Hướng dẫn cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm

Tài liệu Hướng dẫn cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm: w w w . B e e n v n . c o m HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Loại cõu hỏi ủỳng – sai Mỗi cõu hỏi loại ủỳng – sai cú hai phần: Phần thứ nhất là một cõu hoặc một mệnh ủề, trong ủú cú nội dung thụng tin cần ủược khẳng ủịnh hoặc phủ ủịnh. Phần thứ hai là hai từ khẳng ủịnh (ủỳng) hoặc phủ ủịnh (sai). Nhiệm vụ của người làm trắc nghiệm là ủọc kĩ cõu hỏi, sau ủú tớch dấu (x) sỏt chữ ủỳng hoặc sai theo lựa chọn của mỡnh. Vớ dụ: Cõu 3: Tõm lớ người là sản phẩm của hoạt ủộng và giao tiếp của cỏ nhõn trong cỏc mối quan hệ xó hội. ðỳng ---(x)---- Sai ------- 2. Loại cõu hỏi lựa chọn Trong mỗi cõu hỏi lựa chọn cú hai phần: phần dẫn và phần lựa chọn. Phần dẫn cú thể là một cõu hỏi hoặc một cõu lửng, tạo cơ sở cho sự lựa chọn. Phần lựa chọn là cỏc phương ỏn trả lời. Cỏc cõu hỏi lựa chọn trong tài liệu này ủều cú 4 phương ỏn, ủược mở ủầu bằng một trong 4 chữ cỏi: a, b, c và d. Người làm bài chọn trong số cỏc phương ỏn ủúmột phương ỏn ủỳng (hoặ...

pdf106 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1680 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hướng dẫn cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
w w w . B e e n v n . c o m HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Loại câu hỏi đúng – sai Mỗi câu hỏi loại đúng – sai cĩ hai phần: Phần thứ nhất là một câu hoặc một mệnh đề, trong đĩ cĩ nội dung thơng tin cần được khẳng định hoặc phủ định. Phần thứ hai là hai từ khẳng định (đúng) hoặc phủ định (sai). Nhiệm vụ của người làm trắc nghiệm là đọc kĩ câu hỏi, sau đĩ tích dấu (x) sát chữ đúng hoặc sai theo lựa chọn của mình. Ví dụ: Câu 3: Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân trong các mối quan hệ xã hội. ðúng ---(x)---- Sai ------- 2. Loại câu hỏi lựa chọn Trong mỗi câu hỏi lựa chọn cĩ hai phần: phần dẫn và phần lựa chọn. Phần dẫn cĩ thể là một câu hỏi hoặc một câu lửng, tạo cơ sở cho sự lựa chọn. Phần lựa chọn là các phương án trả lời. Các câu hỏi lựa chọn trong tài liệu này đều cĩ 4 phương án, được mở đầu bằng một trong 4 chữ cái: a, b, c và d. Người làm bài chọn trong số các phương án đĩmột phương án đúng (hoặc đúng nhất), tương ứng với câu hỏi và tích dấu (x) vào ngay sát bên cạnh chữ cái của phương án đã chọn. Nếu cĩ phiếu ghi kết quả thì tích dấu (x) vào chữ cái tương ứng. Ví dụ: 2 Câu 14: "Cùng trong một tiếng tơ đồng Người ngồi cười nụ, người trong khĩc thầm". (Truyện Kiều - Nguyễn Du) Hiện tượng trên chứng tỏ: a. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng tạo. (x) b. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể. c. Tâm lí người hồn tồn cĩ tính chủ quan. d. Cả a, b, c. 3. Loại câu hỏi ghép đơi Trong mỗi câu hỏi ghép đơi cĩ hai phần: Các câu dẫn (phía bên trái), được bắt đầu bằng các chữ số Ả Rập (1, 2, 3, 4) và các câu đáp (phía bên phải), được bắt đầu bằng các chữ cái (a, b, c, d, e). Số lượng câu đáp (5 câu) nhiều hơn số câu dẫn (4 câu). Nhiệm vụ của người làm bài là phải ghép câu đáp tương ứng với câu dẫn thành một ý hồn chỉnh. Ví dụ: Câu 3: Hãy ghép các thuộc tính của chú ý với các hiện tượng thể hiện nĩ. Các thuộc tính (a) 1. Sức tập trung chú ý (e) 2. Sự phân phối chú ý (d) 3. ðộ bền vững của chú ý (b) 4. Sự di chuyển chú ý Các hiện tượng thể hiện a. An mải mê đọc truyện nên khơng nghe thấy mọi người đang gọi mình. b. Vừa học giờ Thể dục xong nên một số người học vẫn chưa tập trung vào học Tốn ngay được. c. Ngồi trong lớp học nhưng tâm trí của Mai vẫn đang cịn nghĩ vơ vẩn về buổi sinh nhật hơm qua. d. Cứ vào phút cuối của giờ học, Nhung lại mệt mỏi khơng tập trung nghe cơ giáo giảng được nữa. e. Minh cĩ khả năng vừa vẽ tranh vừa hát mà vẫn nghe và www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 3 đáp lại những câu pha trị của bạn. 4. Loại câu điền thế Trong loại câu này cĩ hai phần: Phần dẫn, là một đoạn văn trong đĩ cĩ một số chỗ bỏ trống và được kí hiệu bởi các chữ số Ả Rập đặt trong dấu (): (1), (2), (3). Phần các từ, mệnh đề cĩ thể bổ sung vào những chỗ trống trong phần dẫn và được bắt đầu bằng các chữ cái: a, b,c, d, e, f, g, h. Nhiệm vụ của người làm bài là chọn đúng từ (cụm từ) phù hợp với các chỗ trống của phần câu dẫn. Cần lưu ý là phần các từ bổ sung nhiều hơn chỗ trống trong phần dẫn, nên cần thận trọng khi lựa chọn. Ví dụ: Câu 6: Nhu cầu bao giờ cũng cĩ...(1). (b). Khi nào nhu cầu gặp đối tượng cĩ khả năng đáp ứng sự thoả mãn thì lúc đĩ nĩ trở thành...(2).. (d).. thúc đẩy con người.. (3)..(e).. nhằm chiếm lĩnh đối tượng. a. Chủ thể b. ðối tượng c. Mục đích d. ðộng cơ e. Hoạt động f. Sự địi hỏi g. Năng lượng h. Vươn tới Trên đây là cách làm các loại câu hỏi trắc nghiệm của tài liệu. Trong trường hợp người làm trắc nghiệm ghi kết quả trên phiếu, sẽ cĩ hướng dẫn cách ghi riêng. 4 Phần một CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ðÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN TÂM LÍ HỌC ðẠI CƯƠNG Chương 1 TÂM LÍ HỌC LÀ MỘT KHOA HỌC CÂU HỎI ðÚNG – SAI Câu 1: Tâm lí người bao gồm tất cả những hiện tượng tinh thần xảy ra trong não người, gắn liền và điều khiển mọi hoạt động của con người. ðúng ------- Sai ------- Câu 2: Tâm lí giúp con người định hướng hành động, là động lực thúc đẩy hành động, điều khiển và điều chỉnh hành động của cá nhân. ðúng ------- Sai ------- Câu 3: Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân trong các mối quan hệ xã hội. ðúng ------- Sai ------- Câu 4: Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não, thơng qua chủ thể. ðúng ------- Sai ------- www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 5 Câu 5: Hình ảnh của một cuốn sách trong gương và hình ảnh của cuốn sách đĩ trong não người là hồn tồn giống nhau, vì cả hai hình ảnh này đều là kết quả của quá trình phản ánh cuốn sách thực. ðúng ------- Sai ------- Câu 6: Hình ảnh tâm lí trong não của mỗi chủ thể khác nhau là khác nhau, vì tâm lí người là sự phản ánh thế giới khách quan vào não, thơng qua “lăng kính chủ quan”. ðúng ------- Sai ------- Câu 7: Tâm lí người là sự phản ánh các quan hệ xã hội, nên tâm lí người chịu sự quy định của các mối quan hệ xã hội. ðúng ------- Sai ------- Câu 8: Các thuộc tính tâm lí cá nhân là sự phản ánh những sự vật, hiện tượng đang tác động trực tiếp vào các giác quan. ðúng ------- Sai ------- Câu 9: Các trạng thái tâm lí là những hiện tượng bền vững và ổn định nhất trong số các loại hiện tượng tâm lí người. ðúng ------- Sai ------- Câu 10: Quá trình tâm lí là hiện tượng tâm lí diễn ra trong thời gian tương đối ngắn, cĩ mở đầu, diễn biến, kết thúc tương đối rõ ràng. ðúng ------- Sai ------- Câu 11: Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách quan. Do đĩ hình 6 ảnh tâm lí của các cá nhân thường giống nhau, nên cĩ thể "suy bụng ta ra bụng người". ðúng ------- Sai ------- Câu 12: Phản ánh tâm lí là hình thức phản ánh độc đáo chỉ cĩ ở con người. ðúng ------- Sai ------- www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 7 CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1: Tâm lí người mang bản chất xã hội và cĩ tính lịch sử thể hiện ở chỗ: a. Tâm lí người cĩ nguồn gốc là thế giới khách quan, trong đĩ nguồn gốc xã hội là yếu tố quyết định. b. Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân trong xã hội. c. Tâm lí người chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và của cộng đồng. d. Cả a, b, c. Câu 2: Tâm lí người là : a. do một lực lượng siêu nhiên nào đĩ sinh ra. b. do não sản sinh ra, tương tự như gan tiết ra mật. c. sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người, thơng qua lăng kính chủ quan. d. Cả a, b, c. Câu 3: Tâm lí người cĩ nguồn gốc từ: a. não người. b. hoạt động của cá nhân. c. thế giới khách quan. d. giao tiếp của cá nhân. Câu 4: Phản ánh tâm lí là: a. sự phản ánh cĩ tính chất chủ quan của con người về các sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan. 8 b. phản ánh tất yếu, hợp quy luật của con người trước những tác động, kích thích của thế giới khách quan. c. quá trình tác động giữa con người với thế giới khách quan. d. sự chuyển hố trực tiếp thế giới khách quan vào đầu ĩc con người để tạo thành các hiện tượng tâm lí. Câu 5: Phản ánh là: a. sự tác động qua lại giữa hệ thống vật chất này với hệ thống vật chất khác và để lại dấu vết ở cả hai hệ thống đĩ. b. sự tác động qua lại của hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác. c. sự sao chụp hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác. d. dấu vết của hệ thống vật chất này để lại trên hệ thống vật chất khác. Câu 6: Phản ánh tâm lí là một loại phản ánh đặc biệt vì: a. là sự tác động của thế giới khách quan vào não người. b. tạo ra hình ảnh tâm lí mang tính sống động và sáng tạo. c. tạo ra một hình ảnh mang đậm màu sắc cá nhân. d. Cả a, b, c. Câu 7: Cùng nhận sự tác động của một sự vật trong thế giới khách quan, nhưng ở các chủ thể khác nhau cho ta những hình ảnh tâm lí với mức độ và sắc thái khác nhau. ðiều này chứng tỏ: a. Phản ánh tâm lí mang tính chủ thể. b. Thế giới khách quan và sự tác động của nĩ chỉ là cái cớ để con người tự tạo cho mình một hình ảnh tâm lí bất kì nào đĩ. c. Hình ảnh tâm lí khơng phải là kết quả của quá trình phản ánh thế giới khách quan. www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 9 d. Thế giới khách quan khơng quyết định nội dung hình ảnh tâm lí của con người. Câu 8: Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể được cắt nghĩa bởi: a. sự khác nhau về mơi trường sống của cá nhân. b. sự phong phú của các mối quan hệ xã hội. c. những đặc điểm riêng về hệ thần kinh, hồn cảnh sống và tính tích cực hoạt động của cá nhân. d. tính tích cực hoạt động của cá nhân khác nhau. Câu 9: Tâm lí người khác xa so với tâm lí động vật ở chỗ: a. cĩ tính chủ thể. b. cĩ bản chất xã hội và mang tính lịch sử. c. là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực khách quan. d. Cả a, b, c. Câu 10: ðiều kiện cần và đủ để cĩ hiện tượng tâm lí người là: a. cĩ thế giới khách quan và não. b. thế giới khách quan tác động vào não. c. não hoạt động bình thường. d. thế giới khách quan tác động vào não và não hoạt động bình thường. Câu 11: Những đứa trẻ do động vật nuơi từ nhỏ khơng cĩ được tâm lí người vì: a. mơi trường sống quy định bản chất tâm lí người. b. các dạng hoạt động và giao tiếp quy định trực tiếp sự hình thành tâm lí người. 10 c. các mối quan hệ xã hội quy định bản chất tâm lí người. d. Cả a, b, c. Câu 12: Nhân tố tâm lí giữ vai trị cơ bản, cĩ tính quy định trong hoạt động của con người, vì: a. Tâm lí cĩ chức năng định hướng cho hoạt động con người. b. Tâm lí điều khiển, kiểm tra và điều chỉnh hoạt động của con người. c. Tâm lí là động lực thúc đẩy con người hoạt động. d. Cả a, b, c. Câu 13: “Mỗi khi đến giờ kiểm tra, Lan đều cảm thấy hồi hộp đến khĩ tả”. Hiện tượng trên là biểu hiện của: a. quá trình tâm lí. b. trạng thái tâm lí. c. thuộc tính tâm lí. d. hiện tượng vơ thức. Câu 14: "Cùng trong một tiếng tơ đồng Người ngồi cười nụ, người trong khĩc thầm". (Truyện Kiều – Nguyễn Du) Hiện tượng trên chứng tỏ: a. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng tạo. b. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể. c. Tâm lí người hồn tồn cĩ tính chủ quan. d. Cả a, b, c. Câu 15: Phương pháp thực nghiệm trong nghiên cứu tâm lí là phương pháp trong đĩ: a. nhà nghiên cứu tác động vào đối tượng một cách chủ động, www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 11 trong những điều kiện đã được khống chế để làm bộc lộ hoặc hình thành ở đối tượng những hiện tượng mình cần nghiên cứu. b. việc nghiên cứu được tiến hành trong những điều kiện tự nhiên đối với nghiệm thể. c. nghiệm thể khơng biết mình trở thành đối tượng nghiên cứu. d. nhà nghiên cứu tác động tích cực vào hiện tượng mà mình cần nghiên cứu. Câu 16: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào khơng thể hiện tính chủ thể của sự phản ánh tâm lí người? a. Cùng nhận sự tác động của một sự vật, nhưng ở các chủ thể khác nhau, xuất hiện các hình ảnh tâm lí với những mức độ và sắc thái khác nhau. b. Những sự vật khác nhau tác động đến các chủ thể khác nhau sẽ tạo ra hình ảnh tâm lí khác nhau ở các chủ thể. c. Cùng một chủ thể tiếp nhận tác động của một vật, nhưng trong các thời điểm, hồn cảnh, trạng thái sức khoẻ và tinh thần khác nhau, thường xuất hiện các hình ảnh tâm lí khác nhau. d. Các chủ thể khác nhau sẽ cĩ thái độ, hành vi ứng xử khác nhau đối với cùng một sự vật. CÂU HỎI GHÉP ðƠI Câu 1: Hãy ghép những luận điểm của tâm lí học hoạt động về bản chất tâm lí người (cột I) với kết luận thực tiễn rút ra từ các luận điểm đĩ (cột II). 