Tài liệu Hệ thống công thức mô hình hóa môi trường: Khoa Môi trường và Tài nguyên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP HỒ CHÍ MINH
Hệ thống công thức
MÔ HÌNH HÓA
MÔI TRƯỜNG
Bài tập 1: Đổi đơn vị cơ bản
Các dạng đơn vị : Mass(M) Length(L) Time (T)
1ppm=10-6
1ppb=10-9
Đổi khối lượng nước
1Kg H2O= 1L H2O
Đổi gần đúng từ L3 sang M
1Kg = 1L dung dịch
Với 1 dung dịch loãng bất kỳ thì
1ppm=1mg/l
Chuyển từ Mol sang V3
+Điều kiện chuẩn (0oC , 1atm) 1mol= 22.4L
+Điều kiện bình thường (25oC, 1 atm) 1mol=24.8L
Lưu ý:
Tỷ lệ CO2 trong không khí là tỷ lệ về thể tích.
Áp suất riêng phần:
V1V2=P1P2
Các công thức thủy lực
Tính lưu lượng
Q=A.v
Tính tải lượng
L=Q.C
Tính thông lượng
J=L/A
Tính thành phần Nito trong chất và hợp chất:
A mg NH41L×14g N18gNH4
Công thức gộp dòng: Hai dòng A+B
Lưu lượng
Q=Q1+Q2
Tải lượng
L=L1+L2
Nồng độ
C=C1×Q1+C2×Q2Q1+Q2
Bài tập 2:
Định luật Hendry
Ở trạng thái cố định, nhiệt độ cố định:
H=PaCw
H: hằng số Hendry (atm.m3/ mol)
Pa: Áp suất riêng phần của khí (atm)
Cw: Nồng độ chất khí đó tan t...
6 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hệ thống công thức mô hình hóa môi trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoa Môi trường và Tài nguyên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP HỒ CHÍ MINH
Hệ thống công thức
MÔ HÌNH HÓA
MÔI TRƯỜNG
Bài tập 1: Đổi đơn vị cơ bản
Các dạng đơn vị : Mass(M) Length(L) Time (T)
1ppm=10-6
1ppb=10-9
Đổi khối lượng nước
1Kg H2O= 1L H2O
Đổi gần đúng từ L3 sang M
1Kg = 1L dung dịch
Với 1 dung dịch loãng bất kỳ thì
1ppm=1mg/l
Chuyển từ Mol sang V3
+Điều kiện chuẩn (0oC , 1atm) 1mol= 22.4L
+Điều kiện bình thường (25oC, 1 atm) 1mol=24.8L
Lưu ý:
Tỷ lệ CO2 trong không khí là tỷ lệ về thể tích.
Áp suất riêng phần:
V1V2=P1P2
Các công thức thủy lực
Tính lưu lượng
Q=A.v
Tính tải lượng
L=Q.C
Tính thông lượng
J=L/A
Tính thành phần Nito trong chất và hợp chất:
A mg NH41L×14g N18gNH4
Công thức gộp dòng: Hai dòng A+B
Lưu lượng
Q=Q1+Q2
Tải lượng
L=L1+L2
Nồng độ
C=C1×Q1+C2×Q2Q1+Q2
Bài tập 2:
Định luật Hendry
Ở trạng thái cố định, nhiệt độ cố định:
H=PaCw
H: hằng số Hendry (atm.m3/ mol)
Pa: Áp suất riêng phần của khí (atm)
Cw: Nồng độ chất khí đó tan trong nước ( mol/m3)
Định luật Hendry cho nồng độ:
Hc=CaCw (không thứ nguyên)
Ca: Nồng độ khí đó trong không khí (mol/m3)
Hc Thực sự có đơn vị là LH2O/ Lkk
Định luật khí lý tưởng:
nV=PR.T suy ra Hc=HR.T
Trong đó:
R=8.31x105 atm. m3mol.K
T (oK)
Hằng số phân chia H2O-Octanol
Kow=CoctCw
Hằng số phân chia rắn nước
Kp=CsCw
Cs: nồng độ chất trong chất rắn(mg/Kg)
Cw: nồng độ chất trong nước(mg/L)
Kp: hệ số phân chia rắn, nước (L/Kg)
Công thức tính Kp:
Kp=fOC.KOC
Trong đó:
+Koc: Hệ số phân chia carbon hữu cơ và nước (L/kg rắn)
+foc: Thành phần carbon hữu cơ trong chất rắn (gCarbon/g Rắn)
Bài tập 3: Động học phản ứng
Phản ứng bậc 0
C=Co-kt
Phản ứng bậc 1
lnC=lnCo±kt
C=C0e±kt
Thời gian bán hủy phản ứng bậc 1:
K=0.693t12
Phản ứng bậc 2:
1/C=1/Co+ kt
Mô hình khuếch tán, lan truyền và phân hủy chất ô nhiễm trên sông
Nồng độ tại điểm X ở thời điểm t:
Cx,t=M0wd4πEtexp(-x24Et)
Nồng độ lớn nhất tại vị trí x=0
C0,t=M0wd4πEt
Với ϭ=2πEt
2 ϭ: khoảng cách từ điểm gốc\
4 ϭ Độ dài vệch loang
Phương trình lan truyền chất ô nhiễm
Cx,t=Mwd4πEtexp(-(x-vt)24Et)
Nếu có thêm sự phân hủy
Cx,t=Mwd4πEtexp(-(x-vt)24Et-kt)
Vị trí có nồng độ cao nhất dịch chuyển cùng tốc độ với dòng nước.
Ước lượng hệ số khuếch tán
E=0.011v2.w2d.g.d.S
Với:
V(m/s)
S: độ dốc dòng (-)
G: 9.81 (m/s2)
Phân hủy:
L: lượng chất HC tương đương (mgO2/L)
Lo: là lượng chất ban đầu (mgO2/L)
Phân hủy CHC là phản ứng bậc 1
C=C0.exp(-kt)
K: hằng số tốc độ phân hủy
Hàm lượng chất hữu cơ sau năm ngày
L5=L0exp(-k.d.5 ngày)
Lượng chất HC mấtt đi sau 5 ngày
BOD5=L0-L5
BODtổng: Nhu cầu Oxi để phân hủy hết hoàn toàn CHC=L0
BOD5BOD0=1-exp(-k.t.5 ngày)
Ở 250C, 1atm thì H=769.2 atm.L/mol
Độ thiếu hụt Oxi
D=DOsat-DOt
D=D0exp(-ka.t)
Ka: hằng số vận tốc khuếch tán oxi vòa nước
Công thức O’Connor-Dobbin ở 20oC
Ka=3.93×u0.5H1.5
Trong đó:
u(m/s) là vận tốc dòng chảy
H(m) là độ sâu trung bình dòng chảy
Phương trình Arenius
KaT2=KaT1.θ(T2-T1)
Hằng số Arrenis θ=1.024
Kd θ=1.048 (có thể thay đổi)
Phương trình streeter Phelp
D=D0exp-Kaxu+ kdL0Ka-Kdexp-Kdxu-exp-Kaxu
Xác định vị trí có Oxi thấp nhất:
DOmin=DOsat-Dmax
Dmax
Dc=kdL0Kaexp-Kdxcu
Là vị trí có D lớn nhất
xc=uKa-Kd×lnKaKd1-DoLo×(Ka-Kd)Kd
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cong_th_c_mhh_9172_2217759.docx