Tài liệu Hệ điều hành - Chương 4: MS PowerPoint 2010 - Nguyễn Thị Uyên: CHƢƠNG 4
MS POWER POINT 2010
TRANG: 1
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Uyên
Khoa Công nghệ thông tin – ĐHV
Email: uyendhv@gmail.com
NỘI DUNG
A.
A.
A.
A.
4.2
4 1 Giới thiệu Microsoft PowerPoint
Làm việc với bản trình chiếu
4.3 Chèn các đối tƣợng trong Slide
4.4 Các hiệu ứng trình diễn
2
08/08/2014
PowerPoint:
- Là chƣơng trình dùng để tạo các trang dành cho
bài giảng sử dụng máy chiếu.
- Cung cấp các chức năng để thiết kế, trình diễn.
- Chèn đƣợc các hình ảnh, hoạt hình, video và âm
thanh để tạo hiệu ứng sinh động, dễ hiểu.
3
4.1. Giới thiệu PPT 2010
Có nhiều trang, mỗi trang gọi là một Slide
Đuôi: PPTX cho 2007/2010, PPT cho 2003
Mục đích: trình chiếu (đào tạo, giới thiệu sản
phẩm)
TRANG: 4
Điểm ƣu việt của MS PowerPoint 2010
Ribbon mới
Ngăn File thay cho nút Office
Hỗ trợ làm việc cộng tác
Nhóm các Slide vào các phần trong bài trình chiếu
Trộn và so sánh nội dung các bài thuyết trình
Hỗ trợ soạn ...
64 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hệ điều hành - Chương 4: MS PowerPoint 2010 - Nguyễn Thị Uyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 4
MS POWER POINT 2010
TRANG: 1
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Uyên
Khoa Công nghệ thông tin – ĐHV
Email: uyendhv@gmail.com
NỘI DUNG
A.
A.
A.
A.
4.2
4 1 Giới thiệu Microsoft PowerPoint
Làm việc với bản trình chiếu
4.3 Chèn các đối tƣợng trong Slide
4.4 Các hiệu ứng trình diễn
2
08/08/2014
PowerPoint:
- Là chƣơng trình dùng để tạo các trang dành cho
bài giảng sử dụng máy chiếu.
- Cung cấp các chức năng để thiết kế, trình diễn.
- Chèn đƣợc các hình ảnh, hoạt hình, video và âm
thanh để tạo hiệu ứng sinh động, dễ hiểu.
3
4.1. Giới thiệu PPT 2010
Có nhiều trang, mỗi trang gọi là một Slide
Đuôi: PPTX cho 2007/2010, PPT cho 2003
Mục đích: trình chiếu (đào tạo, giới thiệu sản
phẩm)
TRANG: 4
Điểm ƣu việt của MS PowerPoint 2010
Ribbon mới
Ngăn File thay cho nút Office
Hỗ trợ làm việc cộng tác
Nhóm các Slide vào các phần trong bài trình chiếu
Trộn và so sánh nội dung các bài thuyết trình
Hỗ trợ soạn thảo và thuyết trình đồng thời
Biên soạn bài thuyết trình mọi lúc mọi nơi
Nhúng video chuyển bài thuyết trình sang dạng video
Tích hợp sẵn định dạng PDF
Chụp ảnh màn hình
5
4.1.1 Khởi động PowerPoint
6
Để khởi động
1. Chọn Start
2. Chọn All Programs/Chọn MS Office
3. Nhấp chuột chọn MS Office PowerPoint 2010
Để thoát
Cách 1: Nhấp vào nút Close (x ) ở góc trên cùng bên phải
Cách 2: Chọn File chọn Exit
Cách 3: Dùng tổ hợp phím tắt (ALT +F4)
Màn hình PPT 2010
TRANG: 7
4.1.2 Thành phần chính của màn hình PowerPoint
Home: chứa các nút lệnh thƣờng xuyên nhất
Insert: để chèn các đối tƣợng
TRANG: 8
Thanh Ribbon
9
Giới thiệu các menu (ribbon)
Design: kích cỡ trang, hƣớng, mẫu cho slide
Transitions: thiết lập hiệu ứng khi chuyển Slide
TRANG: 10
Giới thiệu các menu (ribbon)
Animations: tạo hiệu ứng cho các đối tƣợng
Slide Show: thiết lập chế độ trình chiếu
TRANG: 11
Giới thiệu các menu (ribbon)
Review: Kiểm tra và thêm chú thích
View: thay đổi các chế độ hiển thị
TRANG: 12
4.1.3 Các thao tác với tệp trình chiếu
- Slide: là một trang của một tệp Power Point.
