Tài liệu Giáo trình Thực hành Trang bị điện (Phần 2): Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 64
Bài 2: Tự động khống chế động cơ ba pha
rô to dây quấn
A. Mục tiêu của bài:
- Lắp ráp thành thạo các mạch mở máy, dừng máy cho động cơ 3 pha rô-to
dây quấn như: mạch mở máy qua nhiều cấp điện trở phụ theo nguyên tắc thời
gian, dòng điện, điện áp; mạch hãm ngược; hãm động năng; mạch đảo chiều
quay...
- Lắp ráp thành thạo các mạch bảo vệ và tín hiệu như: bảo vệ ngắn mạch,
quá tải, kém áp, quá áp... báo hiệu trạng thái làm việc, trạng thái sự cố, báo hiệu
lúc mở máy, dừng máy...
- Thực hiện hoàn chỉnh các mạch điều khiển và bảo vệ trên trong tủ điện
đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và an toàn.
- Phát hiện chính xác hư hỏng, sửa chữa thành thạo các hư hỏng trong
mạch.
- Thay thế mới, thay thế tương đương các khí cụ điện hỏng hóc đạt tiêu
chuẩn kỹ thuật phù hợp với điều kiện kinh tế của Việt Nam.
B. Nội dung của bài Thời gian: 42h (LT: 4h; TH:
38h)
I. Các...
64 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 1451 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo trình Thực hành Trang bị điện (Phần 2), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 64
Bài 2: Tự động khống chế động cơ ba pha
rô to dây quấn
A. Mục tiêu của bài:
- Lắp ráp thành thạo các mạch mở máy, dừng máy cho động cơ 3 pha rô-to
dây quấn như: mạch mở máy qua nhiều cấp điện trở phụ theo nguyên tắc thời
gian, dòng điện, điện áp; mạch hãm ngược; hãm động năng; mạch đảo chiều
quay...
- Lắp ráp thành thạo các mạch bảo vệ và tín hiệu như: bảo vệ ngắn mạch,
quá tải, kém áp, quá áp... báo hiệu trạng thái làm việc, trạng thái sự cố, báo hiệu
lúc mở máy, dừng máy...
- Thực hiện hoàn chỉnh các mạch điều khiển và bảo vệ trên trong tủ điện
đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và an toàn.
- Phát hiện chính xác hư hỏng, sửa chữa thành thạo các hư hỏng trong
mạch.
- Thay thế mới, thay thế tương đương các khí cụ điện hỏng hóc đạt tiêu
chuẩn kỹ thuật phù hợp với điều kiện kinh tế của Việt Nam.
B. Nội dung của bài Thời gian: 42h (LT: 4h; TH:
38h)
I. Các mạch mở máy. Thời gian: 22h
1. Lắp đặt và sửa chữa mạch mở máy qua 2 cấp điện trở phụ theo
nguyên tắc thời gian.
1.1. Lắp đặt
a. Sơ đồ nguyên lý
3
RP2
RP1
đkb
1CC
Cd
k
2G
1G
C B A
RN
2cc
1RTh
2rth
1G
2G
k
1rth
rn
d m
k
1g
3
5
7
9 11
6
2
2RTh
rn
4đ
2g
1đ
13
15
5
1g
4
N
1
3đ
2đ
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 65
b. Bảng kê các thiết bị - khí cụ điện
tt Thiết bị
- khí cụ
SL Chức năng Ghi
chú
1 CD 1 Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ mạch.
2 1CC 3 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực
3 2CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều khiển.
4 M; D 2 Nút bấm thường mở; thường đóng điều khiển mở
máy và dừng động cơ.
5 K 1 Công tắc tơ đóng cắt nguồn chính
6 RN 1 Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ (ĐKB).
7 1G; 2G 2 Công tắc tơ để loại điện trở phụ trong quá trình mở
máy.
8 1RTh;
2RTh
2 Rơ le thời gian; tác động loại điện trở phụ.
9 RP1; RP2; 2 Bộ điện trở phụ có giá trị phù hợp.
10 1Đ; 2Đ;
3Đ; 4Đ
4 Đèn tín hiệu trạng thái làm việc, khởi động và quá
tải của động cơ.
c. Sơ đồ nối dây: (xem hình 2.2; Học viên tự bổ sung cho hoàn thiện)
d. Qui trình lắp ráp - kiểm tra - vận hành
Lắp ráp
Chọn đúng chủng loại, số lượng các thiết bị khí cụ cần thiết.
Định vị các thiết bị lên bảng (giá) thực hành.
Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, sơ đồ nối dây.
Lắp mạch điều khiển theo sơ đồ:
- Liên kết bộ nút bấm, đánh số các đầu dây ra (có 3 đầu dây ra từ bộ
nút bấm).
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ K, đấu tiếp điểm duy trì.
- Đấu mạch các RTh: chú ý kỹ các cực đấu dây ở đế RTh (cực cấp
nguồn, điểm chung của các tiếp điểm...).
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ 1G, 2G. Chú ý liên kết đúng
cặp tiếp điểm 8 - 6 của RTh và tiếp điểm trình tự 1G(5,9).
- Đấu mạch đèn tín hiệu 1Đ, 2Đ...
Lắp mạch động lực theo sơ đồ:
- Đấu dây quấn sta to vào tiếp điểm công tắc tơ K theo sơ đồ.
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 66
- Nối tiếp RP vào dây quấn rô to và ngắn mạch qua các tiếp điểm công
tắc tơ 1G, 2G.
Kiểm tra
Mạch điều khiển:
- Kiểm tra mạch cuộn hút K, 1G, 2G
- Kiểm tra mạch tín hiệu.
Kiểm tra mạch động lực:
Đối với mạch động lực cần lưu ý vị trí trường hợp hở mạch dây quấn
rô to. Có thể kết hợp đo kiểm và quan sát bằng mắt.
Vận hành mạch
- Cô lập mạch động lực (hở dây nối mạch động lực phía sau rơ le nhiệt).
1Rth
1 2
3 4 5 6
7 8
RN
1 2
3 4 5 6
7 8
2Rth
CD
2CC
K
1CC
2G 1G
OFF
ON
A B C N
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 67
- Chưa gắn RTh vào mạch.
- Cấp nguồn và vận hành mạch điều khiển:
ấn nút M(3,5) cuộn K hút, đèn 1Đ sáng;
Dùng dây dẫn chấm nối tắt tiếp điểm 1RTh(5,7) (2 điểm 8 - 6 trên đế
RTh) cuộn 1G hút, đèn 2Đ tắt đi.
Giữ nguyên dây nối tắt, tiếp tục chấm nối tắt tiếp điểm 2RTh(9,11),
cuộn 2G hút, đèn 3Đ tắt đi.
Hở các dây nối tắt, ấn nút D(1,3) các cuộn dây đều nhã mạch trở về
trạng thái ban đầu.
- Cắt nguồn, liên kết lại dây nối mạch động lực, gắn RTh vào đế.
- Chỉnh 1RTh 5s; 2RTh 8s.
- Sau đó cấp nguồn cho mạch, ấn nút M(3,5) để khởi động; ấn D(1,3) để
dừng máy. Quan sát trạng thái khởi động, sự thay đổi tốc độ của động
cơ...giải thích?
1.2. Sửa chữa
a. Lập bảng sửa chữa
TT
Hiện
tượng Nguyên nhân
PP kiểm tra
PP sửa
chữa
Dụng cụ
1
ấn nút M
toàn mạch
không tác
động
- Cầu chì 2CC bị đứt,
- Nút D;M không TX
- Cuộn hút K đứt
Đo thông mạch
Đo thông mạch
Đo thông mạch
Thay thế
Đánh sạch
Thay thế
Kìm, đồng
hồ, tôvit,
giấy ráp
2
ấn nút M,
sau 1 thời
gian động
cơ làm
việc
không đạt
tốc độ
định mức.
- Cuộn hút 2G hỏng
- Tiếp điểm thường mở
1G không TX
- Tiếp điểm thường mở
đóng chậm 2RTH không
TX
Đo thông mạch
Đo thông mạch
Đo thông mạch
Thay thế
Đánh sạch
Thay thế
nt
3
ấn nút M,
mạch điều
khiển làm
việc
nhưng
động cơ
không
quay
- Cầu chì 1CC đứt
- 2 tiếp điểm chính của
công tắc tơ K không TX
Đo thông mạch
Đo thông mạch
Thay thế
Đánh sạch
nt
b. Một số sai hỏng thường gặp
TT Tên sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1 Tuột dây Bắt vít không chặt Đấu lại
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 68
2
Cháy động cơ Xác định sai đầu dây Thay thế
2. Lắp đặt và sửa chữa mạch mở máy qua 2 cấp điện trở phụ theo
nguyên tắc dòng điện.
1.1. Lắp đặt
a. Sơ đồ nguyên lý:
b. Bảng kê các thiết bị - khí cụ điện
Bảng 2.2
tt Thiết bị - khí
cụ
SL Chức năng
Ghi
chú
1 CD 1 Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ
mạch.
2 1CC 3 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực
3 2CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều khiển.
4 M; D 2 Nút bấm thường mở; thường đóng điều khiển
mở máy và dừng động cơ.
5 K 1 Công tắc tơ đóng cắt nguồn chính
6 RN 1 Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ
(ĐKB).
7 1G; 2G 2 Công tắc tơ để loại điện trở phụ trong quá
trình mở máy.
8 1RI; 2RI 2 Rơ le dòng điện; tác động loại điện trở phụ.
9 RP1; RP2; 2 Bộ điện trở phụ có giá trị phù hợp.
10 1Đ; 2Đ; 3Đ;
4Đ
4 Đèn tín hiệu trạng thái làm việc, khởi động và
quá tải của động cơ.
