Tài liệu Hướng dẫn cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm: w w
w . B
e e n
v n .
c o m
HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI
TRẮC NGHIỆM
1. Loại cõu hỏi ủỳng – sai
Mỗi cõu hỏi loại ủỳng – sai cú hai phần: Phần thứ nhất là một cõu
hoặc một mệnh ủề, trong ủú cú nội dung thụng tin cần ủược khẳng ủịnh
hoặc phủ ủịnh. Phần thứ hai là hai từ khẳng ủịnh (ủỳng) hoặc phủ ủịnh
(sai). Nhiệm vụ của người làm trắc nghiệm là ủọc kĩ cõu hỏi, sau ủú tớch
dấu (x) sỏt chữ ủỳng hoặc sai theo lựa chọn của mỡnh.
Vớ dụ:
Cõu 3: Tõm lớ người là sản phẩm của hoạt ủộng và giao tiếp của cỏ nhõn
trong cỏc mối quan hệ xó hội.
ðỳng ---(x)---- Sai -------
2. Loại cõu hỏi lựa chọn
Trong mỗi cõu hỏi lựa chọn cú hai phần: phần dẫn và phần lựa
chọn. Phần dẫn cú thể là một cõu hỏi hoặc một cõu lửng, tạo cơ sở cho sự
lựa chọn. Phần lựa chọn là cỏc phương ỏn trả lời. Cỏc cõu hỏi lựa chọn
trong tài liệu này ủều cú 4 phương ỏn, ủược mở ủầu bằng một trong 4
chữ cỏi: a, b, c và d. Người làm bài chọn trong số cỏc phương ỏn ủúmột
phương ỏn ủỳng (hoặ...
106 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1680 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hướng dẫn cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI
TRẮC NGHIỆM
1. Loại câu hỏi đúng – sai
Mỗi câu hỏi loại đúng – sai cĩ hai phần: Phần thứ nhất là một câu
hoặc một mệnh đề, trong đĩ cĩ nội dung thơng tin cần được khẳng định
hoặc phủ định. Phần thứ hai là hai từ khẳng định (đúng) hoặc phủ định
(sai). Nhiệm vụ của người làm trắc nghiệm là đọc kĩ câu hỏi, sau đĩ tích
dấu (x) sát chữ đúng hoặc sai theo lựa chọn của mình.
Ví dụ:
Câu 3: Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân
trong các mối quan hệ xã hội.
ðúng ---(x)---- Sai -------
2. Loại câu hỏi lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi lựa chọn cĩ hai phần: phần dẫn và phần lựa
chọn. Phần dẫn cĩ thể là một câu hỏi hoặc một câu lửng, tạo cơ sở cho sự
lựa chọn. Phần lựa chọn là các phương án trả lời. Các câu hỏi lựa chọn
trong tài liệu này đều cĩ 4 phương án, được mở đầu bằng một trong 4
chữ cái: a, b, c và d. Người làm bài chọn trong số các phương án đĩmột
phương án đúng (hoặc đúng nhất), tương ứng với câu hỏi và tích dấu
(x) vào ngay sát bên cạnh chữ cái của phương án đã chọn. Nếu cĩ phiếu
ghi kết quả thì tích dấu (x) vào chữ cái tương ứng.
Ví dụ:
2
Câu 14: "Cùng trong một tiếng tơ đồng
Người ngồi cười nụ, người trong khĩc thầm".
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)
Hiện tượng trên chứng tỏ:
a. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng tạo.
(x) b. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể.
c. Tâm lí người hồn tồn cĩ tính chủ quan.
d. Cả a, b, c.
3. Loại câu hỏi ghép đơi
Trong mỗi câu hỏi ghép đơi cĩ hai phần: Các câu dẫn (phía bên
trái), được bắt đầu bằng các chữ số Ả Rập (1, 2, 3, 4) và các câu đáp
(phía bên phải), được bắt đầu bằng các chữ cái (a, b, c, d, e). Số lượng
câu đáp (5 câu) nhiều hơn số câu dẫn (4 câu). Nhiệm vụ của người làm
bài là phải ghép câu đáp tương ứng với câu dẫn thành một ý hồn chỉnh.
Ví dụ:
Câu 3: Hãy ghép các thuộc tính của chú ý với các hiện tượng thể hiện
nĩ.
Các thuộc tính
(a) 1. Sức tập trung
chú ý
(e) 2. Sự phân phối
chú ý
(d) 3. ðộ bền vững
của chú ý
(b) 4. Sự di chuyển
chú ý
Các hiện tượng thể hiện
a. An mải mê đọc truyện nên khơng nghe thấy mọi người
đang gọi mình.
b. Vừa học giờ Thể dục xong nên một số người học vẫn
chưa tập trung vào học Tốn ngay được.
c. Ngồi trong lớp học nhưng tâm trí của Mai vẫn đang cịn
nghĩ vơ vẩn về buổi sinh nhật hơm qua.
d. Cứ vào phút cuối của giờ học, Nhung lại mệt mỏi khơng
tập trung nghe cơ giáo giảng được nữa.
e. Minh cĩ khả năng vừa vẽ tranh vừa hát mà vẫn nghe và
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
3
đáp lại những câu pha trị của bạn.
4. Loại câu điền thế
Trong loại câu này cĩ hai phần: Phần dẫn, là một đoạn văn trong đĩ
cĩ một số chỗ bỏ trống và được kí hiệu bởi các chữ số
Ả Rập đặt trong dấu (): (1), (2), (3). Phần các từ, mệnh đề cĩ thể bổ sung
vào những chỗ trống trong phần dẫn và được bắt đầu bằng các chữ cái: a,
b,c, d, e, f, g, h. Nhiệm vụ của người làm bài là chọn đúng từ (cụm từ)
phù hợp với các chỗ trống của phần câu dẫn. Cần lưu ý là phần các từ bổ
sung nhiều hơn chỗ trống trong phần dẫn, nên cần thận trọng khi lựa
chọn.
Ví dụ:
Câu 6:
Nhu cầu bao giờ cũng cĩ...(1). (b). Khi nào
nhu cầu gặp đối tượng cĩ khả năng đáp ứng sự
thoả mãn thì lúc đĩ nĩ trở thành...(2).. (d)..
thúc đẩy con người.. (3)..(e).. nhằm chiếm lĩnh
đối tượng.
a. Chủ thể
b. ðối tượng
c. Mục đích
d. ðộng cơ
e. Hoạt động
f. Sự địi hỏi
g. Năng lượng
h. Vươn tới
Trên đây là cách làm các loại câu hỏi trắc nghiệm của tài liệu. Trong
trường hợp người làm trắc nghiệm ghi kết quả trên phiếu, sẽ cĩ hướng
dẫn cách ghi riêng.
4
Phần một
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
ðÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
HỌC PHẦN TÂM LÍ HỌC ðẠI CƯƠNG
Chương 1
TÂM LÍ HỌC LÀ MỘT KHOA HỌC
CÂU HỎI ðÚNG – SAI
Câu 1: Tâm lí người bao gồm tất cả những hiện tượng tinh thần xảy ra
trong não người, gắn liền và điều khiển mọi hoạt động của con
người.
ðúng ------- Sai -------
Câu 2: Tâm lí giúp con người định hướng hành động, là động lực thúc
đẩy hành động, điều khiển và điều chỉnh hành động của cá
nhân.
ðúng ------- Sai -------
Câu 3: Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân
trong các mối quan hệ xã hội.
ðúng ------- Sai -------
Câu 4: Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não, thơng
qua chủ thể.
ðúng ------- Sai -------
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
5
Câu 5: Hình ảnh của một cuốn sách trong gương và hình ảnh của cuốn
sách đĩ trong não người là hồn tồn giống nhau, vì cả hai hình
ảnh này đều là kết quả của quá trình phản ánh cuốn sách thực.
ðúng ------- Sai -------
Câu 6: Hình ảnh tâm lí trong não của mỗi chủ thể khác nhau là khác
nhau, vì tâm lí người là sự phản ánh thế giới khách quan vào
não, thơng qua “lăng kính chủ quan”.
ðúng ------- Sai -------
Câu 7: Tâm lí người là sự phản ánh các quan hệ xã hội, nên tâm lí người
chịu sự quy định của các mối quan hệ
xã hội.
ðúng ------- Sai -------
Câu 8: Các thuộc tính tâm lí cá nhân là sự phản ánh những sự vật, hiện
tượng đang tác động trực tiếp vào các giác quan.
ðúng ------- Sai -------
Câu 9: Các trạng thái tâm lí là những hiện tượng bền vững và ổn định
nhất trong số các loại hiện tượng tâm lí người.
ðúng ------- Sai -------
Câu 10: Quá trình tâm lí là hiện tượng tâm lí diễn ra trong thời gian
tương đối ngắn, cĩ mở đầu, diễn biến, kết thúc tương đối rõ
ràng.
ðúng ------- Sai -------
Câu 11: Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách quan. Do đĩ hình
6
ảnh tâm lí của các cá nhân thường giống nhau, nên cĩ thể "suy
bụng ta ra bụng người".
ðúng ------- Sai -------
Câu 12: Phản ánh tâm lí là hình thức phản ánh độc đáo chỉ cĩ ở con
người.
ðúng ------- Sai -------
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
7
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1: Tâm lí người mang bản chất xã hội và cĩ tính lịch sử thể hiện ở
chỗ:
a. Tâm lí người cĩ nguồn gốc là thế giới khách quan, trong đĩ
nguồn gốc xã hội là yếu tố quyết định.
b. Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá
nhân trong xã hội.
c. Tâm lí người chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và của cộng
đồng.
d. Cả a, b, c.
Câu 2: Tâm lí người là :
a. do một lực lượng siêu nhiên nào đĩ sinh ra.
b. do não sản sinh ra, tương tự như gan tiết ra mật.
c. sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người, thơng qua
lăng kính chủ quan.
d. Cả a, b, c.
Câu 3: Tâm lí người cĩ nguồn gốc từ:
a. não người.
b. hoạt động của cá nhân.
c. thế giới khách quan.
d. giao tiếp của cá nhân.
Câu 4: Phản ánh tâm lí là:
a. sự phản ánh cĩ tính chất chủ quan của con người về các sự vật,
hiện tượng trong hiện thực khách quan.
8
b. phản ánh tất yếu, hợp quy luật của con người trước những tác
động, kích thích của thế giới khách quan.
c. quá trình tác động giữa con người với thế giới khách quan.
d. sự chuyển hố trực tiếp thế giới khách quan vào đầu ĩc con
người để tạo thành các hiện tượng tâm lí.
Câu 5: Phản ánh là:
a. sự tác động qua lại giữa hệ thống vật chất này với hệ thống
vật chất khác và để lại dấu vết ở cả hai hệ thống đĩ.
b. sự tác động qua lại của hệ thống vật chất này lên hệ thống vật
chất khác.
c. sự sao chụp hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác.
d. dấu vết của hệ thống vật chất này để lại trên hệ thống vật chất
khác.
Câu 6: Phản ánh tâm lí là một loại phản ánh đặc biệt vì:
a. là sự tác động của thế giới khách quan vào não người.
b. tạo ra hình ảnh tâm lí mang tính sống động và sáng tạo.
c. tạo ra một hình ảnh mang đậm màu sắc cá nhân.
d. Cả a, b, c.
Câu 7: Cùng nhận sự tác động của một sự vật trong thế giới khách quan,
nhưng ở các chủ thể khác nhau cho ta những hình ảnh tâm lí
với mức độ và sắc thái khác nhau. ðiều này chứng tỏ:
a. Phản ánh tâm lí mang tính chủ thể.
b. Thế giới khách quan và sự tác động của nĩ chỉ là cái cớ để
con người tự tạo cho mình một hình ảnh tâm lí bất kì nào đĩ.
c. Hình ảnh tâm lí khơng phải là kết quả của quá trình phản ánh
thế giới khách quan.
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
9
d. Thế giới khách quan khơng quyết định nội dung hình ảnh tâm
lí của con người.
Câu 8: Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể được cắt nghĩa bởi:
a. sự khác nhau về mơi trường sống của cá nhân.
b. sự phong phú của các mối quan hệ xã hội.
c. những đặc điểm riêng về hệ thần kinh, hồn cảnh sống và
tính tích cực hoạt động của cá nhân.
d. tính tích cực hoạt động của cá nhân khác nhau.
Câu 9: Tâm lí người khác xa so với tâm lí động vật ở chỗ:
a. cĩ tính chủ thể.
b. cĩ bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
c. là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực khách quan.
d. Cả a, b, c.
Câu 10: ðiều kiện cần và đủ để cĩ hiện tượng tâm lí người là:
a. cĩ thế giới khách quan và não.
b. thế giới khách quan tác động vào não.
c. não hoạt động bình thường.
d. thế giới khách quan tác động vào não và não hoạt động bình
thường.
Câu 11: Những đứa trẻ do động vật nuơi từ nhỏ khơng cĩ được tâm lí
người vì:
a. mơi trường sống quy định bản chất tâm lí người.
b. các dạng hoạt động và giao tiếp quy định trực tiếp sự hình
thành tâm lí người.
10
c. các mối quan hệ xã hội quy định bản chất tâm lí người.
d. Cả a, b, c.
Câu 12: Nhân tố tâm lí giữ vai trị cơ bản, cĩ tính quy định trong hoạt
động của con người, vì:
a. Tâm lí cĩ chức năng định hướng cho hoạt động con
người.
b. Tâm lí điều khiển, kiểm tra và điều chỉnh hoạt động của con
người.
c. Tâm lí là động lực thúc đẩy con người hoạt động.
d. Cả a, b, c.
Câu 13: “Mỗi khi đến giờ kiểm tra, Lan đều cảm thấy hồi hộp đến khĩ
tả”. Hiện tượng trên là biểu hiện của:
a. quá trình tâm lí.
b. trạng thái tâm lí.
c. thuộc tính tâm lí.
d. hiện tượng vơ thức.
Câu 14: "Cùng trong một tiếng tơ đồng
Người ngồi cười nụ, người trong khĩc thầm".
(Truyện Kiều – Nguyễn Du)
Hiện tượng trên chứng tỏ:
a. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng tạo.
b. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể.
c. Tâm lí người hồn tồn cĩ tính chủ quan.
d. Cả a, b, c.
Câu 15: Phương pháp thực nghiệm trong nghiên cứu tâm lí là phương
pháp trong đĩ:
a. nhà nghiên cứu tác động vào đối tượng một cách chủ động,
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
11
trong những điều kiện đã được khống chế để làm bộc lộ
hoặc hình thành ở đối tượng những hiện tượng mình cần
nghiên cứu.
b. việc nghiên cứu được tiến hành trong những điều kiện tự
nhiên đối với nghiệm thể.
c. nghiệm thể khơng biết mình trở thành đối tượng nghiên
cứu.
d. nhà nghiên cứu tác động tích cực vào hiện tượng mà mình
cần nghiên cứu.
Câu 16: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào khơng thể hiện
tính chủ thể của sự phản ánh tâm lí người?
a. Cùng nhận sự tác động của một sự vật, nhưng ở các chủ thể
khác nhau, xuất hiện các hình ảnh tâm lí với những mức độ
và sắc thái khác nhau.
b. Những sự vật khác nhau tác động đến các chủ thể khác nhau
sẽ tạo ra hình ảnh tâm lí khác nhau ở các chủ thể.
c. Cùng một chủ thể tiếp nhận tác động của một vật, nhưng
trong các thời điểm, hồn cảnh, trạng thái sức khoẻ và tinh
thần khác nhau, thường xuất hiện các hình ảnh tâm lí khác
nhau.
d. Các chủ thể khác nhau sẽ cĩ thái độ, hành vi ứng xử khác
nhau đối với cùng một sự vật.
CÂU HỎI GHÉP ðƠI
Câu 1: Hãy ghép những luận điểm của tâm lí học hoạt động về bản chất
tâm lí người (cột I) với kết luận thực tiễn rút ra từ các luận
điểm đĩ (cột II).
12
Cột I
1. Tâm lí người cĩ nguồn
gốc là thế giới khách
quan.
2. Tâm lí người mang tính
chủ thể.
3. Tâm lí người cĩ bản chất
xã hội.
4. Tâm lí người là sản
phẩm của hoạt động và
giao tiếp.
Cột II
a. Phải tổ chức hoạt động và các quan hệ giao tiếp để
nghiên cứu, phát triển và cải tạo tâm lí con người.
b. Phải nghiên cứu mơi trường xã hội, nền văn hố xã
hội trong đĩ con người sống và hoạt động.
c. Phải nghiên cứu hồn cảnh trong đĩ con người sống
và hoạt động.
d. Phải nghiên cứu các hiện tượng tâm lí người.
e. Trong các quan hệ ứng xử phải lưu tâm đến
nguyên tắc sát đối tượng.
