Tài liệu Hệ điều hành - Chương 3: Quản lý nhập xuất - Trần Công Án: Hệ Điều Hành
Chương 3. Quản Lý Nhập Xuất
Giảng viên
TS. Trần Công Án
tcan@cit.ctu.edu.vn
Khoa Công Nghệ Thông Tin & Truyền Thông
Đại học Cần Thơ
2018
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Mục Tiêu
Giúp sinh viên hiểu rõ các loại thiết bị nhập xuất và các mô hình tổ
chức, quản lý và cách thức truy xuất các thiết bị nhập xuất.
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 2
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Nội Dung
Các khái niệm cơ bản
Mô hình tổ chức & Quản lý việc nhập xuất
Cài đặt hệ thống quản lý nhập xuất
Truy xuất hệ thống nhập xuất
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 3
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Các khái niệm cơ bản
Các khái niệm cơ bản
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 4
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Các khái niệm cơ bản
Các Khái Niệm Cơ Bản
I Chức năng chính của máy tính là nhập/xuất và tính toán.
I Nhập (input): đọc/nhận dữ liệu từ thiết bị nhập vào.
I Xuất (output): ghi/xuất dữ liệu ra thiết bị xuất.
I I/O Port: điểm nối kế...
36 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hệ điều hành - Chương 3: Quản lý nhập xuất - Trần Công Án, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hệ Điều Hành
Chương 3. Quản Lý Nhập Xuất
Giảng viên
TS. Trần Công Án
tcan@cit.ctu.edu.vn
Khoa Công Nghệ Thông Tin & Truyền Thông
Đại học Cần Thơ
2018
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Mục Tiêu
Giúp sinh viên hiểu rõ các loại thiết bị nhập xuất và các mô hình tổ
chức, quản lý và cách thức truy xuất các thiết bị nhập xuất.
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 2
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Nội Dung
Các khái niệm cơ bản
Mô hình tổ chức & Quản lý việc nhập xuất
Cài đặt hệ thống quản lý nhập xuất
Truy xuất hệ thống nhập xuất
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 3
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Các khái niệm cơ bản
Các khái niệm cơ bản
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 4
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Các khái niệm cơ bản
Các Khái Niệm Cơ Bản
I Chức năng chính của máy tính là nhập/xuất và tính toán.
I Nhập (input): đọc/nhận dữ liệu từ thiết bị nhập vào.
I Xuất (output): ghi/xuất dữ liệu ra thiết bị xuất.
I I/O Port: điểm nối kết với thiết bị I/O với máy tính.
I Bus: kênh vận chuyển dữ liệu giữa các thiết bị.
I Controller: bộ điều khiển thiết bị, điều khiển các thiết bị I/O.
I CPU gửi chỉ thị điều khiển đến controller bằng 2 phương pháp:
I Chỉ thị I/O trực tiếp: ghi vào các thanh ghi của controller.
I Ánh xạ qua bộ nhớ: ghi vào vùng nhớ được ánh xạ.
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 5
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Các khái niệm cơ bản
Cấu Trúc Bus Của Một Hệ Thống Máy Tính
expansion bus
PCI bus
disk
disk
disk
disk
disk
disk
disk
disk
SCSI controller
SC
SI
b
u
s
cache
memory
processor
bridge/memory
controller
monitor
IDE disk controller expansion businterface
graphics
controller
keyboard
parallel
port
serial
port
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 6
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Các khái niệm cơ bản
Các loại thiết bị nhập xuất
Các Loại Thiết Bị Nhập Xuất
I Các thiết bị I/O dạng khối (block):
I Nhập/Xuất dữ liệu theo đơn vị khối (VD: 512 bytes – 32KB ).
I Ví dụ: các ổ đĩa HDD, FDD, CDROM,...
I Có thể sử dụng phương pháp ánh xạ bộ nhớ.
I Các thiết bị dạng ký tự: (character):
I Nhập/Xuất dữ liệu theo từng byte ký tự.
I Ví dụ: bàn phím, chuột, các cổng tuần tự (serial ports),...
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 7
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Các khái niệm cơ bản
Đặc tính của các thiết bị nhập xuất
Đặc Tính Các Loại Thiết Bị Nhập Xuất
I Tốc độ thiết bị: truyền dữ liệu, tìm kiếm, trì hoãn,. . .