12 Cột I 1. Tâm lí người cĩ nguồn gốc là thế giới khách quan. 2. Tâm lí người mang tính chủ thể. 3. Tâm lí người cĩ bản chất xã hội. 4. Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp. Cột II a. Phải tổ chức hoạt động và các quan hệ giao tiếp để nghiên cứu, phát triển và cải tạo tâm lí con người. b. Phải nghiên cứu mơi trường xã hội, nền văn hố xã hội trong đĩ con người sống và hoạt động. c. Phải nghiên cứu hồn cảnh trong đĩ con người sống và hoạt động. d. Phải nghiên cứu các hiện tượng tâm lí người. e. Trong các quan hệ ứng xử phải lưu tâm đến nguyên tắc sát đối tượng. Câu 2: Hãy ghép tên gọi các hiện tượng tâm lí (cột I) đúng với sự kiện mơ tả của nĩ (cột II). Cột I 1. Trạng thái tâm lí. 2. Quá trình tâm lí. 3. Thuộc tính tâm lí. Cột II a. Hà là một cơ gái nhỏ nhắn, xinh đẹp. b. Cơ là người đa cảm và hay suy nghĩ. c. ðã hàng tháng nay cơ luơn hồi hộp mong chờ kết quả thi tốt nghiệp. d. Cơ hình dung cảnh mình được bước vào cổng trường đại học trong tương lai. Câu 3: Hãy ghép các chức năng tâm lí (cột I) với các hiện tượng tâm lí tương ứng (cột II): Cột I 1. Chức năng điều chỉnh hoạt động Cột II a. Mong ước lớn nhất của Hằng là trở thành cơ giáo nên em sẽ thi vào trường Sư phạm. www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 13 cá nhân. 2. Chức năng định hướng hoạt động. 3. Chức năng điều khiển hoạt động. 4. Là động lực thúc đẩy hoạt động con người. b. Vì thương con, mẹ Hằng đã khơng quản nắng mưa nuơi con ăn học. c. ðể đạt kết quả cao trong học tập, Hằng đã tích cực tìm tịi, học hỏi và đổi mới các phương pháp học tập phù hợp với từng mơn học. d. Nhờ cĩ ước muốn trở thành cơ giáo, Hằng ngày càng thích gần gũi với trẻ em và thương yêu các em hơn. e. Hằng sẽ thi vào trường Cao đẳng Sư phạm để được gần mẹ, chăm sĩc mẹ thường xuyên hơn. Câu 4: Hãy ghép các loại hiện tượng tâm lí (cột I) với các sự kiện tương ứng (cột II). Cột I 1. Hiện tượng tâm lí cĩ ý thức. 2. Hiện tượng tâm lí tiềm thức. 3. Hiện tượng tâm lí vơ thức. Cột II a. Hơm nay trong lớp cĩ một trị chơi mới, Nam đã tham gia chơi cùng các bạn. b. Sáng ngủ dậy, nhìn bàn tay cĩ vết máu và xác một con muỗi, Nam mới biết đêm qua trong lúc ngủ mình đã đập chết con muỗi khi nĩ đốt. c. Vì sợ đánh địn nên Nam nảy ra ý định sẽ khơng nĩi cho mẹ biết hơm nay mình bị điểm kém mơn Tốn. d. Vì quá lo lắng, Nam cứ bước đi, đi mãi, qua cả nhà mình lúc nào mà khơng biết. Câu 5: Hãy ghép tên các phương pháp nghiên cứu (cột I) tương ứng với nội dung của nĩ (cột II). Cột I 1. Phương pháp Cột II a. Phân tích các bài báo, các bài kiểm tra, nhật kí, 14 quan sát. 2. Phương pháp thực nghiệm. 3. Phương pháp phân tích sản phẩm hoạt động 4. Phương pháp trắc nghiệm. các sản phẩm lao động để biết đặc điểm Tâm lí học sinh. b. Tri giác cĩ chủ định nhằm thu thập tư liệu về đặc điểm của đối tượng thơng qua các hành vi, ngơn ngữ, cử chỉ của đối tượng. c. Quá trình tác động vào đối tượng một cách chủ động, trong những điều kiện được khống chế, để gây ra ở đối tượng một biến đổi nhất định cĩ thể đo đạc và lượng hố được. d. Bộ câu hỏi đặt ra cho đối tượng và dựa vào các câu trả lời của họ để trao đổi thêm nhằm thu thập những thơng tin cần thiết. e. Một phép thử dùng để đo lường các yếu tố tâm lí, mà trước đĩ đã được chuẩn hố trên một số lượng người đủ tiêu biểu. Câu 6: Hãy ghép các nguyên tắc nghiên cứu tâm lí (cột I) tương ứng với nội dung mơ tả của nĩ (cột II). Cột I 1. Nguyên tắc quyết định luận. 2. Nguyên tắc thống nhất tâm lí, ý thức, nhân cách với hoạt động. 3. Nguyên tắc mối Cột II a. Hoạt động là phương thức hình thành, phát triển và thể hiện tâm lí, ý thức, nhân cách. ðồng thời tâm lí, ý thức, nhân cách định hướng, điều khiển, điều chỉnh hoạt động. b. Mơi trường tự nhiên, xã hội thường xuyên vận động và biến đổi khơng ngừng. Vì thế, tâm lí, ý thức con người cũng thường xuyên vận động và biến đổi. c. Các hiện tượng tâm lí của cá nhân khơng tồn tại riêng rẽ, độc lập, mà chúng thường xuyên quan hệ chặt chẽ www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 15 liên hệ phổ biến. 4. Nguyên tắc lịch sử cụ thể. và bổ sung cho nhau. d. Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người và mang tính chủ thể. e. Tâm lí, ý thức con người cĩ nguồn gốc là thế giới khách quan. Tâm lí định hướng, điều khiển, điều chỉnh hoạt động, hành vi của con người. 16 CÂU HỎI ðIỀN KHUYẾT Câu 1: ðối tượng của Tâm lí học là các… (1)….. tâm lí với tư cách là một hiện tượng tinh thần do thế giới khách quan tác động vào…(2)… con người sinh ra, gọi chung là … (3)… tâm lí. a. Quá trình b. Trạng thái c. Hiện tượng d. ðầu ĩc f. Tâm trí f. Não g. Hoạt động h. Hành động Câu 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định: Tâm lí người là sự….(1)…. hiện thực khách quan vào não người thơng qua…(2)…, tâm lí người cĩ…(3)… xã hội – lịch sử. a. Cá nhân b. Chủ thể c. Tiếp nhận d. Bản chất e. Tác động f. Phản ánh g. ðặc điểm h. Lăng kính chủ quan Câu 3: Phản ánh tâm lí là một loại phản ánh…(1)… ðĩ là sự tác động của hiện thực khách quan vào con người, tạo ra “hình ảnh tâm lí” mang tính…(2)…, sáng tạo và mang tính…(3)… a. Hồn chỉnh b. Cá nhân c. ðặc biệt d. Sinh động e. Lịch sử f. Chủ thể g. ðộc đáo h. Chết cứng Câu 4: www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 17 Tâm lí cĩ..(1)… là thế giới khách quan, vì thế khi nghiên cứu, hình thành và...(2)... tâm lí người, phải nghiên cứu…(3)… trong đĩ con người sống và hoạt động. a. Biến đổi b. Mơi trường c. Nguồn gốc d. Bản chất e. Cải tạo f. Lĩnh hội g. Hồn cảnh h. Cơ chế Câu 5: Tâm lí người mang tính….(1)….. Vì thế trong dạy học, giáo dục cũng như trong …..(2)…. phải chú ý đến nguyên tắc …(3)…… a. Cá nhân b. Giao lưu c. Hoạt động d. Chủ thể e. Ứng xử f. Cá thể g. Sát đối tượng h. Ổn định Câu 6: Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách quan, là…(1)… của não, là…(2)… xã hội lịch sử biến thành…(3)… của mỗi người. Do đĩ tâm lí người cĩ bản chất xã hội và mang tính lịch sử. a. Tâm lí b. Hoạt động c. Cơ chế d. Kinh nghiệm e. Phản ánh f. Chức năng g. Vốn sống h. Cái riêng Câu 7: Tâm lí của con người là...(1)… của con người với tư cách là…(2)… xã hội. Vì thế tâm lí con người mang đầy đủ dấu ấn…(3)… của con người. a. Lịch sử b. Chủ thể c. ðộc đáo d. Sản phẩm e. Nét riêng f. Xã hội g. Kinh nghiệm h. Xã hội lịch sử Câu 8: 18 Tâm lí của mỗi cá nhân là…(1)… của quá trình lĩnh hội kinh nghiệm xã hội, nền văn hố xã hội thơng qua hoạt động và giao tiếp, trong đĩ…(2)… giữ vai trị chủ đạo, hoạt động và giao tiếp của con người trong xã hội cĩ tính…(3)… a. Quyết định b. Quan trọng c. Sản phẩm d. Giáo dục e. Học tập f. Lao động g. Kết quả h. ðiều chỉnh Câu 9: Hiện thực khách quan... (1)… tâm lí con người, nhưng chính tâm lí con người lại…(2)… trở lại hiện thực, bằng tính năng động, sáng tạo của nĩ thơng qua …(3)… của chủ thể. a. Phản ánh b. Quy định c. Hoạt động d. Tác động e. Giao tiếp f. Quyết định g. ðiều hành h. ðịnh hướng Câu 10: Nhờ cĩ chức năng định hướng, điều khiển, điều chỉnh mà tâm lí giúp con người khơng chỉ...(1)… với hồn cảnh khách quan mà cịn nhận thức, cải tạo và...(2)… ra thế giới. Do đĩ, cĩ thể nĩi nhân tố tâm lí cĩ vai trị cơ bản, cĩ tính…(3)… trong hoạt động của con người. a. Cá nhân b. Sáng tạo c. Thích ứng d. Bản thân e. Quyết định f. Thích nghi g. Chủ đạo h. ðịnh hướng www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 19 20 Chương 2 CƠ SỞ TỰ NHIÊN VÀ CƠ SỞ Xà HỘI CỦA TÂM LÍ NGƯỜI CÂU HỎI ðÚNG - SAI Câu 1:Não người là cơ sở vật chất, là nơi diễn ra các hoạt động tâm lí. ðúng------- Sai------- Câu 2: Mọi hiện tượng tâm lí người đều cĩ cơ sở sinh lí là những phản xạ. ðúng------- Sai------- Câu 3: Phản xạ là phản ứng tự tạo trong đời sống cá thể để thích ứng với mơi trường luơn thay đổi. ðúng------- Sai------- Câu 4: Phản xạ cĩ điều kiện là phản ứng tự tạo trong đời sống cá thể để thích ứng với điều kiện mơi trường luơn thay đổi. ðúng------- Sai------- Câu 5: Phản xạ cĩ điều kiện báo hiệu trực tiếp kích thích khơng điều kiện tác động vào cơ thể. ðúng------- Sai------- Câu 6: Hoạt động và giao tiếp là phương thức con người phản ánh thế giới khách quan tạo nên tâm lí, ý thức và nhân cách. ðúng------- Sai------- Câu 7:Tâm lí, nhân cách của chủ thể được hình thành và phát triển trong hoạt động. www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 21 ðúng------- Sai------- Câu 8:Tâm lí, nhân cách của chủ thể được bộc lộ, được khách quan hố trong sản phẩm của quá trình hoạt động. ðúng------- Sai------- Câu 9: Lao động sản xuất của người thợ thủ cơng được vận hành theo nguyên tắc trực tiếp. ðúng------- Sai------- Câu 10: Giao tiếp xác lập và vận hành các quan hệ người - người, hiện thực hố các quan hệ xã hội giữa chủ thể này với chủ thể khác. ðúng------- Sai------- Câu 11: Quá trình sinh lí và tâm lí thường song song diễn ra trong não bộ, chúng khơng phụ thuộc vào nhau, tâm lí được coi là hiện tượng phụ. ðúng------- Sai------- Câu 12: Khi nảy sinh trên não, hiện tượng tâm lí thực hiện chức năng định hướng, điều khiển, điều chỉnh hành vi của con người. ðúng------- Sai------- Câu 13: Hệ thống tín hiệu thứ nhất là cơ sở của các chức năng tâm lí cấp cao của con người. ðúng------- Sai------- Câu 14: Trong hoạt động diễn ra hai quá trình: đối tượng hố chủ thể và chủ thể hố đối tượng. ðúng------- Sai------- Câu 15:Theo Tâm lí học mác–xít, cấu trúc chung của hoạt động được 22 khái quát bởi cơng thức: kích thích – phản ứng (S – R). ðúng------- Sai------- Câu 16: Giao tiếp cĩ chức năng trao đổi thơng tin; tạo cảm xúc; nhận thức và đánh giá lẫn nhau; điều chỉnh hành vi và phối hợp hoạt động giữa các cá nhân. ðúng------- Sai------- Câu 17: Hoạt động là mối quan hệ tác động qua lại giữa con người và khách thể để tạo ra sản phẩm cả về phía khách thể và cả về phía chủ thể. ðúng------- Sai------- www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 23 CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1: Cơ chế chủ yếu của sự hình thành và phát triển tâm lí người là: a. di truyền. b. sự chín muồi của những tiềm năng sinh vật dưới tác động của mơi trường. c. sự lĩnh hội nền văn hố xã hội. d. tự nhận thức, tự giáo dục. Câu 2: Hoạt động thần kinh cấp thấp được thực hiện ở: a. não trung gian. b. các lớp tế bào thần kinh vỏ não. c. các phần dưới vỏ não. d. Cả a, b, c. Câu 3: ðối với sự phát triển các hiện tượng tâm lí, cơ chế di truyền đảm bảo: a. khả năng tái tạo lại ở thế hệ sau những đặc điểm của thế hệ trước. b. tiền đề vật chất cho sự phát triển tâm lí con người. c. sự tái tạo lại những đặc điểm tâm lí dưới hình thức “tiềm tàng” trong cấu trúc sinh vật của cơ thể. d. cho cá nhân tồn tại được trong mơi trường sống luơn thay đổi. Câu 4: Trong các ý dưới đây, ý nào khơng phải là cơ sở sinh lí thần kinh của hiện tượng tâm lí cấp cao của người? a. Các phản xạ cĩ điều kiện. b. Các phản xạ khơng điều kiện. 24 c. Các quá trình hưng phấn và ức chế thần kinh. d. Hoạt động của các trung khu thần kinh. Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây chứng tỏ tâm lí tác động đến sinh lí? a. Thẹn làm đỏ mặt. b. Giận đến run người. c. Lo lắng đến mất ngủ. d. Cả a, b và c. Câu 6: Hiện tượng nào cho thấy sinh lí cĩ ảnh hưởng rõ rệt đến tâm lí? a. Tuyến nội tiết làm thay đổi tâm trạng. b. Lạnh làm run người. c. Buồn rầu làm ngừng trệ tiêu hố. d. Ăn uống đầy đủ giúp cơ thể khoẻ mạnh. Câu 7: Hiện tượng sinh lí và hiện tượng tâm lí thường: a. diễn ra song song trong não. b. đồng nhất với nhau. c. cĩ quan hệ chặt chẽ với nhau. d. cĩ quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lí cĩ cơ sở vật chất là não bộ. Câu 8: Phản xạ cĩ điều kiện là: a. phản ứng tất yếu của cơ thể với tác nhân kích thích bên ngồi để thích ứng với mơi trường luơn thay đổi. b. phản ứng tất yếu của cơ thể với tác nhân kích thích bên ngồi hoặc bên trong cơ thể để thích ứng với mơi trường luơn thay đổi. c. phản xạ tự tạo trong đời sống cá thể, được hình thành do quá trình luyện tập để thích ứng với mơi trường luơn thay đổi. www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 25 d. phản ứng tất yếu của cơ thể với các tác nhân kích thích trong mơi trường. Câu 9: Trong các ý dưới đây, ý nào khơng phải là quy luật của hoạt động thần kinh cấp cao? a. Hưng phấn hay ức chế nảy sinh ở một điểm trong hệ thần kinh, từ đĩ lan toả sang các điểm khác. b. Cường độ kích thích càng mạnh thì hưng phấn hay ức chế tại một điểm nào đĩ trong hệ thần kinh càng mạnh. c. Hưng phấn tại một điểm này sẽ gây ức chế tại một điểm khác và ngược lại. d. ðộ lớn của phản ứng tỉ lệ thuận với cường độ của kích thích tác động trong phạm vi con người cĩ thể phản ứng lại được. Câu 10: ðịnh hình động lực là: a. hệ thống phản xạ cĩ điều kiện. b. hệ thống phản xạ cĩ điều kiện được lặp đi lặp lại theo một trình tự nhất định vào một khoảng thời gian nhất định trong thời gian dài. c. cơ sở sinh lí của việc hình thành thĩi quen, kĩ năng, kĩ xảo.... d. Cả b và c. Câu 11: Trong các ý dưới đây, ý nào khơng phải là đặc điểm của phản xạ cĩ điều kiện? a. Phản xạ tự tạo trong đời sống của từng cá thể nhằm thích ứng với sự thay đổi của điều kiện sống. b. Phản ứng tất yếu của cơ thể đáp lại những kích thích của mơi trường. c. Quá trình diễn biến của phản xạ là quá trình hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời giữa các điểm trên vỏ não. 26 d. Phản xạ được hình thành với kích thích bất kì và báo hiệu gián tiếp sự tác động của một kích thích khác. Câu 12: Trong các ý dưới đây, ý nào khơng phải là đặc điểm của hoạt động chủ đạo? a. Hoạt động mà trong đĩ làm nảy sinh và diễn ra sự phát triển các dạng hoạt động mới. b. Hoạt động mà cá nhân hứng thú và dành nhiều thời gian cho nĩ trong một giai đoạn phát triển nhất định. c. Hoạt động mà sự phát triển của nĩ quy định những biến đổi chủ yếu trong tâm lí và nhân cách của cá nhân ở mỗi giai đoạn phát triển nhất định. d. Hoạt động mà trong đĩ các quá trình, các thuộc tính tâm lí được hình thành hay được tổ chức lại. Câu 13: Giao tiếp là: a. sự tiếp xúc tâm lí giữa con người - con người. b. quá trình con người trao đổi về thơng tin, về cảm xúc. c. Con người tri giác lẫn nhau và ảnh hưởng tác động qua lại lẫn nhau. d. Cả a, b và c. Câu14: Trong các ý dưới đây, ý nào khơng phải là đặc điểm của hoạt động? a. Hoạt động bao giờ cũng là quá trình chủ thể tiến hành các hành động trên đồ vật cụ thể. b. Hoạt động bao giờ cũng được tiến hành bởi một chủ thể nhất định. Chủ thể cĩ thể là một người hoặc nhiều người. c. Hoạt động bao giờ cũng cĩ mục đích là tạo ra sản phẩm thoả mãn nhu cầu của chủ thể. d. Hoạt động bao giờ cũng nhằm vào đối tượng nào đĩ để làm www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 27 biến đổi nĩ hoặc tiếp nhận nĩ. Câu 15: Câu thơ: ″Hiền dữ phải đâu là tính sẵn, Phần nhiều do giáo dục mà nên″ đề cập tới vai trị của yếu tố nào trong sự hình thành, phát triển nhân cách? a. Di truyền. b. Mơi trường. c. Giáo dục. d. Hoạt động và giao tiếp. Câu 16: Trong tâm lí học hoạt động, khi phân chia các giai đoạn lứa tuổi trong quá trình phát triển cá nhân, ta thường căn cứ vào: a. các hoạt động mà cá nhân tham gia. b. những phát triển đột biến tâm lí trong từng thời kì. c. hoạt động chủ đạo của giai đoạn đĩ. d. tuổi đời của cá nhân. Câu 17:ðể định hướng, điều khiển, điều chỉnh việc hình thành các phẩm chất tâm lí của cá nhân, điều quan trọng nhất là: a. Tổ chức cho cá nhân tiến hành các hoạt động và giao tiếp trong mơi trường tự nhiên và xã hội phù hợp. b. Tạo ra mơi trường sống lành mạnh, phong phú. c. Tổ chức hình thành ở cá nhân các phẩm chất tâm lí mong muốn. d. Cá nhân tự tổ chức quá trình tiếp nhận các tác động của mơi trường sống để hình thành cho mình các phẩm chất tâm lí mong muốn. Câu 18:Yếu tố giữ vai trị quyết định trực tiếp đối với sự hình thành và 28 phát triển tâm lí, nhân cách con người là: a. bẩm sinh di truyền. b. mơi trường. c. hoạt động và giao tiếp. d. Cả a và b. Câu 19: Trong tâm lí học, hoạt động là: a. phương thức tồn tại của con người trong thế giới. b. sự tiêu hao năng lượng, thần kinh, cơ bắp của con người tác động vào hiện thực khách quan để thoả mãn các nhu cầu của cá nhân. c. mối quan hệ tác động qua lại giữa con người và thế giới để tạo ra sản phẩm cả về phía thế giới, cả về phía con người. d. điều kiện tất yếu đảm bảo sự tồn tại của cá nhân. Câu 20: ðộng cơ của hoạt động là: a. đối tượng của hoạt động. b. cấu trúc tâm lí bên trong của chủ thể. c. khách thể của hoạt động. d. bản thân quá trình hoạt động. Câu 21: ðối tượng của hoạt động: a. cĩ trước khi chủ thể tiến hành hoạt động. b. cĩ sau khi chủ thể tiến hành hoạt động. c. được hình thành và bộc lộ dần trong quá trình hoạt động. d. là mơ hình tâm lí định hướng hoạt động của cá nhân. Câu 22: Trường hợp nào dưới đây được xếp vào giao tiếp? www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 29 a. Em bé đang ngắm cảnh đẹp thiên nhiên. b. Con khỉ gọi bầy. c. Em bé vuốt ve, trị chuyện với chú mèo. d. Cơ giáo giảng bài. 30 CÂU HỎI GHÉP ðƠI Câu 1: Hãy ghép các thuật ngữ (cột I) tương ứng với các nội dung cơ bản của nĩ (cột II). Cột I 1. Giải phẫu sinh lí của cá thể. 2. Di truyền. 3. Tư chất. 4. Bẩm sinh. Cột II a. Những yếu tố của cơ thể được hình thành do sự biến đổi của các yếu tố di truyền dưới tác động của mơi trường sống. b. Những đặc điểm giải phẫu và các chức năng tâm - sinh lí mà cá thể đạt được trong mỗi giai đoạn phát triển nhất định, dưới tác động của mơi trường sống và hoạt động. c. Sự kế thừa của cơ thể sống từ các thế hệ trước, đảm bảo sự tái tạo ở thế hệ mới các đặc điểm giống nhau về mặt sinh vật và các đáp ứng với mơi trường theo cơ chế cĩ sẵn. d. Các yếu tố giải phẫu và các chức năng tâm - sinh lí của cá thể cĩ được từ khi mới sinh. e. Các yếu tố của cơ thể do di truyền và các yếu tố tự tạo nên trong đời sống cá thể của sinh vật. Câu 2: Hãy ghép các nội dung (cột II) tương ứng với tên các quy luật hoạt động thần kinh cấp cao (cột I). Cột I 1. Quy luật lan toả và tập trung. 2. Quy luật cảm ứng qua lại. 3. Quy luật về sự phụ Cột II a. Trong những điều kiện ổn định thì các tác động nối tiếp nhau theo trật tự nhất định vào trong não sẽ hình thành một hệ thống phản xạ cĩ điều kiện theo một trật tự nhất định. b. Ở vỏ não bình thường, sự phản ứng phụ thuộc vào độ www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 31 thuộc vào cường độ kích thích. 4. Quy luật hoạt động theo hệ thống. mạnh yếu của các kích thích tác động. Kích thích cĩ cường độ lớn gây ra phản ứng mạnh và ngược lại. c. Cường độ kích thích càng mạnh thì hưng phấn hay ức chế tại một điểm nào đĩ trong hệ thần kinh càng mạnh d. Hưng phấn hay ức chế ở một điểm trong hệ thần kinh cĩ thể lan sang các điểm khác, sau đĩ lại tập trung về điểm ban đầu. e. Hưng phấn hay ức chế tại một điểm trong hệ thần kinh cĩ thể gây ức chế hay hưng phấn tại điểm khác và tại điểm đĩ ngay sau khi kết thúc hưng phấn hay ức chế đĩ. Câu 3: Hãy ghép các lứa tuổi (cột I) tương ứng với các dạng hoạt động chủ đạo (cột II). Cột I 1. Tuổi sơ sinh. 2. Tuổi mẫu giáo. 3. Tuổi nhi đồng. 4. Tuổi trưởng thành. Cột II a. Hoạt động vui chơi. b. Hoạt động giao lưu cảm xúc trực tiếp với người lớn. c. Hoạt động lao động và hoạt động xã hội. d. Hoạt động sáng tạo nghệ thuật. e. Hoạt động học tập. Câu 4:Hãy ghép các định nghĩa (cột I) tương ứng với thuật ngữ đúng của nĩ (cột II). Cột I 1. Hoạt động. 2. Hành động. 3. Thao tác. Cột II a. Là quá trình chủ thể chiếm lĩnh đối tượng bằng các phương tiện nhất định. b. Là quá trình chủ thể thực hiện mục đích bằng một phương tiện nhất định. c. Là quá trình chủ thể chiếm lĩnh đối tượng mà chủ thể thấy cần phải đạt được nĩ trên con đường hiện thực hố động cơ. d. Là quá trình chủ thể hướng đến đối tượng nhằm thoả mãn 32 nhu cầu. Là quá trình hiện thực hố động cơ. Câu 5: Hãy ghép các chức năng của giao tiếp (cột I) với sự kiện tương ứng thể hiện nĩ (cột II). Cột I 1. Chức năng nhận thức. 2. Chức năng cảm xúc. 3. Chức năng điều chỉnh hành vi. 4. Chức năng phối hợp hoạt động. Cột II a. Buổi nĩi chuyện của thầy trưởng khoa hơm sinh viên mới nhập trường, đã để lại trong tâm trí Hồng ấn tượng sâu sắc. b. Trong buổi tiếp xúc với thầy trưởng khoa, Hồng đã hỏi thầy nhiều điều về trường đại học mà Hồng đang cần biết. c. Sự lúng túng, ngượng ngập của Hồng lúc mới tiếp xúc với thầy trưởng khoa biến mất lúc nào mà chính Hồng cũng khơng biết. Các động tác của Hồng trở nên tự nhiên hơn. d. Sau buổi tiếp xúc với các thầy cơ giáo trong khoa, mỗi sinh viên mới nhập học đều tự nhủ sẽ quyết tâm tự giác, tích cực học tập và tu dưỡng. e. Qua buổi nĩi chuyện của thầy trưởng khoa, Hồng đã hiểu thêm nhiều điều về trường đại học mà trước đây Hồng biết rất lờ mờ. Câu 6: Hãy ghép các đặc điểm của hoạt động (cột I) tương ứng với các sự kiện cụ thể (cột II). CộtI 1. Tính đối tượng. 2. Tính chủ thể. 3. Tính mục đích. Cột II a. Hơm nay lớp tổ chức liên hoan. Mỗi tổ được phân cơng một việc: tổ đi chợ mua thực phẩm, tổ nấu ăn, cịn tổ tơi được giao việc rửa bát. Mọi người đều vui vẻ, tích cực thực hiện phần việc của mình. b. Ước vọng của tơi là trở thành cơ giáo, nên tơi xác định cho mình là phải thực hiện tốt việc tiếp thu tri thức khoa học, rèn luyện nghiệp vụ và giao tiếp sư phạm. c. ðể trở thành cơ giáo trong tương lai, tơi xác định cho mình www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 33 mục đích, mục tiêu học tập rõ ràng và cụ thể. d. Trong học tập, nhiệm vụ của tơi là phải chiếm lĩnh được các tri thức khoa học, các kĩ năng và kĩ xảo nghề nghiệp do các thầy cơ giáo truyền thụ. 34 CÂU HỎI ðIỀN KHUYẾT Câu 1: Di truyền cĩ vai trị...(1)... trong sự hình thành và phát triển tâm lí người. Nĩ là cơ sở...(2) của hiện tượng tâm lí, với những đặc điểm giải phẫu sinh lí của hệ thần kinh. ðặc biệt,...(3)... là yếu tố tạo nên sự khác biệt về đặc điểm giác quan của hệ thần kinh cũng như năng lực hoạt động khác nhau của con người. a. Quyết định b. Tiền đề c. Chủ đạo d. Vật chất e. Trọng yếu f. Tư chất g. Quy định g. ðịnh hướng Câu 2: Tâm lí là...(1)... của não. Khi nảy sinh trên não, cùng với quá trình...(2)... của não, hiện tượng tâm lí thực hiện chức năng định hướng, điều khiển, điều chỉnh.... (3)... của con người. a. Hành vi b. Hiện tượng c. Hố sinh d. Sinh lí e. Chức năng f. Hành động g. Sản phẩm h. ðời sống Câu 3: Phản xạ gồm ba khâu. Khâu đầu là quá trình nhận kích thích bên ngồi, biến thành ..(1)... theo đường hướng tâm dẫn truyền vào não. Khâu giữa là quá trình thần kinh trên não, xử lí thơng tin, tạo ra...(2)... tâm lí. Khâu kết thúc dẫn truyền hưng phấn từ trung ương theo đường li tâm, gây nên...(3).. của cơ thể. a. Ức chế b. Nảy sinh c. Cảm giác d. Thuộc tính e. Xuất hiện f. Hoạt động g. Phản ứng h. Hưng phấn Câu 4: www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 35 ðịnh hình động lực là hệ thống...(1)... được lặp đi lặp lại theo một trình tự và theo một khoảng thời gian nhất định. Nĩ là cơ sở...(2)... của việc hình thành thĩi quen,...(3)... của cá thể. a. Phản xạ cĩ điều kiện b. Phản xạ khơng điều kiện c. Hành động d. Tâm lí e. Sinh lí f. Kĩ xảo g. ðạo đức. h. Thần kinh. Câu 5: Hưng phấn và ức chế là hai..(1)... cơ bản của hệ thần kinh. Khi một điểm (vùng) trên vỏ não xuất hiện ....(2)... thì quá trình đĩ khơng dừng lại ở điểm ấy mà sẽ lan toả ra xung quanh. Sau đĩ lại tập trung về điểm ban đầu. ðĩ là quy luật...(3)... a. Trạng thái b. Thuộc tính c. Hưng phấn d. Tập trung e. Lan toả và tập trung f. Cảm ứng qua lại g. Quá trình h. Ức chế Câu 6: Các quan hệ..(1).. tạo nên ... (2)... của con người. Sự phát triển xã hội lồi người tuân theo quy luật văn hố - xã hội. Trong đĩ hoạt động tâm lí của con người chịu chi phối của...