Tài liệu Hệ phương pháp Cải tiến quá trình 6 Sigma: HỆ PHƯƠNG PHÁP
CẢI TIẾN QUÁ TRÌNH 6 SIGMA
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa Trang 2
Khái Niệm Chất Lượng
Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính (đặc
trưng phân biệt) vốn có đáp ứng các yêu cầu (nhu cầu hay
mong đợi đã được công bố, ngầm hiểu chung hay bắt buộc)
Theo ISO 9000:2008
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa Trang 3
Quản Lý Chất Lượng
“Quản lý chất lượng là những hoạt động của chức năng
quản lý chung nhằm xác định chính sách chất lượng và thực
hiện thông qua các biện pháp như lập kế hoạch chất lượng,
kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng và cải tiến chất
lượng trong hệ thống chất lượng“.
Theo ISO 8402:1999
“Quản lý chất lượng là các hoạt động phối hợp với nhau để
điều hành và kiểm soát một tổ chức về mặt chất lượng“
Theo ISO 9000:2008
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hóa Trang 4
Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng
Hệ thống quản lý chất lượng là một phần của hệ thống
quản lý của tổ chức tập trung vào việc đạt được đầu ra (kết
quả), có l...
69 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hệ phương pháp Cải tiến quá trình 6 Sigma, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỆ PHƯƠNG PHÁP
CẢI TIẾN QUÁ TRÌNH 6 SIGMA
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 2
Khái Niệm Chất Lượng
Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính (đặc
trưng phân biệt) vốn cĩ đáp ứng các yêu cầu (nhu cầu hay
mong đợi đã được cơng bố, ngầm hiểu chung hay bắt buộc)
Theo ISO 9000:2008
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 3
Quản Lý Chất Lượng
“Quản lý chất lượng là những hoạt động của chức năng
quản lý chung nhằm xác định chính sách chất lượng và thực
hiện thơng qua các biện pháp như lập kế hoạch chất lượng,
kiểm sốt chất lượng, đảm bảo chất lượng và cải tiến chất
lượng trong hệ thống chất lượng“.
Theo ISO 8402:1999
“Quản lý chất lượng là các hoạt động phối hợp với nhau để
điều hành và kiểm sốt một tổ chức về mặt chất lượng“
Theo ISO 9000:2008
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 4
Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng
Hệ thống quản lý chất lượng là một phần của hệ thống
quản lý của tổ chức tập trung vào việc đạt được đầu ra (kết
quả), cĩ liên quan đến mục tiêu chất lượng, nhằm thỏa mãn
nhu cầu, mong đợi và yêu cầu của khách hàng và các bên
quan tâm một cách thích hợp.
..\Slide phat trien them cho bai giang six sigma\Khai niem va cach tiep can theo he thong.ppt
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 5
Mục Tiêu Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng
1
2
Cải tiến liên tục
Kỳ vọng hồn thiện chất lượng
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 6
Chức Năng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng
1 2 3
Hoạch
định chất
lượng
Kiểm
sốt chất
lượng
Cải tiến
chất
lượng
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 7
Chức Năng Cải Tiến
Phát triển sản phẩm mới, đa
dạng hĩa sản phẩm
Thực hiện cơng nghệ mới
Cải tiến quá trình nhằm làm
giảm khuyết tật
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 8
Cải Tiến
Cải tiến là tạo ra một cách cĩ tổ chức sự thay đổi cĩ lợi; là
đạt được mức hiệu suất khơng tiền lệ. Mức hiệu suất khơng
tiền lệ đĩ gọi là “sự đột phá“.
