Tài liệu Hướng dẫn sửa chữa và hiệu chỉnh máy ricoh aficio 550/650/700: H−ớng dẫn sửa chữa vμ hiệu chỉnh máy
ricoh aficio 550/650/700.
Ch−ơng 1 : Tính năng kỹ thuật cơ bản.
1-1.Tính năng kỹ thuật cơ bản của máy :
-Kiểu dáng máy : kiểu máy đứng.
-Tiến trình copy : Theo nguyên tắc sao chụp tĩnh điện mực khô.
-Bản gốc : quyển sách/tờ rời.
-Kích th−ớc bản gốc : Max – A3.
Min – B6 ( khi chạy qua ADF).
-Góc để bản gốc : Góc trái phía sau.
-Khổ giấy copy : Max – A3 (Đối với khay 1,2 và khay tay).
B4 ( Đối với khay 3).
Min – B5 ( khay1 và 3).
A5 (khay2).
A6 ( khay tay).
A4 (khay kép).
-Khổ giấy khi chạy tự động chụp 2 mặt : Max – A3; Min –A5.
-Trọng l−ợng giấy : khi dùng ở các khay : 52.3 ~ 127.9 g/ m2.
Khi dùng khay tay : 52.3 ~ 169 g/m2.
Duplex : 69 ~ 104.7 g/m2.
-Mặc định thu phóng :
-Dải thu phóng tối đa : 32 ~ 400% ( Điều chỉnh từng 1%)
-Tốc độ copy : 55/60/70 copy/phút t−ơng ứng cho từng loại máy.
-Độ phân giải : Khi thực hiện scan : 400 dpi.
Khi thực hiện copy: 400 dpi.
Khi thực hiện in : 600 dpi. ...
123 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 423 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hướng dẫn sửa chữa và hiệu chỉnh máy ricoh aficio 550/650/700, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H−ớng dẫn sửa chữa vμ hiệu chỉnh máy
ricoh aficio 550/650/700.
Ch−ơng 1 : Tính năng kỹ thuật cơ bản.
1-1.Tính năng kỹ thuật cơ bản của máy :
-Kiểu dáng máy : kiểu máy đứng.
-Tiến trình copy : Theo nguyên tắc sao chụp tĩnh điện mực khô.
-Bản gốc : quyển sách/tờ rời.
-Kích th−ớc bản gốc : Max – A3.
Min – B6 ( khi chạy qua ADF).
-Góc để bản gốc : Góc trái phía sau.
-Khổ giấy copy : Max – A3 (Đối với khay 1,2 và khay tay).
B4 ( Đối với khay 3).
Min – B5 ( khay1 và 3).
A5 (khay2).
A6 ( khay tay).
A4 (khay kép).
-Khổ giấy khi chạy tự động chụp 2 mặt : Max – A3; Min –A5.
-Trọng l−ợng giấy : khi dùng ở các khay : 52.3 ~ 127.9 g/ m2.
Khi dùng khay tay : 52.3 ~ 169 g/m2.
Duplex : 69 ~ 104.7 g/m2.
-Mặc định thu phóng :
-Dải thu phóng tối đa : 32 ~ 400% ( Điều chỉnh từng 1%)
-Tốc độ copy : 55/60/70 copy/phút t−ơng ứng cho từng loại máy.
-Độ phân giải : Khi thực hiện scan : 400 dpi.
Khi thực hiện copy: 400 dpi.
Khi thực hiện in : 600 dpi.
-Sự thay đổi : 256 mức.
-Thời gian sấy máy : 330 sec – kể từ bật máy.
30 sec – kể từ chế độ tiết kiệm năng l−ợng.
-Thời gian copy bản đầu tiên ở khay 1 : 3.3sec (nếu bản copy ngửa)
5,7 sec (nếu bản copy úp).
-Khả năng nhân bản : 1 ~ 999 copy.
-Trữ l−ợng giấy ở các khay : Khay1 – 1000 tờ.
Khay 2 – 550 tờ.
Khay 3 – 1500 tờ.
Khay tay – 50 tờ.
-Trữ l−ợng giấy khay đầu ra : 500 tờ A4.
250 tờ A3.
-Dung l−ợng bộ nhớ : RAM = 12MB.
HDD = 1.7 GB.
-Trọng l−ợng 1 ống mực : 1220 gam.
-Tuổi thọ của 1 ống mực : 40 K. ( Với @ = 6%).
- Dòng tiêu thụ : Máy điện 110 V/60hz – 20 A.
Máy điện 220v/50hz - 10A.
-Công xuất tiêu thụ : Máy 110 V.
Máy 220 V
-Tiếng ồn của máy đạt tiêu chuẩn của ISO 7779:
-Kích th−ớc của máy : 690 x 750 x 1138 mm.
-Trọng l−ợng máy : 188 kg.
-Các bộ chọn thêm (Option):
1-2.Tính năng của ADF :
-Kích th−ớc bản gốc : A3 tới B6.
Dùng Duplex A3 ~ B5.
-Trọng l−ợng giấy : Giấy th−ờng : 58 ~ 128 g/m2.
Giấy mỏng : 40 ~ 128 g/m2.
Duplex : 50 ~ 105 g/m2.
-L−ợng bản gốc nạp vào ADF : 100 tờ (Với giấy trọng l−ợng 80g/m2).
-Vị trí để bản gốc : Sát góc sau bên trái.
-Tải bản gốc : Băng tải lớn.
-Nhận bản gốc : Sensor khi đ−a bản gốc vào ADF.
-Nguồn cung cấp : DC24V lấy từ máy copy.
-Công suất tiêu thụ : 70W.
-Kích th−ớc : 680 x 529.5 x 150 mm.
1-3 Cấu hình của máy : Hình 1-1.
Hình 1-1.
Trong hình 1-1 : 1.Bộ chia (A697).
2.Khay đỡ giấy ra (A814-01).
3.Máy chính ( A229 ).
4.Khay LCT ( A698 ).
1-4.Kết cấu cơ khí và các vật t− cơ bản :
1-4-1.Máy chính : Hình 1-2.
Hình 1-2.
Các vật t− cơ bản trong hình 1-2 :
Ký hiệu
No
Tên gọi Ký hiệu
No
Tên gọi
1 G−ơng số 3 2 G−ơng số 2.
3 G−ơng số 1 4 Đèn chụp.
5 Khối lazer 6 Thấu kính.
7 G−ơng đa giác. 8 Chổi lông.
9 Đèn xoá trắng. 10 Thấu kính dài BTL.
11 G−ơng cong. 12 SBU
13 Khối cao áp sạc. 14 Kính chắn.
15 Bộ tạo tín hiệu đồng bộ lazer 16 Quạt thông phần quang học.
17 Gạt mực. 18 Sensor đo điện áp mẫu trống.
19 Trống. 20 Lẫy tách giấy trống.
21 Hộp từ. 22 TD sensor.
23 Bánh xe kéo giấy. 24 Bánh xe kéo giấy khay tay.
25 Bánh nhằn giấy. 26 Trục chờ.
27 Khối băng tải. 28 Trục rơle.
29 Trục tải giấy chiều dọc. 30 Bánh xe kéo giấy.
31 Bánh nhằn giấy. 32 Khay1 (khay kép).
33 Khay 2 (khay 550 tờ). 34 Khay 3( Khay1500 tờ).
35 Bánh xe kéo giấy. 36 Bánh xe kéo giấy Duplex.
37 Trục kéo giấy Duplex. 38 Trục đảo chiều duplex.
39 Khối kéo giấy đầu ra. 40 Trục kéo giấy đầu vào duplex.
41 Trục ép. 42 Trục kéo giấy.
43 Trục kéo giấy đầu ra. 44 Trục giữ độ cong giấy.
45 Trục sấy.
1-4-2.Các vật t− chính của ADF : Hình 1-3.
Hình 1-3.
tt Tên vật t−. tt Tên vật t−. tt Tên vật t−.
1 Bánh xe kéo giấy 2 Băng tải kéo giấy vào 3 Bánh xe kéo giấy.
4 Tấm chặn giấy. 5 Khay bản gốc. 6 Trục kéo giấy ra
khay trên.
7 Tấm dẫn giấy đảo mặt
2.
8 Trục dẫn giấy đảo
mặt 2.
9 Sensor báo đảo mặt
2.
10 Trục đầu ra bên phải. 11 Khay ra bên phải. 12 Dẫn h−ớng giấy ra.
13 Trục dẫn h−ớng đảo
mặt 2.
14 Sensor đầu ra. 15 Khay ra trên.
16 Băng tải . 17 Sensor trục chờ. 18 Trục tải giấy d−ới.
19 Sensor báo chiều dài
giấy.
20 Trục tải giấy trên. 21 Sensor báo giấy đầu
vào.
1-5.Mô tả đ−ờng giấy chạy trong máy : Hình 1-4.
Hình 1-4.
No Tên gọi No Tên gọi
1 ADF 2 Khay tay.
3 Khay LCT 4 Khay 3 –1500tờ.
5 Khay 2 – 550 tờ. 6 Khay 1 – khay kép.
7 Khối đảo mặt 2. 8 Bộ chia.
9 Khối đầu vào mặt 2. 10 Khay giấy ra.
11 Khay giấy ra trên.
1-6.Hệ các động cơ điều chỉnh :
1-6-1.Các động cơ trong máy chính : Hình1-5.
Hình 1-5.
1.Động cơ trống. X Khối gạt mực.
2.Động cơ quang. Y Cụm quang.
3.Đọng cơ duplex/sấy. Z Cụm băng tải cao áp.
4.Khớp ma sát thu hồi mực thải. [ Khối sấy.
5.Động cơ kéo giấy. \ Khối duplex.
6.Động cơ cấp mực. ] Cụm kéo giấy.
7.Động cơ trục chờ. ^ Bộ cấp mực xuống từ.
8.Khớp ma sát nối tải. _ Hộp từ.
9.Động cơ kéo giấy khay tay. ` Trống.
10.Khớp ma sát kéo giấy khay tay.
11.Động cơ từ.
1-6-2.Các động cơ trong ADF : Hình 1-6.
Hình 1-6.
1.Động cơ đẩy giấy. 8.Băng tải kéo giấy.
2.Động cơ điều khiển chặn giấy. 9.Băng tải d−ới.
3.Động cơ kéo giấy đầu vào. 10.Trục kéo giấy đầu ra trên.
4.Động cơ băng tải. 11.Trục nhằn giấy.
5.Trục kéo giấy đầu ra trên. 12.Băng kéo giấy.
6.Động cơ kéo giấy đầu ra. 13.Bánh xe kéo giấy.
7.Trục kéo giấy đầu ra bên phải.
1-7.Các thiết bị điện ,tên gọi và ký hiệu trong sơ đồ nguyên lý :
1-7-1.Trong máy chính :
1-7-2.Trong ADF :
Ch−ơng 2:
Nguyên lý hoạt động của các hệ thông trong máy
2-1.Nguyên lý hoạt động của ADF :
2-1-1.Hoạt động của bộ nâng hạ bánh xe kéo giấy : Hình 2-1.
Hình 2-1.
Hoạt động của bộ kéo giấy đầu vào :
Khi không có bản gốc : sensor nhận bản gốc không làm việc. Cam (B) đứng
trên lẫy (C) và bánh xe kéo giấy (D) ở vị trí cao.
Khi đ−a bản gốc vào ADF : Sensor nhận bản gốc làm việc, lệnh cho động cơ
hạ bánh xe kéo giấy làm việc,thông qua dây cua roa (A) làm quay cam (B) đi 90°
thả tự do cho chốt (C) làm chốt (C) nâng lên và kết quả là bánh xe kéo giấy (D) hạ
xuống tỳ vào bản gốc. Sensor (E) xác định vị trí ban đầu của cam (B) khi lẫy tác
động của sensor (F) ra khỏi vị trí, sensor động cơ (A) dừng lại.
Khi hết bản gốc : Sensor nhận bản gốc báo hết và động cơ (A) lại hoạt động
trở lại, khi lẫy (F) về đúng vị trí của sensor(E) động cơ (A) ngừng hoạt động .
Lúc này cam (C) về đúng vị trí ban đầu và bánh xe kéo giấy (D) đ−ợc nâng lên vị
trí cao.
2-1-2.Hoạt động của bộ nâng bản gốc : Hình 2-2.
Hình 2-2.
Hoạt động của hệ thống nâng bản gốc :
Khi đ−a bản gốc vào vị trí , sensor (A) hoạt động lệnh cho động cơ (D) hoạt
động thông qua hệ thông truyền động tấm (F) nâng lên , Nâng bàn để bản gốc (E)
lên phía bánh xe kéo giấy (B).
Mặt khác bánh xe kéo giấy (B) cũng hạ xuống để sẵn sàng kéo bản gốc vào
máy.
Khi hết bản gốc , sensor (A) trở về trạng thái ban đầu , một lần nữa động cơ
(D) lại hoạt động và hạ khay để bản gốc xuống .
2-1-3.Hoạt động của bộ kéo giấy và tách giấy đầu vào ADF: Hình 2-3.
Hình 2-3.
Hoạt động của hệ thống kéo bản gốc :
Khi có lệnh chụp động cơ (D) hoạt động , thông qua hệ thống truyền động
quay bánh xe kéo giấy (A) và băng tải (B) , bánh tách giấy (C).Vì vậy bản gốc đ−ợc
đ−a vào kính đặt bản gốc.
Băng tải (B) có nhiệm vụ kéo giấy vào trong máy , mặt khác nhờ bánh tách
giấy (C) quay chiều ng−ợc lại nên tờ giấy thứ 2 đ−ợc đẩy ng−ợc trở lại khay để bản
gốc . Nh− vậy với sự hoạt động này mỗi lần kéo bản gốc ADF chỉ kéo vào 1 tờ.
2-1-4.Hoạt động của các trục kéo bản gốc vào băng tải lớn : Hình 2-4.
Hình 2-4.
Các trục đẩy bản gốc vào băng tải (C) hoạt động nhờ động cơ (B) và hệ thống bánh
răng truyền chuyển động . Sensor (A) giám sát quá trình hoạt động của hệ thống.
2-1-5.Sơ đồ hệ thống truyền động cơ khí của bộ kéo bản gốc đầu vào :
(xem hình 2-5)
Hình 2-5.
- Sơ đồ truyền động khi bấm “Start”kéo bản gốc vào :
- Sơ đồ truyền động khi đẩy bản gốc vào băng tải :
- Trong đó : M là khớp ma sát để truyền chuyển động theo 1 chiều.
2-1-6.Hoạt động của bộ báo khổ bản gốcADF : Hình 2-6.
Hình 2-6.
Trong đó :
- Sensor đo khổ rộng của bản gốc : Sensor 1 (A),Sensor 2 (B),Sensor 3 (C).
- Sensor đo chiều dài của bản gốc : Sensor (D).
- Sensor trục chờ ADF : Sensor (E).
H2-1-7.Hệ thống truyền động của băng tải kéo bản gốc : Hình 2-7.
Hình 2-7.
Hoạt động của băng tải :
Băng tải (A) đ−ợc điều khiển bởi động cơ (B).Khi bản gốc vào băng tải
chúng đ−ợc ép sát kính (D) bằng các trục ép (C),bản gốc vào từ th−ớc (E) và chúng
cách mép biên phía sau 3.5 mm.
2-1-8.Hoạt động của hệ thống kéo giấy đầu ra ADF :
1.Cấu tạo tổng thể của bộ kéo giấy đầu ra ADF : Hình 2-8.
Bộ kéo giấy đầu ra bao gồm động cơ (A) và các trục kéo giấy, các bộ dẫn h−ớng
giấy chúng hoạt động tuỳ theo chức năng yêu cầu.Các sensor báo quá trình hoạt
động của bộ đầu ra ADF- Xem trong hình 2-8.
Hình 2-8.
2.Hoạt động của hệ thống khi thực hiện chức năng lật mặt 2 bản gốc :
(Hình 2-9).
Hình 2-9.
