Tài liệu Hướng dẫn Cài đặt flash pro 8.0: CAIĐ T
Flash Pro 8.0
BÀI 4 NGÀY 17.6.2006 soạn theo
KS Dương Trung Hiếu
CHƯƠNG TRÌNH MACROMEDIA FLASH PROFESSIONAL 8.0 TẠO HOẠT CẢNH 2 D ,
TẠO GIAO DIỆN CHO WEB KÈM ÂM THANH GÂY Ấn tượng m ạ n h c h o người xem
. GIÁO TRÌNH BIÊN SOẠN NAY DựA th e o DỈA tu t o r ia ls v id e o c ủ a KS dương
TRUNG HIẾU TRONG NHÓM PHÁT TRIEN PHAN MEM tr a n g v à đ e n BLACK AND
WHITE GROUP.
DĨA 1 : CĂN BẢN .
BÀ11 : GIỚI THIỆU FLASH PRO 8.0
I.CÀI ĐĂT :
1. CHƯONG TRÌNH MACROMEDIA FLASH PROFESSIONAL 8.0 Dung lượng 118 MB
có bán tại các tiệm Vi tính Tôn Thất Tùng và Bùi Thị Xuân giúp các bạn cài đặt sử
dụng lâu dài. ( Hình 1 ).
p CRACK
I MACROMEDIA FLASH s.MSI
Windows Installer Package
WINDOWSINSTALLER -KB8840.,.
Self-Extracting Cabinet
Microsoft Corporation
DATA1.CAB
'.ViiiRAR arch iv t
96,219 <B
□ SETUP.EXE
Windows & Installer In tern et I
Microsoft Corporation
2. Bỏ dỉa vô ổ đọc > Start > Run > Nút Browse > Tìm đến nơi chứa Chương Trình nầy >
Nhấp ...
56 trang |
Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hướng dẫn Cài đặt flash pro 8.0, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CAIĐ T
Flash Pro 8.0
BÀI 4 NGÀY 17.6.2006 soạn theo
KS Dương Trung Hiếu
CHƯƠNG TRÌNH MACROMEDIA FLASH PROFESSIONAL 8.0 TẠO HOẠT CẢNH 2 D ,
TẠO GIAO DIỆN CHO WEB KÈM ÂM THANH GÂY Ấn tượng m ạ n h c h o người xem
. GIÁO TRÌNH BIÊN SOẠN NAY DựA th e o DỈA tu t o r ia ls v id e o c ủ a KS dương
TRUNG HIẾU TRONG NHÓM PHÁT TRIEN PHAN MEM tr a n g v à đ e n BLACK AND
WHITE GROUP.
DĨA 1 : CĂN BẢN .
BÀ11 : GIỚI THIỆU FLASH PRO 8.0
I.CÀI ĐĂT :
1. CHƯONG TRÌNH MACROMEDIA FLASH PROFESSIONAL 8.0 Dung lượng 118 MB
có bán tại các tiệm Vi tính Tôn Thất Tùng và Bùi Thị Xuân giúp các bạn cài đặt sử
dụng lâu dài. ( Hình 1 ).
p CRACK
I MACROMEDIA FLASH s.MSI
Windows Installer Package
WINDOWSINSTALLER -KB8840.,.
Self-Extracting Cabinet
Microsoft Corporation
DATA1.CAB
'.ViiiRAR arch iv t
96,219 <B
□ SETUP.EXE
Windows & Installer In tern et I
Microsoft Corporation
2. Bỏ dỉa vô ổ đọc > Start > Run > Nút Browse > Tìm đến nơi chứa Chương Trình nầy >
Nhấp File Setup.exe> Open . ( Hình 2 ).
1
Browse
Lookịn: I -_J FLASHPRO
Liầ
My Recent
Documents
Desktop
J
My Documents
JÿS
My Computet
§
My Netwoik
Hộp Thoại Run > Ok . ( Hình 3 ).
Type the narre of a program, folder, document, or
!__/ Internet resource, and Windows will open it for you.
Open: 'D:'PUQNGTRUNG HIEUMacromedia All in OIIE'flA' V
OK Cancel Browse,,.
Ra bảng Install Witzard > Next. ( Hình 4 )
m Macromedia Flash 8 - InstallShield Wizard
Welcome to the InstallShiekJ Wizard for
Macromedia Flash a
The InstallShield{R) Wizard will allow you to modify, repair, or
remove Macromedia Plash 3, To continue, click Next,
Cancel
5. Chọn Accept ...> Next > Next > Next > Chọn Đặt Shortcut Ỏ Desktop > Install.
6. Khỏi động cài đặt xong > Nhấp Thẻ Finish .
7. Nhấp Shortcut ở Desktop > Dán Keygen vào .
3
tăngnhưbinh
huemyvn(&gmall.com-4025793
O l r à t i ả
SỐ17 NGÀY 24.6.2006
Soạn KS Đậu Quang Tuấn
GIỐNG BÀI TRƯỚC :
1. File > New > Flash Document > Ok > Menu Insert > New Symbol > Graphic > Ok.
2. Text Tool > Font Tahoma , size 30 , Màu đỏ , Bold > Rê tạo Khung trong Vùng Làm
Việc > Gỏ : HAPPY NEW YEAR .
3. Chọn biểu tượng Edit Scene > Chọn Scene. ( Hình 1 ).
ĩ Macromedia Flash Professional 8 - [Untitled-2*Ị
File Edit View Insert Modify Text Commands Control Vtfndow Hdlp
:-W x|
Type: Solid V
255 V 1 I H
0 V
0 v ^ ■ 1
SFF000Ô200% V
► Align a Info & Transform
¡1 ► Actions
!! T Properties Fiters Parameters
Static Text V A Tahoma V 1 30 V m 1 B T T M oil' III Dill =a
Text Tool Á v [o V At 1 Normal V Anb-alias for readatxfity -
a
«
0 Auto kern
1
4. Hàng chữ biến mất > Hiện chữ Scené hàng trên cùng > Menu Window > Library >
Nhấp lên Symbol 1 > Hiện ra Dòng Chữ trong Khung trên . ( Hình 2 ).
f Macromedia Flash Professional 8 - [Untitled-2*]
He Edit View Insert Modify Text Commands Control Window Help
Tools
It k
a 3
/ p
ủ A
o □.
✓ /
é
Ơ
Vm*
0 Q>
Cows
s X
1 p.
t ) BS
Options
Un tj tied-2*
Timeline
► Actions
Scene 1
»ã □
Ĩ □
5 10 15 ỈO X 2Ĩ
- & X
0 Ị ¿gj 100% V
35 40 45 50 55 €0 e t=
▼ L ib ra ry - U n tit le d 2
Unbtỉed-2 V -fea Lñ
One item m library
HAPPY NEW YEAR
Graphic n
t3£]Q m <
^ Properties filters I Parameters
Static Text A Tahoma
10 Ị y AÎ ¡Normal V Ị Ị Antéalas far readabity~
IA¡ Í0 » 0 Auto kem
▼ C o lo r
Color Mixer E 3
ỷ Ạ Type: i Sofaj
(6 m
« ¡2 83
R;
i?.
Alpha
255
y 1
SFFOOOO
► Align & Info & Transform
5. Trong Màn hình chọn Keyframe 1 > Rê dòng chữ trong khung Library ra ngoài >
Close Khung Library.
6. Selection Tool > Để con trỏ lên Dòng Chữ hiện mủi tên 4 đầu > rê Dòng Chữ ra khỏi
Vùng làm Việc vế sát bên Phải.
7. Di chuyển con trượt qua Phải để chọn Frame 120 . ( Hình 3 ).
2
(Omcdiđ Flash Proft>ssloi»dl 8 [Untitlvd- 2*1 : is a
Toole
It 1»
Q •S
/ p
Ù A
o □ .
ý J
ft &
J> ứ
V«*v
o Q.
Cotera
✓ A
à m
«085
Optcf'î
ill
màn 70 75 80 es 90 95 100 105 110 115 120 125 130 I3S !=.
ị «3 D •b 1:2] 1 liO fp î 0.0»
- * HAPPY NEW YEAR
s » Color If.