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 69
c. Sơ đồ nối dây: (Học sinh tự bổ sung cho hoàn thiện)
CD
2C
K
1C
2 1
R
OFF
ON
A B C N
1RI
C N N
L L
2RI
C N N
L L
3
RP2
RP1
đkb
1CC
Cd
k
2G
1G
C B A
RN
1RI
2RI
2cc
RTr
1G
2G
k
rn
d m
k
1g
3
5
7 9
11
6
2
rn
4đ
2g
1đ
13
15
5
1g
4
N
1
1RI
2g
2RI
RTr
9
3đ
2đ
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 70
d. Qui trình lắp ráp - kiểm tra - vận hành
Lắp ráp
Chọn đúng chủng loại, số lượng các thiết bị khí cụ cần thiết.
Định vị các thiết bị lên bảng (giá) thực hành.
Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, sơ đồ nối dây.
Lắp mạch điều khiển theo sơ đồ:
- Liên kết bộ nút bấm, đánh số các đầu dây ra (có 3 đầu dây ra từ bộ
nút bấm).
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ K, đấu tiếp điểm duy trì.
- Đấu mạch vào RTr: chú ý tiếp điểm trình tự RTr(5,7).
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ 1G, 2G. Chú ý liên kết đúng
cặp tiếp điểm thường đóng NC của rơ le dòng điện. Đọc kỹ sơ đồ của rơ le được
sử dụng để liên kết dây đẫn phù hợp ở các cực đấu dây.
- Đấu mạch đèn tín hiệu 1Đ, 2Đ...
Lắp mạch động lực theo sơ đồ:
- Đấu dây quấn stator vào tiếp điểm công tắc tơ K theo sơ đồ.
- Nối tiếp RP vào dây quấn rô to và ngắn mạch qua các tiếp điểm công
tắc tơ 1G, 2G.
- 2 rơ le dòng điện nối tiếp với 1 pha bất kỳ ở mạch rô to xen giữa 2
cấp điện trở phụ. Kiểm tra cẩn thận cực cấp nguồn của rơ le (tùy từng loại, đọc
kỹ sơ đồ trên rơ le)
Kiểm tra
Mạch điều khiển:
- Kiểm tra mạch cuộn hút K, 1G, 2G
- Kiểm tra mạch tín hiệu.
Kiểm tra mạch động lực:
Đối với mạch động lực cần lưu ý vị trí trường hợp hở mạch dây quấn
rô to. Có thể kết hợp đo kiểm và quan sát bằng mắt.
Vận hành mạch
- Cô lập mạch động lực (hở dây nối mạch động lực phía sau rơ le nhiệt).
- Cấp nguồn và vận hành mạch điều khiển:
ấn nút M(3,5) cuộn K hút, đèn 1Đ sáng;
Dùng dây dẫn chấm nối tắt tiếp điểm 1RI(7,9) cuộn 1G hút, đèn 2Đ tắt
đi.
Tiếp tục chấm nối tắt tiếp điểm 2RI(9,11), cuộn 2G hút, đèn 2Đ tắt đi.
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 71
ấn nút D(1,3) cuộn K nhã mạch trở về trạng thái ban đầu.
- Cắt nguồn, liên kết lại dây nối mạch động lực.
- Chỉnh 1RI; 2RI các giá trị phù hợp.
- Sau đó cấp nguồn cho mạch, ấn nút M(3,5) để khởi động; ấn D(1,3) để
dừng máy. Quan sát trạng thái khởi động, sự thay đổi tốc độ của động
cơ...giải thích?
1.2. Sửa chữa
a. Lập bảng sửa chữa
TT
Hiện
tượng Nguyên nhân
PP kiểm tra
PP sửa
chữa
Dụng
cụ
1
ấn nút
M toàn
mạch
không
tác
động
- Cầu chì 2CC bị đứt,
- Nút D;M không TX
- Cuộn hút K đứt
Đo thông mạch
Đo thông mạch
Đo thông mạch
Thay thế
Đánh sạch
Thay thế
Kìm,
đồng
hồ,
tôvit,
giấy
ráp
2
ấn nút
M, sau
1 thời
gian
động cơ
làm
việc
không
đạt tốc
độ định
mức.
- Cuộn hút 2G hỏng
- Tiếp điểm thường mở 1RI
không TX
Đo thông mạch
Đo thông mạch
Thay thế
Đánh sạch
nt
3
ấn nút
M,
mạch
điều
khiển
làm
việc
nhưng
động cơ
không
quay
- Cầu chì 1CC đứt
- 2 tiếp điểm chính của công
tắc tơ K không TX
Đo thông mạch
Đo thông mạch
Thay thế
Đánh sạch
nt
b. Một số sai hỏng thường gặp
TT Tên sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 72
2
3. Lắp đặt và sửa chữa mạch mở máy qua 2 cấp điện trở phụ theo
nguyên tắc điện áp.
1.1. Lắp đặt
a. Sơ đồ nguyên lý:
b. Bảng kê các thiết bị - khí cụ điện
tt Thiết bị - khí
cụ
SL Chức năng
Ghi
chú
1 CD 1 Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ
3
RP2
RP1
đkb
1CC
Cd
k
2G
1G
C B A
RN
1RU 2RU
2cc
RTr
1G
2G
k
rn
d m
k
1g
3
5
7 9
11
6
2
rn
4đ
2g
1đ
13
15
5
1g
4
N
1
1RU
2RU
RTr
9
3đ
2đ
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 73
mạch.
2 1CC 3 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực
3 2CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều khiển.
4 M; D 2 Nút bấm thường mở; thường đóng điều khiển
mở máy và dừng động cơ.
5 K 1 Công tắc tơ đóng cắt nguồn chính
6 RN 1 Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ (ĐKB).
7 1G; 2G 2 Công tắc tơ để loại điện trở phụ trong quá trình
mở máy.
8 1RU; 2RU 2 Rơ le điện áp; tác động loại điện trở phụ.
9 RP1; RP2; 2 Bộ điện trở phụ có giá trị phù hợp.
10 1Đ; 2Đ; 3Đ;
4Đ
4 Đèn tín hiệu trạng thái làm việc, khởi động và
quá tải của động cơ.
Sơ đồ nối dây: (Học sinh tự bổ sung cho hoàn thiện)
CD
2CC
K
1CC
2G 1G
RN
OFF
ON
A B C N
1RU
C NC NO
L L
2RU
C NC NO
L L
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 74
c. Qui trình lắp ráp - kiểm tra - vận hành
Lắp ráp
Chọn đúng chủng loại, số lượng các thiết bị khí cụ cần thiết.
Định vị các thiết bị lên bảng (giá) thực hành.
Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, sơ đồ nối dây.
Lắp mạch điều khiển theo sơ đồ:
- Liên kết bộ nút bấm, đánh số các đầu dây ra (có 3 đầu dây ra từ bộ
nút bấm).
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ K, đấu tiếp điểm duy trì.
- Đấu mạch vào RTr: chú ý tiếp điểm trình tự RTr(5,7).
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ 1G, 2G. Chú ý liên kết đúng
cặp tiếp điểm thường đóng NC của rơ le điện áp. Đọc kỹ sơ đồ của rơ le được sử
dụng để liên kết dây dẫn phù hợp ở các cực đấu dây.
- Đấu mạch đèn tín hiệu 1Đ, 2Đ...
Lắp mạch động lực theo sơ đồ:
- Đấu dây quấn stator vào tiếp điểm công tắc tơ K theo sơ đồ.
- Nối tiếp RP vào dây quấn rô to và ngắn mạch qua các tiếp điểm công
tắc tơ 1G, 2G.
- 2 rơ le điện áp đấu song song với 2 pha dây quấn rô to. Kiểm tra cẩn
thận cực cấp nguồn của rơ le (tùy từng loại, đọc kỹ sơ đồ trên rơ le)
Kiểm tra
Mạch điều khiển:
- Kiểm tra mạch cuộn hút K, 1G, 2G
- Kiểm tra mạch tín hiệu.
Kiểm tra mạch động lực:
Đối với mạch động lực cần lưu ý vị trí trường hợp hở mạch dây quấn
rô to. Có thể kết hợp đo kiểm và quan sát bằng mắt.
Vận hành mạch
- Cô lập mạch động lực (hở dây nối mạch động lực phía sau rơ le nhiệt).
- Cấp nguồn và vận hành mạch điều khiển:
ấn nút M(3,5) cuộn K hút, đèn 1Đ sáng;
Dùng dây dẫn chấm nối tắt tiếp điểm 1RU(7,9) cuộn 1G hút, đèn 2Đ tắt
đi.
Tiếp tục chấm nối tắt tiếp điểm 2RU(9,11), cuộn 2G hút, đèn 2Đ tắt đi.
ấn nút D(1,3) cuộn K nhã mạch trở về trạng thái ban đầu.
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 75
- Cắt nguồn, liên kết lại dây nối mạch động lực.
- Chỉnh 1RU; 2RU các giá trị phù hợp(1RU > 2RU)
- Sau đó cấp nguồn cho mạch, ấn nút M(3,5) để khởi động; ấn D(1,3) để
dừng máy. Quan sát trạng thái khởi động, sự thay đổi tốc độ của động
cơ...giải thích?
1.2. Sửa chữa
a. Lập bảng sửa chữa
TT Hiện tượng Nguyên nhân PP kiểm tra
PP sửa
chữa
Dụng
cụ
1
ấn nút M
toàn mạch
không tác
động
- Cầu chì 2CC bị đứt,
- Nút D;M không TX
- Cuộn hút K đứt
Đo thông mạch
Đo thông mạch
Đo thông mạch
Thay thế
Đánh sạch
Thay thế
Kìm,
đồng
hồ,
tôvit,
giấy
ráp
2
ấn nút M,
sau 1 thời
gian động
cơ làm việc
không đạt
tốc độ định
mức.