- Bật bộ gõ tiếng Việt để viết chữ lên slide.
- Các bộ gõ tiếng Việt có thể là Unikey hoặc Vietkey.
13
Các thao tác với File PPT
TRANG: 14
Tạo mới file PPT
Ghi file PPT hiện hành
Ghi file PPT với tên khác
Mở file PPT đã có
Đóng file PPT hiện hành
Thoát khỏi ứng dụng PPT
Tạo tệp mới, thêm slide, xóa slide(3)
15
15
- Khi muốn tạo thêm một slide mới, có hai cách:
+ Nhấp vào Insert, chọn New Slide.
+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl+M (ở trên bàn phím).
Tạo tệp mới, thêm slide, xóa slide
- Xóa một slide:
+ Nhấp chuột vào slide nhỏ ở góc trái, nhấn Del.
+ Kích chuột phải vào slide nhỏ ở góc trái, chọn Delete
Slide.
16
Lƣu trữ một tệp PowerPoint (1)
- Khi lưu một tệp PowerPoint, có các cách sau:
+ Nhấn phím F2.
+ Nhấp vào File, chọn Save hoặc Save As.
+ Nhấn vào nút Save trên thanh công cụ.
17
- Khi cửa sổ Save As hiện ra, nhấp vào My Computer và
nhấp chọn ổ đĩa cần lƣu.
- Nhập tên của tệp vào ô File Name.
18
4.2. Làm việc với bản trình chiếu
4.2.1 Tạo bản trình chiếu
Không sử dụng mẫu,
TRANG: 19
1. Vào ngăn File
2. Chọn New/ Available
Templates and Themes xuất
hiện
3. Chọn Blank Presentation
4. Chọn Create
4.2. Làm việc với bản trình chiếu
4.2.1 Tạo bản trình chiếu
Sử dụng mẫu,
TRANG: 20
1. Vào ngăn File
2. Chọn New/ Available
Templates and Themes xuất
hiện
3. Chọn Sample templates
4. Chọn Create
4.2. Làm việc với bản trình chiếu
4.2.2 Thêm, sửa, xóa Slide
Thêm Slide
Sửa Slide
TRANG: 21
1. Vào Home
2. Chọn New Slide
1. Chọn hình ảnh.
2. Picture Tools xuất hiện
trên Ribbon. Sử dụng lựa
chọn trên tab Format để
chỉnh sửa hình ảnh.
Xóa Slide
1. Chuột phải chọn Slide
2. Chon Delete Slides
4.2.3 Định dạng chữ
Nhập dữ liệu text cho slide (giống nhƣ TextBox trong
Word)
Định dạng dữ liệu text (giống Word)
o Định dạng Font chữ
o Định dạng Paragraph
o Thiết lập mẫu có sẵn cho TextBox
TRANG: 22
4.2.4 Định dạng đoạn văn bản
Định dạng đoạn văn bản (giống Word)
o Định dạng Paragraph
o Thiết lập mẫu có sẵn cho TextBox
TRANG: 23
4.2.5. Các chế độ trình chiếu
24 Microsoft PowerPoint 2/14/2017
Cách 1: Vào menu Slide Show View Show.
Cách 2: Click vào nút Slide Show ở góc dƣới bên trái
màn hình.
Cách 3: Nhấn phím F5.
25 Microsoft PowerPoint 2/14/2017
THAO TÁC PHƢƠNG PHÁP
Đến Slide kế tiếp Click trái mouse
Nhấn Space bar
Nhấn phím N
Nhấn phím mũi tên hoặc
Nhấn phím Page Down
Nhấn Enter
CÁC THAO TÁC TRONG KHI TRÌNH DIỄN:
26 Microsoft PowerPoint 2/14/2017
THAO TÁC PHƢƠNG PHÁP
Quay lại Slide trƣớc đó Nhấn phím Backspace
Nhấn phím P
Nhấn phím mũi tên hoặc
Nhấn phím Page Up
Đến 1 Slide nào đó Gõ STT của Slide và Enter
Bật/Tắt chế độ bôi đen màn
hình
Nhấn phím B
Hoặc nhấn phím (.)
