Tài liệu Hướng dẫn photoshop: hiệu ứng chữ chắt lỏng: Hướng Dần Photoshop: Hiêu ứng Chừ Chắt Lỏng
(phần 1)
Layer styles là một công cụ mạnh mẽ trong Photoshop, nó cho phép bạn
nhanh chóng tạo ra các hiệu ứng và sau đó bạn có thể gắn vào những
Object bổ sung. Hôm nay, chúng ta sẽ chứng minh cách sử dụng Layer
styles để tạo ra hiệu ứng Text chứa đầy chất lỏng trong Photoshop. Hãy
bat đầu!
Bước 1
Chứng ta sẽ bắt đầu bằng cách tạo ra một document mới, có kích thước
1500px X lOOOpx. Làm đầy Background với một Linear Gradient, sử
dụng màu # acacac là màu của Foreground, và # elele l là màu của Back
ground. Bắt đầu từ phần cuối cùng của File và đi lên.
Gradient Editor TT
Presets
w\ j-A-l
m / A■ ■r■ề AAr à ¡V
Name: Background
Gradient Type: Solid V
Smoothness 100 %
y t ia c a c a c
[ at I
Cancel
Load.
Save.
New
# e l e l e l Ô
Stops
opacity; I ► 1% Location: % 1 Delete 1
Color; [ IM Location: % , Delete 1
Bây giờ, nhập text mà bạn muốn gắn vào hiệu ứng, sử dụng màu #
dbdbdb, kích thước 300px, và Font là “Coo...
17 trang |
Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn photoshop: hiệu ứng chữ chắt lỏng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng Dần Photoshop: Hiêu ứng Chừ Chắt Lỏng
(phần 1)
Layer styles là một công cụ mạnh mẽ trong Photoshop, nó cho phép bạn
nhanh chóng tạo ra các hiệu ứng và sau đó bạn có thể gắn vào những
Object bổ sung. Hôm nay, chúng ta sẽ chứng minh cách sử dụng Layer
styles để tạo ra hiệu ứng Text chứa đầy chất lỏng trong Photoshop. Hãy
bat đầu!
Bước 1
Chứng ta sẽ bắt đầu bằng cách tạo ra một document mới, có kích thước
1500px X lOOOpx. Làm đầy Background với một Linear Gradient, sử
dụng màu # acacac là màu của Foreground, và # elele l là màu của Back
ground. Bắt đầu từ phần cuối cùng của File và đi lên.
Gradient Editor TT
Presets
w\ j-A-l
m / A■ ■r■ề AAr à ¡V
Name: Background
Gradient Type: Solid V
Smoothness 100 %
y t ia c a c a c
[ at I
Cancel
Load.
Save.
New
# e l e l e l Ô
Stops
opacity; I ► 1% Location: % 1 Delete 1
Color; [ IM Location: % , Delete 1
Bây giờ, nhập text mà bạn muốn gắn vào hiệu ứng, sử dụng màu #
dbdbdb, kích thước 300px, và Font là “Cooper Std”. Bất kỳ font chữ đậm
cũng sẽ rẩt phù hợp, chỉ cần đảm bảo nó ở dạng ỉn đậm.
Sao chép layer text, đổi tên cả 2 layer như hiển thị trong hình bên dưới.
Bước 2
3 'TÍ
A| J Layers X Ị channels. I Paths
Lock: u y *ị* â Fill: I 100% I>1
# d b d b d b I T I .Ir- _
Bước 3
Kích đúp vào layer phía dưới cùng (PSDtuts — dưới cùng), và gắn các
layer styles sau:
Layer Style
Styles
Blending Options: Default
W] D rop Shadow
px] Inner Shadow
□ Outer Glow
□ inner Glow
0661/61 and Emboss
P I Contour
Q Texture
I IS-alin
I I Color Overlay
□ Gradient Overlay
I I P-altern Overlay
I | S troke
D rop Shadow
S tructu re
Bland Mode; Multiply
Opacity:
Angle: 0 A4
Distance: j
Spread: j
^ Sise; J -
Q uality
C ontour
Noise: _ j
:
a 707070
%
I ]Us& Global Light
P*
%
P*
I jftnti-aliased
%
[✓1 Layer Knocks Out Drop Shadow
OK
Cancel
New Style...