- Cuộn hút 2RU hỏng
- Tiếp điểm thường mở 1RU
không TX
Đo thông mạch
Đo thông mạch
Thay thế
Đánh sạch
nt
3
ấn nút M,
mạch điều
khiển làm
việc nhưng
động cơ
không quay
- Cầu chì 1CC đứt
- 2 tiếp điểm chính của công
tắc tơ K không TX
Đo thông mạch
Đo thông mạch
Thay thế
Đánh sạch
nt
b. Một số sai hỏng thường gặp
TT Tên sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1
2
4. Lắp đặt và sửa chữa mạch đảo chiều quay.
1.1. Lắp đặt
1.2. Sửa chữa
a. Lập bảng sửa chữa
TT Hiện Nguyên nhân PP kiểm tra PP sửa Dụng
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 76
tượng chữa cụ
1
ấn M,
toàn
mạch
không
tác
động
- Nút ấn D không TX
- Dây dẫn đứt ngầm
Đo thông mạch
Đo thông mạch
Đánh sạch
Thay mới
Kìm,
đồng
hồ,
tôvit,
giấy
ráp
2
Động
cơ
không
quay
ngược
- Chưa đảo 2 trong 3 pha ở
mạch động lực
Đo thông mạch Đấu lại nt
c. Một số sai hỏng thường gặp
TT Tên sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1
2
5. Lắp đặt và sửa chữa mạch Các mạch mở rộng nâng cao.
1.1. Lắp đặt
1.2. Sửa chữa
a. Lập bảng sửa chữa
TT
Hiện
tượng Nguyên nhân
PP kiểm tra
PP sửa
chữa
Dụng
cụ
1
2
3
b. Một số sai hỏng thường gặp
TT Tên sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1
2
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 77
II. Các mạch dừng máy. Thời gian: 20h
1. Lắp đặt và sửa chữa mạch hãm động năng. (Động cơ 3 pha Roto
lồng sóc)
1.1. Lắp đặt
1.2. Sửa chữa
a. Lập bảng sửa chữa
TT
Hiện
tượng Nguyên nhân
PP kiểm tra
PP sửa
chữa
Dụng
cụ
1
ấn nút
M toàn
mạch
không
tác
động
- Cầu chì 2CC bị đứt,
- Tiếp điểm thường đóng
của Rơle nhiệt không TX
- Cuộn hút K đứt
Đo thông mạch
Đo thông mạch
Đo thông mạch
Thay thế
Đánh sạch
Thay thế
Kìm,
đồng
hồ,
tôvit,
giấy
ráp
2
Buông
tay khỏi
nút M
thì
động cơ
không
quay
- Tiếp điểm thường mở K
không tiếp xúc
- Dây dẫn nối tới tiếp điểm
thường mở K bị đứt ngầm
Đo thông mạch
Đo thông mạch
Thay thế
Đánh sạch
nt
3
Bấm
nút D
mạch
hãm
không
làm
việc
- Tiếp điểm MH không tiếp
xúc
- Tiếp điểm thường đóng K
không tiếp xúc
Đo thông mạch
Đo thông mạch
Thay thế
Đánh sạch
nt
b. Một số sai hỏng thường gặp
TT Tên sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1
2
2. Lắp đặt và sửa chữa mạch hãm làm việc bằng điện trở phụ.
1.1. Lắp đặt
1.2. Sửa chữa
a. Lập bảng sửa chữa
TT
Hiện
tượng Nguyên nhân
PP kiểm tra
PP sửa
chữa
Dụng
cụ
1
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 78
2
3
b. Một số sai hỏng thường gặp
TT Tên sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1
2
3. Lắp đặt và sửa chữa mạch hãm ngược.
1.1. Lắp đặt
a. Sơ đồ nguyên lý:
C
3
Cd
B A
RP2
RP1
đkb
1CC
k
2G
1G
RN
RH
H
1RTh
2rth
2G
k
rn
1g
5
11 13
6
2RTh
2g
1đ
19
21
1G
1rth
7
1g
4
4đ
3đ
2cc
d
m
k
3
9
N
1
2
rn
5đ
h
3RTh
6
4
3RTh
17
H 2đ
3RTh
3RTh
3
k
15
23
1
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 79
b. Sơ đồ nối dây: ( Học sinh tự bổ sung cho hoàn thiện)
CD
2CC 1CC
1Rth
1 2
3 4 5 6
7 8
RN
OFF
ON
A B C N
K H 1G 2G
3Rth
1 2
3 4 5 6
7 8
2Rth
1 2
3 4 5 6
7 8
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 80
c. Bảng kê các thiết bị - khí cụ điện:
tt Thiết bị - khí
cụ
SL Chức năng
Ghi
chú
1 CD 1 Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ
mạch.
2 1CC 3 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực
3 2CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều
khiển.
4 D, M 2 Nút bấm thường mở; điều khiển mở máy và
hãm ngược khi dừng động cơ.
5 K 1 Công tắc tơ đóng cắt nguồn chính
6 RN 1 Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ
(ĐKB).
7 1G; 2G 2 Công tắc tơ để loại 2 cấp RP trong quá trình
mở máy.
8 H 1 Công tắc tơ thực hiện hãm ngược khi dừng
động cơ.
9 1RTh; 2RTh 2 Rơ le thời gian; tác động loại điện trở phụ.
3RTh 1 Rơ le thời gian; định giờ hãm ngược.
10 RP1; RP2; RH 3 Bộ điện trở phụ có giá trị phù hợp.
11 1Đ; 2Đ; 3Đ;
4Đ; 5Đ
5 Đèn tín hiệu trạng thái làm việc, khởi động;
trạng thái hãm và quá tải của động cơ.
d. Qui trình lắp ráp - kiểm tra - vận hành
Lắp ráp
Chọn đúng chủng loại, số lượng các thiết bị khí cụ cần thiết.
Định vị các thiết bị lên bảng (giá) thực hành.
Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, sơ đồ nối dây.
Lắp mạch điều khiển theo sơ đồ:
- Đấu liên kết các tiếp điểm trong bộ nút bấm, đánh số các đầu dây ra
(chú ý, sử dụng 2 nút bấm thường mở).
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ K, H.
- Đấu mạch các RTh: chú ý kỹ các cực đấu dây ở đế RTh (cực cấp
nguồn, điểm chung của các tiếp điểm...).
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ H, 1G, 2G. Chú ý liên kết
đúng cặp tiếp điểm 8 - 6 của RTh và tiếp điểm trình tự 1G(15,17). Đồng thời lưu
ý các tiếp điểm không có thời gian của 3RTh (các cực 1 – 3 – 4).
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 81
- Đấu mạch đèn tín hiệu 1Đ, 2Đ...
Lắp mạch động lực theo sơ đồ:
- Đấu dây quấn stator vào tiếp điểm công tắc tơ K theo sơ đồ.
- Nối tiếp RP; RH vào mạch rô to và ngắn mạch qua các tiếp điểm công
tắc tơ 1G, 2G và H.
Kiểm tra
Mạch điều khiển:
- Kiểm tra mạch cuộn hút K, H, 1G, 2G
- Kiểm tra mạch tín hiệu.
Kiểm tra mạch động lực:
Đối với mạch động lực cần lưu ý vị trí trường hợp hở mạch dây quấn
rô to. Có thể kết hợp đo kiểm và quan sát bằng mắt.
Vận hành mạch
- Cô lập mạch động lực (hở dây nối mạch động lực phía sau rơ le nhiệt).
- Chưa gắn RTh vào mạch. Nối tắt tiếp điểm 3RTh(1,3) và 3RTh(5,7).
- Cấp nguồn và vận hành mạch điều khiển:
ấn nút M(3,5) cuộn K và H hút đồng thời, các đèn 1Đ, 3Đ, 4Đ sáng;
Dùng dây dẫn chấm nối tắt tiếp điểm 1RTh(7,9) cuộn 1G hút, đèn 3Đ
tắt đi.
Giữ nguyên dây nối tắt, tiếp tục chấm nối tắt tiếp điểm 2RTh(11,13),
cuộn 2G hút, đèn 4Đ tắt đi.
- Cắt nguồn, liên kết lại dây nối mạch động lực, gắn RTh vào đế.
- Chỉnh 1RTh 5s; 2RTh 8s; 3RTh (6 – 10)s
- Sau đó cấp nguồn cho mạch, ấn nút M(3,5) để khởi động; ấn D(1,3) để
dừng máy. Quan sát trạng thái khởi động, sự thay đổi tốc độ của động
cơ...giải thích?
- Quan sát trạng thái hãm ngược khi dừng máy, tốc độ động cơ thay đổi
thế nào? Có tự triệt tiêu không?Giải thích?
1.2. Sửa chữa
a. Lập bảng sửa chữa
TT Hiện tượng Nguyên nhân PP kiểm tra
PP sửa
chữa
Dụng cụ
1
ấn nút M
Động cơ
không hoạt
- Nút ấn D, M
không tx
- Cuộn hút K
- Đo thông mạch
- Đo thông mạch
- Đo thông mạch
- Đánh sạch
- Thay thế
- Đánh sạch
Kìm, đồng
hồ, tôvit,
giấy ráp
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 82
động hỏng
- Tiếp điểm H
không TX
2
ấn nút D
động cơ
không hãm
- Tiếp điểm
thường đóng mở
chậm RTH không
TX
- Nút ấn MH
không TX
- Đo thông mạch
- Đo thông mạch
- Đánh sạch
- Đánh sạch
nt
3
ấn nút D
mạch điều
khiển làm
việc nhưng
động cơ
không hãm
- Đứt dây mạch
hãm ở mạch động
lực
- Đo thông mạch - Đấu lại nt
b. Một số sai hỏng thường gặp
TT Tên sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1
2
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 83
4. Lắp đặt và sửa chữa mạch sử dụng phanh hãm.
1.1. Lắp đặt
a. Sơ đồ nguyên lý:
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 84
b. Sơ đồ nối dây: (Học sinh tự bổ sung cho hoàn thiện)
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 85
c. Bảng kê các thiết bị - khí cụ điện:
tt Thiết bị - khí
cụ
SL Chức năng
Ghi
chú
1 CD 1 Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ
mạch.