(3), yếu tố giữ vai trị chủ đạo trong sự phát triển tâm lí người. a. Kinh tế b. Xã hội c. Mơi trường d. Giáo dục e. Tự nhiên f. Bản chất g. ðời sống h. Tâm lí Câu 7: Hoạt động bao gồm hai a. ðối tượng hố e. Bộc lộ 36 quá trình diễn ra đồng thời và bổ sung cho nhau. ðĩ là quá trình..(1)... và quá trình...(2)... Thơng qua hai quá trình này, tâm lí của con người được..(3)... trong hoạt động. b. Sinh lí thần kinh c. Tâm lí d. Hình thành và phát triển và hình thành f. Kích thích g. Chủ thể hố h. Phản ứng Câu 8: Giao tiếp là sự...(1)... tâm lí giữa người với người, thơng qua đĩ con người trao đổi với nhau về ...(2)..., về...(3)..., tri giác lẫn nhau và tác động qua lại với nhau. a. Thơng tin b. Tâm lí c. Cảm xúc d. Chi phối e. Ảnh hưởng f. Quan hệ g. Tiếp xúc h. Kết hợp Câu 9: Hoạt động bao giờ cũng cĩ...(1)... ðĩ là cái con người cần làm ra, cần chiếm lĩnh. ðược gọi là ...(2)... của hoạt động. Nĩ luơn thúc đẩy con người hoạt động để tạo nên những ...(3).... tâm lí mới với những năng lực mới. a. Chủ thể b. ðối tượng c. ðộng cơ d. Mục đích e. Cấu tạo f. Cá nhân g. Kết quả h. Sản phẩm www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 37 Câu 10: Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định: Tâm lí người cĩ nguồn gốc từ ....(1).. được chuyển vào trong ....(2).., là ...(3)... chuyển thành kinh nghiệm cá nhân thơng qua hoạt động và giao tiếp, trong đĩ giáo dục giữ vai trị chủ đạo. a. Thế giới khách quan b. Não người c. Nền văn hố xã hội d. Kinh nghiệm xã hội – lịch sử e. Giác quan f. Quan hệ xã hội g. Nội dung xã hội h. Từng cá nhân 38 Chương 3 SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN TÂM LÍ, Ý THỨC CÂU HỎI ðÚNG - SAI Câu 1: Tiêu chuẩn xác định sự nảy sinh tâm lí về phương diện lồi là tính chịu kích thích. ðúng------- Sai------- Câu 2: Tính chịu kích thích là khả năng đáp lại tác động của ngoại giới ảnh hưởng trực tiếp đến sự tồn tại phát triển của cơ thể. ðúng------- Sai------- Câu 3: Sự phát triển tâm lí về phương diện cá thể là quá trình biến đổi liên tục về số lượng các hiện tượng tâm lí trong đời sống cá thể đĩ. ðúng------- Sai------- Câu 4: Một học sinh bị cơ giáo nhắc nhở nhưng vẫn cố tình đi học muộn, đĩ là một hành vi vơ ý thức. ðúng------- Sai------- Câu 5:Chú ý là hiện tượng tâm lí khơng tồn tại độc lập mà luơn đi kèm theo một hoạt động tâm lí khác (và lấy đối tượng của hoạt động tâm lí này làm đối tượng của nĩ). ðúng------- Sai------- Câu 6:Sức tập trung chú ý là khả năng duy trì lâu dài chú ý vào một hay một số đối tượng của hoạt động. www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 39 ðúng------- Sai------- Câu 7: Tự ý thức là con người tự hình thành ý thức về thế giới khách quan cho bản thân. ðúng------- Sai------- Câu 8: Chú ý khơng chủ định, cĩ chủ định, sau chủ định cĩ thể chuyển hố lẫn nhau. ðúng------- Sai------- Câu 9:Ý thức là sự phản ánh bằng ngơn ngữ những gì con người đã tiếp thu được trong quá trình tác động qua lại với thế giới khách quan. ðúng------- Sai------- Câu 10: Ý thức bao gồm cả khả năng tự ý thức. ðúng------- Sai------- Câu 11: Ý thức là cấp độ phát triển tâm lí cao nhất mà chỉ con người mới cĩ. ðúng------- Sai------- Câu 12: Chú ý khơng chủ định phụ thuộc chủ yếu vào nhu cầu, động cơ chủ thể. ðúng------- Sai------- Câu 13: Chú ý sau chủ định là sự kết hợp chú ý cĩ chủ định và chú ý khơng chủ định để tạo nên chất lượng chú ý mới cĩ hiệu quả hơn. ðúng------- Sai------- Câu 14: Chú ý khơng chủ định khơng bền vững nên khơng cần trong dạy 40 học và cuộc sống. ðúng------- Sai------- Câu15:"ðơi mắt của mẹ già và đứa con như đau đáu dõi theo cơ, làm cơ lao động khơng biết mệt mỏi...”. Sức mạnh tinh thần đĩ là do ý thức nhĩm đem lại. ðúng------- Sai------- www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 41 CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1: Sự nảy sinh tâm lí về phương diện lồi gắn với: a. sinh vật chưa cĩ hệ thần kinh. b. sinh vật cĩ hệ thần kinh lưới. c. sinh vật cĩ hệ thần kinh mấu. d. sinh vật cĩ hệ thần kinh ống. Câu 2: Sự hình thành và phát triển tâm lí về phương diện lồi gắn với sự phát triển của động vật về: a. cấu tạo chức năng của hệ thần kinh. b. trọng lượng. c. cấu trúc cơ thể. d. Cả a, b và c. Câu 3: Một động vật cĩ khả năng đáp lại những kích thích ảnh hưởng trực tiếp và cả kích thích ảnh hưởng gián tiếp đến sự tồn tại của cơ thể thì động vật đĩ đang ở giai đoạn: a. tính chịu kích thích. b. cảm giác. c. tri giác. d. tư duy. Câu 4: ðộng vật nào bắt đầu xuất hiện tri giác? a. ðộng vật nguyên sinh. b. ðộng vật khơng xương sống. c. Cá. d. Thú. 42 Câu 5: Nguyên nhân của sự phát triển tâm lí về phương diện cá thể là: a. sự tăng lên về số lượng, mức độ phức tạp của chức năng tâm lí vốn cĩ từ nhỏ theo con đường tự phát. b. do mơi trường sống của cá nhân quy định. c. sự tác động qua lại giữa di truyền và mơi trường quyết định trực tiếp sự phát triển. d. sự phát triển của những hoạt động thực tiễn mà cá nhân tiến hành. Câu 6: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào là hành vi cĩ ý thức? a. Trong cơn say, Chí Phèo chửi trời, chửi đất, chửi mọi người, thậm chí chửi cả người đã sinh ra hắn. b. Minh cĩ tật cứ khi ngồi suy nghĩ là lại rung đùi. c. Trong cơn tức giận, anh đã tát con mà khơng hiểu được hậu quả tai hại của nĩ. d. Cường luơn đi học muộn, làm mất điểm thi đua của lớp dù các bạn đã nhắc nhở nhiều lần. Câu 7: Tự ý thức được hiểu là: a. khả năng tự giáo dục theo một hình thức lí tưởng. b. tự nhận thức, tự tỏ thái độ và điều khiển hành vi, hồn thiện bản thân. c. tự nhận xét, đánh giá người khác theo quan điểm của bản thân. d. Cả a, b, c. Câu 8: Chú ý cĩ chủ định phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào dưới đây? www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 43 a. ðộ mới lạ của vật kích thích. b. Cường độ của vật kích thích. c. Sự trái ngược giữa sự vật và bối cảnh xung quanh. d. Ý thức, xu hướng và tình cảm cá nhân. Câu 9: Chú ý khơng chủ định phụ thuộc nhiều nhất vào: a. đặc điểm vật kích thích. b. xu hướng cá nhân. c. mục đích hoạt động. d. tình cảm của cá nhân. Câu 10: Hành vi nào sau đây là hành vi vơ thức? a. Lan mở vở trong giờ kiểm tra vì sợ bị điểm kém. b. Vì quá đau đớn, cơ ấy bỏ chạy khỏi nhà và cứ đi, đi mãi mà khơng biết mình đi đâu. c. Dung rất thương mẹ, em thường giúp mẹ làm việc nhà sau khi học xong. d. Tâm nhìn thấy đèn đỏ nhưng vẫn cố vượt qua đường. Câu 11: Lồi động vật nào trong các động vật sau bắt đầu thời kì kĩ xảo theo quá trình tiến hố chủng loại? a. Cơn trùng. b. Lớp cá. c. Vượn người. d. Lồi người. Câu 12: Nội dung nào dưới đây khơng thể hiện rõ con đường hình thành ý thức cá nhân ? 44 a. Ý thức được hình thành bằng con đường tác động của mơi trường sống đến nhận thức của cá nhân. b. Ý thức được hình thành và biểu hiện trong hoạt động và trong giao tiếp với người khác, với xã hội. c. Ý thức được hình thành bằng con đường tiếp thu nền văn hố xã hội, ý thức xã hội. d. Ý thức cá nhân được hình thành bằng con đường tự nhận thức, tự đánh giá, tự phân tích hành vi của bản thân. Câu 13: Trong tâm lí học, những quan điểm nào về vơ thức là đúng? a. Vơ thức khơng điều khiển hành vi con người. b. Vơ thức khơng phải là đối tượng nghiên cứu của tâm lí học. c. Vơ thức chỉ cĩ ở động vật và quyết định đời sống động vật. d. Vơ thức vẫn tham gia chi phối hành vi con người. Câu 14: Về phương diện lồi, động vật ở thời kì tri giác thì: a. khơng cĩ cảm giác và tư duy. b. chỉ cĩ tri giác. c. sự phát triển tâm lí cao nhất là tri giác. d. cĩ tri giác và tư duy. Câu 15: ðặc điểm nào thuộc về sự phân phối chú ý? a. Cĩ khả năng di chuyển chú ý từ đối tượng này sang đối tượng khác. b. Cùng một lúc chú ý đầy đủ, rõ ràng đến nhiều đối tượng hoặc nhiều hoạt động. c. Chú ý lâu dài vào đối tượng. d. Chú ý sâu vào một đối tượng để phản ánh tốt hơn đối tượng đĩ. www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 45 Câu 16: Về phương diện lồi, ý thức con người được hình thành nhờ: a. lao động, ngơn ngữ. b. tiếp thu nền văn hố xã hội. c. tự nhận thức, tự đánh giá, tự giáo dục. d. Cả a, b, c. Câu 17: Nội dung nào dưới đây khơng phải là thuộc tính cơ bản của ý thức? a. Ý thức thể hiện năng lực nhận thức cao nhất của con người về thế giới. b. Ý thức thể hiện thái độ của con người đối với thế giới. c. Ý thức thể hiện mặt cơ động của con người đối với thế giới. d. Ý thức thể hiện năng lực điều khiển, điều chỉnh hành vi cá nhân. Câu 18: ðặc điểm chủ yếu để phân biệt chú ý sau chủ định và chú ý cĩ chủ định là: a. ít căng thẳng nhưng khĩ duy trì lâu dài. b. cĩ mục đích, cĩ thể duy trì lâu dài. c. diễn ra tự nhiên, khơng chủ định. d. bắt đầu cĩ mục đích nhưng diễn ra khơng căng thẳng và cĩ hiệu quả cao. Câu 19: Nội dung nào dưới đây khơng thuộc cấu trúc của ý thức cá nhân? a. Mặt nhận thức của ý thức. b. Mặt thái độ của ý thức. c. Mặt cơ động của ý thức. d. Mặt năng động của ý thức. 46 Câu 20: Nội dung nào dưới đây khơng thuộc về cấp độ của ý thức? a. Trong hoạt động và trong giao tiếp hàng ngày, Minh luơn luơn biết rõ mình đang nghĩ gì, cĩ thái độ như thế nào và đang làm gì. b. Hơm nay do uống ruợu say, Minh đã nĩi ra nhiều điều tâm sự mà trước đây chính Minh cịn rất mơ hồ. c. Trong hoạt động và trong giao tiếp hàng ngày, Minh biết rõ mình suy nghĩ và hành động khơng phải vì lợi ích của mình mà vì lợi ích của gia đình, của tập thể, của cộng đồng. d. Khi làm điều gì Minh cũng phân tích cẩn thận, đến khi hiểu rõ mới bắt tay vào làm. www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 47 CÂU HỎI GHÉP ðƠI Câu 1: Hãy ghép các hiện tượng tâm lí (cột II) với các cấp độ của ý thức tương ứng (cột I). Cột I 1. Chưa ý thức 2. Ý thức 3. Tự ý thức 4. Ý thức nhĩm Cột II a. Vân đã cân nhắc kĩ càng, cơ quyết định thi vào trường Sư phạm Mẫu giáo. b. Thấy đã muộn mà Minh - người trực nhật chưa đến, Vân đã trực nhật thay vì sợ lớp mất điểm thi đua. c. Một đứa trẻ sinh ra bình thường, khỏe mạnh thì ngay sau khi sinh đã nắm được vật nào chạm vào lịng bàn tay nĩ. d. Giang nhận thấy nhược điểm của mình chính là chiều cao cơ thể. e. Nhận được giấy báo trúng tuyển đại học, Sơn sướng quá, hét to lên mà khơng biết lúc đĩ cĩ nhiều người lạ. Câu 2: Hãy ghép các loại chú ý (cột I) với các hiện tượng tâm lí tương ứng (cột II). Cột I 1. Chú ý khơng chủ định 2. Chú ý cĩ chủ định 3. Chú ý sau chủ định Cột II a. Lớp học ồn ào khơng nghe cơ giáo giảng. ðột nhiên cơ giáo giơ một bức tranh khổ to, lập tức cả lớp im lặng. b. Học sinh say sưa nghe giáo viên giảng bài đến mức khơng ai nhận ra đã hết giờ. c. Cĩ tiếng hơ to "Hoan hơ, bộ đội đã về", mọi người nhốn nháo nhìn ra đường. d. Học sinh mất trật tự, giáo viên bắt đầu đặt câu hỏi về nội dung bài học, cả lớp liền trật tự trở lại. Câu 3: Hãy ghép các thuộc tính của chú ý (cột I) với các hiện tượng thể 48 hiện nĩ (cột II). Cột I 1. Sức tập trung chú ý 2. Sự phân phối chú ý 3. ðộ bền vững của chú ý 4. Sự di chuyển chú ý Cột II a. An mải mê đọc truyện nên khơng nghe thấy mọi người đang gọi mình. b. Vừa học giờ Thể dục xong nên một số học sinh vẫn chưa tập trung vào học Tốn ngay được. c. Ngồi trong lớp học nhưng tâm trí của Mai vẫn đang cịn nghĩ vơ vẩn về buổi sinh nhật hơm qua. d. Cứ vào phút cuối của giờ học, Nhung lại mệt mỏi khơng tập trung nghe cơ giáo giảng được nữa. e. Minh cĩ khả năng vừa vẽ tranh vừa hát mà vẫn nghe và đáp lại những câu pha trị của bạn. Câu 4: Hãy ghép các luận điểm về sự hình thành và phát triển ý thức (cột I) với các hiện tượng thể hiện nĩ (cộtII). Cột I 1. Ý thức được hình thành trong hoạt động và thể hiện trong sản phẩm hoạt động. 2. Ý thức được hình thành trong giao tiếp với người khác, với xã hội. 3. Ý thức được hình thành bằng con đường tiếp thu nền văn hố xã hội. 4. Ý thức được hình thành bằng con đường tự nhận thức, tự đánh giá Cột II a. Hành vi ứng xử của bạn đối với tơi là tấm gương soi hành vi ứng xử của tơi đối với bạn. b. Sách là người thầy tuyệt vời và dễ tính. Nhờ cĩ sách, ta khám phá ra bao điều bí mật, lí thú mà cha ơng ta đã cất giấu trong đĩ. c. Khi bắt tay vào sáng tạo Robot, cả nhĩm ngày càng thấy rõ sức mạnh trí tuệ của mỗi người. Khi con Robot được hồn thành, nĩ thực sự là kết tinh mọi điểm mạnh trong trí tuệ của cả nhĩm. d. Với tơi, nhật kí đã trở thành người bạn thân thiết, là cố vấn của tơi trong mọi vấn đề riêng tư và quan hệ với mọi người. e. Ngay từ nhỏ, tơi đã học được từ cha mình, trước khi www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 49 bản thân. đi ngủ, đêm nào cũng phải trả lời câu hỏi: Hơm nay mình làm được điều gì? ðiều gì chưa làm được? ðiều gì tốt? ðiều gì chưa tốt? Ngày mai sẽ phải làm được việc gì? Câu 5: Hãy ghép các khả năng của động vật (cột I) tương ứng với sự phát triển hệ thần kinh của nĩ (cột II). Cột I 1. Tính nhạy cảm 2. Tính chịu kích thích 3. Bắt đầu xuất hiện tri giác 4. Khả năng tư duy bắt đầu xuất hiện Cột II a. Chưa cĩ hệ thần kinh b. Hệ thần kinh lưới c. Hệ thần kinh ống d. Hệ thần kinh mấu e. Hệ thần kinh cĩ vỏ não phát triển 50 CÂU HỎI ðIỀN KHUYẾT Câu 1: Sự nảy sinh và phát triển tâm lí gắn liền với sự sống. Thế giới sinh vật cĩ đặc trưng là tính chịu kích thích. Tính chịu kích thích là ...