Tài liệu Giáo trình Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp - SXSH và quản lý môi trường: 1.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
1. Lịch sử & tiếp cận quản lý môi trường
2. Một số khái niệm & thuật ngữ cơ bản sử dụng trong tiêu
chuẩn quản lý môi trường ISO14001
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO14001
4. SXSH & quản lý môi trường
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
SẢN XUẤT TIÊU DÙNG
Tài nguyên thiên nhiên
Chất thải
Con người & tác động môi trường
1. Lịch sử & tiếp cận quản lý môi
trường
2.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Con người & tác động môi trường
1. Lịch sử & tiếp cận quản lý môi
trường
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Quá trình thay đổi nhận thức & hành động
Thực tế
Hình thành các hoạt động &
tổ chức bảo vệ môi trường
- Các chuẩn mực thực hành
- Các tiêu chuẩn tự nguyện
- Các bộ luật, công ước
Sản phẩm/dịch vụ thân...
21 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 470 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo trình Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp - SXSH và quản lý môi trường, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
1. Lịch sử & tiếp cận quản lý môi trường
2. Một số khái niệm & thuật ngữ cơ bản sử dụng trong tiêu
chuẩn quản lý môi trường ISO14001
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản lý môi trường ISO14001
4. SXSH & quản lý môi trường
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
SẢN XUẤT TIÊU DÙNG
Tài nguyên thiên nhiên
Chất thải
Con người & tác động môi trường
1. Lịch sử & tiếp cận quản lý môi
trường
2.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Con người & tác động môi trường
1. Lịch sử & tiếp cận quản lý môi
trường
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Quá trình thay đổi nhận thức & hành động
Thực tế
Hình thành các hoạt động &
tổ chức bảo vệ môi trường
- Các chuẩn mực thực hành
- Các tiêu chuẩn tự nguyện
- Các bộ luật, công ước
Sản phẩm/dịch vụ thân thiện môi trường
Thay đổi nhận thức & hành vi Cộng đồng doanh nghiệp
Sự tham gia của chính phủ
& cộng đồng quốc tế
Xu hướng tiêu dùng mới
1. Lịch sử & tiếp cận quản lý môi
trường
3.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Ngăn ngừa ô nhiễm
Giảm thiểu
Tuần hoàn tái sử dụng
Xử lý cuối đường ống
Thải bỏ tự do
Dự đoán &
phòng ngừa
Phát triển theo thời gian
Phát triển bền vững
Đến giữa thế kỷ 20
Pha loãng 1960
1970
1980
1990
Sinh thái công nghiệp
Xử lý
sự cố
Lịch sử tiếp cận hệ thống quản lý môi trường
Tiếp cận quản
lý hệ thống
1. Lịch sử & tiếp cận quản lý môi
trường
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Quá trình phát triển hệ thống quản lý môi trường
1. Lịch sử & tiếp cận quản lý môi
trường
4.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Thành lập IOS
(1947)
BS7750 – Tiêu chuẩn hệ thống QLMT Anh Quốc
(1992)
Thành lập TC207
Tiểu ban kỹ thuật 207
(1993)
Bộ ISO14001
(1996-1997)
Sửa đổi ISO 14001
(2004)
ISO9001
(1987)
Quá trình hình thành tiêu chuẩn hệ thống quản lý môi trường
1. Lịch sử & tiếp cận quản lý môi
trường
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Bộ tiêu chuẩn ISO14001
1. Lịch sử & tiếp cận quản lý môi
trường
5.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Liên tục
cải tiến
Cam kết và
chính sách
Xem xét và
cải tiến
Đo lường
Khắc phục
Thực hiện và
điều hành
Lập
kế hoạch
Tiêu chuẩn ISO14001 – Nguyên tắc tiếp cận
1. Lịch sử & tiếp cận quản lý môi
trường
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Part E
EMS ISO14001
T
iế
p
c
ậ
n
q
u
á
t
rì
n
h
C
ả
i
ti
ế
n
l
iê
n
t
ụ
c
P
h
ò
n
g
n
g
ừ
a
Quản lý hệ thống
Tiêu chuẩn ISO14001 – Nguyên tắc tiếp cận
1. Lịch sử & tiếp cận quản lý môi
trường
6.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
1. Hệ thống quản lý môi trường:
Một phần của hệ thống quản lý thuộc tổ chức được sử dụng để
thiết lập và thực hiện chính sách môi trường và quản lý các khía
cạnh môi trường của tổ chức đó.
Chú thích:
Hệ thống quản lý là tập hợp các yếu tố liên kết qua lại được sử
dụng để thiết lập chính sách và các mục tiêu và nhằm đạt được
các mục tiêu đó.
