Tài liệu Hệ thống bài tập EPC cho từng lớp: Hệ thống bài tập EPC cho từng lớp
Lớp:
{Các bài tập này chủ yếu giao về nhà để học viên có thời gian suy nghĩ về các kiến thức trên lớp, và tư tưởng thuật toán.
Đối với giờ thực hành có thể giao ngay trên lớp để các học viên làm xong bài trong sách có bài để làm tiếp
Giảng viên sẽ chữa một số bài tiêu biểu trên lớp}
I. Chương một (Theory)
1. Làm các bài tập Try it yourselt trong sách
Số bài
Đã giao
Đã chữa
Ghi chú
1
2
2. Bài tập thêm
STT
Nội dung
Giao
Chữa
Ghi chú
1
Áp dụng hình 1.9 để giải phương trình bậc 2 một ẩn sau:
aX2+bX+c=0
Với a, b, c là các số được input vào từ bàn phím
2
Áp dụng hình 1.10 để vẽ Flowchart tính tổng 100 số tự nhiên từ 1 tới 100
3
Áp dụng hình 1.10 để vẽ Flowchart hiển thị ra màn hình 20 số tự nhiên từ 1 tới 20
II. Chương hai (Theory)
1. Làm các bài tập Try it yourselt trong sách
Số bài
Đã giao
Đã chữa
Ghi chú
1
2
2. Bài tập thêm
STT
Nội dung
Giao
Chữa
Ghi chú
1
Vẽ Flowchart tính tổng 10 số tự nhiên được nhập từ bàn phí...
9 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1555 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hệ thống bài tập EPC cho từng lớp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hệ thống bài tập EPC cho từng lớp
Lớp:
{Các bài tập này chủ yếu giao về nhà để học viên có thời gian suy nghĩ về các kiến thức trên lớp, và tư tưởng thuật toán.
Đối với giờ thực hành có thể giao ngay trên lớp để các học viên làm xong bài trong sách có bài để làm tiếp
Giảng viên sẽ chữa một số bài tiêu biểu trên lớp}
I. Chương một (Theory)
1. Làm các bài tập Try it yourselt trong sách
Số bài
Đã giao
Đã chữa
Ghi chú
1
2
2. Bài tập thêm
STT
Nội dung
Giao
Chữa
Ghi chú
1
Áp dụng hình 1.9 để giải phương trình bậc 2 một ẩn sau:
aX2+bX+c=0
Với a, b, c là các số được input vào từ bàn phím
2
Áp dụng hình 1.10 để vẽ Flowchart tính tổng 100 số tự nhiên từ 1 tới 100
3
Áp dụng hình 1.10 để vẽ Flowchart hiển thị ra màn hình 20 số tự nhiên từ 1 tới 20
II. Chương hai (Theory)
1. Làm các bài tập Try it yourselt trong sách
Số bài
Đã giao
Đã chữa
Ghi chú
1
2
2. Bài tập thêm
STT
Nội dung
Giao
Chữa
Ghi chú
1
Vẽ Flowchart tính tổng 10 số tự nhiên được nhập từ bàn phím
2
Áp dụng hình 1.10 để vẽ Flowchart tính tích 10 số tự nhiên từ 1 tới 10
3
Áp dụng hình 1.10 để vẽ Flowchart tính giai thừa của N, N là một số nguyên dương nhập vào từ bàn phím.