Câu 2: Hãy ghép tên gọi các hiện tượng tâm lí (cột I) đúng với sự kiện
mơ tả của nĩ (cột II).
Cột I
1. Trạng thái tâm lí.
2. Quá trình tâm lí.
3. Thuộc tính tâm lí.
Cột II
a. Hà là một cơ gái nhỏ nhắn, xinh đẹp.
b. Cơ là người đa cảm và hay suy nghĩ.
c. ðã hàng tháng nay cơ luơn hồi hộp mong chờ kết
quả thi tốt nghiệp.
d. Cơ hình dung cảnh mình được bước vào cổng
trường đại học trong tương lai.
Câu 3: Hãy ghép các chức năng tâm lí (cột I) với các hiện tượng tâm lí
tương ứng (cột II):
Cột I
1. Chức năng điều chỉnh
hoạt động
Cột II
a. Mong ước lớn nhất của Hằng là trở thành cơ giáo nên
em sẽ thi vào trường Sư phạm.
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
13
cá nhân.
2. Chức năng định hướng
hoạt động.
3. Chức năng điều khiển
hoạt động.
4. Là động lực thúc đẩy
hoạt động con người.
b. Vì thương con, mẹ Hằng đã khơng quản nắng mưa
nuơi con ăn học.
c. ðể đạt kết quả cao trong học tập, Hằng đã tích cực
tìm tịi, học hỏi và đổi mới các phương pháp học tập
phù hợp với từng mơn học.
d. Nhờ cĩ ước muốn trở thành cơ giáo, Hằng ngày càng
thích gần gũi với trẻ em và thương yêu các em hơn.
e. Hằng sẽ thi vào trường Cao đẳng Sư phạm để được
gần mẹ, chăm sĩc mẹ thường xuyên hơn.
Câu 4: Hãy ghép các loại hiện tượng tâm lí (cột I) với các sự kiện tương
ứng (cột II).
Cột I
1. Hiện tượng tâm lí cĩ
ý thức.
2. Hiện tượng
tâm lí tiềm thức.
3. Hiện tượng tâm lí vơ
thức.
Cột II
a. Hơm nay trong lớp cĩ một trị chơi mới, Nam đã tham
gia chơi cùng các bạn.
b. Sáng ngủ dậy, nhìn bàn tay cĩ vết máu và xác một con
muỗi, Nam mới biết đêm qua trong lúc ngủ mình đã
đập chết con muỗi khi nĩ đốt.
c. Vì sợ đánh địn nên Nam nảy ra ý định sẽ khơng nĩi
cho mẹ biết hơm nay mình bị điểm kém
mơn Tốn.
d. Vì quá lo lắng, Nam cứ bước đi, đi mãi, qua cả nhà
mình lúc nào mà khơng biết.
Câu 5: Hãy ghép tên các phương pháp nghiên cứu (cột I) tương ứng với
nội dung của nĩ (cột II).
Cột I
1. Phương pháp
Cột II
a. Phân tích các bài báo, các bài kiểm tra, nhật kí,
14
quan sát.
2. Phương pháp
thực nghiệm.
3. Phương pháp
phân tích sản
phẩm hoạt động
4. Phương pháp
trắc nghiệm.
các sản phẩm lao động để biết đặc điểm Tâm lí học
sinh.
b. Tri giác cĩ chủ định nhằm thu thập tư liệu về đặc điểm
của đối tượng thơng qua các hành vi, ngơn ngữ, cử chỉ
của đối tượng.
c. Quá trình tác động vào đối tượng một cách chủ động,
trong những điều kiện được khống chế, để gây ra ở đối
tượng một biến đổi nhất định cĩ thể đo đạc và lượng
hố được.
d. Bộ câu hỏi đặt ra cho đối tượng và dựa vào các câu trả
lời của họ để trao đổi thêm nhằm thu thập những thơng
tin cần thiết.
e. Một phép thử dùng để đo lường các yếu tố tâm lí, mà
trước đĩ đã được chuẩn hố trên một số lượng người đủ
tiêu biểu.
Câu 6: Hãy ghép các nguyên tắc nghiên cứu tâm lí (cột I) tương ứng với
nội dung mơ tả của nĩ (cột II).
Cột I
1. Nguyên tắc
quyết định luận.
2. Nguyên tắc
thống nhất tâm lí,
ý thức, nhân cách
với hoạt động.
3. Nguyên tắc mối
Cột II
a. Hoạt động là phương thức hình thành, phát triển và thể
hiện tâm lí, ý thức, nhân cách. ðồng thời tâm lí, ý thức,
nhân cách định hướng, điều khiển, điều chỉnh hoạt
động.
b. Mơi trường tự nhiên, xã hội thường xuyên vận động và
biến đổi khơng ngừng. Vì thế, tâm lí, ý thức con người
cũng thường xuyên vận động và biến đổi.
c. Các hiện tượng tâm lí của cá nhân khơng tồn tại riêng
rẽ, độc lập, mà chúng thường xuyên quan hệ chặt chẽ
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
15
liên hệ phổ biến.
4. Nguyên tắc lịch sử
cụ thể.
và bổ sung cho nhau.
d. Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách quan vào
não người và mang tính chủ thể.
e. Tâm lí, ý thức con người cĩ nguồn gốc là thế giới khách
quan. Tâm lí định hướng, điều khiển, điều chỉnh hoạt
động, hành vi của con người.
16
CÂU HỎI ðIỀN KHUYẾT
Câu 1:
ðối tượng của Tâm lí học là
các… (1)….. tâm lí với tư cách là một
hiện tượng tinh thần do thế giới khách
quan tác động vào…(2)… con người
sinh ra, gọi chung là … (3)… tâm lí.
a. Quá trình
b. Trạng thái
c. Hiện tượng
d. ðầu ĩc
f. Tâm trí
f. Não
g. Hoạt động
h. Hành động
Câu 2:
Chủ nghĩa duy vật biện
chứng khẳng định: Tâm lí
người là sự….(1)…. hiện thực
khách quan vào não người
thơng qua…(2)…, tâm lí
người cĩ…(3)… xã hội – lịch
sử.
a. Cá nhân
b. Chủ thể
c. Tiếp nhận
d. Bản chất
e. Tác động
f. Phản ánh
g. ðặc điểm
h. Lăng kính chủ quan
Câu 3:
Phản ánh tâm lí là một loại
phản ánh…(1)… ðĩ là sự tác
động của hiện thực khách quan
vào con người, tạo ra “hình ảnh
tâm lí” mang tính…(2)…, sáng
tạo và mang tính…(3)…
a. Hồn chỉnh
b. Cá nhân
c. ðặc biệt
d. Sinh động
e. Lịch sử
f. Chủ thể
g. ðộc đáo
h. Chết cứng
Câu 4:
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
17
Tâm lí cĩ..(1)… là thế giới
khách quan, vì thế khi nghiên
cứu, hình thành và...(2)... tâm lí
người, phải nghiên cứu…(3)…
trong đĩ con người sống và hoạt
động.
a. Biến đổi
b. Mơi trường
c. Nguồn gốc
d. Bản chất
e. Cải tạo
f. Lĩnh hội
g. Hồn cảnh
h. Cơ chế
Câu 5:
Tâm lí người mang
tính….(1)….. Vì thế trong dạy
học, giáo dục cũng như trong
…..(2)…. phải chú ý đến nguyên
tắc …(3)……
a. Cá nhân
b. Giao lưu
c. Hoạt động
d. Chủ thể
e. Ứng xử
f. Cá thể
g. Sát đối tượng
h. Ổn định
Câu 6:
Tâm lí người là sự phản ánh
hiện thực khách quan, là…(1)…
của não, là…(2)… xã hội lịch sử
biến thành…(3)… của mỗi người.
Do đĩ tâm lí người cĩ bản chất xã
hội và mang tính lịch sử.
a. Tâm lí
b. Hoạt động
c. Cơ chế
d. Kinh nghiệm
e. Phản ánh
f. Chức năng
g. Vốn sống
h. Cái riêng
Câu 7:
Tâm lí của con người
là...(1)… của con người với tư
cách là…(2)… xã hội. Vì thế
tâm lí con người mang đầy đủ
dấu ấn…(3)… của con người.
a. Lịch sử
b. Chủ thể
c. ðộc đáo
d. Sản phẩm
e. Nét riêng
f. Xã hội
g. Kinh nghiệm
h. Xã hội lịch sử
Câu 8:
18
Tâm lí của mỗi cá nhân
là…(1)… của quá trình lĩnh hội
kinh nghiệm xã hội, nền văn hố
xã hội thơng qua hoạt động và
giao tiếp, trong đĩ…(2)… giữ vai
trị chủ đạo, hoạt động và giao
tiếp của con người trong xã hội
cĩ tính…(3)…
a. Quyết định
b. Quan trọng
c. Sản phẩm
d. Giáo dục
e. Học tập
f. Lao động
g. Kết quả
h. ðiều chỉnh
Câu 9:
Hiện thực khách quan...
(1)… tâm lí con người, nhưng
chính tâm lí con người lại…(2)…
trở lại hiện thực, bằng tính năng
động, sáng tạo của nĩ thơng qua
…(3)… của chủ thể.
a. Phản ánh
b. Quy định
c. Hoạt động
d. Tác động
e. Giao tiếp
f. Quyết định
g. ðiều hành
h. ðịnh hướng
Câu 10:
Nhờ cĩ chức năng định
hướng, điều khiển, điều chỉnh mà
tâm lí giúp con người khơng
chỉ...(1)… với hồn cảnh khách
quan mà cịn nhận thức, cải tạo
và...(2)… ra thế giới. Do đĩ, cĩ
thể nĩi nhân tố tâm lí cĩ vai trị
cơ bản, cĩ tính…(3)… trong hoạt
động của con người.
a. Cá nhân
b. Sáng tạo
c. Thích ứng
d. Bản thân
e. Quyết định
f. Thích nghi
g. Chủ đạo
h. ðịnh hướng
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
19
20
Chương 2
CƠ SỞ TỰ NHIÊN
VÀ CƠ SỞ XÃ HỘI CỦA TÂM LÍ NGƯỜI
CÂU HỎI ðÚNG - SAI
Câu 1:Não người là cơ sở vật chất, là nơi diễn ra các hoạt động tâm lí.
ðúng------- Sai-------
Câu 2: Mọi hiện tượng tâm lí người đều cĩ cơ sở sinh lí là những phản
xạ.
ðúng------- Sai-------
Câu 3: Phản xạ là phản ứng tự tạo trong đời sống cá thể để thích ứng với
mơi trường luơn thay đổi.
ðúng------- Sai-------
Câu 4: Phản xạ cĩ điều kiện là phản ứng tự tạo trong đời sống cá thể
để thích ứng với điều kiện mơi trường luơn thay đổi.
ðúng------- Sai-------
Câu 5: Phản xạ cĩ điều kiện báo hiệu trực tiếp kích thích khơng điều
kiện tác động vào cơ thể.
ðúng------- Sai-------
Câu 6: Hoạt động và giao tiếp là phương thức con người phản ánh thế giới
khách quan tạo nên tâm lí, ý thức và nhân cách.
ðúng------- Sai-------
Câu 7:Tâm lí, nhân cách của chủ thể được hình thành và phát triển trong
hoạt động.
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
21
ðúng------- Sai-------
Câu 8:Tâm lí, nhân cách của chủ thể được bộc lộ, được khách quan hố
trong sản phẩm của quá trình hoạt động.
ðúng------- Sai-------
Câu 9: Lao động sản xuất của người thợ thủ cơng được vận hành theo
nguyên tắc trực tiếp.
ðúng------- Sai-------
Câu 10: Giao tiếp xác lập và vận hành các quan hệ người - người, hiện
thực hố các quan hệ xã hội giữa chủ thể này với chủ thể khác.
ðúng------- Sai-------
Câu 11: Quá trình sinh lí và tâm lí thường song song diễn ra trong não
bộ, chúng khơng phụ thuộc vào nhau, tâm lí được coi là hiện
tượng phụ.
ðúng------- Sai-------
Câu 12: Khi nảy sinh trên não, hiện tượng tâm lí thực hiện chức năng
định hướng, điều khiển, điều chỉnh hành vi của con người.
ðúng------- Sai-------
Câu 13: Hệ thống tín hiệu thứ nhất là cơ sở của các chức năng tâm lí cấp
cao của con người.
ðúng------- Sai-------
Câu 14: Trong hoạt động diễn ra hai quá trình: đối tượng hố chủ thể và
chủ thể hố đối tượng.
ðúng------- Sai-------
Câu 15:Theo Tâm lí học mác–xít, cấu trúc chung của hoạt động được
22
khái quát bởi cơng thức: kích thích – phản ứng (S – R).
ðúng------- Sai-------
Câu 16: Giao tiếp cĩ chức năng trao đổi thơng tin; tạo cảm xúc; nhận
thức và đánh giá lẫn nhau; điều chỉnh hành vi và phối hợp hoạt
động giữa các cá nhân.
ðúng------- Sai-------
Câu 17: Hoạt động là mối quan hệ tác động qua lại giữa con người và
khách thể để tạo ra sản phẩm cả về phía khách thể và cả về phía
chủ thể.
ðúng------- Sai-------
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
23
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1: Cơ chế chủ yếu của sự hình thành và phát triển tâm lí người là:
a. di truyền.
b. sự chín muồi của những tiềm năng sinh vật dưới tác động của
mơi trường.
c. sự lĩnh hội nền văn hố xã hội.
d. tự nhận thức, tự giáo dục.
Câu 2: Hoạt động thần kinh cấp thấp được thực hiện ở:
a. não trung gian.
b. các lớp tế bào thần kinh vỏ não.
c. các phần dưới vỏ não.
d. Cả a, b, c.
Câu 3: ðối với sự phát triển các hiện tượng tâm lí, cơ chế di truyền đảm
bảo:
a. khả năng tái tạo lại ở thế hệ sau những đặc điểm của thế hệ
trước.
b. tiền đề vật chất cho sự phát triển tâm lí con người.
c. sự tái tạo lại những đặc điểm tâm lí dưới hình thức “tiềm
tàng” trong cấu trúc sinh vật của cơ thể.
d. cho cá nhân tồn tại được trong mơi trường sống luơn thay
đổi.
Câu 4: Trong các ý dưới đây, ý nào khơng phải là cơ sở sinh lí thần kinh
của hiện tượng tâm lí cấp cao của người?
a. Các phản xạ cĩ điều kiện.
b. Các phản xạ khơng điều kiện.
24
c. Các quá trình hưng phấn và ức chế thần kinh.
d. Hoạt động của các trung khu thần kinh.
Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây chứng tỏ tâm lí tác động đến sinh lí?
a. Thẹn làm đỏ mặt.
b. Giận đến run người.
c. Lo lắng đến mất ngủ.
d. Cả a, b và c.
Câu 6: Hiện tượng nào cho thấy sinh lí cĩ ảnh hưởng rõ rệt đến tâm lí?
a. Tuyến nội tiết làm thay đổi tâm trạng.
b. Lạnh làm run người.
c. Buồn rầu làm ngừng trệ tiêu hố.
d. Ăn uống đầy đủ giúp cơ thể khoẻ mạnh.
Câu 7: Hiện tượng sinh lí và hiện tượng tâm lí thường:
a. diễn ra song song trong não.
b. đồng nhất với nhau.
c. cĩ quan hệ chặt chẽ với nhau.
d. cĩ quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lí cĩ cơ sở vật chất là não
bộ.
Câu 8: Phản xạ cĩ điều kiện là:
a. phản ứng tất yếu của cơ thể với tác nhân kích thích bên ngồi
để thích ứng với mơi trường luơn thay đổi.
b. phản ứng tất yếu của cơ thể với tác nhân kích thích bên ngồi
hoặc bên trong cơ thể để thích ứng với mơi trường luơn thay
đổi.
c. phản xạ tự tạo trong đời sống cá thể, được hình thành do quá
trình luyện tập để thích ứng với mơi trường luơn thay đổi.
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
25
d. phản ứng tất yếu của cơ thể với các tác nhân kích thích trong
mơi trường.
Câu 9: Trong các ý dưới đây, ý nào khơng phải là quy luật của hoạt động
thần kinh cấp cao?
a. Hưng phấn hay ức chế nảy sinh ở một điểm trong hệ thần
kinh, từ đĩ lan toả sang các điểm khác.
b. Cường độ kích thích càng mạnh thì hưng phấn hay ức chế tại một
điểm nào đĩ trong hệ thần kinh càng mạnh.
c. Hưng phấn tại một điểm này sẽ gây ức chế tại một điểm khác
và ngược lại.
d. ðộ lớn của phản ứng tỉ lệ thuận với cường độ của kích thích
tác động trong phạm vi con người cĩ thể phản ứng lại được.