Hệ thống quản lý bao gồm cơ cấu tổ chức, các hoạt động lập kế
hoạch, các trách nhiệm, các hành động thực tiễn, các thủ tục, các
quá trình và nguồn lực.
2. Một số khái niệm & thuật ngữ cơ
bản sử dụng trong ISO14001
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
2. Tổ chức:
Công ty, tập đoàn, hãng, xí nghiệp hoặc một bộ phận hay kết
hợp của chúng mà có các chức năng và quản trị riêng của mình.
3. Chính sách môi trường:
Ý định và định hướng tổng thể của tổ chức liên quan đến kết quả
hoạt động về môi trường của mình và được lãnh đạo cao nhất
chính thức chỉ rõ.
Chú thích: Chính sách môi trường tạo ra khuôn khổ cho các hành
động và cho việc đề ra các mục tiêu và chỉ tiêu môi trường.
2. Một số khái niệm & thuật ngữ cơ
bản sử dụng trong ISO14001
7.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
4. Mục tiêu môi trường:
Mục đích tổng thể về môi trường, phù hợp với chính sách môi
trường mà tổ chức tự đặt ra để đạt tới.
5. Chỉ tiêu môi trường:
Yêu cầu chi tiết về kết quả thực hiện, áp dụng cho tổ chức hoặc
các bộ phận của nó, yêu cầu này xuất phát từ các mục tiêu môi
trường và cần phải đề ra và đáp ứng nhằm đạt được những mục
tiêu đó.
2. Một số khái niệm & thuật ngữ cơ
bản sử dụng trong ISO14001
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
6. Kết quả hoạt động về môi trường:
Kết quả có thể đo được của hệ thống quản lý về các khía cạnh môi
trường của tổ chức.
Chú thích:
Đối với hệ thống quản lý môi trường, kết quả có thể được đo
lường dựa vào chính sách, các mục tiêu, các chỉ tiêu và các yêu
cầu khác về kết quả hoạt động về môi trường của tổ chức.
2. Một số khái niệm & thuật ngữ cơ
bản sử dụng trong ISO14001
8.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
7. Môi trường:
Những thứ bao quanh nơi hoạt động của một tổ chức, kể cả không
khí, nước, đất, nguồn tài nguyên thiên nhiên, hệ thực vật, hệ
động vật, con người và các mối quan hệ qua lại của chúng.
8. Khía cạnh môi trường:
Yếu tố của các hoạt động hoặc sản phẩm hoặc dịch vụ của một tổ
chức có thể tác động qua lại với môi trường.
Chú thích: Khía cạnh môi trường có ý nghĩa là khía cạnh có hoặc
có thể có một tác động môi trường đáng kể.
2. Một số khái niệm & thuật ngữ cơ
bản sử dụng trong ISO14001
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường2 Hệ thống quản lý môi trường 2. Một số khái niệm & thuật ngữ cơ
bản sử dụng trong ISO14001
9.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường2 Hệ thống quản lý môi trườngHệ thống quản lý môi trường & SXSH 2. Một số khái niệm & thuật ngữ cơ
bản sử dụng trong ISO14001
SẢN PHẨM
Xe ô-tô
Sử dụng xăng Cạn kiệt tài nguyên
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Khía cạnh môi trường & tác động môi trường:
Hoạt động/sản
phẩm/dịch vụ
Các khía cạnh môi
trường
Các tác động môi
trường
Hoạt động: bể mạ 1. Phát thải hơi acid
2. Sử dụng điện
3. Sử dụng hóa chất
1.1. Ô nhiễm không khí
2.1. Global warming
2.2. Cạn kiệt tài nguyên
Sản phẩm: xe ô-tô 1.1. Ô nhiễm không khí
1.2. Global warming
2.1. Cạn kiệt tài nguyên
Dịch vụ: sửa chữa xe 1.1. Ô nhiễm đất
1.2. Ô nhiễm nước
1.3.
1. Khí thải CO, CO2, SO2
2. Sử dụng nhiên liệu
3. Tiếng ồn
1. Dầu thải ra từ xe
2. Nước thải rửa xe
3. Chất thải khác: acqui,
2. Một số khái niệm & thuật ngữ cơ
bản sử dụng trong ISO14001
10
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
9. Tác động môi trường:
Bất kỳ một sự thay đổi nào của môi trường, dù là bất lợi hoặc có
lợi, toàn bộ hoặc từng phần do các khía cạnh môi trường của một
tổ chức gây ra.