Biết N!=N*(N-1)*(N-2)*…*1
III. Chương ba(Practical)
STT
Nội dung
Giao
Chữa
Ghi chú
1
Hiển thị bài thơ sau lên giữa màn hình (Biết màn hình có tổng số dòng=25, tổng số cột =80)
“Cong cha nhu nui Thai Son
Nghia me nhu nuoc trong nguon chay ra
Mot long tho me kinh cha
Cho tron chu hieu moi la dao con”
IV. Chương bốn (Theory)
1. Làm các bài tập Try it yourselt trong sách
Số bài
Đã giao
Đã chữa
Ghi chú
1
2
3
4
5
2. Bài tập thêm
STT
Nội dung
Giao
Chữa
Ghi chú
1
Vẽ Flowchart để hiển thị ra màn hình tất cả các ước số của 1000000
2
Vẽ Flowchart để hiển thị ra màn hình tất cả các ước số chung của hai số nguyên dương A, B được nhập vào từ người dùng
3
Vẽ Flowchart để tìm số Max trong 10 số người dùng nhập từ bàn phím
V. Chương năm(Practical)
STT
Nội dung
Giao
Chữa
Ghi chú
1
Vẽ Flowchart để tính A lũy thừa B (biết A^A=A*A*…*A (B lần)
Với A, B là hai số nguyên đương nhập từ bàn phím
VI. Chương sáu (Theory)
1. Làm các bài tập Try it yourselt trong sách
Số bài
Đã giao
Đã chữa
Ghi chú
1
2
3
4
5
2. Bài tập thêm
STT
Nội dung
Giao
Chữa
Ghi chú
1
Vẽ Flowchart để kiểm tra xem N có phải là số nguyên tố không? Với N là một số nguyên dương dược nhập vào từ bàn phím
2
Vẽ Flowchart để hiển thị danh sách tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn N. Với N là một số nguyên dương được nhập vào từ bàn phím
3
Vẽ Flowchart để kiểm tra xem N có phải là số chính phương không? Với N là một số nguyên dương dược nhập vào từ bàn phím
4
Vẽ Flowchart để hiển thị danh sách tất cả các số chính phương nhỏ hơn N. Với N là một số nguyên dương được nhập vào từ bàn phím
VII. Chương bẩy (Theory)
1. Làm các bài tập Try it yourselt trong sách
Số bài
Đã giao
Đã chữa
Ghi chú
1
2
3
4
5
2. Bài tập thêm
STT
Nội dung
Giao
Chữa
Ghi chú
1
Viết Flowchart để hiển thị bảng cửu chương của một số nguyên N. Với N nhập từ bàn phím. Với: 0<N<=10
VD: nếu người dùng nhập N=5 thì hiển thị
5*1=5
5*2=10
5*3=15
…..
5*10=50
2
Viết Flowchart để hiển thị danh sách các số nguyên từ 1 tới N theo dạng dưới đây với N được nhập từ bàn phím. N phải nguyên dương và chẵn, nếu người dùng nhập N không thỏa mãn điều kiện trên yêu cầu nhập lại N.
VD: N=6
1 4
2 5
3: 6
VD: N=10
1 6
2 7
3 8
4 9
5 10
3
Viết Flowchart để hiển thị một hình chữ nhật chiều dài A dòng, chiều rộng B dòng gồm toàn các dấu *. Với A, B là các số nguyên dương nhập từ bàn phím
VD: A=3, B=5
*****
*****
*****
VIII. Chương tám(Practical)
STT
Nội dung
Giao
Chữa
Ghi chú
1
Viết Flowchart để nhận vào một số N nguyên dương sau đó hiển thị tam giác các dấu * với chiều cao N dòng
VD: N=5
*
**
***
****
*****
2
Sửa bài 4 để có thể in ra màn hình hình chữ nhật toàn số như sau(thay các dấu * bằng số)
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
11 12 13 14 15
IX. Chương chín (Theory)
1. Làm các bài tập Try it yourselt trong sách
Số bài
Đã giao
Đã chữa
Ghi chú
1
2
3
4
5
2. Bài tập thêm
STT
Nội dung
Giao
Chữa
Ghi chú
1
Biến tất cả các bài tập flowchart đã giao thành chương trình
XI. Chương mười một (Theory)
1. Làm các bài tập Try it yourselt trong sách
Số bài
Đã giao
Đã chữa
Ghi chú
1
2
3
2. Bài tập thêm
STT
Nội dung
Giao
Chữa
Ghi chú
1
Viết chương trình cho người dùng nhập vào một mảng 10 số nguyên sau đó tách lấy các số chẵn cho vào một mảng khác. Sau đó hiển thị mảng đó lên màn hình
2
Khai báo một mảng 2 chiêu [10][10] sau đó điền lần lượt các số tự nhiên từ 0 đến 99 vào các phần tử của mảng theo dạng sau
array 0 1 2 3 4 5 6 ...
0 0 1 2 3 4 5 6 ..
1 10 11 12 13 14 15 16 ..