CÁC THAO TÁC TRONG KHI TRÌNH DIỄN:
27 Microsoft PowerPoint 2/14/2017
THAO TÁC PHƢƠNG PHÁP
Bật/Tắt chế độ làm trắng
toàn màn hình
Nhấn phím W
Hoặc nhấn phím (,)
Hiển thị/Ẩn giấu nút mũi
tên (ở góc dƣới bên trái màn
hình)
Nhấn phím A
Hoặc nhấn phím (=)
Dừng/Tiếp tục trình diễn Nhấn phím S
Hoặc nhấn phím (+)
CÁC THAO TÁC TRONG KHI TRÌNH DIỄN:
28 Microsoft PowerPoint 2/14/2017
THAO TÁC PHƢƠNG PHÁP
Kết thúc trình diễn Nhấn phím Esc
Hoặc nhấn tổ hợp phím
Ctrl + Break
Xóa những nét vẽ trên màn
hình
Nhấn phím E
Đến 1 Slide ẩn Nhấn phím H
Sử dụng thời lƣợng mới Nhấn phím T
CÁC THAO TÁC TRONG KHI TRÌNH DIỄN:
29 Microsoft PowerPoint 2/14/2017
THAO TÁC PHƢƠNG PHÁP
Sử dụng thời lƣợng đã ấn
định ban đầu
Nhấn phím O
Quay về điểm khởi đầu của
trình diễn
Nhấn cả hai phím mouse cùng lúc
trong khoảng 2 giây
Kích hoạt bút đánh dấu Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
Kích hoạt con trỏ mouse
hình mũi tên
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
CÁC THAO TÁC TRONG KHI TRÌNH DIỄN:
30 Microsoft PowerPoint 2/14/2017
THAO TÁC PHƢƠNG PHÁP
Giấu con trỏ mouse và nút
mũi tên
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
Tự động hiển thị/giấu con
trỏ mouse
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + U
CÁC THAO TÁC TRONG KHI TRÌNH DIỄN:
4.3 Chèn các đối tƣợng trong Slide
Chèn tranh ảnh vào Slide
Chọn Insert -> Picture
Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file ảnh
Chọn ảnh cần chèn
Sau khi ảnh đƣợc chèn vào slide thì phải di chuyển, thay
đổi kích thƣớc cho phù hợp.
TRANG: 31
Chèn âm thanh vào Slide
Chọn Insert -> Audio
Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file âm thanh
Chọn file âm thanh cần chèn
Âm thanh sẽ đƣợc chèn vào Slide
o Ví dụ: Kích vào biểu tƣợng cái loa để nghe bài 1 tiếng anh
thƣơng mại
TRANG: 32
Chèn Video vào Slide
Chọn Insert -> Video
Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file Video
Chọn File Video cần chèn
Sau khi Video đƣợc chèn vào slide thì phải di chuyển,
thay đổi kích thƣớc, hoặc cắt cho phù hợp.
TRANG: 33
Chèn hành động
Nhảy về Slide Nội dung
Mở trang chủ báo Vnexpress
Dịch chuyển trang tới và lùi
Bật tiếng Vỗ tay
Bật tiếng Bomb
TRANG: 34
Chèn bảng vào Slide
Vào menu Insert Table...
Number of columns: Xác định số cột.
Number of rows: Xác định số dòng.
Chèn biểu đồ vào Slide
Vào menu Insert Chart...
(hoặc Click vào nút Insert Chart trên thanh công cụ
chuẩn)
Màn hình sau hiện ra:
o Nhập dữ liệu vào bảng dữ liệu bằng cách xóa các dữ
liệu minh họa.
o Để chọn kiểu biểu đồ khác, ta vào: Chart, chọn Chart
Type. Chọn 1 kiểu.
o Để thay đổi các màu sắc, nét kẻ, màu nền, font:
Vào Format Selected Chart Area...
Kiểu, màu, độ dày nét kẻ
Bóng mờ cho đồ thị
o Để thêm hoặc thay đổi tiêu đề, nhãn... cho đồ thị:
Vào Format Chart Option...
Nhập tiêu đề
Tiêu đề trục X
Tiêu đề trục Y
Tiêu đề trục Z
Thông tin trục Z
Thông tin trục X
Thông tin trục Y
Đường kẻ ngang X
Đường kẻ đứng Y
Đường kẻ trục Z
Hiện chú giải
Hiện bảng số hiệu
Chỉnh sửa các đối tượng
Chọn đối tượng cần chỉnh sửa
Kích đúp chuột vào đối tượng đã chọn
Sử dụng thanh công cụ ngữ cảnh Format để sửa
TRANG: 46
Tin học
VP
Word Excel
Power
Point
Chèn sơ đồ tổ chức
Vào menu Insert SmartArt..hộp thoại mở ra nhƣ sau:
Chèn các liên kết
Vào menu Insert Hyperlink..hộp thoại mở ra nhƣ sau:
Chèn tiêu đề đâu/cuối trang
Insert Header and Footer
o Tiêu đề.
o Đánh số slides.
o Ngày tháng,
49
Microsoft PowerPoint
2/14/2017
View Master Views Slide Master
o Nền, chữ,...
o Hiệu ứng,..