0 Preview
Layer S tyle
Styles
Blending Options: Default
[¿J Drop Shadow
P I In n e r Shadow
□ Outer Glow
I I Inner Glow
[7 ] Bevel and Emboss
0 Contour
1 I Texture
I I Satin
□ Color Overlay
I I Gradient Overlay
Q P a lte rn Overlay
I I S troke
In n e r Shadow
S truc tu re
Blend Mode Multiply
O pacity:
Angle;O' %12Ö |uss Global Light
OK
Cancel
New Style..,
0 Preview
Distance: J —
C hoke; j —
«► Si!8! y
P»
%
P*
Q uality
C ontour
Noise:
I |ftnti-aliased ! L_' C| I
%0
Layer Style
Styles
Blending Options: Default
0 Drop Shadow
[v] Inner Shadow
□ Outer Glow
□ Inner Glow
[v j Bevel and Emboss
R~[ Contour
Texture
1 I Satin
I I Color Overlay
□ Gradient Overlay
I I Pattern Overlay
I | Stroke
Bevel and Emboss
S truc tu re
Style;
Technique:
Inner Bevel
Smooth
Depth! j
Direction! (*) Up (_ i Down
"¥ Sise!
'\V Soften: j
10Ö %
P»
I»
Shading
132Angle: _
I « I [__)lJse 'Slob.dl Light
¡ ^ A lt i tu d e : [ 13
taloss Contour:
Highlight Mode:
Opacity:
Shadow Mods:
Opacity:
[i/|Anti-aliased ' L.CC!
Screen v !___ 1
%- a - \k
Multiply v -
I OK I
1 Cancel 1
1 New Style... 1
0 Preview
J t fc b c b c b
75 %
Layer S tyle □
Styles
Blending Options: Default
P I Drop Shadow
P I Inner Shadow
□ Outer Glow
I I Inner Glow
0 Bevel and Emboss
0 C ontour
1 [Texture
1 I Satin
□ Color Overlay
I I Gradient Overlay
I | Pattern Overlay
f~l S troke
OK
Cancel
New Style...
0 Preview
Bước 4
Bây giờ, thay đổi giá trị Fill của layer trên cùng (PSDtuts - trên cùng)
xuống (0%), sau đó kick đúp vào nó, và gắn các layer styles sau:
Layer s ty le ______________________________________________
Styles
Blending Options: Custom
| | D rop Shadow
0 In n e r Shadow
1 I Outer <alow
I I Inner Glow
0 Bevel -and Emboss
0 Contour
1 | Texture
1 | S^tin
□ Color Overl-ay
I~1 Gradient Overlay
I | Paltern Overlay
I I Stroke
Inner Shadow
■ S tructu re
Blend Mode!
Opacity:
Angle !
M ultiply H■ ■
-------------------------3------ 75 %O'120 jiJse slob-a! Light
Distance: _J—
choke;
Sise: J -
p:<
%
p*
Quality
^ Contour
Noise !
0 Anti-aliased ! L c c | 1
Õ %
OK
Cancel
New Style.,,
0 Preview
Layer Style □
Styles
Blending Options: Custom
□ Drap Shadow
H Inner Shadow
□ Outer Glow
□ Inner Glow
[v | Bevel and Emboss
0 Contour
~ Texture
I I Satin
I I Color Overlay
□ Gradient Overlay
I I Pattern Overlay
I | Stroke
B eve l and Emboss
S truc tu re
Style:
T achnique:
Inner Beuel V
Smooth
V
Depth: j
Direction: ( * ) Up ■' _:Down
^ Si2e:
s?> Soften: j
iöö %
10 P“
F*
Shading
ffijjjr Angi
Altitude: j
■Sloss Contour
/ -x G p —1\
• I |__|Use Global Light
W * m i*
:
OK
Cancel
New Style...