Hoạt động của cụm đầu ra khi lật mặt 2 :
Khi chụp xong mặt 1 có lệnh chụp mặt 2 động cơ kéo băng tải làm việc đẩy
bản gốc vào cụm đầu ra. Lúc này rơle (A)và (B) đ−ợc cấp điện lõi rơle di chuyển
theo chiều mũi tên,làm thay đổi trạng thái của các tấm dẫn h−ớng giấy (D) và (F).
Mặt khác động cơ đầu ra hoạt động làm quay tất cả các trục kéo giấy(E) và (C),nh−
vậy sự điều khiển này tạo thành đ−ờng đi của giấy vòng về băng tải , kết hợp động
cơ băng tải đảo chiều quay bản gốc lại đ−ợc đ−a về vị trí sẵn sàng chụp. Giám sát
quá trình hoạt của hệ thống bằng sensor (G).
3.Hoạt động của bộ đầu ra khi lệnh ra bản gốc ở cửa ra phía d−ới : Hình2-10
Hình 2-10.
Hoạt động của hệ thống :
Khi kết thúc chụp rơle (A) không làm việc , tấm đẫn giấy h−ớng giấy ra theo
đ−ờng ra phía d−ới . Giám sát quá trình hoạt động của bộ đầu ra lúc này là
sensor (B).
4. Hoạt động của bộ đầu ra khi lệnh ra bản gốc ở cửa ra phía trên: Hình 2-11
Hình 2-11.
Hoạt động của hệ thống :
Khi có lệnh giấy ra đ−ờng trên rơle (A) đ−ợc cấp điện nó điều chỉnh tấm dẫn
h−ớng, mở đ−ờng cho giấy lên phía trên . Rơle (B) không làm việc do đó mở đ−ờng
cho giấy chạy ra ngoài theo cửa trên. Giám sát quá trình hoạt động của hệ thống là
hai sensor (C) và (D).
2-2.Hệ thống quét ảnh :
2-2-1.Sơ đồ kết cấu cơ khí của hệ thống : Hình 2-12.
Hình 2-12.
Các bộ phận cơ bản của hệ thống :
- Đèn quét (A).
- Thấu kính (C).
- Bộ chuyển đổi tín hiệu quang thành tín hiệu điện (B).
- Quạt thông gió dàn quang (D).
- Bộ sấy các g−ơng số 1,2,3 (E).
2-2-2.Hệ thống điều khiển cơ khí dàn quang : Hình 2-13.
(C)
Hình 2-13.
Hoạt động của hệ thống :
Động cơ quang (C) là động cơ b−ớc, chạy 2 chiều theo sự điều khiển của bảng
quang. Động cơ quang điều trục (F) thông qua dây cua roa (D) và hệ thống cơ khí.
Trên trục (F) ở 2 đầu có các buly (E) trên nó có quấn cáp (G) , cáp này đ−ợc gắn
với cụm g−ơng số1 (A) và số2 (B).
Nh− vậy động cơ quang điều khiển sự chuyển động tiến ,lùi của hệ thống quét ảnh
Với tốc độ chạy của g−ơng số 1 là 330 mm/sec khi chụp 100%.
Tốc độ của động cơ quang có thể điều chỉnh đ−ợc bằng mã SP4008.
2-2-3.Hệ thống xác định khổ bản gốc : Hình 2-14.
Hình 2-14.
Hoạt động của hệ thống :
Xác định khổ của bản gốc đ−ợc thực hiện bởi các sensor :
- sensor xác định chiều rộng bản gốc (A).
- Sensor xác định chiều dài bản gốc (B) và (C).
Khổ bản gốc đ−ợc xác định ở CPU theo bảng sau :
Trong bảng : L- theo chiều dài giấy ; S- theo chiều ngang giấy.
O- Có giấy ; x- không có giấy.
2-3.Hệ thống tạo ảnh :
2-3-1.Sơ đồ chức năng của hệ thống tạo ảnh : Hình 2-15.
Hình 2-15.
Chức năng của từng khối :
- CCD : biến đổi tín hiệu ánh sáng của bản gốc thành tín hiệu video analog.
- SBU : Chuyển đổi tín hiệu video analog thành tín hiệu số 8 – bit.
- SBICU : chỉnh sửa , chọn lọc, thu phóng , khuyếch đại , điều chỉnh γ ,
điều chỉnh mật độ ảnh , ghi nhớ vào Ics.
- HDD : ổ cứng l−u giữ các thông số của SBICU.
- LDDR : Bộ tạo tín hiệu lazer theo sự điều khiển của SBICU.
2-3-2.Hệ thống chiếu ánh sáng lazer : Hình 2- 16.
Hình 2- 16.
Trong bộ lazer bao gồm :
- Bộ tạo ánh sáng lazer (A).
- Thấu kính (C).
- G−ơng phản chiếu (D).
- G−ơng quay nhiều cạnh (B).
- G−ơng cong dài (E).
- Gwơng phản chiếu phẳng (F).
- ống bắn tia lazer (G) – BTL.
- G−ơng phẳng (H).
- Kính chắn ngăn phần quang và buồng trống (I).
- Bộ tạo tín hiệu đồng bộ dòng quét của tia lazer (J).
2-3-3.Bộ tạo hai tia lazer : Hình 2-17.
Trong hình bao gồm :
- Hai diốt phát lazer (A) và (B).
- Hai thấu kính hội tụ (D).
- Bộ g−ơng phản chiếu lazer (E).
- G−ơng quay đa giác (C).
- Khoảng cách của hai tia lazer tới mặt trống là 2mm.
Hình 2-17.
2-3-4.Điều chỉnh khoảng cách của hai tia lazer : Hình 2-18.
Hình 2-18.
Cách điều chỉnh :
Đối với các máy khi thực hiện chế độ copy có độ phân giải 400dpi (T−ơng
ứng với trong hình vị trí của hai tia là P1) và khi thực hiện chức năng in độ phân
giải là 600 dpi (t−ơng ứng với P2).
Mục đích để cải thiện khi copy độ phân giải tiến gần đến mức 600 dpi, nên ta thực
hiện điều chỉnh vị trí của tia lazer2 tiến tới vị trí tia lazer1, còn tia lazer1 giữ
nguyên vị trí.
Khi động cơ vị trí (A) của bộ LD chạy, nó sẽ dịch chuyển khối kim loại (B)
(trong đó có sensor xác định vị trí (D) của bộ LD) tiến lên hoặc hạ xuống.Dẫn đến
thay đổi vị trí của tia L2 (L1 giữ nguyên vị trí).
Bộ phát lazer sẽ dịch chuyển theo vị trí của sennsor xác định vị trí ban đầu
(D) đ−ợc gắn trên tấm (C).Vì vậy , khi điều chỉnh mã SP2-109-5 khối LD sẽ thay
đổi vị trí dẫn tới tia lazer2 thay đổi vị trí. (xem hình 2-18).
2-4.Khối trống :
2-4-1.Cấu tạo của khối trống : Hình 2-19.
Hình 2-19.
No Tên vật t− No Tên vật t−
1 Trống 2 Đèn xoá biên.
3 Lẫy tách giấy trống. 4 ID sensor.
5 Lò xo thu hồi mực thải. 6 Chổi lông.
7 Gạt mực. 8 Bảng cao áp sạc.
9 Đèn xoá trắng. 10 Thanh cao áp sạc.
2-4-2.Hệ thống điều khiển cơ khí của khối trống : Hình 2-20.
Hình 2-20.
Trong hình 2-20:
- Khối động cơ kéo trống (A).
- Trục quay trống (B).
- Trục quay bộ thu hồi mực (C).
- Trục xoắn đẩy mực thải (D).
- Bánh đà để ổn định tốc độ động cơ (E).
2-4-3.Thanh cao áp sạc : Hình 2-21 , Hình 2-22.
Hình 2-21.
Hình 2-22.
Trong đó bao gồm :
- Nguồn cao áp sạc , cấp điện áp cho dây sạc có dòng điện = -1200μA.
- Kẹp lau dây cao áp (A).
- Động cơ lau dây cao áp (B).
- Trục vít và giá gắn kẹp lau cao áp (C).
- Đặt chế độ tự động lau 5000 copy động cơ hoạt động lau 1 lần.
2-4-4.Bộ làm sạch và thu hồi mực thải :
X.Cấu tạo của bộ thải mực và làm sạch trống : Hình 2-23.
Hình 2-23.
Trong bộ làm sạch và thải mực bao gồm :
- Gạt mực (A).
- Chổi lông (B).
- Vách cạo và ngăn mực thải ra khỏi chổi lông (C).
- Lò xo thải mực (D).
Hoạt động của bộ thải mực : Trống quay chổi lông quay và quét vào mặt
trống làm mực d− thừa trên trống bung ra ,gạt mực gạt toàn bộ mực này
xuống chổi lông.Chổi lông đ−a mực thải vào lò xo thải mực ,mực đ−ợc hệ
thống thải đ−a vào bình chứa.
Khi kết thúc một chu trình copy trống sẽ quay ng−ợc trở lại 4mm,để loại bỏ
các tạp chất , bột giấy ra khỏi gạt và trống.
Y.Hệ thống điều khiển cơ khí hoạt động của bộ thải mực : Hình 2-24.
Hình 2-24.
Hoạt động của hệ thống :
Động cơ chạy truyền chuyển động qua hệ thống puly,cua roa,bánh răng làm
quay bánh răng (B) và truyển động quay cho bánh răng (C) của chổi lông
(D). Mặt khác thông qua cụm bánh răng (E) của trục xoắn thải mực , trục
xoắn quay và đẩy mực thải vào bình chứa.
Z.Hoạt động của gạt mực : Hình 2-25.
Hình 2-25.
Trông hình bao gồm :
- Lò xo kéo gạt mực (A).
- Bộ hạn chế mức di động của gạt mực (B).
- Chốt tỳ vào bánh răng cam (C).
- Bánh răng cam (D).
- Gạt mực tỳ vào trống nhờ lò xo (A) , trong quá trình hoạt động gạt mực di
động ngang nhờ chốt tỳ vào bánh răng cam.
[.Bộ thu hồi mực thải : Hình 2-26.
Hình 2-26.
Trong hình 2-26 bao gồm :
- Khớp ma sát thải mực (B).
- Trục xoắn đẩy mực (D).
- Bơm mực (E).
- Đ−ờng ống thải mực vào bình chứa (A).
- Đ−ờng ống đ−a mực trở lại bình mực (J).
- Động cơ bơm mực thải (H).
- Sensor báo sự hoạt động của bộ thải mực (L).
- 90% mực thải đ−ợc đẩy vào bình chứa mực thải, 10% đ−ợc quay trở về
hộp từ.
2-4-5.Các bộ phận khác :
X.Hệ thống thông gió buồng trống : Hình 2-27.
Hình 2-27.
Hệ thống bao gồm :
- Quạt hút gió (A).
- Bộ lọc ôzôn (B).
- Đ−ờng vào của gió(C).
Y.Hệ thống lẫy tách giấy trống : Hình 2-28.
Hình 2-28.
Lẫy tách giấy trống bao gồm : Trục lẫy tách giấyb (A), Bánh răng cam (B).
Z.Đèn xoá trắng : Hình 2-29.
Hình 2-29.
Đèn xoá trắng (A) là dẫy đèn LED và đ−ợc bật sáng liên tục khi máy chạy.
2-5. Hộp từ :
2-5-1.Cấu tạo của hộp từ : Hình 2-30.
Hình 2-30.
ã Paddle Roller [A] - Trục khế
ã Upper Development Roller [B] – Trục từ trên.
ã Lower Development Roller [C] – Trục từ d−ới.
ã Toner Density Sensor [D] – TD sensor.
ã Developer Agitator [E] – Trục khuấy mực và từ.
ã Toner Auger [F] – Trục cấp mực xuống từ.
ã Development Filter [G] – bộ lọc khí hộp từ.
ã Toner Supply Motor [H] - Động cơ cấp mực.
ã Toner End Sensor [I] – Sensor báo hết mực.
ã Toner Agitator [J] – Trục khuấy mực.
ã Toner Supply Roller [K] – Trục cấp mực.
ã Toner Hopper [L] – Hộp mực.
Trục từ có đ−ờng kính 20mm.
2-5-2.Hệ thống truyền động của hộp từ : Hình 2-31.
Hình 2-31.
- Động cơ từ (B).
- Bánh răng quay trục từ (A).
- Khớp ma sát quay trục cấp mực (D).
- Bánh răng nối với trục cấp mực (C).
- Bánh răng truyền chuyển động cho hộp từ (E).
2-5-3.Hoạt động của từ trong hộp từ : Hình 2-32.
Mực đ−ợc cấp từ trục mực (F) xuống trục đảo từ (D).ở đây từ và mực đ−ợc
trộn đều bởi trục đảo từ và trục khế,sau đó từ đ−ợc đẩy vào trục từ . Từ đ−ợc
quay về trục đảo từ nhờ máng dẫn từ (C) và (E).
Trục điều hoà từ (F) dùng để điều hoà cân bằng bột từ ở hai đầu trục
từ , chống hiện t−ợng dồn từ về một bên.
Hình 3-32.
2-5-4.Điện áp trục từ : Hình 2-33.
Hình 2-33.
Bảng nguồn điện áp trục từ (A), Đầu nối điện áp vào trục từ (B), trục từ (C).
2-5-5.Bộ cung cấp mực :
X.Hệ thống quay lọ mực : Hình 2-34.
Hình 2-34.
- Động cơ quay lọ mực (C).
- Lọ mực (D).
- Trục vít (B) của động cơ quay mực.
- Khoá mở cửa mực (E).
- Hộp mực (A).
Y.Bộ báo hết mực : Hình 2-35.
Hình 2-35.
Báo hết mực bằng sensor (A).
2-5-6.Hệ thống điều khiển mực : Hình 2-36.
Hình 2-36.
Hoạt động của hệ thống điều khiển mực dựa trên các tín hiệu đầu vào của
ID sensor (B) và TD sensor (A).
Khi thực hiện điều chỉnh điện áp ra của TD sensor bằng mã SP2-801 thì giá trị điện
áp ra của TDsensor VREF= 2,5V.
Các giá trị VSG và VSP :
VSG : Là giá trị điện áp ra của ID sensor khi kiểm tra mặt trống.
VSP : Là giá trị điện áp ra của ID sensor khi đo điện áp mẫu.
VSP/VSG giá trị này tự động điều chỉnh theo chu kỳ 50 copy, đồng thời với sự điều
chỉnh giá trị này các tham số VREF update cũng đ−ợc tự động điều chỉnh. Muốn điều
chỉnh VREF update c−ỡng bức ta phải vđiều chỉnh bằng mã SP2-220.
VT : Là điện áp ra của TD sensor nó biểu thị mật độ mực trong từ sau mỗi bản
copy.
Image pixel count : sau mỗi bản copy CPU đều ghi nhận giá trị của mật độ ảnh ,
giá trị này sẽ nằm trong khoảng 0~255.
Gain determination : Căn cứ vào giá trị của “VREF - VT” CPU đ−a ra ph−ơng án
cấp mực 1,2,3 và 4.
Toner supply clutch on time calculation : Tỷ lệ và thời gian cấp mực đ−ợc tính
nh− sau : (Gain x Image pixel count x 0,7 mg/cm2/toner supply rata) + 50 ms.
Trong đó Gain = 0,7.
2-6.Hệ thống chuyển ảnh và tách giấy :
2-6-1.Cấu trúc của hệ thống : hình 2-37.
Hình 2-37.
(A) : Băng tải cao áp.Dài 321mm trên bề mặt phủ lớp tích điện , nó dùng để
chuyển ảnh và tách giấy khỏi trống.
(B) :Trục cao áp tách mực.
(C) :tấm nâng băng tải lên sát trống.
(D) : Nguồn cao áp.
(E) : Gạt mực làm sạch mặt băng tải.
2-6-2.Cấu tạo cơ khí của bộ chuyển ảnh và tách giấy : Hình 2-38.
Hình 2-38.
Trong đó nao gồm:
[A] : Trục chờ. [F] : Trục cao áp.
[B] : Giấy. [G] : Hạt mực.
[C] : Trống.
[D] : Băng tải cao áp.
[E] : Tấm nâng hạ cao áp.
2-6-3.Bộ nâng hạ băng tải : hình 2-39.
