Tài liệu Kế toán, kiểm toán - Chương 3: Kế toán hàng tồn kho: Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
1
TS. Nguyễn Thị Kim Cúc 1
Inventory
•Giải thích vai trị của hàng tồn kho trong hoạt động
của DN và ý nghĩa của thơng tin này trên BCTC.
•Xác định giá trị hàng tồn kho trên BCTC và giải
thích ảnh hưởng đến BCTC.
•Mơ tả cách xử lý các nghiệp vụ chủ yếu về hàng
tồn kho trên hệ thống tài khoản kế tốn.
•Trình bày vai trị của sổ chi tiết hàng tồn kho trong
hệ thống kê khai thường xuyên.
•Giải thích và vận dụng các nguyên tắc trình bày
hàng tồn kho trên BCTC.
2
Những vấn đề chung.
Tính giá hàng tồn kho
Kế tốn NVL và CCDC
Kế tốn HTK khâu sản xuất (sản phẩm
đang chế tạo và sản phẩm hồn thành
ở các DNSX).
Kế tốn hàng giữ để bán (thành phẩm
và hàng hố).
Kế tốn dự phịng giảm giá HTK.
3 4
VAS 02
Thơng tư 200/2014/TT-BTC
Thơng tư 228/2009/TT-BTC
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
2
5
Những vấn đề chung
Khái niệm và phân loại
HTK là tồn bộ số hàng mà DN đang nắm
giữ với mục đích kinh doanh thư...
22 trang |
Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 786 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế toán, kiểm toán - Chương 3: Kế toán hàng tồn kho, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
1
TS. Nguyễn Thị Kim Cúc 1
Inventory
•Giải thích vai trị của hàng tồn kho trong hoạt động
của DN và ý nghĩa của thơng tin này trên BCTC.
•Xác định giá trị hàng tồn kho trên BCTC và giải
thích ảnh hưởng đến BCTC.
•Mơ tả cách xử lý các nghiệp vụ chủ yếu về hàng
tồn kho trên hệ thống tài khoản kế tốn.
•Trình bày vai trị của sổ chi tiết hàng tồn kho trong
hệ thống kê khai thường xuyên.
•Giải thích và vận dụng các nguyên tắc trình bày
hàng tồn kho trên BCTC.
2
Những vấn đề chung.
Tính giá hàng tồn kho
Kế tốn NVL và CCDC
Kế tốn HTK khâu sản xuất (sản phẩm
đang chế tạo và sản phẩm hồn thành
ở các DNSX).
Kế tốn hàng giữ để bán (thành phẩm
và hàng hố).
Kế tốn dự phịng giảm giá HTK.
3 4
VAS 02
Thơng tư 200/2014/TT-BTC
Thơng tư 228/2009/TT-BTC
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
2
5
Những vấn đề chung
Khái niệm và phân loại
HTK là tồn bộ số hàng mà DN đang nắm
giữ với mục đích kinh doanh thương mại
hoặc dự trữ cho việc sản xuất sản phẩm
hay thực hiện dịch vụ cho khách hàng
-Đối với DN thương mại, HTK bao gồm hàng hố tồn kho,
hàng đang đi đường hoặc hàng gửi bán
-Đối với DN sản xuất, HTK bao gồm: nguyên vật liệu, sản
phẩm đang chế tạo và thành phẩm.
-Đối với DN cung ứng dịch vụ: HTK bao gồm: vật tư, chi phí
dịch vụ cịn dở dang và chi phí dịch vụ hồn thành.
6
HÀNG
TỒN
KHO
Giữ
để
bán
HÀNG
HĨA
THÀNH
PHẨM
Mua
gửi g/cơng
Tồn kho
Gửi bánĐang
dở dang
SPDD
DVDD
Phục vụ
SXKDDV
VL,
CC
DC
VAS 02
7
Vai trị của HTK ở DNTM và DNSXDV
Giá vốn hàng bán
DN TM
Hàng tồn kho
Trị giá
hàng
bán ra
Trị giá
hàng
mua vào
CP NVL
trực tiếp
DN SX,CCDV
CP NC
trực tiếp
CP SX
chung
Quá trình cung
ứng dịch vụ
CPDV
dở
dang
CPDV
đã thực
hiện
Quá trình SX SP
SP
dở
dang
Giá thành
SP hồn
thành
Thành phẩm
8
Vật tư
dự trữ
- HTK là TSNH
quan trọng
- Việc quản lý HTK
khơng chỉ là yêu
cầu đối với người
quản lý mà cịn
phản ảnh năng lực
quản lý
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
3
Đặc điểm và yêu cầu quản lý.
