Tài liệu Kế toán, kiểm toán - Chương 2: Kế toán tiền và các khoản phải thu: Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
1
1
TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
Cash & Receivables
Tài sản ngắn hạn (Current Assets)
Tài sản = nguồn lực do DN kiểm sốt và thu được
lợi ích kinh tế trong tương lai, gồm TSNH và TSDH
Tài sản ngắn hạn bao gồm tiền và những
tài sản khác được chuyển đổi thành tiền
hay được sử dụng trong vịng 1 năm / hay
1 chu kỳ kinh doanh, tuỳ theo thời hạn nào
dài hơn.
2
Chu kỳ kinh doanh (Operating Cycle)
Chu kỳ kinh doanh là khoảng thời gian từ khi mua
NVL tham gia vào quy trình sản xuất đến khi
chuyển đổi thành tiền. Thơng thường < 1năm.
Purchases
Inventory
Credit sales
Accounts
receivable
Cash
collectionPurchases
Inventory
Cash
sales
Credit SaleCash sale
3
Marketable
(short-term)
securities
Receivables
Inventories
Prepaid
expenses
Cash
Current Assets
Cash
equivalents
Current
assets
4
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
2
Mục tiêu
5
Sau khi học xong chương này, sinh viên cĩ thể...
19 trang |
Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế toán, kiểm toán - Chương 2: Kế toán tiền và các khoản phải thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
1
1
TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
Cash & Receivables
Tài sản ngắn hạn (Current Assets)
Tài sản = nguồn lực do DN kiểm sốt và thu được
lợi ích kinh tế trong tương lai, gồm TSNH và TSDH
Tài sản ngắn hạn bao gồm tiền và những
tài sản khác được chuyển đổi thành tiền
hay được sử dụng trong vịng 1 năm / hay
1 chu kỳ kinh doanh, tuỳ theo thời hạn nào
dài hơn.
2
Chu kỳ kinh doanh (Operating Cycle)
Chu kỳ kinh doanh là khoảng thời gian từ khi mua
NVL tham gia vào quy trình sản xuất đến khi
chuyển đổi thành tiền. Thơng thường < 1năm.
Purchases
Inventory
Credit sales
Accounts
receivable
Cash
collectionPurchases
Inventory
Cash
sales
Credit SaleCash sale
3
Marketable
(short-term)
securities
Receivables
Inventories
Prepaid
expenses
Cash
Current Assets
Cash
equivalents
Current
assets
4
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
2
Mục tiêu
5
Sau khi học xong chương này, sinh viên cĩ thể:
‒ Giải thích vai trị của tiền trong hoạt động của DN và ý nghĩa
của thơng tin này trên BCTC.
‒ Mơ tả cách xử lý các nghiệp vụ chủ yếu về tiền trên hệ thống
TK kế tốn.
‒ Giải thích và vận dụng các nguyên tắc tr/bày tiền trên BCTC.
‒ Giải thích vai trị của nợ phải thu (đặc biệt là nợ phải thu
khách hàng) trong hoạt động của DN và ý nghĩa của thơng tin
này trên BCTC.
‒ Xác định giá trị nợ phải thu trên BCTC & giải thích nguyên tắc.
‒ Mơ tả cách xử lý các nghiệp vụ chủ yếu về nợ phải thu (đặc
biệt là nợ phải thu khách hàng) trên hệ thống TK kế tốn.
‒ Giải thích và vận dụng các nguyên tắc trình bày nợ phải thu
trên BCTC.
Nội dung
6
Kế tốn tiền
Những vấn đề chung
Kế tốn thu chi tiền
Trình bày BCTC
Kế tốn các khoản phải thu
Những vấn đề chung
Kế tốn phải thu khách hàng
Kế tốn phải thu khác
Kế tốn Dự phịng phải thu khĩ địi
Trình bày BCTC
7
VAS 01, VAS 21, VAS 24
Các chuẩn mực dự thảo sửa đổi,
bổ sung
Thơng tư 200/2014/TT-BTC
Thơng tư 228/2009/TT-BTC
Các văn bản và quy định liên quan
8
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
3
9
Theo VAS 24
◦ Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và
các khoản tiền gửi khơng kỳ hạn.