Hình 2-39.
Hoạt động của hệ thống :
Khi có lệnh rơle (A) làm việc, cánh tay đòn (D) tác động đến hai đế nâng (B) và
(C), làm thanh nâng bộ băng tải (E) nâng cả cụm băng tải áp sát vào mặt trống.
2-6-5.Hệ thống truyền động cho băng tải : Hình 2-40.
Hình 2-40.
Bộ băng tải đ−ợc truyền chuyển động từ động cơ trống (A) thông qua hệ thống cua
roa,bánh răng tới bánh răng (C) và quay băng tải (B).
2-6-6.Hệ thống làm sạch băng tải : Hình 2-41.
Hình 2-41.
Trong hình bao gồm :
[B] : Gạt trục lau băng tải.
[C] : Bánh răng cam.
[A] : Trục lau băng tải.
[E] : Trục xoắn thải mực.
[D] : Tấm dồn mực thải vào trục xoắn.
2-6-7.Bộ thu hồi mực thải của khối băng tải : hình 2-42.
Hình 2-42.
Trục xoắn thu hồi mực thải (A) quay đ−ợc nhờ các bánh răng (B),mực thải (C) đ−ợc
trục xoắn đẩy vào bình chứa (D).
2-7.Hệ thống kéo giấy :
2-7-1.Sơ đồ mô tả hệ thống kéo giấy : Hình 2-43.
Hình 2-43.
Trong hình bao gồm :
[A] : Hệ thống kéo giấy khay kép.
[B] : Hệ thống kéo giấy khay2.
[C] : Hệ thống kéo giấy khay 3.
[D] : Hệ thống kéo giấy khay tay.
2-7-2.Hệ thống truyền động cơ khí : Hình 2-44.
Trong hình bao gồm các bộ phận chính :
[A] Paper Feed Motor - Động cơ kéo giấy.
[B] Paper Feed Clutches 1 to 3 – Khớp ma sát kéo giấy từ 1~3.
[C] Vertical Relay Clutches 1 to 3 - Khớp ma sát kéo giấy theo chiều dọc.
[D] Relay Clutch – Khớp ma sát .
[E] By-pass Feed Motor - Động cơ kéo giấy khay tay.
[F] By-pass Feed Clutch – Khớp ma sát kéo giấy khay tay.
Hình 2-44.
2-7-3.Khoá xác định vị trí khay 2 và khay 3 : hình 2-45.
Hình 2-45.
Khi khay giấy đẩy vào vị trí khoá (A) bênh lên và giữ chặt tấm chốt (B). Lực giữ
nhờ lò xo ở khoá (A).
2-7-4.Hệ thống nâng khay giấy của khay 1 và khay 2 : Hình 2-46.
Khi đẩy khay giấy vào vị trí , chốt (C) sẽ lọt vào rãnh định vị của bộ khớp nối (B),
bộ này này đ−ợc nối chuyển động với động cơ nâng giấy (A). Khi động cơ chạy nó
sẽ quay trục (D) theo chiều mũi tên , nh− vậy tấm (E) đ−ợc gắn trên trục (D) sẽ
nâng bàn để giấy (F) tiến lên phía bánh xe kéo giấy của khay.
Hình 2-46.
Hình 2-47.
Hoạt động của khay khi kéo giấy :
Khi có lệnh kéo giấy rơle pick-up (A) làm việc hạ bánh xe kéo giấy (B) tỳ
vào mặt giấy và quay đẩy giấy vào bánh kéo giấy trong. Quá trình chạy giấy vơi
đến đâu động cơ khay lại nâng khay đến đó, nhờ sensor hạn chế trên (E), cần tác
động của sensor (C) đ−ợc gắn liền cới trục (D) của bánh xe kéo giấy (B).Hoạt động
của động cơ nâng khay nh− sau : Khi giấy chạy vơi đi cần (C) tác động vào sensor
(E) , sensor ra lệnh cho động cơ nâng khay hoạt động để nâng khay giấy lên và cần
(C) đ−ợc hạ xuống thoát khỏi sensor (E) động cơ ngừng hoạt động . Khi hết giấy
sensor báo hết giấy động cơ không thể hoạt động đ−ợc.
Khi rút khay giấy ra chốt (G) thoát ra khỏi khoá (F) bàn để giấy quay ng−ợc
với lúc nâng về trạng thái ban đầu – xem hình 2-47.
2-7-5.Hoạt động của các bộ kéo giấy từ khay 1 đến khay 3 : Hình 2-48.
Hình 2-48.
Hoạt động của hệ thống :
Khi có lệnh động cơ kéo giấy chạy, qua hệ thống truyền động chuyển động
đ−ợc truyền tới bộ kéo giấy. Lúc này khay nào chạy thì lệnh hoạt động đ−ợc đ−a tới
đồng thời tới Các khớp ma sát (C) , (I), rơle(D).Khi các bộ phận này làm việc các
trục của bộ kéo giấy hoạt động, bánh (F) hạ xuống quay đ−a giấy vào ,bánh (E) kéo
giấy đ−a vào trục đầu ra khay.
Hoạt động nhằn giấy : Lúc bánh (F) đ−a giấy vào bánh (E) và Bánh d−ới (B),
khi đó bánh d−ới quay tự do theo chiều giấy chạy , khi có lệnh nhằn giấy rơle (A)
làm việc bánh (B) nâng lên tỳ vào giấy và bánh trên bắt buộc bánh (B) phải quay
theo chiều quay của trục,vì vậy nó sẽ quay theo chiều đẩy tờ d−ới trở về khay .
2-7-6.Hệ thống kéo giấy trục chờ :
1.Sơ đồ kéo giấy tổng thể : Hình 4-49
Hình 2-49.
Trong hình :
- Trục chờ (B).
- Sensor điều khiển động cơ trục chờ (A).
2.Hoạt động của trục chờ : Hình 2-50.
Hình 2-50.
Hoạt động của hệ thống :
[A] : Động cơ trục chờ.
[B] : Trục chờ.
[C] : Dây cua roa truyền chuyển động tới trục chờ.
[D] : Trục trên trục chờ.
[E] : Các bánh răng để truyền chuyển động lên trục trên.
[F] : Tấm hút bột giấy đ−ợc đặt chính giữa trục chờ.
Khi giấy chạy tới sensor trục chờ nó dừng lại một khoảng thời gian, sau đó ra lệnh
cho động cơ trục chờ chạy và giấy đ−ợc kéo đi tiếp .
2-7-7.Hoạt động của bộ kéo giấy khay tay : Hình 2-51.
Hình 2-51.
Hoạt động của hệ thống t−ơng tự nh− khay 1, nó bao gồm các bộ phận sau :
[A] : Động cơ kéo giấy khay tay.
[C] : Khớp ma sát kéo giấy khay tay.
[D] : Sensor báo giấy khay tay.
[E] : Cần tác động của sensor báo giấy khay tay.
[B] : Rơle kéo giấy khay tay.
2-7-8.Hoạt động của khay kép :
1.Mô tả khay kép : Hình 2- 52.
Hình 2-52.
[A] : Khay để giấy bên trái.
[B] : Khay chính bên phải.
[C] : Khoá khay.
2.Hoạt động của bộ chặn giấy khay bên phải : Hình 2-53.
Hình 2-53.
[A] : Chặn đuôi giấy khay bên phải.
[D] : Tấm chặn đẩy giấy từ khay trái sang khay phải.
[B] : Động cơ điều khiển chặn giấy khay bên phải.
[C] : Sensor vị trí mở chặn giấy khay bên phải.
[E] : Sensor vị trí ban đầu của chặn giấy khay bên phải.
Khi hết giấy trong khay bên phải động cơ (B) làm việc mở chặn giấy khay bên
phải. Động cơ tiếp giấy khay trái hoạt động, tấm (D) đẩy giấy từ khay trái sang
khay phải . Sau đó tấm (D) lại lùi về vị trí ban đầu, chặn giấy khay bên phải cũng
trở về vị trí ban đầu.
3.Hoạt động của động cơ tiếp giấy : hình 2-54.
Hình 2-54.
[A] : Sensor báo hết giấy khay bên trái.
[B] : Động cơ tiếp giấy.
[C] : Tấm đẩy giấy.
[D] : Sensor vị trí dừng khi đẩy giấy từ khay bên trái sang bên phải.
[E] : Sensor vị trí ban đầu của tấm đẩy giấy.
Khi khay bên phải hết giấy , động cơ tiếp giấy hoạt động tấm (C) đẩy giấy đến vị
trí sensor (D) thì dừng lại và quay trở về vị trí ban đầu.
2-8. Khối sấy :
2-8-1.Cấu tạo, các vật t− trong khối sấy : Hình 2-55.
[A] : Trục sấy. [B] : Trục ép.
[C] : Đèn sấy. [F] : Lẫy tách giấy trục sấy.
[G] : Trục kéo giấy đầu ra sấy. [H] : Lò xo ép.
[I] : Bộ gá trục ép. [J] : Trục dầu lau trục sấy.
[K] : Trục sắt lau trục dầu. [D] : Sensor đo nhiệt độ sấy.
[E] : Cầu trì bảo vệ theo nhiệt độ.
Hình 2-55.
2-8-2.Hệ thống truyền động của khối sấy : hình 2-56.
Hình 2-56.
[A] : Buly tải khối sấy. [C] : Bánh răng nối với buly tải sấy.
[D] : Bánh răng đầu trục sấy. [E] : Bánh răng trung gian đầu ra.
[F] : Bánh răng trục đầu ra sấy. [B] : Động cơ sấy/duplex.
2-8-3.Biểu đồ điều chỉnh nhiệt độ sấy : Hình 2-57.
Hình 2-57.
1 Là thời điểm bật công tắc nguồn của máy.
2 Là thời điểm máy khởi động để điều chỉnh tự động các tham số.
3 Máy chạy không tải.
4 Máy sẵn sàng copy.
2-9.Hoạt động của khay đảo bản chụp (duplex) :
2-9-1.Mô tả khay đảo bản chụp : Hình 2-58.
Hình 2-58.
Trong đó :
[A] : Thanh dẫn h−ớng giấy vào khay đảo bản chụp.
[B] : Khay đảo bản chụp.
[C] : Bộ kéo giấy đầu ra khay đảo bản chụp.
2-9-2.Hệ thống truyền động cơ khí đầu vào khay đảo : Hình 2-59.
Hình 2-59.
[A] : Động cơ sấy / duplex.
[B] : Trục kéo giấy đầu ra máy.
[C] : Hệ thống truyền chuyển động cho duplex.
[D] : Bộ chuyển h−ớng và kéo giấy đầu vào duplex
[E] : Rơle điều khiển thanh dẫn h−ớng giấy vào duplex.
[F] : Thanh dẫn h−ớng giấy vào duplex.
2-9-3.Hệ thống truyền động khay đảo : Hình 2-60.
Hình 2-60.
[A] :các bánh răng truyền chuyển động.
[C] : Khớp ma sát đ−ờng truyền đầu vào duplex.
[E] : Trục kéo giấy đầu ra khay đảo.
[B] : Động cơ sấy/duplex
[D] : Khớp ma sát đầu ra khay đảo.
2-9-4.Khay đảo mặt bản chụp :
1.Bộ kéo giấy đầu vào khay đảo : Hình 2-61.
Hình 2-61.
Trục đảo chiều (A) chạy theo chiều đ−a giấy vào khay, thanh dẫn h−ớng (B) ở vị trí
h−ớng giấy vào khay. Động cơ (D) điều khiển chặn khổ giấy xuất phát từ vị trí ban
đầu (E) về vị trí của cỡ giấy copy.
2.Bộ đảo mặt trong chế độ bản copy úp xuống : Hình 2-62.
Hình 2-62.
Giấy đã vào khay đảo , khay nâng giấy sát bánh (B), bánh (B)và (C) đẩy giấy tới
bánh (D) sau đó giấy đ−ợc đ−a tới trục đầu ra và ra ngoài với mặt có chữ đ−ợc úp
xuống.
3.Hoạt động của duplex khi chụp mặt 2 : Hình 2-63.
Khi chụp mặt 2 rơle (A) làm việc điều khiển thanh dẫn h−ớng (B) . Nên giấy sẽ
chạy tới trục (C),(D),(E) và tiếp tục chụp mặt 2.
Hình 2-63.
Ch−ơng 3 :
Ch−ơng trình cμi đặt, kiểm tra vμ điều chỉnh.
3-1.Các cách vào ch−ơng trình cài đặt,kiểm tra và điều chỉnh :
3-1-1.cách vào phần mềm kiểm tra và điều chỉnh :
- Nhấn các phím theo trình tự nh− sau :
- Khi bấm phím phải giữ 3 sec.
- Màn hiển thị sẽ hiển thị màn hình nh− sau :
Chú ý : nếu máy có cấu hình in màn hình sẽ hiển thị “Copy SP” và “Print SP”
Nhấn vào ô Copy SP màn hình sẽ hiển thị nh− sau :
Muốn thoát ra khỏi ch−ơng trình chỉ việc nhấn vào “Exit”.
3-1-2.Cài đặt các tính năng của Copy Mode:
- Nhấn phím “Copy mode”màn hình sẽ hiển thị nh− sau :
- Lựa chọn các tính năng của máy bằng cách nhấn vào ô tính năng lựa chọn
sau đó nhấn vào phím SP mode , màn hình trở về trạng thái hoạt động.
3-1-2.Lựa chọn các m∙ điều chỉnh :
Dùng các phím số để lựa chọn mã cần điều chỉnh ,hoặc nhấn trên màn hiển
thị.
1. Mức thứ nhất :
2. Mức thứ 2:
3. Mức thứ 3 :
Khi thay đổi các tham số cần phải sử dụng các nút “+” và “-”, sau khi điều
chỉnh xong phải nhấn các phím “Start” , “OK” hoặc phím “#” để ghi nhớ các
tham số vừa điều chỉnh.
4. Nhấn phím “Exit” để thoát ra khỏi ch−ơng trình điều chỉnh.
3-2.Ch−ơng trình cài đặt và điều chỉnh máy :
Mode No
(clast1,2 &3)
Chức năng Tham số điều
chỉnh.
Điều chỉnh biên tr−ớc 1- 001
∗ Điều chỉnh biên tr−ớc của
bản in . Khi dùng bản mẫu
SP2-902-3 đặt =10.
Điều chỉnh tham số bằng
phím “+”, “-” và nút “y”
tính năng kỹ thuật cho
phép
3± 2 mm.
+9 ~ -9
0.1mm/step.
+3mm.
1- 002 Điều chỉnh dịch ảnh
1 Khay 1 ∗ Điều chỉnh dịch ảnh khi
dùng ảnh mẫu SP2-902-3
No10.
Điều chỉnh tham số bằng
phím “+”, “-” và nút “y”
tính năng kỹ thuật cho
phép
0± 2 mm.
+9 ~ -9
0.1mm/step.
+0mm.
2 Khay 2 * Điều chỉnh dịch ảnh khi
dùng ảnh mẫu SP2-902-3
No10.
Điều chỉnh tham số bằng
phím “+”, “-” và nút “y”
tính năng kỹ thuật cho
phép
0± 2 mm.
+9 ~ -9
0.1mm/step.
+0mm.
3 Khay 3 * Điều chỉnh dịch ảnh khi
dùng ảnh mẫu SP2-902-3
No10.
Điều chỉnh tham số bằng
phím “+”, “-” và nút “y”
tính năng kỹ thuật cho
phép
0± 2 mm.
+9 ~ -9
0.1mm/step.
+0mm.
4 Khay 4 * Nhật bản sử dụng.
5 Khay đảo mặt2 * Điều chỉnh dịch ảnh khi
dùng ảnh mẫu SP2-902-3
No10.
Điều chỉnh tham số bằng
phím “+”, “-” và nút “y”
tính năng kỹ thuật cho
phép
0± 2 mm.
+9 ~ -9
0.1mm/step.
+0mm.
6 Khay tay. * Điều chỉnh dịch ảnh khi
dùng ảnh mẫu SP2-902-3
No10.
Điều chỉnh tham số bằng
phím “+”, “-” và nút “y”
tính năng kỹ thuật cho
phép
0± 2 mm.