Đặc điểm
HTK thường cĩ giá trị lớn và chiếm một tỷ trọng đáng kể
trong tổng tài sản ngắn hạn của DN. HTK gắn liền với hoạt
động KD chủ yếu của DN TS ngắn hạn quan trọng
HTK đa dạng, phong phú về chủng loại, tồn tại dưới nhiều
trạng thái và địa điểm khác nhau - do nhiều người quản lý với
mục đích sử dụng khác nhau
HKT là một khoản mục nhạy cảm với gian lận và chịu nhiều
rủi ro như: mất mát, hư hỏng, lỗi thời, mất giá,
Kế tốn HTK chứa đựng nhiều yếu tố chủ quan và phụ thuộc
vào sự xét đốn nghề nghiệp
Khoản mục HTK liên quan trực tiếp đến khoản mục
GVHB và Lợi nhuận ảnh hưởng BCĐKT và BCKQHĐKD
9
? Lựa chọn và áp dụng chính sách kế tốn HTK
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp hạch tốn hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
10
? lựa chọn phương pháp để xác định ước tính
kế tốn
- Phương pháp lập dự phịng giảm giá
hàng tồn kho.
Nguyên tắc kế tốn chi phối.
Quy định về ghi nhận HTK.
Phương pháp kế tốn HTK.
Nguyên tắc xác định giá trị.
Phương pháp tính giá trị HTK.
11
Tính giá HTK –Nguyên tắc kế tốn chi phối.
Nguyên tắc giá gốc (history cost)
Nguyên tắc thận trọng (prudence)
Nguyên tắc nhất quán (consistency)
–Quy định về ghi nhận HTK.
• Ghi nhận HTK khi DN xác lập được
quyền sở hữu hàng; nĩi cách khác DN
cĩ quyền kiểm sốt đối với hàng đĩ.
• VD: Hàng đang được vận chuyển từ
bên cung cấp về đến DN trong ngày
thực hiện kiểm kê cĩ tính vào giá trị
hàng tồn kho của DN khơng?
12
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
4
Periodic
Inventory
System
Cost of goods
sold is
determined at
year end.
Perpetual
Inventory
System
Cost of goods
sold is
determined each
time inventory is
sold.
13
• Periodic Inventory System: Inventory is
counted at period end and the cost
determined using chosen assumption.
• Perpetual Inventory System: Record is
made of every purchase and every sale,
and a continuous record of the quantity
and cost of inventory is maintained.
Kê khai
thường xuyên
(Perpetual method)
Kiểm kê
định kỳ
(Periodic method)
PP theo dõi và p/a
thường xuyên, liên
tục nhập, xuất, tồn
HTK trên sổ KT
PP kiểm kê thực tế
=> giá trị tồn cuối kỳ
(sổ KT tổng hợp) =>
tính giá trị HTK xuất
Hệ thống PP quản lý & kế tốn HTK
15
KKTXKKĐK
Lựa chọn phương pháp hạch tốn hàng tồn kho
Giá trị
HTK tồn
đầu kỳ
Giá trị
HTK nhập
trong kỳ
Giá trị
HTK xuất
trong kỳ
Gía trị
HTK tồn
cuối kỳ
KKTX cĩ cần kiểm
kê cuối kỳ?
16
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
5
KKTX
TK 15*
KKĐK
TK 15* 611,631,632
SDĐK
SDCK
SDĐK
Kch đkỳ
Kch ckỳ
SDCK
Hệ thống PP quản lý & kế tốn HTK
17
Nguyên tắc xác định giá trị HTK
Giá trị
HTK
(VAS 02)
Ghi nhận ban đầu tính theo giá gốc
Ghi nhận
cuối niên độ
(lập BCTC)
tính theo giá thấp hơn
giữa giá gốc & giá trị thuần
cĩ thể thực hiện được
Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền
hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc
tính theo giá trị hợp lý của TS đĩ vào thời điểm TS
được ghi nhận. (theo VAS 01)
Giá trị thuần cĩ thể thực hiện được là giá
bán ước tính của HTK trong kỳ SXKD bình thường
trừ (-) CP ước tính để hồn thành SP & CP ước
tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng (theo VAS02) 18
Giá gốc HTK
CP mua CP chế
biến
(CP liên
quan SX:
CPNVLT,C
PNCTT,CP
SXC)
CP lq
trực
tiếp
khác
(CP thiết
kế,)
Nguyên tắc xác định giá trị HTK
Giá
mua
(chưa
VAT/cĩ
VAT)
Thuế
khơng
được
hồn
CP vận
chuyển, bảo
quản trong
qtrình mua,
CP k/dịch,
bảo hiểm, 19
Nguyên tắc xác định giá trị HTK
Ghi chú: xác định giá gốc HTK nhập kho
cần lưu ý
1. Các khoản chiết khấu thương mại (phần
ngồi HĐơn ) và giảm giá hàng mua (do
hàng mua khơng đúng quy cách phẩm
chất ) được trừ (-) khỏi giá gốc.