Câu 10: ðịnh hình động lực là:
a. hệ thống phản xạ cĩ điều kiện.
b. hệ thống phản xạ cĩ điều kiện được lặp đi lặp lại theo một
trình tự nhất định vào một khoảng thời gian nhất định trong
thời gian dài.
c. cơ sở sinh lí của việc hình thành thĩi quen, kĩ năng, kĩ xảo....
d. Cả b và c.
Câu 11: Trong các ý dưới đây, ý nào khơng phải là đặc điểm của phản xạ
cĩ điều kiện?
a. Phản xạ tự tạo trong đời sống của từng cá thể nhằm thích ứng
với sự thay đổi của điều kiện sống.
b. Phản ứng tất yếu của cơ thể đáp lại những kích thích của
mơi trường.
c. Quá trình diễn biến của phản xạ là quá trình hình thành
đường liên hệ thần kinh tạm thời giữa các điểm trên vỏ não.
26
d. Phản xạ được hình thành với kích thích bất kì và báo hiệu gián
tiếp sự tác động của một kích thích khác.
Câu 12: Trong các ý dưới đây, ý nào khơng phải là đặc điểm của hoạt
động chủ đạo?
a. Hoạt động mà trong đĩ làm nảy sinh và diễn ra sự phát triển
các dạng hoạt động mới.
b. Hoạt động mà cá nhân hứng thú và dành nhiều thời gian cho nĩ
trong một giai đoạn phát triển nhất định.
c. Hoạt động mà sự phát triển của nĩ quy định những biến đổi
chủ yếu trong tâm lí và nhân cách của cá nhân ở mỗi giai
đoạn phát triển nhất định.
d. Hoạt động mà trong đĩ các quá trình, các thuộc tính tâm lí
được hình thành hay được tổ chức lại.
Câu 13: Giao tiếp là:
a. sự tiếp xúc tâm lí giữa con người - con người.
b. quá trình con người trao đổi về thơng tin, về cảm xúc.
c. Con người tri giác lẫn nhau và ảnh hưởng tác động qua lại
lẫn nhau.
d. Cả a, b và c.
Câu14: Trong các ý dưới đây, ý nào khơng phải là đặc điểm của hoạt
động?
a. Hoạt động bao giờ cũng là quá trình chủ thể tiến hành các
hành động trên đồ vật cụ thể.
b. Hoạt động bao giờ cũng được tiến hành bởi một chủ thể nhất
định. Chủ thể cĩ thể là một người hoặc nhiều người.
c. Hoạt động bao giờ cũng cĩ mục đích là tạo ra sản phẩm thoả
mãn nhu cầu của chủ thể.
d. Hoạt động bao giờ cũng nhằm vào đối tượng nào đĩ để làm
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
27
biến đổi nĩ hoặc tiếp nhận nĩ.
Câu 15: Câu thơ: ″Hiền dữ phải đâu là tính sẵn,
Phần nhiều do giáo dục mà nên″ đề cập tới vai trị của
yếu tố nào trong sự hình thành, phát triển nhân cách?
a. Di truyền.
b. Mơi trường.
c. Giáo dục.
d. Hoạt động và giao tiếp.
Câu 16: Trong tâm lí học hoạt động, khi phân chia các giai đoạn lứa tuổi
trong quá trình phát triển cá nhân, ta thường căn cứ vào:
a. các hoạt động mà cá nhân tham gia.
b. những phát triển đột biến tâm lí trong từng thời kì.
c. hoạt động chủ đạo của giai đoạn đĩ.
d. tuổi đời của cá nhân.
Câu 17:ðể định hướng, điều khiển, điều chỉnh việc hình thành các phẩm
chất tâm lí của cá nhân, điều quan trọng nhất là:
a. Tổ chức cho cá nhân tiến hành các hoạt động và giao tiếp
trong mơi trường tự nhiên và xã hội phù hợp.
b. Tạo ra mơi trường sống lành mạnh, phong phú.
c. Tổ chức hình thành ở cá nhân các phẩm chất tâm lí mong
muốn.
d. Cá nhân tự tổ chức quá trình tiếp nhận các tác động của mơi
trường sống để hình thành cho mình các phẩm chất tâm lí
mong muốn.
Câu 18:Yếu tố giữ vai trị quyết định trực tiếp đối với sự hình thành và
28
phát triển tâm lí, nhân cách con người là:
a. bẩm sinh di truyền.
b. mơi trường.
c. hoạt động và giao tiếp.
d. Cả a và b.
Câu 19: Trong tâm lí học, hoạt động là:
a. phương thức tồn tại của con người trong thế giới.
b. sự tiêu hao năng lượng, thần kinh, cơ bắp của con người tác
động vào hiện thực khách quan để thoả mãn các nhu cầu
của cá nhân.
c. mối quan hệ tác động qua lại giữa con người và thế giới để
tạo ra sản phẩm cả về phía thế giới, cả về phía con người.
d. điều kiện tất yếu đảm bảo sự tồn tại của cá nhân.
Câu 20: ðộng cơ của hoạt động là:
a. đối tượng của hoạt động.
b. cấu trúc tâm lí bên trong của chủ thể.
c. khách thể của hoạt động.
d. bản thân quá trình hoạt động.
Câu 21: ðối tượng của hoạt động:
a. cĩ trước khi chủ thể tiến hành hoạt động.
b. cĩ sau khi chủ thể tiến hành hoạt động.
c. được hình thành và bộc lộ dần trong quá trình hoạt
động.
d. là mơ hình tâm lí định hướng hoạt động của cá nhân.
Câu 22: Trường hợp nào dưới đây được xếp vào giao tiếp?
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
29
a. Em bé đang ngắm cảnh đẹp thiên nhiên.
b. Con khỉ gọi bầy.
c. Em bé vuốt ve, trị chuyện với chú mèo.
d. Cơ giáo giảng bài.
30
CÂU HỎI GHÉP ðƠI
Câu 1: Hãy ghép các thuật ngữ (cột I) tương ứng với các nội dung cơ
bản của nĩ (cột II).
Cột I
1. Giải phẫu sinh
lí của cá thể.
2. Di truyền.
3. Tư chất.
4. Bẩm sinh.
Cột II
a. Những yếu tố của cơ thể được hình thành do sự biến đổi của các
yếu tố di truyền dưới tác động của mơi trường sống.
b. Những đặc điểm giải phẫu và các chức năng tâm - sinh lí mà
cá thể đạt được trong mỗi giai đoạn phát triển nhất định, dưới
tác động của mơi trường sống và hoạt động.
c. Sự kế thừa của cơ thể sống từ các thế hệ trước, đảm bảo sự tái
tạo ở thế hệ mới các đặc điểm giống nhau về mặt sinh vật và
các đáp ứng với mơi trường theo cơ chế cĩ sẵn.
d. Các yếu tố giải phẫu và các chức năng tâm - sinh lí của cá thể
cĩ được từ khi mới sinh.
e. Các yếu tố của cơ thể do di truyền và các yếu tố tự tạo nên
trong đời sống cá thể của sinh vật.
Câu 2: Hãy ghép các nội dung (cột II) tương ứng với tên các quy luật
hoạt động thần kinh cấp cao (cột I).
Cột I
1. Quy luật lan toả và
tập trung.
2. Quy luật cảm ứng
qua lại.
3. Quy luật về sự phụ
Cột II
a. Trong những điều kiện ổn định thì các tác động nối tiếp
nhau theo trật tự nhất định vào trong não sẽ hình thành
một hệ thống phản xạ cĩ điều kiện theo một trật tự nhất
định.
b. Ở vỏ não bình thường, sự phản ứng phụ thuộc vào độ
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
31
thuộc vào cường độ
kích thích.
4. Quy luật hoạt động
theo hệ thống.
mạnh yếu của các kích thích tác động. Kích thích cĩ
cường độ lớn gây ra phản ứng mạnh và ngược lại.
c. Cường độ kích thích càng mạnh thì hưng phấn hay ức chế tại
một điểm nào đĩ trong hệ thần kinh càng mạnh
d. Hưng phấn hay ức chế ở một điểm trong hệ thần kinh cĩ
thể lan sang các điểm khác, sau đĩ lại tập trung về điểm
ban đầu.
e. Hưng phấn hay ức chế tại một điểm trong hệ thần kinh
cĩ thể gây ức chế hay hưng phấn tại điểm khác và tại
điểm đĩ ngay sau khi kết thúc hưng phấn hay ức chế đĩ.
Câu 3: Hãy ghép các lứa tuổi (cột I) tương ứng với các dạng hoạt động
chủ đạo (cột II).
Cột I
1. Tuổi sơ sinh.
2. Tuổi mẫu giáo.
3. Tuổi nhi đồng.
4. Tuổi trưởng thành.
Cột II
a. Hoạt động vui chơi.
b. Hoạt động giao lưu cảm xúc trực tiếp với người lớn.
c. Hoạt động lao động và hoạt động xã hội.
d. Hoạt động sáng tạo nghệ thuật.
e. Hoạt động học tập.
Câu 4:Hãy ghép các định nghĩa (cột I) tương ứng với thuật ngữ đúng của
nĩ (cột II).
Cột I
1. Hoạt động.
2. Hành động.
3. Thao tác.
Cột II
a. Là quá trình chủ thể chiếm lĩnh đối tượng bằng các phương
tiện nhất định.
b. Là quá trình chủ thể thực hiện mục đích bằng một phương
tiện nhất định.
c. Là quá trình chủ thể chiếm lĩnh đối tượng mà chủ thể thấy
cần phải đạt được nĩ trên con đường hiện thực hố động cơ.
d. Là quá trình chủ thể hướng đến đối tượng nhằm thoả mãn
32
nhu cầu. Là quá trình hiện thực hố động cơ.
Câu 5: Hãy ghép các chức năng của giao tiếp (cột I) với sự kiện tương
ứng thể hiện nĩ (cột II).
Cột I
1. Chức năng
nhận thức.
2. Chức năng
cảm xúc.
3. Chức năng
điều chỉnh
hành vi.
4. Chức năng
phối hợp
hoạt động.
Cột II
a. Buổi nĩi chuyện của thầy trưởng khoa hơm sinh viên mới nhập
trường, đã để lại trong tâm trí Hồng ấn tượng sâu sắc.
b. Trong buổi tiếp xúc với thầy trưởng khoa, Hồng đã hỏi thầy nhiều
điều về trường đại học mà Hồng đang cần biết.
c. Sự lúng túng, ngượng ngập của Hồng lúc mới tiếp xúc với thầy
trưởng khoa biến mất lúc nào mà chính Hồng cũng khơng
biết. Các động tác của Hồng trở nên tự nhiên hơn.
d. Sau buổi tiếp xúc với các thầy cơ giáo trong khoa, mỗi sinh viên
mới nhập học đều tự nhủ sẽ quyết tâm tự giác, tích cực học tập
và tu dưỡng.
e. Qua buổi nĩi chuyện của thầy trưởng khoa, Hồng đã hiểu thêm
nhiều điều về trường đại học mà trước đây Hồng biết rất lờ
mờ.
Câu 6: Hãy ghép các đặc điểm của hoạt động (cột I) tương ứng với các
sự kiện cụ thể (cột II).
CộtI
1. Tính đối tượng.
2. Tính chủ thể.
3. Tính mục đích.
Cột II
a. Hơm nay lớp tổ chức liên hoan. Mỗi tổ được phân cơng
một việc: tổ đi chợ mua thực phẩm, tổ nấu ăn, cịn tổ tơi
được giao việc rửa bát. Mọi người đều vui vẻ, tích cực
thực hiện phần việc của mình.
b. Ước vọng của tơi là trở thành cơ giáo, nên tơi xác định cho
mình là phải thực hiện tốt việc tiếp thu tri thức khoa học,
rèn luyện nghiệp vụ và giao tiếp sư phạm.
c. ðể trở thành cơ giáo trong tương lai, tơi xác định cho mình
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
33
mục đích, mục tiêu học tập rõ ràng và cụ thể.
d. Trong học tập, nhiệm vụ của tơi là phải chiếm lĩnh được
các tri thức khoa học, các kĩ năng và kĩ xảo nghề nghiệp
do các thầy cơ giáo truyền thụ.
34
CÂU HỎI ðIỀN KHUYẾT
Câu 1:
Di truyền cĩ vai trị...(1)... trong sự
hình thành và phát triển tâm lí người. Nĩ
là cơ sở...(2) của hiện tượng tâm lí, với
những đặc điểm giải phẫu sinh lí của hệ
thần kinh. ðặc biệt,...(3)... là yếu tố tạo
nên sự khác biệt về đặc điểm giác quan
của hệ thần kinh cũng như năng lực hoạt
động khác nhau của con người.
a. Quyết định
b. Tiền đề
c. Chủ đạo
d. Vật chất
e. Trọng yếu
f. Tư chất
g. Quy định
g. ðịnh hướng
Câu 2:
Tâm lí là...(1)... của não. Khi nảy
sinh trên não, cùng với quá trình...(2)...
của não, hiện tượng tâm lí thực hiện
chức năng định hướng, điều khiển, điều
chỉnh.... (3)... của con người.
a. Hành vi
b. Hiện tượng
c. Hố sinh
d. Sinh lí
e. Chức năng
f. Hành động
g. Sản phẩm
h. ðời sống
Câu 3:
Phản xạ gồm ba khâu. Khâu đầu là
quá trình nhận kích thích bên ngồi, biến
thành ..(1)... theo đường hướng tâm dẫn
truyền vào não. Khâu giữa là quá trình
thần kinh trên não, xử lí thơng tin, tạo
ra...(2)... tâm lí. Khâu kết thúc dẫn
truyền hưng phấn từ trung ương theo
đường li tâm, gây nên...(3).. của cơ thể.
a. Ức chế
b. Nảy sinh
c. Cảm giác
d. Thuộc tính
e. Xuất hiện
f. Hoạt động
g. Phản ứng
h. Hưng phấn
Câu 4:
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
35
ðịnh hình động lực là hệ
thống...(1)... được lặp đi lặp lại theo
một trình tự và theo một khoảng thời
gian nhất định. Nĩ là cơ sở...(2)... của
việc hình thành thĩi quen,...(3)... của cá
thể.
a. Phản xạ cĩ điều
kiện
b. Phản xạ khơng
điều kiện
c. Hành động
d. Tâm lí
e. Sinh lí
f. Kĩ xảo
g. ðạo đức.
h. Thần kinh.
Câu 5:
Hưng phấn và ức chế là
hai..(1)... cơ bản của hệ thần kinh.
Khi một điểm (vùng) trên vỏ não
xuất hiện ....(2)... thì quá trình đĩ
khơng dừng lại ở điểm ấy mà sẽ lan
toả ra xung quanh. Sau đĩ lại tập
trung về điểm ban đầu. ðĩ là quy
luật...(3)...
a. Trạng thái
b. Thuộc tính
c. Hưng phấn
d. Tập trung
e. Lan toả
và tập trung
f. Cảm ứng
qua lại
g. Quá trình
h. Ức chế
Câu 6:
Các quan hệ..(1).. tạo nên ...
(2)... của con người. Sự phát triển xã
hội lồi người tuân theo quy luật văn
hố - xã hội. Trong đĩ hoạt động tâm
lí của con người chịu chi phối
của...(3), yếu tố giữ vai trị chủ đạo
trong sự phát triển tâm lí người.
a. Kinh tế
b. Xã hội
c. Mơi trường
d. Giáo dục
e. Tự nhiên
f. Bản chất
g. ðời sống
h. Tâm lí
Câu 7:
Hoạt động bao gồm hai a. ðối tượng hố e. Bộc lộ
36
quá trình diễn ra đồng thời và
bổ sung cho nhau. ðĩ là quá
trình..(1)... và quá trình...(2)...
Thơng qua hai quá trình này,
tâm lí của con người
được..(3)... trong hoạt động.
b. Sinh lí thần kinh
c. Tâm lí
d. Hình thành
và phát triển
và hình thành
f. Kích thích
g. Chủ thể hố
h. Phản ứng
Câu 8:
Giao tiếp là sự...(1)... tâm lí
giữa người với người, thơng qua
đĩ con người trao đổi với nhau về
...(2)..., về...(3)..., tri giác lẫn nhau
và tác động qua lại với nhau.
a. Thơng tin
b. Tâm lí
c. Cảm xúc
d. Chi phối
e. Ảnh hưởng
f. Quan hệ
g. Tiếp xúc
h. Kết hợp
Câu 9:
Hoạt động bao giờ cũng cĩ...(1)...
