Tài liệu Hướng dần photoshop: Hỉẽu ứng ảnh đầv mầu sắc: Hướng Dần Photoshop: Hỉẽu ứng Ảnh Đầv Mầu sắc
( p h ầ n 1 )
Trong hướng dẫn này, tôi sẽ trình bày cách tạo một bức tranh đầy màu
sắc bằng cách sử dụng các Brush Photoshop, adjustment layers khác nhau
và v.v.. .Chúng ta cùng bắt đầu nhé.
Xem trước hình ảnh của chúng ta sẽ tạo ra
Tạo một document (Ctrl+N) trong Adobe Photoshop với kích thước 1920
X 1200 (RGB color mode) c ó đ ộ phân giải 72 pixels/inch. Chọn Paint
Bucket Tool (G) để tô màu background layer mòd bằng màu #EBF4F3.
Sau đó, chọn Rectangle Tool (U) để vẽ một hình chữ nhật, giống như
hình chữ nhật tiếp theo:
Thiết lập Fill lên 0% dành cho layer ừong Layers panel:
I Layers X [_ Chan neb I Paths
Normal ▼ Opacity: 100% ►
Lock: □ J «Ị* a Fid: 0% L
Chọn Add a layer style từ bottom của Layers panel và nhấp chuột lên
Gradient Overlay:
Layer style
Styles
Blending Options: Custom
j J Drop Shadow
; Inner Shadow
0 Outer Glow
Q Inner Glow
1 Bevel and Emboss
Q Contour
j Texture
R Satin
□ Color Overlay
...
41 trang |
Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hướng dần photoshop: Hỉẽu ứng ảnh đầv mầu sắc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng Dần Photoshop: Hỉẽu ứng Ảnh Đầv Mầu sắc
( p h ầ n 1 )
Trong hướng dẫn này, tôi sẽ trình bày cách tạo một bức tranh đầy màu
sắc bằng cách sử dụng các Brush Photoshop, adjustment layers khác nhau
và v.v.. .Chúng ta cùng bắt đầu nhé.
Xem trước hình ảnh của chúng ta sẽ tạo ra
Tạo một document (Ctrl+N) trong Adobe Photoshop với kích thước 1920
X 1200 (RGB color mode) c ó đ ộ phân giải 72 pixels/inch. Chọn Paint
Bucket Tool (G) để tô màu background layer mòd bằng màu #EBF4F3.
Sau đó, chọn Rectangle Tool (U) để vẽ một hình chữ nhật, giống như
hình chữ nhật tiếp theo:
Thiết lập Fill lên 0% dành cho layer ừong Layers panel:
I Layers X [_ Chan neb I Paths
Normal ▼ Opacity: 100% ►
Lock: □ J «Ị* a Fid: 0% L
Chọn Add a layer style từ bottom của Layers panel và nhấp chuột lên
Gradient Overlay:
Layer style
Styles
Blending Options: Custom
j J Drop Shadow
; Inner Shadow
0 Outer Glow
Q Inner Glow
1 Bevel and Emboss
Q Contour
j Texture
R Satin
□ Color Overlay
P
Gradient O verlay
Gradient
Blend Mode! Norm3i
Opacib/-
G radient:
I 100 %
Reverse
Style: Radial
Angie: 0 171
Scale:
-j\ Align with Layer
US %
r
OK
Cancel
New Style...
0 Preview
Nhấp chuột lên thanh Color Bar để mở Gradient Editor và thiết lập các
điểm có màu sắc như hiển thị. Nhấp OK để đóng hộp thoại Gradient
Editor.
Presets
Name: Custom
Gradient Type: Solid
Smoothness 100 * %
! OK I
Cancel
Load.
Save.