I Dung lượng lưu trữ, thời gian truy xuất một đơn vị dữ liệu.
I Loại thiết bị: nhập, xuất, hay cả hai.
I Đơn vị truyền dữ liệu: khối hay ký tự.
I Trạng thái của thiết bị: lệnh đã hoàn thành, dữ liệu sẵn dùng, lỗi,. . .
I Chế độ chia sẻ: chia sẻ hay tận hiến.
I Chế độ truyền dữ liệu: đồng bộ hay bất đồng bộ.
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 8
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Các khái niệm cơ bản
Đặc tính của các thiết bị nhập xuất
Đặc Tính Của Một Số Loại Thiết Bị
aspect variation example
terminal
disk
modem
CD-ROM
tape
keyboard
tape
keyboard
CD-ROM
graphics controller
disk
data-transfer mode
access method
transfer schedule
sharing
I/O direction
character
block
sequential
random
synchronous
asynchronous
dedicated
sharable
read only
write only
read–write
latency
seek time
transfer rate
delay between operations
device speed
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 9
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Mô hình tổ chức & Quản lý việc nhập xuất
Mô hình tổ chức &
Quản lý việc nhập xuất
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 10
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Mô hình tổ chức & Quản lý việc nhập xuất
Bộ điều khiển thiết bị nhập xuất
Bộ Điều Khiển Thiết Bị (Controller)
I CPU điều khiển các thiết bị thông qua bộ điều khiển thiết bị.
I Mỗi controller có thể điều khiển nhiều thiết bị.
I Mỗi cổng I/O có các thanh ghi cổng I/O (data in/out, status,
control), cho phép CPU gửi lệnh và tham số điều khiển đến thiết bị.
I Khi một lệnh được controller chấp nhận, CPU có thể thực hiện các
công việc khác mà không cần chờ các thiết bị.
I Khi thiết bị thực hiện xong yêu cầu, controller sẽ báo hiệu cho CPU
bằng một tín hiệu ngắt (interrupt).
I CPU lấy kết quả của thao tác I/O thông qua các thanh ghi cổng I/O.
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 11
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Mô hình tổ chức & Quản lý việc nhập xuất
Bộ điều khiển thiết bị nhập xuất
Một Số Địa Chỉ Cổng I/O
I/O address range (hexadecimal)
000–00F
020–021
040–043
200–20F
2F8–2FF
320–32F
378–37F
3D0–3DF
3F0–3F7
3F8–3FF
device
DMA controller
interrupt controller
timer
game controller
serial port (secondary)
hard-disk controller
parallel port
graphics controller
diskette-drive controller
serial port (primary)
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 12
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Mô hình tổ chức & Quản lý việc nhập xuất
Bộ điều khiển thiết bị nhập xuất
Chu Kỳ I/O Dựa Trên Ngắt
device driver initiates I/O
CPU receiving interrupt,
transfers control to
interrupt handler
CPU resumes
processing of
interrupted task
CPU
1
I/O controller
CPU executing checks for
interrupts between instructions
5
interrupt handler
processes data,
returns from interrupt
initiates I/O
3
2
4
7
input ready, output
complete, or error
generates interrupt signal
6
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 13
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Mô hình tổ chức & Quản lý việc nhập xuất
Cơ chế nhập xuất
Cơ Chế Nhập Xuất
I Có 3 cơ chế nhập xuất:
1. Xuất nhập theo chương trình
2. Xuất nhập theo cơ chế ngắt
3. Truy xuất bộ nhớ trực tiếp (DMA)
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 14
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Mô hình tổ chức & Quản lý việc nhập xuất
Cơ chế nhập xuất
Cơ Chế Nhập Xuất Theo Chương Trình
I CPU sẽ kiểm tra định kỳ việc thực hiện yêu cầu
I/O của thiết bị sau khi đưa ra yêu cầu I/O.
I Trình điều khiển thiết bị không sử dụng ngắt để
báo hiệu cho CPU.
I CPU có thể phải chờ và kiểm tra lại.
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 15
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Mô hình tổ chức & Quản lý việc nhập xuất
Cơ chế nhập xuất
Cơ Chế Nhập Xuất Theo Ngắt
I CPU trở lại làm việc ngay sau khi đưa ra yêu
cầu I/O.