(1).... của ngoại giới, cĩ ảnh hưởng trực tiếp tới ...(2)... của cơ thể. Tính chịu kích thích là ..(3).. của sự nảy sinh phản ánh tâm lí . a. Sự tác động b. Tồn tại và phát triển c. Biểu hiện d. Khả năng đáp lại các tác động e. Tính cảm ứng f. Sự vận động g. Cơ sở h. Hoạt động Câu 2: Tính chịu kích thích phát triển lên một giai đoạn cao hơn, đĩ là ...(1)… Tính cảm ứng là ..(2)... ngoại giới cĩ ảnh hưởng trực tiếp và gián tiếp đến sự tồn tại và phát triển của cơ thể. Tính cảm ứng được coi là ...(3)… đầu tiên của hiện tượng tâm lí. a. Tính chịu kích thích b. Năng lực đáp lại các kích thích c. Tính cảm ứng d. Cơ sở e. Mầm mống f. ðộng vật g. Biểu hiện h. Tâm lí Câu 3: www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 51 Thời kì cảm giác là thời kì đầu của sự… (1)... với đặc trưng là cơ thể cĩ (2)... từng ...(3)... Cảm giác bắt đầu xuất hiện ở động vật cĩ xương sống. a. Kích thích riêng lẻ b. Phản ánh tâm lí c. Khả năng đáp ứng lại d. Cĩ xương sống e. Khơng xương sống f. Phát triển tâm lí g. Chịu sự tác động h. Tổ hợp các kích thích Câu 4: Trong lịch sử tiến hố, bản năng bắt đầu cĩ từ lồi cơn trùng. Bản năng là ...(1)…, cĩ cơ chế phản xạ (2)… Như vậy, bản năng xuất phát trực tiếp từ ...(3)… của cá thể. a. Hành vi tự tạo của cá thể b. Cĩ điều kiện c. Khơng điều kiện d. Phản xạ tự tạo e. Hành vi bẩm sinh f. Phản ánh tâm lí g. Khả năng đáp ứng h. Cơ thể và nhu cầu cơ thể Câu 5: Một quá trình...(1)… nào đĩ tạo ra trong não một hình ảnh tâm lí. Nhờ...(2)... hình ảnh tâm lí đĩ được phản ánh lại. Quá trình phản ánh cấp 2 như vậy gọi là ý thức. Vì thế cĩ thể gọi ý thức là ...(3).... a. Tác động b. Tiếp nhận c. Phản ánh của phản ánh d. Hành động e. Phản ánh tâm lí f. Ngơn ngữ g. Nhận thức h. Nhận thức của nhận thức 52 Câu 6: Ý thức là một chỉnh thể mang lại chất lượng mới trong phản ánh tâm lí của con người. Nĩ bao gồm ba thành phần (3 mặt) liên kết, thống nhất với nhau: mặt ...(1).., mặt ...(2).., mặt ...(3).... a. Hành động b. Thái độ c. Tình cảm d. Ý chí e. Nhận thức f. Năng động g. ðộng cơ h. Trí nhớ Câu 7: Về phương diện phát triển lồi, mầm mống đầu tiên của tâm lí là tính... (1)… của sinh vật. Theo mức độ phản ánh, tâm lí đã phát triển qua các thời kì ...(2).… Chỉ ở người mới cĩ hình thức phản ánh tâm lí cao nhất là ...(3)... a. Tư duy b. Ý thức c. Bản năng, kĩ xảo, hành vi trí tuệ d. Cảm giác, tri giác, tư duy e. Chịu kích thích f. Cảm ứng g. Phản ứng h. Tích cực Câu 8: Nhân tố quyết định tạo nên ý thức con người là... (1). Ý thức cĩ cấu trúc gồm ba mặt: mặt nhận thức, mặt...(2), mặt năng động. Những hiện tượng tâm lí mà ở đĩ ý thức chưa thực hiện được chức năng của mình gọi là ... (3)... a. Hoạt động b. Ngơn ngữ c. Tình cảm d. Vơ thức e. Lao động, ngơn ngữ f. Thái độ g. Tiền ý thức h. Tiềm thức www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 53 54 Chương 4 NHÂN CÁCH VÀ SỰ HÌNH THÀNH NHÂN CÁCH CÂU HỎI ðÚNG – SAI Câu 1: Nhân cách là sản phẩm, nhưng cũng đồng thời là chủ thể của hoạt động và giao tiếp. ðúng------- Sai------- Câu 2: Bản chất nhân cách được quy định bởi các đặc điểm thể hình, ở gĩc mặt, ở thể tạng, đặc biệt ở bản năng vơ thức của cá nhân. ðúng------- Sai------- Câu 3:Nhu cầu của con vật gắn liền với các yếu tố cơ thể, bản năng, cịn nhu cầu của con người là do các yếu tố văn hố – xã hội quy định. ðúng------- Sai------- Câu 4:Con người là thực thể tự nhiên, tuân theo các quy luật của tự nhiên, cịn nhân cách là thực thể xã hội, tuân theo các quy luật của xã hội. ðúng------- Sai------- Câu 5: Thế giới quan là hệ thống quan điểm về tự nhiên, xã hội và bản thân, xác định phương châm hành động của con người. ðúng------- Sai------- Câu 6: Tính cách cĩ tính ổn định và bền vững, thể hiện tính độc đáo, www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 55 riêng biệt, điển hình của mỗi cá nhân. ðúng------- Sai------- Câu 7: Giáo dục đưa con người tới “vùng phát triển gần nhất”, tạo ra sự phát triển nhanh, mạnh hướng tới tương lai. ðúng------- Sai------- Câu 8: Giáo dục khơng thể uốn nắn những sai lệch về nhân cách do ảnh hưởng tự phát của mơi trường. ðúng------- Sai------- Câu 9: Giao tiếp là hình thức đặc trưng cho mối quan hệ người – người, là nhân tố cơ bản cho sự hình thành, phát triển tâm lí, ý thức và nhân cách. ðúng------- Sai------- Câu 10: Giống như tư chất, năng lực cũng mang tính bẩm sinh di truyền. ðúng------- Sai------- Câu 11:Cá nhân là thuật ngữ chỉ một con người với tư cách là một thành viên của xã hội lồi người. Mỗi người nam hay nữ, trẻ thơ hay cụ già đều là một cá nhân. ðúng------- Sai------- Câu 12: Cá tính là cái đơn nhất, cái độc đáo trong tâm lí cá thể động vật hay người. ðúng------- Sai------- Câu 13: Cá nhân thực hiện một cách cĩ ý thức, cĩ mục đích một hoạt động hay một quan hệ xã hội thì cá nhân đĩ được coi là một 56 chủ thể. ðúng------- Sai------- Câu 14: Nhân cách là tổ hợp các thuộc tính tâm lí của một cá nhân, biểu hiện ở bản sắc và giá trị xã hội của cá nhân ấy. ðúng------- Sai------- Câu 15:Nhân cách là tồn bộ các đặc điểm tâm – sinh lí của cá nhân với tư cách là một cá thể trong cộng đồng người. ðúng------- Sai------- Câu 16: Xu hướng nhân cách là một thuộc tính tâm lí phức hợp của cá nhân, quy định chiều hướng phát triển của nhân cách. ðúng------- Sai------- Câu 17: Hệ thống thái độ của cá nhân bao gồm các mặt: thái độ đối với tập thể và xã hội; thái độ đối với lao động; thái độ đối với người khác và thái độ đối với bản thân. ðúng------- Sai------- Câu 18:Năng lực là tổ hợp các thuộc tính độc đáo của cá nhân, phù hợp với yêu cầu của một hoạt động nhất định. Năng lực gồm các mức độ: năng lực, tài năng và thiên tài. ðúng------- Sai------- Câu 19: Sự phát triển của năng lực, tài năng của cá nhân chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố tư chất, di truyền của cá nhân đĩ. ðúng------- Sai------- www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 57 Câu 20: Nhân cách được hình thành bởi xã hội. Những đặc điểm sinh học của con người khơng ảnh hưởng đến quá trình hình thành nhân cách đĩ. ðúng------- Sai------- 58 CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1: Con người là: a. một thực thể tự nhiên. b. một thực thể xã hội. c. vừa là một thực thể tự nhiên, vừa là một thực thể xã hội. d. “một thực thể sinh vật – xã hội và văn hố”. Câu 2: Nhân cách là: a. tổ hợp những đặc điểm, những thuộc tính tâm lí của cá nhân, biểu hiện bản sắc và giá trị xã hội của con người. b. một cá nhân cĩ ý thức đang thực hiện một vai trị xã hội nhất định. c. một con người, với đầy đủ các thuộc tính tâm lí do các mối quan hệ xã hội quy định (gia đình, họ hàng, làng xĩm...). d. một con người với những thuộc tính tâm lí tạo nên hoạt động và hành vi cĩ ý nghĩa xã hội của cá nhân. Câu 3: Yếu tố giữ chủ đạo trong sự hình thành, phát triển nhân cách là: a. hoạt động của cá nhân. b. giao tiếp của cá nhân. c. giáo dục. d. mơi trường sống. Câu 4: Yếu tố cĩ vai trị quyết định trực tiếp đối với sự hình thành, phát triển nhân cách, đĩ là: a. giáo dục. www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 59 b. hoạt động của cá nhân. c. tác động của mơi trường sống. d. sự gương mẫu của người lớn. Câu 5: Nguồn gốc tính tích cực của nhân cách là: a. hệ thống các động cơ và thái độ được hình thành trên cơ sở của các mối quan hệ xã hội và điều kiện giáo dục. b. ý hướng vơ thức đã cĩ sẵn đối với sự khối cảm, quyết định mọi hoạt động sáng tạo của con người. c. những tác động văn hố xã hội hình thành ở con người một cách tự phát, giúp con người cĩ khả năng thích ứng trước những địi hỏi của cuộc sống xã hội. d. hoạt động của cá nhân trong điều kiện mơi trường thay đổi. Câu 6: Những đặc điểm cơ bản của nhân cách là: a. tính thống nhất và tính ổn định của nhân cách. b. tính ổn định của nhân cách. c. tính tích cực và tính giao tiếp của nhân cách. d. Cả a, b và c. Câu 7: Khi phân loại nhân cách, cĩ thể căn cứ vào các kiểu sau: a. Phân loại nhân cách theo định hướng giá trị. b. Phân loại nhân cách qua giao tiếp. c. Phân loại nhân cách qua sự bộc lộ bản thân trong hoạt động và giao tiếp. d. Cả a, b và c. Câu 8: Cấu trúc của nhân cách bao gồm: a. xu hướng và động cơ của nhân cách. 60 b. tính cách và khí chất. c. khí chất và năng lực. d. xu hướng, tính cách, khí chất, năng lực. Câu 9: Yếu tố tâm lí nào dưới đây khơng thuộc xu hướng nhân cách? a. Hiểu biết. b. Nhu cầu. c. Hứng thú, niềm tin d. Thế giới quan, lí tưởng sống. Câu 10: Yếu tố nào dưới đây khơng phải là đặc điểm của nhu cầu? a. Nhu cầu bao giờ cũng cĩ đối tượng. b. Nội dung của nhu cầu do những điều kiện và phương tiện thoả mãn nĩ quy định. c. Nhu cầu bao giờ cũng gắn liền với sự tồn tại của cơ thể. d. Nhu cầu của con người mang bản chất xã hội. Câu 11: Tính cách là: a. sự phản ánh các quan hệ xã hội, mang tính độc đáo cá biệt của cá nhân. b. Một thuộc tính tâm lí phức hợp là hệ thống thái độ của cá nhân đối với hiện thực, biểu hiện ở hành vi, cử chỉ và cách nĩi năng tương ứng. c. một thuộc tính tâm lí mang tính ổn định và bền vững, tính thống nhất. d. một thuộc tính tâm lí mang tính độc đáo, riêng biệt điển hình của mỗi cá nhân. www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 61 Câu 12: Các mức độ của năng lực là: a. năng lực. b. tài năng. c. thiên tài. d. Cả a, b, c. Câu 13: Tập thể là: a. một nhĩm người bất kì. b. một nhĩm người cĩ chung một sở thích. c. một nhĩm người cĩ mục đích, hoạt động chung và phục tùng các mục đích xã hội. d. một nhĩm người cĩ hứng thú và hoạt động chung. Câu 14: Yếu tố nào dưới đây khơng thuộc về lí tưởng? a. Một hình ảnh tương đối mẫu mực, cĩ tác dụng hấp dẫn, lơi cuốn con người vươn tới. b. Phản ánh đời sống hiện tại của cá nhân và xã hội. c. Hình ảnh tâm lí vừa cĩ tính hiện thực vừa cĩ tính lãng mạn. d. Cĩ chức năng xác định mục tiêu, chiều hướng và động lực phát triển của nhân cách. Câu 15: Tác động của tập thể đến nhân cách thơng qua: a. hoạt động cùng nhau. b. dư luận tập thể. c. truyền thống tập thể và bầu khơng khí tập thể. d. Cả a, b và c. Câu 16: Hoạt động là: a. nhân tố chủ đạo trong sự hình thành và phát triển nhân cách. 62 b. nhân tố quyết định trực tiếp sự hình thành và phát triển nhân cách. c. nhân tố cĩ ảnh hưởng trực tiếp đối với sự hình thành và phát triển nhân cách. d. nhân tố chi phối sự hình thành và phát triển nhân cách. Câu 17: Sự sai lệch hành vi trong sự phát triển nhân cách là do: a. cá nhân nhận thức sai hoặc khơng đầy đủ, hoặc do sự biến dạng của các chuẩn mực xã hội. b. quan điểm riêng của cá nhân khác với chuẩn mực chung. c. cá nhân cố tình vi phạm các chuẩn mực. d. Cả a, b và c. Câu 18: Luận điểm điểm nào dưới đây khơng phản ánh đúng vai trị quyết định trực tiếp của hoạt động cá nhân đối với sự hình thành và phát triển nhân cách? a. Thơng qua hoạt động, con người tiếp thu nền văn hố xã hội và biến chúng thành năng lực của riêng mình, đồng thời cũng thơng qua hoạt động con người bộc lộ ra ngồi những năng lực đĩ. b. Hoạt động của con người là hoạt động cĩ mục đích, mang tính xã hội, tính cộng đồng và được thực hiện bằng những cơng cụ do con người sáng tạo ra. c. Hoạt động của con người thường được diễn ra dưới nhiều hình thức