New
u
Û D 7 E 2 E 6
Stops -
Opacity:
Colon
"H % Location:
H Location:
%
%
Û
Delete
Delete
ib. _______
Chung ta së có Floor tiép theo:
Tìm một hình ảnh có sẵn có một người mẫu đã được trình bày trên đó, tôi
đã sử dụng bức ảnh từ deviantart. Tôi xin gửi lời cảm om tới tác giả của
bức ảnh này:
Loại bỏ background bằng cách sử dụng các công cụ như Pen Tool ©,
Magic Wand Tool (W), Magnetic Lasso (L) hoặc thậm chí chỉ là một
Filter>Exừact đơn giản, tạo một bản copy layer này (Ctrl+J), nhấp chuột
lên button có thể nhìn thấy được ừên bản copy này, chúng ta sẽ cần layer
này trong bước sau:
Nhấp chuột lên bottom của Layers’ panel trên icon Create new fill or
adjustment layer tiếp theo và chọn Levels để tạo một số chinh sửa
màu sắc.
Solid Color,..
Gradient...
Pattern...
Levels...
Curves...
Color Balance..,
Brightness/Contrast...
B lack & White...
Hưẹ/Saturation...
Selective Color...
Channel Mixer.,.
Gradient Map...
Photo Filter...
Exposure...
Invert
T h resh o ld . , .
Postertze...
» T*, n tjE u m 'ế J'H
Tăng độ tương phản của bức tranh:
Levels
r channel: RGB
Input Levels:
* * ử
ũ 1,11 246 f .Options... 1
Output Levels: s / ể
* a tz Preview
0 255
tüSfiT
I OK I
Cancel
Load...
Save...
Auto
Đặt con trỏ giữa các layer và giữ nút Alt trong khi đang nhâp chuột lênt
button trái. Layer phía trên cùng sẽ được chuyên vào trong một Mask:
Hướng Dần Photoshop; Hỉẽu ứng Ảnh Đầv Mầu sắc
(phần 2)
Tiếp theo, chúng tã sẽ thêm một adjustment layer khác. Nhấp chuột lền
phần Bottom của Layers’ panel trên Create new fill or adjustment layer
và chọn Hue/Saturation:
Solid Color,.,
Gradient.,.
Pattern.,.
Levels...
Curves...
Co lor Balance,..
Brightness./Contrast,.,
Black & White,..
Hü e/Saturation...
Selective Color...
Channel Mixer.,.
Gradient Map.,.
Photo Filter..,
Exposure...
Invert
Threshold.,.
Po&terize.,.
Giảm độ bão hòa màu sắc:
Hue/Satu ration
Edit: Master
Hue:
Q
Saturation:
— 0 —
Lightness:
-65
Ũ
I OK I
Cancel
Load...
Save...
Colorize
? Ẵ / i Preview
ki t v r
Chuyên đôi nó và trong một mask. Nhâp chuột lên layer này trên Layers’
panel, chọn mask và sử dụng một Brush từ Brush Tool (B), tô màu đen
trên những vùng mở (da) trên phần cơ thể của cô gái:
Thêm một adjustment layer khác. Nhấp chuột lên phần bottom của Lay
ers’ panel bên trên Create new fill or adjustment layer và chọn Curves:
S o lid Co lo r,..
Gradient.,.
Pattern...
Levels...
Curves...
Co lor Balance,..
Brightness./ Contrast,.,
Black Si White,..
Hue/Saturation...
Selective Color...
Channel Mixer.,.
Gradient Map.,.
Photo Filter..,
Exposure...
Invert
Threshold.,.
Po&terize.,.
3 '21 r W . _ i jJ -Hi 11
Thiết lập các Option để tăng Contrast. Tô màu những vùng của cơ thể cô
gái bên ừong Mask và một chút ừên quần áo của cô gái, chỉ có trên các vị
trí này và có một Contrast cao.
r
Curves u^r
Preset: Custom
Channel: RGB
Output:
Input:
j? - Show Clipping
y Curve Display Options
Smooth
Options...
17 Preview
Hãy tạo độ phản chiếu của cô gái ừên Floor. Chúng ta kích hoạt bản layer
copy của cô gái và hiển thị chúng xung quanh, gắn Free Transform
(Cưl+T). Chọn Eraser Tool (E) để xóa các điểm tương tự đã thể hiện bền
dưới:
Sau đó, chọn Soft Round brush có màu đen với opacity 20% và thể hiện
một shadow ừên layer mới:
s
kfv*?