◦ Tương đương tiền: Là các khoản đầu tư ngắn
hạn (khơng quá 3 tháng), cĩ khả năng chuyển đổi
dễ dàng thành một lượng tiền xác định và khơng
cĩ nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
Tiền và tương đương tiền
Là một hình thức giữ thay cho tiền
Nằm trong chính sách quản lý tiền của
doanh nghiệp để cân bằng về thanh khoản
Bản chất của tương đương tiền
Cash and cash equivalents
10
Kế tốn tiền
Tiền (Cash) là tài sản cĩ tính
thanh khoản cao nhất, cĩ thể
sẵn sàng cho việc thanh tốn
với rủi ro gần như khơng cĩ.
bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền
gửi NH hoặc các tổ chức tài
chính và các khoản tiền đang
chuyển (kể cả tiền Việt Nam,
ngoại tệ, vàng tiền tệ).
Các khoản nào sau đây
xếp vào “Tiền”:
(1) VND gửi ở NH.
(2) Tiền tại quỹ chi tiêu
lặt vặt tại cty.
(3) Tiền gửi ở NH thời
hạn 3 tháng
(4) Tiền ký quỹ gửi ở NH
(5) Vàng bạc trang sức
tại quầy
(6) Vàng dùng để mua
nhà đất bán kiếm lời
11
Kiểm sốt nội bộ Tiền
Đặc điểm
- Tiền là sự khởi đầu chu
kỳ hoạt động của DN.
- Tiền là loại TS chuyển
đổi dễ dàng sang bất kỳ
1 loại TS khác
- Tiền được che giấu và
vận chuyển dễ dàng và
cĩ sự ham muốn cao.
- Tiền liên quan phần lớn
các giao dịch trong DN
tiền là TS
nhậy cảm
nhất trong
việc chuyển
đổi & sử
dụng khơng
đúng.
cĩ thể sai
sĩt trong
quá trình
thực hiện
và ghi sổ.
Nhằm
bảo vệ
tiền &
đảm bảo
sự chính
xác số
liệu trên
sổ KT
tiền =>
KSNB cĩ
hiệu quả
đối với
tiền là
cấp thiết.
12
Yêu cầu của kiểm sốt nội bộ đối với tiền
Thu đủ
Thu từ nhiều nguồn
khác nhau Tiền
phải thu đủ gửi
ngay vào NH/ nộp
quỹ sớm nhất.
Chi đúng
Chi phải đúng với mục
đích các khoản chi
phải được xét duyệt
cĩ đầy đủ chứng từ
làm căn cứ ghi sổ.
Duy trì số dư tồn quỹ hợp lý
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
4
13
Các nguyên tắc kiểm sốt nội bộ đối với tiền
Lập kế hoạch thu chi từng năm, từng tháng
Nhân viên phải cĩ đủ khả năng và liêm chính
Phân chia trách nhiệm
Tập trung đầu mối thu, ghi chép kịp thời và đầy đủ
Hồn thiện hệ thống sổ sách theo dõi tiền
Hàng ngày đối chiếu giữa thủ quỹ và kế tốn
Khuyến khích người nộp tiền lấy biên lai thu tiền
Hạn chế sử dụng tiền mặt, mua bảo hiểm cho quỹ
14
Tất cả các loại tiền được ghi sổ kế tốn
trong DN đều sử dụng đơn vị tiền tệ thống
nhất (đồng VN trừ được phép sử dụng 1 đvị
tiền tệ thơng dụng khác)
Đối với vàng tiền tệ phải theo dõi về số
lượng, qui cách, phẩm chất và giá trị cho
từng thứ, từng loại.