J.M.Juran (Bản dịch của Hồng Xuân Thịnh)
Cải tiến chất lượng để tăng doanh thu
Cải tiến chất lượng để giảm sai hỏng
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 9
Cải Tiến Để Tăng Doanh Thu
Bao gồm các hoạt động:
Phát triển sản phẩm để tạo ra các đặc tính mới
Cải tiến quy trình để giảm thời gian chu trình thực hiện (cycle
time)
Xây dựng dịch vụ “một cửa“
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 10
Cải Tiến Để Giảm Sai Hỏng
Bao gồm các hoạt động:
Tăng hiệu suất của quá trình hoạt động
Giảm tỷ lệ lỗi
Giảm sự cố tại nơi làm việc
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 11
Quá Trình Hình Thành 6 Sigma
1987 Galvin CEO
Mikel J Harry, Ph.D
1997
1995
2001
SSA
1994
AT&T
Jack Welch
(GE general director)
LG
1996
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 12
Ký Hiệu Sigma – “σ”
Sigma (σ) là một ký tự trong bảng chữ cái Hy Lạp. Nĩ được
sử dụng để biểu thị độ lệch chuẩn của một quá trình (độ lệch
chuẩn là một khái niệm đo lường sự thay đổi). Hiệu quả hoạt
động của một cơng ty cũng được đo bằng mức sigma mà
cơng ty đĩ đạt được đối với các quá trình sản xuất kinh doanh
của họ.
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 13
Định Nghĩa 6 Sigma
6 Sigma là một hệ phương pháp cải tiến quy trình dựa trên
thống kê nhằm giảm thiểu tỷ lệ sai sĩt hay khuyết tật đến mức
3,4 lỗi trên một triệu khả năng gây lỗi bằng cách xác định và
loại trừ các nguồn tạo nên dao động (bất ổn) trong các quá
trình kinh doanh.
(Trích nguồn của cơng ty Samsung)
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 14
Six Sigma và Các Tư Duy Mới
Vấn đề của tổ chức Tư duy cũ Tư duy 6 Sigma
Giải quyết sự cố Sửa chữa Phịng ngừa
Thái độ Phản ứng lại với sự cố Chủ động
Ra các quyết định Dựa trên kinh nghiệm Dựa trên dữ liệu
Cơng tác kế hoạch Ngắn hạn Dài hạn
Lựa chọn nhà cung cấp Dựa trên giá cả Dựa trên năng lực
Đào tạo nhân viên Cĩ tính xa xỉ, chỉ làm
khi cĩ thời gian
Là chương trình bắt
buộc
Trọng tâm cơng tác
quản lý kỹ thuật
Định hướng vào sản
phẩm
Định hướng vào quá
trình cơng nghệ, quá
trình kinh doanh
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 15
Six Sigma và Các Tư Duy Mới (tt)
Vấn đề của tổ chức Tư duy cũ Tư duy 6 Sigma
Tổ chức bộ máy Phân lớp cao/ Tập trung
hĩa
Hoạt động theo sơ đồ
mạng nhệ, thành nhĩm,
tổ. Phi tập trung hĩa
Trọng tâm cơng tác cải
tiến hoạt động
Chú trọng vào việc tự
động hĩa cơng việc
Chú trọng vào việc tối
ưu hĩa cơng việc
Vị trí của con người Được coi như là một
phần của giá thành sản
phẩm
Được coi như một tài
sản quý của tổ chức
Các tiêu chí đánh giá
của cơng tác quản lý
Thời gian và chi phí Chất lượng và chi phí
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 16
Khái Niệm về Dao Động
Dao động là một phần của tự nhiên. Những dao động này
cĩ thể lớn hoặc nhỏ nhưng chúng luơn hiện hữu.
Dao động được phân thành hai loại:
1. Dao động thơng thường
2. Dao động đột biến
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 17
Dao Động Thơng Thường
Tồn tại cố hữu trong quá trình, phản ánh dao động do sự
khác biệt về nguyên liệu, nhân cơng, phương pháp thử
nghiệm, mơi trường,...
Dao động thơng thường thường được quy kết do “nguyên
nhân chung“, cĩ nguồn gốc từ 1 nhân tố trong hệ thống và
chỉ cĩ tác động vào yếu tố quản lý mới cĩ thể điều chỉnh
được.
