Tài liệu Giáo trình toán cao cấp A3 đại học: Chương 1. Hàm số nhiều biến
TOÁN CAO CẤP A3 ĐẠI HỌC
1. Đại cương về hàm số nhiều biến
2. Đạo hàm – Vi phân
3. Cực trị của hàm số nhiều biến
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Số tiết học: 30
GV: ThS. Đoàn Vương Nguyên
Chương 2. Tích phân bội
1. Tích phân bội hai (kép)
2. Tích phân bội ba
3. Ứng dụng của tích phân bội
Chương 3. Tích phân đường
Tích phân mặt
1. Tích phân đường loại 1
2. Tích phân đường loại 2
3. Tích phân mặt loại 1
4. Tích phân mặt loại 2
Chương 4
Phương trình vi phân
Hệ phương trình vi phân cấp 1
1. Khái niệm cơ bản về PTVP
2. Phương trình vi phân cấp 1
3. Phương trình vi phân cấp 2
4. Hệ phương trình vi phân cấp 1
Tài liệu tham khảo
3. Giải tích hàm nhiều biến (Toán 3)
– Đỗ Công Khanh (chủ biên)
– XBĐHQG TP. HCM.
4. Giải tích hàm nhiều biến (Toán 4)
– Đỗ Công Khanh (chủ biên)
– XBĐHQG TP. HCM.
1. Giáo trình Toán cao cấp A3
– guyễn Phú Vinh – ĐHC TP. HCM.
2. Ngân hàng câu hỏi Toán cao cấp
– guyễn Phú Vinh – ĐHC TP.HCM.
...
43 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1414 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo trình toán cao cấp A3 đại học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1. Hàm số nhiều biến
TỐN CAO CẤP A3 ĐẠI HỌC
1. Đại cương về hàm số nhiều biến
2. Đạo hàm – Vi phân
3. Cực trị của hàm số nhiều biến
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Số tiết học: 30
GV: ThS. Đồn Vương Nguyên
Chương 2. Tích phân bội
1. Tích phân bội hai (kép)
2. Tích phân bội ba
3. Ứng dụng của tích phân bội
Chương 3. Tích phân đường
Tích phân mặt
1. Tích phân đường loại 1
2. Tích phân đường loại 2
3. Tích phân mặt loại 1
4. Tích phân mặt loại 2
Chương 4
Phương trình vi phân
Hệ phương trình vi phân cấp 1
1. Khái niệm cơ bản về PTVP
2. Phương trình vi phân cấp 1
3. Phương trình vi phân cấp 2
4. Hệ phương trình vi phân cấp 1
Tài liệu tham khảo
3. Giải tích hàm nhiều biến (Tốn 3)
– Đỗ Cơng Khanh (chủ biên)
– XBĐHQG TP. HCM.
4. Giải tích hàm nhiều biến (Tốn 4)
– Đỗ Cơng Khanh (chủ biên)
– XBĐHQG TP. HCM.
1. Giáo trình Tốn cao cấp A3
– guyễn Phú Vinh – ĐHC TP. HCM.
2. Ngân hàng câu hỏi Tốn cao cấp
– guyễn Phú Vinh – ĐHC TP.HCM.
5. Phép tính Vi tích phân (tập 2)
– Phan Quốc Khánh – XB Giáo dục.
6. Phép tính Giải tích hàm nhiều biến
– guyễn Đình Trí (chủ biên) – XBGD.
7. Tích phân hàm nhiều biến
– Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh
– XB KH và Kỹ thuật.
8. Bài tập Giải tích (tập 2)
– guyễn Thủy Thanh – XB Giáo dục.
Download Slide bài giảng Tốn A3 tại
dvntailieu.wordpress.com
Chương 1. Hàm số nhiều biến
§1. KHÁI IỆM CƠ BẢ
1.1. Định nghĩa
1.2. Giới hạn của hàm số hai biến – Hàm số liên tục
§2. ĐẠO HÀM RIÊ G – VI PHÂ
2.1. Đạo hàm riêng
2.2. Vi phân
2.3. Đạo hàm của hàm số hợp
2.4. Đạo hàm của hàm số 8n
§3. CỰC TRN CỦA HÀM HAI BIẾ SỐ
3.1. Định nghĩa
3.2. Định lý điều kiện cần và đủ
3.3. Cực trị tự do
3.4. Cực trị cĩ điều kiện
Chương 1. Hàm số nhiều biến
§1. KHÁI IỆM CƠ BẢ
1.1. Định nghĩa
• Cho 2D⊂ ℝ . Tương ứng f : D→ ℝ ,
(x,y) z f (x,y)=֏
duy nhất, được gọi là hàm số 2 biến x và y.
• Tập D được gọi là MXĐ của hàm số và
{ }f (D) z z f (x,y), (x,y) D= ∈ = ∀ ∈ℝ là miền giá trị.
– Nếu M(x, y) thì D là tập hợp điểm M trong 2ℝ sao cho
f(M) cĩ nghĩa. Miền D thường là miền liên thơng, nghĩa là
nếu M, N thuộc miền D mà tồn tại 1 đường nối M với N
nằm hồn tồn trong D thì D là liên thơng.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
– Trừ trường hợp 2D = ℝ , D thường được giới hạn bởi 1
đường cong kín D∂ (biên) hoặc khơng. Miền liên thơng D
là đơn liên nếu D được giới hạn bởi 1 đường cong kín; đa
liên nếu được giới hạn bởi nhiều đường cong kín rời nhau
từng đơi một.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
– D là miền đĩng nếu M D M D∈∂ ⇒ ∈ ,
miền mở nếu M D M D∈∂ ⇒ ∉ .
Chú ý
• Khi cho hàm số f(x, y) mà khơng nĩi gì thêm thì ta hiểu
MXĐ D là tập tất cả (x, y) sao cho f(x, y) cĩ nghĩa.
• Hàm số n biến f(x1, x2,…, xn) được định nghĩa tương tự.
VD 1.
Hàm số z = f(x, y) = x3y + 2xy2 – 1 xác định trên 2ℝ .
VD 2. Hàm số 2 2z f (x,y) 4 x y= = − − cĩ MXĐ là hình
trịn đĩng tâm O(0; 0), bán kính R = 2.
VD 3. Hàm số 2 2z f (x,y) ln(4 x y )= = − − cĩ MXĐ là hình
trịn mở tâm O(0; 0), bán kính R = 2.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 4. Hàm số z f (x, y) ln(2x y 3)= = + − cĩ MXĐ là nửa
mp mở biên d: 2x + y – 3 khơng chứa O(0; 0).
1.2. Giới hạn của hàm số hai biến – Hàm số liên tục
• Dãy điểm Mn(xn; yn) dần đến điểm M0(x0; y0) trong
2
ℝ , ký
hiệu n 0M M→ hay n n 0 0(x ;y ) (x ;y )→ , khi n→ +∞ nếu
( ) 2 2n 0 n 0 n 0
n n
limd M ,M lim (x x ) (y y ) 0
→∞ →∞
= − + − = .
• Cho hàm số f(x, y) xác định trong miền D (cĩ thể khơng
chứa M0), ta nĩi L là giới hạn của f(x, y) khi điểm M(x, y)
dần đến M0 nếu mọi dãy điểm Mn (Mn khác M0) thuộc D
dần đến M0 thì n nn
lim f (x ,y ) L
→∞
= .
Ký hiệu:
0 0 0(x,y) (x ,y ) M M
lim f (x,y) lim f (M) L
→ →
= = .
Chương 1. Hàm số nhiều biến
hận xét
• Nếu khi n 0M M→ trên 2 đường khác nhau mà dãy
{f(xn, yn)} cĩ hai giới hạn khác nhau thì
0M M
lim f (M)
→
∃ .
VD 5.
2
2(x,y) (1, 1)
2x y 3x 1 3
lim
xy 3 2→ −
− −
= −
+
.
VD 6. Cho
2 2
xy
f (x,y)
x y
=
+
, tính
(x ,y) (0,0)
lim f (x,y)
→
.
Giải
Ta cĩ:
x 0
y 0
2 2 2
xy xy
0 f (x,y) x 0
x y y
→
→≤ = ≤ = →
+
.
Vậy
(x ,y) (0,0)
lim f (x,y) 0
→
= .
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 7. Cho hàm số
2 2
3xy
f (x,y)
x y
=
+
.
Chứng tỏ
(x,y) (0,0)
lim f (x, y)
→
khơng tồn tại.
Giải
Xét dãy điểm ( ){ }n n nM x ; y .
Khi nM O(0; 0)→ trên đường y = x thì
2
2(x,y) (0,0) (x ,y) (0,0)
3x 3
lim f (x,y) lim
2x 2→ →
= = .
Khi nM O(0; 0)→ trên đường y = 2x thì
2
2(x,y) (0,0) (x,y) (0,0)
6x 6
lim f (x,y) lim
5x 5→ →
= = .
Vậy
(x ,y) (0,0)
lim f (x, y)
→
khơng tồn tại.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
Hàm số liên tục
• Hàm số f(x, y) xác định trong D chứa M0, ta nĩi f(x, y)
liên tục tại M0 nếu tồn tại
0 0(x ,y) (x ,y )
lim f (x, y)
→
và
0 0
0 0
(x,y) (x ,y )
lim f (x,y) f (x , y )
→
= .
• Hàm số f(x, y) liên tục trong D nếu liên tục tại mọi điểm
M thuộc D.
• Hàm số f(x, y) liên tục trong miền đĩng giới nội D thì đạt
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong D.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 8. Xét tính liên tục của hàm số:
2 2
xy
, (x,y) (0,0)
x yf (x, y)
0, (x, y) (0,0)
≠ +=
=
.
Giải
Với (x, y) (0,0)≠ thì f(x, y) xác định nên liên tục.
Tại (0,0) ta cĩ
(x ,y) (0,0)
lim f (x,y)
→
khơng tồn tại (xem VD7).
Vậy f(x, y) liên tục trên 2 \ {(0,0)}ℝ .
Chương 1. Hàm số nhiều biến
§2. ĐẠO HÀM RIÊ G – VI PHÂ
2.1. Đạo hàm riêng
a) Đạo hàm riêng cấp 1
• Cho hàm số f(x, y) xác định trên D chứa M0(x0, y0). Nếu
hàm số 1 biến f(x, y0) (y0 là hằng số) cĩ đạo hàm tại x = x0
thì ta gọi đạo hàm đĩ là đạo hàm riêng theo biến x của hàm
số f(x, y) tại (x0, y0).
Ký hiệu: x 0 0f (x , y ) hay
/
x 0 0f (x , y ) hay 0 0
f
(x , y ).
x
∂
∂
Vậy / 0 0 0 0x 0 0
x 0
f (x x, y ) f (x ,y )
f (x ,y ) lim .
x∆ →
+ ∆ −
=
∆
Chương 1. Hàm số nhiều biến
• Tương tự ta cĩ đạo hàm riêng theo biến y tại (x0, y0) là:
/ 0 0 0 0
0 0 0
( , ) ( , )
( , ) lim .
∆ →
+ ∆ −
=
∆y y
f x y y f x y
f x y
y
• Tại (x, y) tùy ý ta dùng ký hiệu: xf hay
/
xf hay .
∂
∂
f
x
VD 1. Tính các đạo hàm riêng của hàm
f(x, y) = x4 – 3x3y2 + 2y3 – 3xy tại (–1; 2).
Giải. Ta cĩ:
/ 3 2 2 /4 9 3 ( 1;2) 46= − − ⇒ − = −x xf x x y y f .
/ 3 2 /6 6 3 ( 1;2) 39= − + − ⇒ − =y yf x y y x f .
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 2. Tính các đạo hàm riêng của hàm z = xy (x > 0).
Giải
/ 1,−= yxz yx
/ ln .= yyz x x
VD 3. Tính các đạo hàm riêng của cos=
x
z
y
tại ( ; 4)π .
Giải
/
/ /1 2sin sin ( ;4)
8
π
= − = − ⇒ = −
x x
x
x x x
z z
y y y y
,
/
/ /
2
2
sin sin ( ;4)
32y y
y
x x x x
z z
y y y y
π
π
= − = ⇒ =
.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
Chú ý
• Với hàm n biến ta cĩ định nghĩa tương tự.
VD 4. Tính các đạo hàm riêng của
2
( , , ) sinx yf x y z e z= .
Giải
2 2/ 2 /( ) sin 2 sinx y x yx xf x y e z xye z= =
2 2/ 2 / 2( ) sin sinx y x yy yf x y e z x e z= =
2/ cosx yzf e z= .
Chương 1. Hàm số nhiều biến
b) Đạo hàm riêng cấp cao
• Các hàm số fx, fy cĩ các đạo hàm riêng (fx)x, (fy)y, (fx)y, (fy)x
được gọi là các đạo hàm riêng cấp hai của f.