Cac cach cai dat Brush:
Master Diameter
«—-Q —
40 px ►
jj
Hardness: <5%
Û—
JÂ.
• • •
1 3 5 ■9 l ĩ
• * 4 • •
19 5 ■9 13 17
4 • m # •
21 27 35 45 65
m • • • •
103 200 300 3 13
• • • • •
19 17 45 65 100
Tạo một layer mới, trình bày shadow ở đây xung quanh cô gái. Chọn các
Option tương tự như đã áp dụng trước cho Soft Round brush, nhưng mở
rộng kích thước Brush, sử dụng Button.
Tạo một layer mới, chọn Soft Round brush, và chèn một điểm có màu
#6DCFF6 ơ đây. opacity — 20%.
Hướng Dần Photoshop; Hỉẽu ứng Ảnh Đầv Mầu sắc
(phần 3)
Tạo một File mởi với kích thước 500px X 500px (RGB color mode) có độ
phân giải 72 pixels/inch. Chọn Soft Round brush có màu đen và thiết lập
các Option cho nỏ như hiên thị:
f4astsr Dĩaroeỉer
Hardness:
1 3 5
#
9
•
13
•
13
* •
* * 4 • * • —
5 ■9 L3 17 21 27
• • * # • *
35 45 65 ĨQO 200 3<X)
# • • • * •
9 13 JLS 17 45
7
Chúng ta sẽ đặt một Brush Stroke, như hiên thị:
Sau do, chon Filter>Pixelate>Color halftone va thiet lap cac cach cai dat
nhu hien thi tiep theo:
r
Co lo r Halftone [«ppg^igi)
Max. Radius: 5-51 (Pixels) OK
Screen Angles (Degrees): Cancel
Channel 1: 20 Default
Channel 2:
Channel .3: 30
Channel 4: 30
Ket qua chung ta se co trong budrc nay:
Chọn layer này và đặt nó trên một layer mới trên Document của chúng ta,
thay đổi Blending Mode sang Darker Color và thiết lập Fill 40%.
I Layers X 1 Channels 1 Paths I
Darker Color T Opacity: 100% *T
Lock: n J ? +Ị« ¡ j Fifl: 40% »
Tạo một bản copy của layer này, đặt nó như bên dưới:
Sau đó, chọn Ellipse Tool (U) và vẽ một vòng tròn:
Chọn Add a layer style từ phần Bottom của Layers panel và nhấp chuột
lên Drop Shadow:
Layer Style
Styles
Bien ding opt ran 52 Default1W
ỊQ Inn*r Shadow
0 ' Outer Gtavi
ỉnner Glow
] Bfevei and Emboss
□ Contour
f Tectur*
E Safin
Cobr Overlay
J Gradient O verby
ỵz Pattern Overlay
Stroke
Drop s h a d o w
|V| Layer Knocks Out Drop Shadow
OK
Cancel
New Style.,.
13 Preview
Ngoài ra, thiết lập Gradient Overlay
Layer Style
Gradient O verlay OK
Cancel
New Style.,.
13 Preview
r 7 r 7
Nhâp chuôt lên Color Bar dê mo Gradient Editor và thiêt lâp câc diêm
r 7 r f
màu sac nhu hiên thi. Nhâp vào OK dê dông hop thoai Gradient Editor.
Gradient Editor « H ü u s fr
Presets “CÖ—
Narria: Custom
Gradient Type: Salid
Smoothness: 100 %
Û E7FGS6
rFr ■r rr / .//W CancelLoad.
Save.
New
Stops
Opacity: | % Location; % Delete
Calot: [ ][►] Location: % Delete |
Chting ta së có mot vöng trön lón:
Tạo một vòng tròn khác nữa:
■ V* / Ạ
Ểỉ
dẵ
ế ĩ
.gắn Layer Style > Drop Shadow tiếp theo cho nó:
Layer Style
Styles
Bien ding opt ran 52 Default1W
ỊQ Inn*r Shadow
0 'Outer Gtavi
ỉnner Glow
] Bfevei and Emboss
□ Contour
f Tectur*
E Safin
Cobr Overlay
J Gradient O verby
ỵz Pattern Overlay
[2 Stroke
D rop s h a d o w
|V | Layer Knocks Out Drop Shadow
OK
Cancel
New Style.
