Tài liệu Giáo trình Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp - SXSH và An toàn sức khỏe nghề nghiệp: 1.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
1. Tiếp cận quản lý an toàn sức khỏe nghề nghiệp
2. Tiêu chuẩn hệ thống quản lý ATSKNN OHSAS18001
3. SXSH và quản lý an toàn sức khỏe nghề nghiệp
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Con người & rủi ro an toàn sức khỏe nghề nghiệp
1. Tiếp cận quản lý ATSKNN
2.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp 1. Tiếp cận quản lý ATSKNN
Hoạt động sản xuất công nghiệp luôn tiềm ẩn
các rủi ro về an toàn - sức khỏe:
• Tai nạn do điện giật
• Tai nạn do làm việc trên cao
• Tai nạn do máy móc, phương tiện vận chuyển
• Tai nạn do sự cố các thiết bị áp lực
• Hỏa hoạn
• Phơi nhiễm trong môi trường độc hại
• Bệnh nghề nghiệp
Con người & rủi ro an toàn sức khỏe nghề nghiệp
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp 1. Tiế...
29 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo trình Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp - SXSH và An toàn sức khỏe nghề nghiệp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
1. Tiếp cận quản lý an toàn sức khỏe nghề nghiệp
2. Tiêu chuẩn hệ thống quản lý ATSKNN OHSAS18001
3. SXSH và quản lý an toàn sức khỏe nghề nghiệp
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Con người & rủi ro an toàn sức khỏe nghề nghiệp
1. Tiếp cận quản lý ATSKNN
2.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp 1. Tiếp cận quản lý ATSKNN
Hoạt động sản xuất công nghiệp luôn tiềm ẩn
các rủi ro về an toàn - sức khỏe:
• Tai nạn do điện giật
• Tai nạn do làm việc trên cao
• Tai nạn do máy móc, phương tiện vận chuyển
• Tai nạn do sự cố các thiết bị áp lực
• Hỏa hoạn
• Phơi nhiễm trong môi trường độc hại
• Bệnh nghề nghiệp
Con người & rủi ro an toàn sức khỏe nghề nghiệp
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp 1. Tiếp cận quản lý ATSKNN
Các rủi ro ATSKNN liên quan trực tiếp tới các
dòng thải:
• Phơi nhiễm trong môi trường độc hại: nhiệt
độ cao, bụi, hóa chất, chất thải nguy hại
• Bệnh nghề nghiệp
Ô nhiễm môi trường do sản xuất công nghiệp
còn tiềm ẩn các rủi ro ATSK cho cộng đồng:
• Ô nhiễm nguồn nước, đất, không khí
• Các chất độc hại chứa trong sản phẩm
Con người & rủi ro an toàn sức khỏe nghề nghiệp
3.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp 1. Tiếp cận quản lý ATSKNN
Con người & rủi ro an toàn sức khỏe nghề nghiệp
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp 1. Tiếp cận quản lý ATSKNN
Con người & rủi ro an toàn sức khỏe nghề nghiệp
Các rủi ro ATSK
do phơi nhiễm
trong môi trường
độc hại
4.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
“Nếu người thợ xây dựng ngôi nhà cho ai đó mà
ngôi nhà bị đổ và gây ra cái chết cho người chủ
ngôi nhà thì người thợ đó sẽ bị xử tội chết”
Hamorabi, Hoàng đế Babylon – năm 1750 TCN
Lịch sử hình thành & phát triển