Cdof Mxer
/ A Tvpc: Sow v |
6 m
« 0 8 5
U l
100% V =FFCOM
► Align a Info a Transform
w Croperoes F iters Parameters
r r
Soind:
Effect
Sync:
No sound sdectcd
8. Phím F6 để chèn 1 Keyframe tại vị trí nầy > Sau khi chèn bạn thấy khoảng Frame từ
1 đến 120 tô màu xám . Nhấp Phải chuột tại vùng xám nầy > Chọn Create Motion
Tween . ( Hình 4 ).
y Mđcromedia Flash Professional 8 - [Untitled-2*J
Rỉe Edt View Insert Modify Xext Commands Control Window Help
Tools
1 k
□ 3
/ p
Ó A
o a
ý y
<&• é
? ơ
Vow
ữ Q>
Coton
✓ / .
gg Scene 1
m a □ 70
iOC«c
Frame từ1 đén
120 tô màu xám
f 114 12.0 fps 9M <
90 95 100 105 110 I f is 120 125 190 us i=
ü ü l z .................... z f A
Create Motion Tween
Insert Frame
Remove Frames
X
ime \
Insert Keyframe
Insert Hank Keyfra
Convert to Keyframes
Convert to Sank Keyframes
HAPPY I
Cut Frames
Copy Promcs
Clear Frames
Select All Frênes
▼ Color
Color Mixer
y A
£> m
«0 83
R:
6:
8:
Alpha:
► Abgn & Info & Transform
255 V
0 1V 1 '
0 Ị V M i l
100% V =FFỖOOO I
9. Chọn xong bạn thấy 1 mủi tên từ Keyframe 1 đến KeyFrame 120. ( Hình 5 ).
3
Unt>t)ed-2*
Timeline ^ Scene 1 Ể Ị, 4ữ 100% v
« » i n 70 75 eo 85 90 95 100 105 1 gj 115 120 125 130 135 !=
l> Layer 1 / • • ■ ------------------------- .-------------------------------------------------- ! [--------------- >1.1 A
7
V
ơ ũ mr l u f r f a ! % ] H |l >1» 1124fas 1 9Js
CÁC BƯỚC TIẾP THEO :
1. Giả sử chọn Frame 30 > Phím F 6 . Bạn sẽ thấy mủi tên nối KeyFrame 1 đến
KeyFrame 30 .
2. Tiếp theo chọn Frame 60 > Phím F 6 ( Giống Trên ).
3. Tiếp theo chọn Frame 90 > Phím F 6 ( Giống Trên ).
4. Chọn KeyFrame đầu tiên .
5. Chọn Dòng chữ > Khi chọn xong bạn thấy Các Mục trong Bảng Properties sẽ thay đổi
6. Trong Khung Color chọn Alpha , giá trị 20 %.( Hình 6 )
7. Chọn KeyFrame 30 trên Thanh TimeLine > Nhấp lên Dòng chữ> Khung Color chọn
Tint > Nhấp Ô kế bên Phải chọn màu xanh dương , giá trị 100%.
8. Chọn KeyFrame 60 , màu Cam , 100%.
9. Chọn KeyFrame 90, màu vàng , 100%.
10. Chọn KeyFrame 120 . Chọn lệnh Alpha , giá trị 20%
11. Di chuyển dòng chữ ra ngoài Trang Giấy Trắng về sát T rá i.
12. Nhấp tại KeyFrame 1 > Phím Enter. Bạn sẽ thấy Dòng Chữ chạy vừa đổi màu.
4
D a FLASH 1 - Bài s 2
Làm ả các công c
Bài 13 ngày 22.6.2006
Soạn theo KS Dương Trung Hiếu
1. OVAL TOOL ( O ) :
Rê vẽ Hình Ellip - Giữ Shift rê vẽ Hình Vuông . ( Hình 1 ).
2. RECTANGLE TOO ® :
• Rê vẽ Hình Chữ Nhật - Giữ Shift rê vẽ Hình Vuông ( Hình 2 ).
• Có tam Giác đen nhỏ nhấp vào > Poly Star Tool vẽ Đa Giác .
3. SELECTION TOOL m : Mủi tên Đen
• Nhấp lên Đối Tượng > Hiện Chấm Liti báo cho biết đã được chọn.
• Rê ĐT.
• Giữ Shift nhấp chọn nhiều ĐT cùng một lúc.
• Rê vẽ vùng bao chọn tất cả ĐT > Phím Delete > Xóa hết ĐT.
1
• Rê vẽ lấy 1 phần ĐT. ( Hình 3 ).
4. SUB SELECTION TOOL ( A ì : Mủi tên trắng ■
Rê bao ĐT hiện các nút > Rê nút tạo hình. ( Hình 4).
5. FREE TRANSFPORM TOOL (Ch : Làm co dãn ■ xoav ĐT.
• Nhấp lên hiện các nút > Rê 1 góc thu nhỏ lạ i.
• Giữ Shift rê nú t, phóng to thu nhỏ vẫn giữ đúng tỉ lệ.
• Giữ Alt rê nút bên hông thu đều khoảng cách , nút đáy cũng vậy.
• Để trỏ 1 góc . Hiện mủi tên xoay > Giữ Shift và xoay.
• Di chuyển tâm và xoay.
• Để con trỏ song song với cạnh > Rê tạo giống phối cảnh.
• Xóa tất cả ĐT > Selection Tool rê bao hết > Delete. ( Hình 5 ).
6. ERASER TOOL (E ) :
Mỏ các loại tẩy > Chọn 1 loại > Rê tẩy . CTRL+A + Delete xóa hết.
7. Chon màu cho VlẳN - Chon Màu cho NẳN :
• Chọn màu Viền : Hộp Stroke Color.
• Chọn màu nền : Hộp Fill Color - Có thể chọn màu Gradient ỏ đáy.
2
• Phím V > Nhấp lên Viền > Chọn màu Viền - Size - Kiểu viền . ( Hình 6).
7 Macromedia Flash Professional 8 - [Untitled-2*]
File Edit View Insert Modify Tent Commands Control Window Help
k
□ 3
/ p
it A
o C t
✓ ✓
® é
£ Ơ
ị Ó.
Äs
tế m
6 0 8 s
m
-s*<
Unütled-2*
Timeline I Ể Scene 1
i a>s □
□
ñ , 4 ¡ . '
w:| 233.1 Ị xiỊ m o I
|ïi[iür~|
▼ Color
Color Mixer
á? p * Type: Radial
Overflow; I
lb 1 Ỉ
ft 0B5
H i
Alpha: 100% V ÍQOFFQO
► Align a Info S-Transform
• Chọn màu nền cũng giống vậy . ( Hình 7).
f Macromedia Flash Professional 8 - [Untitled-2*1 EBB
8. GRADIENT TRANSFORM (R :
• Nhấp trong nền > Hiện ra đường bao ĐT.
• Rê mủi tên thu nhỏ màu Gradient lại - Giản ra.
• Để con trỏ lên nút tròn - xoay ĐT.
• Dòi tâm để xoay.
3
• Thay màu Gradient : Menu Window > Color Mixer > Cột Phải Color hiện ra >
Chọn đổi màu > rê Nút Color stop đổi dạng Gradient. ( Hình 8 ).
ĩ Macromedia Flash Professional 8 - [U ntitled-2*] [ ." I f a ^ jf x ]
File Edit View Insert Modify Text Commands Control Window Help
W:I 233.1 I X:I l"H.O
H:[ 144.1 Y:[ 133.9
Các công cụ khác đã viết trong bài TOOL 1 và TOOL 2.
4
ELECTRON
BÀI 20 NGÀY 26.6.2006
Soạn KS Đậu Quang Tuấn
2 Electron xanh đỏ chạy trên quỷ đạo hình tròn theo chiều kim
đồng hồ , luôn đối xứng nhau
GIAI ĐOAN ỉ : TẠO 2 ELECTRON
1. Menu File > New > Flash Document > Ok > Add Motion Guide > Nhấp Đúp lên Lớp
Guide la... > Gỏ : quydaol > Enter.
2. Oval Tool > Fill Color: None > stroke Color màu xanh > Giữ Shift rê vẽ vòng tròn quỷ
đạo.
3. Menu Insert > New Symbol > Name gỏ : electronvongtrong, chọn Graphic > Ok. Vòng
tròn biến mất.
4. Chọn Oval Tool > stroke Color None > Fill Color màu lan tỏa xanh > vào Khung giữ
Shift vẽ vòng tròn 1 góc Trái dưới .
5. Chọn Selection Too l, rê vòng tròn đặt tâm vòng tròn lên dấu + giữa vùng làm việc.
6. Menu Insert > New Symbol > Name gỏ : electronvongngoai, chọn Graphic > Ok.
Vòng tròn biến mất.
7. Chọn Oval Tool > stroke Color None > Fill Color màu lan tỏa đỏ > vào khung , giữ
Shift vẽ vòng tròn ở góc Phải trên . Selection Tool rê tâm vòng tròn đè lên dấu +.
GIAI ĐOAN 2 : TẠO KEYFRAMES
1
1. Nhấp Edit Scene > Chọn Scene 1 > Hiện ra Vòng tròn quỷ đạo mà bạn đã vẽ trước
đó .