Thiết lập Gradient Overlay
Nhấp chuột lên thanh Color Bar để mở Gradient Editor và thiết lập các
điểm màu sắc như hiển thị. Nhấp vào Ok để đóng hộp thoại Gradient
Editor.
Gradient Editor WtSSB [s3 | M & » i
WfwmrrVa1 irwgp w
Name: Custom
Gradient Type: Solid
Smoothness: 100 %
B1C2F9
Cancel
Load.
Save.
New
Stops
Opacity: ị % Location; % Delete
Calo I-: [ ][►] Location: % Delete 1
Nhấp chuột lên Stroke options
Layer Style
Styles
Blending Optons; Default
1 Drop Shadow
f n In a e r S ia d o w
□ Outer Gtavi
5nner Glow
] Bfevei and Emboss
□ Contour
. Texture
E 5a*«
Cobr Overlay
J Grsdent Overlay
[2 Pattern O verby
El
Stro ke
Structur*
S'zs:
Blend Mode: Nc,rrT^ j
Opacity; (J 70
px
%
OK
Cancel
New Style.
Chüng ta dâ co vông trôn tiêp theo:
j
Hướng Dần Photoshop: Hiêu ứng Ảnh Đầy Màu sắc
(phần 4)
Chúng ta sẽ có các vòng tròn có kích thước và vị trí khác nhau. Màu sắc
của nó là màu #F3E6B2. Chúng ta cần thay đổi một số trường hợp, thiết
lập Fill lên 50%.
- X
1 Layers X L Channels 1 Paths
Normal T Opacity: 100% :T
Lock: □ j â R8: 50% »
Chúng ta có thêm một hình chữ nhật nữa, như hiên thị bên dưới:
Thiết lập Fill xuống 0% trên layer:
______ _____ _ X
I lay ers » Ị C h ạ n n eb ị Paths I _ -
Nömal Opacity:
Lock: J ÿ ' - f i
100«w> ►
Chọn Add a layer style từ phần bottom của Layers panel và nhấp chuột
lên Gradient Overlay. Thiết lập màu của Foreground là màu trắng và
chọn từ Gradient Editor một Foreground sang Transparent gradient.
Layer Style
Styles
Blending Optons- Custom
Drop Shaefow
fn Inn*r Shadovw
ö OLiter Gtovi
Inner Gloiv
] Bevei and Etsboss
□ Oontour
. Textur*
E Satin
Cobr Oviarisy
El
CÜ Patts rn Overfay
Strofcfi
Gradient Overlay
Gradient
Blend Mode: Normaj
öpadSy:
Gradiert:
“Cl 105
Z B n*6
|r with Layer
OK
Cancel
New Style .,.
13 Preview
Chúng ta có một Line kế tiếp. Tạo một layer mới, chọn cả layer này và
layer có Line, trong khi đang nhấn Ctrl+ nhấp chuột trái. Sau đó Merge
down (nhấn Ctrl+ E).
J
Layer phải được hiển thị bằng cách sử dụng Free Transform (Ctrl+T),
như được chỉ ra dưới đây:
Tạo một bản copy của layer này và đặt nó tương tự như cách đã hiển thị,
di chuyển nó bằng Move Tool (V).
Đặt các layer này lại với nhau bằng các Merge down (nhấn Cừl+ E). Và
copy nố. Bản copy được ỉàm cho nhỏ hơn và đặt tương tự như thể hiện
bên dưới:
Tiếp theo, chúng ta tạo một layer mới, chọn Butterfly brush từ Special
Effect Brushes set:
Master Diameter
û -
Hardirsss:
£ px
100%
■ù
Afar
i p
69 %
«
45
•
9
•
45
*
45
A
t
117 45
if
E4
•
is
•
5B
•
15
* w
35 29
*r
Mew Brush Preset.