1. Tiếp cận quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp 1. Tiếp cận quản lý ATSKNN
Lịch sử hình thành & phát triển
Tại Việt Nam:
• 1978: Hệ thống các tiêu chuẩn ATLĐ
• 1994: Bộ luật lao động lần đầu tiên ban hành
• 1995: Nghị định số 06/CP quy định chi tiết
một số điều của Bộ luật lao động về an toàn
lao động, vệ sinh lao động
• 1999: Thông tư số 10 của Bộ LĐTBXH và Bộ Y
tế về Hướng dẫn thực hiện đối với người lao
động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy
hiểm, độc hại
• 2002: quyết định 3733 của Bộ Y tế về các tiêu
chuẩn vệ sinh môi trường làm việc
5.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Tiêu chuẩn ATSKNN OHSAS 18001
Hướng dẫnCác yêu cầu
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Cải tiến liên tục
Cam kết &
Chính sách
Lập kế hoạch
Thực hiện
điều hành
Xem xét &
cải tiến
Đo lường &
khắc phục
BS
OHSAS
18001
Tiêu chuẩn ATSKNN OHSAS 18001 – Nguyên tắc tiếp cận
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
6.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Tiêu chuẩn ATSKNN OHSAS 18001 – Nguyên tắc tiếp cận
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Part E
OHSAS 18001
T
iế
p
c
ậ
n
q
u
á
t
rì
n
h
C
ả
i
ti
ế
n
l
iê
n
t
ụ
c
P
h
ò
n
g
n
g
ừ
a
Quản lý hệ thống
Tiêu chuẩn ATSKNN OHSAS 18001 – Nguyên tắc tiếp cận
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
7.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
4.6 Xem xét lãnh đạo
4.1 Yêu cầu chung
4.2 Chính sách ATSKNN
4.3 Lập kế hoạch
4.3.1 Mối nguy an toàn sức khỏe
nghề nghiệp
4.3.2 Yêu cầu pháp luật & y/c khác
4.3.3 Mục tiêu & chỉ tiêu và chương
trình quản lý
4.4 Kiểm soảt & điều hành
4.4.1 Cơ cấu, trách nhiệm
4.4.2 Đào tạo, năng lực & nhận thức
4.4.3 Tư vấn & trao đổi thông tin
4.4.4 Tài liệu HTQLAT&SKNN
4.4.5 Kiểm soát tài liệu & dữ liệu
4.4.6 Kiểm soát điều hành
4.4.7 Chuẩn bị & ứng phó TH khẩn cấp
4.5 Kiểm tra & Hành động khắc phục
4.5.1 Giám sát & đo lường
4.5.2 Đánh giá sự tuân thủ
4.5.3 Tai nạn, sự cố & hành động khắc
phục phòng ngừa
4.5.4 Kiểm soát hồ sơ
4.5.5 Đánh giá nội bộ
Plan
Do
CheckAct
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
4.1 Yêu cầu chung
4.2 Chính sách AT&SKNN
4.3 Lập kế hoạch
Mối nguy, đánh giá rủi ro
AT&SKNN
Yêu cầu pháp luật & YC khác
Mục tiêu & chương trình quản lý
4.4 Thực hiện & Điều hành
Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm & quyền hạn
Năng lực, đào tạo & nhận thức
Tư vấn & trao đổi thông tin
Hệ thống tài liệu
Kiểm soát tài liệu
Kiểm soát điều hành
Chuẩn bị và ứng phó với tình huống khẩn cấp
4.6 Xem xét
Lãnh đạo
Cải tiến liên tục
4.5 Checking
Theo dõi & đo lường
Đánh giá sự tuân thủ
Tai nạn, sự không phù hợp, hành động
khắc phục phòng ngừa
Kiểm soát hồ sơ
Đánh giá nội bộ
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
8.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
4.1 Yêu cầu chung
4.2 Chính sách AT&SKNN