Ký hiệu:
( ) 2
2
//
2x xxx x
f f
f f f
x x x
∂ ∂ ∂ = = = = ∂ ∂ ∂
,
( ) 2
2
/ /
2y yy yy
f f
f f f
y y y
∂ ∂ ∂
= = = = ∂ ∂ ∂
,
( )
2
//
x xy xyy
f f
f f f
y x y x
∂ ∂ ∂ = = = = ∂ ∂ ∂ ∂
,
( )
2
/ /
y yx yxx
f f
f f f
x y x y
∂ ∂ ∂
= = = = ∂ ∂ ∂ ∂
.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 5. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của
3 2 3 4( , ) yf x y x e x y y= + − tại ( 1; 1)− .
Giải
Chương 1. Hàm số nhiều biến
• Các đạo hàm riêng cấp hai của hàm n biến và đạo
hàm riêng cấp cao hơn được định nghĩa tương tự.
Định lý (Schwarz)
• Nếu hàm số f(x, y) cĩ các đạo hàm riêng fxy và fyx
liên tục trong miền D thì fxy = fyx.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
2.2. Vi phân
a) Vi phân cấp 1
• Cho hàm số f(x, y) xác định trong 2D ⊂ ℝ và
0 0 0( , )M x y D∈ , 0 0( , )M x x y y D+ ∆ + ∆ ∈ .
Nếu số gia 0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , )f x y f x x y y f x y∆ = + ∆ + ∆ − cĩ
thể biểu diễn dưới dạng:
0 0( , ) . .f x y A x B y x yα β∆ = ∆ + ∆ + ∆ + ∆
trong đĩ A, B là những số khơng phụ thuộc , x y∆ ∆ và
, 0α β → khi ( , ) (0,0)x y∆ ∆ → , ta nĩi f khả vi tại M0.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
• Biểu thức . .A x B y∆ + ∆ được gọi là vi phân cấp 1 (tồn
phần) của f(x, y) tại M0(x0, y0) ứng với , x y∆ ∆ .
Ký hiệu df(x0, y0).
• Hàm số f(x, y) khả vi trên miền D nếu f(x, y) khả vi tại mọi
(x, y) thuộc D.
hận xét
• Nếu f(x, y) khả vi tại M0 thì f(x, y) liên tục tại M0.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
• Từ 0 0( , ) . .f x y A x B y x yα β∆ = ∆ + ∆ + ∆ + ∆ , ta suy ra:
0 0 0 0( , ) ( , ) .f x x y f x y A x xα+ ∆ − = ∆ + ∆
0 0 0 0
0
( , ) ( , )
lim
x
f x x y f x y
A
x∆ →
+ ∆ −
⇒ =
∆
.
Tương tự 0 0 0 0
0
( , ) ( , )
lim
y
f x y y f x y
B
y∆ →
+ ∆ −
=
∆
.
Vậy / /0 0 0 0 0 0( , ) ( , ). ( , ).x ydf x y f x y x f x y y= ∆ + ∆
hay / /0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , )x ydf x y f x y dx f x y dy= + .
Tổng quát:
/ /( , ) ( , ) ( , ) , ( , ) .x ydf x y f x y dx f x y dy x y D= + ∈
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 7.
Tính vi phân cấp 1 của 2 3 5x yz x e xy y−= + − tại (–1; 1).
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 8. Tính vi phân cấp 1 của
2 2( , ) sin( )x yf x y e xy−= .
Giải
Chương 1. Hàm số nhiều biến
Định lý
• Nếu hàm số f(x, y) cĩ các đạo hàm riêng liên tục tại M0
trong miền D chứa M0 thì f(x, y) khả vi tại M0.
b) Vi phân cấp cao
• Vi phân cấp 2:
( )
2 2
2
// 2 / / / / 2
( , ) ( , )
( , ) 2 ( , ) ( , ) .xyx y
d f x y d df x y
f x y dx f x y dxdy f x y dy
=
= + +
• Vi phân cấp n:
( )1 ( )
0
( , ) ( , ) ( , )−
− −
=
= =∑ k n k
n
n n k n k n k
n x y
k
d f x y d df x y C f x y dx dy .
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 9. Tính vi phân cấp 2 của
2 3 2 3 5( , ) 3= + −f x y x y xy x y tại (2; –1).
Giải
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 10. Tính vi phân cấp 2 của 2( , ) ln( )=f x y xy .
Giải
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 11. Tính vi phân cấp 3 của 3 2z x y= .
Giải
Chương 1. Hàm số nhiều biến
2.3. ðạo hàm của hàm số hợp
• Cho hàm số f(u, v), trong đĩ u = u(x) và v = v(x) là những
hàm số của biến x. Nếu f(u, v) là hàm khả vi của biến u, v và
u(x), v(x) các hàm khả vi của x thì:
/ /. .u v
df du dv
f f
dx dx dx
= +
Trong đĩ
, ,
df du dv
dx dx dx
là các đạo hàm tồn phần theo x.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 12. Cho 2 2( , ) 2 , , sinxf u v u uv v u e v x−= − + = = .
Tính
df
dx
.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
• Nếu hàm số f(x, y) khả vi của biến x, y và y = y(x) là hàm
khả vi của biến x thì:
/ / .x y
df dy
f f
dx dx
= +
VD 13. Cho 2 2 2( , ) ln( ), sin= + =f x y x y y x . Tính
df
dx
.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
2.4. ðạo hàm của hàm số ẩn
• Cho hai biến x, y thỏa phương trình F(x, y) = 0 (*).
Nếu y = y(x) là hàm số xác định trong 1 khoảng nào đĩ sao
cho khi thế y(x) vào (*) ta được đồng nhất thức thì y = y(x)
là hàm số Un xác định bởi (*).
• Đạo hàm hai vế (*) theo x, ta được:
/ /( , ) ( , ). 0x yF x y F x y y′+ =
/
/
/
( , )
( , )
, ( , ) 0x
y
y
F x y
y F x
F
y
x y
′⇒ = ≠− .
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 14.
Xác định hàm số Nn y(x) trong phương trình x2 + y2 – 4 = 0.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 15. Cho 0− + =x yxy e e . Tính ( )y x′ .
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 16. Cho 3 2 4( 1) 0+ + + =y x y x . Tính ′y .
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 17. Cho 2 2ln + =
y
x y arctg
x
. Tính ′y .
Chương 1. Hàm số nhiều biến
Tương tự: đối với hàm ẩn hai biến
• Cho hàm số Nn hai biến z = f(x, y) xác định bởi phương
trình F(x, y, z) = 0, với / ( , , ) 0≠zF x y z ta cĩ:
/ / /( , , ) ( , , ). ( , ) 0x z xF x y z F x y z z x y+ =
/
/
/
( , , )
( , )
( , , )
x
x
z
F x y z
z x y
F x y z
= −⇒ .
/ / /( , , ) ( , , ). ( , ) 0y z yF x y z F x y z z x y+ =
/
/
/
( , , )
(
, , )
., )
(
y
y
z
F x y z
z x y
F x y z
= −⇒
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 18. Cho hàm Nn z(x, y) thỏa phương trình:
cos( )= + +xyz x y z . Tính / /, x yz z .
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 19. Cho hàm Nn z(x, y) thỏa phương trình mặt cầu:
2 2 2 2 4 6 2 0x y z x y z+ + − + − − = . Tính /yz .
Chương 1. Hàm số nhiều biến
§3. CỰC TRỊ CỦA HÀM HAI BIẾN SỐ
3.1. Định nghĩa
• Hàm số z = f(x, y) đạt cực trị (địa phương) tại điểm
M0(x0; y0) nếu với mọi điểm M(x, y) khá gần nhưng khác M0
thì hiệu f(M) – f(M0) cĩ dấu khơng đổi.
• N ếu hiệu f(M) – f(M0) > 0 thì f(M0) là cực tiểu và M0 là
điểm cực tiểu của z.
• N ếu hiệu f(M) – f(M0) < 0 thì f(M0) là cực đại và M0 là
điểm cực đại của z.
Cực đại và cực tiểu gọi chung là cực trị.
VD 1. Hàm số f(x, y) = x2 + y2 – xy đạt cực tiểu tại O(0; 0).
Chương 1. Hàm số nhiều biến
3.2. Định lý
a) Điều kiện cần
• N ếu hàm số z = f(x, y) đạt cực trị tại M0(x0, y0) và tại đĩ
hàm số cĩ đạo hàm riêng thì:
/ /
0 0 0 0( , ) ( , ) 0.x yf x y f x y= =
Chú ý
• Điểm M0 thỏa
/ /
0 0 0 0( , ) ( , ) 0= =x yf x y f x y được gọi là
điểm dừng, M0 cĩ thể khơng là điểm cực trị của z.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
b) Điều kiện đủ
• Giả sử f(x, y) cĩ điểm dừng là M0 và cĩ đạo hàm riêng cấp
hai tại lân cận điểm M0.
Đặt 2 2
// // //
0 0 0 0 0 0( , ), ( , ), ( , )= = =xyx yA f x y B f x y C f x y .
Khi đĩ:
N ếu AC – B2 > 0 và A > 0 thì hàm số đạt cực tiểu
tại điểm M0;
AC – B2 > 0 và A < 0 thì hàm số đạt cực đại
tại điểm M0.
N ếu AC – B2 < 0 thì hàm số khơng cĩ cực trị
(điểm M0 được gọi là điểm yên ngựa).
N ếu AC – B2 = 0 thì chưa thể kết luận hàm số cĩ
cực trị hay khơng (ta dùng định nghĩa để xét).
Chương 1. Hàm số nhiều biến
3.3. Cực trị tự do
• Cho hàm số z = f(x, y). Để tìm cực trị của hàm f(x, y) trên
MXĐ D, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Tìm điểm dừng M0(x0; y0) bằng cách giải hệ:
/
0 0
/
0 0
( , ) 0
( , ) 0
=
=
x
y
f x y
f x y
.
Bước 2. Tính 2
/ / / /
0 0 0 0( , ), ( , )= = xyxA f x y B f x y ,
2
/ / 2
0 0( , )= ⇒ ∆ = −yC f x y AC B .
Bước 3. Dựa vào điều kiện đủ để kết luận.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 2.
Tìm điểm dừng của hàm số z = xy(1 – x – y).
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 3.
Tìm cực trị của hàm số z = x2 + y2 + 4x – 2y + 8.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 4.
Tìm cực trị của hàm số z = x3 + y3 – 3xy – 2.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 5.
Tìm cực trị của hàm số z = 3x2y + y3 – 3x2 – 3y2 + 2.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
3.4. Cực trị cĩ điều kiện
• Cho hàm số z = f(x, y) xác định trên lân cận của điểm
M0(x0; y0) thuộc đường cong ( , ) 0ϕ =x y . N ếu tại điểm M0
hàm số f(x, y) đạt cực trị thì ta nĩi điểm M0 là điểm cực trị
của f(x, y) với điều kiện ( , ) 0ϕ =x y .
• Để tìm cực trị cĩ điều kiện của hàm số f(x, y) ta dùng
phương pháp khử hoặc nhân tử Lagrange.
Phương pháp khử
• Từ phương trình ( , ) 0ϕ =x y , ta rút x hoặc y thế vào f(x, y)
và tìm cực trị của hàm 1 biến.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 6. Tìm cực trị của hàm số:
f(x, y) = x2 + y2 – xy + x + y với điều kiện x + y + 3 = 0.
VD 7. Tìm cực trị của hàm số:
f(x, y) = xy với điều kiện 2x + 3y – 5 = 0.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
Phương pháp nhân tử Lagrange
• Bước 1. Lập hàm Lagrange:
( , , ) ( , ) ( , )λ λϕ= +L x y f x y x y , λ là nhân tử Lagrange.
• Bước 2. Giải hệ: / / /0, 0, 0x yL L Lλ= = =
⇒ điểm dừng M0(x0; y0) ứng với λ0.
• Bước 3. Tính vi phân cấp hai tại M0(x0; y0) ứng với λ0:
2 2
2 '' 2 '' '' 2
0 0 0 0( ) ( ) 2 ( ) ( )xyx yd L M L M dx L M dxdy L M dy= + + .
Chương 1. Hàm số nhiều biến
Điều kiện ràng buộc:
/ /
0 0 0 0 0 0( , ) 0 ( , ) ( , ) 0x yd x y x y dx x y dyϕ ϕ ϕ= ⇒ + = (1)
và
(dx)2 + (dy)2 > 0 (2).
• Bước 4. Từ điều kiện (1) và (2), ta cĩ:
N ếu 2 0 0( , ) 0>d L x y thì hàm số đạt cực tiểu tại M0.
N ếu 2 0 0( , ) 0<d L x y thì hàm số đạt cực đại tại M0.
N ếu 2 0 0( , ) 0=d L x y thì điểm M0 khơng là điểm cực trị.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 8. Tìm cực trị của hàm số f(x, y) = 2x + y
với điều kiện x2 + y2 = 5.