+9 ~ -9
0.1mm/step.
+0mm.
7 Khay LCT * Điều chỉnh dịch ảnh khi
dùng ảnh mẫu SP2-902-3
No10.
Điều chỉnh tham số bằng
phím “+”, “-” và nút “y”
tính năng kỹ thuật cho
phép
0± 2 mm.
+9 ~ -9
0.1mm/step.
+0mm.
1- 003 Điều chỉnh thời gian
kéo giấy
1 Khay ,duplex *
2 Khay tay.
Điều chỉnh thời gian làm
việc của khớp ma sát kéo
giấy.
+9 ~ -9
0.1mm/step.
+0mm.
1- 007 Hiển thị cỡ giấy khi
kéo giấy khay tay.
Hiển thị tham số của
sensor đo độ rộng giấy ở
bàn để giấy khay tay.
132 : A3.
133 : A4 L.
134 : A5 L.
141 : B4 L.
142 : B5 L.
160 : DLT.
164 : LG.
166 : LTL.
172 : HLT (L)
1- 008 Điều khiển khoảng
cách của chặn giấy
duplex.
* Điều chỉnh khoảng cách
giữa các chặn giấy trong
và ngoài của duplex.
+4 ~ -4
0.5mm/step
+ - 1.0 mm
1- 103 Điều chỉnh thời gian chờ sấy
* Lựa chọn thời gian chờ
sấy.
0 : 51/2 phút.
1 : 10 phút.
2 : 15 phút.
3 : không chờ.
1- 104 Chọn ph−ơng pháp
kiểm tra nhiệt độ sấy.
* Chọn ph−ơng pháp kiểm
tra nhiệt độ sấy .
Sau khi thay đổi phải tắt
máy và bật lại.
On/off control.
Phase control.
1- 105 Điều chỉnh nhiệt độ
sấy.
1 Khay tay. * Điều chỉnh nhịêt độ khi
kéo giấy từ khay tay.
170 ~ 200
1°C/step
185°C
2 OHP * Điều chỉnh nhịêt độ khi
kéo giấy OHP từ khay tay.
+ 10 ~ - 10°C
1°C/step.
0 (165°C)
3 Giấy dày * Điều chỉnh nhịêt độ khi
kéo giấy dày từ khay tay.
+ 5 ~ - 10°C
1°C/step.
0 (165°C)
1- 106 Hiển thị nhiệt độ sấy.
Hiển thị nhiệt độ sấy.
1- 901 CPM chuyển sang chế
độ giấy dầy.
1 Khay 1 * Chọn tốc độ copy và nhiệt 0 : không cài đặt.
2 Khay 2. * độ sấy phù hợp với chạy
giấy
1 : 50 Cpm/165°C.
3 Khay 3. * khi máy chạy nhiều nhiệt
độ
2 : 45 Cpm/175°C
4 Khay 4. * trục sấy sẽ giảm vì vậy cần
phải
5 LCT. * giảm tốc độ copy.
1- 904 Sự hiệu chỉnh cỡ giấy
khay tay.
1 Cỡ nhỏ nhất. Dịch chuyển vị trí của
chặn giấy về vị trí nhỏ
nhất của sensor (100)
Start
2 Cỡ giấy lớn nhất. Dịch chuyển vị trí của
chặn giấy về vị trí lớn nhất
của sensor (A3)
Start.
1- 905 Chuyển khay tay sang
chế độ chạy giấy dày.
* Lựa chọn cách làm việc
của khớp ma sát kéo giấy
khay tay khi chạy giấy
dày.
On : gấp đôi.
OFF : một lần.
2- 001 Điều chỉnh điện áp cao
áp sạc
1 Vùng ảnh. * Điều chỉnh điện áp đặt vào
l−ới lúc đang copy. Khi
điều chỉnh tự động các
tham số của máy nó tắt.
Bình th−ờng chế độ này
không cần điều chỉnh ID
và TD sensor vì vậy máy
cần đ−a chế độ cấp mực
“fixed toner supply mode”.
Khi thay trống mới bắt
buộc phải đ−a về mặc định.
- 600 ~ - 1300 V.
10V/step.
- 1000 V.
2 ID sensor mẫu. * Điều chỉnh điện áp đặt vào
l−ới khi ID sensor đang đo
điện áp mẫu ở tấm mẫu.
- 600 ~ -1300 V
10V/step.
-650 V.
3 Dòng tổng của dây
cao áp sạc.
* Điều chỉnh dòng tổng của
dây cao áp sạc.
Nhà máy điều chỉnh.
-900 ~ -1500μA.
10μA/step.
-1200μA.
4 Vùng có ảmh. * Điều chỉnh điện áp đặt vào
l−ới lúc đang copy. Khi
điều chỉnh tự động các
tham số của máy nó đang
hoạt động.
-600 ~ -1300V.
10V/step.
-1000V.
5 Điều chỉnh theo tờ
OHP.
* Điều chỉnh điện áp l−ới
khi dùng chế độ OHP.
Điều chỉnh chất l−ợng bản
copy khi dùng OHP làm
bản gốc.
Tr−ờng hợp này SP2-001-1
đặt ở mặc định.
-600 ~ -1300V.
10V/step.
-780V.
2- 101 Xoá biên khi in.
1 Biên tr−ớc. * Điều chỉnh xoá biên tr−ớc.
Tính năng của máy 3 ± 2
mm.
Khi copy muốn xoá biên
cũng phải thực hiện m∙
SP2-101.
0.0 ~ 9.0 mm.
0.1 mm/step.
2.0mm.
2 Biên sau * Điều chỉnh xoá biên sau.
Tính năng của máy 3 ± 2
mm.
1.0 ~ 9.0 mm.
0.1 mm/step.
2.0mm.
3 Biên bên trái. * Điều chỉnh xoá biên bên
trái.
Tính năng của máy 2 ± 1.5
mm.
2.0 ~ 9.0 mm.
0.1 mm/step.
2.0mm.
4 Biên bên phải. * Điều chỉnh xoá biên bên
phải.
Tính năng của máy 2 + 2.5
mm.
- 1.5
mm.
3.0 ~ 9.0 mm.
0.1 mm/step.
2.0mm.
1- 103 Điều chỉnh nguồn cho
bộ phát lazer.
1 LD1 – 400 dpi * Điều chỉnh điện áp nguồn
của LD1 để đúng bằng
400dpi.
Không nên điều chỉnh
tham số.
-127 ~ +127
1/step.
1= 1.1μW.
+ 0.
2 LD1 – 600dpi * Điều chỉnh điện áp nguồn
của LD1 để đúng bằng
600dpi.
Không nên điều chỉnh
tham số.
-127 ~ +127
1/step.
1= 1.1μW.
+ 0.
3 LD2 – 400dpi * Điều chỉnh điện áp nguồn
của LD1 để đúng bằng
400dpi.
Không nên điều chỉnh
tham số.
-127 ~ +127
1/step.
1= 1.1μW.
+ 0.
4 LD2 – 600dpi * Điều chỉnh điện áp nguồn
của LD1 để đúng bằng
600dpi.
Không nên điều chỉnh
tham số.
-127 ~ +127
1/step.
1= 1.1μW.
+ 0.
5 Điều chỉnh nguồn
LD1
(start/end)
* Nhà máy điều chỉnh.không
sử dụng mã này.
Start.
Stop.
6 Điều chỉnh nguồn
LD2
(start/end)
* Nhà máy điều chỉnh.không
sử dụng mã này.
Start.
Stop.
2- 109 Điều chỉnh chất l−ợng
tia lazer.
1 400dpi * Điều chỉnh tham số của tia
lazer 400dpi.
Khi thay khối LD hoặc
NVRAM
Bắt buộc phải điều chỉnh
m∙ này và m∙ SP2-109-3.
0 ~ 262.
4 xung/step.
144.
2 600dpi * Điều chỉnh tham số của tia
lazer 600dpi.
Khi thay khối LD hoặc
NVRAM
Bắt buộc phải điều chỉnh
m∙ này và m∙ SP2-109-4.
0 ~ 284.
4 xung/step.
168.
3 Điều chỉnh tự động
400dpi.
* Tự động đ−a tham số đã
điều chỉnh SP2-109-1 về
giá trị mặc định.
Start.
4 Điều chỉnh tự động
600dpi.
* Tự động đ−a tham số đã
điều chỉnh SP2-109-2 về
giá trị mặc định.
Start.
5 Tự động điều chỉnh
khoảng cách tia lazer.
* Điều chỉnh tự động
khoảng cách của hai tia
lazer.
0 ~ 65535.
1/step.
1000 times.
6 Hiển thị dòng của bộ
phát LD.
* Hiển thị dòng của bộ phát
LD khi đã điều chỉnh SP2-
109-1 và SP2-109-2.
7 Bộ đếm tổng thời gian
thay đổi vị trí của tia
lazer.
* Hiển thị thời gian làm việc
của bộ phát lazer kể từ khi
thay đổi vị trí của tia
lazer.
Khi điều chỉnh vị trí của tia
lazer xoá bộ đếm về 0.
8 Xoá các tham số đã
diều chỉnh và bộ đếm
của tia lazer.
* Xoá các tham số của các
mã SP2-109-6 và SP2-109-
7.
Khi thay thế bộ phát lazer
bắt buộc phải thực hiện m∙
này.
2- 110 Mã để test mật độ
lazer(dpi)
Ng−ời ta đã thiết kế sẵn
cho ng−ời sử dụng.không
nên thay đổi tham số.
0 : 400dpi.
1 : 600dpi.
2 : 15.4 x 16.
3 : 16 x 15.4.
2- 201 Điều chỉnh điện áp
trục từ.
1 Vùng có ảnh * Điều chỉnh điện áp trục từ
khi đang copy.
-200 ~ -700V.
10v/step.
-550v.
2 ID sensor đo điện áp
mẫu.
* Điều chỉnh điện áp trục từ
khi máy đang đo điện áp
mẫu Vsp.
-200 ~ -700v.
10v/step.
-360v.
3 Điều chỉnh theo tờ
OHP.
* Điều chỉnh điện áp trục từ
khi copy tờ OHP.
-200 ~ -700V.
10v/step.
-550v.
4 điều chỉnh lệnh cho
điện áp trục từ.
* Điều chỉnh điện thế hộp từ
khi ID sensor đo điện áp
mẫu.
Không đ−ợc thực hiện điều
chỉnh m∙ này.
-140 ~ -380 v
10V/step.
-270V.
2- 207 Cấp mực c−ỡng bức.
Mực đ−ợc bơm thẳng
xuống từ trong 7 sec.
Máy khởi động và tự động
bơm mực trong thời gian 7
sec.
Start.
2- 208 Mã cung cấp mực.
* Lựa chọn ph−ơng pháp
cung cấp mực.
Ph−ơng pháp cấp mực
“Image pixel count” chỉ sử
dụng tạm thời khi ID và TD
sensor có lỗi.
-Sensor Control.
-Image Pixel
count.
2- 209 Dải cung cấp mực.
* Điều chỉnh l−ợng mực
cung cấp.
Điều chỉnh thời gian làm
việc của khớp ma sát cấp
mực.
50 ~ 2000.
5mg/s/step.
650mg/s
2- 210 Thay đổi chu kỳ kiểm
tra của ID sensor.
Thay đổi khoảng cách giữa
hai lần tạo điện áp mẫu
của ID sensor ( tạo ra
Vsp/Vsg ).
0 ~ 500.
1copy/step.
50 copy.
2- 220 Điều chỉnh bằng tay
VREF.
* Điều chỉnh điện áp của TD
sensor (V REF).
Khi thay hộp từ mới, hộp
cũ phải bao gói cẩn thận
vứt vào nơi qui định , vì nó
là chất gây ô nhiễm môi
tr−ờng.
Khi thay xong phải test thử
và kiểm tra các thông số
sau:
1.Kiểm tra lại m∙ SP2-220.
2.Test hộp từ mới và
chuyển tham số VREF về
giá trị mặc định.
1.6 ~ 3.5 V.
0.01v/step.
2.5V.
2- 223 Hiển thị điện áp VT.
* Hiển thị dòng của điện áp
ra TDsensor.
2- 301 Điều chỉnh dòng cao
áp tách.
1 Copy mặt 1. * Điều chỉnh dòng tác động
vào belt cao áp khi đang
copy mặt 1.
Chỉ điều chỉnh khi sử dụng
giấy dày.
15 ~200.
1μA/step.
60μA.
2 Copy mặt 2 * Điều chỉnh dòng tác động
vào belt cao áp khi đang
copy mặt 2.
Chỉ điều chỉnh khi sử dụng
giấy dày.
15 ~200.
1μA/step.
60μA.
3 Khay tay. * Điều chỉnh dòng tác động
vào belt cao áp khi đang
copy từ khay tay.
Chỉ điều chỉnh khi sử dụng
giấy dày.
15 ~200.
1μA/step.
70μA.
4 Post Card * Điều chỉnh dòng tác động
vào belt cao áp khi đang
copy “post card” từ khay
tay.
Khay tay sẽ phải chọn khổ
A6.
15 ~200.
1μA/step.
150μA.
5 Khoảng giữa giấy. Điều chỉnh dòng cao áp
tách tác động đến belt cao
áp ở khoảng giữa của giấy.
15 ~200.
1μA/step.
15μA.
2- 506 Thời gian làm sạch –
Copy nhiều.
1 Thao tác cài đặt. * Cài đặt chế độ khi copy
nhiều cần có khoảng thời
gian tạm dừng để thực
hiện mục đích sau:
1.Khi dừng trống sẽ quay
ng−ợc lại để làm sạch gạt
mực.
2.ID sensor thực hiện kiểm
tra mật độ mực.
SP2-506-2 quy định chu kỳ
dừng lại để kiểm tra.
1 : No.
2 : yes.
2 Chu kỳ tạm dừng. * Đặt chu kỳ thời gian tạm
dừng.
1 ~ 100.
1 phút/step.
15 phút.
2- 801 Tự động điều chỉnh
TDsensor.
* Tự động điều chỉnh điện
áp ra của TDsensor = 2.5
v.
Phải thực hiện m∙ này khi
thay từ hoặc thay
TDsensor.
Start.
2- 803 Bật lau dây cao áp.
Bật lau dây cao áp sạc.
Phải lau dây cao áp khi
bản copy bản hoặc mất
chữ,bảo trì máy.
Start.
2- 804 Cài đặt lau dây cao áp.
1 ON/OFF. Lựa chọn lau hay không
lau.
Chu kỳ lau dây cao áp đ−ợc
thực hiện bằng m∙ SP2-
804-2.
1: Yes.
2: No
2 Chu kỳ lau dây cao
áp.
* Cài đặt chu kỳ lau dây cao
áp.
100 ~ 10K.
100 print/step.
5K
2- 902 In test mẫu.
2 Test mẫu từ IPU. In test mẫu từ chíp IPU.
Sử dụng m∙ test này để
kiểm tra SBICU hoặc SBU
khi chúng có lỗi.Nếu lệnh
in mà không OK thì SBICU
có lỗi.
3 In test mẫu.
In bản in test mẫu.
Bản test có 10 ô mẫu.
M∙ này dùng để kiểm tra
lỗi của LDDR và SBICU.
Nếu in không OK tức là
hỏng LDDR.
2- 906 Điều chỉnh bằng tay
Vcont.
* Nhà máy điều chỉnh. 10v.
2- 909 Điều chỉnh độ dãn nở
của bảng scan chính.
1 Khi copy.
* Điều chỉnh độ dãn nở hình
trong bảng scan khi thực
hiện copy.
Dùng các phím “•”, “+”,
“−” để điều chỉnh sự co
d∙n của ảnh.
-2.0 ~ +2.0
0.1%/step.
+0.0%.
2 Khi in
* Điều chỉnh sự co dãn của
ảnh khi thực hiện lệnh in
trên máy tính.
Dùng các phím “•”, “+”,
“−” để điều chỉnh sự co
d∙n của ảnh.
-2.0 ~ +2.0
0.1%/step.
+0.0%.
2- 911 Điều chỉnh thời điểm
ON/OFF dòng cao áp
tách mực.