2 1CC 3 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực
3 2CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều
khiển.
4 D, M 2 Nút bấm thường mở; điều khiển mở máy và
hãm ngược khi dừng động cơ.
5 K 1 Công tắc tơ đóng cắt nguồn chính
6 RN 1 Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ
(ĐKB).
7 1G; 2G 2 Công tắc tơ để loại 2 cấp RP trong quá trình
mở máy.
8 H 1 Công tắc tơ thực hiện hãm ngược khi dừng
động cơ.
9 1RTh; 2RTh 2 Rơ le thời gian; tác động loại điện trở phụ.
3RTh 1 Rơ le thời gian; định giờ hãm ngược.
10 RP1; RP2; RH 3 Bộ điện trở phụ có giá trị phù hợp.
11 1Đ; 2Đ; 3Đ;
4Đ; 5Đ
5 Đèn tín hiệu trạng thái làm việc, khởi động;
trạng thái hãm và quá tải của động cơ.
d. Qui trình lắp ráp - kiểm tra - vận hành
Lắp ráp
Chọn đúng chủng loại, số lượng các thiết bị khí cụ cần thiết.
Định vị các thiết bị lên bảng (giá) thực hành.
Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, sơ đồ nối dây.
Lắp mạch điều khiển theo sơ đồ:
- Đấu liên kết các tiếp điểm trong bộ nút bấm, đánh số các đầu dây ra
(chú ý, sử dụng 2 nút bấm thường mở).
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ K, H.
- Đấu mạch các RTh: chú ý kỹ các cực đấu dây ở đế RTh (cực cấp
nguồn, điểm chung của các tiếp điểm...).
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 86
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ H, 1G, 2G. Chú ý liên kết
đúng cặp tiếp điểm 8 - 6 của RTh và tiếp điểm trình tự 1G(15,17). Đồng thời lưu
ý các tiếp điểm không có thời gian của 3RTh (các cực 1 – 3 – 4).
- Đấu mạch đèn tín hiệu 1Đ, 2Đ...
Lắp mạch động lực theo sơ đồ:
- Đấu dây quấn stator vào tiếp điểm công tắc tơ K theo sơ đồ.
- Đấu phanh hãm FH vào sau tiếp điểm động lực K.
- Nối tiếp RP; RH vào mạch rô to và ngắn mạch qua các tiếp điểm công
tắc tơ 1G, 2G và H.
Kiểm tra
Mạch điều khiển:
- Kiểm tra mạch cuộn hút K, H, 1G, 2G
- Kiểm tra mạch tín hiệu.
Kiểm tra mạch động lực:
Đối với mạch động lực cần lưu ý vị trí trường hợp hở mạch dây quấn
rô to. Có thể kết hợp đo kiểm và quan sát bằng mắt.
Vận hành mạch
- Cô lập mạch động lực (hở dây nối mạch động lực phía sau rơ le nhiệt).
- Chưa gắn RTh vào mạch. Nối tắt tiếp điểm 3RTh(1,3) và 3RTh(5,7).
- Cấp nguồn và vận hành mạch điều khiển:
ấn nút M(3,5) cuộn K và H hút đồng thời, các đèn 1Đ, 3Đ, 4Đ sáng;
Dùng dây dẫn chấm nối tắt tiếp điểm 1RTh(7,9) cuộn 1G hút, đèn 3Đ
tắt đi.
Giữ nguyên dây nối tắt, tiếp tục chấm nối tắt tiếp điểm 2RTh(11,13),
cuộn 2G hút, đèn 4Đ tắt đi.
- Cắt nguồn, liên kết lại dây nối mạch động lực, gắn RTh vào đế.
- Chỉnh 1RTh 5s; 2RTh 8s;
- Sau đó cấp nguồn cho mạch, ấn nút M(3,5) để khởi động; ấn D(1,3) để
dừng máy. Quan sát trạng thái khởi động, sự thay đổi tốc độ của động
cơ...giải thích?
- Quan sát trạng thái hãm khi sử dụng phanh hãm. So sánh với các trạng thái
hãm đã học, nêu nhận xét, giải thích?
Viết báo cáo về quá trình thực hành
Lược thuật lại quá trình lắp ráp, các sai lỗi mắc phải (nếu có).
1.2. Sửa chữa
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 87
a. Lập bảng sửa chữa
TT
Hiện
tượng Nguyên nhân
PP kiểm tra PP sửa chữa Dụng cụ
1
ấn nút M
Động cơ
không
hoạt động
- Nút ấn D, M
không tx
- Cuộn hút K hỏng
- Tiếp điểm RN
không TX
- Đo thông mạch
- Đo thông mạch
- Đo thông mạch
- Đánh sạch
- Thay thế
- Đánh sạch
Kìm, đồng
hồ, tôvit,
giấy ráp
2
ấn nút M,
sau 1 thời
gian động
cơ không
làm việc
với tốc độ
định mức
- Tiếp điểm
thường mở 1G
không TX
- Cuộn hút 2G
hỏng
- Đo thông mạch
- Đo thông mạch
- Đánh sạch
- Thay thế
nt
3
ấn nút D
động cơ
không
hãm
- Đứt dây mạch
hãm ở mạch động
lực
- Hỏng phanh hãm
FH
- Đo thông mạch
- Đo thông mạch
- Đấu lại
- Thay mới
nt
b. Một số sai hỏng thường gặp
TT Tên sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1
2
Bài 3: Tự động khống chế động cơ điện một chiều
A. Mục tiêu của bài:
- Lắp ráp thành thạo các mạch mở máy, dừng máy cho động cơ điện
một chiều như: mạch mở máy qua nhiều cấp điện trở phụ theo nguyên tắc thời
gian, dòng điện, điện áp; mạch hãm ngược; hãm động năng; mạch đảo chiều
quay...
- Lắp ráp thành thạo các mạch bảo vệ và tín hiệu như: bảo vệ ngắn
mạch, quá tải, kém áp, quá áp... báo hiệu trạng thái làm việc, trạng thái sự cố,
báo hiệu lúc mở máy, dừng máy...
- Thực hiện hoàn chỉnh các mạch điều khiển và bảo vệ trên trong tủ
điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và an toàn.
Phát hiện chính xác hư hỏng, sửa chữa thành thạo các hư hỏng trong mạch.
- Thay thế mới, thay thế tương đương các khí cụ điện hỏng hóc đạt tiêu
chuẩn kỹ thuật phù hợp với điều kiện kinh tế của Việt Nam.
B. Nội dung của bài Thời gian: 42h (LT: 4h; TH: 38h)
I. Các mạch mở máy. Thời gian: 22h
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 88
1. Lắp đặt và sửa chữa mạch mở máy qua 2 cấp điện trở phụ theo
nguyên tắc thời gian.
1.1. Lắp đặt
e. Sơ đồ nguyên lý
6
5
RFK
+
–
2cc
2cd
+
–
RP1 RP2
1g 2g
t
t n
n
đ
1cc
1cd
3cc
1RTh
2rth
2G
t
rn
d
Mt
t
1g
3
5
17 19
6
2RTh
2g
1đ
21
23
1G
1rth
15
13
2
rn
5đ
1g
4
N
1
4đ
3đ
3cd
n
n
9
2đ
n
t
t n
7
11
13
1
Mn
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 89
f. Bảng kê các thiết bị - khí cụ điện
tt Thiết bị -
khí cụ
SL Chức năng Ghi
chú
1 CD 1 Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ
mạch.
2 1CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực
3 2CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch kích từ
4 3CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều
khiển
5 D; MT; MN 3 Nút bấm thường đóng; thường mở điều
khiển dừng và mở máy động cơ
6 T, N 2 Công tắc tơ để đảo chiều quay động cơ
7 RN 1 Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ (Đ)
8 1G; 2G 2 Công tắc tơ để loại điện trở phụ trong quá
trình mở máy
9 1RTh; 2RTh 2 Rơ le thời gian; tác động loại điện trở phụ
10 RP1; RP2; RFK 3 Bộ điện trở phụ có giá trị phù hợp
11 1Đ; 2Đ; 3Đ;
4Đ; 5Đ
5 Đèn tín hiệu trạng thái làm việc, khởi động
và quá tải của động cơ
g. Sơ đồ nối dây: (học sinh tự bổ sung cho hoàn thiện)
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 90
h. Qui trình lắp ráp - kiểm tra - vận hành
Lắp ráp
Chọn đúng chủng loại, số lượng các thiết bị khí cụ cần thiết.
Định vị các thiết bị lên bảng (giá) thực hành.
Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, sơ đồ nối dây.
1Rth
1 2
3 4 5 6
7 8
RN
1 2
3 4 5 6
7 8
2Rth
T N 2G 1G
1CD
1CC
OFF
FWD
REV
1CD
2CC
1CD
3CC
+ - N + -
+ –
+
–
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 91
Lắp mạch điều khiển theo sơ đồ:
- Liên kết bộ nút bấm, đánh số các đầu dây ra (có 4 – 6 đầu dây ra từ
bộ nút bấm).
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ T, N; đấu tiếp điểm duy trì;
tiếp điểm cách ly T(3,13) và N(3,13).
- Đấu mạch các RTh: chú ý kỹ các cực đấu dây ở đế RTh (cực cấp
nguồn, điểm chung của các tiếp điểm...).
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ 1G, 2G. Chú ý liên kết đúng
cặp tiếp điểm 8 - 6 của RTh và tiếp điểm trình tự 1G(13,17).
- Đấu mạch đèn tín hiệu 1Đ, 2Đ...
Lắp mạch động lực theo sơ đồ:
- Đấu 2 đầu dây phần ứng qua tiếp điểm công tắc tơ T, N theo sơ đồ.