Chương 1. Hàm số nhiều biến
VD 9. Tìm cực trị của hàm số z = xy
với điều kiện
2 2
1
8 2
+ =
x y
.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
§1. TÍCH PHÂ BỘI HAI (KÉP)
1.1. Bài tốn mở đầu (thể tích khối trụ cong)
1.2. Định nghĩa
1.3. Tính chất của tích phân kép
1.4. Phương pháp tính tích phân kép
§2. TÍCH PHÂ BỘI BA
2.1. Bài tốn mở đầu (khối lượng vật thể)
2.2. Định nghĩa
2.3. Phương pháp tính tích phân bội ba
§3. Ứ G DỤ G CỦA TÍCH PHÂ BỘI
3.1. Diện tích, thể tích
3.2. Giá trị trung bình của hàm số trên miền đĩng
3.3. Khối lượng
3.4. Momen tĩnh
3.5. Trọng tâm
3.6. Momen quán tính
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
§1. Tích phân bội hai (kép)
1.1. Bài tốn mở đầu (thể tích khối trụ cong)
• Xét hàm số z = f(x,y)
liên tục, khơng âm và
một mặt trụ cĩ các
đường sinh song song
với Oz, đáy là miền
phẳng đĩng D trong
mặt phẳng Oxy.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Để tính thể tích khối trụ, ta chia miền D thành n phần
khơng dẫm nhau, diện tích mỗi phần là ∆Si ( )1,i n= .
N hư vậy khối trụ cong được chia thành n khối trụ nhỏ.
Trong mỗi ∆Si ta lấy điểm Mi(xi; yi) tùy ý.
Ta cĩ thể tích ∆Vi của khối trụ nhỏ là:
1
( ; ) ( , )
n
i i i i i i i
i
V f x y S V f x y S
=
∆ ≈ ∆ ⇒ ≈ ∆∑ .
Gọi { }max ( , ) ,i id d A B A B S= ∈ ∆
là đường kính của
i
S∆ .
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ta cĩ:
max 0
1
lim ( , )
i
n
i i i
d
i
V f x y S
→ =
= ∆∑ .
Khi đĩ
1
( , )
n
n i i i
i
I f x y S
=
= ∆∑ được gọi là tổng tích phân
của hàm f(x, y) trên D
(ứng với phân hoạch ∆Si và các điểm Mi).
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
1.2. Định nghĩa
• N ếu
max 0
1
lim ( , )
i
n
i i i
d
i
I f x y S
→ =
= ∆∑ tồn tại hữu hạn,
khơng phụ thuộc vào phân hoạch ∆Si và cách chọn
điểm Mi thì số thực I được gọi là tích phân bội hai
của f(x, y) trên D.
Ký hiệu
( , )
D
I f x y dS= ∫∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Chú ý
1) N ếu chia D bởi các đường thẳng song song với các
trục tọa độ thì ∆Si = ∆xi.∆yi hay dS = dxdy.
Vậy ( , ) ( , )
D D
I f x y dS f x y dxdy= =∫∫ ∫∫ .
2) ( , ) ( , )
D D
f x y dxdy f u v dudv=∫∫ ∫∫ .
hận xét
1) ( )
D
dxdy S D=∫∫ (diện tích miền D).
2) f(x, y) > 0, liên tục ∀(x, y) ∈ D thì ( , )
D
f x y dxdy∫∫
là thể tích hình trụ cĩ các đường sinh song song với
Oz, hai đáy giới hạn bởi các mặt z = 0 và z = f(x, y).
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
1.3. Tính chất của tích phân kép
• Tính chất 1
Hàm số f(x, y) liên tục trên D thì f(x, y) khả tích trên D.
• Tính chất 2 (tính tuyến tính)
[ ( , ) ( , )]
D D D
f x y g x y dxdy fdxdy gdxdy± = ±∫∫ ∫∫ ∫∫ ;
( , ) ( , ) ,
D D
kf x y dxdy k f x y dxdy k= ∈∫∫ ∫∫ ℝ.
• Tính chất 3
N ếu chia D thành D1 và D2 bởi đường cong cĩ diện
tích bằng 0 thì:
1 2
( , ) ( , ) ( , )
D D D
f x y dxdy f x y dxdy f x y dxdy= +∫∫ ∫∫ ∫∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
1.4. Phương pháp tính tích phân kép
1.4.1. Đưa về tích phân lặp
Định lý (Fubini)
• Giả sử tích phân ( , )
D
f x y dxdy∫∫ tồn tại, với
1 2
{( , ) : , ( ) ( )}D x y a x b y x y y x= ≤ ≤ ≤ ≤
và với mỗi [ ; ]x a b∈ cố định
2
1
( )
( )
( , )
y x
y x
f x y dy∫ tồn tại.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Tương tự,
1 2
{( , ) : ( ) ( ), }D x y x y x x y c y d= ≤ ≤ ≤ ≤ ,
2
1
2
1
( )
( )
( )
( )
( , ) ( , )
( , ) .
x yd
D c x y
x yd
c x y
f x y dxdy f x y dx dy
dy f x y dx
=
=
∫∫ ∫ ∫
∫ ∫
Khi đĩ:
2
1
2
1
( )
( )
( )
( )
( , ) ( , )
( , ) .
y xb
D a y x
y xb
a y x
f x y dxdy f x y dy dx
dx f x y dy
=
=
∫∫ ∫ ∫
∫ ∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Chú ý
1) Khi D là hình chữ nhật
{( , ) : , } [ , ] [ , ]D x y a x b c y d a b c d= ≤ ≤ ≤ ≤ = × thì:
( , ) = ( , ) = ( , ) .
b d d b
D a c c a
f x y dxdy dx f x y dy dy f x y dx∫∫ ∫ ∫ ∫ ∫
2) N ếu
1 2
{( , ) : , ( ) ( )}D x y a x b y x y y x= ≤ ≤ ≤ ≤
và f(x, y) = u(x).v(y) thì:
2
1
( )
( )
( , ) ( ) ( ) .
y xb
D a y x
f x y dxdy u x dx v y dy=∫∫ ∫ ∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Tương tự, nếu
1 2
{( , ) : ( ) ( ), }D x y x y x x y c y d= ≤ ≤ ≤ ≤
thì:
2
1
( )
( )
( , ) ( ) ( ) .
x yd
D c x y
f x y dxdy v y dy u x dx=∫∫ ∫ ∫
3) N ếu D là miền phức tạp thì ta chia D ra thành những
miền đơn giản.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Giải
VD 1. Xác định cận ở tích phân lặp khi tính tích phân
( , )
D
I f x y dxdy= ∫∫ trong các trường hợp sau:
1) D giới hạn bởi các đường y = 0, y = x và x = a > 0.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
2) D giới hạn bởi các đường y = x2 và x + y = 2.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 2. Tính
D
I xydxdy= ∫∫ với D giới hạn bởi
y = x – 4, y2 = 2x.
Giải
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Đổi thứ tự lấy tích phân
2
1
( )
( )
( , )
y xb
a y x
I dx f x y dy= ∫ ∫
2
1
( )
( )
( , )
x yd
c x y
I dy f x y dx= ∫ ∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 3. Đổi thứ tự lấy tích phân trong các tích phân sau:
1)
21 2
0
( , )
x
x
I dx f x y dy
−
= ∫ ∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 3. Đổi thứ tự lấy tích phân trong các tích phân sau:
2)
2 2
1 3 1
0 1
9 9
( , ) ( , )
x
x x
I dx f x y dy dx f x y dy= +∫ ∫ ∫ ∫ .
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
1.4.2. Phương pháp đổi biến
a) Cơng thức đổi biến tổng quát
Định lý
• Giả sử x = x(u, v), y = y(u, v) là hai hàm số cĩ các
đạo hàm riêng liên tục trên miền đĩng giới nội Duv
trong mpOuv.
Gọi
{( , ) : ( , ), ( , ),( , ) }
xy uv
D x y x x u v y y u v u v D= = = ∈ .
N ếu hàm f(x, y) khả tích trên Dxy và định thức Jacobi
( , )
0
( , )
x y
J
u v
∂
= ≠
∂
trong Duv thì:
( , ) ( ( , ), ( , ))
xy uv
D D
f x y dxdy f x u v y u v J dudv=∫∫ ∫∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Trong đĩ:
/ /
/ / / /
/ /
( , ) 1 1
( , ) ( , )
( , )
u v
u v x y
x y
x xx y
J
u v u vy y u u
x y
v v
∂
= = = =
∂ ∂
∂
VD 4. Cho miền Duv là hình tam giác O(0;0), A(2;0),
B(0;2) trong mpOuv. Gọi miền Dxy là ảnh của Duv qua
phép biến hình g: (x, y) = g(u, v) = (u + v, u2 – v).
Tính tích phân của hàm
1
( , )
1 4 4
f x y
x y
=
+ +
trên
miền biến hình Dxy = g(Duv).
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 5. Cho miền Duv là phần tư hình trịn đơn vị trong
mpOuv. Gọi miền Dxy là ảnh của Duv qua phép biến
hình g: (x, y) = g(u, v) = (u2 – v2, 2uv). Tính tích phân
của hàm
2 2
1
( , )f x y
x y
=
+
trên miền biến hình Dxy.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 4
parapol: y = x2, y = 2x2, x = y2 và x = 3y2.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
b) Đổi biến trong tọa độ cực
• Đổi biến:
cos
sin
x r
y r
= ϕ = ϕ
với
0, 0 2r ≥ ≤ ϕ ≤ π
hoặc
0, r ≥ −π ≤ ϕ ≤ π
Khi đĩ, miền Dxy trở thành:
1 2 1 2
{( , ) : , ( ) ( )}
r
D r r r rϕ = ϕ ϕ ≤ ϕ ≤ ϕ ϕ ≤ ≤ ϕ .
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
/ /
/ /
cos sin( , )
sin cos( , )
r
r
x x rx y
J r
rr y y
ϕ
ϕ
ϕ − ϕ∂
⇒ = = = =
ϕ ϕ∂ ϕ
.
Vậy ta cĩ:
2 2
1 1
( )
( )
( , ) ( cos , sin )
( cos , sin ) .
xy r
D D
r
r
f x y dxdy f r r rdrd
d f r r rdr
ϕ
ϕ ϕ
ϕ ϕ
= ϕ ϕ ϕ
= ϕ ϕ ϕ
∫∫ ∫∫
∫ ∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Chú ý
1) Đổi biến trong tọa độ cực thường dùng khi biên
D là đường trịn hoặc elip.
2) Để tìm
1 2
( ), ( )r rϕ ϕ ta thay
cos
sin
x r
y r
= ϕ = ϕ
vào phương trình của biên D.
3) N ếu cực O nằm trong D và mỗi tia từ O chỉ cắt biên
D tại 1 điểm thì:
( )2
0 0
( cos , sin )
r
I d f r r rdr
ϕπ
= ϕ ϕ ϕ∫ ∫ .
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
4) N ếu cực O nằm trên biên D thì:
2
1
( )
0
( cos , sin )
r
I d f r r rdr
ϕ ϕ
ϕ
= ϕ ϕ ϕ∫ ∫ .
5) N ếu biên D là elip thì đặt:
cos
sin
x r a
y r b
= ϕ = ϕ
{( , ) : 0 2 , 0 1},
r
D r rϕ⇒ = ϕ ≤ ϕ ≤ π ≤ ≤
2 1
0 0
( cos , sin )J abr I d f ra rb abrdr
π
= ⇒ = ϕ ϕ ϕ∫ ∫ .
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 7.
Biểu diễn tích phân ( , )
D
f x y dxdy∫∫ trong tọa độ cực.
Biết miền D là miền phẳng nằm ngồi
(C1): (x – 1)
2 + y2 = 1 và trong (C2): (x – 2)
2 + y2 = 4.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 8. Tính diện tích hình ellip:
2 2
2 2
1
x y
a b
+ ≤ .
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 9. Tính tích phân
2 2( )x y
D
I e dxdy− += ∫∫ với D là
hình trịn 2 2 2x y R+ ≤ .
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 10. Tính diện tích miền D (cắt tia Oy) giới hạn
bởi: y = –x, 2 2 2 23 3x y x y x+ = + − và 0y ≥ .
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 11. Tính thể tích vật thể V giới hạn bởi
phần hình trụ 2 2 2 0x y y+ − = nằm trong
hình cầu 2 2 2 4x y z+ + = và 0z ≥ .
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Cơng thức Walliss
2 2
0 0
( 1)!!
,
!!
sin cos
( 1)!!
. ,
2 !!
n n
n
n
n
xdx xdx
n
n
n
π π −= = π −
∫ ∫
lẻ
chẵn
.