Khi tính giá xuất: sử dụng các phương pháp
tính giá trị của VT,HH (BQGQ, FIFO,...)
Quy định kế tốn
15
Khái
niệm
Yêu cầu
quản lý
Tổ chức
kế tốn
Kế tốn tổng hợp
Kế tốn chi tiết
Nguyên tắc kế tốn
Phương pháp kế tốn
Đặc
điểm
Kế tốn thu chi tiền
16
Tài khoản sử dụng và thơng tin trên BCTC
Tiền mặt
Cash on hand
TK 111
Tiền gửi NH
Cash in bank
Tiền đang
chuyển
Cash in transit
TK 112
TK 113
TK 1111
TK 1112
TK 1113
TK 1121
TK 1122
TK 1123
TK 1131
TK 1132
SDCK “Tiền”
trên BCĐKT
SD và biến động
tăng/ giảm
báo cáo tình hình
sử dụng tiền trên
BCLCTT từng
loại hoạt động
Thơng tin bổ
sung trên
TM BCTC
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
5
17
112 1111 111,112
Rút TGNH =>QTM Nộp vào NH
511,131,(33311) 331,334,333, ...
Thu tiền hàng Thanh tốn
515,711 152,627,642,(133)...
DT HĐ TC và
thu nhập khác
mua vật tư và CP
h/đ SXKD
341 141, 244
Vay Tạm ứng, ký
quỹ, 3381 1381
Kiểm kê phát
hiện thừa
Kiểm kê phát
hiện thiếu
18
Kế tốn thu chi “vàng tiền tệ”
511,131, 1113 331,211,641
635/515
Thu bán
hàng,
Thanh tốn
Cuối kỳ đánh giá lại Tiền là “vàng tiền tệ”
(theo giá mua trong nước)/cho vay/ đi vay
bằng vàng => chênh lệch =>TK 515/635
“Monetary gold”
Thu quỹ tiền mặt
Sơ đồ nghiệp vụ
Các tài liệu:
(Chứng từ và Sổ kế tốn do DN tự thiết kế, tham khảo
hướng dẫn Thơng tư 200/2014 (nếu cần))
◦ Biểu mẫu phiếu thu
◦ Chứng từ gốc
◦ Sổ kế tốn chi tiết quỹ tiền mặt
◦ Sổ quỹ tiền mặt
19
Tổ chức chứng từ và sổ sách kế tốn
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa
px
20
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
6
21
Chứng từ gốc thu tiền mặt
Đề nghị nộp tiền
Hĩa đơn bán hàng
Giấy đề nghị thanh tốn tạm ứng và các
chứng từ đi kèm
22
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa
23
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa
px
24
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
7
Chi quỹ tiền mặt
Sơ đồ nghiệp vụ
Các tài liệu:
◦ Biểu mẫu phiếu chi
◦ Chứng từ gốc
25
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa
px
26
27
Chứng từ gốc chi quỹ
Rất quan trọng trong nghiệp vụ chi quỹ
Thường bao gồm:
◦ Hĩa đơn
◦ Phiếu nhập
◦ Các bảng kê thanh tốn
◦ Phiếu thu của bên nhận
28
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
8
29
(tương tự Kế tốn tiền mặt)
Kế tốn đối chiếu số dư TGNH
(trên Sổ KT TGNH & Sổ phụ ở NH)
338(3388) 138(1388)112
Kế tốn tiền gửi ngân hàng
ĐI VAYTHẤU CHI
Khơng
được ghi
ÂM trên
TK TG bản chất
Mỗi NH cĩ q/định điều kiện đối tượng được phép thấu
chi và hạn mức thấu chi. DN (hay cá nhân) thấu chi phải
thanh tốn tiền lãi cho NH (thơng thường khoản lãi suất
này tương đương với lãi suất cho vay hiện hành) và phí
dịch vụ (nếu cĩ). Trong tr/hợp quá hạn, DN phải chịu 1
khoản lãi suất quá hạn cao hơn. NH cũng tự động thu nợ
thấu chi khi cĩ tiền báo cĩ vào TK của chủ TK
Kế tốn thấu chi
Bank overdrafts
Kế tốn thấu chi
Chứng từ : Giấy đề nghị cấp hạn mức thấu chi và các
giấy tờ khác theo yêu cầu của Ngân hàng.