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 18
Dao Động Đột Biến
Là dao động khơng tự nhiên, khơng bất biến theo thời gian
Thường được quy kết cho “nguyên nhân chỉ định“, nguyên
nhân khơng định trước
Biểu hiện bằng một điểm nằm ngồi đường giới hạn hay
một sự sụt giảm hay những điểm rời rạc trong phạm vi
đường giới hạn trên biểu đồ kiểm sốt.
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 19
Một Số Khái Niệm Dùng để Đo trong 6 σ
Chi phí kém chất lượng
Phần triệu (PPM – parts per million)
Tỷ lệ lỗi trên một sản phẩm (DPU – defects per unit)
Tỷ lệ lỗi trên số cơ hội lỗi (DPO – defects per opportunity)
Tỷ lệ lỗi trên một triệu cơ hội (defects per million
opportunities)
Các chỉ số đo lường năng suất (Cp, Cpk, các mức độ sigma)
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 20
Các Chủ Đề Chính của 6 Sigma
1. Tập trung liên tục vào những yêu cầu của khách hàng
2. Sử dụng các phương pháp đo lường và thống kê để xác
định, đánh giá mức dao động trong quá trình sản xuất
3. Xác định căn nguyên của các vấn đề
4. Nhấn mạnh việc cải tiến quy trình để loại trừ dao động
nhằm giảm thiểu lỗi
5. Quản lý chủ động trong việc ngăn ngừa sai sĩt, cải tiến
liên tục và vươn tới sự hồn hảo
6. Phối hợp liên chức năng trong cùng một tổ chức
7. Thiết lập những mục tiêu rất cao.
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 21
Các Thành Viên trong Tổ Chức 6 Sigma
1. Champion (Quán quân – Người hỗ trợ dự án): Phác thảo
dự án và hỗ trợ đội dự án 6 Sigma
2. Master Black Belt: là chuyên gia 6 sigma của doanh
nghiệp; là thành viên thường trực tồn thời gian của
“nhĩm đổi mới“, chứng nhận cho BB
3. Black Belt: là chuyên gia kỹ thuật 6 Sigma, là thành viên
tạm thời tồn thời gian của “nhĩm đổi mới“
4. Green Belt: là thành viên của đội dự án, là thành viên bán
thời gian của “nhĩm đổi mới“
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 22
Chu Trình Quản Lý 6 Sigma
Define Measure Analyze Improve
Design
Control
Verify
Báo cáo
Đ/g đĩng
gĩp của
GB
MBB
duyệt
Đồng ý
của FEA
Champion
duyệt
MBB
duyệt
MBB
duyệt
MBB
duyệt
MBB
duyệt
Sử dụng
BM
đánh giá
GB
Lựa chọn
bởi MBB
Đồng ý
của
FEA
Champion
duyệt
Áp dụng
Đ/g cuối
cùng
Tiếp tục quản
lý dự án
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 23
Tĩm Tắt DMAIC - Define
Giai đoạn Xác định nhằm làm rõ vấn đề cần giải quyết, các
yêu cầu và mục tiêu của dự án. Các mục tiêu của một dự án
nên tập trung vào những vấn đề then chốt liên kết với chiến
lược kinh doanh của tổ chức và các yêu cầu của khách hàng.
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 24
Tĩm Tắt DMAIC - Measure
Giai đoạn Đo lường nhằm hiểu tường tận mức độ thực hiện
trong hiện tại bằng cách xác định cách thức tốt nhất để đánh
giá khả năng hiện thời và bắt đầu tiến hành đo lường. Các hệ
thống đo lường nên hữu dụng, liên quan đến việc xác định và
đo lường nguồn tạo ra dao động.