1 La (ON) * Điều chỉnh thời điểm bật
dòng cao áp tách mực ở
biên tr−ớc.
-30 ~ +30
1mm/step.
0mm.
Lc (OFF)
* Điều chỉnh thời điểm tắt
dòng cao áp tách mực ở
biên sau.
-30 ~ +30
1mm/step.
0mm.
2- 912 Điều chỉnh thời gian
quay ng−ợc trống.
* Mã này dùng để điều
chỉnh thời gian quay n−ợc
trống khi lau gạt mực.
Không nên điều chỉnh.
0 ~ 300.
20ms/step.
40ms.
2- 913
Điều chỉnh test mẫu
của ID.
Điều chỉnh mật độ ảnh của
bản test mẫu (SP2-902).
Xoá tham số băng cách tắt
công tắc nguồn và bật lại.
0 ~ 15.
1/step.
15.
2-920 Kiểm tra tắt LD.
Có thể kiểm tra sự tắt bật
của bộ LD phải mở cửa
phía tr−ớc.
Nhà máy mói sử dụng m∙
này.
2- 930 Làm sạch belt cao áp –
chuyển đổi mật độ
lazer.
Có thể cài chuyển đổi mật
độ lazer từ 400dpi thành
600dpi và ng−ợc lại. Cài
đặt mã này điện áp đ−ợc
đến trục làm sạch belt để
hút mực trên belt.
0 : NO.
1 : yes.
2- 961 Đặt thông số ban đầu
của từ.
Nhà máy sử dụng.
2- 962 Tự động điều chỉnh
các tham số của máy.
* Tự động điều chỉnh các
thông số sau :
1. Idsensor.
2. Sensor đo điện thế
trống.
3. Cao áp l−ới (VD).
4. Nguồn cung LD
(VH).
Khi sử dụng mã này mã
SP3-901
Phải bật “ON”.
Khi dùng m∙ này sẽ ảnh
h−ởng tới trống,sensor đo
điện thế trống , ID sensor ,
TD sensor , khối LD.
Start.
2- 963 Cấp mực từ lọ mực.
Khi lắp máy mới phải làm
mã này ,khi thực hiện hai
mã này nó sẽ thực hiện các
chức năng sau :
1. Tự động sét từ.
2. Bơm mực từ lọ
xuống hộp mực.
Không sử dụng m∙ này khi
thay từ , mà phải sử dụng
SP2-801.
2- 964 Bảo vệ gạt
1 Thời gian mẫu * Lựa chọn khoảng thời gian
để gạt mực và gạt belt thực
hiện làm sạch mực trên
trống và belt.
0 ~ 50.
1/step.
0: không sử dụng
tính năng này.
2 Mật độ mẫu * Lựa chọn nguồn của LD
khi tạo mật độ mực trên
trống và belt để gạt mực
và gạt belt làm sạch.
0 ~ 15.
1/step.
1.
2-965 Điều chỉnh bơm mực.
1 Điều chỉnh l−ợng mực
thải lần cấp đầu tiên.
* Nhà máy điều chỉnh. 0 ~ 100.
1g/step.
3g.
2 Điều chỉnh l−ợng mực
thải lần cấp tiếp theo.
* Nhà máy điều chỉnh. 0 ~ 100.
1g/step.
3g.
3 Thời gian làm việc của
khớp ma sát cấp mực.
* Nhà máy điều chỉnh. 0 ~ 5.
1s/step.
2sec.
4 Thời gian làm việc của
động cơ cấp mực.
* Nhà máy điều chỉnh. 0 ~ 20.
1s/step.
6 sec
5 Quay về lần cấp mực
đầu tiên.
* Nhà máy điều chỉnh. 0 ~ 50.
1 time/step.
30 times
6 Tổng số mực thải. * Nhà máy sử dụng.
3-001 Điều chỉnh ID sensor
trong PWM.
1 Điều chỉnh ID sensor
trong PWM.
* Phải đièu chỉnh mã này
khi lỗi ID sensor, khi xoá
NVRAM, khi thay
NVRAM.
Thực hiện m∙ setting ID
sensor để ghi nhận tham số
của nó vào PWM.
0 ~ 255.
1/step.
90.
2 Setting ID sensor. * Tự động điều chỉnh điện
áp ra của IDsensor (Vsg)=
4.0 ± 0.2v.
Phải thực hiện mã này khi
:
1.Thay hoặc xoá ID
sensor.
2.Thay hoặc xoá NVRAM.
3.Thay bảng SBICU.
Start.
3-103 Hiển thị giá trị điện áp ra
của ID sensor.
* Hiển thị điện áp ra của
Vsg và Vsp.
Vsg = xxx V.
Vsp = xxx V.
Nếu giá trị của
Vsg=5.0V/Vsp=5.0V hoặc
Vsg=0.0V/Vsp=0.0V máy sẽ
báo lỗi (SC)
3-901 Tự động điều chỉnh
máy.
* Cài đặt có hoặc không
chọn chế độ tự động kiểm
tra và điều chỉnh điện áp
mẫu trên trống (VD) và
điện áp nguồn LD khi
nhiệt độ sấy thấp hơn
100°C.
ON
OFF
3-902 Hiển thị các tham số
sau khi tự động điều
chỉnh.
1 Tự động điều chỉnh
máy.
0:OFF; 1:ON.
* Hiển thị giá trị điều chỉnh
máy lúc ON hoặc lúc OFF.
2 VD * Giá trị điện áp mẫu của
trống.
3 VH * Hiển thị giá trị điện áp
mẫu trên trống vùng có
ánh sáng lazer chiếu vào.
4 VG * Hiển thị điện áp l−ới khi
điều chỉnh VD.
5 Nguồn LD.
(Vừa hiệu chỉnh)
* Hiển thị điện áp nguồn LD
vừa hiệu chỉnh.
6 VID * Hiển thị điện áp bề mặt
trống khi ID sensor làm
việc.
4-008 Điều chỉnh độ co dãn
hình khi quét ảnh.
* Điều chỉnh tốc độ quét của
động cơ quang.
Sử dụng phím “•” và các
phím “+” “-” để điều
chỉnh.
- 0.9 ~ + 0.9 %.
0.1%/step.
+0.0%.
4-010 Điều chỉnh biên tr−ớc
khi scan.
* Điều chỉnh cạnh tr−ớc của
bản scan.
(-): Dịch ảnh tiến về phía
biên tr−ớc.
Sử dụng phím “•” và các
phím “+” “-” để điều
chỉnh.
- 0.9 ~ + 0.9 mm.
0.1mm/step.
+0.0mm.
4-011 Điều chỉnh biên trái và
biên phải.
* Điều chỉnh dịch ảnh sang
trái hoặc sang phải khi
scan.
(-)Dịch ảnh sang cạnh bên
trái.
(+) Dịch ảnh sang cạnh
bên phải.
Sử dụng phím “•” và các
phím “+” “-” để điều
chỉnh.
- 6.0 ~ + 6.0mm.
0.1mm/step.
+0.0 mm.
4-012 Xoá các biên khi scan.
1 Biên tr−ớc. * Điều chỉnh xoá cạnh tr−ớc
khi scan.
Không điều chỉnh trừ khi
cần xoá cả trong chế độ
scan và in.
0.0 ~ 0.9.
0.1 mm/ step.
0.5mm.
2 Biên sau. * Điều chỉnh xoá cạnh sau
khi scan.
Không điều chỉnh trừ khi
cần xoá cả trong chế độ
scan và in.
0.0 ~ 0.9.
0.1 mm/ step.
0.5mm.
3 Biên trái. * Điều chỉnh xoá cạnh bên
trái khi scan.
Không điều chỉnh trừ khi
cần xoá cả trong chế độ
scan và in.
0.0 ~ 0.9.
0.1 mm/ step.
0.5mm.
4 Biên phải. * Điều chỉnh xoá cạnh bên
phải khi scan.
Không điều chỉnh trừ khi
cần xoá cả trong chế độ
scan và in.
0.0 ~ 0.9.
0.1 mm/ step.
0.5mm.
4-013 Chạy test dàn scan.
Chạy test dàn scan đèn
chụp bật.
0: Stop.
1: Start.
4-301 Hiển thị tín hiệu đầu
ra của APSsensor.
Hiển thị tín hiệu đầu ra
của các sensor xác định
khổ bản gốc , khi bản gốc
đặt vào kính và đèn quét
bật sáng.
Bit 0: sensor đo độ rộng1.
Bit 1: sensor đo độ rộng2.
Bít 2: sensor đo độ rộng3.
Bít 3: sensor đo độ dài 1.
Bít 4: sensor đo độ dài 2.
00000000
0:không tác động
1: có tác động.
4-303 Cài đặt cho các sensor
APS nhận khổ bản gốc
A5/HLT.
* Nếu không cài đặt máy
copy sẽ không tự động
nhận khổ A5.
-Khi cài A5L/ 51/2” x 8 1/2"
sẽ không quan tâm tới
APSsensor .
-Khi không cài máy sẽ
không hiển thị khổ bản
gốc.
0 : không cài.
1 : A5L/
51/2’’x 81/2’’.
4-428 Điều chỉnh scanner.
1 Hiển thị mức chỉnh. * Hiển thị một trong hai
hoặc là mức tiêu chuẩn
hoặc là mức đã điều chỉnh
Điều chỉnh.
Không điều chỉnh
2 Tiêu chuẩn Mức này đ−ợc lấy từ tấm
trắng mẫu.
M∙ này không đ−ợc phép
điều chỉnh.
Start.
4-901 Điều chỉnh SBU.
1 E/O
điều chỉnh-Ech
* Kiểm tra tham số mức đen
của kênh chẵn tr−ớc khi
điều chỉnh mức đen bằng
cách tăng số cao lên.
M∙ này không nên điều
chỉnh , nó giành riêng cho
nhà thiết kế.
0 ~ 255.
1/step.
147.
2 E/O
điều chỉnh-Och
* Kiểm tra tham số mức đen
của kênh lẻ tr−ớc khi điều
chỉnh mức đen bằng cách
tăng số cao lên.
M∙ này không nên điều
chỉnh , nó giành riêng cho
nhà thiết kế.
0 ~ 255.
1/step.
127.
3 Bk
điều chỉnh-Ech
* Kiểm tra tham số mức đen
của kênh chẵn tr−ớc khi
điều chỉnh mức đen bằng
cách tăng số cao lên.
M∙ này không nên điều
chỉnh , nó giành riêng cho
nhà thiết kế.
0 ~ 255.
1/step.
127.
4 Bk
điều chỉnh-Och
* Kiểm tra tham số mức đen
của kênh lẻ tr−ớc khi điều
chỉnh mức đen bằng cách
tăng số cao lên.
M∙ này không nên điều
chỉnh , nó giành riêng cho
nhà thiết kế.
0 ~ 255.
1/step.
145.
5 điều chỉnh tăng tín
hiệu số
E ch.
* Kiểm tra tham số AGC
của mức trắng ở kênh
chẵn tr−ớc điều
chỉnh.Tăng số là tăng mức
trắng.
M∙ này không nên điều
chỉnh , nó giành riêng cho
nhà thiết kế.
0 ~ 1.
1/step.
0.
6 điều chỉnh tăng tín
hiệu số
O ch.
Kiểm tra tham số AGC
của mức trắng ở kênh lẻ
tr−ớc điều chỉnh.Tăng số
là tăng mức trắng.
M∙ này không nên điều
chỉnh , nó giành riêng cho
nhà thiết kế.
0 ~ 1.
1/step.
0.
7 điều chỉnh tăng tín
hiệu analog - E ch.
* Kiểm tra tham số AGC
của mức trắng ở kênh
chẵn tr−ớc điều
chỉnh.Tăng số là tăng mức
trắng.
M∙ này không nên điều
chỉnh , nó giành riêng cho
nhà thiết kế.
0 ~ 255
1/step.
46.
4-901 8 điều chỉnh tăng tín
hiệu analog - E ch.
* Kiểm tra tham số AGC
của mức trắng ở kênh lẻ
tr−ớc điều chỉnh.Tăng số
là tăng mức trắng.
M∙ này không điều chỉnh ,
nó giành riêng cho nhà
thiết kế.
0 ~ 255
1/step.
46.
9 Điều chỉnh mức trắng
chuẩn.
Kiểm tra mức trắng chuẩn
tr−ớc khi điều chỉnh.
Giành cho nhà máy điều
chỉnh.
0 ~ 255
1/step.
110.
10 Điều chỉnh điện áp
chuẩn A/D trong mã
AE
* Điều chỉnh điện áp giới
hạn trên củấ A/D trong
mode ADS.
M∙ này không điều chỉnh ,
nó giành riêng cho nhà
thiết kế.
0 ~ 255
1/step.
191.
11 Thay đổi tham số của
ảnh
* Mã này không điều chỉnh ,
nó giành riêng cho nhà
thiết kế.
0
12 Điều chỉnh tăng – E
ch
* Kiểm tra và điều chỉnh
tăng tham số AGC của
mức trắng kênh chẵn.
Giành cho nhà máy điều
chỉnh.
INIT_ GAIN(E)
= b7. 023
13 Điều chỉnh tăng – O
ch
Kiểm tra và điều chỉnh
tăng tham số AGC của
mức trắng kênh lẻ.
Giành cho nhà máy điều
chỉnh.
INIT_ GAIN(O)
= b7. 023
14 Điều chỉnh mức trắng
chuẩn ở nhà máy.
Kiểm tra tham số của mức
trắng chuẩn tại nhà máy.
Giành cho nhà máy điều
chỉnh.
INIT_REF = 110
15 Tín hiệu báo quá giới
hạn.
Kiểm tra tham số của tín
hiệu báo quá giới hạn
trong khoảng thời gian
máy tự động điều chỉnh
scanner.
Giành cho nhà thiết kế.
OFO/SGDO=0000.
OFE/SGDO=0000.
16 Thời gian của flag đầu
ra.
Kiểm tra giá trị đầu ra của
Flag trong khoảng máy tự
động điều chỉnh scanner.
Giành cho nhà thiết kế.
TIME
OUT/SGDO=
0000.
17 Lỗi của Flag. Kiểm tra tham số lỗi của
Flag trong khoảng máy tự
động điều chỉnh scanner.
Giành cho nhà thiết kế.
GAIN/OET=0000.
REF/OT = 00
18 Giá trị của mức trắng. Kiểm tra giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của ánh sáng
trắng.
Giành cho nhà thiết kế.
0 : Lớn nhất.
1 : Nhỏ nhất.
4-903 Điều chỉnh lọc sáng.
2 Thay đổi mod lọc
sáng.
* Không thay đổi. 0 ~ 3.
0
5 Full size mode Lựa chọn khi chỉ copy
“full size mode”chẵn và có
thể bị thay đổi độ dãn nở.
Khi chuyển sang “1” độ co
d∙n ảnh khi scan không
bằng 100%.
0: Mặc định.
1: full size mode.
7 Sự thay đổi ảnh trong
mode thu phóng.
Điều chỉnh số l−ợng ảnh
điểm ở bảng scanơtrong
mode thu phóng.
Giành cho nhà thiết kế.
0 ~ 5120.
1/step.
0
11 Mức lọc.
(25% ~ 64%)
* Lựa chọn hệ số MTF trong
bảng scan khi thu nhỏ
25% ~ 64% trong text
mode.
0: yếu nhất - 6 : mạnh
nhất.
0 ~ 6
1/step.
1.
12 Mức lọc.
(65% ~ 154%)
* Lựa chọn hệ số MTF trong
bảng scan khi thu nhỏ
65% ~ 154% trong text
mode.
0: yếu nhất - 6: mạnh
nhất.
0 ~ 6
1/step.
2.
13 Mức lọc.
(155% ~ 256%)
* Lựa chọn hệ số MTF trong
bảng scan khi phóng
155% ~ 256% trong chế
độ chụp văn bản.
0: yếu nhất - 6: mạnh
nhất.
0 ~ 6
1/step.
5.
14 Mức lọc.
(257% ~ 400%)
* Lựa chọn hệ số MTF trong
bảng scan khi phóng
257% ~ 400% trong chế
độ chụp văn bản.