4.3 Lập kế hoạch
Mối nguy, đánh giá rủi ro
AT&SKNN
Yêu cầu pháp luật & YC khác
Mục tiêu & chương trình quản lý
4.4 Thực hiện & Điều hành
Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm & quyền hạn
Năng lực, đào tạo & nhận thức
Tư vấn & trao đổi thông tin
Hệ thống tài liệu
Kiểm soát tài liệu
Kiểm soát điều hành
Chuẩn bị và ứng phó với tình huống khẩn cấp
4.6 Xem xét
Lãnh đạo
Cải tiến liên tục
4.5 Checking
Theo dõi & đo lường
Đánh giá sự tuân thủ
Tai nạn, sự không phù hợp, hành động
khắc phục phòng ngừa
Kiểm soát hồ sơ
Đánh giá nội bộ
PLAN
Yêu cầu chung
Chính sách AT&SKNN
Mối nguy, đánh giá rủi ro AT&SKNN
Yêu cầu pháp luật & YC khác
Mục tiêu & chương trình quản lý
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
4.1. Yêu cầu chung
Thiết lập và thực hiện HTQLATSKNN phù hợp với
các yêu cầu của tiêu chuẩn
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
9.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
4.2. Chính sách ATSKNN
Phù hợp với bản chất hoạt động của doanh
nghiệp và cụ thể hóa các cam kết:
• cải tiến liên tục
• ngăn ngừa rủi ro
• tuân thủ luật pháp & các yêu cầu ATSKNN
Định hướng công tác an toàn sức khỏe nghề
nghiệp của tổ chức, do lãnh đạo cao nhất
xác định
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
CHÍNH SÁCH
ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
4.3.1 Mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro ATSKNN
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
10
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
MỤC ĐÍCH CỦA PHÂN TÍCH RỦI RO:
1. Xác định những yếu tố hay tình huống tiềm tàng dẫn đến tổn
thương hoặc gây hại cho con người.
Mối nguy (Hazard)
2. Xác định những khả năng & mức độ nghiêm trọng khi một mối
nguy xảy ra
Rủi ro (Risk):
3. Đánh giá xem rủi ro nào có thể giảm tới một mức độ mà có thể
chịu đựng được khi doanh nghiệp quan tâm đến nghĩa vụ pháp lý
& chính sách an toàn sức khỏe nghề nghiệp của mình.
Rủi ro có thể chấp nhận được (Tolerable Risk)
4.3.1 Mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro ATSKNN
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
HỆ THỐNG CẤP BẬC KIỂM SOẢT RỦI RO:
1. TRÁNH rủi ro bằng cách loại bỏ mối nguy
2. THAY THẾ bằng thứ gì đó ít nguy hại hơn
3. Đưa con người RA KHỎI mối nguy
4. NGĂN mối nguy bằng hàng rào bao quanh
5. BỐ TRÍ CÔNG VIỆC theo từng cá nhân
6. THÔNG TIN & HƯỚNG DẪN đầy đủ về mối nguy & rủi ro
7. THIẾT BỊ bảo vệ cá nhân
CHIẾN LƯỢC PHÒNG NGỪA
4.3.1 Mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro ATSKNN
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
11
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Luật và các hướng dẫn dưới luật;
Các tiêu chuẩn an toàn & sức khỏe nghề nghiệp phải áp dụng;
Thỏa thuận với các cơ quan có thẩm quyền;
Các yêu cầu của khách hàng, công ty mẹ;
Tiêu chuẩn áp dụng của các hiệp hội nghề hay tập đoàn;
Khác...v...v...