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 25
Tĩm Tắt DMAIC - Analyze
Giai đoạn Phân tích nhằm phân tích các thơng số thu thập
được trong bước đo lường để các giả thuyết về căn nguyên
của dao động trong các thơng số được tạo lập và kiểm chứng
sau đĩ. Tại giai đoạn này, các vấn đề trong quá trình kinh
doanh thực tế được chuyển sang các vấn đề trên thống kê
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 26
Tĩm Tắt DMAIC - Improve
Giai đoạn Cải tiến tập trung phát triển các ý tưởng nhằm loại
bỏ căn nguyên của dao động, kiểm chứng và chuẩn hĩa các
giải pháp.
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 27
Tĩm Tắt DMAIC - Control
Giai đoạn Kiểm sốt nhằm thiết lập các thơng số đo lường
chuẩn nhằm duy trì kết quả và khắc phục các vần đề nếu cần
thiết, bao gồm các vấn đề của hệ thống đo lường.
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 28
Giai Đoạn Xác Định - Define
Mục đích: Xác định được một dự án cải tiến rõ ràng nhất
để tiến hành thực hiện
Sản phẩm của giai đoạn xác định: Bản đăng ký dự án
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 29
Giai Đoạn Xác Định - Define
Các hoạt động chủ yếu của Giai Đoạn Xác Định:
Xác định tình thế dẫn đến việc cần thực hiện dự án này
Xác định khách hàng của dự án
Mục tiêu của dự án
Phạm vi của dự án
Xác định các sản phẩm của dự án
Xác định các mốc thời gian trọng yếu
Xác định các thành viên của đội dự án
Kinh phí cho dự án
Các khĩ khăn và rủi ro
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 30
Giai Đoạn Xác Định - Define
Các cơng cụ chủ yếu áp dụng trong giai đoạn Define:
Bản hiến chương dự án (Project Charter)
Các cơng cụ xác định nhu cầu của khách hàng
Bản đồ tiến trình (Process map)
Phân tích dịng quá trình theo mơ hình SIPOC
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 31
Giai Đoạn Xác Định - Define
Lựa Chọn Dự Án Xác Định Dự Án Duyệt Dự Án
1 2 3
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 32
Define – GĐ 1: Lựa Chọn Dự Án
Phân tích VOC
Phân tích VOB
Phân tích COPQ
Lựa chọn Big Y
Ưu tiên hĩa
Ma trận lựa chọn
Phân loại dự án
Xác định phương
pháp thực hiện
Xác nhận và
đăng ký dự án
Xác Định
Dự Án
Tiềm
Năng
Lựa
Chọn Dự
Án Tiềm
Năng
Xác Định
Loại Dự
Án
Đăng Ký
Dự Án
Xác Định
Big Y
Xác định
những dự án
tiềm năng tại
đơn vị
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 33
Define – GĐ 1: Lựa Chọn Dự Án
Big Y cĩ thể là:
1. Mục tiêu chiến lược
2. Yêu cầu của khách hàng
3. Yếu tố tài chính
4. Sự thỏa mãn của khách hàng
5. Hoặc các yếu tố khác
Liên kết về BSC
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 34
Define – GĐ 1: Lựa Chọn Dự Án
Các nhân tố chủ đạo nhằm lựa chọn dự án:
Voice of Customer (VOC) ..\Slide phat trien them cho bai giang six sigma\Slide gioi
thieu ve VOC.ppt
Critical to Quality (CTQ)
Voice of Business (VOB)
Cost of Poor Quality (COPQ)
Những tồn tại chủ yếu của doanh nghiệp
Những dự án cải tiến chất lượng
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 35
Đặc Tính Chất Lượng Thiết Yếu - CTQ
CTQ (Critical to Quality): Đặc tính chất lượng thiết yếu là
các yêu cầu (quy cách) được nêu rõ bởi khách hàng, nếu
khơng đáp ứng được thì gọi là khuyết tật.