ðĩ là cái con người cần làm ra, cần
chiếm lĩnh. ðược gọi là ...(2)... của
hoạt động. Nĩ luơn thúc đẩy con
người hoạt động để tạo nên những
...(3).... tâm lí mới với những năng
lực mới.
a. Chủ thể
b. ðối tượng
c. ðộng cơ
d. Mục đích
e. Cấu tạo
f. Cá nhân
g. Kết quả
h. Sản phẩm
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
37
Câu 10:
Chủ nghĩa duy vật biện
chứng khẳng định: Tâm lí người
cĩ nguồn gốc từ ....(1).. được
chuyển vào trong ....(2).., là
...(3)... chuyển thành kinh
nghiệm cá nhân thơng qua hoạt
động và giao tiếp, trong đĩ giáo
dục giữ vai trị chủ đạo.
a. Thế giới
khách quan
b. Não người
c. Nền văn hố
xã hội
d. Kinh nghiệm xã
hội – lịch sử
e. Giác quan
f. Quan hệ xã hội
g. Nội dung xã hội
h. Từng cá nhân
38
Chương 3
SỰ HÌNH THÀNH
VÀ PHÁT TRIỂN TÂM LÍ, Ý THỨC
CÂU HỎI ðÚNG - SAI
Câu 1: Tiêu chuẩn xác định sự nảy sinh tâm lí về phương diện lồi là
tính chịu kích thích.
ðúng------- Sai-------
Câu 2: Tính chịu kích thích là khả năng đáp lại tác động của ngoại giới
ảnh hưởng trực tiếp đến sự tồn tại phát triển của cơ thể.
ðúng------- Sai-------
Câu 3: Sự phát triển tâm lí về phương diện cá thể là quá trình biến đổi
liên tục về số lượng các hiện tượng tâm lí trong đời sống cá thể
đĩ.
ðúng------- Sai-------
Câu 4: Một học sinh bị cơ giáo nhắc nhở nhưng vẫn cố tình đi học muộn,
đĩ là một hành vi vơ ý thức.
ðúng------- Sai-------
Câu 5:Chú ý là hiện tượng tâm lí khơng tồn tại độc lập mà luơn đi kèm
theo một hoạt động tâm lí khác (và lấy đối tượng của hoạt động
tâm lí này làm đối tượng của nĩ).
ðúng------- Sai-------
Câu 6:Sức tập trung chú ý là khả năng duy trì lâu dài chú ý vào một hay
một số đối tượng của hoạt động.
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
39
ðúng------- Sai-------
Câu 7: Tự ý thức là con người tự hình thành ý thức về thế giới khách
quan cho bản thân.
ðúng------- Sai-------
Câu 8: Chú ý khơng chủ định, cĩ chủ định, sau chủ định cĩ thể chuyển
hố lẫn nhau.
ðúng------- Sai-------
Câu 9:Ý thức là sự phản ánh bằng ngơn ngữ những gì con người đã tiếp
thu được trong quá trình tác động qua lại với thế giới khách
quan.
ðúng------- Sai-------
Câu 10: Ý thức bao gồm cả khả năng tự ý thức.
ðúng------- Sai-------
Câu 11: Ý thức là cấp độ phát triển tâm lí cao nhất mà chỉ
con người mới cĩ.
ðúng------- Sai-------
Câu 12: Chú ý khơng chủ định phụ thuộc chủ yếu vào nhu cầu, động cơ
chủ thể.
ðúng------- Sai-------
Câu 13: Chú ý sau chủ định là sự kết hợp chú ý cĩ chủ định và chú ý
khơng chủ định để tạo nên chất lượng chú ý mới cĩ hiệu quả
hơn.
ðúng------- Sai-------
Câu 14: Chú ý khơng chủ định khơng bền vững nên khơng cần trong dạy
40
học và cuộc sống.
ðúng------- Sai-------
Câu15:"ðơi mắt của mẹ già và đứa con như đau đáu dõi theo cơ, làm cơ
lao động khơng biết mệt mỏi...”. Sức mạnh tinh thần đĩ là do ý
thức nhĩm đem lại.
ðúng------- Sai-------
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
41
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1: Sự nảy sinh tâm lí về phương diện lồi gắn với:
a. sinh vật chưa cĩ hệ thần kinh.
b. sinh vật cĩ hệ thần kinh lưới.
c. sinh vật cĩ hệ thần kinh mấu.
d. sinh vật cĩ hệ thần kinh ống.
Câu 2: Sự hình thành và phát triển tâm lí về phương diện lồi gắn với sự
phát triển của động vật về:
a. cấu tạo chức năng của hệ thần kinh.
b. trọng lượng.
c. cấu trúc cơ thể.
d. Cả a, b và c.
Câu 3: Một động vật cĩ khả năng đáp lại những kích thích ảnh hưởng
trực tiếp và cả kích thích ảnh hưởng gián tiếp đến sự tồn tại của
cơ thể thì động vật đĩ đang ở giai đoạn:
a. tính chịu kích thích.
b. cảm giác.
c. tri giác.
d. tư duy.
Câu 4: ðộng vật nào bắt đầu xuất hiện tri giác?
a. ðộng vật nguyên sinh.
b. ðộng vật khơng xương sống.
c. Cá.
d. Thú.
42
Câu 5: Nguyên nhân của sự phát triển tâm lí về phương diện cá thể là:
a. sự tăng lên về số lượng, mức độ phức tạp của chức năng tâm
lí vốn cĩ từ nhỏ theo con đường tự phát.
b. do mơi trường sống của cá nhân quy định.
c. sự tác động qua lại giữa di truyền và mơi trường quyết định
trực tiếp sự phát triển.
d. sự phát triển của những hoạt động thực tiễn mà cá nhân tiến
hành.
Câu 6: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào là hành vi cĩ ý
thức?
a. Trong cơn say, Chí Phèo chửi trời, chửi đất, chửi mọi người,
thậm chí chửi cả người đã sinh ra hắn.
b. Minh cĩ tật cứ khi ngồi suy nghĩ là lại rung đùi.
c. Trong cơn tức giận, anh đã tát con mà khơng hiểu được hậu
quả tai hại của nĩ.
d. Cường luơn đi học muộn, làm mất điểm thi đua của lớp dù
các bạn đã nhắc nhở nhiều lần.
Câu 7: Tự ý thức được hiểu là:
a. khả năng tự giáo dục theo một hình thức lí tưởng.
b. tự nhận thức, tự tỏ thái độ và điều khiển hành vi, hồn thiện
bản thân.
c. tự nhận xét, đánh giá người khác theo quan điểm của bản
thân.
d. Cả a, b, c.
Câu 8: Chú ý cĩ chủ định phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào dưới đây?
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
43
a. ðộ mới lạ của vật kích thích.
b. Cường độ của vật kích thích.
c. Sự trái ngược giữa sự vật và bối cảnh xung quanh.
d. Ý thức, xu hướng và tình cảm cá nhân.
Câu 9: Chú ý khơng chủ định phụ thuộc nhiều nhất vào:
a. đặc điểm vật kích thích.
b. xu hướng cá nhân.
c. mục đích hoạt động.
d. tình cảm của cá nhân.
Câu 10: Hành vi nào sau đây là hành vi vơ thức?
a. Lan mở vở trong giờ kiểm tra vì sợ bị điểm kém.
b. Vì quá đau đớn, cơ ấy bỏ chạy khỏi nhà và cứ đi, đi mãi mà
khơng biết mình đi đâu.
c. Dung rất thương mẹ, em thường giúp mẹ làm việc nhà sau
khi học xong.
d. Tâm nhìn thấy đèn đỏ nhưng vẫn cố vượt qua đường.
Câu 11: Lồi động vật nào trong các động vật sau bắt đầu thời kì kĩ xảo
theo quá trình tiến hố chủng loại?
a. Cơn trùng.
b. Lớp cá.
c. Vượn người.
d. Lồi người.
Câu 12: Nội dung nào dưới đây khơng thể hiện rõ con đường hình thành
ý thức cá nhân ?
44
a. Ý thức được hình thành bằng con đường tác động của mơi
trường sống đến nhận thức của cá nhân.
b. Ý thức được hình thành và biểu hiện trong hoạt động và
trong giao tiếp với người khác, với xã hội.
c. Ý thức được hình thành bằng con đường tiếp thu nền văn
hố xã hội, ý thức xã hội.
d. Ý thức cá nhân được hình thành bằng con đường tự nhận
thức, tự đánh giá, tự phân tích hành vi của bản thân.
Câu 13: Trong tâm lí học, những quan điểm nào về vơ thức là đúng?
a. Vơ thức khơng điều khiển hành vi con người.
b. Vơ thức khơng phải là đối tượng nghiên cứu của tâm lí học.
c. Vơ thức chỉ cĩ ở động vật và quyết định đời sống động vật.
d. Vơ thức vẫn tham gia chi phối hành vi con người.
Câu 14: Về phương diện lồi, động vật ở thời kì tri giác thì:
a. khơng cĩ cảm giác và tư duy.
b. chỉ cĩ tri giác.
c. sự phát triển tâm lí cao nhất là tri giác.
d. cĩ tri giác và tư duy.
Câu 15: ðặc điểm nào thuộc về sự phân phối chú ý?
a. Cĩ khả năng di chuyển chú ý từ đối tượng này sang đối
tượng khác.
b. Cùng một lúc chú ý đầy đủ, rõ ràng đến nhiều đối tượng
hoặc nhiều hoạt động.
c. Chú ý lâu dài vào đối tượng.
d. Chú ý sâu vào một đối tượng để phản ánh tốt hơn đối tượng
đĩ.
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
45
Câu 16: Về phương diện lồi, ý thức con người được hình thành nhờ:
a. lao động, ngơn ngữ.
b. tiếp thu nền văn hố xã hội.
c. tự nhận thức, tự đánh giá, tự giáo dục.
d. Cả a, b, c.
Câu 17: Nội dung nào dưới đây khơng phải là thuộc tính cơ bản của ý
thức?
a. Ý thức thể hiện năng lực nhận thức cao nhất của con người
về thế giới.
b. Ý thức thể hiện thái độ của con người đối với thế giới.
c. Ý thức thể hiện mặt cơ động của con người đối với thế giới.
d. Ý thức thể hiện năng lực điều khiển, điều chỉnh hành vi cá
nhân.
Câu 18: ðặc điểm chủ yếu để phân biệt chú ý sau chủ định và chú ý cĩ
chủ định là:
a. ít căng thẳng nhưng khĩ duy trì lâu dài.
b. cĩ mục đích, cĩ thể duy trì lâu dài.
c. diễn ra tự nhiên, khơng chủ định.
d. bắt đầu cĩ mục đích nhưng diễn ra khơng căng thẳng và cĩ
hiệu quả cao.
Câu 19: Nội dung nào dưới đây khơng thuộc cấu trúc của ý thức cá
nhân?
a. Mặt nhận thức của ý thức.
b. Mặt thái độ của ý thức.
c. Mặt cơ động của ý thức.
d. Mặt năng động của ý thức.
46
Câu 20: Nội dung nào dưới đây khơng thuộc về cấp độ của
ý thức?
a. Trong hoạt động và trong giao tiếp hàng ngày, Minh luơn
luơn biết rõ mình đang nghĩ gì, cĩ thái độ như thế nào và
đang làm gì.
b. Hơm nay do uống ruợu say, Minh đã nĩi ra nhiều điều tâm sự mà
trước đây chính Minh cịn rất mơ hồ.
c. Trong hoạt động và trong giao tiếp hàng ngày, Minh biết rõ
mình suy nghĩ và hành động khơng phải vì lợi ích của mình
mà vì lợi ích của gia đình, của tập thể, của cộng đồng.
d. Khi làm điều gì Minh cũng phân tích cẩn thận, đến khi hiểu
rõ mới bắt tay vào làm.
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
47
CÂU HỎI GHÉP ðƠI
Câu 1: Hãy ghép các hiện tượng tâm lí (cột II) với các cấp độ của ý thức
tương ứng (cột I).
Cột I
1. Chưa ý thức
2. Ý thức
3. Tự ý thức
4. Ý thức nhĩm
Cột II
a. Vân đã cân nhắc kĩ càng, cơ quyết định thi vào trường Sư
phạm Mẫu giáo.
b. Thấy đã muộn mà Minh - người trực nhật chưa đến, Vân đã
trực nhật thay vì sợ lớp mất điểm thi đua.
c. Một đứa trẻ sinh ra bình thường, khỏe mạnh thì ngay sau
khi sinh đã nắm được vật nào chạm vào lịng bàn tay nĩ.
d. Giang nhận thấy nhược điểm của mình chính là chiều cao
cơ thể.
e. Nhận được giấy báo trúng tuyển đại học, Sơn sướng quá,
hét to lên mà khơng biết lúc đĩ cĩ nhiều người lạ.
Câu 2: Hãy ghép các loại chú ý (cột I) với các hiện tượng tâm lí tương
ứng (cột II).
Cột I
1. Chú ý
khơng chủ định
2. Chú ý
cĩ chủ định
3. Chú ý sau
chủ định
Cột II
a. Lớp học ồn ào khơng nghe cơ giáo giảng. ðột nhiên cơ giáo
giơ một bức tranh khổ to, lập tức cả lớp im lặng.
b. Học sinh say sưa nghe giáo viên giảng bài đến mức khơng
ai nhận ra đã hết giờ.
c. Cĩ tiếng hơ to "Hoan hơ, bộ đội đã về", mọi người nhốn
nháo nhìn ra đường.
d. Học sinh mất trật tự, giáo viên bắt đầu đặt câu hỏi về nội
dung bài học, cả lớp liền trật tự trở lại.
Câu 3: Hãy ghép các thuộc tính của chú ý (cột I) với các hiện tượng thể
48
hiện nĩ (cột II).
Cột I
1. Sức tập trung chú
ý
2. Sự phân phối chú
ý
3. ðộ bền vững của
chú ý
4. Sự di chuyển chú
ý
Cột II
a. An mải mê đọc truyện nên khơng nghe thấy mọi người
đang gọi mình.
b. Vừa học giờ Thể dục xong nên một số học sinh vẫn chưa
tập trung vào học Tốn ngay được.
c. Ngồi trong lớp học nhưng tâm trí của Mai vẫn đang cịn
nghĩ vơ vẩn về buổi sinh nhật hơm qua.
d. Cứ vào phút cuối của giờ học, Nhung lại mệt mỏi khơng
tập trung nghe cơ giáo giảng được nữa.
e. Minh cĩ khả năng vừa vẽ tranh vừa hát mà vẫn nghe và
đáp lại những câu pha trị của bạn.
Câu 4: Hãy ghép các luận điểm về sự hình thành và phát triển ý thức (cột
I) với các hiện tượng thể hiện nĩ (cộtII).
Cột I
1. Ý thức được hình thành
trong hoạt động và thể
hiện trong sản phẩm
hoạt động.
2. Ý thức được hình thành
trong giao tiếp với
người khác, với xã hội.
3. Ý thức được hình thành
bằng con đường tiếp
thu nền văn hố xã hội.
4. Ý thức được hình thành
bằng con đường tự
nhận thức, tự đánh giá
Cột II
a. Hành vi ứng xử của bạn đối với tơi là tấm gương soi
hành vi ứng xử của tơi đối với bạn.
b. Sách là người thầy tuyệt vời và dễ tính. Nhờ cĩ sách,
ta khám phá ra bao điều bí mật, lí thú mà cha ơng ta
đã cất giấu trong đĩ.
c. Khi bắt tay vào sáng tạo Robot, cả nhĩm ngày càng thấy
rõ sức mạnh trí tuệ của mỗi người. Khi con Robot được
hồn thành, nĩ thực sự là kết tinh mọi điểm mạnh trong
trí tuệ của cả nhĩm.
d. Với tơi, nhật kí đã trở thành người bạn thân thiết, là
cố vấn của tơi trong mọi vấn đề riêng tư và quan hệ
với mọi người.
e. Ngay từ nhỏ, tơi đã học được từ cha mình, trước khi
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
49
bản thân. đi ngủ, đêm nào cũng phải trả lời câu hỏi: Hơm nay
mình làm được điều gì? ðiều gì chưa làm được?
ðiều gì tốt? ðiều gì chưa tốt? Ngày mai sẽ phải làm
được việc gì?
Câu 5: Hãy ghép các khả năng của động vật (cột I) tương ứng với sự
phát triển hệ thần kinh của nĩ (cột II).