2. Menu Window > Library > Nhấp Đúp lên Layer 1 , gỏ electrontrong ( Góc Trái trên
của màn Hình ) > Enter.
3. Chọn Keyframe 1 > Chọn electronvungtrong trong HT Library > Hình vòng tròn xanh
hiện ra trong Khung trên > Rê vòng xanh đặt trên đỉnh qủy đạo . ( Hình 1 ).
7 Macromedia Flash Professional 8 - [Untitled-1*] [L I f f i
4. Chọn Layer electrontrong > Frame 60 . Bạn phải thật chú ý điều nầy : Nếu nhấp
Frame 60 sát thước Time Line thì sẽ chọn vào Layer quydaol , vậy nhấp dưới đó là
Layer electrontrong mới đúng > Phím F 6 . Hình quỷ đạo biến m ất. ( Hình 2 ).
m ề n 1 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 « y 65 70 75 so 85 90
•■ "iq u y d a o l • • ■ I H 1
W9 eỉecto... / • • ■ • o ! nhấp tại đây không đúng
cho chọn Layer electrontrongPhải nháp tạl đáy cho
Layer electrontrong
/
5. Nhấp Phải vùng màu xám > Chọn Create Motion Tvveen .
2
6. Chọn Layer quydaol > Chọn Frame 60 của lớp nầy . Các bạn chú ý : Nhắm thẳng
qua Phải từ lớp Layer nầy , nhấp tại Frame 60 . ( Điểm nầy trên điểm của lớp Layer
electrontrong Frame 60 ) > Phím F5 > Hiện Khung màu xám > Hình tròn quỷ đạo
xuất hiện lạ i. ( Hình 3 ).
7. Chọn Layer electrontrong > Chọn Frame 30> Phím F6 . Chọn Frame 15 > Phím F6 .
Chọn Frame 45 > Phím F6 . Đấy là các vị trí chuẩn của Electron trên Quỹ Đạo.
8. Chọn KeyFrame 1 của lớp electrontrong. Chọn KeyFrame 15 của lớp electrontrong.
9. Selection Too l, rê Electron theo chiều kim đồng hồ đến vị trí 3 giờ.
10. Chọn KeyFrame 30 của lớp electrontrong . Rê đến điểm 6 giờ.
11. Chọn KeyFrame 45 của lớp electrontrong . Rê đến điểm 9 giờ.
12. Chọn KeyFrame 60 của lớp electrontrong . Rê đến điểm 12 giờ.Vì Electron luôn luôn
nằm sẵn vị trí 12 giờ do đó trong trường hợp cuối nầy bạn không cần di chuyển
Electron.
13. Chọn KeyFrame 1 > Enter. Bạn thấy Electron chạy theo chiều kim đồng hồ trên quỷ
đạo.
GIAI ĐOAN 3 : 2 ELECTRON CÙNG XOAY
1. Nhấp Nút Insert layer tạo Layer 3 . ( Hình 4 ).
ĩ Macromedia Flash Professional 8 - [Untitled-1*]
0le VieA' insert tlodfy Iext Commands control Window beto
« k
a 3
/ p
ù A
o □.
ý s
é
ữ
Vie«v
o Q>
C olor*
® m
U0B?
U n t it te d - l* l_______________ - ữ X
Timeline l l I t ê Scene 1 ¿fy Ị 100% v |
(â □ 1 5 10 15 20 25 50 35 40 45 50 55 «TỊ 65 70 75 80 85 90 j=«ân»
• ' 'iquydaol • • ■ ,
■■QESĐQOBC1 ọ_
^ Ị ơ e l e c t o . . . « » □ « -
râ ♦ -O a % [■] 61 12.0fps 5.0s <
2. Nhấp Đúp lên layer 3 , gỏ : electronngoai > Enter.
3. Nhấp Tam Giác đen trong HT Library mở lớn ra .
4. Chọn KeyFrame 1 của lớp Layer electronngoai> Chọn electronvongngoai trong
khung name > Electron Đỏ hiện ra > rê đặt tại điểm 6 giờ.
5. Chọn Frame 60 của Lớp electronngoai > F6 > Nhấp Phải lên vùng xám > Chọn
Create Motion Tween.
6. Chèn Frame 30-15-45 . Mỗi lần chèn nhấp F6.
7. Chọn KeyFrame 1 của Lớp electronngoai .Electron có Khung vuông bao quanh là
Electron màu đỏ.
8. Chọn KeyFrame 15 của lớp electronngoai > rê Electron đỏ đến vị trí 9 giò . Electron
xanh tự động ở thế đối xứng.
9. Chọn KeyFrame 30 của electronngoai. Rê Electron đỏ đến vị trí 12 giờ.
10. Chọn KeyFrame 45 của electronngoai. Rê Electron đỏ đèn vị trí 3 giờ.
11. Chọn KeyFrame 60 của electronngoai. Không cần rê vì Electron đỏ luôn luôn nằm ở
vị trí đối diện.
12. Chọn KeyFrame 1 của lớp electronngoai > Enter. Bạn sẽ thấy 2 Electron quay trên
quỷ đạo theo chiều kim đồng hồ và đối xứng nhau. ( Hình 5 ).
ĩ Macromedia Flash Professional 8 [Untitled-1*] Q B B
0te Edit View Insert Modify Xext Qommands Cgntrol y^ indow tldp
e ?
/ p
ố A
o □.
^ ✓
é
s ứ
View
© Q>
Colors
* m
BBS
Optbns
í!
UntotJed-l*
Tlmeftne Scene 1
«3* ( i □ 1 5 10 15 20 25 30 35 40
’• quydao 1 • ♦ ■ «______________________________________________________
45 50 55 60 65 70 75 so 85 90
í
▼ Library - U n titfe d -l i=T
Untìtied-1 V -is IS
2 items
Ũ
Name
1
|Type Ì
13 etecừonvongnọoai GraphụO
53 elecừonvongừong Graphic
ữ £ ] 0 t f i
13. Nhấp Ctrl+Enter sẽ thấy 2 Electron chuyển động . Không thấy quỷ đạo.
4
GIAI ĐOAN 3 : HIEN th ị q u ỷ đ ạ o
1. Hiển thị Quỷ đạo trong cách xem ctrl+ Enter trong Flash Player. Nhấp nút Insert
layer > Nhấp đúp lên layer 4 , gỏ : quydao2 > Enter.
2. Chọn Lớp quydaol . Nếu muốn dấu 2 Electron nhấp điểm màu đen dưới Hình Con
M ắ t , hiện vạch tréo đỏ . Muốn hiện lại nhấp vạch tréo đỏ.
3. Menu Edit > Copy > Chọn Layer quydao2 > Menu Edit > Paste In center> Sẽ thấy
2 Vòng tròn.( Hình 6 ).
ĩ MdCfooteOid H asli Professional 8 - l<Hectfon.tld*J
3 e Eít ỉraert Hedry Te»t Ccnnancs Coriừcl ứr.iy»
k k
□ */ p
Ũ A
o □.
s ỷ o 6
¿7 ỡ
V«.vo °.
sm
fì
rirT.bc*'. fid*
rnéirí ệ Sĩí» !
a*â □ >
4».
Sr \ n 1 <1 M ÍO iLClw. 4.* <
■ ▼ ubrory electro«.flo
Istectrai.th ỹj
ĩtem
JH«______L&E5_•
ĩ»! ec:3a-r.i->T0VJ z<^ .hị-
Ề! eteitrorMTiptcna C<ech(
M »
4. Selection Tool , rê vòng tròn đậm đè lên vòng tròn lợt > Ctrl+Enter bạn sẽ thấy
cửa sổ electron.swf có 2 Electron chuyển động trên Quỷ Đạo. ( Hình 7 ).
o electron.swf
F fe View Control Debug
G R H
ĐỀ NGHỊ CỦA TÁC GIẢ ĐẬU QUANG TUAN :
1. Các bạn thử tạo 4 Electron với kiểu di chuyển giống như trên .
2. Tạo 2 Quỷ Đạo : Quỷ Đạo lớn có 5 Electron bao Quỷ đạo Nhỏ có 2 Electron
> Đấy là Nguyên TỬOXY đang dí chuyển.
CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG.
6
BÀI 6 NGÀY 18.6.2006
UTBINH SOAN THEO KS DTH
1. Nhấp Shortcut ỏ Desktop > Hiện ra Giao dện của Chương Trình > Nhấp chọn Don’ t
show again> Nhấp Flash Document. ( Hình 1 ).
ĩ Macromedia Flash Professional 8
File Edit Commands Control Window Help
M i
/ rnacromedia®FLASH* Professional
Open a Recent Item
Open...