Các CTQs bắt buộc phải cĩ: ưu tiên quan trọng nhất cần
cải tiến
Các CTQs về khả năng: sẽ cải thiện tính cạnh tranh của
sản phẩm hay dịch vụ
Các CTQs “cĩ thì cũng tốt“ cĩ thể khơng phải là điểm tập
trung trong việc cải thiện quy trình hiện tại, nhưng trong
tương lai cĩ thể lại là một CTQ “buộc phải cĩ“
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 36
Chuyển Đổi VOC thành CTQ
1. Bước 1: Phân khúc khách hàng ..\Slide phat trien them cho bai giang six
sigma\Slide gioi thieu ve phan khuc khach hang.ppt
2. Bước 2: Phân tích VOC
3. Bước 3: Xác định CCR (Critical Customer Requirements
– Những yêu cầu tối quan trọng của khách hàng) trong
từng VOC
4. Bước 4: Xác định CTQ cho từng CCR
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 37
Xác Định CCR
CCR là những giá trị, những mong đợi, những
điều mà khách hàng thật sự quan tâm
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 38
Chuyển Đổi Từ VOC thành CTQ
VOC CCR CTQ
Những phản ánh và
những phản hồi thật
sự từ khách hàng
Những giá trị, những
mong đợi, những điều
mà khách hàng thật sự
quan tâm
Những đặc tính đặc
trưng, chi tiết và đo
lường được
Máy cắt nên được thiết
kế để dễ vận hành
Máy cắt khi vận hành
khơng cần dùng một
lực quá mạnnh
Khách hàng muốn máy
cắt vận hành nhanh và
an tồn
Máy cắt phải được vận
hành trong vịng 2 kéo
dây
Máy cắt được vận
hành với lực kéo 5kg/
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 39
Phân Tích VOB
1. Phân tích chiến lược của doanh nghiệp
2. Phân tích mơi trường hoạt động của doanh nghiệp
3. Phân tích đối thủ cạnh tranh
4. Phân tích điểm yếu và điểm mạnh của doanh nghiệp
..\Slide phat trien them cho bai
giang six sigma\Slide Mo rong ve
VOB.ppt
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 40
Lựa Chọn Dự Án Tiềm Năng
Dự Án Tiềm Năng
Mức ảnh
hưởng
Khần
cấp Rủi ro
Sự kháng
cự khi
thay đổi
Tiền đầu
tư
Thời
gian tiêu
tốn
Tổn
g
1
2.
3.
Xếp
hạng
30 20 20 10 10 10 100
3/90 2/40 3/60 2/20 5/50 2/20 280
4/120 3/60 3/60 2/20 4/40 4/40 340
5/150 4/80 5/100 3/30 3/30 4/30 430
3
2
1
4. 2/60 3/60 4/80 1/10 2/20 1/10 240 5
5. 3/90 3/60 4/80 1/10 2/20 1/10 270 4
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 41
Define – GĐ2: Xác Định Loại Dự Án
Lựa chọn dự án
Dự án 6 Sigma?
Quá trình/ Sản phẩm
(Tái thiết kế)
Quá trình/ Sản phẩm
(Cải tiến)
Điều chỉnh nhanh
DMADV DMAIC Thực hiện ngay
Có
Không
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 42
Phân Tích SIPOC
S I P O C
CTQs CTQs
Supplier Input Process Output Customer
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 43
Phân Tích SIPOC
1. Nhà cung cấp: bất kỳ ai cung cấp đầu vào cho quá trình
2. Đầu vào: vật tư, các nguồn lực và dữ liệu cần thiết cho
việc thực hiện quá trình
3. Xữ lý: các hoạt động và các nguồn lực được tiến hành
nhằm biến đầu vào thành đầu ra
4. Đầu ra: các sản phẩm hoặc dịch vụ hữu hình, là kết quả
của quá trình
5. Khách hàng: là bất kỳ ai nhận được đầu ra của quá trình
– nội bộ hay bên ngồi.