Luật Các yêu cầu khác
4.3.2. Yêu cầu pháp luật & yêu cầu khác
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
CHÍNH SÁCH MỤC TIÊU CHỈ TIÊU
Bảo vệ & nâng cao sức
khỏe người lao động
- Không tai nạn chết người
- Giảm tỷ lệ nghỉ ổm
- 99% NLĐ làm đúng quy trình an toàn
- 100% NLĐ được đào tạo an toàn
- Đảm bảo 100% dụng cụ BHLĐ
- Giảm 75% nồng độ bụi trong nhà máy
Chỉ tiêu 1
Chỉ tiêu 2
Chỉ tiêu n
Mục tiêu
4.3.3. Mục tiêu & chương trình quản lý ATSKNN
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Xác định biện pháp &
kế hoạch thực hiện
12
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
4.1 Yêu cầu chung
4.2 Chính sách AT&SKNN
4.3 Lập kế hoạch
Mối nguy, đánh giá rủi ro
AT&SKNN
Yêu cầu pháp luật & YC khác
Mục tiêu & chương trình quản lý
4.4 Thực hiện & Điều hành
Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm & quyền hạn
Năng lực, đào tạo & nhận thức
Tư vấn & trao đổi thông tin
Hệ thống tài liệu
Kiểm soát tài liệu
Kiểm soát điều hành
Chuẩn bị và ứng phó với tình huống khẩn cấp
4.6 Xem xét
Lãnh đạo
Cải tiến liên tục
4.5 Checking
Theo dõi & đo lường
Đánh giá sự tuân thủ
Tai nạn, sự không phù hợp, hành động
khắc phục phòng ngừa
Kiểm soát hồ sơ
Đánh giá nội bộ
DO
Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm & quyền hạn
Năng lực, đào tạo & nhận thức
Tư vấn & trao đổi thông tin
Hệ thống tài liệu
Kiểm soát tài liệu
Kiểm soát điều hành
Chuẩn bị và ứng phó với tình huống khẩn cấp
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
• Bổ nhiệm đại diện lãnh đạo
• Phân công trách nhiệm và quyền hạn trong việc
thực hiện và kiểm soát HTQL ATSKNN
Lồng ghép các trách nhiệm QLMT với các
trách nhiệm điều hành của mỗi bộ phận
4.4.1 Cơ cấu, trách nhiệm & quyền hạn
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Không thực hiện đơn lẻ
Phát huy tinh thần làm việc nhóm!!!
13
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
4.4.2 Năng lực, đào tạo & nhận thức
Nhân viên phải có năng lực để thực hiện
công việc của mình một cách an toàn.
Năng lực thu được thông qua:
Giáo dục chuyên biệt
Kinh nghiệm
Đào tạo & hướng dẫn công việc
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Chính sách
Mục tiêu
ATSKNN
Hiểu chính sách, mục
tiêu và các quy trình
an toàn
Thấu hiểu vai trò và trách
nhiệm của họ trong việc
thực hiện HTQL ATSKNN,
bao gồm các tình huống
khẩn cấp
Đánh giá được các rủi
ro gây ra từ các hoạt
động của họ
Dự đoán các nguy cơ
của sự không phù hợp
tiềm ẩn
Nhân viên phải:
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
4.4.2 Năng lực, đào tạo & nhận thức
14
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Thực hiện đào tạo:
• Xác định nhu cầu đào tạo
• Chương trình đạo tào & nhận thức:
Phải đảm bảo nhận thức & năng lực
của các cá nhân có ảnh hưởng đến
HTQL ATSKNN
Đối tượng:
- Người làm việc trong tổ chức
- Nhà thầu phụ
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
4.4.2 Năng lực, đào tạo & nhận thức
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Các rủi ro ATSK đã
xác định
Nội dung đào tạo cần thực hiện Đối tượng cần đào tạo
Điện giật Các qui định an toàn điện Tất cả nhân viên
Qui định an toàn sửa chữa điện Đội bảo dưỡng (thợ điện)
Bỏng hóa chất Qui định an toàn hóa chất Các nhân viên làm việc
với hóa chất tại các bộ
phận sử dụng hóa chấtHướng dẫn sơ cứu khi bị bỏng hóa
chất
Nhiễm độc hơi hóa
chất
Qui định an toàn làm việc trong
phân xưởng mạ
Nhân viên xưởng mạ
Qui định an toàn làm việc trong
phân xưởng sơn
Nhân viên xưởng sơn
Xác định đối tượng cần đào tạo
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
15
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Vị trí: Nhân viên quản lý kho hóa chất
Nhu cầu
đào tạoNhiệm vụ Yêu cầu năng lực
Cấp phát hóa chất Nhận dạng và phân biệt các loại hóa
chất dựa trên nhãn mác
Sắp xếp hóa chất Nắm được các đặc tính cơ bản về
phản ứng cháy/nổ của hóa chất
Kiểm soát điều kiện môi trường
trong kho chứa
Sử dụng thành thạo các thiết bị đo
nhiệt độ, độ ẩm..