- Nối tiếp RP vào mạch phần ứng và ngắn mạch qua các tiếp điểm công
tắc tơ 1G, 2G. Chỉ cần nối tiếp 1 phần tử đốt nóng của RN là đủ.
- Nối mạch dây quấn kích từ: nối tiếp với RFK vào cầu dao 2CD.
Kiểm tra
Mạch điều khiển:
- Kiểm tra mạch cuộn hút T, N, 1G, 2G
- Kiểm tra mạch tín hiệu.
Kiểm tra mạch động lực:
Hết sức lưu ý cực tính của nguồn DC ở mạch phần ứng cũng như
mạch kích từ. Có thể kết hợp đo kiểm và quan sát bằng mắt.
Vận hành mạch
- Cắt cầu dao 1DC, 2CD để cô lập mạch động lực.
- Chưa gắn RTh vào mạch.
- Cấp nguồn và vận hành mạch điều khiển:
ấn nút MT(3,5) cuộn T hút, đèn 1Đ sáng;
Dùng dây dẫn chấm nối tắt tiếp điểm 1RTh(13,15) (2 điểm 8 - 6 trên đế
RTh) cuộn 1G hút, đèn 3Đ tắt đi.
Giữ nguyên dây nối tắt, tiếp tục chấm nối tắt tiếp điểm 2RTh(17,19),
cuộn 2G hút, đèn 4Đ tắt đi.
Hở các dây nối tắt, ấn nút D(1,3) các cuộn dây đều nhả mạch trở về
trạng thái ban đầu.
Thao tác tương tự khi ấn nút MN(3,9) cuộn N hút, đèn 2Đ sáng;
- Cắt nguồn, liên kết lại dây nối mạch động lực, gắn RTh vào đế.
- Chỉnh 1RTh 5s; 2RTh 8s.
- Đóng cầu dao 1DC, 2CD để cấp nguồn cho mạch động lực.
- Sau đó cấp nguồn cho mạch điều khiển, ấn nút MT(3,5) để khởi động quay
thuận; ấn D(1,3) để dừng máy. Quan sát trạng thái khởi động, chiều quay,
sự thay đổi tốc độ của động cơ.
1.2. Sửa chữa
a. Lập bảng sửa chữa
TT
Hiện
tượng Nguyên nhân
PP kiểm tra
PP sửa
chữa
Dụng
cụ
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 92
1
2
3
b. Một số sai hỏng thường gặp
TT Tên sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1
2
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 93
2. Lắp đặt và sửa chữa mạch mở máy qua 2 cấp điện trở phụ theo
nguyên tắc dòng điện.
1.1. Lắp đặt
a.Sơ đồ nguyên lý:
3cc
RTr
1G
2G
k
rn
d m
k
1g
3
5
7 9
11
6
2
rn
4đ
2g
1đ
13
15
5
1g
4
1
1RI
2g
2RI
RTr
9
3đ
2đ
N
3cd
CKĐ RFK
+
–
2cc
2cd
+
– RP1 RP2
1g 2g
1cc
1cd
đ
k k
RN 1ri
2ri
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 94
b. Bảng kê các thiết bị - khí cụ điện
tt Thiết bị -
khí cụ
SL Chức năng Ghi
chú
1. CD 1 Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ
mạch.
2. 1CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực
3. 2CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch kích từ.
4. 3CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều
khiển.
5. M; D 2 Nút bấm thường mở; thường đóng điều khiển
mở máy và dừng động cơ.
6. K 1 Công tắc tơ đóng cắt nguồn chính
7. RN 1 Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ (Đ).
8. 1G; 2G 2 Công tắc tơ để loại điện trở phụ trong quá
trình mở máy.
9. RTr 1 Rơ le trung gian, đảm bảo thời gian tác động
của các RI
10. 1RI; 2RI 2 Rơ le dòng điện; tác động loại điện trở phụ.
11. RP1; RP2; 2 Bộ điện trở phụ có giá trị phù hợp.
12. 1Đ; 2Đ; 3Đ;
4Đ
4 Đèn tín hiệu trạng thái làm việc, khởi động
và quá tải của động cơ.
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 95
c.Sơ đồ nối dây: (Học sinh tự bổ sung cho hoàn thiện)
e. Qui trình lắp ráp - kiểm tra - vận hành
Lắp ráp
Chọn đúng chủng loại, số lượng các thiết bị khí cụ cần thiết.
Định vị các thiết bị lên bảng (giá) thực hành.
Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, sơ đồ nối dây.
Lắp mạch điều khiển theo sơ đồ:
OFF
ON
1RI
C NC NO
L L
2RI
C NC NO
L L
+ - N + -
1CD
1CC
1CD
2CC
1CD
3CC
+ –
+
–
RN
K 2G 1G RTr
G
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 96
- Liên kết bộ nút bấm, đánh số các đầu dây ra (có 3 đầu dây ra từ bộ
nút bấm).
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ K, đấu tiếp điểm duy trì.
- Đấu mạch vào RTr: chú ý tiếp điểm trình tự RTr(5,7).
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ 1G, 2G. Chú ý liên kết đúng
cặp tiếp điểm thường đóng NC của rơ le dòng điện. Đọc kỹ sơ đồ của rơ le dòng
điện được sử dụng để liên kết dây dẫn phù hợp ở các cực đấu dây.
- Đấu mạch đèn tín hiệu 1Đ, 2Đ...
Lắp mạch động lực theo sơ đồ:
- Đấu dây động cơ DC vào tiếp điểm công tắc tơ K theo sơ đồ.
- Nối tiếp RP vào phần ứng và ngắn mạch qua các tiếp điểm công tắc tơ
1G, 2G.
- 2 rơ le dòng điện nối tiếp với phần ứng xen giữa 2 cấp điện trở phụ.
Kiểm tra cẩn thận cực cấp nguồn của rơ le (tùy từng loại, đọc kỹ sơ đồ trên rơ le)
Kiểm tra
Mạch điều khiển:
- Kiểm tra mạch cuộn hút K, 1G, 2G
- Kiểm tra mạch tín hiệu.
Kiểm tra mạch động lực:
Đối với mạch động lực cần lưu ý trường hợp chổi than tiếp xúc. Có
thể kết hợp đo kiểm và quan sát bằng mắt.
Vận hành mạch
- Cô lập mạch động lực (hở dây nối mạch động lực phía sau rơ le nhiệt).
- Cấp nguồn và vận hành mạch điều khiển:
ấn nút M(3,5) cuộn K hút, đèn 1Đ sáng;
Dùng dây dẫn chấm nối tắt tiếp điểm 1RI(7,9) cuộn 1G hút, đèn 2Đ tắt
đi.
Tiếp tục chấm nối tắt tiếp điểm 2RI(9,11), cuộn 2G hút, đèn 2Đ tắt đi.
ấn nút D(1,3) cuộn K nhả mạch trở về trạng thái ban đầu.
- Cắt nguồn, liên kết lại dây nối mạch động lực.
- Chỉnh 1RI; 2RI các giá trị phù hợp.
- Sau đó cấp nguồn cho mạch, ấn nút M(3,5) để khởi động; ấn D(1,3) để
dừng máy. Quan sát trạng thái khởi động, sự thay đổi tốc độ của động cơ.
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 97
1.2. Sửa chữa
a. Lập bảng sửa chữa
TT
Hiện
tượng Nguyên nhân
PP kiểm tra
PP sửa
chữa
Dụng
cụ
1
2
3
b. Một số sai hỏng thường gặp
TT Tên sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1
2
3. Lắp đặt và sửa chữa mạch mở máy qua 2 cấp điện trở phụ theo
nguyên tắc điện áp.
1.1. Lắp đặt
d. Sơ đồ nguyên lý: (hình a)
e. Bảng kê các thiết bị - khí cụ điện: (hình b)
f. Sơ đồ nối dây: (hình c; học sinh tự bổ sung cho hoàn thiện)
g. Qui trình lắp ráp - kiểm tra - vận hành
Lắp ráp
Chọn đúng chủng loại, số lượng các thiết bị khí cụ cần thiết.
Định vị các thiết bị lên bảng (giá) thực hành.
Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, sơ đồ nối dây.
Lắp mạch điều khiển theo sơ đồ:
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 98
CKĐ
RFK
+
–
2cc
2cd
+
–
RP1 RP2
1g 2g
1cc
1cd
đ
k k
RN
1ru
2ru
HìNH a: sơ đồ nguyên lý MạCH Mở MáY Đc – dc QUA 2 CấP
RP; THEO NGUYêN TắC điện áp
3cc
2G
k
rn
d
Mt
t
1g
3
5
6
1đ
1G
7
2
rn
4đ
4
N
1
3đ
2đ
3cd
1g
2g
9 11
13
15
1RU
2RU
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 99
+ - N + -
+ –
+
–
1CD
1CC
2CD
2CC
3CD
3CC
OFF
FWD
K 2G 1G
RN
1RU
C NC NO
L L
2RU
C NC NO
L L
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 100
Bảng 1
tt Thiết bị -
khí cụ
SL Chức năng
Ghi
chú
1. 1CD; 2CD;
3CD
3 Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải mạch
động lực; mạch kích từ; mạch điều khiển.
2. 1CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực
3. 2CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch kích từ.
4. 3CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều
khiển.
5. M; D 2 Nút bấm thường mở; thường đóng điều
khiển mở máy và dừng động cơ.
6. K 1 Công tắc tơ đóng cắt nguồn chính
7. RN 1 Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ
(DC).
8. 1G; 2G 2 Công tắc tơ để loại điện trở phụ trong quá
trình mở máy.
9. 1RU; 2RU 2 Rơ le điện áp; tác động loại điện trở phụ.
10. RP1; RP2; 2 Bộ điện trở phụ có giá trị phù hợp.
11. 1Đ; 2Đ; 3Đ;
4Đ
4 Đèn tín hiệu trạng thái làm việc, khởi động
và quá tải của động cơ.