10.Cải tiến liên tục:
Quá trình tăng cường hệ thống quản lý môi trường nhằm đạt được
sự nâng cao kết quả hoạt động tổng thể về môi trường phù hợp
với chính sách môi trường của tổ chức.
2. Một số khái niệm & thuật ngữ cơ
bản sử dụng trong ISO14001
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
11.Ngăn ngừa ô nhiễm:
Sử dụng các quá trình, các biện pháp thực hành, các kỹ thuật,
các vật liệu, các sản phẩm, các dịch vụ hoặc năng lượng để
tránh, giảm bớt hay kiểm soát (một cách riêng rẽ hoặc kết hợp)
sự tạo ra, phát thải hoặc xả thải bất kỳ loại chất ô nhiễm hoặc
chất thải nào nhằm giảm thiểu tác động môi trường bất lợi.
Chú thích: Ngăn ngừa ô nhiễm có thể bao gồm việc giảm thiểu
hoặc loại bỏ từ nguồn, thay đổi quá trình, sản phẩm hoặc
dịch vụ, sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên, thay thế
vật liệu và năng lượng, tái sử dụng, phục hồi, tái sinh, tái
chế và xử lý.
2. Một số khái niệm & thuật ngữ cơ
bản sử dụng trong ISO14001
11
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
4.6 Xem xét lãnh đạo
4.1 Yêu cầu chung
4.2 Chính sách môi trường
4.3 Lập kế hoạch
4.3.1 Khía cạnh môi trường
4.3.2 Yêu cầu pháp luật & y/c khác
4.3.3 Mục tiêu & chỉ tiêu và chương
trình quản lý môi trường
4.4 Kiểm soát & điều hành
4.4.1 Cơ cấu, trách nhiệm & quyền hạn
4.4.2 Đào tạo, năng lực & nhận thức
4.4.3 Trao đổi thông tin
4.4.4 Tài liệu HTQLMT
4.4.5 Kiểm soát tài liệu quản lý môi trường
4.4.6 Kiểm soát điều hành
4.4.7 Chuẩn bị & ứng phó TH khẩn cấp
4.5 Kiểm tra & Hành động khắc phục
4.5.1 Giám sát & đo lường
4.5.2 Đánh giá sự tuân thủ
4.5.3 Sự không phù hợp, hành động
khắc phục & phòng ngừa
4.5.4 Kiểm soát hồ sơ
4.5.5 Đánh giá nội bộ
Plan
Do
Check
Act
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Plan
• Trách nhiệm & q.hạn
• Đào tạo/nhận thức
• Trao đổi thông tin
• Tài liệu/hướng dẫn
• Thực hiện điều hành
• Tình huống khẩn cấp
Do
Check
Cải tiến
Liên tục
• Xem xét của lãnh đạo
• Đánh giá
• Cải tiến liên tục
Act
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
• Chính sách môi trường
• Khía cạnh/tác động MT
• Yêu cầu pháp luật
• Mục tiêu/chỉ tiêu
• Giám sát & đo lường
• Đánh giá sự tuân thủ
• Hành động khắc phục
• Kiểm soát hồ sơ
• Đánh giá nội bộ
12
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Plan
• Trách nhiệm & q.hạn
• Đào tạo/nhận thức
• Trao đổi thông tin
• Tài liệu/hướng dẫn
• Thực hiện điều hành
• Tình huống khẩn cấp
Do
Check
Cải tiến
Liên tục
• Xem xét của lãnh đạo
• Đánh giá
• Cải tiến liên tục
Act
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
• Chính sách môi trường
• Khía cạnh/tác động MT
• Yêu cầu pháp luật
• Mục tiêu/chỉ tiêu
• Giám sát & đo lường
• Đánh giá sự tuân thủ
• Hành động khắc phục
• Kiểm soát hồ sơ
• Đánh giá nội bộ
• Chính sách môi trường
• Khía cạnh/tác động MT
• Yêu cầu pháp luật
• Mục tiêu/chỉ tiêu
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
4.1. Yêu cầu chung
Thiết lập và thực hiện HTQLMT phù hợp với
• bản chất
• đặc điểm
• qui mô
tác động môi trường của doanh nghiệp
Xác định phạm vi thực hiện hệ thống quản
lý môi trường
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
13
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
4.2. Chính sách môi trường
Cụ thể hóa các cam kết:
• cải tiến liên tục
• ngăn ngừa ô nhiễm
• tuân thủ luật pháp & các yêu cầu bảo vệ
môi trường
CHÍNH SÁCH
MÔI TRƯỜNG
Định hướng bảo vệ môi trường của tổ chức,
do lãnh đạo cao nhất xác định
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
4.3.1 Khía cạnh môi trường
Thiết lập một qui trình để:
• Xác định các khía cạnh môi trường của các hoạt
động – sản phẩm – dịch vụ
• Đánh giá xem khía cạnh môi trường nào là nổi
bật nhất
• Xem xét tới các KCMT trong quá trình thiết lập
mục tiêu, chỉ tiêu và chương trình QLMT
Các “điểm nóng” về môi trường là gì? Ở đâu?