Xử lý ban đầu khi xảy ra hỏa hoạn Sử dụng thành thạo các thiết bị
chữa cháy
Xử lý ban đầu khi tràn/đổ hóa chất Nắm vững các qui trình và kỹ thuật
xử lý
Xác định nhu cầu đào tạo cho một đối tượng cụ thể
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Phỏng vấn
Kiểm tra kết
quả công việc
Kiểm tra viết
Quan sát thực tế
v.v...
Việc đánh giá kết quả và hiệu lực đào tạo được thực hiện thông qua:
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
4.4.2 Năng lực, đào tạo & nhận thức
16
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Các kênh trao đổi thông tin:
• Nội bộ
• Bên ngoài/bên hữu quan: khách
hàng, cổ đông, cơ quan nhà nước,
cộng đồng xung quanh,.
4.4.3 Trao đổi thông tin, tham gia & tham vấn
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Người lao động phải được tham gia vào:
Xác định mối nguy, đánh giá rủi ro và
kiểm soát rủi ro.
Phát triển và xem xét lại các chính sách
và mục tiêu ATSKNN.
Được hỏi ý kiến về những thay đổi có
ảnh hưởng đến ATSKNN.
Nhà thầu phải được tham vấn về các mối
nguy và biện pháp kiểm soát rủi ro liên
quan đến hoạt động của họ, khi thích hợp.
4.4.3 Trao đổi thông tin, tham gia & tham vấn
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
17
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Lãnh đạo
MR
Người
thực
hiện
4.4.4&5 Tài liệu HTQL ATSKNN
Chính sách
Mục tiêu
Sổ tay
Chương trình quản lý
Đánh giá rủi ro
YC luật & YC khác
Quy trình
Hướng dẫn thực hành
Hồ sơ
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Thiết lập các qui trình chuẩn dạng văn bản
(SOP) để kiểm soát các rủi ro ATSKNN, ví dụ
Quy trình mua hóa chất
Quy trình hướng dẫn an toàn cho nhà thầu
đến nơi làm việc.
Quy trình bảo dưỡng các công cụ và dụng
cụ an toàn.
4.4.6 Thực hiện điều hành
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
18
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp 2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
4.4.7 Chuẩn bị và ứng phó với tình huống khẩn cấp
Xác định các sự cố/ tình huống khẩn cấp
tiềm tàng.
Đưa ra biện pháp phòng ngừa
Xây dựng phương án khắc phục một khi
sự cố/tình huống khẩn cấp xảy ra.
Thường xuyên tập dượt & ghi lại kết quả
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
19
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
4.1 Yêu cầu chung
4.2 Chính sách AT&SKNN
4.3 Lập kế hoạch
Mối nguy, đánh giá rủi ro
AT&SKNN
Yêu cầu pháp luật & YC khác
Mục tiêu & chương trình quản lý
4.4 Thực hiện & Điều hành
Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm & quyền hạn
Năng lực, đào tạo & nhận thức
Tư vấn & trao đổi thông tin
Hệ thống tài liệu
Kiểm soát tài liệu
Kiểm soát điều hành
Chuẩn bị và ứng phó với tình huống khẩn cấp
4.6 Xem xét
Lãnh đạo
Cải tiến liên tục
4.5 Checking
Theo dõi & đo lường
Đánh giá sự tuân thủ
Tai nạn, sự không phù hợp, hành động
khắc phục phòng ngừa
Kiểm soát hồ sơ
Đánh giá nội bộ
CHECK
Theo dõi & đo lường
Đánh giá sự tuân thủ
Tai nạn, sự không phù hợp, hành động
khắc phục phòng ngừa
Kiểm soát hồ sơ
Đánh giá nội bộ
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
4.5.1. Giám sát và đo lường
Giám sát & đo lường các mục tiêu an toàn
& chương trình quản lý.
Giám sát các yếu tố có thể gây các rủi ro
về ATSKNN.