phong phú, sinh động và biến đổi vai trị của mình trong mỗi thời kì phát triển nhân cách cá nhân. d. Sự hình thành và phát triển nhân cách mỗi người phụ thuộc vào hoạt động chủ đạo của một giai đoạn phát triển. Câu 19: Biện pháp tốt nhất để ngăn ngừa những sai lệch chuẩn mực là: www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 63 a. cung cấp hiểu biết về các chuẩn mực đạo đức, pháp luật, chính trị, thẩm mĩ... b. Hình thành và ủng hộ những hành vi tích cực, lên án những hành vi sai lệch. c. Hướng dẫn hành vi đúng, cá nhân tự nguyện rèn luyện, điều chỉnh hành vi cho phù hợp. d. Cả a, b và c. Câu 20: ðiểm nào dưới đây khơng thuộc về biểu hiện của tính cách? a. Bạn A rất nhiệt tình với mọi người, cịn bạn B rất cĩ trách nhiệm với cơng việc. b. Bạn A rất nĩng nảy, cịn bạn B rất điềm đạm, bình thản. c. Bạn A rất quý trọng con người, cịn bạn B rất trung thực. d. Bạn A rất nghiêm khắc với bản thân, cịn bạn B thì ngược lại, thường dễ dãi với bản thân. Câu 21: Trong các đặc điểm sau đây của nhân cách, đặc điểm nào thể hiện thuộc tính của khí chất? a. Hồng là cơ gái yêu đời, sơi nổi, tốt bụng nhưng rất dễ quên lời hứa với người khác. b. Mai hứng thú với nhiều thứ nhưng hứng thú của Mai thường khơng ổn định, chĩng nguội đi. c. Mơ ước của Lan là sẽ trở thành cơ giáo, nên em rất chịu khĩ sưu tập những câu chuyện về nghề Giáo viên. d. Nam hoạt động tích cực trong tập thể, nhất là những hoạt động cơng ích. Câu 22: Luận điểm nào dưới đây khơng phản ánh đúng vai trị chủ đạo của giáo dục đối với sự hình thành và phát triển nhân cách? a. Giáo dục quyết định chiều hướng, con đường hình thành và phát triển nhân cách. 64 b. Thơng qua giáo dục, thế hệ trước truyền lại cho thế hệ sau các kinh nghiệm xã hội mà các thế hệ trước đã tích luỹ được. c. Giáo dục vạch ra phương hướng và con đường cho sự phát triển nhân cách. d. Giáo dục cĩ thể phát huy tối đa các tiềm năng của cá nhân và các yếu tố khách quan trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách. www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 65 CÂU HỎI GHÉP ðƠI Câu 1: Hãy ghép các kiểu khí chất (cột I) với các biểu hiện của hoạt động thần kinh cấp cao tương ứng (cột II). Cột I 1. Hăng hái 2. Nĩng nảy 3. Bình thản 4. Ưu tư Cột II a. Quá trình hưng phấn mạnh, nhưng ức chế lại yếu hơn. b. Quá trình hưng phấn và ức chế mạnh như nhau, sự chuyển hố giữa chúng diễn ra nhanh chĩng. c. Quá trình hưng phấn và ức chế đều yếu. d. Quá trình hưng phấn và ức chế mạnh như nhau, nhưng sự chuyển hố giữa chúng diễn ra chậm chạp. e. Quá trình hưng phấn và ức chế đều mạnh như nhau. Câu 2: Hãy ghép các kiểu khí chất (cột I) với các hiện tượng tâm lí tương ứng (cột II). Cột I 1. Hăng hái 2. Nĩng nảy 3. Bình thản 4. Ưu tư Cột II a. Một con người hoạt bát, muốn thay đổi các ấn tượng thường xuyên, dễ dàng thích ứng với những điều kiện thay đổi của cuộc sống. b. Con người nhanh nhẹn, hoạt bát trong các cơng việc và quan hệ. c. Con người chậm chạp, ơn hồ, ít bộc lộ tâm trạng ra bên ngồi. d. Con người bồng bột, sơi nổi, say mê với cơng việc, tâm trạng thay đổi mạnh mẽ, đột ngột. e. Con người nhạy cảm, cảm xúc sâu sắc, nhưng phản ứng thường yếu đuối. 66 Câu 3: Hãy ghép các khái niệm (cột I) với nội dung tương ứng của các khái niệm đĩ (cột II). Cột I 1. Thế giới quan 2. Niềm tin 3. Nhu cầu 4. Hứng thú Cột II a. Sự địi hỏi tất yếu mà con người thấy cần được thoả mãn để tồn tại và phát triển. b. Thái độ đặc biệt của cá nhân đối với đối tượng nào đĩ, vừa cĩ ý nghĩa đối với cuộc sống, vừa cĩ khả năng mang lại khối cảm cho cá nhân trong quá trình hoạt động. c. Một mục tiêu cao đẹp, một hình ảnh mẫu mực, tương đối hồn chỉnh, cĩ sức lơi cuốn con người vươn tới nĩ. d. Hệ thống quan điểm về tự nhiên, xã hội và bản thân, xác định phương châm hành động của con người. e. Một phẩm chất của thế giới quan, là cái kết tinh các quan điểm, tri thức, rung cảm, ý chí được con người thể nghiệm, trở thành chân lí vững bền. Câu 4: Hãy ghép các yếu tố chi phối sự hình thành và phát triển nhân cách (cột I) với các vai trị tương ứng của nĩ (cột II). Cột I 1. Tập thể 2. Giáo dục 3. Giao tiếp 4. Hoạt động Cột II a. Giữ vai trị chủ đạo. b. Tiền đề, điều kiện cho sự phát triển. c. Nhu cầu xã hội cơ bản nhất, xuất hiện sớm nhất ở con người. d. Mơi trường thuận lợi cho sự phát triển. e. Yếu tố quyết định trực tiếp. Câu 5:Hãy ghép các thái độ của cá nhân (cột I) với những biểu hiện phù hợp với nĩ (cột II). Cột I 1. Thái độ đối với người khác. 2. Thái độ đối với bản thân. 3. Thái độ đối với lao động. 4. Thái độ đối với xã hội. Cột II a. Hứng thú, say mê cơng việc. b. Khiêm tốn, tự trọng và cĩ niềm tin vững chắc. c. Nhiệt tình đối với hoạt động chung. www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 67 d. Nghiêm khắc, cẩn thận, trách nhiệm. e. Chân thành, tế nhị, cởi mở. Câu 6: Hãy ghép các đặc điểm của nhân cách (cột I) với các nội dung cụ thể của nĩ (cột II). Cột I 1. Tính thống nhất của nhân cách. 2. Tính ổn định của nhân cách. 3. Tính tích cực của nhân cách. 4. Tính giao lưu của nhân cách. Cột II a. Nhân cách là thể thống nhất các đặc trưng tâm lí – xã hội cá nhân. b. Trong thực tế, từng nét nhân cách cĩ thể thay đổi, nhưng nhìn tổng thể, chúng vẫn tạo thành cấu trúc trọn vẹn, tương đối ổn định. c. Nhân cách bộc lộ khả năng tự điều chỉnh và chịu sự điều chỉnh của xã hội . d. Nhân cách chỉ cĩ thể được hình thành, phát triển và bộc lộ trong giao tiếp với những nhân cách khác. Thơng qua giao tiếp, con người gia nhập các quan hệ xã hội; lĩnh hội các chuẩn mực, các giá trị xã hội. e. Nhân cách là một cấu trúc chỉnh thể, thống nhất các thuộc tính, đặc điểm tâm lí xã hội, thống nhất giữa phẩm chất và năng lực, giữa đức và tài. Câu 7: Hãy ghép các loại năng lực và các yếu tố liên quan tới năng lực (cột I) với các biểu hiện của nĩ (cột II). Cột I 1. Năng lực chung 2. Năng lực riêng 3. Tri thức, kĩ năng, kĩ xảo 4. Thiên hướng Cột II a. Cơ giáo tơi là người hiểu khá rõ các đặc điểm tâm - sinh lí và hồn cảnh sống của từng học sinh. b. Cơ là người cĩ khả năng tổ chức các hoạt động của mình. c. Cơ là người say mê, nhiệt tình với cơng việc giảng dạy và giáo dục trẻ em. d. Năng lực truyền đạt bài giảng và năng lực thuyết phục 68 học sinh trong dạy học và giáo dục của cơ thật tuyệt vời. e. Cơ cĩ năng lực quan sát và phán đốn diễn biến tâm lí người khác. Cơ rất thích và thường xuyên quan sát phản ứng của người khác rồi tự trả lời câu hỏi tại sao họ lại phản ứng như vậy? Câu 8: Hãy ghép các thuộc tính tâm lí của nhân cách (cột I) với các biểu hiện của nĩ (cột II). Cột I 1. Tính cách 2. Lí tưởng 3. Năng lực 4. Nhu cầu Cột II a. Sách đã trở thành mĩn ăn tinh thần khơng thể thiếu đối với Hằng. Nhất là sách về các danh nhân, các nhà bác học. b. ðiều lí thú là trong khi đọc sách Hằng thường như "nhìn thấy" các hành động của nhân vật đang diễn ra trước mắt. c. Khi đọc những tình tiết hấp dẫn trong sách, Hằng thường khơng kìm cảm xúc của mình, nhiều khi em hét tống lên một mình. d. Khi đọc bất là cuốn sách nào Hằng đều ghi chép rất cẩn thận và đưa vào trong các hồ sơ theo cách phân loại riêng của Hằng. e. Nhiều tấm gương lao động say mê, quên mình của các nhà bác học đã cuốn hút, hấp dẫn Hằng. Em thầm mong ước được trở thành người như họ. CÂU HỎI ðIỀN KHUYẾT Câu 1: www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 69 Nhu cầu giao tiếp là nhu cầu...(1) của con người. Thơng qua....(2) con người gia nhập vào các quan hệ xã hội, lĩnh hội các chuẩn mực đạo đức và hệ thống giá trị xã hội. Từ đĩ, con người hình thành năng lực đánh giá và ...(3)… của bản thân. a. Xã hội cơ bản b. Bẩm sinh c. Hoạt động d. Tự đánh giá e. Tự điều chỉnh f. Tự ý thức g. Tự giáo dục h. Giao tiếp Câu 2: Nhu cầu bao giờ cũng cĩ...(1)… Khi nào nhu cầu gặp đối tượng cĩ khả năng đáp ứng sự thoả mãn thì lúc đĩ nĩ trở thành...(2)… thúc đẩy con người...(3)… nhằm chiếm lĩnh đối tượng. a. Chủ thể b. ðối tượng c. Mục đích d. ðộng cơ e. Hoạt động. f. Sự địi hỏi g. Năng lượng h. Vươn tới Câu 3: Lí tưởng vừa cĩ tính....(1), vừa cĩ tính ...(2). Vì những hình ảnh lí tưởng được xây dựng từ nhiều “chất liệu” cĩ trong thực tế, nhưng hình ảnh mẫu mực lại chưa cĩ thực. Nĩ cĩ sức mạnh...(3)... con người hoạt động vươn tới xã hội tốt đẹp trong tương lai. a. Khơng tưởng b. Lãng mạn c. Hiện thực d. Lơi cuốn e. Thúc đẩy f. Cụ thể g. Trừu tượng h. Viễn tưởng Câu 4: 70 Hệ thống thái độ và hệ thống hành vi là những thành phần tạo nên cấu trúc của...(1). Hai hệ thống này cĩ mối quan hệ mật thiết với nhau. Thái độ là ...(2), hành vi là....(3)..., chúng khơng tách rời nhau, tạo nên sự thống nhất hữu cơ. a. Nhân cách b. Xu hướng c. Tính cách d. Nội dung e. Chủ quan f. Hình thức g. Khách quan h. Cá nhân Câu 5: Khí chất là thuộc tính tâm lí phức hợp của cá nhân, biểu hiện …(1)... và nhịp độ của các hoạt động tâm lí, thể hiện...(2)... của hành vi, ngơn ngữ của cá nhân. Khí chất cĩ cơ sở là các kiểu thần kinh, nhưng khí chất mang bản chất ...(3).., được biến đổi do rèn luyện và giáo dục. a. Nội dung b. Sắc thái c. Cường độ d. Chều hướng e. Tính chất f. Chủ thể g. Tự nhiên h. Xã hội Câu 6: Tư chất là một trong những điều kiện hình thành...(1), nhưng tư chất khơng…(2)... trước sự phát triển của thành tố này. Bởi ngồi những yếu tố tư chất, bẩm sinh, di truyền, cịn cĩ những yếu tố....(3)... trong cuộc sống cá thể. a. Tính cách b. Xu hướng c. Tự tạo d. Quyết định e. Quy định f. Tích cực g. Năng lực h. Riêng Câu 7: www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 71 Quá trình hình thành nhân cách chịu sự tác động của các yếu tố: bẩm sinh - di truyền, mơi trường tự nhiên và xã hội,..(1)... và ...(2)... Mỗi yếu tố cĩ vai trị nhất định, nhưng ...(3)… cĩ vai trị quyết định trực tiếp. a. Giáo dục b. Hoạt động c. Học tập d. Rèn luyện e. Hoạt động và giao tiếp f. Giao tiếp g. Văn hố - xã hội h. Tự tạo Câu 8: Giáo dục giữ vai trị..(1).. trong sự hình thành và phát triển nhân cách, song khơng nên...(2)… vai trị của giáo dục, giáo dục khơng phải là vạn năng. Giáo dục cần phải tiến hành trong mối quan hệ hữu cơ với các hình thức tổ chức hoạt động, giao tiếp trong các mối quan hệ xã hội, quan hệ nhĩm và ...(3)... a. Phủ nhận b. Chủ đạo c. Tuyệt đối hố d. Quá đề cao e. Tập thể f. Gia đình g. Quyết định h. Bạn bè Câu 9: Mơi trường xã hội, cơ sở đầu tiên để nhân cách hình thành và phát triển là ...(1)... Nĩ kết hợp với các nhĩm xã hội cơ sở khác cĩ ảnh hưởng ...(2)... đến sự hình thành và phát triển nhân cách. ðặc biệt là vai trị của ...(3), với tư cách là nhĩm phát triển tới trình độ cao. a. Nhà trường b. Gia đình c. Gián tiếp d. Trực tiếp e. Lớp học f. Xã hội g. Tập thể h. Nhĩm bạn Câu 10: 72 Giao tiếp khơng chỉ là …(1).. mà cịn là...