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
14
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Luật và các hướng dẫn dưới luật;
Các tiêu chuẩn môi trường phải áp dụng;
Thỏa thuận với các cơ quan có thẩm quyền;
Các yêu cầu của khách hàng, công ty mẹ;
Tiêu chuẩn áp dụng của các hiệp hội nghề hay tập đoàn;
Khác...v...v...
Luật Các yêu cầu khác
4.3.2 Yêu cầu pháp luật & yêu cầu khác
2 Hệ thống quản lý môi trườngHệ thống quản lý môi trường & SXSH 3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
CHÍNH SÁCH MỤC TIÊU CHỈ TIÊU
Tiết kiệm tài
nguyên
Nâng cao hiệu quả
sử dụng nước
- Giảm 5% nước sản xuất/sản phẩm
- Giảm 3% nước sinh hoạt/người
Chỉ tiêu 1
Chỉ tiêu 2
Chỉ tiêu n
Mục tiêu
4.3.3 Mục tiêu, chỉ tiêu & chương trình quản lý
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
Xác định biện pháp &
kế hoạch thực hiện
15
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Plan
• Trách nhiệm & q.hạn
• Đào tạo/nhận thức
• Trao đổi thông tin
• Tài liệu/hướng dẫn
• Thực hiện điều hành
• Tình huống khẩn cấp
Do
Check
Cải tiến
Liên tục
• Xem xét của lãnh đạo
• Đánh giá
• Cải tiến liên tục
Act
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
• Chính sách môi trường
• Khía cạnh/tác động MT
• Yêu cầu pháp luật
• Mục tiêu/chỉ tiêu
• Giám sát & đo lường
• Đánh giá sự tuân thủ
• Hành động khắc phục
• Kiểm soát hồ sơ
• Đánh giá nội bộ
• Trách nhiệm & q.hạn
• Đào tạo/nhận thức
• Trao đổi thông tin
• Tài liệu/hướng dẫn
• Thực hiện điều hành
• Tình huống khẩn cấp
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
• Bổ nhiệm đại diện lãnh đạo về môi trường (EMR)
• Phân công trách nhiệm và quyền hạn trong việc thực hiện
và kiểm soát HTQLML
Lồng ghép các trách nhiệm QLMT với các trách nhiệm
điều hành của mỗi bộ phận
Không thực hiện đơn lẻ
Phát huy tinh thần làm việc nhóm!!!
4.4.1 Cơ cấu, trách nhiệm & quyền hạn
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
16
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
• Xác định nhu cầu đào tạo
• Chương trình đạo tào & nhận thức: Phải đảm bảo nhận thức &
năng lực của các cá nhân có ảnh hưởng đến hoạt động QLMT
Đối tượng:
- Người làm việc trong tổ chức
- Nhà thầu phụ
Phải đánh giá xem kết quả đào tạo
có đáp yêu cầu QLMT hay không
4.4.2 Năng lực, đào tạo & nhận thức
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Các khía cạnh môi
trường đã xác định
Nội dung đào tạo cần thực hiện Đối tượng cần đào tạo
Tiêu thụ điện Các nội qui tiết kiệm điện Tất cả nhân viên
Qui định vận hành trạm bơm nước Nhân viên trạm bơm
Sử dụng hóa chất Hướng dẫn xắp xếp hóa chất Nhân viên kho hóa chất
Hướng dẫn pha chế hóa chất Các bộ phận sử dụng hóa
chất
Nước thải Qui trình vận hành hệ thống xử lý Nhân viên trạm xử lý
Hướng dẫn sử dụng chất tẩy rửa Nhân viên bếp & vệ sinh
Rò rỉ dầu mỡ, khói,
tiếng ồn do xe ôtô
Nội qui đối với các xe ôtô ra vào
công ty
Các lái xe của công ty và
xe của các nhà thầu
Sự cố cháy nổ Các nội qui phòng chống cháy/nổ Tất cả nhân viên của
coogn ty & các nhà thầu
Xác định đối tượng cần đào tạo
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
17
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Vị trí: Nhân viên quản lý kho hóa chất
Nhu cầu
đào tạoNhiệm vụ Yêu cầu năng lực
Cấp phát hóa chất Nhận dạng và phân biệt các loại hóa
chất dựa trên nhãn mác
Sắp xếp hóa chất Nắm được các đặc tính cơ bản về
phản ứng cháy/nổ của hóa chất
Kiểm soát điều kiện môi trường
trong kho chứa
Sử dụng thành thạo các thiết bị đo
nhiệt độ, độ ẩm..