2 20 21 22 23 24 25 26.
Hiển thị kết quả lên màn hình theo chiều ngược lại
Array 9 8 7 6 5 4 3 ..
9 99 98 97 96 95 94 93 ..
8 89 88 87 86 85 84 83
…
3
Khai báo một mảng số nguyên 10 phần tử. Gán giá trị ban dầu cho tất cả các phần tử đều =0. Sau đó yêu cầu người sử dụng nhập vào 10 số nguyên và lưu trữ vào mảng. Kiểm tra các số nhập vào nếu trùng với một số đã có trong mảng thì yêu cầu người sử dụng phải nhập lại số khác.
4
Khai báo một mảng int 10 phần tử. Hiển thị nội dung của mảng ra màn hình theo các dạng sau:
Hiện lần lượt các phần tử từ [0]..[9] trên cùng dòng mỗi phần tử cách nhau một dấu cách
Hiện lần lượt các phần tử từ [9]..[0]
Hiện lần lượt các phần tử chãn trước sau đó đến lẻ
Hiên lần lượt các phần tử dương trước sau đó đến âm rối đến 0
5
Nhập vào một xâu ký tự. Đếm số chữ ‘A’ xuất hiện trong xâu
XIII. Chương mười ba (Theory)
1. Làm các bài tập Try it yourselt trong sách
Số bài
Đã giao
Đã chữa
Ghi chú
1
2
2. Bài tập thêm
STT
Nội dung
Giao
Chữa
Ghi chú
1
Viết chương trình cấp phát một mảng động kiểu nguyên.
-Yêu cầu người dùng nhập vào số phần tử của mảng
- Sau đó yêu cầu người dùng nhập vào các phần tử trong mảng
- Hiển thị các phần tử trong mảng theo hình tam giác như sau
Pt1
Pt2 pt3
Pt4 pt5 pt6
…
- Tim phần tử lớn nhất trong mảng và hiển thị vi tri của nó ỏ trong mảng
- Tìm phần tử nhỏ nhất trong hình tam giác trên và vị trí xuât hiện theo kiểu dòng mấy cột mấy
- Giải phóng bộ nhớ đã cấp phát
2
Tạo Menu như sau
Thuc Don
Nhap 2 so A, B nguyen, duong
Tìm ước số chung lớn nhất cua A va B
Hien thi bang nhan cua A va B
Hien thi hinh chu nhat A dong, B cot
Thoat
Moi ban chon mot so trong thuc don:_
Yêu câu: Học viên phải hiện được thực đơn trên ra màn hình. Sau đó yêu cầu người sử dụng nhập một số nguyên từ 1-5. Cần phải dùng một vòng lặp để đảm bảo người dùng có thể chọn thực đơn được nhiều lần cho đến khi người dùng chọn 5 thì chương trình mới kết thúc.
Nếu người dùng chọn 1 thì yêu cầu nhập vào 2 số A, B nguyên dương. Sau đó lại quay lại thục đơn
Nếu người dùng chọn 2 thì hiển thị ước số chung lớn nhất của A và B. Sau đó lại quay lại thực đơn
Nếu người dùng chọn 3 thi hiển thị bảng nhân của A và B như sau
VD A=3, B=5
A/B 1 2 3 4 5
1 1 2 3 4 5
2 2 4 6 8 10
3 3 6 9 12 15
Nếu người dùng chọn 4 thì hiển thị hình chữ nhật A dòng và B cột, gồm các chữ số như sau
VD A=3, B=5
11111
22222
33333
Nếu người dùng chọn 5 thì kết thúc chương trình
XV. Chương mười lăm (Theory)
1. Bài tập thêm
STT
Nội dung
Giao
Chữa
Ghi chú
1
Viết một hàm tên là Sum nhận vào một số nguyên N và trả lại tổng các số từ 1 đến N thông qua return value
Hàm main sẽ đọc vào một số và sau đó gọi hàm Sum đẻ tính tổng theo số đó, sau đó hiển thị kết quả lên màn hình
2
Viết một hàm tên là MaxMin nhận vào 3 tham số kiểu int. Tính max, min. Trả lại max cho hàm gọi thông qua return value, trả lại min cho hàm gọi thông qua tham số thứ 3