Cột I
1. Tính nhạy cảm
2. Tính chịu kích thích
3. Bắt đầu xuất hiện tri giác
4. Khả năng tư duy bắt đầu xuất hiện
Cột II
a. Chưa cĩ hệ thần kinh
b. Hệ thần kinh lưới
c. Hệ thần kinh ống
d. Hệ thần kinh mấu
e. Hệ thần kinh cĩ vỏ não phát triển
50
CÂU HỎI ðIỀN KHUYẾT
Câu 1:
Sự nảy sinh và phát triển
tâm lí gắn liền với sự sống.
Thế giới sinh vật cĩ đặc trưng
là tính chịu kích thích. Tính
chịu kích thích là ...(1).... của
ngoại giới, cĩ ảnh hưởng trực
tiếp tới ...(2)... của cơ thể.
Tính chịu kích thích là ..(3)..
của sự nảy sinh phản ánh tâm
lí .
a. Sự tác động
b. Tồn tại và phát triển
c. Biểu hiện
d. Khả năng đáp lại các
tác động
e. Tính cảm ứng
f. Sự vận động
g. Cơ sở
h. Hoạt động
Câu 2:
Tính chịu kích thích phát
triển lên một giai đoạn cao
hơn, đĩ là ...(1)… Tính cảm
ứng là ..(2)... ngoại giới cĩ
ảnh hưởng trực tiếp và gián
tiếp đến sự tồn tại và phát
triển của cơ thể. Tính cảm ứng
được coi là ...(3)… đầu tiên
của hiện tượng tâm lí.
a. Tính chịu kích thích
b. Năng lực đáp lại
các kích thích
c. Tính cảm ứng
d. Cơ sở
e. Mầm mống
f. ðộng vật
g. Biểu hiện
h. Tâm lí
Câu 3:
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
51
Thời kì cảm giác là thời
kì đầu của sự… (1)... với đặc
trưng là cơ thể cĩ (2)...
từng ...(3)... Cảm giác bắt
đầu xuất hiện ở động vật cĩ
xương sống.
a. Kích thích
riêng lẻ
b. Phản ánh tâm lí
c. Khả năng
đáp ứng lại
d. Cĩ xương sống
e. Khơng xương sống
f. Phát triển tâm lí
g. Chịu sự tác động
h. Tổ hợp các
kích thích
Câu 4:
Trong lịch sử tiến hố,
bản năng bắt đầu cĩ từ lồi
cơn trùng. Bản năng là
...(1)…, cĩ cơ chế phản xạ
(2)… Như vậy, bản năng
xuất phát trực tiếp từ ...(3)…
của cá thể.
a. Hành vi tự tạo
của cá thể
b. Cĩ điều kiện
c. Khơng điều kiện
d. Phản xạ tự tạo
e. Hành vi bẩm sinh
f. Phản ánh tâm lí
g. Khả năng đáp ứng
h. Cơ thể và nhu cầu
cơ thể
Câu 5:
Một quá trình...(1)… nào
đĩ tạo ra trong não một hình
ảnh tâm lí. Nhờ...(2)... hình
ảnh tâm lí đĩ được phản ánh
lại. Quá trình phản ánh cấp 2
như vậy gọi là ý thức. Vì thế
cĩ thể gọi ý thức là ...(3)....
a. Tác động
b. Tiếp nhận
c. Phản ánh
của phản ánh
d. Hành động
e. Phản ánh tâm lí
f. Ngơn ngữ
g. Nhận thức
h. Nhận thức
của nhận thức
52
Câu 6:
Ý thức là một chỉnh thể mang
lại chất lượng mới trong phản ánh
tâm lí của con người. Nĩ bao gồm
ba thành phần
(3 mặt) liên kết, thống nhất với
nhau: mặt ...(1).., mặt ...(2).., mặt
...(3)....
a. Hành động
b. Thái độ
c. Tình cảm
d. Ý chí
e. Nhận thức
f. Năng động
g. ðộng cơ
h. Trí nhớ
Câu 7:
Về phương diện phát triển lồi,
mầm mống đầu tiên của tâm lí là
tính... (1)… của sinh vật. Theo mức
độ phản ánh, tâm lí đã phát triển
qua các thời kì ...(2).… Chỉ ở người
mới cĩ hình thức phản ánh tâm lí
cao nhất là ...(3)...
a. Tư duy
b. Ý thức
c. Bản năng, kĩ xảo,
hành vi trí tuệ
d. Cảm giác,
tri giác, tư duy
e. Chịu kích
thích
f. Cảm ứng
g. Phản ứng
h. Tích cực
Câu 8:
Nhân tố quyết định tạo nên ý thức
con người là... (1). Ý thức cĩ cấu trúc
gồm ba mặt: mặt nhận thức, mặt...(2),
mặt năng động. Những hiện tượng tâm lí
mà ở đĩ ý thức chưa thực hiện được
chức năng của mình gọi là ... (3)...
a. Hoạt động
b. Ngơn ngữ
c. Tình cảm
d. Vơ thức
e. Lao động,
ngơn ngữ
f. Thái độ
g. Tiền ý thức
h. Tiềm thức
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
53
54
Chương 4
NHÂN CÁCH
VÀ SỰ HÌNH THÀNH NHÂN CÁCH
CÂU HỎI ðÚNG – SAI
Câu 1: Nhân cách là sản phẩm, nhưng cũng đồng thời là chủ thể của hoạt
động và giao tiếp.
ðúng------- Sai-------
Câu 2: Bản chất nhân cách được quy định bởi các đặc điểm thể hình, ở
gĩc mặt, ở thể tạng, đặc biệt ở bản năng vơ thức của cá nhân.
ðúng------- Sai-------
Câu 3:Nhu cầu của con vật gắn liền với các yếu tố cơ thể, bản năng, cịn
nhu cầu của con người là do các yếu tố văn hố – xã hội quy
định.
ðúng------- Sai-------
Câu 4:Con người là thực thể tự nhiên, tuân theo các quy luật của tự
nhiên, cịn nhân cách là thực thể xã hội, tuân theo các quy luật
của xã hội.
ðúng------- Sai-------
Câu 5: Thế giới quan là hệ thống quan điểm về tự nhiên, xã hội và bản
thân, xác định phương châm hành động của
con người.
ðúng------- Sai-------
Câu 6: Tính cách cĩ tính ổn định và bền vững, thể hiện tính độc đáo,
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
55
riêng biệt, điển hình của mỗi cá nhân.
ðúng------- Sai-------
Câu 7: Giáo dục đưa con người tới “vùng phát triển gần nhất”, tạo ra sự
phát triển nhanh, mạnh hướng tới tương lai.
ðúng------- Sai-------
Câu 8: Giáo dục khơng thể uốn nắn những sai lệch về nhân cách do ảnh
hưởng tự phát của mơi trường.
ðúng------- Sai-------
Câu 9: Giao tiếp là hình thức đặc trưng cho mối quan hệ người – người,
là nhân tố cơ bản cho sự hình thành, phát triển tâm lí, ý thức và
nhân cách.
ðúng------- Sai-------
Câu 10: Giống như tư chất, năng lực cũng mang tính bẩm sinh di truyền.
ðúng------- Sai-------
Câu 11:Cá nhân là thuật ngữ chỉ một con người với tư cách là một thành
viên của xã hội lồi người. Mỗi người nam hay nữ, trẻ thơ hay
cụ già đều là một cá nhân.
ðúng------- Sai-------
Câu 12: Cá tính là cái đơn nhất, cái độc đáo trong tâm lí cá thể động vật
hay người.
ðúng------- Sai-------
Câu 13: Cá nhân thực hiện một cách cĩ ý thức, cĩ mục đích một hoạt
động hay một quan hệ xã hội thì cá nhân đĩ được coi là một
56
chủ thể.
ðúng------- Sai-------
Câu 14: Nhân cách là tổ hợp các thuộc tính tâm lí của một cá nhân,
biểu hiện ở bản sắc và giá trị xã hội của cá nhân ấy.
ðúng------- Sai-------
Câu 15:Nhân cách là tồn bộ các đặc điểm tâm – sinh lí của cá nhân với
tư cách là một cá thể trong cộng đồng người.
ðúng------- Sai-------
Câu 16: Xu hướng nhân cách là một thuộc tính tâm lí phức hợp của cá
nhân, quy định chiều hướng phát triển của nhân cách.
ðúng------- Sai-------
Câu 17: Hệ thống thái độ của cá nhân bao gồm các mặt: thái độ đối với
tập thể và xã hội; thái độ đối với lao động; thái độ đối với người
khác và thái độ đối với bản thân.
ðúng------- Sai-------
Câu 18:Năng lực là tổ hợp các thuộc tính độc đáo của cá nhân, phù hợp
với yêu cầu của một hoạt động nhất định. Năng lực gồm các mức
độ: năng lực, tài năng và thiên tài.
ðúng------- Sai-------
Câu 19: Sự phát triển của năng lực, tài năng của cá nhân chủ yếu phụ
thuộc vào các yếu tố tư chất, di truyền của cá nhân đĩ.
ðúng------- Sai-------
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
57
Câu 20: Nhân cách được hình thành bởi xã hội. Những đặc điểm sinh
học của con người khơng ảnh hưởng đến quá trình hình thành
nhân cách đĩ.
ðúng------- Sai-------
58
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1: Con người là:
a. một thực thể tự nhiên.
b. một thực thể xã hội.
c. vừa là một thực thể tự nhiên, vừa là một thực thể
xã hội.
d. “một thực thể sinh vật – xã hội và văn hố”.
Câu 2: Nhân cách là:
a. tổ hợp những đặc điểm, những thuộc tính tâm lí của cá nhân,
biểu hiện bản sắc và giá trị xã hội của con người.
b. một cá nhân cĩ ý thức đang thực hiện một vai trị xã hội nhất
định.
c. một con người, với đầy đủ các thuộc tính tâm lí do các mối
quan hệ xã hội quy định (gia đình, họ hàng, làng xĩm...).
d. một con người với những thuộc tính tâm lí tạo nên hoạt động
và hành vi cĩ ý nghĩa xã hội của cá nhân.
Câu 3: Yếu tố giữ chủ đạo trong sự hình thành, phát triển nhân cách là:
a. hoạt động của cá nhân.
b. giao tiếp của cá nhân.
c. giáo dục.
d. mơi trường sống.
Câu 4: Yếu tố cĩ vai trị quyết định trực tiếp đối với sự hình thành, phát
triển nhân cách, đĩ là:
a. giáo dục.
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
59
b. hoạt động của cá nhân.
c. tác động của mơi trường sống.
d. sự gương mẫu của người lớn.
Câu 5: Nguồn gốc tính tích cực của nhân cách là:
a. hệ thống các động cơ và thái độ được hình thành trên cơ sở
của các mối quan hệ xã hội và điều kiện giáo dục.
b. ý hướng vơ thức đã cĩ sẵn đối với sự khối cảm, quyết định mọi
hoạt động sáng tạo của con người.
c. những tác động văn hố xã hội hình thành ở con người một
cách tự phát, giúp con người cĩ khả năng thích ứng trước
những địi hỏi của cuộc sống xã hội.
d. hoạt động của cá nhân trong điều kiện mơi trường thay đổi.
Câu 6: Những đặc điểm cơ bản của nhân cách là:
a. tính thống nhất và tính ổn định của nhân cách.
b. tính ổn định của nhân cách.
c. tính tích cực và tính giao tiếp của nhân cách.
d. Cả a, b và c.
Câu 7: Khi phân loại nhân cách, cĩ thể căn cứ vào các kiểu sau:
a. Phân loại nhân cách theo định hướng giá trị.
b. Phân loại nhân cách qua giao tiếp.
c. Phân loại nhân cách qua sự bộc lộ bản thân trong hoạt động
và giao tiếp.
d. Cả a, b và c.
Câu 8: Cấu trúc của nhân cách bao gồm:
a. xu hướng và động cơ của nhân cách.
60
b. tính cách và khí chất.
c. khí chất và năng lực.
d. xu hướng, tính cách, khí chất, năng lực.
Câu 9: Yếu tố tâm lí nào dưới đây khơng thuộc xu hướng nhân cách?
a. Hiểu biết.
b. Nhu cầu.
c. Hứng thú, niềm tin
d. Thế giới quan, lí tưởng sống.
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây khơng phải là đặc điểm của
nhu cầu?
a. Nhu cầu bao giờ cũng cĩ đối tượng.
b. Nội dung của nhu cầu do những điều kiện và phương tiện
thoả mãn nĩ quy định.
c. Nhu cầu bao giờ cũng gắn liền với sự tồn tại của cơ thể.
d. Nhu cầu của con người mang bản chất xã hội.
Câu 11: Tính cách là:
a. sự phản ánh các quan hệ xã hội, mang tính độc đáo cá biệt
của cá nhân.
b. Một thuộc tính tâm lí phức hợp là hệ thống thái độ của cá
nhân đối với hiện thực, biểu hiện ở hành vi, cử chỉ và cách
nĩi năng tương ứng.
c. một thuộc tính tâm lí mang tính ổn định và bền vững, tính
thống nhất.
d. một thuộc tính tâm lí mang tính độc đáo, riêng biệt điển hình
của mỗi cá nhân.
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
61
Câu 12: Các mức độ của năng lực là:
a. năng lực.
b. tài năng.
c. thiên tài.
d. Cả a, b, c.
Câu 13: Tập thể là:
a. một nhĩm người bất kì.
b. một nhĩm người cĩ chung một sở thích.
c. một nhĩm người cĩ mục đích, hoạt động chung và phục tùng
các mục đích xã hội.
d. một nhĩm người cĩ hứng thú và hoạt động chung.
Câu 14: Yếu tố nào dưới đây khơng thuộc về lí tưởng?
a. Một hình ảnh tương đối mẫu mực, cĩ tác dụng hấp dẫn, lơi
cuốn con người vươn tới.
b. Phản ánh đời sống hiện tại của cá nhân và xã hội.
c. Hình ảnh tâm lí vừa cĩ tính hiện thực vừa cĩ tính lãng mạn.
d. Cĩ chức năng xác định mục tiêu, chiều hướng và động lực
phát triển của nhân cách.
Câu 15: Tác động của tập thể đến nhân cách thơng qua:
a. hoạt động cùng nhau.
b. dư luận tập thể.
c. truyền thống tập thể và bầu khơng khí tập thể.
d. Cả a, b và c.
Câu 16: Hoạt động là:
a. nhân tố chủ đạo trong sự hình thành và phát triển nhân cách.
62
b. nhân tố quyết định trực tiếp sự hình thành và phát triển nhân
cách.
c. nhân tố cĩ ảnh hưởng trực tiếp đối với sự hình thành và phát
triển nhân cách.
d. nhân tố chi phối sự hình thành và phát triển nhân cách.
Câu 17: Sự sai lệch hành vi trong sự phát triển nhân cách là do:
a. cá nhân nhận thức sai hoặc khơng đầy đủ, hoặc do sự biến
dạng của các chuẩn mực xã hội.
b. quan điểm riêng của cá nhân khác với chuẩn mực chung.
c. cá nhân cố tình vi phạm các chuẩn mực.
d. Cả a, b và c.
Câu 18: Luận điểm điểm nào dưới đây khơng phản ánh đúng vai trị
quyết định trực tiếp của hoạt động cá nhân đối với sự hình
thành và phát triển nhân cách?
a. Thơng qua hoạt động, con người tiếp thu nền văn hố xã hội
và biến chúng thành năng lực của riêng mình, đồng thời cũng
thơng qua hoạt động con người bộc lộ ra ngồi những năng
lực đĩ.
b. Hoạt động của con người là hoạt động cĩ mục đích, mang
tính xã hội, tính cộng đồng và được thực hiện bằng những
cơng cụ do con người sáng tạo ra.
c. Hoạt động của con người thường được diễn ra dưới nhiều
hình thức phong phú, sinh động và biến đổi vai trị của mình
trong mỗi thời kì phát triển nhân cách cá nhân.
d. Sự hình thành và phát triển nhân cách mỗi người phụ thuộc
vào hoạt động chủ đạo của một giai đoạn phát triển.
Câu 19: Biện pháp tốt nhất để ngăn ngừa những sai lệch chuẩn mực là:
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
63
a. cung cấp hiểu biết về các chuẩn mực đạo đức, pháp luật,
chính trị, thẩm mĩ...
b. Hình thành và ủng hộ những hành vi tích cực, lên án những
hành vi sai lệch.
c. Hướng dẫn hành vi đúng, cá nhân tự nguyện rèn luyện, điều
chỉnh hành vi cho phù hợp.
d. Cả a, b và c.