Xử lý ban đầu khi xảy ra hỏa hoạn Sử dụng thành thạo các thiết bị
chữa cháy
Xử lý ban đầu khi tràn/đổ hóa chất Nắm vững các qui trình và kỹ thuật
xử lý
Xác định nhu cầu đào tạo cho một đối tượng cụ thể
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Các kênh trao đổi thông tin:
• Nội bộ
• Bên ngoài/bên hữu quan: khách hàng,
cổ đông, cơ quan nhà nước, cộng đồng
xung quanh,.
• Có qui trình chủ động xử lý & phản hồi
các ý kiến từ bên ngoài về hoạt động
quản lý môi trường của doanh nghiệp
4.4.3 Trao đổi thông tin
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
18
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Ví dụ về thông tin nội bộ
Xưởng sản xuất Phòng quản lý thiết bị
Van hơi tại máy sấy bị rò rỉ cần phải sửa chữa ngay
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
Phòng môi trường Phòng vật tư
Loại hóa chất mới mua rất độc hại, cần biện pháp bảo
quản đặc biệt
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Ví dụ về thông tin bên ngoài
Phòng hành chính Tổ quản lý rác thải
Dân cư lân cận nói rằng khu chứa rác gây mùi khó
chịu, cần giải quyết ngay để báo cáo lại với dân
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
Phòng kinh doanh Phòng QLMT &
phòng kỹ thuật
Khách hàng yêu cầu từ ngày 1 tháng 7 không sử
dụng thiếc hàn chứa chì (Pb) cho các lô sản phẩm
19
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Chính sách - Mục tiêu
Quy trình Hướng dẫn thực hành/Chuẩn bị & ứng phó THKC/ Hồ sơ
Sổ tay Chương trình quản lý Đánh giá TĐMT & Luật
Lãnh đạo
EMR
Người
thực
hiện
4.4.4&5 Tài liệu của HTQLMT
=> PHẢI ĐƯỢC KiỂM SOÁT
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
• Thiết lập các qui trình quản lý ở dạng văn bản
(SOPs) để kiểm soát các khía cạnh môi trường (đặc
biệt lưu ý các KCMT nổi bật)
• Xem xét việc kiểm soát các khía cạnh môi trường có
ý nghĩa liên quan đến hàng hóa/dịch vụ mua vào
Các qui trình quản lý nội vi, quản lý (vận hành,
bảo trì/bảo dưỡng) thiết bị và mua hàng “xanh”
là các hoạt động chính trong thực hiện quản lý
môi trường
4.4.6 Thực hiện điều hành
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
20
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Cần có các kế hoạch/phương án để
chuẩn bị & ứng phó với các tình
huống khẩn cấp nhằm giảm các
nguy cơ và rủi ro cho môi trường!!!
4.4.7. Tình huống khẩn cấp
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
Plan
• Trách nhiệm & q.hạn
• Đào tạo/nhận thức
• Trao đổi thông tin
• Tài liệu/hướng dẫn
• Thực hiện điều hành
• Tình huống khẩn cấp
Do
Check
Cải tiến
Liên tục
• Xem xét của lãnh đạo
• Đánh giá
• Cải tiến liên tục
Act
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
• Chính sách môi trường
• Khía cạnh/tác động MT
• Yêu cầu pháp luật
• Mục tiêu/chỉ tiêu
• Giám sát & đo lường
• Đánh giá sự tuân thủ
• Hành động khắc phục
• Kiểm soát hồ sơ
• Đánh giá nội bộ
• Giám sát & đo lường
• Đánh giá sự tuân thủ
• Hành động khắc phục
• Kiểm soát ồ sơ
• Đánh giá nội bộ
21
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
9. SXSH & quản lý môi trường
4.5.1. Giám sát và đo lường
• Giám sát & đo lường các mục tiêu & chỉ tiêu môi trường
• Giám sát các yếu tố có thể gây ra các tác động môi
trường
Không chỉ là quan trắc/đo lường số liệu mà cần
phân tích & xử lý thông tin để rút ra các kết luận
3. Các yêu cầu của tiêu chuẩn quản
lý môi trường ISO14001
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 9n5_sxsh_quan_ly_moi_truong_2689_2194629.pdf