Slide Mo rong ve VOB.ppt
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 44
Define – GĐ3: Duyệt Dự Án
Xây dựng sứ
mạng của dự án
Đăng ký dự án
Chấp thuận dự
án
Phát triển sứ mạng
của dự án
Đăng ký dự án Đánh giá những trở
ngại
Chấp thuận của
quản quân
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 45
Giai Đoạn Đo Lường - Measure
Mục đích: Đo lường việc thực hiện các cơng việc cĩ liên
quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp/ Đo lường trạng thái hiện tại của quá trình
Sản phẩm của giai đoạn đo lường: Bản kế hoạch đo
lường/ Bản báo cáo tổng hợp số liệu thu thập được/ Bản
báo cáo về trạng thái hiện tại của quá trình.
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 46
Giai Đoạn Đo Lường - Measure
Các hoạt động chủ yếu của Giai Đoạn Đo Lường:
Xác định các nhân tố tiềm ẩn
Lập kế hoạch đo lường
Kiểm tra độ tin cậy của hệ thống đo lường
Thu thập số liệu
Đo lường thực trạng của quá trình
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 47
Giai Đoạn Đo Lường - Measure
Các cơng cụ chủ yếu áp dụng trong giai đoạn Measure:
Biểu đồ nhân quả
Đánh giá độ tin cậy của hệ thống đo lường (Gage R&R)
Đo lường năng lực quá trình
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 48
Đo Lường Trạng Thái Hiện Tại của QT
Xác định đối tượng cần đo
Lập kế hoạch đo lường
Thu thập số liệu
Kiểm tra dữ liệu
DPU/ DPO/ DPMO Cp/ Cpk
XÁC ĐỊNH MỨC SIGMA
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 49
Xác Định Năng Lực của Quá Trình
Quá trình: là một chuỗi các hoạt động hay các bước để
tạo ra một sản phẩm
Năng lực quá trình (Process Capability – Cp): là khả
năng của một quá trình để tạo ra một sản phẩm hồn hảo
trong trạng thái hoạt động cĩ kiểm sốt của hoạt động sản
xuất/ hay tạo dịch vụ
Phân tích năng lực quá trình: là phân tích mức độ mà
một quá trình cĩ thể hay khơng thể đáp ứng các yêu cầu
của khách hàng
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 50
Năng Lực của Quá Trình (Dữ Liệu Liên Tục)
Cp =
Cpu = Cpl =
Cpk = min (Cpu, Cpl)
6
LSLUSL
3
XUSL
3
LSLX
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 51
Xác Định Năng Lực của Quá Trình
Áp dụng trong trường hợp dữ liệu rời rạc:
DPU
DPO
DPMO
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 52
DPU/ DPO/ DPMO
DPU = Số lỗi/ 1 đơn vị (sản phẩm)
DPO = Số lỗi/ Số cơ hội
DPMO = (Số lỗi/ Số cơ hội) x 1.000.000
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 53
Giai Đoạn Phân Tích - Analyze
Mục đích Hoạt động Sản phẩm Cơng cụ
Phân tích số
liệu thu thập
được để xác
định nguyên
nhân chính của
sai lỗi và cơ
hội cải tiến nĩ
Phân tích các tác nhân
tiềm năng (potential
factors)
Lựa chọn các tác nhân
chính (vital factors)
Phân tích nguyên nhân
Các tác
nhân chính
Các nguyên
nhân
Graph
Hypothesis inspection
Regression analysis
Correlation analysis
DOE (Stage 2)
5 Why
Logic Tree
Cause and effect
diagram
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 54
Phân Tích Bằng Biểu Đồ
Biểu đồ là một cơng cụ của 6 Sigma. Nếu chúng ta phân
tích các vấn đề phát sinh thì trước hết nên thực hiện phân
tích biểu đồ trước khi phân tích thống kê vì biểu đồ là một