Ví dụ:
Ngày 5/10/N. Tại cơng ty cĩ số dư TK 1121 là 80 trđ.
Cơng ty đã lập ủy nhiệm chi thanh tốn tiền cho nhà
cung cấp Tiến Minh 200 trđ, ngân hàng đã gửi giấy báo.
Nghiệp vụ thu chi ngân hàng
Sơ đồ nghiệp vụ
Các chứng từ
◦ Giấy báo Cĩ
◦ Giấy báo Nợ
◦ Bảng sao kê/sổ phụ ngân hàng
◦ Các chứng từ gốc
Sổ sách kế tốn
32
Tổ chức chứng từ và sổ sách kế tốn
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
9
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa
px
33
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa
px
34
35
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa
px
36
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
10
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa
px
37 38
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa
px
39 40
Kế tốn tiền đang chuyển
(cash in transit)
Tiền đang chuyển là 1 bộ phận “tiền” của DN
DN nộp sec hay TM vào
NH hay vào kho bạc
nhưng chưa nhận được
giấy báo cĩ hay bản sao
kê của NH
DN chuyển tiền qua
bưu điện trả cho đvị
khác nhưng người
nhận chưa nhận
Quản lý tiền đang chuyển: Lập bảng kê từng
loại tiền đang chuyển (tiền VN; ngoại tệ)
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
11
41
Kế tốn tiền đang chuyển (cash in transit)
111 113 112
131,511
112 331,627,
Nộp TM chưa nhận
GB Cĩ
Nhận GB Cĩ
Thu TM,sec gửi
thẳng vào NH chưa
nhận GB Cĩ
Nhận GB Cĩ
Làm thủ tục trả tiền
nhưng chưa nhận
chứng từ ở NH
Nhận GB Nợ
42
Trình bày thơng tin “Tiền” trên BCTC
Bảng cân đối kế tốn
A.Tài sản ngắn hạn MS
I.Tiền và tương đương Tiền 110
1. Tiền 111
2. Các khoản tương đương Tiền 112
SD TK 111 +
SD TK 112 +
SD TK 113
VI- Thơng tin bổ sung cho các KM tr/bày trong BCĐKT
(Đơn vị tính:......)
01- Tiền Cuối năm Đầu năm
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng khơng kỳ hạn
- Tiền đang chuyển
Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
Chi tiết TK
1281,1288
43
Hoạt động
kinh
doanh
Hoạt động
đầu tư
Hoạt động
tài chính
Dịng tiền
chung của
đơn vị
Thu tiền
bán hàng
Chi mua
yếu tố
SXKD
Chi đầu tư,
XDCB
Bán TSCĐ,
các khoản
đầu tư
Phát hành cổ
phiếu Đi vay
Phân phối lãi
Trả nợ vay
Trình bày thơng tin “dịng Tiền” trên BCLCTT
44
KT các khoản phải thu
Các khoản phải thu là một phần tài sản của DN do DN
kiểm sốt và sẽ thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
Khoản phải thu phát sinh trong quan hệ thanh tốn
với nhiều đối tượng như khách hàng, các cá nhân
trong DN, các đơn vị nội bộ,
Vai trị nợ phải thu khách hàng trong hoạt động của DN?
-Chủ yếu từ hoạt động kinh doanh
-Chính sách bán chịu, tăng DT, tạo LN
Ý nghĩa thơng tin khoản phải thu?