Create New
^ Flash Document
Flash Slide Presentation
0 Flash Form Application
¿ j j ActionScript File
¿ j) ActionScript Communication File
€ Flash JavaScript File
ứ Flash Project
Jv Dont show again
Take a quick tour of Flash
Learn about Flash documentation
resources
Find authorized training
Create from Template
Advertising
Form Applications
Global Phones
1 Japanese Phones
PDAs
Photo Slideshows
_ i Presentations
L j More...
Extend
Macromedia Flash Exchange
Flash Developer Canter »
Visit the Developer Center for samples,
tutorials, and community resources.
Properties Filters I Parameters
L i b r a r y
2. MÔ T ả :
• Trên cùng : Thanh Tiêu Đề .
• Kế dưới : Thanh Menu chứa những lệnh phục vụ việc xử lý .
1
Bên Trái : Thanh Công Cụ phục vụ việc tạo các ứng dụng và tạo phim hoạt
hình 2 D.
Thanh Thước Thòi gian : Line Time .
Khung to giữa Trắng : Là Vùng thường xuyên làm việc > Nhấp Nút tam giác
nhỏ ỏ đáy vả bên hông Phải để mở rộng và thu hẹp vùng làm việc.
Dưới vùng làm việc : Actions điều khiển các nút và hoạt cảnh.
Đáy Phải: các thuộc tính Properties .
Cột Phải: Chứa các cửa sổ con chọn đưòng viền và màu . ( Hình 2 ).
ĩ Macromedia Flash Professional 8 - [Untitled-1]
3. Chọn Công cụ Zoom > Hiện ra Kính Lúp + và - :
• Chọn kính lúp + > Nhấp vô vùng làm việc được phóng to ra .
• Chọn kính lúp - > Nhấp vô vùng làm việc được thu nhỏ lạ i.
• Giữ Phím Space Bar > Hiện ra bàn tay > Rê di chuyển dài vùng làm việc .
4. Chọn Công cụ Selection Tool (V) > Giữ Phím Ctrl + Space bar > để con trỏ lên vùng
làm việc > Hiện ra Kính Lúp + > rê tạo vùng làm việc lớn ra.
2
nõ «ỉ
BÀ115 NGÀY 23.6.2006
SOAN KS DÂU QUANG TUAN
1. Menu File > New > Flash Document > Ok .
2. Oval Tool > Stroke Color màu xanh > Fill Color Màu vàng , Size 10 > Nhấp chọn
KeyFrame > Nhấp ngay Mủi tên chỉ > Bảng Properties bên dưới khác lúc trước .
( Hình 1 ).
1
J Macromedia Flash Professional 8 - [Untitled-1*]
Fïe Edit View Insert Modify Text Commands Control Window Help
□ a
/ P
8 A
✓ ✓
&
j a
ffl Q,
Colors
B 0 53
Options
O i l I
U n lit ie d - l*™
Timeline | | !§ Scene 1
(B □ fl S i0 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 i=
m i
@ || ♦ 1 l l ^ l %1 [- i l l 1 112J<ps | 0.0s < lin J
Properties Filters | Parameters
Frame
Label type:
Name
Tween:iNone
Effect:
B B S
Sync: | Event_____ v j | Repeat
No sound selected
I R: 255 V
G: 255 V
0: 0 V
Alpha: 100% V
■ Ï
I SFFFF00
► Align & In fo & Transform
©I
2
3. Hàng Tween chọn Shape > Nhấp chuột tại Frame 35 > Phím F 6 để chèn 1
KeyFrame tại điểm nầy > Nếu thực hiện đúng bạn sẽ thấy mủi tên nối 2 KeyFrame
đã chọn . \
( Hình 2).
ỉ Macromedia Flash Professional 8 - [Untitled-1*]
Rle Edit View Insert Modify Text Commands Corrtrol Window Help
S B ®
* k
ữ M
/ 9
Ế A
Í Õ □ .
ỷ ể
G é
o Q,
Colors
tiiass
Options
m{W\
Ui i IjLLiJ 1
ƠAŨ
Timeline I Scene 1
M n □ ! 1 s to 15 20 25
CÓ mủi tên nồi lien 2 đẩu
J J ‘ã l ĩ l l _%J K j | 35 112.0fps I 2-85 nil .1
f i , i i
40 45 50 55 60 a ' ]:=
o >
w Properties Filters I Parameters
m Frame
Tween: 1 Shape V Sound: [None *#!
1 1 Ease: 1 0 | v _ ầ j Effect:
Label type: Blend: Disừibutive « 1 Sync: Event V . II Repeat V 1 1
Name No sound selected
e 085
R: 255 V
G: 255 V
B: 0
Alpha: 100% V SFFFFOO
Í Ĩ ► Align a Info à Transform
4. Oval Tool > Giữ Shift vẽ vòng tròn .
5. Menu Control > Test Movie : bạn sẽ thấy Hình Ellip sẽ chuyển động từ từ đến Hình
Tròn . Quá trình lập đ i , lập lạ i. ( Hình 3).
3
ĩ Macromedia Flash Professional 8 - [Untitled-1"]
File Edit View Insert Modify Text Commands Conửol Window Help
Tools
« 1
□ 3
/ p
Û A
10'
ề ể
fe 4
© 3
Cojors
eta 85
SIR
m i □
IMcÉF?^ 1 Q □ ,..
t?*a■£} JJ [É|i¿] %
o Unfilled-1.swf
File View Control Debug
Properties Filters I Parameters
1? M i I 10 I V I Solid—
^ Oval — I-----------1 L
- V I Ị Custom. ■■ I Cap: Q
Tool ^ 1 t| Dstroke hinting Scale: I Normal vị Miter: I I 1
S B ®
D0% -V -FFFFOO
6. Chọn Selection Tool > Chọn nền của Hình Tròn rê đến Hình Ellip > Ctrl+Enter. Bạn
sẽ thấy kết quả tại Hình Ellip cũng chuyển động và đồng thời cũng có chuyển động từ
Ellip đến đường viền của vòng tròn.
7. Lưu tập tin nầy : Menu File > Save > Save in : Desktop > File name go :
chuyendongl .fla> Save . ( Hình 4).
Savfcm:
Ọ mv Documents
^ My Computer
^ M v Network Places
i¿ ) H in h M H
O KyTen LTTBINH
Õ M H 2004
ÕTHANG 6.2006
Q utblnhü
My Documents
My Computer
Ffename;
My Network Save •« type.
a ? * &
Flash 8 Document (* ßa) 1 — V Cancel
4
8. Mỏ lại chương Trình Flash > File > Open > Desktop > File : chuyendongl .fla> Open >
Ctrl + Enter.
9. Dựa vào Bài Tập nầy , bạn tạo 1 vật rơi từ trên cao xuống :
• File > New > Flash Document > Ok.
• Rectangle Tool > Stroke Color màu xanh , size 1 > Fill Color màu Trắng > Vẽ
hình viên phấn.
• Nhấp lên Thanh Line Time > Nhấp KeyFrame .
• Khung Tween chọn Shape.
• Nhấp Frame 30 > Phím F6 > Viên phấn được chọn và hình mủi tên nối 2
Frame .
• Vẽ thêm viên phấn bên dưới > Ctrl+Enter > Bạn thấy viên phấn rơi từ cao
xuống.
• File > Save > Desktop > File Name go : chuyendong2.fla.
10. Tương tự như vậy , thay vì viên phấn bạn dùng viên B i. Sau nầy soạn giáo án điện
tử , bạn có thể tạo 1 nút liên kết tới tập tin nầy . Xem quyển : Tự HỌC THIET k ế t r ìn h
DIEN BẰNG POWER POINT 2003 cua Đậu Quang Tuấn.
5
n h L I l n h
BÀI 18
NGÀY 26.6.2006
Soạn KS Đậu Quang
Tuấn
1. Menu File > New > Flash Document > Ok.
2. Menu Insert > New Symbol, go : hinhanh > Chọn Graphic > O k . ( Hình 1 ).
Create New Symbol
Name:
Type: o Movie dip
o Button
Advanced
3. Chèn Hình Ảnh vào : Menu File > Import > Import To stage > Chọn Hình mà bạn
muốn chèn vào > Nhấp Open , hiện ra ảnh . ( Hình 2 ).
_ Scene 1 £3 hrhđrti
ĩ Macromedia Flash Professional 8 - [Untitted-1*]
.tew Ireert Modfy Text Commands Control yvndow aeb
/ p
t A
o □.
if /
(S'
<? Ỡ
<3 Q.
Colon
*Zr.
a m
Optons
II
•s •(
1
4. Chọn Free Transform để chỉnh Size ảnh , giữ Shift rê nút tránh biến dạng tỉ lệ ảnh .
Có thể dùng Selection Tool để dời ảnh.