2. Chi phí bảo quản HTK khơng được tính
vào giá gốc HTK trừ CP bảo quản cần
thiết cho quá trình SX tiếp theo (VD kho
lạnh trong XNCB thủy sản) & CP bảo
quản trong quá trình mua hàng. 20
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
6
Tính chi phí mua đối với các trường hợp sau. Cho biết DN
thuộc diện được khấu trừ thuế GTGT.
Mua một lơ hàng 50 tấn nơng sản, giá trên hĩa đơn là 300
triệu (giá chưa thuế GTGT 10%), thời hạn thanh tốn theo
điều khoản mua chịu thơng thường là 3 tháng. Chi phí
vận chuyển 21 triệu đồng (giá đã cĩ thuế GTGT 5%). Hao
hụt định mức là 0,5%. Hàng nhận đủ tại kho người bán
nhưng khi về kho số thực nhập là 49,5 tấn.
Mua một lơ hàng thiết bị theo phương thức trả chậm 12
tháng. Giá mua theo phương thức thanh tốn thơng
thường là 3.000 triệu (chưa thuế GTGT 10%). Lãi do trả
chậm là 300 triệu.
Mua một số vật phẩm sử dụng cho mục đích phúc lợi,
giá mua 200 triệu (giá chưa thuế GTGT 10%). Chi phí vận
chuyển 10,5 triệu (giá đã cĩ thuế GTGT 5%). Do mua số
lượng lớn, DN được chiết khấu 5% giá bán cĩ thuế.
Nguồn: Tìm hiểu chuẩn mực kế tốn Việt Nam
Phương pháp tính giá trị HTK
Việc tính giá trị HTK (khi xuất và tồn cuối kỳ)
được áp dụng theo 1 trong các phương pháp:
1. Phương pháp tính theo giá đích danh
(Specific Identication);
2. Phương pháp bình quân gia quyền
(Weighted Average);
3. Phương pháp nhập trước, xuất trước
(First-in, First-out);
22
Inventory Cost-flow Assumptions
23
Đơn vị đặc thù (KD siêu thị hoặc tương tự) cĩ thể
áp dụng kỹ thuật xác định giá trị HTK cuối kỳ
theo phương pháp Giá bán lẻ.
PP này thường được dùng trong ngành bán lẻ để
tính giá trị của HTK với số lượng lớn các mặt hàng
thay đổi nhanh chĩng và cĩ lợi nhuận biên tương tự
mà khơng thể sử dụng các PP tính giá gốc khác.
Giá gốc HTK được xác định bằng cách lấy giá
bán của HTK trừ đi lợi nhuận biên theo % hợp lý.
Tỷ lệ được sử dụng cĩ tính đến các mặt hàng đĩ bị
hạ giá xuống thấp hơn giá bán ban đầu của nĩ.
Thơng thường mỗi bộ phận bán lẻ sẽ sử dụng %
bình quân riêng.
Phương pháp Giá bán lẻ VD: Trong tháng 3 tại cty A cĩ tình hình vật liệu Y như sau:
Ngày TỒN,NHẬP XUẤT VẬT LIỆU Y TRONG THÁNG 3
Số lg Đơn
giá
Thành
tiền
Số
lượng
Gía gốc VL Y XUẤT kho, TỒN cuối kỳ
đích
danh
BQ liên
hồn
BQ cố
định
FIFO
1
2
3
16
20
25
28
Cộng
100
300
-
200
-
250
-
850
?
10
10,5
-
11
-
11,2
-
-
?
1.000
3.150
-
2.200
-
2.800
-
9.150
?
-
-
240
-
300
-
210
750
?
-
-
(1)?
-
(2)?
-
(3)?
(4)?
-
-
(6)?
-
(7)?
-
(8)?
(9)?
-
-
(11)?
-
(12)?
-
(13)?
(14)?
-
-
(16)?
-
(17)?
-
(18)?
(19)?
31 100 Tồn CK theo các
PP
(5)?
(10)?
(15)?
(20)? 24
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
7
25
Yêu cầu: tùy thuộc vào lựa chọn chính sách kế tốn
về HTK để tính giá gốc VL Y xuất kho và tồn cuối kỳ
Trường hợp 1: KT HTK theo KKTX
Tài liệu bổ sung: nếu chọn tính theo giá đích danh:
- Xuất ngày 3: số lượng 240 gồm 40 là tồn đầu
tháng và 200 là nhập ngày 2
- Xuất ngày 20: số lượng 300 gồm 40 là tồn đầu
tháng và 80 là nhập ngày 2 và 180 là nhập ngày 16
- Xuất ngày 28: số lượng 210 gồm 20 là tồn đầu
tháng và 190 là nhập ngày 25
Trường hợp 2: KT HTK theo KKĐK (tham khảo): lựa
chọn phương pháp tính giá trị HTK nào? Trình tự
tính giá trị HTK cuối kỳ?