- Liên kết bộ nút bấm, đánh số các đầu dây ra (có 3 đầu dây ra từ bộ
nút bấm).
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ K, đấu tiếp điểm duy trì.
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ 1G, 2G. Chú ý liên kết đúng
cặp tiếp điểm thường đóng NC của rơ le điện áp. Đọc kỹ sơ đồ của rơ le được sử
dụng để liên kết dây dẫn phù hợp ở các cực đấu dây.
- Đấu mạch đèn tín hiệu 1Đ, 2Đ...
Lắp mạch động lực theo sơ đồ:
- Đấu dây quấn sta to vào tiếp điểm công tắc tơ K theo sơ đồ.
- Nối tiếp RP vào dây quấn rô to và ngắn mạch qua các tiếp điểm công
tắc tơ 1G, 2G.
- 2 rơ le điện áp đấu song song với 2 pha dây quấn rôtor. Kiểm tra cẩn
thận cực cấp nguồn của rơ le
Kiểm tra
Mạch điều khiển:
- Kiểm tra mạch cuộn hút K, 1G, 2G
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 101
- Kiểm tra mạch tín hiệu.
Kiểm tra mạch động lực:
Đối với mạch động lực cần lưu ý vị trí trường hợp chổi than tiếp xúc
không tốt. Có thể kết hợp đo kiểm và quan sát bằng mắt.
Vận hành mạch
- Cấp nguồn và vận hành mạch điều khiển:
ấn nút M(3,5) cuộn K hút, đèn 1Đ sáng;
Dùng dây dẫn chấm nối tắt tiếp điểm 1RU(5,7) cuộn 1G hút, đèn 2Đ tắt
đi.
Tiếp tục chấm nối tắt tiếp điểm 2RU(9,11), cuộn 2G hút, đèn 2Đ tắt đi.
ấn nút D(1,3) cuộn K nhả mạch trở về trạng thái ban đầu.
- Cắt nguồn, liên kết lại dây nối mạch động lực.
- Cấp nguồn mạch kích từ
- Chỉnh 1RU; 2RU các giá trị phù hợp (1RU > 2RU)
- Sau đó cấp nguồn cho mạch, ấn nút M(3,5) để khởi động; ấn D(1,3) để
dừng máy. Quan sát trạng thái khởi động, sự thay đổi tốc độ của động
cơ...giải thích?
1.2. Sửa chữa
a. Lập bảng sửa chữa
TT
Hiện
tượng Nguyên nhân
PP kiểm tra
PP sửa
chữa
Dụng
cụ
1
2
3
b. Một số sai hỏng thường gặp
TT Tên sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1
2
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 102
II. Các mạch dừng máy. Thời gian:
20h
1. Lắp đặt và sửa chữa mạch hãm động năng.
1.1. Lắp đặt
a. Sơ đồ nguyên lý:
CKĐ
RFK
+
–
2cc
2cd
+
–
RF
g
1cc
1cd
đ
k k
RN
H
RH
3cc
1RTh
k
rn
d
M
K 3
5
6
1đ
G
1rth
7
2
rn
4đ
4
N
1
3đ
3cd
9
15
k
h
2đ g
2rth
H
k
2RTh
11
H
13
17 19
5
6
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 103
b. Sơ đồ nối dây:
+ - N + -
1CD
1CC
2CD
2CC
3CD
3CC
OFF
FWD
K G H
+ –
+
–
RN
1Rth
1 2
3 4 5 6
7 8
2Rth
1 2
3 4 5 6
7 8
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 104
c. Bảng kê các thiết bị - khí cụ điện:
tt Thiết bị -
khí cụ
SL Chức năng
Ghi
chú
1. 1CD; 2CD;
3CD
3 Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải mạch
động lực, mạch kích từ, mạch điều khiển.
2. 1CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực
3. 2CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch kích từ
4. 3CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều
khiển
5. M; D 2 Nút bấm thường mở; thường đóng điều
khiển mở máy và dừng động cơ.
6. K 1 Công tắc tơ đóng cắt nguồn chính
7. RN 1 Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ
(DC).
8. G 1 Công tắc tơ để loại các RP trong quá trình
mở máy.
9. H 1 Công tắc tơ thực hiện hãm động năng.
10. 1RTh 1 Rơ le thời gian; tác động loại điện trở phụ.
11. 2RTh 1 Rơ le thời gian; định giờ hãm động năng.
12. RF 1 Bộ điện trở phụ mở máy có giá trị phù hợp.
13. RH 1 Bộ điện trở hãm động năng có giá trị phù
hợp.
14. 1Đ; 2Đ; 3Đ;
4Đ
5 Đèn tín hiệu trạng thái làm việc, khởi động;
trạng thái hãm và quá tải của động cơ.
d. Qui trình lắp ráp - kiểm tra - vận hành
Lắp ráp
Chọn đúng chủng loại, số lượng các thiết bị khí cụ cần thiết.
Định vị các thiết bị lên bảng (giá) thực hành.
Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, sơ đồ nối dây.
Lắp mạch điều khiển theo sơ đồ:
- Liên kết bộ nút bấm, đánh số các đầu dây ra (có 3 đầu dây ra từ bộ
nút bấm).
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ K, đấu tiếp điểm duy trì,
tiếp điểm khóa chéo.
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 105
- Đấu mạch các RTh: chú ý kỹ các cực đấu dây ở đế RTh (cực cấp
nguồn, điểm chung của các tiếp điểm...).
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ G, Chú ý liên kết đúng cặp
tiếp điểm 8 - 6 của RTh và tiếp điểm trình tự G(5,9).
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ H, đấu tiếp điểm duy trì,
tiếp điểm khóa chéo. Chú ý liên kết đúng cặp tiếp điểm 8 - 6 của RTh.
- Đấu mạch đèn tín hiệu 1Đ, 2Đ...
Lắp mạch động lực theo sơ đồ:
- Đấu dây động cơ DC vào tiếp điểm công tắc tơ K theo sơ đồ.
- Nối tiếp RP vào mạch phần ứng và ngắn mạch qua các tiếp điểm công
tắc tơ G.
- Mạch hãm động năng, mắc RH song song với mạch phần ứng qua tiếp
điểm công tắc tơ H.
Kiểm tra
Mạch điều khiển:
- Kiểm tra mạch cuộn hút K, H, G.
- Kiểm tra mạch tín hiệu.
Kiểm tra mạch động lực:
Đối với mạch động lực cần lưu ý vị trí trường hợp chổi than tiếp xúc.
Có thể kết hợp đo kiểm và quan sát bằng mắt.
Vận hành mạch
- Cô lập mạch động lực và mạch kích từ.
- Chưa gắn RTh vào mạch.
- Cấp nguồn và vận hành mạch điều khiển:
ấn nút M(3,5) cuộn K hút, đèn 1Đ sáng;
Dùng dây dẫn chấm nối tắt tiếp điểm 1RTh(5,9) (2 điểm 8 - 6 trên đế
RTh) cuộn G hút, đèn 2Đ tắt đi.
- Cắt nguồn, liên kết lại dây nối mạch động lực, gắn RTh vào đế.
- Chỉnh 1RTh (5 – 8) giây; 2RTh (3 – 5)giây.
- Sau đó cấp nguồn cho mạch, ấn nút M(3,5) để khởi động. Quan sát trạng
thái khởi động, sự thay đổi tốc độ của động cơ.... giải thích?
- Khi ấn D(1,3) để dừng máy: Quan sát trạng thái hãm động năng: cự làm
việc của cuộn H; 2Rth; đèn 3Đ ...; so sánh với ĐKB rô to lồng sóc nhận
xét
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 106
1.2. Sửa chữa
a. Lập bảng sửa chữa
TT
Hiện
tượng Nguyên nhân
PP kiểm tra
PP sửa
chữa
Dụng
cụ
1
2
3
b. Một số sai hỏng thường gặp
TT Tên sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1
2
2. Lắp đặt và sửa chữa mạch hãm làm việc bằng điện trở phụ.
1.1. Lắp đặt
a. Sơ đồ nguyên lý: (Hình A)
b. Bảng kê các thiết bị - khí cụ điện:
tt Thiết bị -
khí cụ
SL Chức năng
Ghi
chú
1. 1CD; 2CD;
3CD
3 Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải mạch
động lực; mạch kích từ; mạch điều khiển.
2. 1CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực
3. 2CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch kích từ.
4. 3CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều
khiển.
5. KC 1 Tay gạt 5 tiếp điểm, 5 vị trí điều khiển mở
máy và giảm tốc dừng động cơ.
6. K 1 Công tắc tơ đóng cắt nguồn chính
7. RN 1 Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ (Đ).
8. 1G; 2G 2 Công tắc tơ để loại 2 cấp RP trong quá trình
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 107
mở máy.
9. H 1 Công tắc tơ thực hiện hãm giảm tốc động
cơ.
10. 1RTh; 2RTh 2 Rơ le thời gian; tác động loại điện trở phụ.
11. RP1; RP2; RH 3 Bộ điện trở phụ có giá trị phù hợp.
12. 1Đ; 2Đ; 3Đ;
4Đ; 5Đ
5 Đèn tín hiệu trạng thái làm việc, khởi động;
trạng thái hãm và quá tải của động cơ.
c. Sơ đồ nối dây:
d. Qui trình lắp ráp - kiểm tra - vận hành
Lắp ráp
Chọn đúng chủng loại, số lượng các thiết bị khí cụ cần thiết.
Định vị các thiết bị lên bảng (giá) thực hành.
Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, sơ đồ nối dây.
Lắp mạch điều khiển theo sơ đồ:
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 108
- Đấu liên kết các tiếp điểm trong tay gạt, đánh số các đầu dây ra (có 5
hoặc 6 đầu dây ra từ tay gạt).