5. Chọn Edit Scene > Chọn Scene 1 . Màn hình Scene 1 hiện ra với Khung Trắng ,
không có ảnh mà bạn vừa chèn vào .
6. Menu Window > Library > Nhấp chữ hinhanh > Hình vừa chèn hiện ra trong Khung
trên > Chọn Keyframe 1 và đồng thời mở ra Layer 1 > Rê ảnh ra ngoài. ( Hình 3 ).
7 Macromedia Flash Professional 8 [Untitled 1*1
7. Bạn thu nhỏ Hộp Thoại Library bằng cách nhấp Tam Giác Đen nhỏ trước chữ Library
> Rê nó xuống bên dưới dễ làm việc . ( Hình 4 ).
I
8. Rê con trượt ngang Thanh Timeline chọn Keyframe 120 > Phím F6 để đặt 1
Keyframe tại 120 . Bạn thấy từ Frame 1 đến 120 có màu xám > Nhấp Phải lên màu
xám > Chọn Create Motion Tween . ( Hình 5 ).
2
7 Macromedia Flash Professional 8 - IUntitled-1a] wwm
Fite Edt View Insert Modify Text Commands Con&ol Window Heb
*â □ 80 « 90 95 tto |Ịỉ 110 US 120 125 130 us 140 145 ISO ISS 1Í0 16S e.
I- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 11----W--- A\ \ -V
ƠAŨ m J B n y 10S 12.0 fos 8.73
v*w
o <x
Coton
ả A
m
oia 85
Options
111
*s •<
9. Theo yêu cầu : Hình xuất hiện từ 1 điểm nhỏ trên màn hình và từ từ lớn ra . Giữ
nguyên trạng thái lớn trong 15 Frame sau đó từ từ nhỏ lạ i. Để thực hiện được điều
nầy , bạn chọn Frame 50 > Phím F6 để chèn 1 Keyframe tại vị trí nầy.( Hình 6 ).
|_ ... 35 40 45 y 55 60 65 70 75 80 8S 90 95 too 105 no us 120 r=
í.-------------------------------------------------------------- .LI
V i
Vi
JJ %!Ia] 41 W]! S1 112.0fps 1 4.2* < JMBiB li .$1
10. Chọn Frame 65 > Phím F6 chèn Keyframe tại vị trí nầy . ( Hình 7 ).
» â n 35 40 45 50 55 60 70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 i » ỉ=
1 1 -
/
<
- ũ ồr * a ạ % [•: 65 12.0 fps 5.35
11. Chọn Keyframe 1 > Công cụ Zoom Tool > Chọn Kính Lúp + nhấp lên Hình phóng to
lên > Selection Tool rê hình đến vị trí trung tâm > Free Transform Tool > Nhấp lên
Hình hiện 8 nút > Giữ Shift rê thu nhỏ lại tại tâm giấy Trắng,Bạn đã làm động tác thu
nhỏ hình tại Frame 1. ( Hình 8).
3
ĩ Macromedia I lash Professional 8 - I Untitled-1*] S U E .3e 5dt Ịộevk Insert Modify Text Commands Conứol YfinioA Hek)
Toob - - - 1A n I Timdnc & Sccnc 1 £> 4 j Ị40ỠV, v l
a 3 * â □ SI & -0 IỈ X 2S 30 3$ 40 4S so is «0 tó 50 7Ỉ w *s so i=. 1
/ p Ơ o n
Í A
o □.
a s \
Ơ A Ũ fir >: 1 ~a t [•: 1 ¡12.0(01 0.0s .
^ a A
v«w
© Q.1
Cotorj
</ A
*m 1
60BS 1
nT
57 &
12. Chọn Frame 50 > Hình to như cũ > Menu Modify > Document > Hộp Thoại Document
Properties hiện ra , nhập Dimensions 1.000 px X 800 px. ( Hình 9 ).
13. Chọn Free Transform Tool > Nhấp lên hình hiện 8 n ú t. Giữ Shift rê 1 góc phóng to
hình mở rộng ra toàn bộ không gian giấy nền Trắng . ( Hình 10 )
4
? Macromedia Mash Professional 8 lUntitled-1a]
Fie Ed-t View Insert Modify Text Commands Csptrol S/Jndow Hèp
Toob
It I»
Ô A
o □.
f s
é
^ a
Vittt!
o Q.
Coers
< / ✓ .
£ K
0 0 8 5
Untitted-l“
Tmeỉne ị ậ ¡ 3
a i i â D
Í? □
ỠAŨ
14. Giữ nguyên Hình ảnh to như vừa tạo trong khoảng 15 frame , bạn thao tác như sau :
• Nhấp Scene 1 > Chọn Keyframe 50 > Nhấp Phải chuột trên nút tròn trắng >
Copy Frame > Nhấp Keyframe 65 > Nhấp Phải nút tròn trắng của Keyframe 65
> Paste Frame để dán hình đã cài dặt ở Keyframe 50 vào keyframe 65.
15. Chọn Keyframe 120 > Chọn công cụ Zoom Too l, chọn kính lúp - nhấp lên hình thu
nhỏ để hiển thị trọn vẹn trên màn hình.
16. Chọn Free Transform Tool để thu nhỏ hình lạ i. ( Hình 11 ).
ĩ Macromedia Hash Professional 8
Fie Ed; View Insert Modfy Text Commands Control VVndsvi Heb
- f f X
” mdne ^ scene 1 • & . v
m iã □ K ÍC 65 70 75 65 65 90 95 K» MK 110 US 1 Ị» US 130 135 140 145 “
'Ì □ . • A
V
Ỡ A Ũ ứ Ll ■ a t [•; 1» liOfps 9.9s
Took
* |<
B M
/ p
4 A
o □.
y s
*> A
J> ữ
Vtav
o Q.,
Colon
/ X
s m
« J 0 8 5
opfon»
n
17. Xem Thử kết quả : Nhấp Keyframe 1 > Phím Enter. ( Hình 12+13 ).
? Macromedia Flash Professional 8 [Untitled 1*J I r J i ^ ^
18. Hay xem liên tục : Ctrl+Enter. ( Hình 14 ).
6
f j Untitled-l.sw f
19. Menu File > Save As > Desktop > File name go : nholonnho.fla > Save.
7
Chuy nĐ ng
theo qu đ 0
Bài 18 Ngày 24.6.2006
Soạn KS Đậu Quang Tuấn.
1. File > New > Flash Document > Ok > Chọn Add Motion Guide > Ra kết quả .
( Hình 1 ).
■^Macromedia Flash professional 8 - [Unlitled-7*1
Toofc
< %
a i
/ p
Í A
o □.
y ✓
&
đ> ữ
Untitled-7* . f lx
: ► Color
; ► Algn &Infb a Transform
\ Timeine 'ệ Scene 1 <$Ị 100^ V
J k n B H
1 5 10 15 20 2S 30 35 40 45 SO 55 60 65 ĩ=
D Layer 1 • • □
A
V
ị o □ to 1 12£fps 0.0»
A
2. Nhấp Đúp lên Guide gỏ : quidao > Nhấp đúp lên Layer 1 gỏ : hinhtron. ( Hình 2 ).
-^ Mứcrometịio r ia j.il ProítTvSÌorvil 8 - £U«»titIe<t-7* l J - I c? Ị[x
Window
Unttleđ-7* - ữ X
► Color
Tlmelne dgpcene l
¿ Ị « » ầ □
ệ <£] 100*t V
^ Align A Info Si Transform
1 5 10 15 20 25 30 35 40 45 SO 55 €0 65 i=
• '" ị quydao • • ■
" T ”
A
3. Chọn Lớp quidao > Stroke Color màu xanh > Pencil Tool > Vẽ quỉ đạo . Bạn không
cần vẽ đẹp và cong đẹp vì đây chỉ là đường dẫn cho Vòng Tròn chạy lên quỉ đạo .
( Hình 3).
1
ĩ Macromedia Flash Professional 8 - ịU n title d -/* ] BBS
Tạo Symbol: Menu Insert > New Symbol > Name gỏ : hinhtron > Chọn Graphic > Ok.
( Hình 4).
Create New Symbol [ x j
^ 4
Name: hinhtron ~ p OK
Type: ©Moviedip
o Button
Graphic
Cancel
Advanced
Oval Tool > Stroke Color chọn None ( Đỏ Tréo ) > Fill Color màu lan tỏa , giữ Shift rê
tạo Vòng Tròn. ( Hình 5 ).