0 Preview
[ijr] Anti ■aliased ( Notched Slope - Rounded
Highlight Mode:
Opacity:
Shadow Mode:
Opacity:
Screen A ____1
7 5 %—1
Color Burn -1 I
«----------------------ft- 75 %
#dbd x d b
Styles
Blending Options: Custom
□ Drop Shadow
PI Inner Shadow
□ Outer Glow
I I Inner Glow
0 Bevel and Emboss
0 C ontour
1 [Texture
1 I Satin
□ Color Overlay
I I Gradient Overlay
I | Paitern Overlay
f~l Stroke
:
C ontour
E lem en t;
C ontour;
Range :
fv*] Anti-aliased 1 [J " i Q
j löä fe
OK
Cancel
New Style...
0 Preview
Sử dụng “Rectangle Tool”, vẽ một hình chữ nhật bao phủ nửa bên dưới
củã Text, màu sắc phải là màu # aa4280. Hãỵ chắc chắn layer hình chữ
nhật sẽ nằm giữa 2 layer text (‘PSDtuts — dưới cùng ’ và ‘PSDtuts -
trên cùng’).
Bước 5
Bước 6
Chọn “Add Anchor Point Tool”, và bắt đầu thêm các điểm ở các edge của
các chữ cái, đó là nơi các chữ cái giao nhau với hình chữ nhật
Bước 7
Khỉ bạn đã hoàn thành, hãy bắt đầu thêm các điểm giữa các Edge, những
điểm này sẽ xác định phần ừên cùng và phần dưới cùng của chất lòng.
Sau khi thêm các điểm, chúng ta sử dụng “Dừect Selection Tool” để chọn
các điểm và di chuyển chúng lên - xuống. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử
dụng “Delete Anchor Point Tool” để loại bỏ bất cứ điểm nào bạn không
muốn. Tiếp tục thay đổi các điểm cho đến khi bạn hài lòng với kết quả
nhận được.
Hướng Dằn Photoshop: Hĩẻu ứ ng Chừ Chắt Lỏng
(phần 2)
Bước 8
Chứng ta sẽ rasterize layer của hình chữ nhật, do đó, tạo một bản sao của
layer hình chữ nhật, sau đó, nhấp chuột phải lên bản copy, và chọn “Ras
terize Layer
Nhấn phím Ctrl, và ttong khỉ bạn vẫn còn đang nhấn nó, nhấp chuột phải
lên icon của một ừong các layer text để tạo một vùng chọn, sau đó, nhấn
Cmd / Cừl + Shift + 1 để đảo vùng chọn, và nhấn Delete .
Ctrl + Shift + I
[invert the setection}
J Layers X I Channels j Paths
¡Normal V Opacity-:
Lock: ọ ^ *ỉ* â Fill!
*
T Psdtub - top
•
Fill copy 4F
» □ 8 = > Fill
r w
Psdtuts - bottom
*L----------------
hảcỉrgroưncỉ
-----
Ctrl + Click
(on Bv'sr Iconj
Bước 9
Kích đúp vào layer của hình chữ nhật đã rasterized, và gắn các Style
sau đây.
L aye r S ty le f l
Styles
Blending Options: Default
F I D rop Shadow
H Inner Shadow
[H Outer Glow
□ Inner Glow
F jB e ire l and Emboss
O C on tou r
[71 Texture
F I Satin
0 Color Overlay
0 Gradient Overlay
1 I Pattern O verlay
I | S troke
£
Drop Shadow
Structure
Blend M ods
Opacity:
Angle: O
Distance: ^
4 Spread: - J —
Sise: j —
tf9eQ Q 5c
-75 | |Us6 Global Light
12
P*
%
H H h
Qua! it ¡i
Contour:
Noise:
I Anti-aliased
%
[v jLa ye r Knocks Out D rop Shadow
OK
Cancel
New Style...
0 Preview
Styles
Blending Options: Default
[¿J D rop Shadow
PI Inner Shadow
□ Outer Glow
I I Inner Glow
0 Bevel and Emboss
I I Contour
F Texture
0 Satin
0 Color Overlay
F I Gradient O verlay
1 | Pattern O verlay
f~l Stroke
Inner Shadow
Structure
Blend Mode Multiply # g f 30:bq
Opacity:
Angle;
%
O ' 0 U , e Global Light
OK
Cancel
New Style...