- Đấu đường dây vào RTr, đấu tiếp điểm duy trì.
CKĐ
RFK
+
–
2cc
2cd
+
–
RP1 RP2
1g 2g
1cc
1cd
đ
k k
RN
H
RH
HìNH a: sơ đồ nguyên lý MạCH Mở MáY Đc – dc và hãm giảm tốc
bằng điện trở phụ THEO NGUYêN TắC THờI GIAN
kc
1
1g
K
kc
3 1 2 4
1g
rn
4
1đ
2cc
3
rn 5đ
2
k
rtr
h
1rth
2rth
0
2g
rtr
k
1rth
2rth
2đ
3đ
4đ
1g
2g
h
0
5
3
7
9 11 13
15 17
21
23
25
19
6
6
27
N
3cd
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 109
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ K, H.
- Đấu mạch các RTh: chú ý kỹ các cực đấu dây ở đế RTh (cực cấp
nguồn, điểm chung của các tiếp điểm...).
- Đấu đường dây vào cuộn hút công tắc tơ 1G, 2G. Chú ý liên kết đúng
cặp tiếp điểm 8 - 6 của RTh và tiếp điểm trình tự K(9,11) và 1G(15,17).
- Đấu mạch đèn tín hiệu 1Đ, 2Đ...
Lắp mạch động lực theo sơ đồ:
- Đấu dây quấn sta to vào tiếp điểm công tắc tơ K theo sơ đồ.
- Nối tiếp các RP; RH vào mạch rô to và ngắn mạch qua các tiếp điểm
công tắc tơ 1G, 2G và H.
Kiểm tra
Mạch điều khiển:
- Kiểm tra mạch cuộn hút K, H, 1G, 2G
- Kiểm tra mạch tín hiệu.
Kiểm tra mạch động lực:
Đối với mạch động lực cần lưu ý vị trí trường hợp hở mạch chổi than.
Có thể kết hợp đo kiểm và quan sát bằng mắt.
Vận hành mạch
- Cô lập mạch động lực và mạch kích từ.
- Chưa gắn RTh vào mạch.
- Cấp nguồn và vận hành mạch điều khiển:
Tay gạt đặt ở số 0, RTr hút.
Khởi động thì bậc nhanh tay gạt về vị trí số 4, cuộn K và H hút đồng
thời. Đèn 2Đ tắt các đèn 1Đ, 3Đ, 4Đ sáng.
Dùng dây dẫn chấm nối tắt tiếp điểm 1RTh(11,13) (2 điểm 8 - 6 trên đế
RTh) cuộn 1G hút, đèn 3Đ tắt đi.
Giữ nguyên dây nối tắt, tiếp tục chấm nối tắt tiếp điểm 2RTh(17,19),
cuộn 2G hút, đèn 4Đ tắt đi.
Dừng máy thì di chuyển (chậm) tay gạt về vị trí số 1 (mỗi vị trí dừng lại
khoảng vài giây).Các cuộn 2G,1G và H lần lượt bị cắt.Cuối cùng bậc về
0 để cắt nguộn cuộn K
- Cấp nguồn cho mạch động lực và mạch kíhc từ, lắp các RTh vào đế.
- Chỉnh 1RTh 5s; 2RTh 8s.
- Sau đó cấp nguồn cho mạch, bậc tay gạt về số 4 để khởi động; di chuyển
ngược lại để dừng. Quan sát trạng thái khởi động, sự thay đổi tốc độ của
động cơ.
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 110
1.2. Sửa chữa
a. Lập bảng sửa chữa
TT
Hiện
tượng Nguyên nhân
PP kiểm tra
PP sửa
chữa
Dụng
cụ
1
2
3
b. Một số sai hỏng thường gặp
TT Tên sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
1
2
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 111
Bài 4: Lắp ráp và sửa chữa mạch điện
máy cắt gọt kim loại
A. Mục tiêu của bài:
Lắp ráp mạch điện các máy cắt gọt kim loại như: mạch điện máy
khoan, máy tiện, phay... trong tủ điện đúng yêu cầu kỹ thuật.
Sửa chữa hư hỏng trong các mạch điện trên.
Đủ khả năng phân tích hư hỏng làm cơ sở cho việc chọn phương án cải
tiến mới đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, phù hợp điều kiện kinh tế của Việt Nam.
Vận hành đúng nguyên tắc, đúng qui trình. Từ đó sẽ vạch ra kế hoạch
bảo trì hợp lý, đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.
B. Nội dung của bài Thời gian: 34h (LT: 6h; TH:
28h)
I. Lắp ráp, sửa chữa mạch điện máy khoan. (LT: 1,5h; TH: 7h)Thời gian: 8.5h
1. Qui trình công nghệ của máy khoan.
Máy khoan dùng gia công các lỗ hình trụ, gia công tinh các lỗ do đúc hay
dập đã có sẳn, cũng có thể cắt ren bằng ta-rô.
Truyền động quay đầu khoan là truyền động chính trong máy; chuyển động
ăn dao là chuyển động dịch chuyển mũi khoan dọc theo trục quay đi xuống hết
chi tiết cần khoan.
1. Trụ đứng;
2. Cần khoan;
3. Đầu khoan;
4. Bàn gá chi tiết;
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 112
2. Nghiên cứu sơ đồ và khảo sát hiện trường.
3. Lắp ráp mạch.
4. Kiểm tra, vận hành.
5. Sửa chữa hư hỏng.
6.Thay thế cải tiến mới.
II. Lắp ráp, sửa chữa mạch điện máy tiện. Thời gian: 8.5h
1. Qui trình công nghệ của máy tiện.
3 ư
1cd
cc
1k 2k
1đ
Trục chính
2đ
Nước
2cd
rn
1
1k
2k
2k
1k
rn
3 5
7
2
1k
2k
K1
K2
K3
5
5 5
9
11
13
2
ba
k
đ
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 113
Máy tiện là loại máy công cụ để gia công hình thù các chi tiết máy. Nguyên
công chủ lực mà máy tiện thực hiện được là tiện các khối hình trụ (trơn, bậc); cắt
ren, khoan lỗ hoặc tiện các vật thể định hình tròn xoay khác.
Chuyển động chính trong máy tiện là chuyển động quay của trục chính và
chuyển động tịnh tiến của bàn dao. Các chuyển động phụ gồm: chuyển động
nhanh bàn dao, bơm nước làm mát, bơm dầu bôi trơn ...
2. Nghiên cứu sơ đồ và khảo sát hiện trường.
1. Thân máy;
2. ụ trước;
3. Bàn dao;
4. ụ trước;
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 114
3. Lắp ráp mạch.
4. Kiểm tra, vận hành.
5. Sửa chữa hư hỏng.
6. Thay thế cải tiến mới.
1cd
3 ư 380
1cc
1đ
1k
Mâm cặp
2cd
2cc
2đ 3đ
2k 3k
Dầu Nước
1k
2k
3k
2k
1k
3k
ru
ru
ba
đ
k
1
3
7
9 11
13
5
2 1 0
kc
2 1 0
kc
2 4
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 115
III. Lắp ráp, sửa chữa mạch điện máy phay Thời gian: 7.5h
1. Qui trình công nghệ của máy phay.
Máy phay là loại máy công cụ dùng gia công các đường nét hình dáng
phức tạp của chi tiết như: phay các rãnh thẳng, rãnh xoắn; phay ren vít trong
và ngoài, phay các bánh răng ...
Quá trình gia công bề mặt trên máy phay thực hiện bằng hai chuyển động
phối hợp: chuyển động quay của dao phay và chuyển động tịnh tiến của chi tiết
gia công theo phương thẳng đứng, theo chiều dọc hoặc phương nằm ngang.
Chuyển động chính trong máy phay là truyền động quay lưỡi dao phay và
chuyển động ăn dao.
Chuyển động phụ: chạy nhanh bàn, bơm dầu, làm mát, di chuyển xà ...
Thường dùng ĐKB ro to lồng sóc.
2. Nghiên cứu sơ đồ và khảo sát hiện trường.
1. Thân máy chứa hộp tốc độ;
2. Xà ngang máy;
3. Giá đỡ trục dao;
4. Bàn máy;
5. Đế máy
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 116
2cd
3 ư
380
1cd
1cc 2cc
2
k
1r
n
1
k
2r
n k
c
ph
1
đ
2
đ
3
đ
dao Bàn Nước
1 2 0
d
k
ba
đ
kh
Mlv
Mt
2
1k
1k
Mb
2k
3 5
7
9
1
1
1
r
n
4
6
2
r
n
2k
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 117
3. Lắp ráp mạch.
4. Kiểm tra, vận hành.
5. Sửa chữa hư hỏng.
6. Thay thế cải tiến mới.
IV. Lắp ráp, sửa chữa mạch điện các máy cắt gọt khác. Thời gian: 9.5h
1. Lắp ráp và sửa chữa mạch điện máy tiện 1K62
2. Lắp ráp và sửa chữa mạch điện máy tiện T630
3. Lắp ráp và sửa chữa mạch điện cầu trục
4. Lắp ráp và sửa chữa mạch điện dây truyền sản suất
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 118
Bài 5: Lắp ráp và sửa chữa mạch điện máy sản xuất
A. Mục tiêu của bài:
Lắp ráp mạch điện các máy sản xuất như: mạch điện băng tải, lò điện,
bể trộn... trong tủ điện đúng yêu cầu kỹ thuật.
Sửa chữa hư hỏng trong các mạch điện trên.
Khảo sát, sửa chữa hư hỏng (trên mô hình) mạch điện thang máy
Đủ khả năng phân tích hư hỏng làm cơ sở cho việc chọn phương án cải
tiến mới đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, phù hợp điều kiện kinh tế của Việt Nam.
Vận hành đúng nguyên tắc, đúng qui trình. Từ đó sẽ vạch ra kế hoạch
bảo trì hợp lý, đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.