7 Macromedia Flash Professional 8 [Untitled 7*]
Fie Edit View Insert Modify Text Commands Control Window Help
MleMfX
► Color
► Algn & In fo ^ Transform
6. Selection Tool > Rê Vòng Tròn đè lên dấu + sao cho tâm Vòng Tròn trùng khớp với
dấu +> Nhấp Scene 1 > Mất Vòng Tròn ra Hình quỉ đạo.( Hình 6 ).
ĩ Macromedia Flash Professional 8 - [Untitled-7- ]
Fite Edit View Insert Modify Text Commands Control Window Help
Tools
1 I»
13 M
/ p
ft A
o □.
ý /
é
<? ỡ
O Q>
Colors
✓ X
& r.
® 0 85
Optons
.ex
f ig 100% V
s 10 15 20 25 30 35 40 4S so 55 €0 ẾS :=
t? +"•£] I® } ũ Ũ % [ 'Ỉ 1 12.0 fps 0,0s <
i: ► Align a Info &Tfansfbrm
7. Menu Window > Library > Nhấp chữ hinhtron> Rê vòng tròn đặt đầu Trái quỷ dạo .
(Hình 7).
ĩ Macromedia Flash Professional 8 - [Untitled 7*]
Fíe Edit View Insert Modify Text Commands Control Window Help
T o o s
i t k
ữ -3
/ p
4 A
o □.
ý s
é
<* Ơ
View
O Q,
C olon
/ / .
«■ r ;
B 0 8 5
Optons
I f f
Untitied-?“ - Ö
Timeline I Ể Scene 1 lOWt
i 5 10 IS 2> 25 30 35 40 45 50 55 60 65
' m q u y d a o ♦ ♦ ■ ,.
Ờ ^ 0 I/
ơ+4-D © ♦ □ □ Î3 [•] 1 12.0'p* 0.0* <
► Align a Info s Transform
m
11! ▼ L ib ra ry - l* itttJe d -7
\1 llntitied-7 V -à) c a l
1 One item in Ibfcfy
-------------
Name
1
ỈTvpe Ä
Ị S hinhtron Graph * □
t
f i f i . ® f f l
8. Nhấp Frame 35 > Phím F 6 . Bạn đã tạo 1 lớp có màu xám cho lớp Tên quidao.
9. Nhấp Frame 35 cho Lớp hinhtron > Phím F6 . Bạn đã tạo 1 lớp có màu xám cho lớp
hinhtron.
3
10. Nhấp Phải chuột tại Khung màu xám của lớp hinhtron > Chọn Create Motion Tween >
Bạn sẽ thấy 1 mủi tên nối liền 2 KeyFrame 1 và 35 . ( Hình 8 ).
ỉ Macromedia Flash Professional 8 - [U ntitled -7* j
File Edit View Insert Modify Text Commands Control Window Help
Tools
It k
13 3
/ p
Ù A
o P.
s ✓
<b (S'
s Ỡ
Véw
o Q>
Colors
f A
« 0 8 5
Options
- ữ X
Ể ả 100% V
2S 30 35 40 45 SO 55 €0 65 !=,
• quydao \
® f ♦ a □ t j [•] 19 12.0fps 1.5s <
II ► Cotor
ji ► Align & In fo & Transform
H ▼ l i b r a r y - U n t i t le d - 7
UntJtled-7 V - £ j izS
One item m ibraryo
Name
Nnhtrofi
„.Urn.
Graphs□
- , w °
— II
11. Chọn Lớp quidao > Nhấp Frame 35 của lớp quidao > Phím F5 để cho hiển thị quỉ dạo
từ Frame 1 đến Frame 35 .
12. Rê Vòng Tròn qua đầu bên Phải của quỉ đạo > Nhấp chọn KeyFrame 1 > Vòng tròn
trở lại vị trí cũ . ( Hình 9 ).
ĩ Macromedia Flash Professional 8 - (Untitled-7*] |fo ||$ Ê [
Föe Edit View Insert Modfy Text Commands Control Window Help
ũ <_______ 1
13. Nhấp Enter > Vòng tròn chạy qua Phải theo Hình quỉ đạo . ( Hình 10 ).
4
14. Nhấn Ctrl+Enter > Có cửa sổ riêng tên Untitle 2 swf vòng tròn chạy liên tục trên quỉ
đạo của bạn tạo. ( Hình 11 ).
Ị o U n t i t l e d - 7 . S W Í ă & á
I
5
TOOLS 1
BÀI 7 NGÀY 20.6.2006
UTBINH SOẠN THEO KS ĐẬU QUANG TUAN
Bạn chọn 1 Công cụ để vẽ 1 Đối Tượng ( ĐT) hoặc vẽ nhiều ĐT.
• Chọn Màu cho Đường Viền : Hộp STROKE COLOR để chọn 1 màu cho đường viền ,
phái dưới có màu lan tỏa > Chọn Size > Chọn Kiểu Đường Viền > Chọn Custom >
Chọn Cap . ( Hình 1 ).
t Macromedia Flash Professional 8 - [Untitled 1*ì
Took
li
a 3
/ p
t> A
o □.
✓ ✓
A
a
sTq.
Colors
ft 0 8 3
S|W|
ft
Insert tJodify I »
+ ® 11 j j ‘Ị Ỉ Ĩ ĩ l M jl 1 112.0fps I 0.05 <
X
Properties Filters I Parameters
I ✓ wrv^/ [W ___ I V ISolid --------v| I Cust
A j -ECE9D8 Alphas jig m V IZ1I Q Ị Ị:
• Hộp FILL COLOR chọn màu bên trong ĐT . ( Hình 2 )
1
1. ARROW TOOL íV) : Hình Mủi Tên đen , chọn , di chuyển , chình sửa ĐT.
• Dùng Oval Tool rê vẽ ĐT > Nhấp lên ĐT > Đã có những Chấm chấm .
• Để con trỏ trong ĐT > Ra Hình Mủi tên 4 đầu > Rê ĐT. ( Hình 3 ).
• Di chuyển con trỏ ra ngoài ĐT > Hiện ra Hình Mủi tên đen có Hình chữ Nhật màu
Trắng bên cạnh > Nhấp trong vùng làm việc > ĐT sẽ không còn chấm chấm.
• Xóa ĐT : Chọn Mủi tên đen , nhấp Phải lên ĐT > Cut.
• ĐT có 2 phần : Đưòng viền và phần bên trong nên phải xóa lần lượt bên trong trước ,
rồi xóa bên ngoài. Ctrl+A và Delete xóa tất cả.
2. SUBSELECTION TOOL (AI : Hình Mủi Tên trắng .
• Để con trỏ tại vùng biên ĐT > Khi có 1 nút nhỏ đen gần mủi tên trắng > Nhấp lên biên
> Hiện 8 Nút > Rê ĐT đến vị trí khác .
• Nhấp giữ 1 Nút, rê để làm biến dạng ĐT.( Hình 4 ).
3. LINE TOOL (N ): Vẽ Đoạn Thẳng .
Nhấn tại khỏi điểm > Rê đến điểm thứ 2 ...( Hình 5 ).
4. LASSO TOOL ÍL\ :
• Vẽ tạo vùng chọn tự do > Nhấp chọn 1 điểm , rê tạo vùng chọn .
• Thí du : Chọn Rectangle Tool, tạo Hình chữ nhật > Phím L > Vẽ đường cong cắt Hinh
CN > Phím V > Để con trỏ vào hiện mủi tên 4 đầu > Rê lên phía trên .
( Hình 6).
• Xóa : Phím Ctrl+A và Delete.
5. PEN TOOL (P) : Vẽ đoạn thẳng gảy khúc liên tiếp hoặc vẽ đường bao Đ T .
• Vẽ đoan thắng liên tiếp : Nhấp Điểm 1,2,3,4 và khép kín lại > đã tạo Hình Đa Giác .
í Hình 7).
3
• Vẽ Đưòng bao ĐT : Phím R tạo Hình Chữ Nhật > Phím p vẽ đưòng bao Hình CN
( Hình 8).
• Phím V nhấp Hình CN > Hiện chấm chấm trong Hình CN > Nhấp Fill Color chọn 1
màu > Đã đổ màu xanh vừa chọn > Nhấp bên ngaòi để có màu xanh không còn
chấm chấm . ( Hình 9).
• Phím Delete không xóa được > Ctrl+A tất cả thành chấm chấm > Phím Delete , xóa
hết.