0: yếu nhất - 6: mạnh
nhất.
0 ~ 6
1/step.
6.
15 Lọc MTF trong chế
độ chụp ảnh.
Chọn hệ số MTF cho chế
độ chụp ảnh. MTF này có
thể sử dụng mã SP4-903-3.
0: yếu nhất; 4: mạnh nhất.
0 ~ 4
1/step.
2.
16 Làm phẳng lọc trong
chế độ chụp ảnh.
Chọn hệ số MTF cho chế
độ chụp ảnh.
0: yếu nhất , 7: mạnh nhất.
0 ~ 7
1/step.
1.
17 Chọn mức lọc trong
chế độ chụp văn bản/
ảnh.
Chọn hệ số MTF cho chế
độ chụp ảnh/văn bản.
1: yếu nhất , 5: mạnh nhất.
0: hệ số cho chụp văn bản.
0 ~ 5
1/step.
0.
18 Chọn mức lọc trong
chế độ bản gốc mờ
nhạt .
Chọn hệ số MTF cho chế
độ chụp bản gốc mờ nhạt.
1: yếu nhất , 5: mạnh nhất.
0: hệ số cho chụp văn bản.
0 ~ 5
1/step.
0.
19 Chọn mức cho chế độ
copy tổng hợp.
Chọn hệ số MTF cho chế
độ copy tổng hợp các kiểu
bản gốc.
1: yếu nhất , 5: mạnh nhất.
0: hệ số cho chụp văn bản.
0 ~ 5
1/step.
3.
20 Chọn hệ số MTF cho
chế độ bản gốc đen
đậm.
25% ~ 64%
Lựa chọn hệ số MTF trong
bảng scan khi thu nhỏ
25% ~ 64% trong chế độ
chụp văn bản.
0: x 0.25.
1: x 0.5.
2: x 1.
3: x 2.
4: x 4
21 Chọn hệ số MTF cho
chế độ bản gốc đen
đậm.
65% ~ 154%
Lựa chọn hệ số MTF trong
bảng scan khi thu phóng
65% ~ 154% trong chế độ
chụp văn bản.
0: x 0.25.
1: x 0.5.
2: x 1.
3: x 2.
4: x 4
22 Chọn hệ số MTF cho
chế độ bản gốc đen
đậm.
155% ~ 256%
Lựa chọn hệ số MTF trong
bảng scan khi phóng
155% ~ 256% trong chế
độ chụp văn bản.
0: x 0.25.
1: x 0.5.
2: x 1.
3: x 2.
4: x 4
23 Chọn hệ số MTF cho
chế độ bản gốc đen
đậm.
257% ~ 400%
Lựa chọn hệ số MTF trong
bảng scan khi phóng
257% ~ 400% trong chế
độ chụp văn bản.
0: x 0.25.
1: x 0.5.
2: x 1.
3: x 2.
4: x 4
28 Xoá điểm độc lập
trong chế độ chụp văn
bản.
Chọn mức xoá điểm độc
lập trong chế chụp văn
bản.
Qui tới “ hình dạng chi tiết
của điểm cắt- điểm xoá độc
lập” riêng biệt.
0 ~ 15.
1/step.
2
30 Xoá điểm độc lập
trong chế độ chụp văn
bản/ảnh.
Chọn mức xoá điểm độc
lập trong chế chụp văn
bản/ảnh.
Qui tới “ hình dạng chi tiết
của điểm cắt- điểm xoá độc
lập” riêng biệt.
0 ~ 15.
1/step.
9
31 Xoá điểm độc lập
trong chế độ chụp bản
gốc mờ nhạt.
Chọn mức xoá điểm độc
lập trong chế bản gốc mờ
nhạt.
Qui tới “ hình dạng chi tiết
của điểm cắt- điểm xoá độc
lập” riêng biệt.
0 ~ 15.
1/step.
1
32 Xoá điểm độc lập
trong chế độ chụp
tổng hợp.
Chọn mức xoá điểm độc
lập trong chế bản gốc tổng
hợp .
Qui tới “ hình dạng chi tiết
của điểm cắt- điểm xoá độc
lập” riêng biệt.
0 ~ 15.
1/step.
1
33 Thay đổi mức xoá nền
khi scan văn bản.
điều chỉnh mức xoá cho
chức năng xoá nền copy
trong chức năng đánh dấu.
0 ~ 255.
1/step.
15.
34 Thay đổi mức xoá nền
khi scan văn bản/ảnh.
điều chỉnh mức xoá cho
chức năng xoá nền copy
trong chức năng in văn
bản/ảnh.
0 ~ 255.
1/step.
15.
35 Thay đổi mức xoá nền
khi scan trong chức
năng copy tổng hợp.
điều chỉnh mức xoá cho
chức năng xoá nền copy
trong chức năng copy tổng
hợp.
0 ~ 255.
1/step.
15.
41 Chọn mức MTF khi
thu
25% ~ 64%
Lựa chọn hệ số MTF khi
scan trực tiếp thu nhỏ
25% ~ 64% trong chế độ
chụp văn bản.
0: không cài .
1: yếu nhất ; 8: mạnh
nhất.
0 ~ 8.
1/step.
3.
42 Chọn mức MTF khi
thu phóng
65% ~ 154%
Lựa chọn hệ số MTF khi
scan trực tiếp thu phóng
65% ~ 154% trong chế độ
chụp văn bản.
0: không cài .
1: yếu nhất ; 8: mạnh
nhất.
0 ~ 8.
1/step.
4.
43 Chọn mức MTF khi
thu phóng
155% ~ 256%
Lựa chọn hệ số MTF khi
scan trực tiếp phóng 155%
~256% trong chế độ chụp
văn bản.
0: không cài .
1: yếu nhất ; 11: mạnh
nhất.
0 ~ 11.
1/step.
3.
44 Chọn mức MTF khi
thu phóng
257% ~ 400%
Lựa chọn hệ số MTF khi
scan trực tiếp phóng 155%
~256% trong chế độ chụp
văn bản.
0: không cài .
1: yếu nhất ; 8: mạnh
nhất.
0 ~ 8.
1/step.
8.
47 Kiểu lọc trong vùng
ảnh.
(text/photo mode)
Chọn hệ số MTF và lọc
phẳng cho vùng ảnh trong
text/photo mode.
0: MTF yếu.
1: MTF trung bình.
2: MTF mạnh.
3: không cài tính năng
này.
4: Lọc phẳng – yếu.
5: Lọc phẳng – trung bình.
6: Lọc phẳng – mạnh nhất.
0 ~ 6.
1/step.
2.
4-903 50 Lọc MTF c−ờng độ
mạnh
25% ~ 64%.
Chọn MTF c−ờng độ
mạnh khỉ trực tiếp scan
thu nhỏ 25% ~ 64% trong
chế độ copy văn bản.
0: x 0.25.
1: x 0.5.
2: x 1.0
3: x 2
4: x 4
51 Lọc MTF c−ờng độ
mạnh
65% ~ 154%.
Chọn MTF c−ờng độ
mạnh khỉ trực tiếp scan
thu nhỏ 65% ~ 154%
trong chế độ copy văn bản.
0: x 0.25.
1: x 0.5.
2: x 1.0
3: x 2
4: x 4
52 Lọc MTF c−ờng độ
mạnh
155% ~ 256%.
Chọn MTF c−ờng độ
mạnh khỉ trực tiếp scan
thu nhỏ 155% ~ 256%
trong chế độ copy văn bản.
0: x 0.25.
1: x 0.5.
2: x 1.0
3: x 2
4: x 4
53 Lọc MTF c−ờng độ
mạnh
257% ~ 400%.
Chọn MTF c−ờng độ
mạnh khỉ trực tiếp scan
thu nhỏ 257% ~ 400%
trong chế độ copy văn bản.
0: x 0.25.
1: x 0.5.
2: x 1.0
3: x 2
4: x 4
4-904 Điều chỉnh IPU –1.
1 Vị trí xung lazer trong
chế độ text/photo.
* Lựa chọn có hoặc không
điều chỉnh vị trí xung
lazer trong chế độ
text/photo mode.
0: off.
1: ON
2 Lựa chọn Dither
matrix.
* Lựa chọn Dither matrix
trong photo mode. Lúc
này SP4-904-24 đặt ở “2”.
0: 4x4.
1: 6x6.
3 Lựa chọn kiểu lọc
trong photo mode.
* Chọn kiểu lọc trong photo
mode.
Hệ số sử dụng:
0: SP4-903-15 →”1”
1: SP4-903-16 → “0”
0: MTF.
1: smoothing.
6 Chế độ copy , in tổng
hợp.
* Lựa chọn kiểu tự điều
chỉnh độ rộng dòng kẻ cho
chế độ copy tổng hợp.
Khi copy bằng bản gốc
dòng kẻ có thể tăng bằng
cách điều chỉnh trực tiếp
vào bảng scan.
0:Không cài đặt.
1:Thin line-1.
2:Thin line-2.
3: Thick line.
7 Quá trình thay đổi
trạng thái trong vùng
có chữ.
* Lựa chọn quá trình sử
dụng vùng có chữ trong
Text/photo mode.
0: 1- dot grayscale.
1: 1dot ~9 mức lỗi
khuyếch tán ánh
sáng.
8 Quá trình thay đổi
trạng thái trong vùng
có ảnh.
Lựa chọn quá trình sử
dụng vùng có ảnh trong
Text/photo mode.
0: 1 dot grayscale.
1: 1dot ~9 mức lỗi
khuyếch tán ánh.
2: 2 dot grayscale.
3: 2-dot ~ 17 mức
lỗi khuyếch tán
ánh.
9 H−ớng thay đổi tham
số hình ảnh.
* Lựa chọn một trong các
kiểu tín hiệu video đầu ra
khi dùng tính năng in.
Không thay đổi tham số.
0: sau quét ảnh.
1: sau hình dạng sử
dụng của tham số
ảnh.
2: sau thay đổi quá
trình chỉnh sửa.
3: test mẫu.
4: mặc định quá
trình sửa tín hiệu
video.
12 Binary thresh level. * Không đ−ợc sử dụng . 0~255.
1/step.
128.
18 Binary dither pattern.
(number of lines).
* Không đ−ợc sử dụng . 0: 70 (8x8).
1: 95 (6x6).
2: 140 (8x8).
3: 180 (8x8).
23 Lỗi khuếch tán kép
mẫu.
* Không đ−ợc phép điều
chỉnh.
Không thay đổi tham số.
0: matrix 1.
1: Matrix2
24 Chọn kiểu điều chỉnh
tia trong photo mode.
* Chọn kiểu điều chỉnh tia
trong photo mode.
0: 2-dot/1-dot
error
diffusion
1: 2-dot error
diffusion
2: Dither procesing
4-905 Các điều chỉnh thông
số của hình ảnh.
1 Lựa chọn cách điều
chỉnh tín hiệu video.
Trong chế độ
filtering/magnification
Lựa chọn cách điều chỉnh
tín hiệu video. Sử dụng
cho chế độ in.
0: filtering →
Magnification.
1: Magnìication →
filtering.
2: filtering only.
3: magnification.
4: Không điều chỉnh.
5: Mặc định.
2 Lựa chọn cách điều
chỉnh tín hiệu video.
Trong chế độ - điều
chỉnh nhạt dần.
Lựa chọn cách điều chỉnh
tín hiệu video. Trong chế
độ - điều chỉnh nhạt dần.
0: Tr−ớc khi quét ảnh.
1: Tr−ớc khi MSU.
2: không cài đặt in.
3: Mặc định .
4 Lựa chọn kiểu điều
chỉnh tín hiệu video
đầu ra in.
Lựa chọn kiểu điều chỉnh
tín hiệu video đầu ra in.
0: Mặc định.
1: Không cài đầu ra in.
2: Chuyển đổi đen/trắng.
4-906 Ưu tiên điều chỉnh
hình ảnh trong chế độ
text/photo.
* Chuyển đổi chế độ −u tiên
điều chỉnh cho vùng chữ
hoặc vùng ảnh, trong chế
độ text/photo.
Ưu tiên ảnh : xoá nền phải
tắt.
Ưu tiên chữ : xoá nền phải
bật.
0: −u tiên chế độ
photo.
1: Ưu tiên chụp
chữ.
4-907 Ph−ơng pháp tách tự
động photo/text.
* Chọn hoặc không chọn tự
động tách hình ảnh và chữ
trong photo/text mode.
0: No.
1: yes.
4-908 Ph−ơng pháp tách tự
động photo/text.
Lựa chọn cách điều chỉnh
giữa tách ảnh và chữ trong
photo/text mode.
0: Letter and
photo filters .
1: Text filter only.
2: photo filter only.
4-909 IPU setting-2.
1 Ng−ỡng vị trí của
xung lazer.
* Chọn mức ng−ỡng cho
kiểu độ rộng của xung
lazer đ−ợc lựa chọn khi sử
dụng.
Không thay đổi tham số
này.
0 ~ 255.
1/step.
32.
2 độ mảnh của dòng
quét ở Mức1-trắng.
* Chọn mức ng−ỡng cho
điểm
Trắng khi chọn độ rộng
dòng quét kiểu 1.
Không thay đổi tham số
này.
0 ~ 15.
1/step.
3.
3 độ mảnh của dòng
quét ở Mức1- đen.
* Chọn mức ng−ỡng cho
điểm
đen khi chọn độ rộng dòng
quét kiểu 1.
Không thay đổi tham số
này.
0 ~ 15.
1/step.
13.
4 độ mảnh của dòng
quét ở Mức2-trắng.
* Chọn mức ng−ỡng cho
điểm
Trắng khi chọn độ rộng
dòng quét kiểu 2.
Không thay đổi tham số
này.
0 ~ 15.
1/step.
4.
5 độ mảnh của dòng
quét ở Mức2- đen.
* Chọn mức ng−ỡng cho
điểm
đen khi chọn độ rộng dòng
quét kiểu 2.
Không thay đổi tham số
này.
0 ~ 15.
1/step.
12.
6 Bảng lỗi khuyếch tán
ánh sáng.
* Chọn bảng gamma cho lỗi
khuyếch tán ánh sáng.
Không thay đổi tham số
này.
0:bảng gamma 0.
1: bảng gamma 1.
7 Edge detection1. * Đặt mức ng−ỡng cho việc
nhận dạng lề .
Không thay đổi tham số
này.
0 ~ 255.
1/step.
128.
8 Edge detection2. * Đặt mức ng−ỡng cho việc
nhận dạng lề .
Không thay đổi tham số
này.
0 ~ 255.
1/step.
128.
19 H−ớng sử dụng tham
số của hình ảnh.
* Lựa chọn tham số của tín
hiệu video đầu ra theo
trình tự sau.
0: sau khi scan ảnh.
1: sau khi chỉnh sửa ảnh.
2: sau MSU.
3: Mặc định.
Không thay đổi tham số
này.
20 H−ớng sử dụng tham
số của hình ảnh trong
chế độ in.
* Lựa chọn tham số của tín
hiệu video đầu ra trong
chế độ in theo trình tự sau.
0: sau khi chỉnh sửa ảnh
1: sau MSU.
2: Từ phần mềm ứng dụng.
3: Mặc định.
Không thay đổi tham số
này.
4-910 Tham số nén.
1 Tham số nén. Dùng cho ng−ời thiết kế.
Không thay đổi tham số.
0: on.
1: off.
2 Ng−ỡng của tham số
nén.
* Dùng cho ng−ời thiết kế.
Không thay đổi tham số.
0 ~ 255.
1/step.
8.
3 ABS core. * Dùng cho ng−ời thiết kế.
Không thay đổi tham số.
0: on.
1: off.
4-911 HDD ( ổ cứng).
1 Kiểm tra ổ cứng. Kiểm tra những bộ phận
cơ bản của ổ cứng hỗ trợ
cho sự sử dụng máy. máy
chạy trong 4 phút.
Nếu máy báo lỗi SC361,
phải thực hiện m∙ SP4-
911-2.
Start.
2 HDD Formatting. Format ổ cứng. Thực hiện
trong 4 phút.
Chú ý : không tắt máy
trong quá trình format.
6 Xoá thông tin trong ổ
cứng.