Trong đĩ:
0!! = 1!! = 1; 2!! = 2; 3!! = 1.3; 4!! = 2.4;
5!! = 1.3.5; 6!! = 2.4.6; 7!! = 1.3.5.7; 8!! = 2.4.6.8;…
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
MỘT SỐ MẶT BẬC HAI
TRO G KHƠ G GIA Oxyz
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
§2. TÍCH PHÂ BỘI BA
2.1. Bài tốn mở đầu (khối lượng vật thể)
• Giả sử ta cần tính khối lượng của vật thể V khơng
đồng chất, biết mật độ (khối lượng riêng) tại P(x, y, z)
là ( ) ( , , )P x y zρ = ρ = ρ .
Ta chia V tùy ý thành n phần khơng dẫm nhau, thể tích
mỗi phần là ∆Vi (i=1,2,…,n). Trong mỗi ∆Vi ta lấy
điểm Pi(xi; yi; zi) và đường kính của ∆Vi là di.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Khối lượng V xấp xỉ:
1 1
( ) ( , , )
n n
i i i i i i
i i
m P V x y z V
= =
≈ ρ ∆ = ρ ∆∑ ∑ .
N ếu tồn tại
max 0
1
lim ( , , )
i
n
i i i i
d
i
x y z V
→ =
ρ ∆∑ thì:
max 0
1
lim ( , , ) .
i
n
i i i i
d
i
m x y z V
→ =
= ρ ∆∑
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
2.2. Định nghĩa
• Cho hàm số f(x, y, z) xác định trong miền đo được V
của khơng gian Oxyz.
Chia miền V (bài tốn mở đầu) và lập tổng tích phân:
1
: ( , , )
n
n i i i i
i
I f x y z V
=
= ∆∑ .
N ếu
max 0
1
lim ( , , )
i
n
i i i i
d
i
I f x y z V
→ =
= ∆∑ tồn tại hữu hạn,
khơng phụ thuộc vào cách chia V và cách chọn điểm Pi
thì số thực I được gọi là tích phân bội ba của hàm số
f(x, y, z) trên V.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ký hiệu
( , , ) ( , , ) .
V V
I f x y z dV f x y z dxdydz= =∫∫∫ ∫∫∫
hận xét
1) N ếu 0f ≥ trên V thì ( , , )
V
I f x y z dxdydz= ∫∫∫ là
khối lượng vật thể V, với khối lượng riêng vật chất
chiếm thể tích V là f(x, y, z).
Đặc biệt, nếu f(x, y, z) = 1 thì I là thể tích V.
2) Tích phân bội ba cĩ các tính chất như tích phân kép.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Khi đĩ:
2
1
2
1
( , )
( , )
( , )
( , )
( , , ) ( , , )
( , , ) .
z x y
V D z x y
z x y
D z x y
f x y z dxdydz f x y z dz dxdy
dxdy f x y z dz
=
=
∫∫∫ ∫∫ ∫
∫∫ ∫
a) Giả sử miền V cĩ giới hạn trên bởi mặt z = z2(x, y),
giới hạn dưới bởi z = z1(x, y), giới hạn xung quanh
bởi mặt trụ cĩ đường sinh song song với trục Oz.
Gọi D là hình chiếu của V trên mpOxy.
2.3. Phương pháp tính tích phân bội ba
2.3.1. Đưa về tích phân lặp
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
b) Gọi D là hình chiếu của V trên mpOxz. Giả sử miền
V cĩ giới hạn (theo chiều ngược với tia Oy) bởi hai
mặt y = y2(x, z) và mặt y = y1(x, z), giới hạn xung
quanh bởi mặt trụ cĩ đường sinh song song Oy.
Khi đĩ:
2
1
2
1
( , )
( , )
( , )
( , )
( , , ) ( , , )
( , , ) .
y x z
V D y x z
y x z
D y x z
f x y z dxdydz f x y z dy dxdz
dxdz f x y z dy
=
=
∫∫∫ ∫∫ ∫
∫∫ ∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
c) Gọi D là hình chiếu của V trên mpOyz. Giả sử miền
V cĩ giới hạn (theo chiều ngược với tia Ox) bởi hai
mặt x = x2(y, z) và mặt x = x1(y, z), giới hạn xung
quanh bởi mặt trụ cĩ đường sinh song song Ox.
Khi đĩ:
2
1
2
1
( , )
( , )
( , )
( , )
( , , ) ( , , )
( , , ) .
x y z
V D x y z
x y z
D x y z
f x y z dxdydz f x y z dx dydz
dydz f x y z dx
=
=
∫∫∫ ∫∫ ∫
∫∫ ∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Đặc biệt
• N ếu D là hình hộp chữ nhật
{( , , ) : , c , e }
[ , ] [ , ] [ , ]
D x y z a x b y d z f
a b c d e f
= ≤ ≤ ≤ ≤ ≤ ≤
= × ×
thì:
( , , ) ( , , ) .
fb d
V a c e
f x y z dxdydz dx dy f x y z dz=∫∫∫ ∫ ∫ ∫
VD 1. Tính tích phân 8
V
I xyzdxdydz= ∫∫∫ với
V = [1, 2]×[–1, 3]×[0, 2].
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 2. Tính tích phân lặp
2
1 1 2
1 0
(1 2 )
x
I dx dy z dz
−
= +∫ ∫ ∫
và dựng miền lấy tích phân V.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 3. Tính tích phân
V
I ydxdydz= ∫∫∫ với V giới
hạn bởi x + y + z – 1 = 0 và 3 mặt phẳng tọa độ.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
2.3.2. Đổi biến tổng quát
• Đặt
( , , )
( , , )
( , , )
x x u v w
y y u v w
z z u v w
= = =
, ta cĩ Jacobien:
/ / /
/ / /
/ / /
( , , )
( , , )
u v w
u v w
u v w
x x x
x y z
J y y y
u v w
z z z
∂
= =
∂
.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Giả sử các hàm x, y, z cĩ đạo hàm riêng liên tục trong
miền đĩng, giới nội đo được Vuvw trong khơng gian
Ouvw và 0J ≠ thì:
( , , )
( ( , , ), ( , , ), ( , , )). . .
uvw
V
V
f x y z dxdydz
f x u v w y u v w z u v w J dudvdw=
∫∫∫
∫∫∫
VD 4. Tính tích phân ( )
V
I x y z dxdydz= + +∫∫∫ với
: 2V x y z x y z x y z− + + + − + + + − ≤ .
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 5. Tính thể tích của khối elipxoit
2 2 2
2
2 2 2
:
x y z
V R
a b c
+ + ≤ .
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
2.3.3. Đổi biến trong tọa độ trụ
Đặt
cos
sin
x r
y r
z z
= ϕ = ϕ =
,
với
0, 0 2r ≥ ≤ ϕ ≤ π
hoặc
0,r ≥ −π ≤ ϕ ≤ π.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Jacobien:
/ / /
/ / /
/ / /
cos sin 0
sin cos 0
0 0 1
r z
r z
r z
x x x r
J y y y r r
z z z
ϕ
ϕ
ϕ
ϕ − ϕ
= = ϕ ϕ = .
Khi đĩ ta cĩ:
( , , )
( cos , sin , ). . .
r z
V
V
f x y z dxdydz
f r r z r drd dz
ϕ
= ϕ ϕ ϕ
∫∫∫
∫∫∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 6. Tính thể tích khối V giới hạn bởi các mặt
2 2 4x y z+ = − , 2 2 2x y+ ≥ và z = 0.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 7. Tính tích phân 2 2
V
I z x y dxdydz= +∫∫∫
với V là miền hình trụ giới hạn bởi:
2 2 2x y y+ = , z = 0 và z = 1.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 8. Tính tích phân 2 2 2( )
V
I x y z dxdydz= + +∫∫∫
với V là miền hình nĩn giới hạn bởi các mặt:
2 2 2x y z+ = và z = 1.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
2.3.3. Đổi biến trong tọa độ cầu
Đặt
sin cos
sin sin
cos
x r
y r
z r
= θ ϕ = θ ϕ = θ
,
với
0, 0 2 ,0r ≥ ≤ ϕ ≤ π ≤ θ ≤ π
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Jacobien:
/ / /
/ / / 2
/ / /
( , , )
sin
( , , )
r
r
r
x x x
x y z
J y y y r
r
z z z
ϕ θ
ϕ θ
ϕ θ
∂
= = = θ
∂ ϕ θ
.
Khi đĩ ta cĩ:
2( , , ) . sin . .
r
V V
f x y z dxdydz f r drd d
ϕθ
= θ ϕ θ∫∫∫ ∫∫∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 9.
Tính tích phân
2 2 2
1
V
I dxdydz
x y z
=
+ +
∫∫∫
với V là miền giới hạn
bởi các mặt cầu:
2 2 2 1x y z+ + =
và 2 2 2 4x y z+ + = .
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 10. Tính tích phân 2 2( )
V
I x y dxdydz= +∫∫∫ với
V là miền giới hạn bởi: 2 2 2 4x y z+ + ≤ và 0z ≥ .
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
VD 11. Tính tích phân
2 2 2
V
I x y z dxdydz= + +∫∫∫
với V là miền giới hạn bởi: 2 2 2 0x y z z+ + − ≤ .
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
§3. Ứ G DỤ G CỦA TÍCH PHÂ BỘI
(tham khảo)
3.1. Diện tích, thể tích
(xem nhận xét tích phân bội hai, ba).
3.2. Giá trị trung bình của hàm số trên miền đĩng
• Giá trị trung bình của hàm số f(x, y) trên miền đĩng
D là:
1
( , ) .
( )
D
f f x y dxdy
S D
= ∫∫
• Giá trị trung bình của hàm số f(x, y, z) trên miền
đĩng Ω là:
1
( , , ) .
( )
f f x y z dxdydz
V
Ω
=
Ω ∫∫∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
3.3. Khối lượng
• Cho một bản phẳng chiếm miền D đĩng trong Oxy cĩ
khối lượng riêng (mật độ khối lượng) tại điểm M(x, y)
thuộc D là hàm ( , )x yρ liên tục trên D. Khối lượng của
bản phẳng là:
( , )
D
m x y dxdy= ρ∫∫ .
• Cho một vật thể chiếm miền V đĩng trong Oxyz cĩ
khối lượng riêng tại điểm M(x, y, z) thuộc V là hàm
( , , )x y zρ liên tục trên V. Khối lượng của vật thể là:
( , , )
V
m x y z dxdydz= ρ∫∫∫ .
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
3.4. Momen tĩnh
Định nghĩa
• Momen tĩnh của một chất điểm cĩ khối lượng m đặt
tại điểm M(x, y) trong Oxy đối với trục Ox, Oy theo thứ
tự là:
My=0 = my, Mx=0 = mx.
• Momen tĩnh của một chất điểm cĩ khối lượng m đặt
tại điểm M(x, y, z) trong Oxyz đối với các mặt phẳng
tọa độ Oxy, Oyz, Oxz theo thứ tự là:
Mz=0 = mz, Mx=0 = mx, My=0 = my.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Cơng thức tính
• Momen tĩnh của bản phẳng chiếm diện tích D trong
Oxy cĩ khối lượng riêng tại điểm M(x, y) là hàm
( , )x yρ liên tục trên D là:
0 0
( , ) , ( , )
y x
D D
M y x y dxdy M x x y dxdy= == ρ = ρ∫∫ ∫∫ .
• Momen tĩnh của vật thể chiếm miền V trong Oxyz cĩ
khối lượng riêng tại điểm M(x, y, z) là hàm ( , , )x y zρ
liên tục trên V là:
0
0
0
( , , ) ,
M ( , , ) ,
M ( , , ) .
z
V
x
V
y
V
M z x y z dxdydz
x x y z dxdydz
y x y z dxdydz
=
=
=
= ρ
= ρ
= ρ
∫∫∫
∫∫∫
∫∫∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
3.5. Trọng tâm
• Cho bản phẳng chiếm diện tích D trong Oxy cĩ khối
lượng riêng tại điểm M(x, y) là hàm ( , )x yρ liên tục trên
D. Khi đĩ, tọa độ trọng tâm G của bản phẳng là:
( , )
1
( , ) ,
( , )
( , )
1
y ( , ) .
( , )
D
G
D
D
D
G
D
D
x x y dxdy
x x x y dxdy
mx y dxdy
y x y dxdy
y x y dxdy
mx y dxdy
ρ
= = ρ
ρ
ρ
= = ρ
ρ
∫∫
∫∫
∫∫
∫∫
∫∫
∫∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Khi bản phẳng đồng chất thì ( , )x yρ là hằng số nên:
1 1
, y
( ) ( )G G
D D
x xdxdy ydxdy
S D S D
= =∫∫ ∫∫ .
• Cho vật thể chiếm thể tích V trong Oxyz cĩ khối
lượng riêng tại điểm M(x, y, z) là hàm ( , , )x y zρ liên tục
trên V. Khi đĩ, tọa độ trọng tâm G của vật thể là:
1
( , , ) ,
1
y ( , , ) ,
1
( , , ) .