6. TEXT TOOL ÍT ) : Tạo ra những đoạn Văn bản .
Rê tạo khung để nhập văn bản > Hiện ra bảng Properties Thuộc tính đáy Bảng >
Chọn Font > Gỏ : utbinh chào mừng các bạn > Nhấp Enter nhiều lần để khung lớn ra
> Bôi đen chữ > Chọn Size > Chọn Vị Trí chữ > Nhấp bên ngòai Khung . Lần sau
dùng lại nó sẽ định dạng nầy . ( Hình 10 ).
utbỉnh chào
mừng các bạn
4
7. OVAL TOOL (O ): Vẽ Hình Bầu Dục hay Hình Tròn ( Giử Shift).
• Vẽ Oval: Phím o > Chọn màu trong stroke Color > Chọn Size > Chọn Kiểu
đưòng viền > Chọn Màu Fill Color > Rê tạo Hình Bầu Dục.
• Giữ Shift vẽ Hình Tròn . Muốn Khung Làm việc lớn ra > Nhấp mủi tên đáy Khung.
( Hình 11 ).
0 0
8. RECTANGLE TOOƯ R ) : Giữ Shift vẽ Hình Vuông . ( Hình 12 ).
9. PENCIL TOOL (Y ) : Vẽ các nét tự do ( Hình 13).
5
Nếu bạn vẽ Dạng Hình gần giống Hình Bầu Dục nó sẽ tự động biến thành Hình bầu
Dục.
10. BRUSH TOOL (B ì : Vẽ các đưòng tự do có độ lớn nhỏ khác nhau . ( Hình 14).
11. FREE TRANSFORM TOOL f Q ì :
Bạn đã có 1 Hình Chữ Nhật và 1 Hình Vuông > Phím Q > Nhấp chọn HÌnh CN > Để
con trỏ trong Hình CN > Hiện Mủi tên 4 Đầu > rê di chuyển Hình CN .
• Nói Rộng Hình : Để con trỏ tại nút định vị > Ra mủi tên 2 đầu > rê nới rộng ra.
• Xoay ĐT : Để con trỏ tại 1 góc > Ra mủi tên cong > Xoay ĐT theo ý muốn .
(Hình 15).
6
TOOL
BÀ110 NGÀY 21.6.2006
UTBINH SOẠN KS ĐẬU QUANG
1. INK BOTTLE TOOL (S ì: Hình Bình Mưc Đổ ■
Chọn Màu viền màu xanh lá cây > Size Viền > Loại Đường viền > Màu nền . Phím R
rê vùng làm việc tạo ảnh > Phím s hiện bình mực đổ > Nhấp lên stroke Color chọn
màu xanh dương > Nhấp lên viền > Hiện ra màu xanh dương.( Hình 1 ).
2. PAINT BUCKET TOOL no : Hình Thùng Sờn đổ ■
Chọn Fill Color màu vàng > Phím K > Nhấp đổ màu vàng trong nền . ( Hình 2 ).
TUẤN
1
3. EYEDROPPER TOOL m : Hình ống Giot ■
Lấy mẫu màu trên đối tượng có sẵn > Di chuyển qua Đối tượng khác > Nhấp chuột
vào để tô màu . ( Hình 3 ).
4. ERASER TOOL f E ì : Cue tẩv ■
Phím E > Hiện ra Hộp Công cụ đủ loại Size > Chọn cọ thích hợp > Rê xóa Đối tượng .
( Hình 4).
2
5. HAND TOOL : Hình Bàn tav ■
Rê Hình bàn tay qua Phải hay Trái để dòi vùng làm việc màu trắng. ( Hình 5 ).
6. ZOOM TOOL (M .z\: Hình Kính LÚP ■
Dùng Phóng to hay thu nhỏ hình ảnh hay Trang Giấy. Khi chọn công cụ nầy sẽ hiện
ra Kính Lúp + và Kính Lúp - > Nhấp lên đối tượng để phóng to hay thu nhỏ .
Nhấp vào Trang Giấy Trắng Vùng làm việc để phóng to hay thu nhỏ Trang Giấy
Trắng . ( Hình 6 ).
7. STROKE COLOR : màu Viền ■
8. FILL COLOR : Màu nền ■
3
9. BLACK AND WHITE : Khi nhấp vào sẽ thấy Màu viền Đen - Màu nền Trắng > Đồng
thời Stroke Color có màu Đen - Fill Color có màu Trắng . ( Hình 7).
? Macromedia Flash Professional 8 - [Untitled l* ] I^rjfg^ lpx]
10. SWAP COLORS : Đổi màu Viền với màu Nền.
Ngoài ra còn có : NO COLOR cho nền ( Hình Vạch Xiêng Đỏ )
Options : Object Drawing (J) - SNAP TO OBJECTS - SET CORNER RADIUS. ( Vạt
góc).
4
V B CTRANH
Flash pro 8.0
BÀI14NGÀY 23.6.2006
SOẠN THEO KS DƯƠNG TRUNG HIEU
DỈA 1 FLASH PRO 8.0 - BÀI số 3 : VẼ BỨC TRANH.
BỨC TRANH CÓ HÌNH CON THIÊN NGA LỘI TRÊN DÒNH NƯỚC . TRÊN TRỜI CÓ ĐÀN
CHIM MÂY , MẶT TRỜI.
1. Menu File > New > Flash Document > Ok.
2. Vẽ măt nước : Brush Tool > Fill Color chọn màu Đen > Chọn 1 kiểu cọ . Vẽ mặt nước
lăn tăn > Nếu không thích màu đen > Selection Tool > Nhấp lên mặt nước > Chọn
màu xanh . ( Hình 1 ).
y MdM(Mi»ilÌ4 FM< Pioí**S*lo«kd s - |IJn«itl*í-ri
3. Vẽ con Thiên Nga : Brush Tool > Kiểu tô > Chọn màu Đen > Vẽ đầu , cổ , mình ,
chân , chấm con m ắ t. Xóa chổ xấu : Selection Tool rê tạo vùng chọn chổ xấu >
Delete . Dùng cọ tô lại bằng nét nhỏ hơn . ( Hình 2 ).
4. Vẽ măt tròi : stroke Color chọn None ( Hình gạch Tréo đỏ ) > Fill color chọn Vàng
cam > Oval Tool giữ Shift vẽ vòng tròn . ( Hình 3 ).
1 Macromedia Hash Professional 8 - {Untitled-1*1
ĩrectt Modfy Te« Camm-ris Cmtral V/rdOK Hep
Untttfctf I*
1 ĩmehe ! ^ Sosre l < <ịì ¡xr*. V
• 5 □ r i w » 2S » « *5 » 5S to ỉí.
D 0 □
l ^ A Đ à > B a % KỊ t l i i f p . M ,
o 1>'*1
▼ Color
GsfcrKIWf
s \yx Type: ^ _£§j
I* m
Rỉ! 2S3
aw-c ICC* V I ífF6S00
5. Vẽ đám mâv : Fill Color màu xanh > Oval Tool vẽ những Hình Ellip nối kết với nhau >
Selection Tool di chuyển đám mây che một phần mặt trời > Chọn ĐT bằng Selection
Tool > Giữ Alt > Rê xuống dưới tạo thêm 1 Copy ĐT > Free Transform Tool rê cho ĐT
bé chút
4 ).
r V.vxtvrwilla r l.vsh Professional 8 - |Unml«<i 1'
3e B* ỉ*.v l w . I» t CoTrra-íí Csrtro ardow Ijefc
XÍU. ( Hình
Gũi Alt rè tạo
copy
FreeTransfomi
rõ thu nhỏ
copy
3se: I ] Dxtjj OLTK J Ffane rate: 12
Pvcfc*-: I ĩetirgi.. I HỉV«: 8 tiílk,-&cpl 2 =»<sDetaUt
6. Vẽ đàn chim bay : Fill Color màu đen > Pencil Tool > Vẽ đàn chim bay . ( Hình 5 ).
7. Chọn màu nền cho bức tranh : Nút đáy khung làm việc > Properties > Selection Tool
> Có mặc định Background là màu trắng > Chọn màu Hột gà . ( Hình 6 ).
' f Mnc.fOfiKHlia Flash ProíosMonal 8 I U ntil Ic'd 1*1
IwnX Modft Text Conmardi Cerừd Wkidaw Hefc
17
Prop«.-ties ’iters i Parameters
Doruiwflt
innrtxl I
3 « I SiQx40DBxete 1 . Franc rate: 1Ĩ fpa
lYMdK I Settings... 1 PU»«r:a AiOarSfrtit: 7 Sroffc*: r»6*Jt
8. Mỏ thiên nga : Dùng Lasso Tool cắt phần dư xấu > Tạo vùng chọn > Delete > Vẽ sai
nhấn Ctrl+Z nhiều lần .