-Đánh giá vốn bị chiếm dụng trong kinh doanh
-Khả năng quản lý và thu hồi nợ.
Receivables
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
12
45
Là một tài sản, Nợ phải thu
được ghi nhận khi:
◦ Phát sinh từ sự kiện quá khứ
◦ Doanh nghiệp kiểm sốt được
lợi ích kinh tế
◦ Giá trị xác định một cách đáng
tin cậy
Ghi nhận nợ phải thu
46
Nợ phải thu được ghi nhận ban đầu theo
giá trị thỏa thuận (giá thanh tốn trên HĐ)
Nợ phải thu cĩ thể được ghi giảm khi:
◦ Hàng bị trả lại / Giảm giá hàng bán
◦ Chiết khấu thương mại /Chiết khấu thanh tốn
Đánh giá nợ phải thu
Nợ phải thu được trình bày trên BCTC
theo giá trị cĩ thể thu hồi được (giá trị
thuần cĩ thể thực hiện)
Quá trình điều chỉnh từ giá gốc (giá ghi
trên sổ sách) sang giá trị thuần cĩ thể
thực hiện được gọi là lập dự phịng nợ
phải thu khĩ địi.
47
Khoản phải thu khách hàng là tài sản
của DN sẽ thu được từ khách hàng do DN
đã cung cấp sản phẩm, hàng hĩa, dịch vụ
cho khách hàng nhưng chưa được khách
hàng thanh tốn
KT phải thu khách hàng
(Receivables from customers / Trade receivables)
48
DN bán chịu theo
phương thức thanh
tốn trả chậm
Khoản thanh tốn với khách hàng
DN thu trước tiền
hàng so với thời điểm
giao hàng
Phát sinh Nợ phải thu
(Tài sản)
Phát sinh Nợ phải trả (bản
chất là DT chưa thực hiện)
(Nguồn vốn)
KT phải thu khách hàng
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
13
49
TK sử dụng và thơng tin trên BCĐKT
Phải
thu
khách
hàng
TK
131
Phải
thu
khác
TK
1388
SD Nợ
cuối kỳ
báo cáo
trên Sổ
chi tiết
SD Cĩ
cuối kỳ
báo cáo
trên Sổ
chi tiết
Nợ phải trả
Người mua trả tiền trước
Phải trả khác
Dự
phịng
phải
thu khĩ
địi
TK
2293
(SD Cĩ)
TSNH/TSDH
Phải thu
khách hàng,
Phải thu khác
Dự
phịng
phải thu
khĩ địi
Phải thu theo giá
trị thuần cĩ thể
thực hiện được
50
KT phải thu khách hàng
131
511,515,
711,33311
521
635
111,112
152,156,133
341,331
2293/642
Dthu, thu
nhập khác,
(VAT)
phải thu
Giảm nợ do CKTM,
HBTL,GGHB
Giảm nợ do CKTT
Thu nợ/ nhận trước
Thu nợ bằng hiện vật
Trả nợ
Nợ khĩ địi xlý xố sổ
112,2293,
Bán Nợ khĩ địi cho
Cty mua bán nợ
Nghiệp vụ bán hàng – cơng nợ
Sơ đồ nghiệp vụ
Các chứng từ
◦ Phiếu giao hàng
◦ Hĩa đơn bán hàng
Sổ sách chi tiết
Tổ chức chứng từ và sổ sách kế tốn
51
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa
px
52
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
14
53 54
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa
px
55 56
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
15
57 58
138(1388)
152, 111,112,152,334..