B. Nội dung của bài Thời gian: 34h (LT: 6h; TH:
28h)
I. Lắp ráp, sửa chữa mạch điện băng tải. Thời gian: 6h
1. Qui trình công nghệ của băng tải.
Băng tải dùng để vận chuyển nguyên vật liệu, thành phẩm hoặc bán thành
phẩm trong phạm vi một phân xưởng hay một dây chuyền sản xuất.
Băng tải được dùng rất phổ biến trong các xí nghiệp công nghiệp mà qui
trình sản xuất theo dây chuyền khép kín như: các nhà máy sản xuất; chế biến
lương thực, thực phẩm; nước giải khát; sản xuất lắp ráp điện tử; dệt may...
Băng tải cũng được dùng nhiều trong lĩnh vực xây dựng để vận chuyển
nguyên vật liệu như: gạch, xi măng ...
2. Nghiên cứu sơ đồ và khảo sát hiện trường.
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 119
3. Lắp ráp mạch.
4. Kiểm tra, vận hành.
5. Sửa chữa hư hỏng.
6.Thay thế cải tiến mới.
II. Lắp ráp, sửa chữa mạch điện lò điện. Thời gian: 6h
1. Qui trình công nghệ của lò điện.
C
B
A
CD
3K 2K 1K
2RN 3RN 1RN
2Đ 1Đ 3Đ
I
II
III
CC
A
1D
N C
2D
2M
3D
1M
3M
ĐĐ1
3K
2K
1K
1RN
2RN
3RN
ĐX1
ĐX2
ĐX3
ĐĐ2
2K
ĐĐ3
3K
1K
1K
1K
2K
2K
3K
2
6
8 5
3
1
4
12 10
12 14 17
15 13
7 9
11
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 120
Lò điện được dùng nhiều trong công nghiệp luyện kim dùng nhiệt luyện các
chi tiết bằng kim loại. Lò điện còn được dùng trong công nghiệp dệt may và các
ngành công nghiệp khác (máy ép cổ áo, sấy ép bao bì, ...).
Bộ phận chính của lò điện kiểu điện trở là phần tử đốt nóng được cấp từ
nguồn 1 pha hoặc 3 pha.
Yêu cầu chính của lò là phải đặt và điều chỉnh được nhiệt độ. Bộ phận điều
chỉnh nhiệt độ có thể bán tự động (động cơ quay đóng cắt rơ-le) hoặc tự động
nếu dùng các bộ điều nhiệt bán dẫn.
2. Nghiên cứu sơ đồ và khảo sát hiện trường.
3. Lắp ráp mạch.
4. Kiểm tra, vận hành.
5. Sửa chữa hư hỏng.
6. Thay thế cải tiến mới.
III. Lắp ráp, sửa chữa mạch điện bể trộn. Thời gian: 7h
1. Qui trình công nghệ của bể trộn.
Bể trộn dùng trong công nghiệp là loại thiết bị dùng trộn lẫn hay hòa tan
nhiều loại nguyên liệu khác nhau để cho ra một loại sản phẩm hay nguyên liệu
mới. Nguyên liệu trộn có thể là các dung dịch hoặc các dạng hạt, hay bột.
Bể trộn thường dung trong công nghệ hóa màu, chế biến thực phẩm, sản xuất
dược phẩm, dược liệu và nhiều ngành công nghiệp khác.
Qui trình làm việc tổng quát của bể trộn bao gồm 3 quá trình chính sau:
Nạp liệu: Nguyên liệu sẽ được nạp vào bể thông qua hệ thống băng tải, máy
bơm hoặc các hình thức khác. Quá trình này sẽ được kiểm soát tự động hoặc bán
tự động với các laọi cảm biến phù hợp như: cảm biến mức, cảm biến áp lực...
Tđ
Max
Min
Đ1
Đ2
Đ3
k
kc kc
R1
R2
R3
RTr
RTr
K
K
1
2
21
1 1 2
3 5
7
9
11 13
15 17
19
1
CC
CD
BI
3 - 380
A
A
A
K
Lò điện
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 121
Trộn: Đây là quá trình chính của hệ thống, nguyên liệu sẽ được trộn với thời
gian và tốc độ phù hợp. Có thể trộn đảo chiều hoặc theo một chiều nào đó. Quá
trình này có thể kết hợp đồng thời với quá trình gia nhiệt, rung lắc hay bóc tách
phân loại...
Tháo (xả) thành phẩm: Sản phẩm thu được sau trộn sẽ được đưa ra ngoài để
thực hiện nguyên công kế tiếp. Tùy vào đặc điểm của từng loại sản phẩm cụ thể
mà sẽ có yêu cầu phù hợp.
* Qui trình công nghệ của bể trộn sơn
Bể trộn được mô tả như hình 5.6, làm việc như sau:
- Sau khi khởi động, 2 loại sơn khác nhau được đưa vào bể qua 2 máy bơm
M1 và M2.
- Khi sơn đầy bể, cảm biến mức cao tác động để động cơ trộn M3 làm việc
trộn lẫn 2 loại sơn trong 5 phút.
- Sau khi trộn xong, van X mở để động cơ M4 rót sản phẩm ra ngoài.
- Khi bể cạn đến mức thấp, cảm biến sẽ tác động để qui trình lập lại.
- Van X được điều khiển đóng mở bằng hệ thống nam châm.
2. Nghiên cứu sơ đồ và khảo sát hiện trường.
M1 M2
M3
M4
Mức cao
Mức thấp
X
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 122
3. Lắp ráp mạch.
4. Kiểm tra, vận hành.
5. Sửa chữa hư hỏng.
6. Thay thế cải tiến mới.
C
B
A
1CD
1M 2M 3M
2RN 1RN 3RN
M2 M3 M1
1CC
4M
4RN
M4
1M
on
1
RTh
1đ
2M
2đ
3M
3đ
4M
4đ
RTh
RTh
RTh RTh
1M 2M
Off
1kh
2kh
3M
Mức thấp
Mức cao
1
3
5
7
9 11
13 15
17
2 4 6 8 10
10
10
n
2cd
2cc
nc
Van X
1Rn 2Rn 3Rn 4Rn
3M
4M
19
21
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 123
IV. Lắp ráp, sửa chữa mạch điện máy sản xuất khác. Thời gian: 7.5h
* Điều khiển 2 bồn trộn làm việc theo thời gian.
a. Qui trình công nghệ
Hệ thống 2 bồn trộn được mô tả như hình 5.10, làm việc như sau:
- ấn nút ON1 chỉ có bồn 1 làm việc theo qui trình:
Đầu tiên băng tải B1 sẽ nạp liệu.
Khi đầy bồn cảm biến mức cao tác động để dừng băng tải, đồng thời
động cơ trộn Đ2 bắt đầu làm việc trong 30 giây.
- ấn nút ON2 chỉ có bồn 2 làm việc theo qui trình tương tự:
- ấn nút ON cả 2 bồn làm việc đồng thời (cũng theo qui trình trên).
- Khi các bồn đang làm việc, nếu có sự cố thì van an toàn X, Y sẽ tác động
để dừng khẩn cấp.
b. Sơ đồ mạch điện:
+ Mạch động lực:
+ Mạch điều khiển:
Mức cao
M2
X
Bồn 1
B1
M1
M4
Y
Bồn 2
M2
B2
C
B
A
1CD
1K 2K 3K
2R1R 3R
2Đ 3Đ 1Đ
1CC
4K
4R
4Đ
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 124
1
Off 3
2 4 6 8
10
n
2cd
2cc
1Rn 2Rn 3Rn 4Rn
1K
On1
1RTh
1đ
2K
2đ
1RTh
1RTr
1kh
2K
Mức cao
5 7
15
10
Van X
1RTr
RTr
1RTh
9
11
13
17
19
21
1K
2K
3K
On2
2RTh
3đ
4K
4đ
2RTh
2RTr
2kh
4K
Mức cao
23 25
33
10
Van Y
2RTr
RTr
2RTh 4kh
27
29
31
35
37
39
3K
4K
RTr
RTr
41
On
5
3kh
3
23
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 125
V. Khảo sát, sửa chữa hư hỏng mạch điện cầu trục, thang máy. Thời gian: 7.5h
1. Mạch điện cầu trục:
1RI
FH
ĐKB
CD
CC
3
T N
4RG
3RG
2RG
1RG
HN
4G
RP4
2RI 3RI
3G
2G
1G
RP3
RP2
RP1
RH
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 126
RK
HN 1RG
29 27
31 33
1G
35
2G
37
37 41
3G
T
T
N
N
T
N
RTh
11
11
9
7 23
25
43
2KH
1KH 4
45 Đ3
Đ2
10 8
1RI 2RI 3RI
RU
2
2
12
6
11
5
5
5
13
KC
1 3
RU
RU
47
15
17
17
15
19
19
21
KC0
KC1
KC2
KC3
KC4
KC5
KC6
KC7
RTh
Đ1
2RG
3RG
4RG
1 0
2
HN
N
T
RK
1G
2G
3G
4G
2 3 4 5 6 12 11 10 9 8 7
Giáo trình Thực hành Trang bị điện
Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 127
2. Mạch điện thang máy nhà 3 tầng:
1C
1C
3
RN
ĐKB
FH
L2 L3 X1 X2
2C
C
X L2 X KHL3
L3 KHX
L
ML3
MX1
Đ
Đ
MX2
L KHX
X
X
ML
Đ
L2
X KHL
1D
R
N
1
3
5
7
9
11
13 15
5
3
55 57 59
51
51
17
4
3
45 47 49
33
35 37 39
13
19
21
2
25 27 29
4
4
4
2D
3D
1C
2C
3C
41
31
2
L
3
X
1
X
2
L
2
2c
b
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_thuc_hanh_trang_bi_dien_p2_078.pdf