3
9. Tô màu mỏ Thiên Nga : Chọn Paint Bucket Tool > stroke Color None > Fill Color
7 Mdciontedid Flasli Professional 8 - [Untitled-1*1
File Edt view i n » t Modify Text Comma rids Control JMntaft Help
E BB
A Scene 1
3 □ I
Ể <£] 100V» V
35 *ũ 45 ĨO 5s SO i5 |{=
« : 85
R: 255 V 1
6: 204 V
* B: 0 V
< Ì S I J 12.0 hi ữ.ữi < Alsha: 100% V -FrCCOO
► Actons
ProocrOes Fite'S Parameter
A , Pant Bucket
* ill
▼ Color
.CO- Mxer
s 7 , Tyce: Sold
it .
► AKgn & Info a Transfwm
màu vàng cam > Đổ sơn vào mỏ . ( Hình 7 ).
4
10. Vẽ Trái Tim : Pen Tool > Vẽ Trái Tim > Ra Hình Trái Tim hiện có viền và màu bên
trong > Bỏ viền : Selection Tool > Nhấp lên viền > Delete . Chọn màu đỏ cho Trái Tim
> Copy thêm 1 Trái Tim > Xoay Trái Tim lại > Di chuyển nó qua vị trí khác > Chọn 1
lúc 2 Trái Tim > Di chuyển cả 2 cùng một lúc . ( Hình 8 ).
11. Vẽ các suy nghĩ của Thiên Nga : Oval Tool > Fill Color None > Chọn stroke Color
màu xám > Vẽ 3 vòng tròn lớn nhỏ dính liền nhau . ( Hình 9 ).
BÀI SAU : Chim Thiên Nga bơi trên mặt nước .
5
KS ĐẬU QUANG TUAN
Xe và Dòng Ch
Chuy nĐ ng
SỐ 16 NGÀY 24.6.2006
XE CHUYEN ĐỌNG
1. File > New > Flash Document > Ok > Line Tool > Stroke màu xanh , size 10 , giữ
Shift rê vẽ con đường.
2. Phím R > Stroke , màu None ( Gạch Tréo Đỏ ) , rê vẽ Thùng xe > Phím o , giữ Shift
vẽ 2 Bánh xe.
3. Chọn KeyFrame 1 > Tween chọn Shape > Chọn Frame 30 > Phím F6 . Bạn sẽ thấy
Mủi Tên nối liền 2 KeyFrame .
4. Chọn Rectangular Tool và Oval Tool để vẽ chiếc xe thứ 2 bên P hả i. ( Hình 1 ).
ĩ Macromedia Flash Professional 8 - [U n title d -2*]
Fte Edit View Insert Modify Text Commands Cgnừol yvindow Heb
ÖDISI
Color Mlxef
\ s m Type: ! Sokd V
i t m
iJ 0 85
R: 0 v i J Ê m
G: 0 v w M i
B: 204
Alpha: 100% V sOOOOCC
► Align a Info & Transform
v Properties Filters I Parameters
✓ ?r\o Oval
Tool Scale: Normal
• v I Custom. ■■ I CaP:
V Miter: Jo<n: ^
5. ctrl+ Enter bạn sẽ thấy chiếc xe chuyển dộng từ Trái qua P hả i. ( Hình 2 +3 ).
o Untitled 2.*wf 1- e f x
1
« ^
DÒNG CHỮ CHUYỂN ĐỘNG
1. File > New > Flash Document > Ok > Menu Insert > New Symbol > Graphic > Ok.
2. Chọn Text Tool > Chọn Font Tahoma, size 30 , Màu Đỏ , Bold > Rê tạo khung
trong Vùng Làm Việc > Gỏ : chúc mừng năm m ớ i. ( Hình 3 ).
7 Macromedia Flash Professional 8 - [Untitled-1*]
Fte Edit View Insert Modrfy Text Commands Control Window Help
^Tmelirtc
BBS)
ö Q.
Coots
</ A
R0R3
Iff!
s -<
s 10 15 20 2S 30 35 40 45 so
- Ơ X
100% V
6S 1=
mr t D a % Ị0Ị 1 12.0 fps 0.0* <
chúc mừng năm mới
T Properties Filters Parameters
A Tahomd
\
edit scene
: ▼ Color
Color Mixef
Alpha: 100%
1
=FFOOOO 1
:i ► AJign a Info a Transform
W: 406.9 IX :.-214.0
H: 40.2 Y: I -35.0
Ày |o |v
2
3. Chọn Edit Scene > Hiện ra Scene 1 > Nhấp chọn chữ nầy > Khung Hình trở nên
trống > Có chữ Scene 1.
4. Menu Window > Library > Nhấp SymboH > Hiện chữ Chúc mừng năm m ớ i. ( Hình
5 ).
ĩ Macromedia Flash Professional 8 - [U ntitled -1*]
FBe Edit tfew Insert Modify Text Commands control Window telp
Untitted-1*
HUH)
Took
Ik w
□ %
/ p
à A
o □.
f s
ft *$>
a
View
© Q»
Coion
/ j Zi
» m
B Z 8 5
Options
Iftl
*s *<
- s X
10 IS 20 25 30 3S 40 45 50
« f t . 100,4 v
£0 45 Ev
• I JJ »Ifci * ] U jiT ” 124
▼ Properties P ltơs I Parameters
I £ Document
Untided-1
\
Device: I Settings..,
ỊỊ ▼ Library - Untitted-1 Sv V
Untried-1 v | - a ca
y
One item in library
A
chúc mừng năm
Name
mới
ỉ Type ẩ
'£1 Symbol 1 Graphi(|n -
V
.-..-.rộ
€ 3 0 ® a
V
>
Ev
ị Background: J Frame rate: [ ã - ! * . ®
!! ▼ Color Sv
Color Mixer
/ l/C i Type: I Solid V
f& m
O 0B5
R: 255
B: 0
Alpha: 1
V MV
V 1
V sfFOOOO
► Algn & Info & Transform
5. Chọn KeyFrame 1 > Rê dòng chữ ra Vùng Làm Việc > Selection Tool > Rê Dòng
chữ qua P hả i.
6. Dí chuyển con trược qua Phải Khung Time Line chọn Frame 120 > Phím F6 > Từ
Frame 1 đến Frame 120 đã được tô xám > Nhấp Phải lên vùng xám nầy > Chọn
Create Motion Tween > Chọn xong sẽ thấy mủi tên từ KeyFrame 1 đến KeyFrame
120. (H ình 6 ).
3
ĩ Macromedia Flash Professional 8 [Untitled 1*]
Fie Edit Ịộew Insert Modfy Text Commands Con&ol Wind»« Help
T « *
I» *
B 3
/ p
Ô A
o q.
s ✓
to 6
s Ơ
View
© Q.
Colors
S A
e R
sas
OptiCM
IE
THneine I ỊÊ | Scene 1
ƠAÙ
* £ ¿g] WTO V
ill □ ẾỞ 65 70 75 ®° M 90 95 IflO 10S 110 lis 1 » 12S ir.
1 - T Ỉ
t □ □ t l [•] »S I2.0fps 7.0s <
chúc mừng năm mói
•• ► Actons
v Properties Rltars Parameters
I Ệ Frflfne Tween: Moton
Ease: 0
V 0 Scale
IÜÜ I
Label type: Rotate: Auto
□ Orient to path [Z syn c 0 S r a p
Sound: None
Effect
No sound selected
i ► Abgn a Info a Transform
7. Phím Space Bar ghiện ra Bàn tay > Bạn Dời Vùng Làm Việc qua sát Trái > Rê
Dòng Chữ sang Trái ra ngoài khung trắng .Nhấp chuột tại KeyFrame 1 > E n te r.
Dòng Chữ chạy từ Phải qua Trái và từ Trái qua Phải. ( Hình 7 ).
7 Macromedia Flash Professional 8 - [U n titled -1*]
File Edrt View Insert Modify Text Commands Control Window Help
B E ®
Tools
\ t*
Unbtied-l*
Timelme 1 fig Scene 1
- a* x j
6 , 4 3 .1 0 0 % " v |
□ 3 a i d □ 70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 1ỊỊỊo 125 130 !=
/ p 1 Layer 1 / • • ■ .1 J
Ù A
o □ .
✓ ✓ V
!$• é ỡ * ' i ù td ♦ « Ò % K j 120 12.0 fps 9.9s
t Ỡ A
View
< 5 Q .
Coiors
_____ c h ú c m ừ n q n ă m m ớ i
* *
6 2 1 »
Optons
I E
^ ______________
V
ii ► Actons
I : T Properties Rfters Parameters !=
n r ftame Tween: Sound:
®
1 1 Effect
Label type: Sync: - ftepe" 1 - 1 ® l
No sound selected
J
i! ▼Color
Color Mixer
Type: Isold
« K
B 0 8S
R:
G:
Alpha:
255 V iỀ M m
0 V m
0 V L i l a
100% - =FF0000
► Akgn & Info a Transform
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- flash_8.pdf