Cho mượn/
phải thu bồi
thường
Thu hồi TS
cho mượn /
Đã thu
khoản bồi
thường
KT phải thu khác
Kế tốn phải thu các đối tượng liên quan
Other receivables
59
KT dự phịng các khoản phải thu khĩ địi
Dự phịng các khoản phải thu khĩ địi
Allowance for doubtful debts
là dự phịng phần giá trị bị tổn thất của các
khoản nợ phải thu quá hạn thanh tốn, nợ phải
thu chưa quá hạn nhưng cĩ thể khơng địi được
do khách nợ khơng cĩ khả năng thanh tốn
60
KT dự phịng các khoản phải thu khĩ địi
Mục đích lập dự phịng
Phương diện tài chính: bù
đắp tổn thất cĩ thể xảy ra trg
năm KH bảo tồn vốn
Phương diện kế tốn:
trình bày thơng tin trên BCTC
? Đảm bảo yêu cầu cơ
bản đối với kế tốn nào
? Vận dụng nguyên tắc
kế tốn cơ bản nào
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
16
61
KT dự phịng các khoản phải thu khĩ địi
(cĩ thể lựa chọn phù hợp với chính sách thuế theo Thơng
tư 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009)
+ Đối tượng và điều kiện:
- Khoản nợ phải cĩ chứng từ gốc, cĩ đối chiếu xác nhận
của khách nợ về số tiền cịn nợ, bao gồm: hợp đồng kinh
tế, khế ước vay nợ, bản thanh lý hợp đồng, cam kết nợ,
đối chiếu cơng nợ và các chứng từ khác.
Các khoản khơng đủ căn cứ xác định là nợ phải thu như
trên phải xử lý như 1 khoản tổn thất.
? lựa chọn phương pháp để xác định ước tính kế tốn
62
KT dự phịng các khoản phải thu khĩ địi
-Cĩ đủ căn cứ xác định
+ Nợ phải thu đã quá hạn thanh tốn ghi trên hợp đồng
kinh tế, các khế ước vay nợ hoặc các cam kết nợ khác.
+ Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh tốn nhưng tổ
chức kinh tế (các cơng ty, doanh nghiệp tư nhân, hợp tác
xã, tổ chức tín dụng ...) đã lâm vào tình trạng phá sản
hoặc đang làm thủ tục giải thể; người nợ mất tích, bỏ trốn,
đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét xử,
đang thi hành án hoặc đã chết.
Những khoản nợ quá hạn từ 3 năm trở lên coi như
nợ khơng cĩ khả năng thu hồi
63
KT dự phịng các khoản phải thu khĩ địi
-Phương pháp lập dự phịng
Mức trích lập dự phịng nợ phải thu quá hạn
từ 6 tháng đến dưới 1 năm 30% giá trị
từ 1 năm đến dưới 2 năm 50% giá trị
từ 2 năm đến dưới 3 năm 70% giá trị
Từ 3 năm trở lên 100% giá trị
- Đối với nợ phải thu chưa đến hạn thanh tốn nhưng
tổ chức kinh tế đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc
đang làm thủ tục giải thể; người nợ mất tích, bỏ trốn,
đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét
xử hoặc đang thi hành án ... thì DN dự kiến mức tổn
thất khơng thu hồi được để trích lập dự phịng.
64
KT dự phịng các khoản phải thu khĩ địi
131,,1283cho vay
642(6426)
711 111,112,
2293
(1)
(2)
(3)
(4a)
(hoặc 4b)
SDCK
Ý nghĩa các
số liệu
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
17
65
VD: Trong 2 năm tài chính N và N+1, phịng kế tốn cơng ty
M (khơng lập BCTC giữa niên độ) cĩ tình hình về nợ phải
thu khĩ địi như sau:
Ngày 31/12/N, căn cứ vào thời gian quá hạn các khoản nợ
phải thu khĩ địi, căn cứ vào điều kiện lập dự phịng, kế
tốn lập dự phịng nợ phải thu khĩ địi cho năm N+1 là 75
trđ. (biết trước đây chưa lập dự phịng) Cho biết ảnh hưởng
tình hình kinh doanh / tình hình tài chính như thế nào ?
2293
66
Tháng 2/N+1
*Xĩa sổ một khoản nợ
của khách hàng X đã
quá hạn 3 năm là 50 trđ.