G
V
G
V
G
V
x x x y z dxdydz
m
y x y z dxdydz
m
z z x y z dxdydz
m
= ρ
= ρ
= ρ
∫∫∫
∫∫∫
∫∫∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Khi vật thể đồng chất thì ( , , )x y zρ là hằng số nên:
1
,
1
y ,
1
z .
G
V
G
V
G
V
x xdxdydz
V
ydxdydz
V
zdxdydz
V
=
=
=
∫∫∫
∫∫∫
∫∫∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
3.6. Momen quán tính
Định nghĩa
• Momen quán tính của một chất điểm cĩ khối lượng
m đặt tại điểm M(x, y) đối với trục Ox, Oy và gốc tọa
độ O theo thứ tự là:
Ix = my
2, Iy = mx
2 và IO = Ix + Iy = m(x
2 + y2).
• Momen quán tính của một chất điểm cĩ khối lượng
m đặt tại điểm M(x, y, z) đối với trục Ox, Oy, Oz và
gốc tọa độ O theo thứ tự là:
Ix = m(y
2 + z2), Iy = m(x
2 + z2), Iz = m(x
2 + y2)
và IO = Ix + Iy + Iz = m(x
2 + y2 + z2).
• Momen quán tính của một chất điểm cĩ khối lượng
m đặt tại điểm M(x, y, z) đối với các mặt phẳng tọa độ
Oxy, Oyz, Oxz thứ tự là:
Iz=0 = mz
2, Ix=0 = mx
2, Iy=0 = my
2.
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Cơng thức tính
• Cho bản phẳng chiếm diện tích D trong mpOxy cĩ
khối lượng riêng tại điểm M(x, y) là hàm ( , )x yρ liên
tục trên D. Khi đĩ:
( )
2
2
2 2
( , ) ,
( , ) ,
( , ) .
x
D
y
D
O
D
I y x y dxdy
I x x y dxdy
I x y x y dxdy
= ρ
= ρ
= + ρ
∫∫
∫∫
∫∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
• Cho vật thể chiếm miền V trong Oxyz cĩ khối lượng
riêng tại điểm M(x, y, z) là hàm ( , , )x y zρ liên tục trên
V. Khi đĩ:
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
2 2
2 2 2
( , , ) ,
( , , ) ,
( , , ) ,
( , , )
x
V
y
V
z
V
O
V
I y z x y z dxdydz
I x z x y z dxdydz
I x y x y z dxdydz
I x y z x y z dxdydz
= + ρ
= + ρ
= + ρ
= + + ρ
∫∫∫
∫∫∫
∫∫∫
∫∫∫
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
và
2
0
2
0
2
0
( , , ) ,
( , , ) ,
( , , ) .
z
V
x
V
y
V
I z x y z dxdydz
I x x y z dxdydz
I y x y z dxdydz
=
=
=
= ρ
= ρ
= ρ
∫∫∫
∫∫∫
∫∫∫
Chương 3. Tích phân đường
Tích phân mặt
§1. TÍCH PHÂ ĐƯỜ G LOẠI I
1.1. Định nghĩa
1.2. Phương pháp tính
1.3. Ứng dụng
§2. TÍCH PHÂ ĐƯỜ G LOẠI II
2.1. Bài tốn mở đầu
2.2. Định nghĩa
2.3. Phương pháp tính
2.4. Cơng thức Green (liên hệ với tích phân kép)
2.5. Điều kiện tích phân đường khơng phụ thuộc
đường lấy tích phân
Chương 3. Tích phân đường
Tích phân mặt
§3. TÍCH PHÂ MẶT LOẠI I
3.1. Định nghĩa
3.2. Phương pháp tính
3.3. Ứng dụng của tích phân mặt loại 1
§4. TÍCH PHÂ MẶT LOẠI II
4.1. Định nghĩa
4.2. Liên hệ với tích phân mặt loại 1
4.3. Phương pháp tính
4.4. Cơng thức Stokes
4.5. Cơng thức Gauss – Ostrogradski
Chương 3. Tích phân đường – mặt
§1. TÍCH PHÂ ĐƯỜ G LOẠI I
1.1. Định nghĩa
• Giả sử đường cong L trong mặt phẳng Oxy cĩ
phương trình tham số:
( ),x x t= ( )y y t= với a t b≤ ≤
và f(x, y) là hàm số xác định trên L.
• Chia L thành n cung khơng dẫm lên nhau bởi các
điểm chia ứng với
0 1
...
n
a t t t b= < < < = .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
Gọi độ dài cung thứ i là
i
s∆ . Trên cung thứ i lấy
điểm ( , )
i i i
M x y . Tổng
1
( , )
n
n i i i
i
I f x y s
=
= ∆∑ được
gọi là tổng tích phân đường (loại 1) của hàm f(x, y)
trên đường cong L.
• Giới hạn
0
1
lim ( , )
i
n
i i i
max s
i
f x y s
∆ → =
∆∑ tồn tại được gọi là
tích phân đường loại 1 của f(x, y) trên đường cong L.
Ký hiệu là ( , ) .
L
f x y ds∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
hận xét
1) Tích phân đường loại 1 cĩ tất cả các tính chất của
tích phân xác định.
2) Tích phân đường loại 1 khơng phụ thuộc vào chiều
của L:
( , ) ( , ) .
BAAB
f x y ds f x y ds=∫ ∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
1.2. Phương pháp tính
a) Đường cong L cĩ phương trình tham số
• N ếu L cĩ phương trình
( )x x t= , ( )y y t= với a t b≤ ≤ thì:
( ) ( )
2 2
/ /( , ) ( ( ), ( )) .
b
t t
L a
f x y ds f x t y t x y dt= +∫ ∫
• N ếu L trong khơng gian cĩ phương trình
( )x x t= , ( )y y t= , ( )z z t= với a t b≤ ≤ thì:
( ) ( ) ( )
2 2 2
/ / /( , , ) . .
b
t t t
L a
f x y z ds f x y z dt= + +∫ ∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
b) Đường cong L cĩ phương trình tổng quát
• N ếu L cĩ phương trình ( )y y x= với a x b≤ ≤ thì:
( )2/( , ) ( , ( )) 1 .
b
x
L a
f x y ds f x y x y dx= +∫ ∫
• N ếu L cĩ phương trình ( )x x y= với a y b≤ ≤ thì:
( )
2
/( , ) ( ( ), ) 1 .
b
y
L a
f x y ds f x y y x dy= +∫ ∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
Đặc biệt
• N ếu L cĩ phương trình y = α ∈ ℝ với a x b≤ ≤ thì:
( , ) ( , ) .
b
L a
f x y ds f x dx= α∫ ∫
• N ếu L cĩ phương trình x = α ∈ ℝ với a y b≤ ≤ thì:
( , ) ( , ) .
b
L a
f x y ds f y dy= α∫ ∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
• N ếu L được cho trong tọa độ cực ( )r r= ϕ với
α ≤ ϕ ≤ β thì ta xem ϕ là tham số.
Khi đĩ, phương trình của L là:
( )cos ,x r= ϕ ϕ ( )sin ,y r= ϕ ϕ .α ≤ ϕ ≤ β
Ta cĩ:
( )22 /( , ) ( ( )cos , ( )sin )
L
f x y ds f r r r r d
β
ϕ
α
= ϕ ϕ ϕ ϕ + ϕ∫ ∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 1. Tính
L
zds∫ với L là đường xoắn ốc trụ trịn
xoay cĩ phương trình:
cosx a t= , siny a t= , z bt= , 0 2t≤ ≤ π.
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 2. Tính ( )
L
x y ds+∫ với L là tam giác cĩ các đỉnh:
O(0; 0), A(1; 0), B(0; 1).
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 3. Tính
2 41 4 4C
y
dl
x x+ −
∫ với C là phần giao
tuyến giữa mặt 2 22 2z x y= − − và 2z x= nằm trong
gĩc phần 8 thứ nhất từ điểm A(0; 1; 0) đến B(1; 0; 1).
Chương 3. Tích phân đường – mặt
1.3. Ứng dụng
1) Độ dài cung L là
L
ds∫ , với 1f ≡ .
2) N ếu dây vật dẫn cĩ hình dạng L và hàm mật độ khối
lượng ( , )x yρ phụ thuộc vào điểm M(x, y) trên L thì
khối lượng của dây vật dẫn là ( , ) .
L
m x y ds= ρ∫
• Trọng tâm G của L là:
1
( , )
G
L
x x x y ds
m
= ρ∫ ,
1
( , )
G
L
y y x y ds
m
= ρ∫ .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
3) N ếu dây vật dẫn cĩ hình dạng L và hàm mật độ khối
lượng ( , , )x y zρ phụ thuộc vào điểm M(x, y, z) trên L
thì khối lượng của dây dẫn là ( , , ) .
L
m x y z ds= ρ∫
• Trọng tâm G của L là:
1
( , , )
G
L
x x x y z ds
m
= ρ∫ ,
1
( , , )
G
L
y y x y z ds
m
= ρ∫ ,
1
( , , )
G
L
z z x y z ds
m
= ρ∫ .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 4. Tính độ dài cung trịn 2 2 2 0x y x+ − = nằm
trong gĩc thứ nhất từ A(2; 0) đến
1 3
;
2 2
B
.
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 5. Cho một dây thép dạng nửa đường trịn trong
mpOyz với phương trình 2 2 1y z+ = , 0z ≥ .
Biết mật độ khối lượng ( , , ) 2x y z zρ = − .
Tìm khối lượng và trọng tâm của dây thép.
Chương 3. Tích phân đường – mặt
§2. TÍCH PHÂ ĐƯỜ G LOẠI II
2.1. Bài tốn mở đầu
Tính cơng sinh ra do lực ( )F F M=
tác dụng lên
chất điểm M(x, y) di chuyển dọc theo đường cong L.
• N ếu L là đoạn thẳng AB thì cơng sinh ra là:
( ). cos ,W F AB F AB F AB= =
.
• N ếu L là đường cong thì ta chia L thành n cung nhỏ
bởi các điểm chia A0, A1,…, An.
Trên mỗi cung
1i i
A A− lấy điểm Mi(xi, yi) tùy ý.
Chương 3. Tích phân đường – mặt
Chiếu ( )
i
F M
và
1i i
A A−
lên trục Ox, Oy ta được:
( ) ( , ). ( , ).
i i i i i
F M P i Q j= ξ η + ξ η
và
1
. .
i i i i
A A x i y j− = ∆ +∆
.
Khi đĩ, cơng W sinh ra:
1
1 1
1
( )
= ( , ) ( , ) .
n n
i i i i
i i
n
i i i i i i
i
W W F M A A
P x Q y
−
= =
=
≈ =
ξ η ∆ + ξ η ∆
∑ ∑
∑
Vậy
1
0 1
lim ( , ) ( , )
i i
n
i i i i i i
max A A i
W P x Q y
− → =
= ξ η ∆ + ξ η ∆ ∑ .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
2.2. Định nghĩa
• Cho hai hàm P(x, y), Q(x, y) xác định trên đường
cong L. Chia L thành n cung nhỏ bởi các điểm chia
A0, A1,…, An. Trên mỗi cung
1i i
A A− lấy điểm Mi(xi, yi)
tùy ý. Gọi ( )1 ,i i i iA A x y− = ∆ ∆
.
Tổng
1
( , ) ( , )
n
n i i i i i i
i
I P x Q y
=
= ξ η ∆ + ξ η ∆ ∑ được gọi
là tổng tích phân đường loại 2 của P(x, y) và Q(x, y)
trên đường cong L.
Chương 3. Tích phân đường – mặt
Giới hạn
1
0
lim
i i
n
max A A
I
− →
tồn tại được gọi là
tích phân đường loại 2 của P(x, y) và Q(x, y) trên
đường cong L.
Ký hiệu là:
( , ) ( , ) .
L
P x y dx Q x y dy+∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
hận xét
1) Tích phân đường loại 2 cĩ tất cả các tính chất như
tích phân xác định.
2) Tích phân đường loại 2 phụ thuộc vào chiều của L
vì khi thay đổi chiều thì ( )1 ,i i i iA A x y− = ∆ ∆
đổi
dấu, do đĩ khi viết tích phân ta cần ghi rõ điểm đầu
và cuối:
( , ) ( , ) .
BAAB
P x y dx Q x y dy Pdx Qdy+ =− +∫ ∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
3) Từ định nghĩa tổng tích phân, ta cĩ thể viết:
( , ) ( , ) .
AB AB AB
Pdx Qdy P x y dx Q x y dy+ = +∫ ∫ ∫
Chú ý
• N ếu L là đường cong phẳng, kín lấy theo chiều
dương (ngược chiều kim đồng hồ) thì ta dùng ký hiệu:
( , ) ( , ) .