(cho toàn bộ slides)
50
Microsoft PowerPoint
2/14/2017
Title slide Content slide
Chèn Slide Master
Chọn View -> Slide Master
TRANG: 51
Sau khi định dạng cho Master Slide, thì các Master
Title Stype sẽ hiện ra
Chọn vài kiểu Master Title Style để thay đổi, còn lại
xóa đi
Xong kích vào nút để quay về chế độ normal
Chọn New Slide
Chỉ ra layout (ánh xạ đến 1 trong các Master Title
Style)
TRANG: 52
4.4 Các hiệu ứng trình diễn(Animations)
Thêm hiệu ứng các đối tƣợng
trong Slide
VàoAnimations
Chọn một trong các nhóm hiệu ứng
nhƣ hình
Xóa hiệu ứng
Chọn Hiệu ứng muốn xóa
Animations, nhóm Animation, chọn
None từ danh mục hiệu ứng
TRANG: 53
4.4 Các hiệu ứng trình diễn(tt)
Thêm hiệu ứng chuyển Slide
Chọn Slide
Vào Transitions trên Ribbon, vào nhóm Transition to This
Slide và chọn kiểu hiệu ứng Doors trong danh mục dựng sẵn.
Effect OptionsTiming để thiết lập thời gian cho hiệu ứng/
Xóa hiệu ứng
Chọn hiệu ứng của Slide muốn xóa
Transitions, nhóm Transition to This Slide và chọn None
TRANG: 54
4.4 Các hiệu ứng trình diễn(tt)
Entrance: khi mới
xuất hiện
Emphasis: nhấn mạnh
Exit: khi kết thúc
Motion Paths: di
chuyển theo đƣờng
More... : tùy chọn
nhiều hơn
TRANG: 55
Ví dụ: Entrance
Hiệu ứng Entrance – Appear
Hiệu ứng Entrance – Fade
Hiệu ứng Entrance – Fly in
Hiệu ứng Entrance – Float In
Hiệu ứng Entrance – Split
Hiệu ứng Entrance – Fly In – By Word – Top
Hiệu ứng Entrance – Fly In – By Letter – Right
Hiệu ứng Entrance – Bounce
TRANG: 56
Ví dụ: Emphasic
Hiệu ứng Emphasic – Pulse
Hiệu ứng Emphasic – Color Pulse
Hiệu ứng Emphasic – Teeter
Hiệu ứng Emphasic – Grow/Shink
Hiệu ứng Emphasic – Spin
Hiệu ứng Emphasic – Object color
Hiệu ứng Emphasic – Complemental color
Hiệu ứng Emphasic – Underline
TRANG: 57
Ví dụ: Exit
Hiệu ứng Exit – Disappear
Hiệu ứng Exit – Fade
Hiệu ứng Exit – Fly Out
Hiệu ứng Exit – Split
Hiệu ứng Exit – Wheel
Hiệu ứng Exit – Shrink & Turn
Hiệu ứng Exit – Swivel
Hiệu ứng Exit – Underline
TRANG: 58
Ví dụ: motion path
TRANG: 59
THỎ: TRÒN
Ô TÔ: VUÔNG
BÓNG: TỰ DO
TRANSITION
TRANG: 60
Chọn hiệu ứng chuyển
trang
4.5 In ấn Slide
TRANG: 61
Cắt Video, Audio, Hình ảnh
Cắt Video: dùng chức năng TRIM Video
Cắt Audio: dùng chức năng TRIM Audio
Cắt ảnh: dùng chức năng Screenshot
Chú ý: để cắt Video, Audio, Hình ảnh ta có thể dùng
các phần mềm khác.
TRANG: 62
Insert New Slide
Slide Show New Slide
File New Slide
Edit New Slide A
B
C
D
Câu 1. Khi đang làm việc với PowerPoint, để
chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
Kiểm tra bài cũ
Câu 3. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ
một trang chiếu ta thực hiện:
A. File Delete Slide B. Edit Delete Slide
C. Tool Delete Slide D. Slide Show Delete Slide
Câu 2. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết
lập lại bố cục của trang chiếu, ta thực hiện
A. Insert Slide Layout B.View Slide Layout
C. Format Slide Layout D. File Slide Layout
Kiểm tra bài cũ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguyen_thi_uyen_chuong_4_ms_powerpoint_2010_2259_1997503.pdf