Tài khoản sử dụng và thơng tin trên BCTC
Khâu dự trữ
VL,CCDD
Khâu SX
SPDD,CPDVDD
Khâu chuẩn bị
bán TP, HH
TK
151,
152,
153
TK
154
TK
155,
156,
157
Dự
phịng
GG
HTK
TK
2294
(SD Cĩ)
TSNH trên BCĐKT
HTK
Dự
phịng
GG HTK
HTK theo giá
thấp hơn giữa
giá gốc/ giá trị
thuần cĩ thể
thực hiện
được
Hàng đã bán =>TK 632 trên BCKQHĐKDGVHB
26
27
HTK
Đã
bán
GVHB
Biếu tặng,
khuyến mãi
quảng cáo
TP, HH
tiêu dùng
nội bộ
Trả lương CNV
/ tặng CNV từ
QKTPL
Khơng kèm
điều kiện
CPBH
Đkiện phải
mua SP
GVHB
CP
(CPBH, CPQLDN)
GVHB
TS
(TSCĐ, XDCBDD)
Vật liệu (Raw material)
là đối tượng lao động được sử
dụng kết hợp với tư liệu lao
động dưới sự tác động của sức
lao động để tạo ra sản phẩm
Cơng cụ, dụng cụ (Tools)
là những tư liệu lao động khơng cĩ
đủ các tiêu chuẩn về giá trị và thời
gian sử dụng quy định đối với TSCĐ
Kế tốn HTK – khâu dự trữ SX – NVL và CCDC
28
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
8
Phân loại Vật liệu
Theo cơng dụng của vật liệu trong SX
Theo tính năng lý hĩa, quy cách, phẩm chất
Phân loại CCDC
Theo đặc điểm của CCDC
Theo tình hình sử dụng
Theo tính chất phân bổ giá trị CCDC
loại phân bổ 1 lần (pbổ 100% giá trị)
loại phân bổ nhiều lần (phân bổ dần giá trị)
29
Kế tốn tổng hợp theo pp KKTX
KT mua và nhập VL,
CCDC
Kế tốn xuất VL,CCDC
dùng cho sản xuất
Kế tốn nhập, xuất VL
CC DC các trường hợp
khác
30
Trường hợp nhập vật liệu cĩ Hĩa đơn
kèm theo
Trường hợp Hàng mua đang đi
đường
Trường hợp nhập VT sai quy cách,
kém, mất phẩm chất hay thiếu hụt so
với hĩa đơn
Trường hợp nhập vật tư thừa trên
định mức so với hĩa đơn
KT mua và nhập VL,CCDC
31
112,141,331,
152,153
(133)
Giá mua (chưa VAT) (PNK)
CP mua
VAT đầu vào
CKTM,GG hoặc trả lại VT
VAT
Trường hợp nhập vật liệu cĩ Hĩa đơn kèm theo
KT mua và nhập VL,CCDC
32
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
9
33
Tr/hợp khoản CKTM hoặc GGHB nhận được
(kể cả các khoản tiền phạt vi phạm HĐKT về
bản chất làm giảm giá trị bên mua phải thanh
tốn) sau khi mua hàng thì KT phải căn cứ
vào tình hình biến động của HTK để phân bổ
số CKTM, GGHB được hưởng dựa trên số
hàng cịn tồn trong kho, đang SX, đang gửi
bán, số đã xuất bán trong kỳ:
Nợ các TK 111, 112, 331,....
Cĩ 152,153,156 (nếu hàng cịn tồn kho)
Cĩ 621,154,157 (nếu đang SX, gửi bán)
Cĩ 632 (nếu đã tiêu thụ trong kỳ)
Cĩ 133 (nếu cĩ).
trong tháng nhận HĐơn => chưa ghi sổ
nếu cuối tháng VLCC chưa về hoặc đã về
đến DN nhưng đang chờ kiểm nhận
331,111,112 151 (133) 152,153,621,627,..
632,811
Cuối tháng,
căn cứ vào hĩa
đơn hàng chưa
nhập kho hoặc
kiểm nghiệm
Sang tháng sau
nhập kho hoặc
chuyển sử dụng
Xử lý hao hụt,
mất mát
Trường hợp Hàng mua đang đi đường
34
112,141,331, 152,153
(133)
Giá mua (PNK)
Biết nguyên nhân
Đã thu
1388 111,334
1381
Chờ xử lý
1388,334,
,632,(811)
VAT
QĐ xử lý
Trhợp nhập VT sai quy cách, kém, mất phẩm / thiếu
so với Hố đơn
phương thức nhận hàng trực tiếp (tại bên bán)
35
Trhợp nhập VT sai quy cách, kém, mất phẩm /
thiếu so với HĐ
Mua hàng theo phương thức chuyển hàng
Căn cứ vào HĐ và PNK ghi
Nợ TK 152,153(133)/ Cĩ TK 331:
Giá trị vật tư thực nhập theo giá HĐ
Đối với giá trị VT sai quy cách, mất phẩm chất:
DN khơng xử lý.