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
4.5.2. Đánh giá sự tuân thủ
Giám sát & đánh giá sự tuân thủ các yêu
cầu luật định về ATSKNN.
Giám sát & đánh giá sự tuân thủ các yêu
cầu khác về ATSKNN.
20
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
4.5.3.1 Điều tra tai nạn
Có thể dùng biểu đồ xương cá để điều tra tai nạn
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Tai
nạn
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
4.5.3.2 Hành động khắc phục
Can thiệp đầu tiên để tránh và/hoặc hạn chế các
tác động tiêu cực tới tính mạng & sức khỏe
Không phù hợp
Tại sao?
Hành động khắc phục để loại trừ
nguyên nhân và tránh xảy ra sự cố
tương tự trong tương lai
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
21
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
4.5.4. Kiểm soát hồ sơ
DỄ TÌM - DỄ THẤY - DỄ LẤY
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
4.5.5. Đánh giá nội bộ
Xác định xem liệu hệ thống quản lý an toàn &
sức khỏe nghề nghiệp có hoặc không:
1) phù hợp với các kế hoạch về an toàn & sức
khỏe nghề nghiệp đã đề ra, đáp ứng các yêu
cầu của tiêu chuẩn; và
2) được áp dụng và duy trì một cách đúng đắn;
SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp 2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
22
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
4.1 Yêu cầu chung
4.2 Chính sách AT&SKNN
4.3 Lập kế hoạch
Mối nguy, đánh giá rủi ro
AT&SKNN
Yêu cầu pháp luật & YC khác
Mục tiêu & chương trình quản lý
4.4 Thực hiện & Điều hành
Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm & quyền hạn
Năng lực, đào tạo & nhận thức
Tư vấn & trao đổi thông tin
Hệ thống tài liệu
Kiểm soát tài liệu
Kiểm soát điều hành
Chuẩn bị và ứng phó với tình huống khẩn cấp
4.6 Xem xét
Lãnh đạo
Cải tiến liên tục
4.5 Checking
Theo dõi & đo lường
Đánh giá sự tuân thủ
Tai nạn, sự không phù hợp, hành động
khắc phục phòng ngừa
Kiểm soát hồ sơ
Đánh giá nội bộ
ACT
Xem xét lãnh đạo
Đưa ra các biện pháp cải tiến
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
4.6. Xem xét lãnh đạo
xem xét & đánh giá tổng thể kết quả thực hiện hệ thống quản
lý ATSKNN
phân tích các yếu tố ảnh hưởng và các thay đổi có thể xảy ra
đề ra phương hướng cải tiến và các quyết định cho giai đoạn
tiếp theo
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
23
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
PLAN DO CHECK ACT
2. Tiêu chuẩn quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Sản xuất sạch hơn OHSAS 18001
Mục tiêu Nâng cao hiệu suất tổng thể & tăng
cường khả năng sinh lợi nhưng đồng
thời giảm thiểu các rủi ro đối với con
người và môi trường.
Giảm thiểu các mối nguy có khả
năng gây ra các rủi ro đối với con
người & đảm bảo sự phù hợp của
hệ thống quản lý
Tiếp cận - Tiếp cận hệ thống/quá trình
- Tập trung vào phòng ngừa
- Tiếp cận hệ thống/quá trình
- Tập trung vào phòng ngừa
Biện pháp - Giải quyết triệt để nguyên nhân
- Thực hiện thường xuyên
- Cải tiến liên tục
- Quản lý hệ thống
- Thực hiện thường xuyên
- Cải tiến liên tục
Yêu cầu - Cam kết từ lãnh đạo cao nhất
- Mọi người, mọi bộ phận tham gia
- Cam kết từ lãnh đạo cao nhất
- Mọi người, mọi bộ phận tham gia
Khả năng
áp dụng
- Mọi loại hình
- Mọi qui mô
- Mọi loại hình
- Mọi qui mô
3. SXSH & quản lý ATSKNN
So sánh sản xuất sạch hơn & HTQLMT ISO14001
24
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
OHSAS 18001 Sản xuất sạch hơn
4.2 Chính sách ATSKNN Chính sách SXSH (không bắt buộc)
4.3.1 Xác định mối nguy và đánh giá rủi ro
ATSKNN đối với con người, đưa ra các biện
pháp kiểm soát
Đánh giá SXSH: xác định các cơ hội cải tiến,
tiềm năng cải tiến
4.3.2 Yêu cầu luật định và yêu cầu khác Đánh giá SXSH: các vấn đề pháp lý được
xem xét trong quá trình chuẩn bị đánh giá &
đánh giá SXSH
4.3.3 Mục tiêu, chỉ tiêu và chương trình
quản lý ATSKNN
Xác định các mục tiêu cải tiến
Phân tích khả thi các phương án SXSH.