L
P x y dx Q x y dy+∫
• Định nghĩa tương tự:
( , , ) ( , , ) ( , , )
L
P x y z dx Q x y z dy R x y z dz+ +∫ .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
2.3. Phương pháp tính
a) Đường cong L cĩ phương trình tham số
• N ếu L cĩ phương trình ( )x x t= , ( )y y t= thì:
( , ) ( , )
AB
P x y dx Q x y dy+∫
/ /( ( ), ( )) ( ( ), ( )) .
B
A
t
t t
t
P x t y t x Q x t y t y dt = + ∫
• N ếu L cĩ pt ( )x x t= , ( )y y t= , ( )z z t= thì:
( )/ / /. . . .
B
A
t
t t t
tAB
Pdx Qdy Rdz P x Q y R z dt+ + = + +∫ ∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
b) Đường cong L cĩ phương trình tổng quát
• N ếu L cĩ phương trình ( )y y x= thì:
/( , ( )) ( , ( )). .
B
A
x
x
xAB
Pdx Qdy P x y x Q x y x y dx + = + ∫ ∫
• N ếu L cĩ phương trình ( )x x y= thì:
/( ( ), ). ( ( ), ) .
B
A
y
y
yAB
Pdx Qdy P x y y x Q x y y dy + = + ∫ ∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
Đặc biệt
• N ếu L cĩ phương trình y = α (hằng số) thì:
( , ) ( , ) ( , ) .
B
A
x
xAB
P x y dx Q x y dy P x dx+ = α∫ ∫
• N ếu L cĩ phương trình x = α (hằng số) thì:
( , ) ( , ) ( , ) .
B
A
y
yAB
P x y dx Q x y dy Q y dy+ = α∫ ∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 1. Tính
L
xdy ydx−∫ với L là elip
2 2
2 2
1
x y
a b
+ =
lấy theo chiều dương.
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 2. Tính ( ) ( )
L
I x y dx x y dy= − + +∫ với L là
đường nối O(0; 0) với A(1; 1) trong các trường hợp:
a) đường thẳng y = x; b) đường y = x2;
c) đường y x= .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 3. Tính
L
I dx ydy dz= − +∫ với L là đường xoắn
ốc trụ trịn xoay cĩ phương trình cosx t= , siny t= ,
2z t= từ điểm A(1; 0; 0) đến (0; 1; )B π .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
2.4. Cơng thức Green (liên hệ với tích phân kép)
• Cho miền D là miền
liên thơng, bị chặn, cĩ
biên L Jordan kín trơn
từng khúc. Chiều dương
của L là chiều mà khi
di chuyển ta thấy miền
D nằm về phía tay trái.
• N ếu các hàm số P(x, y) và Q(x, y) cĩ các đạo hàm
riêng cấp 1 liên tục trên D thì:
( )/ / ( , ) ( , ) .x y
D L
Q P dxdy P x y dx Q x y dy− = +∫∫ ∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
Hệ quả
1
( ) .
2
D
S D xdy ydx
∂
= −∫
VD 4. Tính
L
xdy ydx−∫ với L là
2 2
2 2
( ) : 1
x y
E
a b
+ =
lấy theo chiều dương.
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 5. Tính tích phân
2 2( ) ( 2 )y
L
I xarctgx y dx x xy y e dy−= + + + +∫
với L là đường trịn 2 2 2 0x y y+ − = .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 6. Tính
2 2
L
xdy ydx
I
x y
−
=
+
∫ trong các trường hợp:
a) L là đường cong kín khơng bao quanh gốc O;
b) L là đường cong kín bao quanh gốc O.
Chương 3. Tích phân đường – mặt
2.5. Điều kiện tích phân đường khơng phụ thuộc
vào đường lấy tích phân
Định lý
• Giả sử các hàm số P(x, y), Q(x, y) và các đạo hàm
riêng cấp 1 của chúng liên tục trong miền đơn liên D.
Khi đĩ, bốn mệnh đề sau tương đương:
1) / /, ( , )
y x
P Q x y D= ∀ ∈ .
2) ( , ) ( , ) 0
L
P x y dx Q x y dy+ =∫ dọc theo mọi đường
cong kín L nằm trong D.
Chương 3. Tích phân đường – mặt
Khi đĩ, bốn mệnh đề sau tương đương:
1) / /, ( , )
y x
P Q x y D= ∀ ∈ .
2) ( , ) ( , ) 0
L
P x y dx Q x y dy+ =∫ dọc theo mọi đường
cong kín L nằm trong D.
3)
( , ) ( , )
AB
P x y dx Q x y dy+∫ , trong đĩ AB nằm trong
D, chỉ phụ thuộc vào hai mút A, B
mà khơng phụ thuộc vào đường nối A với B.
4) Biểu thức P(x, y)dx + Q(x, y)dy là vi phân tồn
phần của hàm u(x, y) nào đĩ trong miền D.
Chương 3. Tích phân đường – mặt
Hệ quả
• N ếu P(x, y)dx + Q(x, y)dy là vi phân tồn phần của
hàm u(x, y) nào đĩ trong miền đơn liên D, nghĩa là
/ /, ( , )
y x
P Q x y D= ∀ ∈
thì:
( , ) ( , ) ( ) ( ).
AB
P x y dx Q x y dy u B u A+ = −∫
VD 7. Tính
2 2 2 2
L
x y x y
I dx dy
x y x y
− +
= +
+ +
∫ với L là
đường trơn từng khúc nối A(–1; –1) và B(–2; –2) nằm
trong miền D khơng chứa gốc tọa độ O.
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 8. Tích phân đường nào sau đây khơng phụ thuộc
vào các đường trơn từng khúc nối hai điểm A và B?
A. 3 4(4 2 ) ( 2 )
AB
I xy x dx y y x dy= + + + −∫ .
B. 3 4 2 2(4 2 1) ( 6 1)
AB
I xy x dx y x y dy= + − + + −∫ .
C. 3 4(4 2 ) ( 2 )
AB
I xy x dx y y x dy= + − + −∫ .
D. 3 4 2 2(4 2 1) ( 6 1)
AB
I xy x dx y x y dy= + − − + −∫ .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 9. Cho biết hàm ( , ) 2 1y xu x y xe ye x= − + +
cĩ vi phân tồn phần là:
( 2) ( )y x y xdu e ye dx xe e dy= − + + −
Tính
(1,0)
(1,1)
( 2) ( )y x y xI e ye dx xe e dy= − + + −∫ .
A. 1I = − ; B. 2I = − ; C. 1I = ; D. 2I = .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 10. Tính
(3,2)
2
(1,1)
( 2 )
( )
x y dx ydy
I
x y
+ +
=
+
∫ theo một
đường trơn từng khúc khơng cắt 0x y+ = .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
§3. TÍCH PHÂ MẶT LOẠI I
3.1. Định nghĩa
• Cho hàm số f(x, y, z) xác định trên mặt S. Chia S một
cách tùy ý thành n phần khơng dẫm nhau, diện tích
mỗi phần là ∆Si (i =1, 2,…, n). Trong mỗi ∆Si ta lấy
điểm ( , , )
i i i i
M ξ η ζ tùy ý và lập tổng tích phân:
1
( , , )
n
n i i i i
i
I f S
=
= ξ η ζ ∆∑ .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
N ếu
max ( ) 0
1
lim ( , , )
i
n
i i i i
d S
i
I f S
∆ → =
= ξ η ζ ∆∑ tồn tại hữu
hạn, khơng phụ thuộc vào cách chia S và cách chọn
điểm Mi thì số thực I được gọi là tích phân mặt loại 1
của hàm f(x, y, z) trên S.
Ký hiệu ( , , ) .
S
I f x y z dS= ∫∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
3.2. Phương pháp tính
a) Chiếu S lên Oxy
• N ếu S cĩ phương trình z = z(x, y) và S cĩ hình chiếu
trên Oxy là D thì:
( ) ( )2 2/ /( , , ( , )) 1 .x y
D
I f x y z x y z z dxdy= + +∫∫
b) Chiếu S lên Oxz
• N ếu S cĩ phương trình y = y(x, z) và S cĩ hình chiếu
trên Oxz là D thì:
( ) ( )2 2/ /( , ( , ), ) 1 .x z
D
I f x y x y z y y dxdz= + +∫∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
c) Chiếu S lên Oyz
• N ếu S cĩ phương trình x = x(y, z) và S cĩ hình chiếu
trên Oyz là D thì:
( ) ( )
2 2
/ /( ( , ), , ) 1 .
y z
D
I f x y z y z x x dydz= + +∫∫
VD 1.
Tính 2 2( )
S
I x y dS= +∫∫
trong đĩ S là phần mặt nĩn
2 2 2z x y= + với 0 1z≤ ≤ .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 2. Tính
S
I zdS= ∫∫ , trong đĩ S là phần
mặt cầu 2 2 2 4x y z+ + = với 0x ≥ , 0y ≥ .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
Cách khác
Chiếu S lên Oxy ta được
1
4
hình trịn 2 2: 4D x y+ ≤
và
1 2
S S S= ∪ .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 3. Tính
S
I xyzdS= ∫∫ , trong đĩ S là 6 mặt của
hình hộp chữ nhật 0 1x≤ ≤ , 0 2y≤ ≤ , 0 3z≤ ≤ .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
3.3. Ứng dụng của tích phân mặt loại 1
1) Diện tích mặt S là
S
dS∫∫ .
2) N ếu mặt S cĩ hàm mật độ khối lượng là ( , , )x y zρ
thì khối lượng của mặt S là:
( , , ) .
S
m x y z dS= ρ∫∫
Khi đĩ, tọa độ trọng tâm G của mặt S là:
1 1
( , , ) , y ( , , ) ,
1
( , , ) .
G G
S S
G
S
x x x y z dS y x y z dS
m m
z z x y z dS
m
= ρ = ρ
= ρ
∫∫ ∫∫
∫∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
§4. TÍCH PHÂ MẶT LOẠI II
4.1. Định nghĩa
4.1.1. Mặt định hướng
• Mặt trơn S được gọi là mặt định hướng nếu pháp
vector đơn vị n
xác định tại mọi điểm M thuộc S (cĩ
thể trừ biên S) biến đổi liên tục khi M chạy trên S.
Mặt định hướng cĩ hai phía,
phía mà nếu đứng trên đĩ thì
n
hướng từ chân lên đầu là
phía dương, ngược lại là phía âm.
Chương 3. Tích phân đường – mặt
• Hướng của biên S là hướng ngược chiều kim đồng hồ
khi nhìn từ ngọn của n
.
• Khi mặt S khơng kín, ta gọi phía trên là phía mà n
lập với tia Oz gĩc nhọn, ngược là là phía dưới.
• Khi mặt S kín ta gọi phía trong và phía ngồi.
• Mặt trơn từng khúc S là định hướng được nếu hai
phần trơn bất kỳ của S nối với nhau bởi đường biên C
cĩ định hướng ngược nhau.
Chương 3. Tích phân đường – mặt
4.1.2. Định nghĩa tích phân mặt loại 2
• Cho hàm số f(x, y, z) xác định trên mặt định hướng,
trơn từng khúc S. Chia S một cách tùy ý thành n phần
khơng dẫm lên nhau, diện tích mỗi phần là ∆Si
(i=1,2,…,n). Trong mỗi ∆Si ta lấy điểm ( , , )i i i iM ξ η ζ
tùy ý. Gọi Di là hình chiếu của ∆Si lên Oxy kèm theo
dấu dương nếu ∆Si cĩ định hướng trên, ngược lại là
dấu âm.
Chương 3. Tích phân đường – mặt
Lập tổng tích phân ( )
1
( , , ).
n
n i i i i
i
I f S D
=
= ξ η ζ∑ .
N ếu ( )
max ( ) 0
1
lim ( , , ).
i
n
i i i i
d S
i
I f S D
∆ → =
= ξ η ζ∑ tồn tại hữu
hạn, khơng phụ thuộc vào cách chia S và cách chọn
điểm Mi thì số I được gọi là tích phân mặt loại 2 của
hàm f(x, y, z) trên mặt định hướng S.
Ký hiệu ( , , ) .
S
f x y z dxdy∫∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
• Tương tự, khi chiếu S lên Ozx và Oyz ta cĩ:
( , , )
S
f x y z dzdx∫∫ và ( , , )
S
f x y z dydz∫∫ .
• Kết hợp cả 3 dạng trên ta được tích phân mặt loại 2
của các hàm P(x,y,z), Q(x,y,z), R(x,y,z) trên S:
( , , ) ( , , ) ( , , ) .
S
P x y z dydz Q x y z dzdx R x y z dxdy+ +∫∫
hận xét
• N ếu đổi hướng của mặt S thì tích phân đổi dấu.
• N ếu S kín thì tích phân cịn được ký hiệu là:
.