Nếu DN giữ hộ cho người bán,
KT theo dõi riêng
36
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
10
Trường hợp nhập vật tư thừa trên
định mức so với hĩa đơn
Nếu chấp nhận nhập
kho & thanh tốn
Nếu DN khơng chấp
nhận mua thêm
Nợ TK 152,153 (133)
Cĩ TK 331:
GTVL thừa
Khi giữ hộ theo dõi
riêng
37
1. Ngày 15/10, nhận HĐ(GTGT) mua VLA - theo phương thức
nhận hàng trực tiếp; đã chấp nhận thanh tốn HĐ - Kết quả
kiểm nghiệm cho biết: Theo hố đơn: số lượng 200kg, tổng
giá HĐ 11.000.000đ (trong đĩ giá bán chưa VAT 10.000.000đ,
VAT 1.000.000đ). Thực nhập: 190kg. Số lượng thiếu chờ xử lý.
2. Ngày 17/10 xử lý hàng thiếu: bắt NV áp tải hàng bồi thường
50% giá thanh tốn, số cịn lại cty chịu ghi vào giá vốn
38
152 621,627,...
Trường hợp xuất VL sử dụng
Giá VL xuất kho (PXK)
Giá VL thừa nhập trả kho (PNK)
Giá VL thừa để lại PX
(Phiếu báo VT cịn lại cuối kỳ)
(ghi số âm)
KT xuất VL,CCDC dùng cho sản xuất
39
Trường hợp xuất CCDC sử dụng
Xuất CCDC sử dụng: Phân bổ
1 lần (pbổ
100% giá
trị)
Nhiều lần (pbổ dần giá trị)
2 lần Nhiều lần
theo kế hoạch
thường bồi số
liệu/ phế trị Giá
trước lần các
pbổ Mức
CCDC
GTT
cuối lần
ttế pbổ Mức
40
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
11
153/331,
KT CCDC LOẠI PHÂN BỔ NHIỀU LẦN
627,641,642242
152,1388
GTT CC
DC loại
phân bổ
dần (1)
(2) Ph/bổ
từng kỳ KT
(3)Ph/bổ
lần cuối
PL, bồi thường
CP kỳ
cuối
41
1. Xuất kho một số cơng cụ
thuộc loại phân bổ 1 lần dùng
cho hoạt động bán hàng, giá
xuất kho 120.000đ.
2. Chi tiền mặt mua đồ dùng
quản lý ở PX 10.500.000đ
(gồm VAT 5%) pbổ 20 tháng
3. Phân xưởng sản xuất báo
hỏng một cơng cụ loại phân
bổ 2 lần cĩ giá thực tế lúc
xuất kho 500.000đ, phế liệu
thu hồi khi hư hỏng nhập
kho 50.000đ.
42
Kế tốn VT thuê ngồi gia cơng
Kế tốn VT tự chế
Kế tốn VT nhận gĩp cổ phần hay được
Nhà nước gĩp vốn
Kế tốn nhập kho phế liệu, phế phẩm thu
hồi
Kế tốn VT nhượng bán
Kế tốn kiểm kê
KT nhập, xuất trường hợp khác
(tự nghiên cứu)
43
Kế tốn VT thuê ngồi gia cơng
152,153 154
621,627
111,331
GTT VT xuất gia cơng
CP gia cơng, vận chuyển
133VAT
Khơng khấu trừ
Khấu trừ
Nhập kho VT đã gia cơng
Chuyển thẳng
sử dụng
44
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
12
Kế tốn VT tự chế
152,153 154 (133)
111,334,331
GTT VT xuất chế biến
Chi phí chế biến
Nhập kho VT đã chế biến
45
Kế tốn nhập kho phế liệu, phế phẩm
thu hồi
152154
711
242
Phế
liệu
nhập
kho từ
từ SX
từ thanh lý
TSCĐ
từ thanh lý
CCụ
46
Kế tốn VT nhượng bán
152,153 632
511,33311 112,131,
Giá vốn
Giá bán
47
Kế tốn kiểm kê
Kiểm kê VT
Kết quả kiểm kê Cách xử lý
Sai sĩt trong ghi
chép/ cân, đo, đếm
Điều chỉnh sổ KT
(theo pp sửa sổ)
Thiếu, thừa trong
định mức
hoặc GVHB
Thiếu, thừa trên
định mức
Tìm nguyên nhân xử
lý (nếu chưa biết
nguyên nhân thì hỗn
lại trên TK 1381/3381)
48
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
13
Hàng tồn kho
(a) giữ để bán; (b) Đang SXKD dở dang; (c)NVL,CCDC;