cách phân tích đơn giản và cĩ thể nhìn thấy vấn đề một
cách “hình ảnh” nhất
Sau khi phân tích biểu đồ thì tiến hành phân tích thống kê
để kiểm tra kết quả từ phân tích biểu đồ để đảm bảo độ
chính xác
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 55
Phân Tích Bằng Biểu Đồ (tt)
Kiểm tra và so sánh dạng phân bố: Histogram, Box plot
Kiểm tra sự dao động theo thời gian: Time Series Plot
Xác nhận sự tương quan giữa các biến: Scatter Plot,
Matrix Plot, Marginal Plot
Tổng kết và xác nhận thơng tin của dữ liệu thu được:
Display Descriptive Statistics
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 56
Giai Đoạn Cải Tiến - Improve
Mục đích Hoạt động Sản phẩm Cơng cụ
Tìm ra giải
pháp cải tiến
quá trình theo
mục tiêu bằng
cách thiết kế
những giải
pháp sáng tạo
để sửa chữa
và phịng ngừa
vấn đề xảy ra
Tìm giải pháp cải tiến
Lựa chọn giải pháp tối
ưu
Lập kế hoạch thực hiện
Triển khai và kiểm tra
Kế hoạch
triển khai
giải pháp cải
tiến đã chọn
Bản phân
tích sau khi
thực hiện
Brainstorming
DOE (Stage 3)
Process Map
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 57
Giai Đoạn Kiểm Sốt - Control
Mục đích Hoạt động Sản phẩm Cơng cụ
Lập kế hoạch
kiểm sốt kết
quả cải tiến
Chuẩn hĩa kết
quả
Lập kế hoạch kiểm sốt
Lập báo cáo hồn
thành dự án
Kế hoạch
kiểm sốt
Báo cáo
hồn thành
dự án
Control chart
Graph
Check Sheet
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 58
Kiểm Sốt và Chuẩn Hĩa Quá Trình
Quá trình đã được cải tiến sau nỗ lực của tồn đội. Tuy
nhiên nếu khơng chuẩn hĩa và kiểm sốt sự cải tiến đĩ
thì kết quả sẽ...
1. Tăng biến động quá trình
2. Tăng sự khơng hài lịng của khách hàng
3. Khơng thể tiếp tục duy trì kết quả cải tiến
4. Khơng thể theo kịp quá trình đã thay đổi
5. Tăng thời gian quản lý
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 59
Triển Khai Six Sigma trong Tổ Chức
1 Nhận Định 2 Quyết Định 3 Tổ Chức
4 Khởi Xướng 5 Triển Khai 6 Duy Trì
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 60
Triển Khai Six Sigma trong Tổ Chức (tt)
Nhận định: Nhận biết nhu cầu ứng dụng chương trình Six
Sigma và tìm hiểu tác động tiềm năng của nĩ với tổ chức
Quyết định: Ban lãnh đạo cấp cao chấp nhận đề xướng
Six Sigma và xác định mục tiêu, phạm vi triển khai Six
Sigma
Tổ chức: thiết lập mục tiêu tài chính, lịch trình, đào tạo
cho nhĩm điều hành cấp cao và chuyên viên chuyên trách
triển khai.
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 61
Triển Khai Six Sigma trong Tổ Chức (tt)
Khởi xướng:
Xây dựng những kế hoạch triển khai chi tiết
Các yêu cầu huấn luyện,
Các đề xuất cho các dự án SS
Những hướng dẫn và hệ thống theo dõi hiệu quả
Đo lường ảnh hưởng tài chính mong đợi từ chương trình
SS trong từng thời kỳ và so sánh với thực tế
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 62
Triển Khai Six Sigma trong Tổ Chức (tt)
Triển khai: Huấn luyện cho các Champion và BB được
chọn. Đồng thời cũng chọn và thực hiện các dự án cải tiến
Duy trì: Huấn luyện các chuyên viên GB và trưởng nhĩm
cải tiến quy trình nhằm tăng tốc những nỗ lực cải tiến
cũng như duy trì những thành quả đạt được.