*Thu bằng tiền mặt 10
trđ khoản nợ của khách
hàng Y, đã xĩa sổ năm
trước, chi phí thu nợ
thanh tốn bằng tạm
ứng 100.000đ.
*Thu bằng tiền mặt 30
trđ khoản nợ của khách
hàng Z đã lập dự phịng
khĩ địi 30%.
67
Ngày 31/12/N+1 căn cứ vào điều kiện lập dự phịng và thời
gian quá hạn các khoản nợ phải thu khĩ địi kế tốn tính số
dự phịng cần lập cho năm N+2 là 15 trđ. KT đã so sánh số
liệu trên sổ KT để xử lý. Cho biết ảnh hưởng tình hình kinh
doanh / tình hình tài chính như thế nào ?
2293
68
Trình bày số cuối kỳ và số đầu năm (để so sánh)
Trình bày riêng phần ngắn hạn và phần dài hạn
– theo kỳ hạn cịn lại tại ngày báo cáo
Trình bày theo giá trị thuần cĩ thể thực hiện cĩ
chi tiết thêm về giá gốc và số dự phịng
Các khoản người mua ứng trước => trình bày
trong phần Nợ phải trả
Trình bày Nợ phải thu
Trên BCĐKT
Chính sách kế tốn và số liệu chi tiết về các
khoản phải thu khác cần thuyết minh trên Thuyết
minh BCTC
Trên TMBCTC
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
18
69
Tài sản ngắn hạn MS
Các khoản phải thu ngắn hạn 130
Phải thu khách hàng 131
Các khoản phải thu khác 136
Dự phịng phải thu ngắn hạn
khĩ địi
137
Tài sản dài hạn MS
Các khoản phải thu dài hạn 210
P.thu dài hạn của khách hàng 211
Phải thu dài hạn khác 216
Dự phịng phải thu dài hạn
khĩ địi
219
Trình bày thơng tin “Phải thu khách hàng”
và “Phải thu khác” trên BCTC
BCĐKT
SD Cĩ (SCT ngắn hạn)
TK 2293 (ghi âm)
TK 1385,1388
334, 338 (SDNợ)
TK 131 (SD Nợ SCT)
Chi tiết: ngắn hạn
SD Cĩ (SCT dài hạn)
TK 2293 (ghi âm)
TK 1388, 331,338
(SCT SDNợ dài hạn)
TK 131 (SD Nợ SCT)
Chi tiết: dài hạn
70
Cơng ty V cĩ chính sách bán chịu như sau:
◦ Các khách hàng nhĩm A (mua phụ tùng) cĩ thời hạn
là 60 ngày. Kinh nghiệm của cơng ty là những khách
hàng quá hạn trong vịng 30 ngày sẽ cĩ khả năng trả
nợ lên đến 95%. Các khách hàng quá hạn trên số
ngày trên thường là khơng thanh tốn được, tỷ lệ thu
hồi chỉ khoảng 10%. Các khách hàng trong hạn cĩ rủi
ro khơng đáng kể.
◦ Các khách hàng nhĩm B (mua thiết bị) cĩ thời hạn 15
tháng. Các khách hàng này thường phải được bảo lãnh
nên khơng cĩ khả năng khơng trả được nợ.
◦ Các khách hàng thuộc nhĩm C là các khách hàng mới,
phải ứng trước 30% rồi mới được giao hàng.