SPDD: SP chưa hồn thành
và SP hồn thành chưa làm
thủ tục nhập kho TP;
CP dịch
vụ dở
dang
CPSX của SP,DV dở dang: những CP đã
phát sinh trong kỳ nhưng đến cuối kỳ cịn
nằm dưới dạng SP DV DD
Phải xác định CPSXKD
DD cuối kỳ để trình bày
trên BCTC 49
Đây là 1 ước tính kế
tốn do bộ phận KTQT
trong lĩnh vực chi phí
thực hiện & cung cấp số
liệu cho bộ phận KTTC
Kế tốn HTK khâu sản xuất
Tập hợp Chi phí sản xuất
CPNVLTT
TK 621
CPNCTT
TK 622
CPSXC
TK 627
Tổng hợp Chi phí sản xuất
(KKTX: TK 154)
(cĩ
thể
tập
hợp
trực
tiếp)
Thành phẩm (SP
hồn thành trong kỳ)
SPDD cuối kỳ
(SD Nợ cuối kỳ TK 154)
Thơng tin “TP”
(HTK) trên BCTC
Thơng tin “SPDD”
(HTK) trên BCTC 50
154 152,1388
SDĐK: Dđk Phế liệu/ bồi thường
632
Thiệt hại(sau bồi thường)(621)
(622)
(627) ZSP 155
157CPSX P/S
SDCK: Dck
Nhập kho
Gửi bán
Tiêu thụ
SPS Cĩ
Kế tốn HTK khâu sản xuất
51
Kế tốn HTK để bán
(tự nghiên cứu)
–KT thành phẩm
(thành phẩm nhập kho)
(thành phẩm bất động sản)
–KT hàng hố
(hàng hĩa bất động sản)
(hàng hĩa kho bảo thuế)
52
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
14
Kế tốn thành phẩm
Thành phẩm
là những sản phẩm đã trải qua tất
cả các giai đoạn chế biến cần thiết
theo quy trình cơng nghệ chế tạo
sản phẩm của mỗi doanh nghiệp và
đã được kiểm tra phù hợp với tiêu
chuẩn chất lượng kỹ thuật quy
định, đã làm thủ tục nhập kho
thành phẩm hay giao ngay cho
khách hàng.
53
154 155 157
632
3381 1381
(1)
(2)
(3) Tiêu thụ
(4)
(5a)(5b)
(6)
(7)
(5c) Xử lý
138.641..
SP hỏng
(8)
(9) Kiểm kê
KTTH thành phẩm theo pp KKTX
54
Kế tốn hàng hố
Hàng hố
Hàng hĩa là sản phẩm lao
động, được DN mua về với
mục đích để bán (bán buơn
và bán lẻ).
Hàng hĩa cĩ thể tồn tại dưới dạng là
hàng hố tồn kho (Tk 156),
hàng hĩa đã mua đang đi đường (Tk 151),
hàng hĩa đã gởi đi bán (Tk 157),
hàng hĩa gởi đi gia cơng chế biến (Tk 154).
55
Số dự
phịng
GG HTK
Giá
gốc
HTK
Giá trị thuần
cĩ thể thực
hiện được
Kế tốn dự phịng giảm giá HTK
(dự phịng giảm giá HTK được thực hiện vào
cuối kỳ kế tốn trước khi lập BCTC quý/ năm)
Dự phịng giảm giá hàng tồn kho:
Allowance for inventories
là dự phịng phần giá trị bị tổn thất do giá vật tư,
thành phẩm, hàng hĩa tồn kho bị giảm
56
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
15
Giá bán ước
tính của
HTK trong
kỳ SXKD
bình thường
CP ước tính để
h/thành SP và
CP ước tính cần
thiết cho việc
tiêu thụ chúng
Giá trị
thuần cĩ
thể thực
hiện
được
Giá hiện hành
Là khoản tiền phải trả để mua một loại
hàng tồn kho tương tự tại ngày lập bảng
cân đối kế tốn.
57
Ghi chú (VAS 02):
VT dự trữ để sd cho mđích SX SP khơng được
đánh giá thấp hơn giá gốc nếu SP do chúng
gĩp phần cấu tạo nên sẽ được bán Z SX SP
Khi cĩ sự giảm giá của VT mà Z SX > giá trị
thuần cĩ thể thực hiện được VT tồn kho
được đánh giá giảm xuống = giá trị thuần cĩ
thể thực hiện được của chúng (cho phép lập
dự phịng giảm giá cả VT tồn kho & TP).
