes and other obligations to the State Budget)
19
Tài khoản sử dụng và thơng tin trên BCĐKT
TK 333 –
Thuế và
các khoản
phải nộp
cho NN,
mở TK
cấp 2 chi
tiết từng
loại thuế
SD Cĩ
cuối kỳ
(hoặc
SD Nợ-
nếu cĩ)
Nợ ngắn hạn
“Thuế và các
khoản nộp cho
Nhà nước”
(hoặc
TS ngắn hạn
khác
“Thuế và các
khoản khác phải
thu Nhà nước”)
Thuế và
các
khoản
nộp cho
Nhà nước
20
TIỀN LƯƠNG
QUỸ TIỀN LƯƠNG
Lương chính, lương phụ
Phụ cấp/ Thưởng trong lương
(nếu cĩ)
KT khoản phải trả người lao động và các
khoản trích theo lương
Nghĩa vụ thanh tốn cho người lao động:
tiền lương, tiền thưởng (từ QKT), khoản khác
(Salaries, Commissions and Bonuses)
Employer’s Wages Payable
Chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thị Kim Cúc 6
21
BHXHBB,
BHTN,
BHYT,
KPCĐ
Nguồn
hình
thành
trích % trên
quỹ tiền lương
quy định
DN chịu
Người lao
động chịu
KT khoản phải trả người lao động và các
khoản trích theo lương
Các khoản
trích theo
lương
22
TRÍCH & SD CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG năm 2016
DN
CP
KPCĐ2%
BHYT3%
BHTN
1%
NLĐ
TRừ
TN
BHYT
1,5%
BHXHBB
CQ
BH
DN Trợ cấp NLĐ
BHXHBB
18% 8%
BHTN
1%Để lại
2%
quỹ
ốm
đau,
thai
sản
Thường nộp 1%, để lại 1% cho hđộng CĐ
23
Tiền lương nghỉ phép
NV gián tiếp
ghi
ngay
Chi phí trong kỳ
CNSX trực tiếp
ghi
ngay
(mục đích: ổn định ZSP)
hoặc Trích
trước
24
Tiền lương nghỉ phép của CNSX trực tiếp
Trường hợp nghỉ phép
khơng đều đặn Trích trước
Mức
trích trước
= Tiền lương
chính của CNSX
X
Tỷ lệ
trích trước
Tổng tiền lương phép cả năm
của CNSX theo kế hoạch
Tổng tiền lương chính cả năm
của CNSX theo kế hoạch
Tỷ lệ
trích
trước
=
Chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thị Kim Cúc 7
25
Tài khoản sử dụng và thơng tin trên BCĐKT
TK 334 -
Phải trả
NLĐ
SD Cĩ
cuối kỳ
(hoặc
SD Nợ-
nếu cĩ)
Nợ ngắn hạn
“Phải trả NLĐ”
(hoặc
TS ngắn hạn
“các khoản
phải thu khác”)
Phải trả
NLĐ
BHXH,
BHYT,
KPCĐ,
BHTN
Trích
trước TL
nghỉ phép
của CNSX
trực tiếp
TK 3382-KPCĐ
TK 3383-BHXH
TK 3384-BHYT
TK 3386-BHTN
SD Cĩ
cuối kỳ
NPTrả
“CP phải trả”
TK 335-
CP phtrả
SD Cĩ
cuối kỳ
NPTrả
“Các khoản
phtrả, ph/nộp
ngắn hạn khác”
KT tiền lương
334 622,627,641,642
3531
Tiền lương, tiền cơng
phải trả
Tiền lương
nghỉ phép
Tiền thưởng phải trả do
quỹ khen thưởng đài thọ
Thanh tốn/ứng
trước lương
Khoản trừ lương
NLĐ
Thanh tốn bằng
SP, hàng hĩa
111,112
3335,1388,141
511,3331
335
Nếu trích
trước
Nếu khơng
trích trước
26
Sơ đồ KT các khoản trích theo lương
338(3382,3383,3384,3386)
622,627,641,642
Trích theo tiền
lương do DN chịu
Trích theo tiền lương do