Xoá thông tin trong ổ cứng
là đ−a nó về bộ nhớ của
NVRAM.
Chỉ thực hiện m∙ này khi
thay ổ cứng.
Start
7 Hiển thị những thông
số cơ bản trong ổ cứng
* Thông số cơ bản của ổ
cứng.
Vào m∙ này nếu máy báo
SC361 phải thực hiện SP4-
911-2.
Tổng : 0.
Copy : 0.
In : 0.
Copy server : 0.
8 Hiển thị tên mẫu của
HDD.
Hiển thị tên mẫu của ổ
cứng.
Nếu ổ cứng ch−a đ−ợc đặt
tên kết nối thì nó sẽ không
kết nối và hiển thị SC360.
Bằng mọi cách phải dùng
tín hiệu copy để đặt tên cho
ổ cứng.
4-912 Thay đổi quá trình
phân biệt hình ảnh
trong photo/text mode.
1 Lọc MTF (scan chính)
– nhận rạng lề
* Lựa chọn độ mạnh của lọc
MTF ( scan phụ) cho sự
nhận dạng biên lề trong
chế độ phân biệt
photo/text
0 ~ 7.
1/step.
0
2 Lọc MTF (scan phụ)-
nhận rạng ở biên lề
* Lựa chọn độ mạnh của lọc
MTF ( scan chính) cho sự
nhận dạng biên lề trong
chế độ phân biệt
photo/text
0 ~ 7.
1/step.
0
3 đặt mức ng−ỡng trắng
– nhận rạng ở biên lề
* Lựa chọn mức ng−ỡng
trắng cho biên lề trong chế
độ tách ảnh trong
photo/text.
0 ~ 255.
1/step
16
\ 4 đặt mức ng−ỡng cho
màu xám – nhận rạng
ở biên lề.
* Lựa chọn mức ng−ỡng
màu xám cho biên lề trong
chế độ tách ảnh trong
photo/text.
0 ~ 255.
1/step
32.
5 đặt mức ng−ỡng cho
màu đen – nhận rạng
ở biên lề.
Lựa chọn mức ng−ỡng
màu đen cho biên lề trong
chế độ tách ảnh trong
photo/text.
0 ~ 255.
1/step
120.
6 đặt mức ng−ỡng xoá
mạnh nhất.
* Giành cho nhà máy điều
chỉnh.
0 ~ 255.
1/step
80.
7 đặt mức ng−ỡng xoá
trung bình.
* Giành cho nhà máy điều
chỉnh.
0 ~ 255.
1/step
155.
8 Đặt mức ng−ỡng
H.max – khi ánh sáng
trung bình.(scan phụ)
* Giành cho nhà máy điều
chỉnh.
0 ~ 255.
1/step
16.
9 Đặt mức ng−ỡng
L.max – khi ánh sáng
trung bình.(scan phụ).
Giành cho nhà máy điều
chỉnh.
0 ~ 255.
1/step
30.
10 Đặt mức ng−ỡng
H.min – khi ánh sáng
trung bình.(scan phụ)
Giành cho nhà máy điều
chỉnh.
0 ~ 255.
1/step
40.
11 Đặt mức ng−ỡng
L.min – khi ánh sáng
trung bình.(scan phụ).
Giành cho nhà máy điều
chỉnh.
0 ~ 255.
1/step
20.
12 Đặt mức ng−ỡng
H.max – khi ánh sáng
trung bình.
(scan chính)
Giành cho nhà máy điều
chỉnh.
0 ~ 255.
1/step
16.
13 Đặt mức ng−ỡng
L.max – khi ánh sáng
trung bình.
(scan chính).
Giành cho nhà máy điều
chỉnh.
0 ~ 255.
1/step
30.
14 Đặt mức ng−ỡng
H.min – khi ánh sáng
trung bình.
(scan chính)
Giành cho nhà máy điều
chỉnh.
0 ~ 255.
1/step
40.
15 Đặt mức ng−ỡng
L.min – khi ánh sáng
trung bình.
(scan chính).
Giành cho nhà máy điều
chỉnh.
0 ~ 255.
1/step
20.
16 Đặt mức ng−ỡng 5x3
block – khi ánh sáng
trung bình.
* Giành cho nhà máy điều
chỉnh.
0 ~ 15.
1/step
2.
17 Chọn mức ánh sáng
trung bình.
* Chọ mức ánh sáng trung
bình.
0: điều chỉnh của mã SP4-
921- 008 ~ 015.
1: −u tiên chế độ đánh dấu
– mạnh nhất.
2: −u tiên chế độ đánh dấu
– yêú nhất.
3: tiêu chuẩn.
4: −u tiên chế độ ảnh – yếu
nhất.
5: −u tiên chế độ ảnh – yếu
nhất.
Không sử dụng chế độ “0”,
chỉ sử dụng trong nhà máy.
0 ~ 5.
1/step.
3.
18 Hiệu quả trong dải
phóng to.
* Chọn phóng to tối đa, lựa
chọn độ rộng của các điểm
trên màn hình.
100 ~ 400.
1/step.
109.
5-009 Lựa chọn ngôn ngữ.
Chọn ngôn ngữ hiển thị
trên màn hiển thị.
Chọn một trong các thứ
tiếng anh,Đức , ý.
sau khi chuyển trong đổi
trong SP mode sau đó tắt ,
bật công tắc nguồn chính.
5-019 Chọn khổ giấy ở khay
giấy.
5 LCT * Lựa chọn cỡ giấy khay
LCT
A4.
LT.
B5.
5-024 Chọn đơn vị hiển thị
mm/inch.
* Chọn đơn vị đo l−ờng.
sau khi chuyển trong đổi
trong SP mode sau đó tắt ,
bật công tắc nguồn chính.
0 : mm.
1 : inch.
5- 104 A3/DLT đếm 2 số.
Lựa chọn có hoặc không
khi chụp A3 bộ đếm đếm 2
số.
0 : no.
1 : yes.
5 -106 Thay đổi mức ID.
6 Lựa chọn mức ADS * Lựa chọn mức mật độ ảnh
chế độ ADS mode.
1 ~ 7
1 notch/step.
4
5-112 Chọn khổ giấy không
đạt tiêu chuẩn.
* Chọn hay không chọn khổ
giấy không đúng tiêu
chuẩn cho khay 2.
0: No.
1: Yes.
5-113 Kiểu bộ đếm (bộ chọn
thêm).
* Chỉ dùng ở nhật bản.
Không thay đổi tham số
này.
0 ~ 5.
1/step.
0.
5-118 Không sử dụng tính
năng copy.
* Có thể chọn hoặc không
chọn tính năng copy. Lúc
này chỉ sử dụng để in.
0 : NO
1 : Yes
5-120 Thay bộ đếm tông
bằng bộ đếm chọn
thêm.
* Chỉ sử ở nhật bản. không
thay đổi tham số.
0 ~ 2.
1/step.
0
5-121 Cài đặt thời điểm đếm
của bộ đếm.
* Có thể thay đổi thời điểm
nhảy của bộ đếm lúc kéo
giấy hoặc lúc giấy ra khỏi
máy.
0: Feed-in.
1:Exit.
5-127 APS mode.
Cài hoặc không cài chức
năng APS.
0: No.
1 : yes.
5-131 Lựa chọn kiểu khổ
giấy.
Cài đặt lựa chọn khổ bản
gốc và khổ giấy copy cho
một số n−ớc.
- Sau khi cài đặt phải tắt máy bật
lại.
- Nếu cài đặt khổ giấy vào ổ
cứng mà copy có lỗi , thì tr−ớc
khi cài đặt phải thực hiện m∙
SP5-822 và cài đặt lại.
0: nhật.
1: Nam mỹ.
2: châu âu.
5-501 Cài đặt khoảng thời
gian chuông báo theo
bộ đếm số bản.
* Đặt chuông báo theo số
bản copy.
0 ~ 255.
1K copy/step.
0K.copy.
5-504 Cài mức báo động kẹt
giấy.
1 Mức báo kẹt giấy * Chỉ sử dụng ở nhật. 0:no.
1: L
2: M
3: H
2 Tự động gọi khi kẹt
giấy.( chức năngRSS )
* Chỉ sử dụng ở nhật. 0: Off.
1: ON.
5-505 Cài chuông báo động
theo số l−ợng bản
copy.
* Chỉ sử dụng ở nhật. 0 ~ 255.
100 copy/step.
5-507 Cài mức độ cung cấp
giấy.
128 Các loại khác. * Chỉ sử dụng ở nhật. 250 ~ 10000
132 A3 * 1 tờ/step.
133 A4 * 1000 tờ.
134 A5 *
141 B4 *
142 B5 *
160 DLT *
164 LG *
166 LT *
172 HLT *
5-590 Tự động gọi nhà cung
cấp.
1 Bộ đếm bản gốc. * Chỉ sử dụng ở nhật. 0 : OFF.
2 Củă mở. * 1 : ON.
3 Cung cấp giấy. *
4 Cung cấp ghim. *
5 Cung cấp mực. *
5-801. Xoá toàn bộ bộ nhớ.
Xoá toàn bộ các tham số
của máy và các tham số
đ−ợc đ−a về giá trị mặc
định.
Start.
5-802 Chạy test chức năng
in.
* Chạy test in, dàn scan hoạt
động 1 lần và phần in sẽ in
số của máy copy.
Khi chọn ON:
1. Chọn “ON”.
2. Chọn “Exit”.
3. Chọn “Copy mode”.
4. Bấm số seri trên mác
máy.
5. Bấm “Start”.
Test xong phải chuyển về
OFF.
OFF
ON
5-803 Kiểm tra các tín hiệu
đầu vào – input check.
1~14 Kiểm tra các công tắc và
các sensor, các bộ phát tín
hiệu.
5-804 Kiểm tra các tín hiệu
đầu ra – output check.
1~97 Kiểm tra các động cơ,
khớp ma sát,rơle
ON
OFF
5-807 Kiểm tra sự kết nối
của các bộ chọn thêm.
1 ADF Kiểm tra sự kết nối của 0 : không kết nối.
2 Bank. chúng với máy. 1: Kết nối.
3 LCT.
4 Bộ chia.
5-811 Cài Seri No. của máy.
* Cài số máy vào bộ nhớ.
Dùng các phím “•” và
phím “A” để cài đặt.
5-812 Cài đặt số điện thoại
của trung tâm bảo
hành.
1 Cài số điện thoại. * Cài số điện thoại của
trung tâm dịch vụ . nó sẽ
hiển thị khi máy báo SC
mode.
Sử dụng phím số, “•” và
“Clear mode”.
2 Cài số máy FAX cho
số đếm của phần in.
* Cài số fax của trung tâm
dịch vụ .
Sử dụng phím số, “•” và
“Clear mode”.
5-816 Chức năng CSS.
1 Thay đổi chức năng. * Chỉ sử dụng ở nhật. Off.
On.
2 Gọi dịch vụ. * Chỉ sử dụng ở nhật. Off.
On.
5-821 Cài mã thiết bị của P1
CSS
* Chỉ sử dụng ở nhật. 0~4.
1/step
0
5-822 Xoá các tham số dịch
vụ.
Xoá các phai tham số
trong ổ cứng.
Start
5-907 Cài đặt tên nhãn hiệu
và tên sản phẩm.
Cài đặt tên nhãn hiệu và
tên sản phẩm cho bộ điều
hành windown 95.những
thông tin này đ−ợc nhớ
trong NVRAM.
5-914 Hiển thị bộ đếm in.
Hiển thị bộ đếm tổng khi
thực hiện in.
0: không hiển thị.
1: hiển thị.
5-915 Lựa chọn bộ đếm cơ
khí.
Kiểm tra bộ đếm cơ khí
đ−ợc lắp phía sau vỏ máy
và tr−a đ−ợc kết nối.
0: không kết nối.
1: Kết nối.
2: Không sử dụng.
5-920 Thời gian trở lại từ
mode tiết kiệm năng
l−ợng.
Điều chỉnh thời gian từ chế
độ tiết kiệm năng l−ợng về
máy sẵn sàng hoạt động.
177°C là 20s.
170°C là 30s.
170 ~ 185.
1°C / step.
177°C.
5-940 Hiển password cho
chức năng copy.
Cài đặt hiển thị chức năng
password cho chức năng
copy.
0 : Mặc định.
1: hiển thị
password
5-990 In SMC
1 Toàn bộ thông số. In toàn bộ các thông số
của phần in (báo cáo quản
lý in)
Start.
2 SP In toàn bộ bảng báo lỗi
máy báo khi in.
Start.
3 Ch−ơng trình sử dụng
in.
In bảng báo số lần sử dụng
hoặc thay đổi các tính
năng in.
Start.
4 Lý lịch của máy. In báo cáo về toàn bộ việc
sử dụng tính năng in.
Start
5 Ch−ơng trình copy
No.10
In báo cáo về việc sử dụng
tính năng “copy program
No.10”.
Start.
6 SP (large front) In báo cáo tổng số lần in
khổ lớn.
Start.
6-006 Điều chỉnh đồng bộ
của DF.
1 Size-to-size Điều chỉnh lề tr−ớc của
ADF.
Sử dụng phím “•” và “+”;
“-” để điều chỉnh.
-3 ~ +3.
0.1mm/step.
+0.0mm.
2 Điều chỉnh biên tr−ớc
khi dùng bản gốc
mỏng.
Điều chỉnh vị trí dừng của
bản gốc.
Sử dụng phím “•” và “+”;
“-” để điều chỉnh.
- 29 ~ + 29.
0.18mm/step.
0.0mm.
3 Điều chỉnh biên tr−ớc
khi dùng Duplex.
Điều chỉnh vị trí dừng của
bản gốc khi chụp mặt 2.
Sử dụng phím “•” và “+”;
“-” để điều chỉnh.
- 29 ~ + 29.
0.18mm/step.
0.0mm.
4 Điều chỉnh biên sau
khi dùng Duplex.
Điều chỉnh vị trí dừng của
bản gốc khi chụp mặt 2.
Sử dụng phím “•” và “+”;
“-” để điều chỉnh.
- 29 ~ + 29.
0.18mm/step.
0.0mm.
6-007 Kiểm tra các tín hiệu
đầu vào của ADF-
ADF input check.
1 Nhóm1. Các sensor và công tắc của
ADF.
2 Nhóm 2. Các sensor và công tắc của
ADF.
6-008 Kiểm tra các tín hiệu
đầu ra của ADF- ADF
output check.
Kiểm tra các tải tiêu thụ
điện của ADF.
6-009 Chạy test ADF( khi
chụp 2 mặt).
1 Chạy test ADF trong chế
độ 2 mặt nhấn phím “1”
sau đó nhấn start.
0 : OFF.
1 : ON
6-105 Điều chỉnh vị trí của
ghim dập.
Điều chỉnh vị trí của ghim
dập.
Sử dụng phím “•” và “+”;
“-” để điều chỉnh.
-1 ~ + 3.5mm.
0.5mm/step.
+0.0mm.
6-113 Điều chỉnh vị trí của lỗ
đục.
1 2- lỗ đục. Điều chỉnh vị trí của 2-lỗ
đục.
Sử dụng phím “•” và “+”;
“-” để điều chỉnh.
- 7.5 ~ + 7.5 mm.
0.5mm/step.
0mm.
2 3- lỗ đục. Điều chỉnh vị trí của 3-lỗ
đục.
Sử dụng phím “•” và “+”;
“-” để điều chỉnh.
- 7.5 ~ + 7.5 mm.
0.5mm/step.
0mm.
7-001 Thời gian hoạt động
của động cơ chính.
Hiển thị tổng số vòng quay
của trống.
Min.
7-002 Bộ đếm bản gốc.
1 Tổng số bản gốc. * Hiển thị tổng số bản gốc
qua máy.
2 copy * Hiển thị tổng số bản gốc
thực hiện qua copy mode.
3 Copy server * Hiển thị tổng số bản gốc
thực hiện qua copy server
mode.
7-006 C/O , P/O counter.
1 C/O * Hiển thị số lần nhận bản
gốc để thực hiện copy.
2 P/O * Hiển thị số lần nhận lệnh
in.
7- 101 Các bộ đếm theo khổ giấy
trong chế độ copy.