Tr/hợp khoản DPGG HTK được lập ở cuối n/độ
KT năm nay < khoản DPGG HTK đã lập ở cuối
n/độ KT năm trước chlệch lớn hơn phải
được hồn nhập ghi giảm CP SX KD
58
Vào ngày kết thúc niên độ, Cơng ty Sao Mai tồn kho
100 tấn hĩa chất với giá gốc 10 triệu đồng/tấn. Lơ
hàng này được Sao Mai dự trữ cho hợp đồng cung
cấp 80 tấn với giá 12 triệu đồng/tấn cho cơng ty X,
đây là hợp đồng với giá cố định khơng được quyền
hủy ngang.
Vào thời điểm lập BCTC, giá trị thuần cĩ thể thực
hiện được của hĩa chất trên là 9 triệu đồng/tấn.
Tính số dự phịng giảm giá hàng tồn kho.
Nguồn: Tìm hiểu chuẩn mực kế tốn Việt Nam 60
(cĩ thể lựa chọn phù hợp với chính sách thuế theo ttư 228)
Đối tượng và điều kiện: gồm VT, HH, TP tồn kho (gồm cả
HTK bị hư hỏng, kém mất phẩm chất, lạc hậu, lỗi thời, ứ
đọng, chậm luân chuyển), SPDD, CP DVụ DD mà giá gốc
ghi trên sổ kế tốn > giá trị thuần cĩ thể thực hiện được và
đảm bảo điều kiện cĩ hĩa đơn, chứng từ hợp pháp, thuộc
QSH của DN tồn kho tại thời điểm lập BCTC.
? lựa chọn phương pháp để xác định ước tính kế tốn
Kế tốn dự phịng giảm giá HTK
Mức lập dự phịng giảm giá HTK được tính cho từng
loại HTK bị giảm giá / từng loại dịch vụ cĩ mức giá riêng
biệt => tổng hợp tồn bộ vào bảng kê chi tiết.
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
16
2294 632
Chênh lệch lập
DP GGHTK
Chênh lệch hồn nhập DP
Kế tốn dự phịng giảm giá HTK
61
Giá trị tổn thất
thực tế của
hàng tồn đọng
khơng thu hồi
được (q/định
xử lý hủy bỏ)
152,156,
Bù đắp
Chênh lệch sau bù đắp
62
? lựa chọn phương pháp để xác định ước tính kế tốn
Kế tốn dự phịng giảm giá HTK
Hàng
tồn
kho
Số
lượng
Giá
gốc
1SP
Giá trị thuần
cĩ thể thực
hiện được
tính cho 1 SP
Tổng
Giá gốc
(KMục
HTK)
Tổng giá
trị thuần
cĩ thể
thực hiện
Mức dự
phịng
cần lập
Ghi nhận
Nhĩm HTK
trên
BCĐKT
A 10 80 70
B 50 20 28
C 20 32 30
Cộng
Giả sử trước đây chưa lập dự phịng
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phịng giảm giá
hàng tồn kho (*)
2294
Kế tốn chi tiết HTK (tự nghiên cứu)
Chứng từ và sổ chi tiết
Phương pháp KTCT HTK (tại kho)
theo phương pháp KKTX
(nội dung, nhận xét, điều kiện vận dụng)
Phương pháp ghi thẻ song song
Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển
Phương pháp sổ số dư
63
Phương pháp ghi thẻ song song
Thủ kho
Thẻ
kho
Sơ đồ hạch tốn chi tiết, luân chuyển chứng từ và đối chiếu số liệu
Kế tốn
Chứng từ
Nhập/Xuất
Lượng
Thẻ /
Sổ chi tiết
Lượng Bảng kê
NXTồn
KTTH
Gía trị
Lượng
+ gía trị
64
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
17
Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển
Thủ kho
Thẻ
kho
Sơ đồ hạch tốn chi tiết, luân chuyển chứng từ và đối chiếu số liệu
Kế tốn
Chứng từ
Nhập/Xuất
Lượng
Sổ đối chiếu
luân chuyển
Lượng
KTTH
Gía trị
Lượng
+ gía trị
65
Phương pháp sổ số dư
Thủ kho
Thẻ
kho
Sơ đồ hạch tốn chi tiết, luân chuyển chứng từ và đối chiếu số liệu
Kế tốn
Chứng từ
Nhập/Xuất
Lượng
Sổ số dư
Tồn cuối tháng: Lượng
Gía trị
Phiếu giao
nhận ctừ
Bg luỹ kế
NXTồn
Tồn cuối tháng:
giá trị (GHT)
66
67
Kế tốn chi tiết HTK tại kho
151,152,153 6111
(4) Cuối kỳ KT,kết chuyển
xxx
111,331 ,711,631...
(1) Kch đầu kỳ
(2) GTT tăng tr/kỳ
(3)CKTM,Giảm giá
621
(5) G/trị
VT xuất
dùng
Kế tốn tổng hợp VẬT TƯ theo pp KKĐK
(tự nghiên cứu)
68
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
18
154 631
xxx (1) Kch đkỳ
611,1388
(2) P/liệu,
bồi thường
(3)
(621)
(622)
(627)
(4) Kch ckỳ
(5) ZSP
632
(nhập kho/ gửi
bán/ tiêu thụ)
KT tổng hợp CPSX&tính giá thành SP(KKĐK)
69
(tự nghiên cứu)
151,156,157 6112
112,141,331,..