người lao động chịu
BH phải trả cho
NLĐ trong kỳ
Nộp BH, chi KPCĐ
334
111,112 334
27 28
KT phải trả NLĐ & các khoản trích theo lương
141,1388,3335 334 6..,241,3531
111,112
338(3382,3383,3384,3386)
335
622
(1)
(2) (3)
(4)
(5)
(5)
(6)
(7)
(7)
(8)(9)
(9)
(10)
(11)
Chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thị Kim Cúc 8
29
Là những khoản chi phí thực tế chưa phát sinh,
nhưng được tính trước vào chi phí hoạt động
SXKD kỳ này cho các đối tượng chịu chi phí
đảm bảo khi chi phí
phát sinh thực tế
khơng gây đột biến
cho chi phí SXKD
KT chi phí phải trả (tự ngiên cứu)
? Tuân thủ nguyên tắc KT
cơ bản nào
? Tại sao phải thực hiện
việc xử lý chênh lệch
(Accrued expenses)
Khoản phải trả cho HH,
dịch vụ đã nhận được
từ người bán hoặc đã
cung cấp cho người
mua trong kỳ báo cáo
nhưng thực tế chưa
chi trả do chưa cĩ hĩa
đơn/ chưa đủ hồ sơ, tài
liệu KT
Chi phí dồn tích
Các khoản trích trước, như:
- Tiền lương nghỉ phép CNSX
- CP ngừng SX theo mùa, vụ
(xây dựng được kế hoạch)
- Chi phí lãi tiền vay (phải trả
lãi sau)
- Chi phí để tạm tính giá vốn
HH, TP BĐS đã bán.
KT chi phí phải trả (tự ngiên cứu)
(Accrued expenses)
ghi nhận vào CPSXKD của kỳ báo cáo
30
31
KT chi phí phải trả
335 622,,627,632,641,642,635334,111,154
(2)
Xử lý
CP
thực
tế
phát
sinh
Trích đủ
(2)=(1)
Trích thừa
(2)<(1)
CL thừa (1)–(2): giảm CP
Trích thiếu
(2)>(1)
Xử lý CL (2)–(1): tính vào CP
(1) Trích trước
-TL nghỉ phép CNSX
-CP ngừng SX
-Lãi tiền vay trả sau
- CP để tạm tính giá
vốn thành phẩm BĐS
-
TSCĐ dùng hoạt
động phúc lợi 32
KT quỹ khen thưởng, phúc lợi (tự nghiên cứu)
353
(1) Hình
thành
từ chia
LN sau
thuế
(421)
(214)
Hao mịn
SDCK
(3531)(334) Chi khen thưởng CNV
(3534)(111,112) Chi thưởng BGĐ
(111,112/511) Chi quỹ phúc lợi
3532
3533
xxx
(Bonus and welfare fund)
Chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thị Kim Cúc 9
(nguồn) TSCĐ dùng
hoạt động nghiên
cứu khoa học
33
KT quỹ ph/triển khoa học và cơng nghệ (tự nghiên cứu)
3561
(1)
Trích
lập quỹ
(642)(214) Hao mịn
SDCK
(111,112,331,..) Chi cho nghiên cứu
Kết thúc nghiên
cứu GTCL TS
chuyển sang
hoạt động KD
3562
711
(Science and Technology
Development fund)
34
KT quỹ bình ổn giá (tự nghiên cứu)
357
(1) Trích lập quỹ bình
ổn giá)
632
(2) Sử dụng quỹ bình ổn giá
SDCK
(Price Stabilization Fund)
35
KT các khoản phải trả khác (tự nghiên cứu)
Khoản phải trả khác
là những khoản phải trả ngắn hạn hoặc dài
hạn ngồi các khoản thanh tốn với người
bán, với Nhà nước về thuế và các khoản phải
nộp khác với người lao động, với nội bộ ...