Câu 20: ðiểm nào dưới đây khơng thuộc về biểu hiện của tính cách?
a. Bạn A rất nhiệt tình với mọi người, cịn bạn B rất cĩ trách
nhiệm với cơng việc.
b. Bạn A rất nĩng nảy, cịn bạn B rất điềm đạm, bình thản.
c. Bạn A rất quý trọng con người, cịn bạn B rất trung thực.
d. Bạn A rất nghiêm khắc với bản thân, cịn bạn B thì ngược lại,
thường dễ dãi với bản thân.
Câu 21: Trong các đặc điểm sau đây của nhân cách, đặc điểm nào thể
hiện thuộc tính của khí chất?
a. Hồng là cơ gái yêu đời, sơi nổi, tốt bụng nhưng rất dễ quên lời
hứa với người khác.
b. Mai hứng thú với nhiều thứ nhưng hứng thú của Mai thường
khơng ổn định, chĩng nguội đi.
c. Mơ ước của Lan là sẽ trở thành cơ giáo, nên em rất chịu khĩ
sưu tập những câu chuyện về nghề Giáo viên.
d. Nam hoạt động tích cực trong tập thể, nhất là những hoạt
động cơng ích.
Câu 22: Luận điểm nào dưới đây khơng phản ánh đúng vai trị chủ đạo
của giáo dục đối với sự hình thành và phát triển nhân cách?
a. Giáo dục quyết định chiều hướng, con đường hình thành và
phát triển nhân cách.
64
b. Thơng qua giáo dục, thế hệ trước truyền lại cho thế hệ sau các
kinh nghiệm xã hội mà các thế hệ trước đã tích luỹ được.
c. Giáo dục vạch ra phương hướng và con đường cho sự phát
triển nhân cách.
d. Giáo dục cĩ thể phát huy tối đa các tiềm năng của cá nhân và
các yếu tố khách quan trong quá trình hình thành và phát
triển nhân cách.
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
65
CÂU HỎI GHÉP ðƠI
Câu 1: Hãy ghép các kiểu khí chất (cột I) với các biểu hiện của hoạt
động thần kinh cấp cao tương ứng (cột II).
Cột I
1. Hăng hái
2. Nĩng nảy
3. Bình thản
4. Ưu tư
Cột II
a. Quá trình hưng phấn mạnh, nhưng ức chế lại yếu hơn.
b. Quá trình hưng phấn và ức chế mạnh như nhau, sự chuyển
hố giữa chúng diễn ra nhanh chĩng.
c. Quá trình hưng phấn và ức chế đều yếu.
d. Quá trình hưng phấn và ức chế mạnh như nhau, nhưng sự
chuyển hố giữa chúng diễn ra chậm chạp.
e. Quá trình hưng phấn và ức chế đều mạnh như nhau.
Câu 2: Hãy ghép các kiểu khí chất (cột I) với các hiện tượng tâm lí
tương ứng (cột II).
Cột I
1. Hăng hái
2. Nĩng nảy
3. Bình thản
4. Ưu tư
Cột II
a. Một con người hoạt bát, muốn thay đổi các ấn tượng thường
xuyên, dễ dàng thích ứng với những điều kiện thay đổi của cuộc
sống.
b. Con người nhanh nhẹn, hoạt bát trong các cơng việc và
quan hệ.
c. Con người chậm chạp, ơn hồ, ít bộc lộ tâm trạng ra bên ngồi.
d. Con người bồng bột, sơi nổi, say mê với cơng việc, tâm trạng
thay đổi mạnh mẽ, đột ngột.
e. Con người nhạy cảm, cảm xúc sâu sắc, nhưng phản ứng thường
yếu đuối.
66
Câu 3: Hãy ghép các khái niệm (cột I) với nội dung tương ứng của các
khái niệm đĩ (cột II).
Cột I
1. Thế giới quan
2. Niềm tin
3. Nhu cầu
4. Hứng thú
Cột II
a. Sự địi hỏi tất yếu mà con người thấy cần được thoả mãn để
tồn tại và phát triển.
b. Thái độ đặc biệt của cá nhân đối với đối tượng nào đĩ, vừa
cĩ ý nghĩa đối với cuộc sống, vừa cĩ khả năng mang lại
khối cảm cho cá nhân trong quá trình
hoạt động.
c. Một mục tiêu cao đẹp, một hình ảnh mẫu mực, tương đối
hồn chỉnh, cĩ sức lơi cuốn con người vươn tới nĩ.
d. Hệ thống quan điểm về tự nhiên, xã hội và bản thân, xác
định phương châm hành động của con người.
e. Một phẩm chất của thế giới quan, là cái kết tinh các quan
điểm, tri thức, rung cảm, ý chí được con người thể nghiệm,
trở thành chân lí vững bền.
Câu 4: Hãy ghép các yếu tố chi phối sự hình thành và phát triển nhân
cách (cột I) với các vai trị tương ứng của nĩ (cột II).
Cột I
1. Tập thể
2. Giáo dục
3. Giao tiếp
4. Hoạt động
Cột II
a. Giữ vai trị chủ đạo.
b. Tiền đề, điều kiện cho sự phát triển.
c. Nhu cầu xã hội cơ bản nhất, xuất hiện sớm nhất ở
con người.
d. Mơi trường thuận lợi cho sự phát triển.
e. Yếu tố quyết định trực tiếp.
Câu 5:Hãy ghép các thái độ của cá nhân (cột I) với những biểu hiện phù
hợp với nĩ (cột II).
Cột I
1. Thái độ đối với người khác.
2. Thái độ đối với bản thân.
3. Thái độ đối với lao động.
4. Thái độ đối với xã hội.
Cột II
a. Hứng thú, say mê cơng việc.
b. Khiêm tốn, tự trọng và cĩ niềm tin
vững chắc.
c. Nhiệt tình đối với hoạt động chung.
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
67
d. Nghiêm khắc, cẩn thận, trách nhiệm.
e. Chân thành, tế nhị, cởi mở.
Câu 6: Hãy ghép các đặc điểm của nhân cách (cột I) với các nội dung cụ
thể của nĩ (cột II).
Cột I
1. Tính thống nhất của
nhân cách.
2. Tính ổn định
của nhân cách.
3. Tính tích cực
của nhân cách.
4. Tính giao lưu
của nhân cách.
Cột II
a. Nhân cách là thể thống nhất các đặc trưng tâm lí – xã hội
cá nhân.
b. Trong thực tế, từng nét nhân cách cĩ thể thay đổi, nhưng
nhìn tổng thể, chúng vẫn tạo thành cấu trúc trọn vẹn,
tương đối ổn định.
c. Nhân cách bộc lộ khả năng tự điều chỉnh và chịu sự điều
chỉnh của xã hội .
d. Nhân cách chỉ cĩ thể được hình thành, phát triển và bộc
lộ trong giao tiếp với những nhân cách khác. Thơng qua
giao tiếp, con người gia nhập các quan hệ xã hội; lĩnh
hội các chuẩn mực, các giá trị xã hội.
e. Nhân cách là một cấu trúc chỉnh thể, thống nhất các
thuộc tính, đặc điểm tâm lí xã hội, thống nhất giữa
phẩm chất và năng lực, giữa đức và tài.
Câu 7: Hãy ghép các loại năng lực và các yếu tố liên quan tới năng lực
(cột I) với các biểu hiện của nĩ (cột II).
Cột I
1. Năng lực chung
2. Năng lực riêng
3. Tri thức, kĩ năng,
kĩ xảo
4. Thiên hướng
Cột II
a. Cơ giáo tơi là người hiểu khá rõ các đặc điểm tâm - sinh lí
và hồn cảnh sống của từng học sinh.
b. Cơ là người cĩ khả năng tổ chức các hoạt động
của mình.
c. Cơ là người say mê, nhiệt tình với cơng việc giảng dạy và
giáo dục trẻ em.
d. Năng lực truyền đạt bài giảng và năng lực thuyết phục
68
học sinh trong dạy học và giáo dục của cơ thật tuyệt
vời.
e. Cơ cĩ năng lực quan sát và phán đốn diễn biến tâm lí
người khác. Cơ rất thích và thường xuyên quan sát phản
ứng của người khác rồi tự trả lời câu hỏi tại sao họ lại
phản ứng như vậy?
Câu 8: Hãy ghép các thuộc tính tâm lí của nhân cách (cột I) với các biểu
hiện của nĩ (cột II).
Cột I
1. Tính cách
2. Lí tưởng
3. Năng lực
4. Nhu cầu
Cột II
a. Sách đã trở thành mĩn ăn tinh thần khơng thể thiếu đối với
Hằng. Nhất là sách về các danh nhân, các nhà bác học.
b. ðiều lí thú là trong khi đọc sách Hằng thường như
"nhìn thấy" các hành động của nhân vật đang diễn ra trước
mắt.
c. Khi đọc những tình tiết hấp dẫn trong sách, Hằng thường
khơng kìm cảm xúc của mình, nhiều khi em hét tống lên
một mình.
d. Khi đọc bất là cuốn sách nào Hằng đều ghi chép rất cẩn thận
và đưa vào trong các hồ sơ theo cách phân loại riêng của
Hằng.
e. Nhiều tấm gương lao động say mê, quên mình của các nhà bác
học đã cuốn hút, hấp dẫn Hằng. Em thầm mong ước được trở
thành người như họ.
CÂU HỎI ðIỀN KHUYẾT
Câu 1:
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
69
Nhu cầu giao tiếp là nhu
cầu...(1) của con người. Thơng
qua....(2) con người gia nhập vào
các quan hệ xã hội, lĩnh hội các
chuẩn mực đạo đức và hệ thống
giá trị xã hội. Từ đĩ, con người
hình thành năng lực đánh giá và
...(3)… của bản thân.
a. Xã hội cơ bản
b. Bẩm sinh
c. Hoạt động
d. Tự đánh giá
e. Tự điều chỉnh
f. Tự ý thức
g. Tự giáo dục
h. Giao tiếp
Câu 2:
Nhu cầu bao giờ cũng cĩ...(1)… Khi
nào nhu cầu gặp đối tượng cĩ
khả năng đáp ứng sự thoả mãn thì
lúc đĩ nĩ trở thành...(2)… thúc đẩy con
người...(3)… nhằm chiếm lĩnh
đối tượng.
a. Chủ thể
b. ðối tượng
c. Mục đích
d. ðộng cơ
e. Hoạt động.
f. Sự địi hỏi
g. Năng lượng
h. Vươn tới
Câu 3:
Lí tưởng vừa cĩ tính....(1), vừa cĩ
tính ...(2). Vì những hình ảnh lí tưởng
được xây dựng từ nhiều “chất liệu” cĩ
trong thực tế, nhưng hình ảnh mẫu mực
lại chưa cĩ thực. Nĩ cĩ sức mạnh...(3)...
con người hoạt động vươn tới xã hội tốt
đẹp trong tương lai.
a. Khơng tưởng
b. Lãng mạn
c. Hiện thực
d. Lơi cuốn
e. Thúc đẩy
f. Cụ thể
g. Trừu tượng
h. Viễn tưởng
Câu 4:
70
Hệ thống thái độ và hệ thống hành
vi là những thành phần tạo nên cấu trúc
của...(1). Hai hệ thống này cĩ mối quan
hệ mật thiết với nhau. Thái độ là ...(2),
hành vi là....(3)..., chúng khơng tách rời
nhau, tạo nên sự thống nhất hữu cơ.
a. Nhân cách
b. Xu hướng
c. Tính cách
d. Nội dung
e. Chủ quan
f. Hình thức
g. Khách quan
h. Cá nhân
Câu 5:
Khí chất là thuộc tính tâm lí phức
hợp của cá nhân, biểu hiện …(1)... và
nhịp độ của các hoạt động tâm lí, thể
hiện...(2)... của hành vi, ngơn ngữ của cá
nhân. Khí chất cĩ cơ sở là các kiểu thần
kinh, nhưng khí chất mang bản chất
...(3).., được biến đổi do rèn luyện và
giáo dục.
a. Nội dung
b. Sắc thái
c. Cường độ
d. Chều hướng
e. Tính chất
f. Chủ thể
g. Tự nhiên
h. Xã hội
Câu 6:
Tư chất là một trong những điều kiện
hình thành...(1), nhưng tư chất
khơng…(2)... trước sự phát triển của thành
tố này. Bởi ngồi những yếu tố tư chất,
bẩm sinh, di truyền, cịn cĩ những yếu
tố....(3)... trong cuộc sống cá thể.
a. Tính cách
b. Xu hướng
c. Tự tạo
d. Quyết định
e. Quy định
f. Tích cực
g. Năng lực
h. Riêng
Câu 7:
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
71
Quá trình hình thành nhân cách
chịu sự tác động của các yếu tố: bẩm
sinh - di truyền, mơi trường tự nhiên
và xã hội,..(1)... và ...(2)... Mỗi yếu
tố cĩ vai trị nhất định, nhưng
...(3)… cĩ vai trị quyết định trực
tiếp.
a. Giáo dục
b. Hoạt động
c. Học tập
d. Rèn luyện
e. Hoạt động
và giao tiếp
f. Giao tiếp
g. Văn hố - xã hội
h. Tự tạo
Câu 8:
Giáo dục giữ vai trị..(1).. trong
sự hình thành và phát triển nhân cách,
song khơng nên...(2)… vai trị của
giáo dục, giáo dục khơng phải là vạn
năng. Giáo dục cần phải tiến hành
trong mối quan hệ hữu cơ với các hình
thức tổ chức hoạt động, giao tiếp trong
các mối quan hệ xã hội, quan hệ nhĩm
và ...(3)...
a. Phủ nhận
b. Chủ đạo
c. Tuyệt đối hố
d. Quá đề cao
e. Tập thể
f. Gia đình
g. Quyết định
h. Bạn bè
Câu 9:
Mơi trường xã hội, cơ sở đầu tiên để
nhân cách hình thành và phát triển là
...(1)... Nĩ kết hợp với các nhĩm xã hội
cơ sở khác cĩ ảnh hưởng ...(2)... đến sự
hình thành và phát triển nhân cách. ðặc
biệt là vai trị của ...(3), với tư cách là
nhĩm phát triển tới trình độ cao.
a. Nhà trường
b. Gia đình
c. Gián tiếp
d. Trực tiếp
e. Lớp học
f. Xã hội
g. Tập thể
h. Nhĩm bạn
Câu 10:
72
Giao tiếp khơng chỉ là …(1).. mà cịn
là...(2)… của sự phát triển nhân cách.
Bằng giao tiếp, con người gia nhập vào các
quan hệ xã hội, lĩnh hội nền văn hố- xã
hội, các chuẩn xã hội thành bản chất của
mình. ðồng thời cịn đĩng gĩp …(3)... vào
kho tàng chung của nhân loại.
a. ðộng lực
b. ðiều kiện
c. Quy định
d. Sản phẩm
e. Tiền đề
f. Con đường
g. Sáng tạo
h. Sức lực
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
73
74
Chương 5
HOẠT ðỘNG NHẬN THỨC
CÂU HỎI ðÚNG – SAI
Câu 1: Nhận thức cảm tính bao gồm cảm giác, tri giác, trí nhớ của con
người.
ðúng------- Sai-------
Câu 2:ðặc điểm nổi bật nhất của nhận thức lí tính là phản ánh những
thuộc tính bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của
sự vật, hiện tượng đang trực tiếp tác động vào giác quan con
người.
ðúng------- Sai------
Câu 3: Hễ khi cĩ kích thích trực tiếp tác động vào giác quan là gây được
cảm giác tương ứng ở con người.
ðúng------- Sai-------
Câu 4:Người được coi là "thính tai" là người cĩ ngưỡng cảm giác phía
dưới của cơ quan thính giác cao.
ðúng------- Sai-------
Câu 5:Nam phân biệt được 5 màu xanh cịn Hà phân biệt đến 10 màu
xanh khác nhau. ðiều này chứng tỏ ngưỡng sai biệt của Nam
tốt hơn của Hà.
ðúng------- Sai-------
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
75
Câu 6: Khi ta đi từ chỗ sáng vào chỗ tối thì độ nhạy cảm của thị giác
giảm xuống.
ðúng------- Sai-------
Câu 7:Mặc dù khơng thêm bớt thứ gì nhưng cốc chè để nguội ăn sẽ cảm
thấy ngọt hơn cốc chè đĩ lúc nĩng.
ðúng------- Sai-------
Câu 8:Cùng một em bé, nếu được nhìn gần (tri giác gần) thì hình tượng
em bé lớn hơn nếu tri giác em đĩ ở khoảng cách xa.
ðúng------- Sai------
Câu 9: Chỉ cần nghe giọng nĩi (mà chưa nhìn thấy mặt) An đã nhận ra
Minh. ðĩ là do tính ổn định của tri giác.