632Đkỳ kết chuyển
(1)
Mua hàng (2)
CKTM,GGHM,H
MBTL(3)
Trị giá HBBTL n/kho(4)
Ckỳ kch gtrị HH tồn ckỳ(5)
Tổng gtrị HH
xuất bán trong
kỳ(6)
Kế tốn HÀNG HỐ theo pp KKĐK
70
(tự nghiên cứu)
155,157 632
631
911Đkỳ kết chuyển
(1)
Z SP hồn thành
trong kỳ (2)
Trị giá HBBTL sửa chữa
(nếu cĩ)
Ckỳ kch gtrị TP tồn ckỳ(5)
GVHB
trong kỳ(6)
Kế tốn THÀNH PHẨM theo pp KKĐK
71
(tự nghiên cứu) Tổ chức Chứng từ & Sổ chi tiết
Mua hàng
Bán hàng
Nhập/xuất kho
Dự trữ
72
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
19
aspx 73
aspx 74
Phiếu đề nghị mua
hàng
Đơn đặt hàng
Phiếu nhập kho
Hĩa đơn của người
bán
Đơn đặt hàng của KH
Lệnh bán hàng
Phiếu giao hàng
Hĩa đơn
Mua hàng Bán hàng
75
aspx 76
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
20
aspx 77
aspx
78
aspx 79
Yêu cầu nhập kho
Phiếu nhập kho
Yêu cầu xuất kho
Phiếu xuất kho
Nhập kho Xuất kho
80
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
21
81
82
Hàng tồn kho được trình bày trên Bảng cân đối kế tốn
bao gồm số đầu năm và số cuối kỳ
Hàng tồn kho được trình bày theo giá thấp hơn giữa giá
gốc và giá trị thuần cĩ thể thực hiện; cĩ chi tiết thêm về
giá gốc và số dự phịng
Chi tiết các nhĩm hàng tồn kho chủ yếu và chính sách kế
tốn hàng tồn kho cần được thuyết minh.
Trình bày thơng tin “HTK” trên BCTC
84
Trình bày thơng tin “HTK” trên BCTC
Bảng cân đối kế tốn
A.Tài sản ngắn hạn MS
IV.Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phịng GG HTK 149
SD TK 151
đến TK158
Thơng tin bổ sung cho các KM trình bày trong Bảng cân đối kế tốn
7. Hàng tồn kho:
- Hàng đang đi trên đường;
- Nguyên liệu, vật liệu;
- Cơng cụ, dụng cụ;
- Chi phí SXKD dở dang;
- Thành phẩm;
- Hàng hĩa;
- Hàng gửi bán;
- Hàng hĩa kho bảo thuế.
Cuối năm
Giá gốc Dự phịng
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
Đầu năm
Giá gốc Dự phịng
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém mất phẩm chất khơng cĩ khả năng tiêu thụ
tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứng
đọng, kém, mất phẩm chất;
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải
trả tại thời điểm cuối kỳ;
- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hồn nhập dự phịng GG HTK;
Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho
22
Các tỷ số để đánh giá về hàng tồn kho:
Số vịng quay hàng tồn kho
Số ngày lưu kho bình quân
Ý nghĩa thơng tin “HTK” trên BCTC
Số vịng quay
Hàng tồn kho =
Giá vốn hàng bán (Doanh thu)
Hàng tồn kho bình quân
Số ngày lưu kho
bình quân =
365 ngày
Số vịng quay hàng tồn kho
86
Tĩm tắt chương 3
‒ HTK là 1 loại TS ngắn hạn quan trọng liên quan đến hoạt
động kinh doanh cơ bản tạo ra lợi nhuận của DN.
‒ Giá trị HTK được trình bày trên BCTC là theo giá thấp hơn
giữa giá gốc và giá trị thuần cĩ thể thực hiện được => lựa
chọn phương pháp kế tốn trong chính sách kế tốn HTK
và ước tính kế tốn sẽ ảnh hưởng đến tình hình tài chính
(BCĐKT) và tình hình kinh doanh (BCKQHĐKD) của DN.
‒ Nguyên tắc kế tốn cơ bản chi phối chủ yếu ghi nhận và
trình bày thơng tin HTK: giá gốc, thận trọng và nhất quán.
‒ Tổ chức KT tổng hợp và KT chi tiết đối tượng HTK theo pp
KKTX cĩ ưu điểm là tính kịp thời trong quản lý và cung cấp
thơng tin HTK về hiện vật và giá trị.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ch_3_hang_ton_kho_1679.pdf