Các khoản nhận ký quỹ, ký cược
là khoản tiền phải trả cho DN, cá nhân bên
ngồi do DN nhận ký quỹ, ký cược nhằm
đảm bảo cho các dịch vụ liên quan đến hoạt
động SXKD được thực hiện đúng hợp đồng
kinh tế đã ký kết
36
Tài khoản sử dụng và thơng tin trên BCĐKT
TK 3381
SD Cĩ
cuối kỳ
Nợ ngắn hạn
“Phải trả phải
nộp khác”
TS thừa
chờ giải
quyết
Nhận ký
quỹ, ký
cược
Phải trả,
phải nộp
khác
TK 344
SD Cĩ
cuối kỳ
NPTrả ngắn hạn
hoặc dài hạn
(hoặc TSản ngắn
hạn/ dài hạn
“khoản ph thu”)
TK 3388
SD Cĩ
cuối kỳ
( hoặc
SD Nợ)
NPTrả
“Phải trả phải
nộp khác” /
“Phải trả dài
hạn khác”
Chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thị Kim Cúc 10
37
344 111,112
Nhận tiền ký cược,
ký quỹ
Trả tiền ký cược, ký quỹ
131
Thu nợ từ tiền ký
cược, ký quỹ
711
Thu tiền phạt từ
tiền nhận ký cược,
ký quỹ
Ghi chú: đơn vị (giao) cầm cố, ký quỹ,
ký cược: sử dụng TK 244
38
KT các khoản nhận ký quỹ, ký cược
Các trường hợp sau cĩ được ghi nhận là nợ phải trả
khơng? Tại sao?
Nhận cầm cố tài sản.
Nhận thế chấp các giấy tờ chứng minh QSH, các chứng
chỉ về đầu tư (chứng khốn, sổ tiết kiệm,).
Nhận ký quỹ, ký cược bằng hiện vật
39
C – NỢ PHẢI TRẢ 300
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312
3. Thuế và các khoản phải nộp NN 313
4. Phải trả người lao động 314
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
317
8.Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320
11. Dự phịng phải trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu
Chính phủ
324
Trình bày thơng tin trên BCĐKT
Mã số 311: Tổng SD Cĩ
trên Sổ chi tiết của TK
331 – phần ngắn hạn
40
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
3. Chi phí phải trả dài hạn 333
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
7. Phải trả dài hạn khác 337
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
9. Trái phiếu chuyển đổi 339
10. Cổ phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hỗn lại phải trả 341
12. Dự phịng phải trả dài hạn 342
13.Quỹ phát triển khoa học và cơng nghệ 343
Trình bày thơng tin trên BCĐKT
Chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thị Kim Cúc 11
Trình bày thơng tin nợ phải trả
Thuyết minh chi tiết các khoản phải trả:
Các khoản vay
Khoản phải trả người bán
Thuế và các khoản phải nộp
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Thuyết minh về nợ tiềm tàng (Contingent
liabilities) và các khoản cam kết
(commitments)
Ý nghĩa của thơng tin
Địn bẩy tài chính của doanh nghiệp
Khả năng thanh tốn của doanh nghiệp
Mức độ lệ thuộc vào vốn vay của doanh
nghiệp
Mức độ lệ thuộc vào nguồn vốn ngắn hạn
của doanh nghiệp
Các tỷ số
Tỷ số nợ
Tỷ số thanh tốn ngắn hạn
Tỷ số nợ vay trên vốn chủ sở hữu
Tỷ trọng nợ ngắn hạn trên tổng tài sản
44
Tĩm tắt chương 5
1. Ghi nhận một khoản Nợ phải trả cần phải thỏa mãn
định nghĩa và điều kiện ghi nhận theo VAS 01
2. Quản lý nợ phải trả cần phân loại Nợ ngắn hạn và
Nợ dài hạn; đặc biệt là phân biệt nợ thơng thường
và các khoản ước tính như trích trước, dự phịng
3. Nợ phải trả theo dõi TK loại 3 chi tiết từng đối tượng
4. Trình bày nợ phải trả trên BCTC theo nguyên tắc
nhất quán khi phân loại nợ ngắn hạn và dài hạn,
khơng áp dụng nguyên tắc bù trừ các khoản cơng
nợ.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ch_5_no_phai_tra_2002.pdf