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 63
Các Yếu Tố Tiên Quyết Để Triển Khai Thành Cơng
Cam kết của lãnh đạo cấp cao
Sự sẳn sàng và đi đến cùng của tổ chức
Chọn lựa và đào tạo đúng người
Chọn lọc các dự án SS
Quản lý các dự án SS
Sự tham gia của bộ phận tài chính.
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 64
So Sánh Six Sigma và ISO 9001
ISO 9001 là một hệ thống quản lý chất lượng/ Six Sigma
là một hệ phương pháp dành cho việc cải tiến đột phá
ISO 9001 khơng đưa ra một quy trình cải tiến liên tục cụ
thể/ Six Sigma đề xuất một quy trình cải tiến cụ thể
ISO 9001 cung cấp một khuơn mẫu để đánh giá những nỗ
lực của quá trình quản lý chất lượng chung/ Six Sigma
khơng cung cấp khuơn mẫu này.
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 65
Kết Hợp Six Sigma và ISO 9001
Ngăn ngừa khuyết tật ở tất cả các cơng đoạn từ thiết kế
đến dịch vụ
Áp dụng các kỹ thuật thống kê cần thiết để thiết lập, kiểm
sốt, kiểm chứng năng lực của quá trình và đặc tính của
sản phẩm
Khảo sát nguyên nhân gây lỗi cho sản phẩm, quy trình và
hệ thống chất lượng.
Cải tiến liên tục chất lượng sản phẩm dịch vụ.
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 66
So Sánh Six Sigma và TQM
Cùng một định hướng là tập trung vào khách hàng
Cùng một cách nhìn về cơng việc theo tổ chức quy trình
Cùng một tinh thần cải tiến liên tục
Cùng ra quyết định dựa trên dữ liệu
Cùng một đặc trưng là lợi ích mang lại phụ thuộc vào tính hiệu
quả của cơng tác triển khai.
Six Sigma tập trung vào việc ưu tiên giải quyết những vấn đề
cụ thể được chọn lựa theo mức độ ưu tiên cĩ tính chiến lược
của cơng ty và những vấn đề đang gây nên những khuyết tật
nổi trội/ TQM áp dụng một hệ thống chất lượng bao quát hơn
cho tất cả các quy trình kinh doanh của cơng ty.
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 67
Kết Hợp Six Sigma và TQM
Six Sigma là hệ thống hỗ trợ cho TQM vì nĩ giúp ưu tiên hĩa
các vấn đề trong một chương trình TQM bao quát; và cung
cấp mơ hình DMAIC vốn cĩ thể được sử dụng để đáp ứng
các mục tiêu của TQM.
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 68
9 Điều Nên Làm
1. Nghiên cứu mục đích và những mục tiêu về nỗ lực thực hiện 6
Sigma
2. Hãy chuẩn bị cho những rắc rối và khĩ khăn
3. Bắt đầu quan sát cơng việc của bạn theo quan điểm SIPOC
4. Chú trọng trong việc nhận ra các cơ hội
5. Tránh đa nghi
6. Mong đợi sự thay đổi và thử thách sẽ đến
7. Chịu trách nhiệm với những gì thực hiện
8. Tự nguyện, kiên nhẫn và đừng chán nản
9. Hãy sẳn sàng cho một đoạn đường dài.
Được chuẩn bị bởi Nguyễn Văn Hĩa Trang 69
5 Kỹ Năng để Phát Triển Trong Six Sigma
1. Khả năng thấy được bức tranh lớn
2. Khả năng thu thập dữ liệu
3. Khả năng phá vỡ những giả định cũ
4. Khả năng hợp tác
5. Khả năng lớn mạnh nhờ sự thay đổi.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_6_sigma_ban_in_753_1984621.pdf