Rename Brush,..
Delete Brush
Text Only
v* Small Thumbnail
Large Thumbnail
Small List
Large List
Stroke Thumbnail
Preset Manager,
Reset Brushes,.,
Load Brushes,..,
Save Brushes...
Replace Brushes...
Asserted Brushes
Basic Brushes
Calligraphic Brushes
Drop Shadow Brushes
Dry Media Brushes
Fa uk Finish Brushes
Natural Brushes 1
Natural Brushes
Special Effect Brushes
Square Brushes
Thick Heavy Brushes
Wet Med is Brushes
Chứng ta cần phải tùy chỉnh Brush trong Brushes panel (F5), chọn Brush
Tip Shape. Nhấp chuột và Drag thanh slider để thay đổi kích thước,
roundness và brush angle như hiển thị. Preview window hiển thị Brush
Sừoke đã thay đổi.
j Brushes * | Clone Source
Brush Presets
1 Brash T ip Shape “ 1
¡V! Shape Dynamites ¿a
¡¿J Scattering
iTesdure o
□ Duai Brush
0 Cobr Dynamics M
'7' Other Dynamics a
Q Noise £a
0 Wet Edges H
i Airbrush O
] Smoothing £
P I Protect Texture
*
£5-
£ •
48
•
45 9
€■
117 45
Jr-
84
•
35
•
50
*
35
H
29 32
E
%
26
&
47
£
54
*. >
- '
40
*
21
*
25
-
_• _ m * _ » * •
Diameter | Use Sampte Size j 29 px
□ Flip ><□ Flip Y
Angles
Round rt*ss:
Karan-Ess
[71 Spacer g
22='
lOWo
105%
-Q-
A *
Vao Shape Dynamics:
j Brushes * | Clone Source
I Brush Presets
Brush Tip Shape
¡3 Shape Dynamics F n
[i/I Scattering h
F I Texture m
Dual Brush a
Color Dynamics G
y ' Cither Dynamics M
I | Noise _ j
PH Wet Edges m
P~[ Airbrush S
[£ 1 Sfwooihing tz
Q Protect Texture
Size Jitter
/'•\ Control: Pier Pressure
Minimum Dsrreeter
T it Sea*
29%
fin-gie Jitter toa%
□
Controls o ff
Round ness liter
*------0 -------
17%
Controls Off
Minimum Soundness
J Flip X fitter
53%
□ Flip Y Jitter
3lI .,i::
Thiet lap cac cai dat Scattering:
j Brushes * | Clone Source
Brush Présete
Brush Tip Shape
[y1 ■ Shape Dynamics E3
te t la r in g \ a
Texture a
O Du a! Brush £a
Color Dynamics É)
V ' Other Dynamos a
P I Noise m
E j Wet Edges M
I Airbrush ÍA
Smoothing M
P I Protect Texture Q
Scatter ¡ j'j Both Axes
—Q-------
379%
Control: Off
Count
ft—
Count Jitter
Control: O ff
A * V v
Cac cai dat Dynamics khac:
j Brushes a Ị C lone Source
Brush Présete
Brush Tip shape
15] Shape Cynames £a
Scatter-.ng a
Tenure a
□ Dual Brush Ẽ Í
Cobr Dynamics Ü
| s O ile r Dvnaraics M
0 Noise M
0 Wet Edges m
1 Airbrush o
] Smoothing a
P I Protect Texture Q
Opacity Jitter 70%
Contro!: Off
Flow Jitter 70%
t h
ControJ: o ff
A *
j J '31
Foreground và Background colors trên bảng công cụ tương tự nhau với
những gì đã được chỉ ra bên dưới:
*7 'A
5 4 2 6 0 F - _
m IB6D94
Chứng ta tạo một đường bay của những con bướm:
Thay đổi kích thước của Brush với các Button [và], có thêm một đường
bay nữa:
...và còn nữa:
Đây là kết quả cuối cùng.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- full_do_hoa_44_7934.pdf