S
Pdydz Qdzdx Rdxdy+ +∫∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
4.2. Liên hệ với tích phân mặt loại 1
• Cho mặt định hướng trơn từng khúc S cĩ pháp vector
n
. Gọi , , α β γ lần lượt là gĩc hợp bởi n
với các tia
Ox, Oy, Oz. Khi đĩ:
( cos cos cos ) .
S
S
Pdydz Qdzdx Rdxdy
P Q R dS
+ +
= α + β+ γ
∫∫
∫∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
• N ếu S cĩ pháp vector đơn vị ( , , )n a b c=
thì:
= ( . . . ) .
S
S
Pdydz Qdzdx Rdxdy
P a Qb Rc dS
+ +
+ +
∫∫
∫∫
VD 1. Tính
S
I dydz dzdx dxdy= + +∫∫ , với S là
tam giác giao của mặt phẳng 1x y z+ + = với 3 mặt
phẳng tọa độ (lấy phía trên).
Chương 3. Tích phân đường – mặt
4.3. Phương pháp tính
a) N ếu S cĩ hình chiếu đơn trị lên Oxy là miền Dxy và
cĩ phương trình z = z(x, y) thì:
( , , ) ( , , ( , )) .
xy
S D
R x y z dxdy R x y z x y dxdy= ±∫∫ ∫∫
(dấu + hay – tùy thuộc vào mặt ở phía trên hay dưới).
b) N ếu S cĩ hình chiếu đơn trị lên Oxz là miền Dxz và
cĩ phương trình y = y(x, z) thì:
( , , ) ( , ( , ), ) .
xz
S D
Q x y z dzdx Q x y x z z dzdx= ±∫∫ ∫∫
Chương 3. Tích phân đường – mặt
c) N ếu S cĩ hình chiếu đơn trị lên Oyz là miền Dyz và
cĩ phương trình x = x(y, z) thì:
( , , ) ( ( , ), , ) .
yz
S D
P x y z dydz P x y z y z dydz= ±∫∫ ∫∫
VD 2. Tính
S
I zdxdy= ∫∫ , với S là phía ngồi của
mặt cầu 2 2 2 2x y z R+ + = .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
4.4. Cơng thức Stokes
• Cho S là mặt định hướng trơn từng khúc cĩ biên S∂
trơn từng khúc và khơng tự cắt. Giả sử P, Q, R là các
hàm cĩ đạo hàm riêng liên tục trong miền mở chứa S.
Khi đĩ:
( ) ( )
( )
/ / / /
/ /
.
S
y z z x
S x y
Pdx Qdy Rdz
R Q dydz P R dzdx
Q P dxdy
∂
+ +
− + −
=
+ −
∫
∫∫
(Hướng của S∂ là hướng dương phù hợp với hướng
của S).
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 3. Tính
C
ydx zdy xdz+ +∫ , với C là đường trịn
giao của mặt cầu 2 2 2 2x y z R+ + = và mặt phẳng
0x y z+ + = và hướng tích phân trên C là hướng
dương khi nhìn từ ngọn tia Oz.
Chương 3. Tích phân đường – mặt
4.5. Cơng thức Gauss – Ostrogradski
• Cho V là một khối giới nội với biên S trơn từng khúc.
Giả sử P, Q, R là các hàm cĩ đạo hàm riêng liên tục
trong miền mở chứa V. Khi đĩ:
( )/ / / .
S
x y z
V
Pdydz Qdzdx Rdxdy
P Q R dxdydz
+ +
= + +
∫∫
∫∫∫
(Tích phân
S
∫∫ lấy theo phía ngồi của S).
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 4. Tính 3 3 3
S
I x dydz y dzdx z dxdy= + +∫∫ , với S
là phía ngồi của mặt cầu 2 2 2 2x y z R+ + = .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 5. Tính
S
I dxdy= ∫∫ , với S là mặt dưới của mặt
2
2 1, 2
9
y
x z+ ≤ = .
A. 3I =− π; B. 3I = π; C. 9I = − π; D. 9I = π.
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 6. Tính
S
I zdxdy= ∫∫ , với S là mặt trên của mặt
2z = được giới hạn bởi 1, 0, 0 1x y x y+ ≤ ≥ ≤ ≤
với pháp vector theo chiều dương.
A. 1I = ; B. 2I = ; C. 3I = ; D. 4I = .
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 7. Tính 3 2
S
I xdxdy xdydz ydzdx= + −∫∫ , với S
là mặt biên ngồi của elipsoid
2 2
2: 1
4 9
y z
xΩ + + ≤ .
A. 144I = π; B. 32I = π; C. 8I = π; D. 36I = π.
Chương 3. Tích phân đường – mặt
VD 8. Tính 2
S
I xdydz zdzdx dxdy= + +∫∫
với S là mặt ngồi của mặt cầu:
2 2 2 2 0, 1x y z z z+ + − = ≤ .
A.
2
3
I
π
= − ;
B.
2
3
I
π
= − ;
C.
3
I
π
= ;
D.
3
I
π
= − .
Giải nhanh tích phân từng phần
Vậy 3 2( 5 10 7)xI e x x x C= − + − + .
3 22 3x x− + xe
23 4x x− xe
6 4x − xe
6 xe
0 xe
VD 1. 3 2( 2 3)xI e x x dx= − +∫
Giải nhanh tích phân từng phần
VD 2. lnI x xdx= ∫
ln x x
1
x
2
2
x
Vậy
2 2 21
ln ln
2 2 2 4
x x x
I x xdx x C= − = − +∫ .
Giải nhanh tích phân từng phần
VD 3. 2 sin 3xI e x dx= ∫
sin 3x 2xe
3 cos 3x 2
1
2
xe
9 sin 3x− 2
1
4
xe
Vậy 2
1 3 9
sin 3 cos 3
2 4 4
xI e x x I
= − −
2
13 1 3
sin 3 cos 3
4 2 4
xI e x x C
⇒ = − +
.
Chương 4. Phương trình vi phân
§1. KHÁI IỆM CƠ BẢ VỀ PT VI PHÂ
§2. PHƯƠ G TRÌ H VI PHÂ CẤP 1
2.1. Khái niệm cơ bản về pt vi phân cấp 1
2.2. Một số phương trình vi phân cấp 1 cơ bản
2.2.1. Phương trình vi phân cấp 1 với biến phân ly
2.2.2. Phương trình vi phân đẳng cấp cấp 1
2.2.3. Phương trình vi phân tồn phần
2.2.4. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
2.2.5. Phương trình vi phân Bernoulli
Chương 4. Phương trình vi phân
§3. PHƯƠ G TRÌ H VI PHÂ CẤP CAO
3.1. Các dạng phương trình vi phân cấp 2 cơ bản
3.1.1. Phương trình khuyết y và y’
3.1.2. Phương trình khuyết y
3.1.3. Phương trình khuyết x
3.2. Pt vi phân cấp 2 tuyến tính với hệ số hằng
3.2.1. Phương trình thuần nhất
3.2.2. Phương trình khơng thuần nhất
3.3. Phương trình vi phân cấp n tuyến tính
với hệ số hằng
Chương 4. Phương trình vi phân
§1. KHÁI IỆM CƠ BẢ VỀ PT VI PHÂ
1. Bài tốn 1
• Tìm phương trình đường
cong ( ) : ( )C y f x= đi qua
điểm M(2; 3) sao cho mọi
đoạn của tiếp tuyến với ( )C
nằm giữa hai trục tọa độ
đều bị tiếp điểm chia thành
hai phần bằng nhau ?
Chương 4. Phương trình vi phân
Giải
Giả sử ( , ) ( )I x y C∈ , hệ số gĩc tiếp tuyến tại I là:
( ) ( )
PI PI y
y x tg y x
PA OP x
′ ′= α = − = − ⇒ =− (*).
N hận thấy hàm ,
C
y C
x
= ∈ ℝ thỏa (*).
Thay tọa độ M vào
C
y
x
= ta được
6
y
x
= .
Chương 4. Phương trình vi phân
2. Bài tốn 2
• Tìm vận tốc nhỏ nhất để khi phĩng 1 vật theo
phương thẳng đứng sao cho vật khơng rơi trở lại trái
đất ? Biết lực cản của khơng khí khơng đáng kể.
Giải
Gọi khối lượng của trái đất và vật phĩng là M, m.
Khoảng cách từ tâm trái đất đến trọng tâm của vật
phĩng là r. Theo định luật hấp dẫn N ewton, lực hút tác
dụng lên vật là
2
.
Mm
f k
r
= , k là hằng số hấp dẫn.
Chương 4. Phương trình vi phân
Phương trình chuyển động của vật là:
2 2
2 2 2 2
. . .
d r Mm d r M
m k k
dt r dt r
=− ⇔ =− (1).
Mặt khác,
2
2
.
d r dv dv dr dv
v
dt dr dt drdt
= = = nên:
2 2
(1) .
dv M kM
v k vdv dr
dr r r
⇔ =− ⇔ =−
2
12 2
kM v kM
vdv dr C
rr
⇒ =− ⇒ = +∫ ∫ (2).
Chương 4. Phương trình vi phân
Tại t = 0 thì r R= (BK trái đất),
0
v v= nên:
2 22
0 0
1
(2)
2 2 2
v vkM v kM kM
C
R r R
⇒ = − ⇒ = + −
(3).
Khi r →+∞ thì
2 2
0 0
2 2
v kM v
R
− = ≥
0
2kM
v
R
⇒ ≥ .
Vậy
0
11,2 /v km s≈ .
Chương 4. Phương trình vi phân
3. Khái niệm cơ bản về phương trình vi phân
• Phương trình chứa đạo hàm hoặc vi phân của 1 hoặc
vài hàm cần tìm được gọi là phương trình vi phân.
• Cấp cao nhất của đạo hàm chứa trong phương trình
vi phân được gọi là cấp của phương trình vi phân đĩ.
• Dạng tổng quát của phương trình vi phân cấp n là:
( )( , , , ..., ) 0nF x y y y′ = (*)
nếu từ (*) ta giải được theo y(n) thì ptvp cĩ dạng:
( ) ( 1)( , , , ..., )n ny f x y y y −′= .
Chương 4. Phương trình vi phân
• N ghiệm của (*) trên khoảng K là hàm số y = φ(x) xác
định trên K sao cho khi thay y = φ(x) vào (*) ta được
đồng nhất thức trên K.
• Phương trình vi phân nếu cĩ nghiệm thì cĩ vơ số
nghiệm sai khác hằng số C.
• Giải phương trình vi phân là tìm tất cả các nghiệm
của nĩ.
• Đồ thị của nghiệm y = φ(x) được gọi là đường cong
tích phân.
Chương 4. Phương trình vi phân
§2. PHƯƠ G TRÌ H VI PHÂ CẤP 1
2.1. Khái niệm cơ bản về pt vi phân cấp 1
• Phương trình vi phân cấp 1 là phương trình cĩ dạng
tổng quát ( , , ) 0F x y y ′ = (*), nếu từ (*) ta giải được
theo y ′ thì (*) trở thành ( , )y f x y′ = .
• Giải ptvp cấp 1 với điều kiện đầu y(x0) = y0 là đi tìm
nghiệm thỏa điều kiện đầu, hay tìm 1 đường cong
tích phân của ptvp đi qua điểm M0(x0; y0).
• N ghiệm chứa hằng số C là nghiệm tổng quát, nghiệm
chứa hằng số C0 cụ thể là nghiệm riêng và nghiệm
khơng nhận được từ nghiệm tổng quát là nghiệm kỳ dị.
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 1. Giải ptvp 0y x′ − = , biết đường cong tích phân
đi qua điểm M(2; 1).
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 2. Tìm nghiệm kỳ dị của ptvp 21y y′ = − .
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 3. Tìm ptvp của họ đường cong y = Cx2.
Chương 4. Phương trình vi phân
2.2. Một số phương trình vi phân cấp 1 cơ bản
2.2.1. Phương trình vi phân cấp 1 với biến phân ly
• Phương trình vi phân với biến phân ly cĩ dạng:
( ) ( ) 0 (1).f x dx g y dy+ =
Phương pháp giải
• Lấy tích phân hai vế (1) ta được nghiệm tổng quát:
( ) ( ) .f x dx g y dy C+ =∫ ∫
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 4. Giải ptvp
2 2
0
1 1
xdx ydy
x y
+ =
+ +
.
Chương 4. Phương trình vi phân
Chú ý
1) Ptvp
1 1 2 2
( ) ( ) ( ) ( ) 0f x g y dx f x g y dy+ = (1’)
được đưa về dạng (1) như sau:
• N ếu g1(y0) = 0 thì y = y0 là nghiệm của (1).
• N ếu f2(x0) = 0 thì x = x0 là nghiệm của (1).
• N ếu
1 2
( ) 0, ( ) 0g y f x≠ ≠ thì:
1 2
2 1
( ) ( )
(1 ') 0
( ) ( )
f x g y
dx dy
f x g y
⇒ + = (dạng (1)).