I Trình đ/khiển t/bị sẽ phát ra ngắt để báo hiệu
cho CPU khi hoàn thành.
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 16
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Mô hình tổ chức & Quản lý việc nhập xuất
Cơ chế nhập xuất
Truy Xuất Bộ Nhớ Trực Tiếp DMA
IDE disk
controller
DMA/bus/
interrupt
controller
buffer
x
memoryCPU memory bus
PCI bus
cache
CPU
5. DMA controller
transfers bytes to
buffer X, increasing
memory address
and decreasing C
until C $ 0
1. device driver is told
to transfer disk data
to buffer at address X
2. device driver tells
disk controller to
transfer C bytes
from disk to buffer
at address X
6. when C $ 0, DMA
interrupts CPU to signal
transfer completion
3. disk controller initiates
DMA transfer
4. disk controller sends
each byte to DMA
controllerdisk
disk
disk
disk
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 17
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Cài đặt hệ thống quản lý nhập xuất
Cài đặt hệ thống quản lý nhập xuất
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 18
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Cài đặt hệ thống quản lý nhập xuất
Giao diện ứng dụng I/O
Giao Diện Ứng Dụng I/O
I Các lời gọi hệ thống thu gọn các hành xử (behaviors) của thiết bị theo
một số ít dạng tổng quát, che đi các khác biệt của phần cứng khác
nhau.
I Lớp trình điều khiển thiết bị sẽ che dấu sự khác biệt giữa các bộ điều
khiển thiết bị ra khỏi nhân của hệ điều hành.
I Các thiết bị I/O trong hệ thống khác nhau theo theo nhiều tiêu chí:
I Luồng ký tự (character stream) hay khối (block)
I Truy xuất tuần tự (sequential) hay ngẫu nhiên (random)
I Đồng bộ (synchronous) hay bất đồng bộ (asynchronous)
I Chia sẻ (sharable) hay tận hiến (dedicated)
I Đọc (read), ghi (write) hay cả hai
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 19
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Cài đặt hệ thống quản lý nhập xuất
Giao diện ứng dụng I/O
Kiến trúc nhân I/O
kernel
ha
rd
wa
re
so
ftw
a
re
SCSI
device
driver
keyboard
device
driver
mouse
device
driver
• • •
• • •
• • •
PCI bus
device
driver
floppy
device
driver
ATAPI
device
driver
SCSI
device
controller
keyboard
device
controller
mouse
device
controller
PCI bus
device
controller
floppy
device
controller
ATAPI
device
controller
SCSI
devices keyboard mouse PCI bus
floppy-
disk
drives
ATAPI
devices
(disks,
tapes,
drives)
kernel I/O subsystem
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 20
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Cài đặt hệ thống quản lý nhập xuất
Giao diện ứng dụng I/O
Thiết bị dạng khối và ký tự
I Thiết bị dạng khối: bao gồm các ổ đĩa
I Đơn vị đọc/ghi là khối (block)
I Các lệnh bao gồm: read, write, seek
I Vào/Ra: thô (raw I/O) hay thông quan hệ thống tập tin
I Có thể sử dụng kỹ thuật memory-mapped file
I Thiết bị dạng ký tự: bao gồm bàn phím, chuột, cổng tuần tự
I Đơn vị đọc/ghi: byte
I Các lệnh bao gồm: get, put
I Các thư viện hàm có thể hỗ trợ đọc/ghi theo hàng (line)
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 21
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Cài đặt hệ thống quản lý nhập xuất
Giao diện ứng dụng I/O
Nhập/Xuất Nghẽn và Không Nghẽn
I Lời gọi I/O nghẽn (I/O blocking call)
I Tiến trình sẽ bị nghẽn sẽ bị treo sau khi thực hiện lời gọi I/O cho đến
khi thao tác I/O hoàn thành
I Dễ hiểu và dễ sử dụng
I Lời gọi I/O không nghẽn (I/O non-blocking call)
I Tiến trình sẽ tiếp tục thực thi sau khi phát ra lời gọi I/O
I Tiến trình sẽ kiểm tra việc hoàn thành của thao tác I/O bằng cách
thăm dò (polling) trạng thái của thiết bị
I Một biến thể của lời gọi I/O không nghẽn là lời gọi I/O dị bộ
(asynchronous): tiến trình sẽ được báo hiệu khi thao tác I/O hoàn
thành thông qua các biến chia sẻ, các trigger hay các hàm callback
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 22
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Cài đặt hệ thống quản lý nhập xuất
Hệ thống con I/O trong nhân (Kernel I/O subsystem)
Hệ Thống Con I/O Trong Nhân
I Cung cấp các dịch vụ liên quan đến I/O
I Định thời (scheduling)
I Một số yêu cầu I/O được xếp trong hàng đợi của từng thiết bị
I Có nhiều chiến lược: công bằng hay ưu tiên
I Trữ đệm (buffering): lưu dữ liệu trong bộ nhớ khi chuyển dữ liệu giữa
các thiết bị
I Để đối phó với sự bất đối xứng về tốc độ giữa các thiết bị
I Để đối phó với sự bất tương xứng về kích thước đơn vị truyền nhận.