Lập kế hoạch thực hiện các giải pháp SXSH
4.4.1 Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm &
quyền hạn
- Cam kết cung cấp nguồn lực của lãnh đạo
- Xác định rõ và thông báo về trách nhiệm,
quyền hạn
- Chỉ định đại diện lãnh đạo về ATSKNN
Lập kế hoạch đánh giá SXSH:
- Cam kết cung cấp nguồn lực của lãnh đạo
- Lập nhóm SXSH
- Chỉ định trưởng nhóm SXSH
3. SXSH & quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
OHSAS 18001 Sản xuất sạch hơn
4.4.2 Năng lực, đào tạo & nhận thức Tổ chức & chuẩn bị nhân lực cho nhóm SXSH:
lựa chọn người có năng lực.
Thực hiện đào tạo: quản lý nội vi, công nghệ,
vận hành,
4.4.3 Trao đổi thông tin, tham gia &
tham vấn
Trao đổi thông tin của nhóm SXSH
Huy động sự tham gia của mọi người vào SXSH
Giám sát, báo cáo kết quả thực hiện SXSH
Ghi nhận, xử lý các thông tin
4.4.4 Hệ thống tài liệu
4.4.5 Kiểm soát tài liệu
- Thiết lập các tài liệu
- Tài liệu phải được kiểm soát
Thiết lập các SOPs kiểm soát & vận hành
4.4.6 Kiểm soát điều hành
3. SXSH & quản lý ATSKNN
25
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
OHSAS 18001 Sản xuất sạch hơn
4.4.7 Chuẩn bị & ứng phó với tình huống
khẩn cấp
Lưu ý về an toàn trong quá trình sản xuất:
hóa chất, điện, thiết bị áp lực, sự cố môi
trường.
4.5.1 Giám sát & đo lường Giám sát & đánh giá
4.5.2 Đánh giá sự tuân thủ
4.5.3 Điều tra tai nạn, sự không phù hợp &
các biện pháp khắc phục phòng ngừa
Giải quyết các vấn đề phát sinh
- xác định nguyên nhân gốc rễ
- thảo luận & đưa ra giải pháp
- thực hiện & đánh giá kết quả
4.5.4 Kiểm soát hồ sơ: lưu trữ các hồ sơ liên
quan để chứng minh tính phù hợp
Lưu trữ các hồ sơ liên quan: số liệu quan
trắc, đo lường
4.6 Xem xét lãnh đạo Các phiên họp đánh giá tổng kết thực hiện
các chương trình SXSH
3. SXSH & quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp 3. SXSH & quản lý ATSKNN
Kết hợp sản xuất sạch hơn & HTQLATSKNN
26
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Các giải pháp SXSH góp phần:
Loại bỏ hoặc giảm thiểu các dòng thải
& chất ô nhiễm có tác động tiêu cực
đến sức khỏe của con người.
Loại bỏ hoặc giảm thiểu các rủi ro cho
con người trong quá trình làm việc.
Cải tiến sản phẩm, loại bỏ các chất
độc hại ra khỏi sản phẩm, nâng cao
tính an toàn của sản phẩm.