5 A4-ngang * Hiển thị số bản copy theo
6 A5- ngang * từng khổ giấy.
14 B5 – ngang. *
38 LT – ngang. *
44 HLT – ngang. *
128 Các khổ khác. *
132 A3.
133 A4 - dọc *
134 A5 - dọc *
141 B4 *
142 B5 - dọc *
160 DLT *
164 LG *
172 HLT - dọc *
7-201 Bộ đếm tổng số lần
scan.
* Hiển thị tổng số lần dùng
tính năng scan.
7-202 Hiển thị tổng số các cỡ
bản gốc.
4 A3 * Hiển thị tổng số bản gốc
5 A4 * các khổ khác nhau khi
6 A5 * máy scan.
13 B4 *
14 B5 *
32 DLT *
36 LG *
38 LT *
44 HLT *
128 Các khổ khác. *
7-204 Bộ đếm tổng số lần
kéo giấy ở các khay.
1 Khay 1. * Hiển thị số lần kéo giấy ở
2 Khay 2. * Các khay.
3 Khay 3. *
4 Khay 4 *
5 LCT. *
6 Khay tay. *
7-205 Bộ đếm tổng của ADF.
* Hiển thị tổng số bản gốc
chạy qua ADF.
7-206 Bộ đếm ghim dập.
Hiển thị tổng số lần dập
ghim.
7-207 Bộ đếm đục lỗ.
Hiển thị tổng số lần đục lỗ.
7-301 Bộ đếm tổng số lần thu
phóng.
1 32% ~ 49% * Hiển thị tổng số lần thu
2 50% ~ 99%. * Phóng ở các tỷ lệ.
3 100% *
4 101% ~ 200% *
5 201% ~ 400% *
6 Direct Mag. *
7 Direct size Mag. *
8 Size mag. *
9 Fixed Mag. *
7-304 Tổng số lần sử dụng
copy mode.
1 Letter * Tổng số lần sử dụng copy
2 Letter/photo * mode.
3 Photo *
4 Generation. *
5 Pale. *
6 Punch. *
7 Multiple copy. *
8 Sort. *
9 Staple. *
10 combine *
11 Erase copy. *
12 Duplex copy. *
13 ADF. *
14 Double. *
15 2-size original. *
16 Interrupt. *
17 Combine mode-1size. *
18 Combine mode-2size. *
19 Mini book mode. *
20 Magazine mode. *
21 Batch mode (SADF) *
22 Mixed size mode. *
23 Thin original. *
7-305 Tổng số copy khi sử
dụng tính năng nhân
bản.
1 1 thành 1. * Hiển thị số l−ợng copy.
2 1 thành 2 ~ 5. *
3 1 thành 6 ~ 10 *
4 1 thành 11 ~ 20 *
5 1 thành 21 ~ 50 *
6 1 thành 51 ~ 100 *
7 1 thành 101 ~ 300 *
8 1 thành 301 trở lên. *
7-306 Copy: each mode job.
1 Sort. * Hiển thị tổng số copy sử
2 staple * Dụng mode này.
3 Punch. *
4 Next job. *
5 Sample copy. *
7-320 Copy server: scanned
storage.
1 Tổng số bản gốc scan. * Hiển thị tổng số bản gốc
nhớ vào máy.
7-321 Copy server : each size
of original.
4 A3 * Hiển thị tổng số bản gốc
5 A4 * Theo khổ đ−ợc nhớ trong
6 A5 * Máy.
13 B4 *
14 B5 *
32 DLT *
36 LG *
38 LT *
44 HLT *
128 Các khổ giấy khác. *
7-323 Copy server: Each size
of copies.
5 A4 – ngang. * Tổng số bản theo từng khổ
6 A5 – ngang. * Giấy đ−ợc in từ máy ra.
14 B5 – ngang. *
38 LT – ngang. *
44 HLT – ngang *
128 Các khổ khác. *
132 A3 *
133 A4 - L *
134 A5 - L *
141 B4
142 B5 - L *
160 DLT *
164 LG *
166 LT - L *
172 HLT - L *
7-324 Copy server : print
job.
1 đuplex * Hiển thị tổng số copy lấy
2 Sort. * Từ copy server.
3 Staple print job. *
4 Punch print job. *
5 Sample copy. *
6 Firt page print. *
7-325 Copy server: print job
page distribution.
1 1 * Hiển thị trang thống kê
2 2 * Thứ tự công việc thực hiện
3 3 ~5 * Từ copy server.
4 6 ~ 10 *
5 11~ *
7-326 Copy server: print job
file distribution.
1 1 * Hiển thị tổng số bản in có
2 2 * Sử dụng các tính năng
3 6 ~ 10 * Nhân bản,
4 11~ * Dùng từ copy server.
7-327 Copy server: print job
set distribution.
1 1 thành 1 * Hiển thị tổng số bản copy
2 1 thành 2 ~5 * Có thực hiện nhân bản
3 1 thành 6 ~ 10 * Sử dụng từ copy server.
4 1 thành 11 ~ 20 *
5 1 thành 21 ~ 50 *
6 1 thành 51 ~ 100 *
7 1 thành 101 ~ 300 *
8 1 thành 301~ *
7-328 Copy server: số l−ợng
copy của mỗi chức
năng.
1 Copy duplex * Hiển thị số bản copy khi
thực hiện 2 bản gốc 1mặt
thành 1 bản copy 2 mặt
thông qua copy server.
2 Duplex original * Hiển thị tổng số bản copy
khi thực hiện tính năng
chụp một bản gốc 2mặt
thành 1 bản copy 2 mặt
thông qua copy server.
7-330 Các công việc của
khay kép.
* Chỉ dùng ở nhật.
7-331 Copy ở khay kép
1 Số bản copy của
master.
* Chỉ dùng ở nhật.
2 Copy number of slave * Chỉ dùng ở nhật.
7-332 Tadem: copy number
of each master mode.
1 Original mode text * Chỉ dùng ở nhật.
2 Original mode
photo/text.
*
3 Original mode photo *
4 Original mode
generation.
*
5 Original mode pale *
6 punch *
7 Repeat *
8 sort *
9 staple *
10 series *
11 erase *
12 Duplex *
13 ADF mode. *
14 Double copy *
15 Original duplex. *
16 interupt *
17 Combine 1 size. *
18 Combine 2 size. *
19 Booklet *
20 Mâgzine *
21 Batch mode. *
22 Mixed size. *
23 thin *
7-333 Tadem: copy number
of each slave mode.
1 Original mode text * Chỉ dùng ở nhật.
2 Original mode
photo/text.
*
3 Original mode photo *
4 Original mode
generation.
*
5 Original mode pale *
6 punch *
7 Repeat *
8 sort *
9 staple *
10 series *
11 erase *
12 Duplex *
13 ADF mode. *
14 Double copy *
15 Original duplex. *
16 interupt *
17 Combine 1 size. *
18 Combine 2 size. *
19 Booklet *
20 Mâgzine *
21 Batch mode. *
22 Mixed size. *
23 thin *
7-401 Tổng bộ đếm SC .
Hiển thị tổng số lần hiện
từng SC.
7-403 Lý lịch của SC.
1 Lần báo gần nhất * Hiển thị 10 lần báo SC gần
2 Lần báo thứ nhất * Nhất.
3 Lần báo thứ hai *
4 Lần báo thứ ba *
5 Lần báo thứ t− *
6 Lần báo thứ năm *
7 Lần báo thứ sáu. *
8 Lànn báo thứ bẩy *
9 Lànn báo thứ tám *
10 Lànn báo thứ chín *
7-501 Bộ đếm tổng số lần kẹt
giấy
Hiển thị tổng số lần kẹt
giấy trong máy và kẹt bản
gốc.
7-502 Bộ đếm tổng số lần kẹt
bản copy.
Hiển thị tổng số lần kẹt
bản copy trong máy.
7-503 Bộ đếm tổng số lần kẹt
bản gốc.
Hiển thị số lần kẹt bản gốc
trong máy.
7-504 Tổng số lần kẹt giấy ở
các vị trí trong máy.
1 Vào lúc bật máy. * Báo tổng số lần kẹt giấy ở
3 Khay 1. * Các vị trí khi giấy chạy tới
4 Khay 2. * Các điểm báo giấy kẹt.
5 Khay 3. *
6 Khay 4. *
7 LCT. *
8 Sensor relay 1 *
9 Sensor relay 2 *
10 Sensor relay 3 *
11 Sensor relay 4 *
12 Sensor relay *
13 Sensor trục chờ. *
15 Sensor đầu ra sấy. *
16 Sensor đầu ra máy. *
19 Sensor đ−ờng vào
duplex.
*
20 Duplex relay sensor 1. *
21 Duplex relay sensor 2. *
22 Duplex relay sensor 3. *
23 Sensor đầu ra duplex. *
25 Sensor đ−ờng vào bộ
chia.
*
26 Sensor đầu ra khay
trên bộ chia.
*
27 Sensor đâùu vào các
bin của bộ chia.
*
28 Sensor đầu vào bộ
dập ghim.
*
29 Sensor kiểm tra giấy
trong khay dập ghim.
*
30 Sensor đ−ờng vào bộ
PP.
*
31 Sensor soi giấy đầu ra
bộ PP.
*
32 Relay sensor – PP. *
33 Sensor đầu ra _PP. *
34 Khay tay. *
51 Thời điểm bật nguồn. * Báo kẹt giấy ở các vị trí
53 Khay 1. * Khi giấy đã chạy qua.
54 Khay 2. *
55 Khay3. *
56 Khay 4. *
57 Khay LCT. *
58 Relay sensor 1. *
59 Relay sensor 2. *
60 Relay sensor 3. *
61 Relay sensor 4. *
62 Relay sensor . *
63 Sensor trục chờ. *
65 Sensor đầu ra sấy. *
66 Sensỏ đầu ra máy. *
69 Sensor đ−ờng vào
duplex.
*
70 Duplex relay sensor 1. *
71 Duplex relay sensor 2. *
72 Duplex relay sensor 3. *
73 Sensor đầu ra duplex. *
7-505 Báo tổng số lần kẹt
bản gốc ở các điểm
báo.
1 Báo giấy kẹt ở thời
điểm bật công tắc
nguồn.
* Hiển thị tổng số lần bản
gốc kẹt ở thời điểm này.
2 Đầu vào ADF. * Tổng số lần kẹt bản gốc ở
đầu vào ADF.
3 Đầu ra ADF. * Tổng số lần kẹt bản gốc ở
đầu ra ADF.
7-506 Bộ đếm kẹt giấy theo
khổ giấy.
4 A4 - ngang. * Hiển thị tổng số lần kẹt
6 A5 – ngang. * Giấy theo từng khổ giấy.
14 B5 – ngang. *
38 LT – ngang. *
44 HLT – ngang. *
128 Các khổ khác. *
132 A3 *
133 A4 - L *
134 A5 - L *
141 B4 - L *
142 B5 - L *
160 DLT. *
164 LG. *
166 LT - L *
172 HLT -L *
7-507 Lịch sử kẹt giấy.
1 Copy : cấp kẹt giấy * Hiển thị 10 cấp kẹt giấy
2 Cấp 1. * nhiều nhất.
3 Cấp 2. * 1.hiển thị 5 ký tự.
4 Cấp 3. * 2.theo khổ giấy.
5 Cấp 4. * 3.vị trí tách giấy.
6 Cấp 5. * 4.vị trí kéo giấy.
7 Cấp 6. *
8 Cấp 7. *
9 Cấp 8. *
10 Cấp 9. *
11 Bản gốc : các cấp *
12 Cấp 1 *
13 Cấp 2 *
14 Cấp 3 *
15 Cấp 4 *
16 Cấp 5 *
17 Cấp 6 *
18 Cấp 7 *
19 Cấp 8 *
20 Cấp 9 *
7-801 Hiẻn thị các tham số
của ROM.
1 Chính. Hiển thị các thông số của
ROM chính.
MAIN.
LCDC
SIB
HDC
CSS(P1).
BAN
2 ROM phần mở rộng
tính năng.
Hiển thị các thông số của
ROM các phần mở rộng
tính năng.
ADF
FIN
Print most.
printer
7-803 Hiển thị bộ đếm tổng.
Hiển thị bộ đếm tổng của
máy.
7-804 Xoá bộ đếm tổng.
Xoá bộ đếm tổng. Start.
7-807 Xoá bộ đếm SC/kẹt
giấy.
Xoá bộ đếm SC/bộ đếm
kẹt giấy.
Start.
7-808 Xoá các bộ đếm.
Xoá các bộ đếm sau:
.toàn bộ SP7-003.
.toàn bộ SP7-006.
.toàn bộ UP1-19-2.
Start.
7-810 Xoá những mã cài đặt.
Xoá những mã cài đặt tính
năng.
Start.
7-822 Xoá bộ đếm copy – khi
sử dụng tính năng thu
phóng.
Xoá toàn bộ bộ đếm của
mã SP7-301.
Start
7-823 Xoá bộ đếm số copy
khi sử dụng các mode
về hình ảnh.
Xoá toàn bộ bộ đếm của
mã SP7-303.
Start.
7-825 Xoá bộ đếm tổng.
Xoá bộ đếm điện tử.
Chỉ thực hiện m∙ này khi
lắp đặt máy.
Start.
7-902 Hiển thị số lần báo SC.
1 Tổng số lần báo SC. Hiển thị số lần báo SC.
2 Số lần báo SC cấp 1.
3 Số lần báo SC cấp 2.
7-904 Xoá bộ đếm copy-
copy mode.
Xoá toàn bộ mã SP7-304. Start.
7-905 Xoá bộ đếm copy- khi
thực hiện nhân bản.
Xoá toàn bộ mã SP7-305. Start.
7-906 Xoá số bản gốc của
mỗi khổ giấy.
Xoá toàn bộ mã SP7-302. Start.
7-907 Xoá số công việc về
mỗi khổ giấy.
Xoá toàn bộ mã SP7-306. Start.
7-908 Xoá số bản gốc khi
copy.
Xoá toàn bộ mã SP7-002-
2.
Start.
7-920 Xoá số bản gốc khi
thực hiện scan.
Xoá toàn bộ mã SP7-320. Start.
7-921 Xoá số khổ bản gốc
trong copy server.
Xoá toàn bộ mã SP7-321. Start.
7-923 Xoá số bản in theo các
khổ giấy – copy server.
Xoá toàn bộ mã SP7-323. Start.
7-924 Xoá bộ đếm in khi sử
dụng ccác chức năng-
copy server.
Xoá toàn bộ mã SP7-324. Start.
7-925 Xoá bộ đếm của mã
SP7-325.
Xoá toàn bộ mã SP7-325. Start.
7-926 Xoá bộ đếm của mã
SP7-326.
Xoá toàn bộ mã SP7-326. Start.
7-927 Xoá bộ đếm của mã
SP 7-327.
Xoá toàn bộ mã SP7-327. Start.
3-3.h−ớng dẫn kiểm tra các tín hiệu đầu ra và đầu vào của máy :
3-3-1. kiểm tra các tín hiệu đầu vào – input check: SP 5 - 803.
Kiểm tra các công tắc, sensor trong máy theo bảng sau :
3-3-2.kiểm tra các tín hiệu đầu ra – output check : SP 5 – 804.
kiểm tra các rơle, động cơ,khớp ma sát theo trình tự nh− sau :
1. vào mã SP 5-804.
2. Dùng các phím số để chọn vật t− cần kiểm tra.
3. Nhấn phím “1” sau đó nhấn phím “#” vật t− đ−ợc kiểm tra sẽ có tác động.
4. nhấn phím “0” để thoát ra khỏi quy trình kiểm tra.
5. Muốn sang trang để tìm các vật t− khác cần nhấn vào “NEXT” hoăc
“PREV”.
Bảng thống kê các vật t− để kiểm tra nh− sau:
3- 4.Bảng báo lỗi và ph−ơng h−ớng kiểm tra :
Lỗi ở nhóm A phải reset nh− sau : vào SP# mode → tắt máy và bật lại.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- huong_dan_sua_chua_va_hieu_chinh_may_photocopy_9367_2122109.pdf