0 Preview
Distance: ^ —
Choke; J -----
Sise: J IE.
P*
%
P*
Qual it ;i
Contour:
Noise:
I Anti-aliased
%
L aye r S ty le
Styles
Blending Options: Default
0 Drop Shadow
[V] Inner Shadow
1 I Outer Glow
□ Inn ¿r Glow
0 Bevel and Emboss
Q Contour
0 T e itu re
CTS-alin
P I Color Overlay
0 Gradient Overlay
1 I P-altern O verlay
I | S troke
Bevel and Emboss
Structure
Style;
Technique!
Inner Bewel V
Smooth V
Depth: j
Direction: ( J;>Up ( jD o w n
Sise:
Soften: j -
100 %
f»
p«
Shading
Angle:
Altitude:
^ SIoss Contour:
Highlight Mode:
O pacity:
Shadow M ode:
Opacity:
__]lJse 'jlo b a l Light
42
Screen
Color Burn
□ Anti-aliased | R in g T r ip
] □%
if c 0 5
-u-
v
*
93
%
OK
Cancel
New Style...
0 Preview
Layer Style
Styles
Blending Options: Default
0 Drop Shadow
0 Inner Shadow
□ Outer Glow
1 | Inner Glow
[■7| Bevel and Emboss
□ Contour
0 Textu re
0 Satin
0 Color Overlay
0 Gradient Overlay
□ Pattern Overlay
n Stroke
Texture
Elements
Pattern:
&
Scale:
Depth:
L
C
C
Invert [^ jUnk with Layer
L aye r S ty le
Styles
Blending Options: Default
0 D r o p Shadow
0 Inner Shadow
1 | Outer Glow
□ inner Glow
0 Bevel and Emboss
n C on tou r
0 Texture
PI S-atin
0 Color Overlay
0 Gradient Overlay
Q p a lte r n O verlay
1 I Stroke
OK
Cancel
New Style...
0 Preview
Layer Style
Styles
Blending Options: DeFault
0 Drop Shadow
0 Inner Shadow
1 | Outer Glow
Q Inner Glow
0 Bevel and Emboss
I I Contour
0 Texture
P I Satin
0 Color O verlay
0 Gradient Overlay
["I Pattern Overlay
[~1 Stroke
£
Color O verlay
Color
Blend Mode:
Opacity:
¥ d3459a
C
c
[
L aye r S ty le
Styles
Blending Options: Default
F I Drop Shadow
F I Inner Shadow
I | Outer Glow
Q In n e r Glow
F I Be ire I -and Emboss
n Contour
FI Texture
FlS-alin
FI Color Overlay
0Gradi«nt Overlay
I I Pattern Overlay
I | Stroke
ị
Gradient Overlay
Gradient
Blend Mode;
Opacity!
Gradient:
Soft Light
J 100 %
[Reverse
0 Align with L-syer
100 %
OK
Cancel
New Style,,,
0 Preview
Bước 10
Bây giờ, bạn vẫn còn có thể thay đổi màu sắc của chất lỏng bằng cách
thêm một Hue và Saturation adjustment layer, và chọn màu sắc bạn thích.
Edit: Màlter j r
HuẺ; -133
N
Sdtu^ton;
A
lọ___ 1
□
Lightness:
.---------------- A ------
0
I__ ££___I
I Cancel i
1 UMd- Ị
□colũriỉô
s J \ J * EiPteviaw
JSL
M l Normal V Opacity: iaa
Lock! □ y +Ị* Qi Fills iaa
k e d . Hue/Satura
Solid Co lo r...
Gradient..,
Pa ttern ...
ts - top ỷ
»PV f
Levels...
Cu rves...
Co lor Balance...
Bright ness /C on trast,,,
i Fill
ts - bottom /
Black & W hite ...
Hue/Saturation.., .
Se lective Co lor...
Channel M ixe r,..
Gradient M ap ,,.
Photo F ilte r,,,
Expo su re .,,
Invert
Thresho ld ,,,
Posterize ...
e T|-i J
Hình ảnh cuối cùng
Đây là kết quả cuối cùng. Hy vọng bạn thích hướng dẫn này.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- full_do_hoa_4_4116.pdf