(2)… của sự phát triển nhân cách. Bằng giao tiếp, con người gia nhập vào các quan hệ xã hội, lĩnh hội nền văn hố- xã hội, các chuẩn xã hội thành bản chất của mình. ðồng thời cịn đĩng gĩp …(3)... vào kho tàng chung của nhân loại. a. ðộng lực b. ðiều kiện c. Quy định d. Sản phẩm e. Tiền đề f. Con đường g. Sáng tạo h. Sức lực www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 73 74 Chương 5 HOẠT ðỘNG NHẬN THỨC CÂU HỎI ðÚNG – SAI Câu 1: Nhận thức cảm tính bao gồm cảm giác, tri giác, trí nhớ của con người. ðúng------- Sai------- Câu 2:ðặc điểm nổi bật nhất của nhận thức lí tính là phản ánh những thuộc tính bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật, hiện tượng đang trực tiếp tác động vào giác quan con người. ðúng------- Sai------ Câu 3: Hễ khi cĩ kích thích trực tiếp tác động vào giác quan là gây được cảm giác tương ứng ở con người. ðúng------- Sai------- Câu 4:Người được coi là "thính tai" là người cĩ ngưỡng cảm giác phía dưới của cơ quan thính giác cao. ðúng------- Sai------- Câu 5:Nam phân biệt được 5 màu xanh cịn Hà phân biệt đến 10 màu xanh khác nhau. ðiều này chứng tỏ ngưỡng sai biệt của Nam tốt hơn của Hà. ðúng------- Sai------- www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 75 Câu 6: Khi ta đi từ chỗ sáng vào chỗ tối thì độ nhạy cảm của thị giác giảm xuống. ðúng------- Sai------- Câu 7:Mặc dù khơng thêm bớt thứ gì nhưng cốc chè để nguội ăn sẽ cảm thấy ngọt hơn cốc chè đĩ lúc nĩng. ðúng------- Sai------- Câu 8:Cùng một em bé, nếu được nhìn gần (tri giác gần) thì hình tượng em bé lớn hơn nếu tri giác em đĩ ở khoảng cách xa. ðúng------- Sai------ Câu 9: Chỉ cần nghe giọng nĩi (mà chưa nhìn thấy mặt) An đã nhận ra Minh. ðĩ là do tính ổn định của tri giác. ðúng------- Sai------- Câu 10: Quan sát là một trạng thái tâm lí. ðúng------- Sai------- Câu 11: Người cĩ khả năng tri giác nhanh chĩng, chính xác những điểm quan trọng của đối tượng dù chúng rất khĩ nhận thấy. Khả năng này gọi là năng lực quan sát. ðúng------- Sai------- Câu 12:Khơng chỉ ở người mà ở một số động vật cũng cĩ tư duy. ðúng------- Sai------- Câu 13: Thao tác trừu tượng hố, khái quát hố, thao tác phân tích và tổng hợp là những thao tác cơ bản của tư duy. ðúng------- Sai------- 76 Câu 14: Tư duy trực quan hành động là loại tư duy được hình thành sớm nhất trong lịch sử phát triển chủng loại và cá thể. Vì vậy, ở người trưởng thành khơng cịn loại tư duy này. ðúng------- Sai------- Câu 15:Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính và ngơn ngữ. Vì vậy, tư duy vừa cĩ tính trực quan vừa mang tính khái quát. ðúng------- Sai------- Câu 16: Những hình ảnh mới mà quá trình tưởng tượng tạo ra cĩ thể khơng cĩ trong hiện thực (Ví dụ: hình ảnh con rồng). Vì vậy, tưởng tượng khơng phải là quá trình phản ánh hiện thực khách quan. ðúng------- Sai------- Câu 17: Quá trình tưởng tượng được thực hiện bằng hình ảnh khơng cĩ sự tham gia của ngơn ngữ. ðúng------- Sai------- Câu 18:Khi đọc truyện cổ tích, ta hình dung ra hình ảnh nàng tiên cá cĩ khuơn mặt của cơ gái với thân hình là đuơi cá. ðĩ là kết quả của tưởng tượng sáng tạo. ðúng------- Sai------- Câu 19: Nhờ phương pháp "điển hình hố", nghệ thuật dân gian Việt Nam đã sáng tạo nên hình ảnh "con rồng". ðúng------- Sai------- Câu 20: Dù được thực hiện chủ yếu bằng hình ảnh, tưởng tượng vẫn www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 77 mang tính khái quát và gián tiếp. ðúng------- Sai------- Câu 21: Tưởng tượng giúp con người giải quyết vấn đề ngay cả khi dữ kiện của tình huống cĩ vấn đề cịn chưa đầy đủ. ðúng------- Sai------- Câu 22: Tưởng tượng cần thiết cho bất kì một hoạt động nào của con người. ðúng------- Sai------- Câu 23: Trí nhớ phản ánh kinh nghiệm của cá nhân thuộc mọi lĩnh vực của đời sống tâm lí: nhận thức - tình cảm - hành động. ðúng------- Sai------- Câu 24: Sự quên khơng phải là một quá trình cơ bản của trí nhớ. ðúng------- Sai------- Câu 25: Nếu khơng cĩ trí nhớ, sự phát triển tâm lí con người khơng hơn gì đứa trẻ sơ sinh, chỉ cĩ cảm giác và tri giác, khơng cĩ chức năng tâm lí bậc cao. ðúng------- Sai------- Câu 26: "Cơ ấy tái mặt đi khi cĩ người nhắc lại chuyện cũ”.... Hiện tượng trên xảy ra do tác dụng của trí nhớ hình ảnh. ðúng------- Sai------- Câu 27:Trí nhớ hình ảnh đặc biệt quan trọng trong hình thành kĩ xảo lao động. 78 ðúng------- Sai------- Câu 28: Người nghệ sĩ múa hay các cầu thủ bĩng đá là những người cĩ trí nhớ vận động phát triển. ðúng------- Sai------- Câu 29: Chỉ qua tiếng kêu, động vật cũng nhận được thơng báo: gọi bầy tìm bạn hay cĩ nguy hiểm... Như vậy, tiếng kêu của động vật cũng là một loại ngơn ngữ. ðúng------- Sai------- Câu 30: Khi mới được sinh ra, đứa trẻ đã cĩ các quá trình nhận thức: cảm giác, tri giác, tư duy, tưởng tượng... ðúng------- Sai------- www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 79 CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1: ðặc điểm thể hiện sự khác biệt căn bản của tri giác so với cảm giác là: a. phản ánh thuộc tính bên ngồi của sự vật, hiện tượng. b. phản ánh sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn. c. quá trình tâm lí. d. chỉ xuất hiện khi sự vật hiện tượng tác động trực tiếp vào giác quan. Câu 2:Trường hợp nào đã dùng từ "cảm giác" đúng với khái niệm cảm giác trong tâm lí học? a. Cảm giác day dứt cứ theo đuổi cơ mãi khi cơ để Lan ở lại một mình trong lúc tinh thần suy sụp. b. Cảm giác lạnh buốt khi ta chạm lưỡi vào que kem. c. Tơi cĩ cảm giác việc ấy xảy ra đã lâu lắm rồi. d. Khi "người ấy" xuất hiện, cảm giác vừa giận vừa thương lại trào lên trong lịng tơi. Câu 3: Ý nào là đúng với bản chất của cảm giác? a. Cảm giác cĩ ở cả người và động vật, về bản chất cảm giác của người và động vật khơng cĩ gì khác nhau. b. Cơ chế sinh lí của cảm giác chỉ liên quan đến hệ thống tín hiệu thứ nhất. c. Cảm giác cĩ từ khi con người mới sinh ra. Nĩ khơng biến đổi dưới ảnh hưởng của hoạt động và giáo dục. d. Cảm giác của mỗi cá nhân chịu ảnh hưởng của các hiện tượng tâm lí cao cấp khác. 80 Câu 4: ðiểm nào dưới đây khơng phải là đặc điểm của cảm giác? a. Cảm giác là một quá trình tâm lí cĩ mở đầu, diễn biến và kết thúc. b. Cảm giác của con người cĩ bản chất xã hội. c. Cảm giác của con người phản ánh các thuộc tính bản chất của sự vật. d. Cảm giác chỉ phản ánh những thuộc tính cụ thể của sự vật thơng qua hoạt động của từng giác quan riêng lẻ. Câu 5: Loại nào thuộc nhĩm cảm giác bên ngồi? a. Cảm giác vận động. b. Cảm giác nén. c. Cảm giác sờ mĩ. d. Cảm giác rung. Câu 6: Sự phân chia cảm giác bên ngồi và cảm giác bên trong dựa trên cơ sở nào? a. Nơi nảy sinh cảm giác. b. Tính chất và cường độ kích thích. c. Vị trí nguồn kích thích bên ngồi hay bên trong cơ thể. d. Cả a, b. Câu 7: Muốn cĩ một cảm giác nào đĩ xảy ra thì cần: a. cĩ kích thích tác động trực tiếp vào giác quan. b. kích thích tác động vào vùng phản ánh được. c. loại kích thích đặc trưng của cơ quan phân tích. d. Cả a, b, c. Câu 8: Cách hiểu nào đúng với ngưỡng cảm giác? www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 81 a. Ngưỡng cảm giác là giới hạn mà ở đĩ kích thích gây được cảm giác. b. Mỗi giác quan ứng với một loại kích thích nhất định cĩ ngưỡng cảm giác như nhau ở tất cả mọi người. c. Ngưỡng cảm giác khơng thay đổi trong cuộc sống. d. Cả a, b, c. Câu 9: Sự thay đổi độ nhạy cảm của cơ quan phân tích nào đĩ là do: a. cường độ kích thích thay đổi (do mơi trường tự phát hay do giáo dục rèn luyện). b. trạng thái tâm - sinh lí của cơ thể. c. sự tác động của cơ quan phân tích khác. d. Cả a, b, c. Câu 10: ðiều nào dưới đây là sự tương phản? a. Uống nước đường nếu cho một chút muối vào sẽ cảm giác ngọt hơn nếu khơng cho thêm muối. b. Ăn chè nguội cĩ cảm giác ngọt hơn ăn chè nĩng. c. Khi dấp nước lạnh lên mặt thì độ tinh của mắt người phi cơng tăng lên. d. Cả a, b, c. Câu 11: Ý nào dưới đây khơng đúng với tri giác? a. Phản ánh những thuộc tính chung bên ngồi của một loạt sự vật, hiện tượng cùng loại. b. Cĩ thể đạt tới trình độ cao khơng cĩ ở động vật. c. Là phương thức phản ánh thế giới trực tiếp. d. Luơn phản ánh một cách trọn vẹn theo một cấu trúc nhất định của sự vật, hiện tượng. 82 Câu 12: Tri giác và tưởng tượng giống nhau là: a. đều phản ánh thế giới bằng hình ảnh. b. đều mang tính trực quan. c. mang bản chất xã hội. d. Cả a, b, c. Câu 13: Thuộc tính nào của sự vật khơng được phản ánh trong tri giác khơng gian? a. Vị trí tương đối của sự vật. b. Sự biến đổi vị trí của sự vật trong khơng gian. c. Hình dáng, độ lớn của sự vật. d. Chiều sâu, độ xa của sự vật. Câu 14: Hiện tượng tổng giác thể hiện ở nội dung nào? a. Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung đời sống tâm lí của cá thể. b. Sự phụ thuộc của tri giác vào đặc điểm đối tượng tri giác. c. Sự ổn định của hình ảnh tri giác. d. Cả a, b, c. Câu 15: ðiều nào khơng đúng với năng lực quan sát? a. Hình thức tri giác cao nhất chỉ cĩ ở con người. b. Khả năng tri giác nhanh chĩng, chính xác những điểm quan trọng chủ yếu của sự vật dù nĩ khĩ nhận thấy. c. Thuộc tính tâm lí của nhân cách. d. Phẩm chất trí tuệ cần giáo dục cho con người để hoạt động cĩ kết quả cao. www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 83 Câu 16: Cách hiểu nào là khơng phù hợp với tính lựa chọn của tri giác? a. Con người luơn chủ động lựa chọn đối tượng tri giác. b. Sự lựa chọn đối tượng tri giác cịn phụ thuộc vào yếu tố khách quan. c. Thể hiện tính tích cực của con người trong tri giác. d. Cả a, b,c. Câu 17: Tính ổn định của tri giác là do: a. cấu trúc của sự vật ổn định tương đối trong một khơng gian, thời gian nhất định. b. cơ chế tự điều chỉnh của hệ thần kinh dựa trên mối liên hệ ngược. c. do kinh nghiệm tri giác nhiều lần của cá thể. d. Cả a, b, c. Câu 18: Hãy chỉ ra yếu tố chi phối ít nhất đến tính ý nghĩa của tri giác. a. ðặc điểm của giác quan. b. Tính trọn vẹn của tri giác. c. Kinh nghiệm, vốn hiểu biết của chủ thể. d. Khả năng tư duy. Câu 19: Luận điểm nào khơng đúng về hiện tượng ảo giác trong tri giác? a. Cho hình ảnh tri giác sai lệch về đối tượng. b. Khơng cần thiết trong đời sống con người. c. Phụ thuộc vào bối cảnh tri giác. d. Ít xảy ra nhưng vẫn là quy luật. Câu 20: Trong số những đặc điểm của quá trình phản ánh được nêu ra dưới đây, đặc điểm nào đặc trưng cho tư duy? a. Phản ánh kinh nghiệm đã qua dưới dạng các ý nghĩ, cảm xúc, 84 hình tượng về sự vật, hiện tượng đã tri giác dưới đây. b. Phản ánh các sự vật, hiện tượng trong tồn bộ thuộc tính và bộ phận của chúng. c. Phản ánh những dấu hiệu bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật và hiện tượng. d. Cả a, b, c. Câu 21: Tìm dấu hiệu khơng phù hợp với quá trình tư duy của con người. a. Phản ánh những trải nghiệm của cuộc sống. b. Phản ánh hiện thực bằng con đường gián tiếp. c. Kết quả nhận thức mang tính khái quát. d. Diễn ra theo một quá trình. Câu 22: Luận điểm nào khơng đúng trong mối quan hệ giữa tư duy và ngơn ngữ? a. Khơng cĩ ngơn ngữ thì tư duy khơng thể tiến hành được. b. Ngơn ngữ cĩ thể tham gia từ đầu đến kết thúc tư duy. c. Ngơn ngữ thống nhất với tư duy. d. Ngơn ngữ giúp cho tư duy cĩ khả năng phản ánh sự vật ngay cả khi sự vật khơng trực tiếp tác động. Câu 23: Luận điểm nào đúng với tình huống cĩ vấn đề? a. Cĩ tính chủ quan, khơng mang tính khách quan. b. Hồn tồn do khách quan quy định. c. Vừa mang tính chủ quan vừa mang tính khách quan. d. Làm nảy sinh tư duy và tư duy luơn giải quyết được vấn đề của tình huống. www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 85 Câu 24: Ý nào khơng phản ánh đúng vai trị của tư duy đối với con người? a. Giúp con người hành động cĩ ý thức. b. Khơng bao giờ sai lầm trong nhận thức. c. Mở rộng vơ hạn phạm vi nhận thức của con người. d. Giúp con người vượt khỏi sự thích nghi thụ động với mơi trường. Câu 25: Trong những tình huống sau, tình huống nào chứng tỏ tư duy xuất hiện? a. Cơ ấy đang nghĩ về cảm giác sung sướng ngày hơm qua khi lên nhận phần thưởng. b. Cứ đặt mình nằm xuống, Vân lại nghĩ về Sơn: Những kỉ niệm từ thủa thiếu thời tràn đầy kí ức. c. Trống vào đã 15 phút mà cơ giáo chưa đến, Vân nghĩ: Chắc cơ giáo hơm nay lại ốm. d. Cả a, b, c. Câu 26: ðặc điểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau: "Một bác sĩ cĩ kinh nghiệm chỉ cần nhìn vào vẻ ngồi của bệnh nhân là cĩ thể đốn biết được họ bị bệnh gì?". a. Tính cĩ vấn đề của tư duy. b. Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngơn ngữ. c. Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính. d. Tính trừu tượng và khái quát của tư duy. Câu 27: "Nhiều học sinh THCS đã xếp cá voi vào lồi cá vì chúng sống ở dưới nước như là cá và tên cũng cĩ chữ cá". Sai lầm diễn ra trong tình huống trên chủ yếu do sự phát triển khơng đầy đủ 86 của thao tác tư duy nào? a. Phân tích. b. Tổng hợp. c. Trừu tượng hố và khái quát hố. d. So sánh. Câu 28: Trong hành động tư duy, việc thực hiện các thao tác (phân tích - tổng hợp; so sánh; trừu tượng hố và khái quát hố) thường diễn ra như thế nào? a. Mỗi thao tác tiến hành độc lập, khơng phụ thuộc vào nhau. b. Thực hiện các thao tác theo đúng một trình tự xác định như trên. c. Thực hiện đầy đủ các thao tác tư duy. d. Linh hoạt tuỳ theo nhiệm vụ tư duy. Câu 29: Theo lịch sử hình thành (chủng loại và cá thể) và mức độ phát triển tư duy, người ta chia tư duy thành: a. tư duy thực hành, tư duy trực quan hình ảnh, tư duy trừu tượng. b. tư duy trực quan hành động, tư duy lí luận, tư duy trực quan hình tượng. c. tư duy trực quan hành động, tư duy trực quan hình ảnh, tư duy lí luận. d. tư duy hình ảnh, tư duy lí luận, tư duy thực hành. Câu 30: Luận điểm nào là đúng trong đời sống của mỗi cá thể? a. Con người ở mọi lứa tuổi đều cĩ đủ các loại tư duy. b. Mỗi loại tư duy luơn được sử dụng độc lập khi giải quyết nhiệm vụ cụ thể. www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 87 c. Các loại tư duy xuất hiện (hình thành) theo một trật tự nhất định. d. Cả a, b, c. Câu 31: ðặc điểm thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tư duy và nhận thức cảm tính là: a. phản ánh bản thân, sự vật, hiện tượng. b. một quá trình tâm lí. c. phản ánh bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật, hiện tượng. d. mang bản chất xã hội, gắn với ngơn ngữ. Câu 32: Một tình huống muốn làm nảy sinh tư duy phải thoả mãn một số điều kiện. ðiều kiện nào dưới đây là khơng cần thiết? a. Tình huống phải quen thuộc, khơng xa lạ với cá nhân. b. Chứa vấn đề mà hiểu biết cũ, phương pháp hành động cũ khơng giải quyết được. c. Cá nhân nhận thức được tình huống và muốn giải quyết. d. Vấn đề trong tình huống cĩ liên quan đến kinh nghiệm của cá nhân. Câu 33: ðiều nào khơng đúng với tưởng tượng? a. Nảy sinh trước tình huống cĩ vấn đề. b. Luơn phản ánh cái mới với cá nhân (hoặc xã hội). c. Luơn giải quyết vấn đề một cách tường minh. d. Kết quả là hình ảnh mang tính khái quát. Câu 34: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào xuất hiện biểu tượng đặc trưng cho tưởng tượng của con người? a. Ơng tơi mất từ khi tơi chưa ra đời, vậy mà qua câu chuyện kể 88 của bà, hình ảnh người ơng thân thương cứ hiện về trước mắt tơi. b. Trong lúc khĩ khăn nhất tưởng chừng khơng trụ nổi, hình ảnh đứa con ở quê nhà đã thơi thúc cơ đứng vững. c. Cơ gái đã đi một đoạn, anh tần ngần quay lại con đường cũ mà như thấy hơi ấm từ bàn tay nàng cịn vương mãi trên bàn tay anh. d. Cả a, b, c. Câu 35: Luận điểm nào đúng với tưởng tượng của con người? a. Phản ánh cái mới khơng liên quan gì đến thực tiễn. b. Kết quả của tưởng tượng khơng thể kiểm tra được trong thực tiễn. c. Hoạt động đặc thù của con người, xây dựng hoặc tái tạo những hình ảnh mà quá khứ chưa từng tri giác. d. Khơng cĩ ý nghĩa phục vụ hoạt động sống (vì cĩ thể tạo nên hình ảnh khơng cĩ thực trong cuộc sống). Câu 36: ðiều nào khơng đúng với tưởng tượng? a. Loại tư duy chủ yếu trên bình diện hình ảnh. b. Mang tính trực quan rõ nét. c. Liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính. d. Mang bản chất xã hội. Câu 37: Tư duy khác tưởng tượng chủ yếu ở chỗ: a. làm cho hoạt động con người cĩ ý thức. b. sự chặt chẽ trong giải quyết vấn đề. c. liên quan đến nhận thức cảm tính. d. Cả a, b, c. www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 89 Câu 38: Tưởng tượng sáng tạo thể hiện ở chỗ: a. tạo ra hình ảnh mới mà nhân loại chưa từng biết đến. b. kết quả của tưởng tượng sáng tạo khơng thể kiểm tra được. c. tạo ra hình ảnh chưa cĩ trong kinh nghiệm cá nhân, là quá trình tạo ra hình ảnh cho tương lai. d. Nĩ đang hình dung thấy con rồng ở đình làng nĩ: đầu như đầu sư tử, mình giống thân con rắn nhưng lại cĩ chân. Câu 39: Tưởng tượng sáng tạo cĩ đặc điểm: a. luơn tạo ra cái mới cho cá nhân và xã hội. b. luơn được thực hiện cĩ ý thức. c. luơn cĩ giá trị với xã hội. d. Cả a, b, c. Câu 40: ðối tượng của trí nhớ được thể hiện đầy đủ nhất trong luận điểm nào? a. Các thuộc tính bên ngồi, các mối liên hệ khơng gian, thời gian của thế giới mà con người đã tri giác. b. Các cảm xúc, tình cảm, thái độ mà con người đã trải qua. c. Kinh nghiệm của con người. d. Các kết quả mà con người tạo ra trong tư duy, tưởng tượng. Câu 41: Cơ sở để phân loại trí nhớ thành trí nhớ cảm xúc, trí nhớ hình ảnh, trí nhớ từ ngữ – lơgic là: a. tính mục đích của trí nhớ. b. thời gian củng cố và giữ gìn tài liệu. c. giác quan đĩng vai trị chủ đạo trong trí nhớ. d. nội dung được phản ánh trong trí nhớ. 90 Câu 42: "Nĩ đỏ mặt lên khi nhớ lại lần đầu tiên hai đứa gặp nhau". Hiện tượng trên xảy ra do ảnh hưởng của loại trí nhớ nào? a. Trí nhớ hình ảnh. b. Trí nhớ từ ngữ – lơgic. c. Trí nhớ cảm xúc. d. Trí nhớ vận động. Câu 43: ðiều nào khơng đúng với trí nhớ cĩ chủ định? a. Cĩ sử dụng biện pháp để ghi nhớ. b. Cĩ trước trí nhớ khơng chủ định trong đời sống cá thể. c. Cĩ mục đích định trước. d. Cĩ sự nỗ lực ý chí trong ghi nhớ. Câu 44: Trí nhớ thao tác rất gần với loại trí nhớ nào ? a. Trí nhớ vận động. b. Trí nhớ hình ảnh. c. Trí nhớ ngắn hạn. d. Trí nhớ dài hạn. Câu 45: Tiêu chí cơ bản nhất để đánh giá chất lượng trí nhớ vận động là: a. nhớ được nhiều vận động phức tạp trong khi hình thành một kĩ xảo. b. nhớ một kĩ xảo nào đĩ thật lâu. c. tốc độ học nhanh một kĩ xảo phức tạp. d. tốc độ hình thành kĩ xảo nhanh và độ bền cao. Câu 46: ðiều nào mà ghi nhớ khơng chủ định ít phụ thuộc nhất? a. Sự nỗ lực của chủ thể khi ghi nhớ. www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 91 b. Tài liệu cĩ liên quan đến mục đích hành động. c. Tài liệu tạo nên nội dung hoạt động. d. Sự hấp dẫn của tài liệu với chủ thể. Câu 47: Khi nĩi về sự khác nhau giữa con người và con vật, Ph.Ăngghen đã viết: "Mắt chim đại bàng nhìn thấy xa hơn mắt người rất nhiều, nhưng mắt người nhìn thấy trong sự vật được nhiều hơn mắt đại bàng rất nhiều”. Sự ưu việt đĩ của người so với động vật chủ yếu là do: a. các giác quan của con người phát triển hơn và cĩ bản chất xã hội, nĩ là sản phẩm của hoạt động xã hội của con người. b. tế bào thần kinh thị giác của người được cấu tạo tốt hơn của chim đại bàng. c. tế bào thần kinh thị giác của người được chuyên mơn hố hơn của chim đại bàng. d. vùng cảm giác được của con người phát triển tốt hơn của động vật, do con người cĩ hoạt động xã hội. Câu 48: Cách hiểu nào khơng đúng về ghi nhớ ý nghĩa? a. Dựa trên sự thơng hiểu nội dung tài liệu và quan hệ lơgic giữa các phần trong tài liệu. b. Tốn ít thời gian, dễ hồi tưởng lại. c. Tiêu hao năng lượng thần kinh ít. d. Loại ghi nhớ chủ yếu của con người trong học tập. Câu 49: ðiều nào khơng đúng với học thuộc lịng? a. Giống với "học vẹt" (lặp đi lặp lại tài liệu nhiều lần một cách khơng thay đổi đến khi nhớ tồn bộ tài liệu). b. Ghi nhớ máy mĩc dựa trên thơng hiểu tài liệu. c. Ghi nhớ cĩ chủ định. 92 d. Cần thiết trong học tập. Câu 50: ðặc trưng của ghi nhớ cĩ chủ định là hiệu quả phụ thuộc chủ yếu vào: a. động cơ, mục đích ghi nhớ. b. khả năng gây cảm xúc của tài liệu. c. hành động được lặp lại nhiều lần. d. tính mới mẻ của tài liệu. Câu 51: Hãy hình dung đầy đủ về lí do mà người học đã sử dụng phương thức ghi nhớ máy mĩc trong học tập. a. Khơng hiểu hoặc khơng chịu hiểu ý nghĩa tài liệu. b. Tài liệu khơng khái quát, khơng cĩ quan hệ giữa các phần của tài liệu. c. Giáo viên thường xuyên yêu cầu trả lời đúng từng chữ trong sách giáo khoa. d. Cả a, b, c. Câu 52: Hiểu biết nào khơng đúng về thuật nhớ? a. Thủ thuật do chủ thể tự đặt ra để dễ nhớ tài liệu. b. Dựa vào chính các mối liên hệ lơgic giữa nội dung các phần trong tài liệu để nhớ. c. Dựa vào việc chủ thể tự tạo ra mối liên hệ giả tạo bên ngồi tài liệu để dễ nhớ. d. Cấu trúc lại tài liệu. Câu 53: Tư duy cĩ cả ở người và động vật nhưng tư duy của con người khác với tư duy của động vật, vì ở con người cĩ: a. ngơn ngữ. www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 93 b. cơng cụ, phương tiện để tư duy. c. hình ảnh tâm lí trong kinh nghiệm cá nhân. d. Cả a, b, c. Câu 54: Nguyên nhân làm quá trình giải quyết nhiệm vụ tư duy của cá nhân thường gặp khĩ khăn là: a. chủ thể khơng ý thức đầy đủ dữ liệu của tình huống. b. chủ thể đưa ra thừa dữ liệu. c. thiếu năng động của tư duy. d. Cả a, b,c. Câu 55: Nguyên nhân nào làm cho hình ảnh tri giác khơng phản ánh đúng đặc điểm thực tế của đối tượng? a. Ảnh hưởng của yếu tố tâm lí bên trong. b. Ảnh hưởng của yếu tố sinh lí cơ thể. c. Ảnh hưởng của yếu tố hồn cảnh bên ngồi. d. Cả a, b, c. Câu 56: ðâu là dấu hiệu đặc trưng nhất để phân biệt giữ gìn tích cực với giữ gìn tiêu cực trong trí nhớ ? a. Chỉ giữ gìn tài liệu quan trọng cần nhớ. b. Giữ gìn chủ yếu dựa trên sự nhớ lại (tái hiện). c. Chủ thể phải hoạt động tích cực để giữ gìn tài liệu cần nhớ. d. Quá trình củng cố dấu vết tài liệu đã hình thành trên vỏ não. Câu 57: ðâu là dấu hiệu đặc trưng nhất để phân biệt giữ gìn tiêu cực với giữ gìn tích cực? a. Chỉ giữ gìn tài liệu khơng cần thiết cho hoạt động. b. Giữ gìn dựa trên sự tri giác lại tài liệu nhiều lần một cách rập 94 khuơn. c. Thực chất là quá trình ơn tập. d. Chủ thể khơng phải hoạt động tích cực để giữ gìn tài liệu cần nhớ. Câu 58: ðiều nào khơng đúng với hồi tưởng? a. hồi tưởng cịn gọi là hồi ức. b. hồi tưởng là loại nhớ lại cĩ chủ định. c. hồi tưởng khơng cần đặt các sự kiện được nhớ lại theo đúng khơng gian. d. hồi tưởng địi hỏi sự nỗ lực ý chí. Câu 59: ðiều nào khơng đúng với sự quên? a. Quên cũng diễn ra theo quy luật. b. Quên là xố bỏ hồn tồn "dấu vết" của tài liệu trên vỏ não. c. Quên cũng là hiện tượng hữu ích với con người. d. Ở giai đoạn đầu (lúc mới học xong), tốc độ quên lớn, sau đĩ giảm dần. Câu 60: Hãy chỉ ra một cách đầy đủ nguyên nhân của sự quên. a. Khi gặp kích thích mới hay kích thích mạnh. b. Nội dung tài liệu khơng phù hợp nhu cầu sở thích, khơng gắn với xúc cảm. c. Tài liệu ít được sử dụng. d. Cả a, b, c. Câu 61: "Khi cơ ấy nhắc lại chuyện xưa, tơi mới dần dần nhận ra cơ ấy là ai". Sự kiện xảy ra trong hiện tượng trên thuộc mức độ quên nào? www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 95 a. Quên hồn tồn. b. Quên tạm thời. c. Quên cục bộ. d. Khơng cĩ sự quên xảy ra. Câu 62: Ngơn ngữ là: a. hiện tượng tâm lí cá nhân. b. quá trình giao tiếp xã hội. c. mang dấu ấn cá nhân rõ rệt. d. một hệ thống kí hiệu từ ngữ. Câu 63: ðiều nào khơng đúng với ngơn ngữ? a. Chứa đựng hai phạm trù: phạm trù ngữ pháp và lơgic. b. Mang tính xã hội. c. Dùng để giao tiếp. d. Bao gồm lời nĩi bên ngồi và lời nĩi bên trong. Câu 64: Chức năng chỉ nghĩa của ngơn ngữ cịn được gọi là: a. chức năng làm cơng cụ hoạt động trí tuệ. b. chức năng nhận thức. c. chức năng là phương tiện truyền đạt và nắm vững kinh nghiệm xã hội lịch sử. d. chức năng giao tiếp. Câu 65: Chức năng khái quát hố của ngơn ngữ cịn gọi là: a. chức năng thơng báo. b. chức năng phương tiện truyền đạt và nắm vững kinh nghiệm xã hội lịch sử. c. chức năng nhận thức. 96 d. chức năng giao tiếp. Câu 66: Chức năng ngơn ngữ nào là điều kiện để hình thành các chức năng khác? a. Chức năng thơng báo. b. Chức năng khái quát hố. c. Chức năng chỉ nghĩa. d. Khơng cĩ chức năng nào. Câu 67: Ngơn ngữ giúp con người nhiều nhất trong lĩnh vực: a. nhận thức thế giới. b. hình thành được ý thức. c. hoạt động mang tính xã hội. d. Cả a, b, c. Câu 68: Phạm trù (hay bộ phận) nào của mọi thứ tiếng là giống nhau nhờ đĩ các dân tộc khác nhau cĩ thể hiểu được nhau? a. Từ vựng. b. Ngữ pháp. c. Ngữ âm. d. Lơgic. Câu 69: Cách hiểu nào khơng đúng về hoạt động lời nĩi? a. Quá trình hình thành, thể hiện ý nhờ ngơn ngữ. b. Hình thành ở từng cá nhân. c. Vừa mang tính cá nhân vừa mang tính xã hội. d. Là phương tiện giao tiếp. Câu 70: ðiều nào khơng đúng với lời nĩi bên ngồi? www.Beenvn.com - download sach mien phi w w w . B e e n v n . c o m 97 a. Cĩ tính vật chất (dạng vật chất hố). b. Tính triển khai mạnh. c. Cĩ tính dư thừa thơng tin. d. Cĩ sau lời nĩi bên trong (trong đời sống cá thể). Câu 71: Trình tự đúng của xuất hiện lời nĩi bên ngồi (theo phát sinh chủng loại và phát sinh cá thể) là: a. đối thoại trước, độc thoại sau, lời nĩi viết sau cùng. b. đối thoại, độc thoại cùng xuất hiện, lời nĩi viết xuất hiện sau. c. cả ba loại: lời nĩi đối thoại, độc thoại, lời nĩi viết cùng hình thành. d. khơng đặt ra vấn đề thứ tự xuất hiện (hình thành) các loại lời nĩi bên ngồi. Câu 72: ðiều nào khơng đúng với lời nĩi bên ngồi? a. Lời nĩi hướng vào người khác là chủ yếu. b. Khơng diễn ra theo quy luật. c. ðược tiếp nhận bởi phân tích qua thị giác và thính giác. d. Tồn tại dưới nhiều hình thức: khẩu ngữ và bút ngữ.... Câu 73: Tính ngữ cảnh của lời nĩi đối thoại được thể hiện trong tình huống nào? a. Hai người đứng cạnh cây mây (cĩ nhiều gai) nĩi chuyện, cơ g

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfHƯỚNG DẪN CÁCH TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.pdf