Hàm main sẽ nhập vào 3 số nguyên và gọi hàm MaxMin để tính toán và lấy về kết quả, sau đó hiển thị ra màn hình
3
Chuyển bài XIII.2.2(bài Menu) thành các hàm như sau
Hàm in menu ra màn hinh
Hàm input nhận 2 tham số truyền theo kiểu pass by reference, và nhập giá trị vào 2 tham số đó
Hàm USCLN nhận vào 2 tham số A, B kiểu pass by value. Tìm USCLN của 2 số đó rồi trả lại cho hàm main thông qua việc return value. Kết quả náy phải được hiển thị bằng câu lệnh viết trong hàm main
Hàm rectangle nhận vào 2 tham số A, B kiểu pass by value. Sau đó hiển thị hình chữ nhật với A dòng và B cột
Hàm main sẽ goi hàm in menu để hiển thị menu, rồi yêu cầu người dùng chọn 1 số. sau đó tuy thuộc vào số đươc chọn sẽ gọi hàm tương ứng để tính toán và hiện kết quả
4
Viết các bài toán cơ bản đã làm thành hàm số bao gồm các hàm dạng như sau
int power(int a, int b); //Hàm này trả về số một nguyên a mũ b
int factorial(int n); //Hàm này trả về giai thừa của n
int isPrime(int n); //Hàm này trả về 1 nếu n là số nguyên tố và trả về 0 nếu n không phải là số nguyên tố
int isSquare(int n); //Hàm này trả về 1 nếu n là số chính phương, trả về 0 nếu n không phải là số chính phương
int isPerfect(int n); //Hàm này trả về 1 nếu n là số hoàn hảo, trả về 0 nếu n không phải là số hoàn hảo
int isEven(int n); //Hàm này trả về I nếu n là số chẵn và trả về 0 nếu n là số lẻ
5
Viết hàm nhận vào một số nguyên n dương lớn hơn 0 và nhở hơn 10 vẽ tam giác co chiều cao n dòng như sau:
Giả sử n=5 hiển thị như sau
1
2 3
4 5 6
7 8 9 10
11 12 13 14 15
Hiển thị tổng số các số chẵn trong hình vừa viết ra
Hiển thị tổng số các số nguyên tố
Hiển thị tổng số các số chính phương
Tính tổng của cột đầu tiên
Tính tổng dòng cuối cùng
Gợi ý: sử dụng các hàm cơ bản đã tạo ở bài một để chưong trình trở nên đơn giản hơn.
XVII. Chương mười bẩy (Theory)
1. Làm các bài tập Try it yourselt trong sách
Số bài
Đã giao
Đã chữa
Ghi chú
1
2
2. Bài tập thêm
STT
Nội dung
Giao
Chữa
Ghi chú
1
Đọc vào một xâu ký tự(dùng gets) sau đó loại bỏ tất cả các dấu cách trong xâu
2
Đọc vào một xâu ký tự sau đó thay thế tất cả những dấu cách liền nhau thành 1 dấu cách.
3
Khai báo một mảng 2 chiều để có thể nhận vào tên của 10 học viên, Tìm tên học viên tên là Tung hiển thị vị trí tên học viên đó trong danh sách vừa nhập
4
Đếm số từ trong một xâu
5
Cho các bài trên thành hàm
XIX. Chương mười chín (Theory)
1. Làm các bài tập Try it yourselt trong sách
Số bài
Đã giao
Đã chữa
Ghi chú
1
2
2. Bài tập thêm
STT
Nội dung
Giao
Chữa
Ghi chú
1
Nhập vào thông tin của 5 học viên gồm tên, tuổi, điểm phẩy.
Hiển thị danh sách học viên sắp xếp theo tên
Hiển thj danh sách học viên sắp xếp theo điểm phẩy
Tính diểm phẩy trung bình của 5 học viên
Hiển thị điểm phẩy lớn nhất
Hiển thị tất cả các học viên có điểm phẩy lớn nhất
XXI. Chương hai mốt (Theory)
1. Làm các bài tập Try it yourselt trong sách
Số bài
Đã giao
Đã chữa
Ghi chú
1
2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BaiTapEPCtungLop.doc