2) Từ đây về sau ta khơng xét nghiệm kỳ dị.
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 5. Giải phương trình vi phân ( 2)y xy y′ = + .
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 6. Giải ptvp 2 3( 1) ( 1)( 1) 0x y dx x y dy+ + − − = .
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 7. Giải ptvp 2xy y y′ + = thỏa điều kiện
1
(1)
2
y = .
Chương 4. Phương trình vi phân
2.2.2. Phương trình vi phân đẳng cấp cấp 1
• Hàm hai biến f(x, y) được gọi là đẳng cấp bậc n nếu
với mọi k > 0 thì f(kx, ky) = knf(x, y).
Chẳng hạn các hàm
( , )
2 3
x y
f x y
x y
−
=
+
,
2
( , )
2 3
x xy
f x y
x y
−
=
+
,
f(x, y) = x2 + xy
là đẳng cấp bậc 0, 1, 2 tương ứng.
Chương 4. Phương trình vi phân
Phương pháp giải
• Đặt
y
u y u xu
x
′ ′= ⇒ = + .
• (2) ( )
( )
du dx
u xu u
u u x
′⇒ + = ϕ ⇒ =
ϕ −
( )( ) 0u u xϕ − ≠ ≠ (ptvp cĩ biến phân ly).
• Cho hàm f(x, y) đẳng cấp bậc 0 hay ( , )
y
f x y
x
= ϕ
.
Khi đĩ, phương trình vi phân đẳng cấp cĩ dạng:
( , ) (2).y f x y′ =
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 8. Giải phương trình vi phân
2 2x xy y
y
xy
− +′ = .
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 9. Giải phương trình vi phân
x y
y
x y
+′ =
−
với
điều kiện đầu y(1) = 0.
Chương 4. Phương trình vi phân
2.2.3. Phương trình vi phân tồn phần
• Cho phương trình vi phân cĩ dạng:
( , ) ( , ) 0 (3)P x y dx Q x y dy+ =
với điều kiện / /
x y
Q P= trong miền phẳng D.
N ếu tồn tại hàm u(x, y) sao cho:
du(x, y) = P(x, y)dx + Q(x, y)dy
thì (3) được gọi là phương trình vi phân tồn phần.
• N ghiệm tổng quát của (3) là u(x, y) = C.
Chương 4. Phương trình vi phân
Phương pháp giải
Bước 1. Từ (3) ta cĩ /
x
u P= (3a) và /
y
u Q= (3b).
Bước 2. Lấy tích phân (3a) theo x:
( , ) ( , ) ( , ) ( )u x y P x y dx x y C y= = ϕ +∫ (3c),
với C(y) là hàm theo biến y.
Bước 3. Đạo hàm (3c) theo y:
/ / ( )
y y
u C y′= ϕ + (3d).
Bước 4. So sánh (3b) và (3d) ta tìm được C(y),
thay vào (3c) ta được u(x, y).
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 10. Cho phương trình vi phân:
2 2(3 2 2 ) ( 6 3) 0y xy x dx x xy dy+ + + + + = (*).
a) Chứng tỏ (*) là phương trình vi phân tồn phần.
b) Giải phương trình (*).
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 11. Giải ptvp ( 1) ( ) 0yx y dx e x dy+ − + + = .
Chương 4. Phương trình vi phân
Phương pháp giải
(phương pháp biến thiên hằng số Lagrange)
Bước 1. Tìm biểu thức
( )
( )
p x dx
A x e
−∫= .
Bước 2. Tìm biểu thức
( )
( ) ( ).
p x dx
B x q x e dx∫= ∫ .
Bước 3. N ghiệm tổng quát là ( ) ( )y A x B x C = + .
2.2.4. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
• Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 cĩ dạng:
( ) ( ) (4).y p x y q x′ + =
• Khi q(x) = 0 thì (4) được gọi là ptvp tuyến tính cấp 1
thuần nhất.
Chương 4. Phương trình vi phân
Chú ý
• Khi tính các tích phân trên, ta chọn hằng số là 0.
• Phương pháp biến thiên hằng số là đi tìm nghiệm
tổng quát của (4) dưới dạng:
( )
( ) .
p x dx
y C x e
−∫=
• Tìm nhanh
( ) ( )
( ) ( ). .
( )
p x dx q x
B x q x e dx dx
A x
∫= =∫ ∫
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 12. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm
nghiệm tổng quát của phương trình
2 4 ln
y
y x x
x
′ + = dưới dạng:
A.
2
( )C x
y
x
= ; B.
3
( )C x
y
x
= ;
C.
( )C x
y
x
= ; D.
( )C x
y
x
=− .
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 13. Giải phương trình vi phân 2 0y x y′ − =
thỏa điều kiện x = 3, y = – e9.
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 14. Giải phương trình sincos xy y x e−′ + = .
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 15. Giải phương trình 2( )y x y y′ + = .
Chương 4. Phương trình vi phân
2.2.5. Phương trình vi phân Bernoulli
• Phương trình vi phân Bernoulli cĩ dạng:
( ) ( ) (5).y p x y q x yα′ + =
• Khi 0α = hoặc 1α = thì (5) là tuyến tính cấp 1.
• Khi p(x) = q(x) = 1 thì (5) là pt cĩ biến phân ly.
Chương 4. Phương trình vi phân
Phương pháp giải (với α khác 0 và 1)
Với 0y ≠ , chia hai vế cho yα:
(5) ( ) ( )
y y
p x q x
y yα α
′
⇒ + =
1( ) ( )y y p x y q x−α −α′⇒ + = .
Đặt 1 (1 )z y z y y−α −α′ ′= ⇒ = −α thì:
(5) (1 ) ( ) (1 ) ( )z p x z q x′⇒ + −α = −α
(phương trình tuyến tính cấp 1).
Chú ý
• Ptvp Bernoulli luơn cĩ nghiệm kỳ dị là y = 0.
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 16. Giải phương trình vi phân 2
y
y xy
x
′ + =
với điều kiện x = 1, y = 1.
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 17. Giải ptvp 3 42y xy x y′ − = .
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 18. Giải ptvp 3 sin 2
dy dy
x y y x
dx dx
+ = .
Chương 4. Phương trình vi phân
• Dạng phương trình:
( ) (1).y f x′′ =
Phương pháp giải
• Lấy tích phân hai vế (1) hai lần.
§3. PHƯƠ G TRÌ H VI PHÂ CẤP CAO
3.1. Các dạng phương trình vi phân cấp 2 cơ bản
3.1.1. Phương trình khuyết y và y’
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 1. Giải phương trình vi phân 2y x′′ = .
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 2. Giải ptvp 2xy e′′ = với
7 3
(0) , (0)
4 2
y y ′= − = .
Chương 4. Phương trình vi phân
3.1.2. Phương trình khuyết y
• Dạng phương trình:
( , ) (2).y f x y′′ ′=
Phương pháp giải
• Đặt z y ′= đưa (2) về phương trình tuyến tính cấp 1.
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 3. Giải phương trình vi phân
y
y x
x
′
′′ = − .
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 4. Giải ptvp ( 1) 0
1
y
y x x
x
′
′′ − − − =
−
với (2) 1, (2) 1y y ′= = − .
Chương 4. Phương trình vi phân
3.1.3. Phương trình khuyết x
• Dạng phương trình:
( , ) (3).y f y y′′ ′=
Phương pháp giải
• Đặt z y ′= ta cĩ:
.
dz dz dy dz
y z z
dx dy dx dy
′′ ′= = = = .
Khi đĩ, (3) trở thành ptvp với biến số phân ly.
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 5. Giải phương trình vi phân ( )22 1yy y′′ ′= + .
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 6. Giải phương trình vi phân 2 (1 2 ) 0y y y′′ ′+ − =
với điều kiện
1
(0) 0, (0)
2
y y ′= = .
Chương 4. Phương trình vi phân
3.2. Phương trình vi phân cấp 2 tuyến tính
với hệ số hằng
3.2.1. Phương trình thuần nhất
• Dạng phương trình:
1 2
0 (4)y a y a y′′ ′+ + =
(a1, a2 là các hằng số).
Phương pháp giải
• Xét phương trình đặc trưng của (4):
2
1 2
0 (5).k a k a+ + =
Chương 4. Phương trình vi phân
1) Trường hợp 1
Phương trình (5) cĩ hai nghiệm thực phân biệt k1, k2.
Khi đĩ, (4) cĩ hai nghiệm riêng:
1 2
1 2
,
k x k x
y e y e= =
và nghiệm tổng quát là 1 2
1 2
.
k x k x
y C e C e= +
2) Trường hợp 2
Phương trình (5) cĩ nghiệm kép thực k.
Khi đĩ, (4) cĩ hai nghiệm riêng:
1 2
, kx kxy e y xe= =
và nghiệm tổng quát là
1 2
.kx kxy C e C xe= +
Chương 4. Phương trình vi phân
3) Trường hợp 3
Phương trình (5) cĩ hai nghiệm phức liên hợp
k i= α ± β.
Khi đĩ, (4) cĩ hai nghiệm riêng:
1 2
cos , sinx xy e x y e xα α= β = β
và nghiệm tổng quát:
( )1 2cos sin .xy e C x C xα= β + β
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 7. Giải phương trình vi phân:
2 3 0y y y′′ ′+ − = .
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 8. Giải phương trình vi phân:
6 9 0y y y′′ ′− + = .
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 9. Giải phương trình vi phân 16 0y y′′ + = .
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 10. Giải phương trình vi phân 2 7 0y y y′′ ′+ + = .
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 11. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình:
0y y y′′ ′− + = .
Chương 4. Phương trình vi phân
Phương pháp giải
• N ếu (4) cĩ hai nghiệm riêng y1(x), y2(x) thì (6) cĩ
nghiệm tổng quát là
1 1 2 2
( ) ( ) ( ) ( ).y C x y x C x y x= +
3.2.2. Phương trình khơng thuần nhất
• Dạng phương trình:
1 2
( ) (6)y a y a y f x′′ ′+ + =
(a1, a2 là các hằng số).
• Để tìm C1(x) và C2(x), ta giải hệ Wronsky:
1 1 2 2
1 1 2 2
( ) ( ) ( ) ( ) 0
( ) ( ) ( ) ( ) ( ).
C x y x C x y x
C x y x C x y x f x
′ ′ + = ′ ′ ′ ′ + =
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 12. Giải phương trình vi phân:
1
cos
y y
x
′′ + = (a).
Chương 4. Phương trình vi phân
Định lý
• N ghiệm tổng quát của (6) bằng tổng nghiệm tổng
quát của (4) với 1 nghiệm riêng của (6).
VD 13. Cho phương trình vi phân:
22 2 (2 ) xy y y x e′′ ′− + = + (*).
a) Chứng tỏ (*) cĩ 1 nghiệm riêng là 2 xy x e= .
b) Tìm nghiệm tổng quát của (*).
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 14. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình:
2 sin 2 4 cos2y y x x′′ ′+ = +
biết 1 nghiệm riêng là cos2y x= − .
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 15. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình:
22cosy y x′′ ′− = . Cho biết:
1y y′′ ′− = cĩ nghiệm riêng
1
y x=− ,
cos2y y x′′ ′− = cĩ N R
2
2 1
cos2 sin 2
10 10
y x x=− − .
Định lý (nguyên lý chồng nghiệm)
• Cho ptvp
1 2 1 2
( ) ( ) (7)y a y a y f x f x′′ ′+ + = + .
Giả sử
1
( )y x và
2
( )y x lần lượt là nghiệm riêng của
1 2 1
( )y a y a y f x′′ ′+ + = ,
1 2 2
( )y a y a y f x′′ ′+ + =
thì
1 2
( ) ( )y y x y x= + là nghiệm riêng của (7).
3.3. Phương trình vi phân cấp n tuyến tính
với hệ số hằng
Định lý
• Cho phương trình:
( ) ( 1) ( 2)
1 2 1
+ + +...+ + 0(8).n n n
n n
y a y a y a y a y− − − ′ =
N ếu phương trình đặc trưng:
1 2
1 2 1
... 0n n n
n n
k a k a k a k a− − −+ + + + + =
cĩ n nghiệm thực đơn
1 2 1
, , ..., ,
n n
k k k k− thì (8) cĩ
n N R 1 2 1
1 2 1
, , ..., , .n n
k x k x k x k x
n n
y e y e y e y e−−= = = =
và nghiệm tổng quát là:
1 2 1
1 2 1
... .n n
k x k x k x k x
n n
y C e C e C e C e−−= + + + +
Chương 4. Phương trình vi phân
VD 16. Giải phương trình vi phân:
2 2 0y y y y′′′ ′′ ′− − + = .
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- GIÁO TRÌNH TOÁN CAO CẤP A3 ĐẠI HỌC.pdf