ðúng------- Sai-------
Câu 10: Quan sát là một trạng thái tâm lí.
ðúng------- Sai-------
Câu 11: Người cĩ khả năng tri giác nhanh chĩng, chính xác những điểm
quan trọng của đối tượng dù chúng rất khĩ nhận thấy. Khả năng
này gọi là năng lực quan sát.
ðúng------- Sai-------
Câu 12:Khơng chỉ ở người mà ở một số động vật cũng cĩ tư duy.
ðúng------- Sai-------
Câu 13: Thao tác trừu tượng hố, khái quát hố, thao tác phân tích và
tổng hợp là những thao tác cơ bản của tư duy.
ðúng------- Sai-------
76
Câu 14: Tư duy trực quan hành động là loại tư duy được hình thành sớm
nhất trong lịch sử phát triển chủng loại và cá thể. Vì vậy, ở
người trưởng thành khơng cịn loại tư duy này.
ðúng------- Sai-------
Câu 15:Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính và ngơn ngữ. Vì
vậy, tư duy vừa cĩ tính trực quan vừa mang tính khái quát.
ðúng------- Sai-------
Câu 16: Những hình ảnh mới mà quá trình tưởng tượng tạo ra cĩ thể
khơng cĩ trong hiện thực (Ví dụ: hình ảnh con rồng). Vì vậy,
tưởng tượng khơng phải là quá trình phản ánh hiện thực khách
quan.
ðúng------- Sai-------
Câu 17: Quá trình tưởng tượng được thực hiện bằng hình ảnh khơng cĩ
sự tham gia của ngơn ngữ.
ðúng------- Sai-------
Câu 18:Khi đọc truyện cổ tích, ta hình dung ra hình ảnh nàng tiên cá cĩ
khuơn mặt của cơ gái với thân hình là đuơi cá. ðĩ là kết quả
của tưởng tượng sáng tạo.
ðúng------- Sai-------
Câu 19: Nhờ phương pháp "điển hình hố", nghệ thuật dân gian Việt
Nam đã sáng tạo nên hình ảnh "con rồng".
ðúng------- Sai-------
Câu 20: Dù được thực hiện chủ yếu bằng hình ảnh, tưởng tượng vẫn
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
77
mang tính khái quát và gián tiếp.
ðúng------- Sai-------
Câu 21: Tưởng tượng giúp con người giải quyết vấn đề ngay cả khi dữ
kiện của tình huống cĩ vấn đề cịn chưa đầy đủ.
ðúng------- Sai-------
Câu 22: Tưởng tượng cần thiết cho bất kì một hoạt động nào của con
người.
ðúng------- Sai-------
Câu 23: Trí nhớ phản ánh kinh nghiệm của cá nhân thuộc mọi lĩnh vực
của đời sống tâm lí: nhận thức - tình cảm - hành động.
ðúng------- Sai-------
Câu 24: Sự quên khơng phải là một quá trình cơ bản của trí nhớ.
ðúng------- Sai-------
Câu 25: Nếu khơng cĩ trí nhớ, sự phát triển tâm lí con người khơng hơn
gì đứa trẻ sơ sinh, chỉ cĩ cảm giác và tri giác, khơng cĩ chức
năng tâm lí bậc cao.
ðúng------- Sai-------
Câu 26: "Cơ ấy tái mặt đi khi cĩ người nhắc lại chuyện cũ”.... Hiện
tượng trên xảy ra do tác dụng của trí nhớ hình ảnh.
ðúng------- Sai-------
Câu 27:Trí nhớ hình ảnh đặc biệt quan trọng trong hình thành kĩ xảo lao
động.
78
ðúng------- Sai-------
Câu 28: Người nghệ sĩ múa hay các cầu thủ bĩng đá là những người cĩ
trí nhớ vận động phát triển.
ðúng------- Sai-------
Câu 29: Chỉ qua tiếng kêu, động vật cũng nhận được thơng báo: gọi bầy
tìm bạn hay cĩ nguy hiểm... Như vậy, tiếng kêu của động vật
cũng là một loại ngơn ngữ.
ðúng------- Sai-------
Câu 30: Khi mới được sinh ra, đứa trẻ đã cĩ các quá trình nhận thức:
cảm giác, tri giác, tư duy, tưởng tượng...
ðúng------- Sai-------
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
79
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1: ðặc điểm thể hiện sự khác biệt căn bản của tri giác so với cảm
giác là:
a. phản ánh thuộc tính bên ngồi của sự vật, hiện tượng.
b. phản ánh sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn.
c. quá trình tâm lí.
d. chỉ xuất hiện khi sự vật hiện tượng tác động trực tiếp vào giác
quan.
Câu 2:Trường hợp nào đã dùng từ "cảm giác" đúng với khái niệm cảm
giác trong tâm lí học?
a. Cảm giác day dứt cứ theo đuổi cơ mãi khi cơ để Lan ở lại
một mình trong lúc tinh thần suy sụp.
b. Cảm giác lạnh buốt khi ta chạm lưỡi vào que kem.
c. Tơi cĩ cảm giác việc ấy xảy ra đã lâu lắm rồi.
d. Khi "người ấy" xuất hiện, cảm giác vừa giận vừa thương lại
trào lên trong lịng tơi.
Câu 3: Ý nào là đúng với bản chất của cảm giác?
a. Cảm giác cĩ ở cả người và động vật, về bản chất cảm giác
của người và động vật khơng cĩ gì khác nhau.
b. Cơ chế sinh lí của cảm giác chỉ liên quan đến hệ thống tín
hiệu thứ nhất.
c. Cảm giác cĩ từ khi con người mới sinh ra. Nĩ khơng biến đổi
dưới ảnh hưởng của hoạt động và giáo dục.
d. Cảm giác của mỗi cá nhân chịu ảnh hưởng của các hiện tượng
tâm lí cao cấp khác.
80
Câu 4: ðiểm nào dưới đây khơng phải là đặc điểm của cảm giác?
a. Cảm giác là một quá trình tâm lí cĩ mở đầu, diễn biến và kết
thúc.
b. Cảm giác của con người cĩ bản chất xã hội.
c. Cảm giác của con người phản ánh các thuộc tính bản chất của
sự vật.
d. Cảm giác chỉ phản ánh những thuộc tính cụ thể của sự vật
thơng qua hoạt động của từng giác quan riêng lẻ.
Câu 5: Loại nào thuộc nhĩm cảm giác bên ngồi?
a. Cảm giác vận động.
b. Cảm giác nén.
c. Cảm giác sờ mĩ.
d. Cảm giác rung.
Câu 6: Sự phân chia cảm giác bên ngồi và cảm giác bên trong dựa trên
cơ sở nào?
a. Nơi nảy sinh cảm giác.
b. Tính chất và cường độ kích thích.
c. Vị trí nguồn kích thích bên ngồi hay bên trong cơ thể.
d. Cả a, b.
Câu 7: Muốn cĩ một cảm giác nào đĩ xảy ra thì cần:
a. cĩ kích thích tác động trực tiếp vào giác quan.
b. kích thích tác động vào vùng phản ánh được.
c. loại kích thích đặc trưng của cơ quan phân tích.
d. Cả a, b, c.
Câu 8: Cách hiểu nào đúng với ngưỡng cảm giác?
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
81
a. Ngưỡng cảm giác là giới hạn mà ở đĩ kích thích gây được
cảm giác.
b. Mỗi giác quan ứng với một loại kích thích nhất định cĩ
ngưỡng cảm giác như nhau ở tất cả mọi người.
c. Ngưỡng cảm giác khơng thay đổi trong cuộc sống.
d. Cả a, b, c.
Câu 9: Sự thay đổi độ nhạy cảm của cơ quan phân tích nào đĩ là do:
a. cường độ kích thích thay đổi (do mơi trường tự phát hay do
giáo dục rèn luyện).
b. trạng thái tâm - sinh lí của cơ thể.
c. sự tác động của cơ quan phân tích khác.
d. Cả a, b, c.
Câu 10: ðiều nào dưới đây là sự tương phản?
a. Uống nước đường nếu cho một chút muối vào sẽ cảm giác
ngọt hơn nếu khơng cho thêm muối.
b. Ăn chè nguội cĩ cảm giác ngọt hơn ăn chè nĩng.
c. Khi dấp nước lạnh lên mặt thì độ tinh của mắt người phi cơng
tăng lên.
d. Cả a, b, c.
Câu 11: Ý nào dưới đây khơng đúng với tri giác?
a. Phản ánh những thuộc tính chung bên ngồi của một loạt sự
vật, hiện tượng cùng loại.
b. Cĩ thể đạt tới trình độ cao khơng cĩ ở động vật.
c. Là phương thức phản ánh thế giới trực tiếp.
d. Luơn phản ánh một cách trọn vẹn theo một cấu trúc nhất định
của sự vật, hiện tượng.
82
Câu 12: Tri giác và tưởng tượng giống nhau là:
a. đều phản ánh thế giới bằng hình ảnh.
b. đều mang tính trực quan.
c. mang bản chất xã hội.
d. Cả a, b, c.
Câu 13: Thuộc tính nào của sự vật khơng được phản ánh trong tri giác
khơng gian?
a. Vị trí tương đối của sự vật.
b. Sự biến đổi vị trí của sự vật trong khơng gian.
c. Hình dáng, độ lớn của sự vật.
d. Chiều sâu, độ xa của sự vật.
Câu 14: Hiện tượng tổng giác thể hiện ở nội dung nào?
a. Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung đời sống tâm lí của cá
thể.
b. Sự phụ thuộc của tri giác vào đặc điểm đối tượng
tri giác.
c. Sự ổn định của hình ảnh tri giác.
d. Cả a, b, c.
Câu 15: ðiều nào khơng đúng với năng lực quan sát?
a. Hình thức tri giác cao nhất chỉ cĩ ở con người.
b. Khả năng tri giác nhanh chĩng, chính xác những điểm quan
trọng chủ yếu của sự vật dù nĩ khĩ
nhận thấy.
c. Thuộc tính tâm lí của nhân cách.
d. Phẩm chất trí tuệ cần giáo dục cho con người để hoạt động cĩ
kết quả cao.
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
83
Câu 16: Cách hiểu nào là khơng phù hợp với tính lựa chọn của tri giác?
a. Con người luơn chủ động lựa chọn đối tượng tri giác.
b. Sự lựa chọn đối tượng tri giác cịn phụ thuộc vào yếu tố
khách quan.
c. Thể hiện tính tích cực của con người trong tri giác.
d. Cả a, b,c.
Câu 17: Tính ổn định của tri giác là do:
a. cấu trúc của sự vật ổn định tương đối trong một khơng gian,
thời gian nhất định.
b. cơ chế tự điều chỉnh của hệ thần kinh dựa trên mối liên hệ
ngược.
c. do kinh nghiệm tri giác nhiều lần của cá thể.
d. Cả a, b, c.
Câu 18: Hãy chỉ ra yếu tố chi phối ít nhất đến tính ý nghĩa của tri giác.
a. ðặc điểm của giác quan.
b. Tính trọn vẹn của tri giác.
c. Kinh nghiệm, vốn hiểu biết của chủ thể.
d. Khả năng tư duy.
Câu 19: Luận điểm nào khơng đúng về hiện tượng ảo giác trong tri giác?
a. Cho hình ảnh tri giác sai lệch về đối tượng.
b. Khơng cần thiết trong đời sống con người.
c. Phụ thuộc vào bối cảnh tri giác.
d. Ít xảy ra nhưng vẫn là quy luật.
Câu 20: Trong số những đặc điểm của quá trình phản ánh được nêu ra
dưới đây, đặc điểm nào đặc trưng cho tư duy?
a. Phản ánh kinh nghiệm đã qua dưới dạng các ý nghĩ, cảm xúc,
84
hình tượng về sự vật, hiện tượng đã tri giác dưới đây.
b. Phản ánh các sự vật, hiện tượng trong tồn bộ thuộc tính và
bộ phận của chúng.
c. Phản ánh những dấu hiệu bản chất, những mối liên hệ mang
tính quy luật của sự vật và hiện tượng.
d. Cả a, b, c.
Câu 21: Tìm dấu hiệu khơng phù hợp với quá trình tư duy của con
người.
a. Phản ánh những trải nghiệm của cuộc sống.
b. Phản ánh hiện thực bằng con đường gián tiếp.
c. Kết quả nhận thức mang tính khái quát.
d. Diễn ra theo một quá trình.
Câu 22: Luận điểm nào khơng đúng trong mối quan hệ giữa tư duy và
ngơn ngữ?
a. Khơng cĩ ngơn ngữ thì tư duy khơng thể tiến hành được.
b. Ngơn ngữ cĩ thể tham gia từ đầu đến kết thúc tư duy.
c. Ngơn ngữ thống nhất với tư duy.
d. Ngơn ngữ giúp cho tư duy cĩ khả năng phản ánh sự vật ngay
cả khi sự vật khơng trực tiếp tác động.
Câu 23: Luận điểm nào đúng với tình huống cĩ vấn đề?
a. Cĩ tính chủ quan, khơng mang tính khách quan.
b. Hồn tồn do khách quan quy định.
c. Vừa mang tính chủ quan vừa mang tính khách quan.
d. Làm nảy sinh tư duy và tư duy luơn giải quyết được vấn đề
của tình huống.
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
85
Câu 24: Ý nào khơng phản ánh đúng vai trị của tư duy đối với con
người?
a. Giúp con người hành động cĩ ý thức.
b. Khơng bao giờ sai lầm trong nhận thức.
c. Mở rộng vơ hạn phạm vi nhận thức của con người.
d. Giúp con người vượt khỏi sự thích nghi thụ động với mơi
trường.
Câu 25: Trong những tình huống sau, tình huống nào chứng tỏ tư duy
xuất hiện?
a. Cơ ấy đang nghĩ về cảm giác sung sướng ngày hơm qua khi
lên nhận phần thưởng.
b. Cứ đặt mình nằm xuống, Vân lại nghĩ về Sơn: Những kỉ niệm
từ thủa thiếu thời tràn đầy kí ức.
c. Trống vào đã 15 phút mà cơ giáo chưa đến, Vân nghĩ: Chắc
cơ giáo hơm nay lại ốm.
d. Cả a, b, c.
Câu 26: ðặc điểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau:
"Một bác sĩ cĩ kinh nghiệm chỉ cần nhìn vào vẻ ngồi của bệnh nhân
là cĩ thể đốn biết được họ bị bệnh gì?".
a. Tính cĩ vấn đề của tư duy.
b. Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngơn ngữ.
c. Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính.
d. Tính trừu tượng và khái quát của tư duy.
Câu 27: "Nhiều học sinh THCS đã xếp cá voi vào lồi cá vì chúng sống
ở dưới nước như là cá và tên cũng cĩ chữ cá". Sai lầm diễn ra
trong tình huống trên chủ yếu do sự phát triển khơng đầy đủ
86
của thao tác tư duy nào?
a. Phân tích.
b. Tổng hợp.
c. Trừu tượng hố và khái quát hố.
d. So sánh.
Câu 28: Trong hành động tư duy, việc thực hiện các thao tác (phân tích -
tổng hợp; so sánh; trừu tượng hố và khái quát hố) thường
diễn ra như thế nào?
a. Mỗi thao tác tiến hành độc lập, khơng phụ thuộc vào nhau.
b. Thực hiện các thao tác theo đúng một trình tự xác định như
trên.
c. Thực hiện đầy đủ các thao tác tư duy.
d. Linh hoạt tuỳ theo nhiệm vụ tư duy.
Câu 29: Theo lịch sử hình thành (chủng loại và cá thể) và mức độ phát
triển tư duy, người ta chia tư duy thành:
a. tư duy thực hành, tư duy trực quan hình ảnh, tư duy trừu
tượng.
b. tư duy trực quan hành động, tư duy lí luận, tư duy trực quan
hình tượng.
c. tư duy trực quan hành động, tư duy trực quan hình ảnh, tư
duy lí luận.
d. tư duy hình ảnh, tư duy lí luận, tư duy thực hành.
Câu 30: Luận điểm nào là đúng trong đời sống của mỗi cá thể?
a. Con người ở mọi lứa tuổi đều cĩ đủ các loại tư duy.
b. Mỗi loại tư duy luơn được sử dụng độc lập khi giải quyết
nhiệm vụ cụ thể.
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
87
c. Các loại tư duy xuất hiện (hình thành) theo một trật tự nhất
định.
d. Cả a, b, c.