Sản xuất sạch hơn & HTQL ATSKNN OHSAS18001
Sản xuất sạch hơn hỗ trợ thực hiện việc quản lý ATSKNN
3. SXSH & quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
1. Cải tiến acqui từ loại axit – chì thông thường sang loại kín khí/khô
cho tới acqui kiềm sẽ hạn chế hoặc loại bỏ hơi axit, ảnh hưởng tới
sức khỏe con người trong quá trình sử dụng
Một số ví dụ về việc áp dụng các giải pháp SXSH trong quá
trình thực hiện HTQLATSKNN OHSAS18001
3. SXSH & quản lý ATSKNN
Acqui thường (chì axit) Acqui kín khí Acqui kiềm
27
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
2. Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Kim loại màu Thái Nguyên
3. SXSH & quản lý ATSKNN
• Sản phẩm: bột oxit kẽm, kẽm
• Công suất: 1100 tấn bột oxit
kẽm/năm
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
• Giải pháp:
Thay đổi công nghệ áp suất
dương trong túi vải (thổi vào)
bằng áp suất âm (hút ra) kết
hợp rung rũ bột bằng khí nén;
đồng thời cơ khí hóa khâu thu
hồi sản phẩm thay cho hệ
thống thủ công trước đây
• Vấn đề cần giải quyết: Môi trường làm việc độc hai – Công nhân
phải tiếp xúc trực tiếp với bột sản phẩm (8% chì) tại buồng lọc bụi
khi thu hồi bụi thủ công
An toàn – sức khỏe: Cải thiện
điều kiện làm việc của người lao
động, không tiếp xúc trực tiếp với
sản phẩm có chì
Lợi ích kinh tế:
• Đầu tư: 360 triệu đồng
• Tiết kiệm: 58,7 triệu VNĐ/năm từ
tận thu 7,34 tấn ZnO/năm
3. SXSH & quản lý ATSKNN
28
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Thổi khí &
bột
Bột bám
bên trong
cột lọc
Luồng khí ra
Dùng áp suất dương & rũ bột thủ công
(cũ)
Dùng áp suất âm & rũ bột bằng khí
nén (mới)
Bột bám
bên ngoài
cột lọc
Quạt hút
Van
Giải pháp SXSH: Thay đổi công nghệ áp suất dương trong túi vải
(thổi vào) bằng áp suất âm (hút ra) kết hợp rung rũ bột bằng khí nén;
3. SXSH & quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
3. Nhà máy xi măng Phú Thọ
• Sản phẩm: xi măng Poóclăng hỗn hợp PCB 30 và PCB 40
• Công suất: 200.000 tấn/năm
3. SXSH & quản lý ATSKNN
29
.
.
Giới thiệu về sản xuất sạch hơn
.
.
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
• Giải pháp:
- Thay thế bằng máy đóng bao BHYW
mâm quay 8 vòi tự động, điều chỉnh
bằng biến tần công suất 80-120 tấn/giờ
- Lắp đặt mới hệ thống lọc bụi túi 20.000
m3/giờ
• Vấn đề cần giải quyết:
- Máy đóng bao cơ khí 2 vòi công suất 30
tấn/h khó điều chỉnh độ chính xác bao
xi măng;
- Hệ thống lọc bụi xyclon hiệu suất thấp
nên bụi thất thoát nhiều.
3. SXSH & quản lý ATSKNN
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
10.SXSH & An toàn sức khỏe nghề nghiệp
Lợi ích kinh tế:
• Đầu tư: 1,93 tỷ VNĐ
• Tiết kiệm: 534 triệu
VNĐ/năm từ việc thu hồi bụi,
giảm điện, nhân công
Lợi ích môi trường - ATSKNN:
• Giảm phát bụi ra môi trường
• Giảm bụi trong khu vực đóng
bao, cải thiện môi trường làm
việc
3. SXSH & quản lý ATSKNN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 10n5_sxsh_atsknn_8456_2194630.pdf