VD: khi truyền nhận dữ liệu qua mạng, một message có thể được chia
thành nhiều gói ⇒ bên nhận cần có bộ đệm để “trữ” các gói
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 23
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Cài đặt hệ thống quản lý nhập xuất
Hệ thống con I/O trong nhân (Kernel I/O subsystem)
Hệ Thống Con I/O Trong Nhân
I Trữ tạm (caching): bộ nhớ truy xuất nhanh, dùng để lưu bản sao của
dữ liệu
I Mục đích: tăng hiệu năng
I Thường kết hợp với một giải thuật “dự đoán”
I Spooling: là bộ đệm lưu trữ tạm dữ liệu xuất đến thiết bị
I Được sử dụng trong trường hợp thiết bị chỉ có thể phục vụ 1 yêu cầu
tại 1 thời điểm
I Ví dụ, hệ thống spooling của máy in lưu trữ các tài liệu đang được yêu
cầu in
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 24
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Cài đặt hệ thống quản lý nhập xuất
Hệ thống vào ra đĩa
Hệ Thống Vào Ra Đĩa
Cấu trúc một đĩa từ
track t
sector s
spindle
cylinder c
platter
arm
read-write
head
arm assembly
rotation
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 25
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Cài đặt hệ thống quản lý nhập xuất
Hệ thống vào ra đĩa
Vấn Đề Truy Cập Đĩa
I Vai trò của hệ điều hành là tăng hiệu năng sử dụng phần cứng:
I Tăng băng thông: lượng dữ liệu đọc/ghi trên một đơn vị thời gian
I Giảm thời gian truy cập đĩa
I Thời gian truy cập = thời gian định vị + độ trễ quay
I Thời gian định vị (seek time): thời gian dịch chuyển đầu đọc tới cylinder
chứa sector cần đọc
I Độ trễ quay (rotational latency): thời gian chờ đợi tại track chứa sector
cần đọc cho đến khi sector xuất hiện dưới đầu đọc
⇒ Để giảm thời gian truy cập: cực tiểu hóa thời gian định vị
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 26
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Cài đặt hệ thống quản lý nhập xuất
Hệ thống vào ra đĩa
Điều Phối Truy Cập Đĩa
I Một số thuật toán điều phối truy cập đĩa:
I FCFS (First Come First Served)
I SSTF (Shortest Seek Time First)
I SCAN
I LOOK
I Các ví dụ dựa trên giả thuyết:
I Các yêu cầu truy cập các sector tại các cylinder: 98, 183, 37, 122, 14,
124, 65,67
I Đầu đọc đang ở cylinder 53
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 27
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Cài đặt hệ thống quản lý nhập xuất
Hệ thống vào ra đĩa
FCFS - First Come First Served
Yêu cầu đến trước sẽ được phục vụ trước (98, 183, 37, 122, 14, 124, 65,67)
0 14 37 53 65 67 98 122 124 183 199
45
85
146
85
108
110
59
2
∑
= 630
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 28
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Cài đặt hệ thống quản lý nhập xuất
Hệ thống vào ra đĩa
SSTF - Shortest Seek Time First
Chọn truy cập có thời gian định vị nhỏ nhất tính từ vị trí hiện tại (98, 183,
37, 122, 14, 124, 65,67)
0 14 37 53 65 67 98 122 124 183 199
12
2
30
23
84
24
2
59
∑
= 236
53→37→14→65→67→ . . .