Câu 31: ðặc điểm thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tư duy và nhận thức
cảm tính là:
a. phản ánh bản thân, sự vật, hiện tượng.
b. một quá trình tâm lí.
c. phản ánh bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của
sự vật, hiện tượng.
d. mang bản chất xã hội, gắn với ngơn ngữ.
Câu 32: Một tình huống muốn làm nảy sinh tư duy phải thoả mãn một số
điều kiện. ðiều kiện nào dưới đây là khơng cần thiết?
a. Tình huống phải quen thuộc, khơng xa lạ với cá nhân.
b. Chứa vấn đề mà hiểu biết cũ, phương pháp hành động cũ
khơng giải quyết được.
c. Cá nhân nhận thức được tình huống và muốn giải quyết.
d. Vấn đề trong tình huống cĩ liên quan đến kinh nghiệm của cá
nhân.
Câu 33: ðiều nào khơng đúng với tưởng tượng?
a. Nảy sinh trước tình huống cĩ vấn đề.
b. Luơn phản ánh cái mới với cá nhân (hoặc xã hội).
c. Luơn giải quyết vấn đề một cách tường minh.
d. Kết quả là hình ảnh mang tính khái quát.
Câu 34: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào xuất hiện biểu
tượng đặc trưng cho tưởng tượng của con người?
a. Ơng tơi mất từ khi tơi chưa ra đời, vậy mà qua câu chuyện kể
88
của bà, hình ảnh người ơng thân thương cứ hiện về trước mắt
tơi.
b. Trong lúc khĩ khăn nhất tưởng chừng khơng trụ nổi, hình ảnh
đứa con ở quê nhà đã thơi thúc cơ đứng vững.
c. Cơ gái đã đi một đoạn, anh tần ngần quay lại con đường cũ
mà như thấy hơi ấm từ bàn tay nàng cịn vương mãi trên bàn
tay anh.
d. Cả a, b, c.
Câu 35: Luận điểm nào đúng với tưởng tượng của con người?
a. Phản ánh cái mới khơng liên quan gì đến thực tiễn.
b. Kết quả của tưởng tượng khơng thể kiểm tra được trong thực
tiễn.
c. Hoạt động đặc thù của con người, xây dựng hoặc tái tạo
những hình ảnh mà quá khứ chưa từng tri giác.
d. Khơng cĩ ý nghĩa phục vụ hoạt động sống (vì cĩ thể tạo nên
hình ảnh khơng cĩ thực trong cuộc sống).
Câu 36: ðiều nào khơng đúng với tưởng tượng?
a. Loại tư duy chủ yếu trên bình diện hình ảnh.
b. Mang tính trực quan rõ nét.
c. Liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính.
d. Mang bản chất xã hội.
Câu 37: Tư duy khác tưởng tượng chủ yếu ở chỗ:
a. làm cho hoạt động con người cĩ ý thức.
b. sự chặt chẽ trong giải quyết vấn đề.
c. liên quan đến nhận thức cảm tính.
d. Cả a, b, c.
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
89
Câu 38: Tưởng tượng sáng tạo thể hiện ở chỗ:
a. tạo ra hình ảnh mới mà nhân loại chưa từng biết đến.
b. kết quả của tưởng tượng sáng tạo khơng thể kiểm tra được.
c. tạo ra hình ảnh chưa cĩ trong kinh nghiệm cá nhân, là quá
trình tạo ra hình ảnh cho tương lai.
d. Nĩ đang hình dung thấy con rồng ở đình làng nĩ: đầu như
đầu sư tử, mình giống thân con rắn nhưng lại cĩ chân.
Câu 39: Tưởng tượng sáng tạo cĩ đặc điểm:
a. luơn tạo ra cái mới cho cá nhân và xã hội.
b. luơn được thực hiện cĩ ý thức.
c. luơn cĩ giá trị với xã hội.
d. Cả a, b, c.
Câu 40: ðối tượng của trí nhớ được thể hiện đầy đủ nhất trong luận điểm
nào?
a. Các thuộc tính bên ngồi, các mối liên hệ khơng gian, thời
gian của thế giới mà con người đã tri giác.
b. Các cảm xúc, tình cảm, thái độ mà con người đã trải qua.
c. Kinh nghiệm của con người.
d. Các kết quả mà con người tạo ra trong tư duy, tưởng tượng.
Câu 41: Cơ sở để phân loại trí nhớ thành trí nhớ cảm xúc, trí nhớ hình
ảnh, trí nhớ từ ngữ – lơgic là:
a. tính mục đích của trí nhớ.
b. thời gian củng cố và giữ gìn tài liệu.
c. giác quan đĩng vai trị chủ đạo trong trí nhớ.
d. nội dung được phản ánh trong trí nhớ.
90
Câu 42: "Nĩ đỏ mặt lên khi nhớ lại lần đầu tiên hai đứa gặp nhau". Hiện
tượng trên xảy ra do ảnh hưởng của loại trí nhớ nào?
a. Trí nhớ hình ảnh.
b. Trí nhớ từ ngữ – lơgic.
c. Trí nhớ cảm xúc.
d. Trí nhớ vận động.
Câu 43: ðiều nào khơng đúng với trí nhớ cĩ chủ định?
a. Cĩ sử dụng biện pháp để ghi nhớ.
b. Cĩ trước trí nhớ khơng chủ định trong đời sống cá thể.
c. Cĩ mục đích định trước.
d. Cĩ sự nỗ lực ý chí trong ghi nhớ.
Câu 44: Trí nhớ thao tác rất gần với loại trí nhớ nào ?
a. Trí nhớ vận động.
b. Trí nhớ hình ảnh.
c. Trí nhớ ngắn hạn.
d. Trí nhớ dài hạn.
Câu 45: Tiêu chí cơ bản nhất để đánh giá chất lượng trí nhớ vận động
là:
a. nhớ được nhiều vận động phức tạp trong khi hình thành một
kĩ xảo.
b. nhớ một kĩ xảo nào đĩ thật lâu.
c. tốc độ học nhanh một kĩ xảo phức tạp.
d. tốc độ hình thành kĩ xảo nhanh và độ bền cao.
Câu 46: ðiều nào mà ghi nhớ khơng chủ định ít phụ thuộc nhất?
a. Sự nỗ lực của chủ thể khi ghi nhớ.
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
91
b. Tài liệu cĩ liên quan đến mục đích hành động.
c. Tài liệu tạo nên nội dung hoạt động.
d. Sự hấp dẫn của tài liệu với chủ thể.
Câu 47: Khi nĩi về sự khác nhau giữa con người và con vật, Ph.Ăngghen
đã viết: "Mắt chim đại bàng nhìn thấy xa hơn mắt người rất
nhiều, nhưng mắt người nhìn thấy trong sự vật được nhiều hơn
mắt đại bàng rất nhiều”. Sự ưu việt đĩ của người so với động
vật chủ yếu là do:
a. các giác quan của con người phát triển hơn và cĩ bản chất xã
hội, nĩ là sản phẩm của hoạt động xã hội của con người.
b. tế bào thần kinh thị giác của người được cấu tạo tốt hơn của
chim đại bàng.
c. tế bào thần kinh thị giác của người được chuyên mơn hố hơn
của chim đại bàng.
d. vùng cảm giác được của con người phát triển tốt hơn của
động vật, do con người cĩ hoạt động xã hội.
Câu 48: Cách hiểu nào khơng đúng về ghi nhớ ý nghĩa?
a. Dựa trên sự thơng hiểu nội dung tài liệu và quan hệ lơgic giữa
các phần trong tài liệu.
b. Tốn ít thời gian, dễ hồi tưởng lại.
c. Tiêu hao năng lượng thần kinh ít.
d. Loại ghi nhớ chủ yếu của con người trong học tập.
Câu 49: ðiều nào khơng đúng với học thuộc lịng?
a. Giống với "học vẹt" (lặp đi lặp lại tài liệu nhiều lần một cách
khơng thay đổi đến khi nhớ tồn bộ tài liệu).
b. Ghi nhớ máy mĩc dựa trên thơng hiểu tài liệu.
c. Ghi nhớ cĩ chủ định.
92
d. Cần thiết trong học tập.
Câu 50: ðặc trưng của ghi nhớ cĩ chủ định là hiệu quả phụ thuộc chủ
yếu vào:
a. động cơ, mục đích ghi nhớ.
b. khả năng gây cảm xúc của tài liệu.
c. hành động được lặp lại nhiều lần.
d. tính mới mẻ của tài liệu.
Câu 51: Hãy hình dung đầy đủ về lí do mà người học đã sử dụng phương
thức ghi nhớ máy mĩc trong học tập.
a. Khơng hiểu hoặc khơng chịu hiểu ý nghĩa tài liệu.
b. Tài liệu khơng khái quát, khơng cĩ quan hệ giữa các phần của
tài liệu.
c. Giáo viên thường xuyên yêu cầu trả lời đúng từng chữ trong
sách giáo khoa.
d. Cả a, b, c.
Câu 52: Hiểu biết nào khơng đúng về thuật nhớ?
a. Thủ thuật do chủ thể tự đặt ra để dễ nhớ tài liệu.
b. Dựa vào chính các mối liên hệ lơgic giữa nội dung các phần
trong tài liệu để nhớ.
c. Dựa vào việc chủ thể tự tạo ra mối liên hệ giả tạo bên ngồi
tài liệu để dễ nhớ.
d. Cấu trúc lại tài liệu.
Câu 53: Tư duy cĩ cả ở người và động vật nhưng tư duy của con người
khác với tư duy của động vật, vì ở con người cĩ:
a. ngơn ngữ.
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
93
b. cơng cụ, phương tiện để tư duy.
c. hình ảnh tâm lí trong kinh nghiệm cá nhân.
d. Cả a, b, c.
Câu 54: Nguyên nhân làm quá trình giải quyết nhiệm vụ tư duy của cá
nhân thường gặp khĩ khăn là:
a. chủ thể khơng ý thức đầy đủ dữ liệu của tình huống.
b. chủ thể đưa ra thừa dữ liệu.
c. thiếu năng động của tư duy.
d. Cả a, b,c.
Câu 55: Nguyên nhân nào làm cho hình ảnh tri giác khơng phản ánh
đúng đặc điểm thực tế của đối tượng?
a. Ảnh hưởng của yếu tố tâm lí bên trong.
b. Ảnh hưởng của yếu tố sinh lí cơ thể.
c. Ảnh hưởng của yếu tố hồn cảnh bên ngồi.
d. Cả a, b, c.
Câu 56: ðâu là dấu hiệu đặc trưng nhất để phân biệt giữ gìn tích cực với
giữ gìn tiêu cực trong trí nhớ ?
a. Chỉ giữ gìn tài liệu quan trọng cần nhớ.
b. Giữ gìn chủ yếu dựa trên sự nhớ lại (tái hiện).
c. Chủ thể phải hoạt động tích cực để giữ gìn tài liệu cần nhớ.
d. Quá trình củng cố dấu vết tài liệu đã hình thành trên vỏ não.
Câu 57: ðâu là dấu hiệu đặc trưng nhất để phân biệt giữ gìn tiêu cực với
giữ gìn tích cực?
a. Chỉ giữ gìn tài liệu khơng cần thiết cho hoạt động.
b. Giữ gìn dựa trên sự tri giác lại tài liệu nhiều lần một cách rập
94
khuơn.
c. Thực chất là quá trình ơn tập.
d. Chủ thể khơng phải hoạt động tích cực để giữ gìn tài liệu cần
nhớ.
Câu 58: ðiều nào khơng đúng với hồi tưởng?
a. hồi tưởng cịn gọi là hồi ức.
b. hồi tưởng là loại nhớ lại cĩ chủ định.
c. hồi tưởng khơng cần đặt các sự kiện được nhớ lại theo đúng
khơng gian.
d. hồi tưởng địi hỏi sự nỗ lực ý chí.
Câu 59: ðiều nào khơng đúng với sự quên?
a. Quên cũng diễn ra theo quy luật.
b. Quên là xố bỏ hồn tồn "dấu vết" của tài liệu trên vỏ não.
c. Quên cũng là hiện tượng hữu ích với con người.
d. Ở giai đoạn đầu (lúc mới học xong), tốc độ quên lớn, sau đĩ
giảm dần.
Câu 60: Hãy chỉ ra một cách đầy đủ nguyên nhân của sự quên.
a. Khi gặp kích thích mới hay kích thích mạnh.
b. Nội dung tài liệu khơng phù hợp nhu cầu sở thích, khơng gắn
với xúc cảm.
c. Tài liệu ít được sử dụng.
d. Cả a, b, c.
Câu 61: "Khi cơ ấy nhắc lại chuyện xưa, tơi mới dần dần nhận ra cơ ấy
là ai". Sự kiện xảy ra trong hiện tượng trên thuộc mức độ quên
nào?
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
95
a. Quên hồn tồn.
b. Quên tạm thời.
c. Quên cục bộ.
d. Khơng cĩ sự quên xảy ra.
Câu 62: Ngơn ngữ là:
a. hiện tượng tâm lí cá nhân.
b. quá trình giao tiếp xã hội.
c. mang dấu ấn cá nhân rõ rệt.
d. một hệ thống kí hiệu từ ngữ.
Câu 63: ðiều nào khơng đúng với ngơn ngữ?
a. Chứa đựng hai phạm trù: phạm trù ngữ pháp và lơgic.
b. Mang tính xã hội.
c. Dùng để giao tiếp.
d. Bao gồm lời nĩi bên ngồi và lời nĩi bên trong.
Câu 64: Chức năng chỉ nghĩa của ngơn ngữ cịn được gọi là:
a. chức năng làm cơng cụ hoạt động trí tuệ.
b. chức năng nhận thức.
c. chức năng là phương tiện truyền đạt và nắm vững kinh
nghiệm xã hội lịch sử.
d. chức năng giao tiếp.
Câu 65: Chức năng khái quát hố của ngơn ngữ cịn gọi là:
a. chức năng thơng báo.
b. chức năng phương tiện truyền đạt và nắm vững kinh nghiệm
xã hội lịch sử.
c. chức năng nhận thức.
96
d. chức năng giao tiếp.
Câu 66: Chức năng ngơn ngữ nào là điều kiện để hình thành các chức
năng khác?
a. Chức năng thơng báo.
b. Chức năng khái quát hố.
c. Chức năng chỉ nghĩa.
d. Khơng cĩ chức năng nào.
Câu 67: Ngơn ngữ giúp con người nhiều nhất trong lĩnh vực:
a. nhận thức thế giới.
b. hình thành được ý thức.
c. hoạt động mang tính xã hội.
d. Cả a, b, c.
Câu 68: Phạm trù (hay bộ phận) nào của mọi thứ tiếng là giống nhau
nhờ đĩ các dân tộc khác nhau cĩ thể hiểu được nhau?
a. Từ vựng.
b. Ngữ pháp.
c. Ngữ âm.
d. Lơgic.
Câu 69: Cách hiểu nào khơng đúng về hoạt động lời nĩi?
a. Quá trình hình thành, thể hiện ý nhờ ngơn ngữ.
b. Hình thành ở từng cá nhân.
c. Vừa mang tính cá nhân vừa mang tính xã hội.
d. Là phương tiện giao tiếp.
Câu 70: ðiều nào khơng đúng với lời nĩi bên ngồi?
www.Beenvn.com - download sach mien phi
w w
w . B
e e n
v n .
c o m
97
a. Cĩ tính vật chất (dạng vật chất hố).
b. Tính triển khai mạnh.
c. Cĩ tính dư thừa thơng tin.
d. Cĩ sau lời nĩi bên trong (trong đời sống cá thể).
Câu 71: Trình tự đúng của xuất hiện lời nĩi bên ngồi (theo phát sinh
chủng loại và phát sinh cá thể) là:
a. đối thoại trước, độc thoại sau, lời nĩi viết sau cùng.
b. đối thoại, độc thoại cùng xuất hiện, lời nĩi viết xuất hiện sau.
c. cả ba loại: lời nĩi đối thoại, độc thoại, lời nĩi viết cùng hình
thành.
d. khơng đặt ra vấn đề thứ tự xuất hiện (hình thành) các loại lời
nĩi bên ngồi.
Câu 72: ðiều nào khơng đúng với lời nĩi bên ngồi?
a. Lời nĩi hướng vào người khác là chủ yếu.
b. Khơng diễn ra theo quy luật.
c. ðược tiếp nhận bởi phân tích qua thị giác và thính giác.
d. Tồn tại dưới nhiều hình thức: khẩu ngữ và bút ngữ....
Câu 73: Tính ngữ cảnh của lời nĩi đối thoại được thể hiện trong tình
huống nào?
a. Hai người đứng cạnh cây mây (cĩ nhiều gai) nĩi chuyện, cơ g
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.pdf