Bài tập thực hành
71
STT Tên khách hàng Nhĩm Hạn thu nợ/
giao hàng
Số phải thu /
(nhận ứng trước)
01 Xuân Hưng Co. A 12/9/x1 200
02 Hồng Gia Ltd. A 16/11/x1 400
03 Tân Phát Đạt Ltd. A 20/12/x1 300
04 Hồng Vân Co. B 16/7/x2 2.800
05 Trung Thành Co. C 17/1/x2 (120)
06 CS. Hùng Dũng A 6/2/x2 500
07 Tiểu Cần Ltd. B 18/2/x3 3.200
08 Tuyết Nhung C 27/2/x2 (2.000)
09 Donaco Co. A 31/5/x1 250
10 Tùng Bách Ltd. A 3/1/x2 500
Nguồn: Số dư chi tiết khách hàng 31/12/x1 72
Yêu cầu xác định các số liệu trên Bảng cân
đối kế tốn ngày 31.12.x1 của cơng ty V:
◦ Phải thu ngắn hạn của khách hàng (MS 131)
◦ Dự phịng phải thu ngắn hạn khĩ địi (MS 137)
◦ Phải thu dài hạn của khách hàng (MS 211)
◦ Dự phịng phải thu dài hạn khĩ địi (MS 219)
◦ Người mua trả tiền trước ngắn hạn (MS 312)
Bài tập thực hành (tt)
Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu
19
73
Thơng tin về tiền và nợ phải thu liên quan
đến việc:
◦ Đánh giá về khả năng thanh tốn của doanh
nghiệp
◦ Đánh giá về tình hình thu hồi nợ và chất lượng
nợ phải thu của doanh nghiệp
Ý nghĩa của thơng tin
74
Tỷ số thanh tốn
ngắn hạn
Các tỷ số
=
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
=
Tỷ số thanh
tốn nhanh
(Tiền & tương đương tiền +
Đầu tư ngắn hạn+Nợ phải thu)
Nợ ngắn hạn
Số ngày thu tiền
bình quân =
365 ngày
Số vịng quay nợ phải thu
Số vịng quay
Nợ phải thu =
Doanh thu
Nợ phải thu khách hàng
Tỷ số thanh tốn
bằng tiền =
Tiền & Tương đương tiền
Nợ ngắn hạn
75
Tĩm tắt chương 2
‒ Tiền là loại TS cĩ tính thanh khoản cao nhất được dùng trong thanh
tốn và liên quan đến các hoạt động của DN
‒ Các nghiệp vụ thu, chi chủ yếu về tiền trên hệ thống kế tốn tổng hợp
và kế tốn chi tiết. Chương này chưa đề cập đến giao dịch ngoại tệ.
‒ Tiền được trình bày trên BCTC theo giá trị danh nghĩa của đồng tiền
(chưa tính yếu tố lạm phát), nĩ hữu ích trong bối cảnh đồng tiền ổn định
‒ Thơng tin tiền trên BCĐKT được dùng để đánh giá khả năng thanh tốn
bằng tiền của DN.
‒ Thơng tin dịng tiền trên BCLCTT được dùng để đánh giá khả năng tạo
ra tiền và sử dụng tiền của DN.
76
Tĩm tắt chương 2
‒ Nợ phải thu là 1 phần TS của DN phát sinh trong quan hệ thanh tốn.
‒ Ghi nhận nợ phải thu khách hàng là do chính sách bán chịu và giả
thiết cơ sở dồn tích => liên quan trực tiếp đến chỉ tiêu doanh thu
trong kỳ => ảnh hưởng chỉ tiêu lợi nhuận.
‒ Thơng tin nợ phải thu khách hàng trên BCTC được dùng để đánh giá
quản lý vốn bị chiếm dụng, khả năng tạo ra tiền trong tương lai.
‒ Xác định giá trị nợ phải thu trên BCTC theo giá trị thuần cĩ thể thực
hiện - chủ yếu theo nguyên tắc giá gốc, nguyên tắc thận trọng,
nguyên tắc phù hợp.
‒ Các nghiệp vụ nợ phải thu được thực hiện kế tốn tổng hợp (KT phải
thu khách hàng trên TK 131) và kế tốn chi tiết theo từng đối tượng.
‒ Trình bày nợ phải thu trên BCTC khơng áp dụng nguyên tắc bù trừ.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ch_2_tien_phai_thu_4566.pdf