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 29
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Cài đặt hệ thống quản lý nhập xuất
Hệ thống vào ra đĩa
SCAN
Đầu đọc dich chuyển từ cylinder ngoài cùng đến cylinder trong cùng và
quay ngược lại. Phục vụ cho các yêu cầu gặp trên đường đi (98, 183, 37,
122, 14, 124, 65,67)
0 14 37 53 65 67 98 122 124 183 199
Đầu đọc đang dịch về phía cylinder 0
15
23
14
65
2
31
24
2
59
∑
= ???
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 30
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Cài đặt hệ thống quản lý nhập xuất
Hệ thống vào ra đĩa
LOOK
Một sự cải tiến của SCAN: Đầu đọc không di chuyển tới các cylinders
ngoài/trong cùng mà chỉ đến các y/cầu xa nhất về 2 phía rồi quay lại ngay
(98, 183, 37, 122, 14, 124, 65,67)
0 14 37 53 65 67 98 122 124 183 199
/
∑
= ???
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 31
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Truy xuất hệ thống nhập xuất
Truy xuất hệ thống nhập xuất
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 32
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Truy xuất hệ thống nhập xuất
Các chương trình thực hiện nhập xuất
Các Chương Trình Thực Hiện Nhập Xuất
I Chương trình người dùng: thực hiện yêu cầu I/O thông qua các giao
diện (lời gọi hệ thống) của thành phần quản lý thiết bị I/O của HĐH.
I Trình điều khiển thiết bị I/O độc lập (I/O subsystem của HĐH): cung
cấp giao diện đồng nhất cho các thiết bị I/O.
I Trình điều khiển thiết bị (device driver): cung cấp một tập giao diện
cho phép tương tác với từng thiết bị I/O (cung cấp bởi nhà sx t/bị)
I Mức cao: được truy cập thông qua các lời gọi hệ thống, cài đặt một số
lệnh chuẩn như open(), close(), read(), write(), . . .
I Mức thấp: được thực hiện như một thủ tục ngắt (interrupt).
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 33
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Truy xuất hệ thống nhập xuất
Tổ chức hệ thống nhập xuất
Tổ Chức Hệ Thống Nhập Xuất
I Hệ thống quản lý nhập xuất được chia thành 5 lớp:
1. Tiến trình người dùng: thực hiện các yêu cầu I/O, định dạng nhập xuất.
2. Trình điều khiển thiết bị I/O độc lập của HĐH: đặt tên, bảo vệ, tổ chức
khối, bộ đệm,. . .
3. Trình điều khiển thiết bị mức cao: thiết lập các giá trị thanh ghi, kiểm
tra trạng thái thiết bị,...
4. Trình điều khiển thiết bị mức thấp: kích hoạt ngắt khi thao tác I/O
hoàn thành.
5. Phần cứng (bộ điều khiển thiết bị, thiết bị): thực hiện thao tác I/O.
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 34
[TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất
Truy xuất hệ thống nhập xuất
Tổ chức hệ thống nhập xuất
Chu Kỳ I/O Dựa Trên Ngắt
send request to device
driver, block process if
appropriate
monitor device,
interrupt when I/O
completed
process request, issue
commands to controller,
configure controller to
block until interrupted
request I/O
system call
no
yes
I/O completed,
input data available, or
output completed
user
process
kernel
I/O subsystem
kernel
I/O subsystem
device
driver
device
controller
time
interrupt
handler
transfer data
(if appropriate) to process,
return completion
or error code
determine which I/O
completed, indicate state
change to I/O subsystem
receive interrupt, store
data in device-driver buffer
if input, signal to unblock
device driver
I/O completed,
generate interrupt
return from system call
interrupt
device-controller commands
can already
satisfy request?
thiết bị
phần cứng
device driver
mức thấp
device driver
mức cao
trình đkhiển
thiết bị độc lập
chương trình
người dùng
TS. Trần Công Án [TT005] Ch3. Quản lý nhập xuất 35
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- he_dieu_hanh_ch3_quan_ly_nhap_xuat_6634_1994213.pdf